Giáo trình Quản lý biến và đới bờ

pdf 159 trang huongle 2230
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Quản lý biến và đới bờ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_quan_ly_bien_va_doi_bo.pdf

Nội dung text: Giáo trình Quản lý biến và đới bờ

  1. HH¶¶ii dd•¬•¬ngng hhääcc OceanographyOceanography Béé mm««nn:: QuQu¶nn lýlý BiBiểểnn vvàà đđớới bêbê
  2. Textbook: Nguyen Van Lai. Basic Oceanography, WRU References: - Nguyen Ngoc Thuy (1984). Tides in the coastal zones of Viet Nam. - David T.Pugh (1987). Tides, surges and mean sea level. - C.B. Vreugdenhil (1998), Numerical methods for shallow water flow - A.G. van Os (1998). Density currents and salt intrusion. IHE-Delft.
  3. GradingPolicyGradingPolicy Homeworks, tests, topics Classroom Participation 30% Final Exam 70%
  4. NNééii dungdung mm««nn hhääcc Giííii thithiÖuu chungchung BiÓÓnn vvµµ ®¹®¹ii d•¬•¬ng C¸¸cc ®®ÆÆcc tÝnhtÝnh ccññaa nn•íc bibiÓÓn Sãng vvµ phph•¬•¬ngng phph¸pp tÝnhtÝnh sãngsãng Thuûû triÒutriÒu Dßßngng chch¶¶yy bibiÓÓn
  5. NNééii dungdung mm««nn hhääcc GiGiííii thiÖÖuu chungchung BiÓÓnn vvµµ ®¹®¹ii d•¬•¬ng C¸¸cc ®®ÆÆcc tÝnhtÝnh ccññaa nn•íc bibiÓÓn Sãng vvµ phph•¬•¬ngng phph¸pp tÝnhtÝnh sãngsãng Thuûû triÒutriÒu Dßßngng chch¶¶yy bibiÓÓn
  6. GiGiííii thithiÖÖuu chungchung •• VÞVÞ trÝtrÝ cña mm«n häc •• MôcMôc ®®ÝchÝch,ý,ý nghnghÜÜa ccññaa viÖcc nghinghiªªn cøu biÓn vvµ ®¹®¹ii dd•¬•¬ng •• LÞchLÞch ssö ph¸¸tt triÓÓnn ccña khoakhoa hääcc h¶i d•¬ng.
  7. HHảảii ddưươơngng hhọọcc llàà ggìì??
  8. TTạạii saosao phphảảii nghiênnghiên ccứứuu BiBiểểnn vvàà đđạại ddưươơngng??
  9. ““Justthe Facts ” ” • Over 97% of the water on the Earth is in the ocean. • The average depth of the ocean is about 4000 meters. • The Mariana Trench is 11,022 m deep, the deepest spot on the planet. Mt. Everest is ““onlyonly” ~8667 m above sea level • The ocean contains some 5 trillion tons of salts and if dried and spread evenly, that mass would cover the entire planet to a depth of 45 m.
  10. WhyStudyWhyStudy theOcean? theOcean? Major influence on weather and climate Source of food, energy, medical drugs Transportation Military significance Recreational resource Major influence on the health of the planet Culture and history
  11. Vài vét vềLịch sửnghiên cứu hải dương học
  12. • Impediments to early ocean exploration: determination of latitude and longitude The angle formed by the horizon and the North Star measures our latitude.
  13. • 1760 - firstgoodfirstgood Developed by John Harrison, a chronometer carpenter by trade, in the mid- 1700’s. It weighed about 40 kilograms. Harrison’s final chronometer. It weighed about 2 kgs.
