Giáo trình Phương pháp nghiên cứu cây trồng - Bài 5: Kiểu khối đầy đủ hoàn toàn ngẫu nhiên

pdf 13 trang huongle 3510
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Phương pháp nghiên cứu cây trồng - Bài 5: Kiểu khối đầy đủ hoàn toàn ngẫu nhiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_phuong_phap_nghien_cuu_cay_trong_bai_5_kieu_khoi.pdf

Nội dung text: Giáo trình Phương pháp nghiên cứu cây trồng - Bài 5: Kiểu khối đầy đủ hoàn toàn ngẫu nhiên

  1. Kiểu khối đầy đủ hồn tồn ngẫu nhiên (RCRD) –Yêu cầu: • Khu thí nghiệm cĩ hướng biến thiên • Bố trí các khối (block) thẳng gĩc với hướng biến thiên. • Số khối bằng với số lần lập lại • Trên mỗi khối, số lơ (plot) bằng với số nghiệm thức và cĩ kích thước đồng đều nhau.
  2. –Yêu cầu: • Bố trí các nghiệm thức trên mỗi khối phải được tiến hành một cách hồn tồn ngẫu nhiên • Chú ý: khối ở đây cũng được hiểu là theo khơng gian hoặc thời gian – Ví dụ: một thí nghiệm gồm 5 nghiệm thức được kí hiệu A, B, C, D, E và cĩ 3 lần lập lại. Hãy bố trí thí nghiệm trên theo kiểu RCBD
  3. Sơ đồ bố trí thí nghiệm Chiều biến thiên
  4. Sơ đồ bố trí thí nghiệm A A A Chiều biến thiên
  5. Sơ đồ bố trí thí nghiệm A B A B A B Chiều biến thiên
  6. Sơ đồ bố trí thí nghiệm A B C C A B A C B Chiều biến thiên
  7. Sơ đồ bố trí thí nghiệm A B C C A B D A D D C B Chiều biến thiên
  8. Sơ đồ bố trí thí nghiệm A B C C A E B D A E E D D C B Chiều biến thiên
  9. Tính bảng ANOVA ANOVA N.G.B.T df TSBP TBBP Ftính Lần lặp lại r-1 RSS MSR MSR/MSE Nghiệm thức t -1 TrSS MSTr MSTr/MSE Sai biệt (r-1)(t – 1) ESS MSE Tổng rt -1 TSS t : số nghiệm thức r : lần lặp lại
  10. Năng suất lúa qua thí nghiệm 7 giống lúa như sau Nghiệm thức Năng suất hạt kg/ha Tổng Trung (T) bình A 2537 2069 2104 1797 8507 2127 B 3366 2591 2211 2544 10712 2678 C 2536 2459 2827 2385 10207 2552 D 2387 2453 2556 2116 8512 2378 E 1997 1679 1649 1859 7184 1796 F 1796 1704 1904 1320 6724 1681 G (Đối chứng) 1401 1516 1270 1077 5264 1316 Tổng số chung 58110 Trung bình 2075 chung
  11. Tổng chung (G) = NT11 + + NT74 CF = G2/n Tổng NT1 = NT1 + NT1 + NT1 + NT1 1 . 2 3 4 . . Tổng NT7 = NT71 + NT72 + NT73 + NT74 2 2 2 TSS = [(NT11) + (NT12) + + (NT74) ] - CF 2 2 2 RSS = [[(ΣR1) + (ΣR2) + + (ΣRt) ] /t ] – CF 2 2 2 TrtSS = [[(ΣNT1) + (ΣNT2) + + (ΣNTt) ] /r ] – CF
  12. ESS = TSS - RSS - TrtSS MSR = RSS/(r-1) MSTrt = TrtSS/(t-1) MSE = ESS/(r-1)(t-1) FR tính = MSR/MSE FTRT tính = MSTrt/MSE CV (%) = (MSE)1/2 * 100 / trung bình chung
  13. Xét hiệu quả của khối trong viêc làm tăng độ chính xác của thí nghiệm (r 1)MSR r(t 1)MSE RE (rt 1)MSE Nếu df_sai biệt < 20 thì giá trị của RE phải nhân cho hệ số k  r 1 t 1 1t r 1 3 k  r 1 t 1 3t r 1 1