  14. Map of the World (about 1570 AD)
  15. 17691769 Ben Ben Franklin Franklin publishes publishes an an early early chart chart of of the the Gulf Gulf Stream Stream
  16. • In Britain, James Cook (1768-1779) – Constructed charts of coastlines especially for the South Pacific – Secondary discovery the Hawaiian Islands
  17. •• CharlesCharles Darwin Darwin:: British British naturalist naturalist –– Voyage of the Beagle (1831-1836), studied geology and biology of the South American coastline ••DevelopedDeveloped theory theory of of organic organic evolution evolution based based onon natural natural selection selection ••PublishedPublished On the Origin of the Species (1859)(1859)
  18. •• 18311831 - fiveyear cruiseof theBEAGLE
  19. 18721872 - CHALLENGERleaves Englandfor 3,5 yearcruise Chemical, physical, and biological measurements and collections
  20. Abottom dredge usedto collectbottom - living organismsin the deepsea.
  21. L = 69000 hải lý 492 lần đo độsâu 362 loạt đo nhiệt độnước 133 mẫu đất 151 quan trắc đáy 4417 loài sinh vật mới Báo cáo: 15 năm (1880-1895) 50 tập, 29500 trang 3000 hình, 76 tác giả 1965 xuất bản
  22. 1960 - TRIESTEreaches tothe depthof 10,915m inthe MarianasTrench The Trieste
  23. •• 19771977 ALVIN findsfinds hydrothermalhydrothermal ventsvents
  24. • 1965 - Scripps Institution of Oceanography develops FLIP (Floating Laboratory and Instrument Platform)
  25. FLIP d=100m
  26. • 1968 - MonsterMonster buoys buoys are are anchored anchored in in the the Pacific Pacific Monster Bouy
  27. •• 1968 GLOMAR CHALLENGER starts operations the OCEAN DRILLING PROGRAM
  28. • 1985 - JOIDES RESOLUTION replaces GLOMAR CHALLENGER GLOMAR EXPLORER
  29. •• 19781978 - Seasat is launched (first oceanographic satellite) •• 19921992 - TOPEX/Poseidon launchedlaunched
  30. Scientificmethod
  31. Cáác ttổổchchứức bibiểểnn ququốốcc ttế 1.Ủy ban hải dương liên chính phủ (IntergovernmentalOceanographic Commission) (1960) 2.Tổchức thủy đạc quốc tế(International HydrographicOrganization) (1899) 3.Tổchức biển quốc tế(InternationalMaritime Organization)(1948/1982)
  32. ViViệệtt NamNam - Có nhiều kinh nghiệm từtrong đời sống sản xuất - Thếkỷ18 Lê Quí Đôn đã mô tảđược hiện tượng “nước thuỷtriều lên xuống tuỳtheo sựđi mau hay đi chậm của Mặt Trăng chứkhông phải do đất chìm hay đất nổi” - Năm 1873, lần đầu tiên xuất hiện Bảng thuỷtriều ở bờbiển Đông Dương - 1927-1930: Đo mực nước bằng máy tựghi
  33. Nămm 19261926 ththànhnh llậpp ViViệện Hải dươơng họọc NhaNha Trang - Năm 1959 thành lập Đội khảo sát biển - Năm 1998 chiếc tàu nghiên cứu Biển Đông của Việt Nam hạthuỷ -Các cơquan nghiên cứu vùng biển hiện nay ởVN: - Các cơquan thuộc tổng cục biển & Hải đảo - Viện NCHD Nha Trang - Viện Hải dương và MT biển Hải phòng - Các trường Đại học
  34. BIỂNV À ĐẠID ƯƠNG 1/4/2005 1
  35. NỘIDUNG  Trái đất - Đại dương thếgiới  Địa hình đáy biển và đại dương  Trầm tích hải dương 1/4/2005 2
  36. Hệmặt trời
  37. Sựhình thành trái đất 1/4/2005 4
  38. The locations of certain fossil plants and animals on present-day, widely separated continents would form definite patterns (shown by the1/4/2005 bands of colors), if the continents are rejoined. 5
  39. 1/4/2005 6
  40. 1/4/2005 7
  41. 1/4/2005 8
  42. 1/4/2005 9
  43. Trái đất 1/4/2005 10
  44. Cấu trúc bên trong của trái đất 1/4/2005 11
  45. Cấu trúc bên trong của trái đất 1/4/2005 12
  46. 1/4/2005 13
  47. 1/4/2005 14
  48. 1/4/2005 15
  49. 1/4/2005 16
  50. 1/4/2005 17
  51. 1/4/2005 18
  52. 1/4/2005 19
  53. 1. Đại dương thếgiới 1.1. Sựphân bốcủa đất và nước trên địa cầu Toàn bộdiện tích bềmặt địa cầu Phân bốcủa đất và nước theo bán cầu  Theo vĩđộ Phân bốcủa đất và nước trên địa cầu còn phát triển theo kiểu đối xứng xuyên tâm 1/4/2005 20
  54. Biểu đồ phân bố diện tích mặt đất-nước Nước Đất 149 Tr km2 (29.2%) 361Tr km2 (70.8%) 1/4/2005 21
  55. Biểu đồ phân bố Diện tích đất-nước ở BBC và NBC Nước 39% Đất 61% 19% 81% 1/4/2005 22
  56. Biểu đồ phân bố diện tích nước trên BC BÁN 100 CẦU 90 80 ĐẤT 70 60 50 90.1% VÀ 40 52.7% 30 BÁN 20 10 0 CẦU BC Nước BC Đất NƯỚC 1/4/2005 23
  57. 1.1. Phân bốcủa đất và nước trên trái đất  Theo vĩđộ Sựphân bốcủa đất và nước trên trái đất theo kiểu đối xứng xuyên tâm Bắc cực có dmax=5000m  Nam cực hmax = 5000m Châu Âu , Á , Phi  TBD Bắc Mỹ  ADD Châu úc  ĐTD 1/4/2005 24
  58. 1.2. Sựphân chia đại dương thếgiới • Khái niệm vềđại dương thếgiới • Cơsởđểphân chia đại dương thếgiới  Các đường ven bờcác lục địa  Các quần đảo  Địa hình đáy  Các hệthống độc lập của hải lưu  Các hoàn lưu khí quyển  Tính chất của nước hải dương 1) Đại dương 2) Biển 3) Vịnh 4) Eo biển. 1/4/2005 25
  59. Đại dương (Ocean) - diện tích rộng, xa lục địa, - sâu trên 3000m, - độmuối lớn hơn 32‰, - nhiệt độcủa nước tương đối ổn định, - nước có màu lam hay lam đục, - độtrong suốt tương đối lớn và - có hệthống thuỷtriều và hải lưu độc lập. 1/4/2005 26
  60. Phân chia đại dương thếgiới 1/4/2005 27
  61. Thái Bình dương • dtb = 4282m, dmax =11022m, 2 • ATBD = 1/3 ATĐ= ½ AĐDTG = 179 679 000 km . o • ttb ≈19.1 C(nước mặt); • S = 36‰; • Địa hình đáy cơbản là bằng phẳng, nhưng có nhiều vực thẳm, đảo và núi ngầm tập trung ởvùng Hawai. • Hải lưu Bắc Xích đạo, Nam Xích đạo, Kurôsivô, Đông Úc; Califolia, Kuril, Pêru và dòng Gió Tây. 1/4/2005 28
  62. Địa hình Thái Bình Dương 1/4/2005 29
  63. Đại tây dương • Có dạng giống hình chữS 2 • A = 93 363 000 km = 25% A ĐDTG; • dtb = 3925m ; dmax = 9219m; o • ttb = 16.9 C(nước mặt); • Stb = 35‰. • Giữa đại dương có dãy núi ngầm chạy dài trên 15000km từbắc xuống nam chia đại dương ra làm hai phần. • Các dòng hải lưu chính: Bắc Xích đạo, Nam Xích đạo, Gulfstrim, Braxin và Labrador, Canar, Bengel và dòng Gió Tây. 1/4/2005 30
  64. Địa hình Đại Tây Dương 1/4/2005 31
  65. Phân chia đại dương thếgiới 1/4/2005 32
  66. Địa hình Ấn Độ Dương 1/4/2005 33
  67. Ấn độdương • A= 74917 000 km2 • dtb = 3963m • dmax = 7450m. • Địa hình đáy của đại dương này khá đơn giản lệch vềphía đông. • Hải lưu ởđây thay đổi theo mùa cho nên thường gọi là các dòng gió mùa. 1/4/2005 34
  68. Bắc Băng dương • A= 13100 000 km2. • dtb = 2179m • dmax = 5220m. • Địa hình đáy đại dương vô cùng phức tạp có rất nhiều núi ngầm. • Chếđộnước cũng nhưcác dòng hải lưu ởđây phụthuộc vào sựtuần hoàn của nước với đại dương kếcận và nguồn nước từcác sông của nước Nga và Bắc Mỹ. • Khí hậu trong vùng chịu ảnh hưởng rất lớn của chếđộđóng và tan băng ởđây. 1/4/2005 35
  69. Biển (Sea) • là bộphận của đại dương thếgiới ăn sâu vào đất liền có chếđộthuỷvăn khác ởchừng mực nào đó so với của đại dương kếcận. • diện tích bềmặt nhỏ(chiếm khoảng 11% diện tích của đại dương thếgiới); • có độsâu nhỏhơn 3000m • độmuối nhỏhơn 32‰ và thay đổi theo mùa • độtrong suốt tương đối nhỏ; nước có màu vàng hay màu vàng lục. • Trong biển không có hệthống thuỷtriều và hải lưu độc lập. 1/4/2005 36
  70. 1.Biển nằm giữa lục địa 2. Biển ven lục địa 1/4/2005 37
  71. 1/4/2005 38
  72. Vịnh (gulf) • là phần của biển hoặc đại dương ăn sâu vào đất liền có ba phía là lục địa và một phía là biển hoặc đại dương. Đường ranh giới giữa vịnh với biển hoặc đại dương chỉlà những đường qui ước theo các mũi ởcửa vịnh hay đường đẳng sâu nào đó. • Vịnh có hình dạng:  tròn (vịnh Capentaria-Úc),  dạng phễu (vịnh Bengan -Ấn Độ),  dạng kéo dài (vịnh Phần Lan - châu Âu)  dạng nửa vành khuyên (vịnh Bắc Bộ- VN) 1/4/2005 39
  73. 1/4/2005 40
  74. Vịnh (gulf) Khe fio có đặc tính: hẹp, nước sâu, có bờđá dựng đứng. Nguồn gốc của các fio là do hoạt động của băng hà, điển hình là fio Porsanger (Na Uy). Vũng cạn (liman) là loại vịnh cạn ăn sâu vào đất liền có các doi đất và cồn cát, nguồn gốc là do thung lũng đoạn cửa sông hay vùng hạlưu bịngập nước biển. Phá (lagoon) là vịnh nông chứa nước mặn hay nước lợcó dạng kéo dài nối với biển bằng các eo hẹp hoặc có thể tách biệt với biển bằng các doi đất, thường có các sông nhỏđổnước trực tiếp vào phá, phá có thểkéo dài hàng ngàn kilômet nhưởMêhicô có phá dài 1800 km. Ởnước ta nổi tiếng là phá Tam Giang thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế. 1/4/2005 41
  75. Eo biển (Channel) • là phần hẹp của đại dương thếgiới nối hai khối nước sâu hơn. • Ởcác eo biển nước thường chảy xiết, có nhiều dòng xoáy, vật chất đáy phần nhiều là nham thạch cứng: sỏi, cuội, cát • Eo biển có thể  nối hai đại dương với nhau (eo Bêring nối Thái Bình dương với Bắc Băng dương)  nối hai biển với nhau (eo Bột Hải nối biển Bột Hải với Hoàng Hải -Trung Quốc)  nối biển với đại dương (eo biển Gibrantar nối Địa Trung Hải với Đại Tây dương) 1/4/2005 42
  76. BIỂN VÀ ĐẠID ƯƠNG 1/4/2005 1
  77. • Ýngh ĩavi ệcnghiên cứu địah ìnhbi ểnv à đạid ương: - giao thông, - xây dựng các công trình trên biển, - đánh bắt hải sản - khai thác dầu khí 1/4/2005 2
  78. Địah ình đáybi ểnv à đạid ương 1.Giới thiệu chung vềcác nhân tốhình thành đáy biển. Là kết quảcủa 4 yếu tốchính: 1- Vũtrụ, 2- Hành tinh, 3- Nội sinh 4- Ngoại sinh Tóm lại, địa hình đáy biển và đại dương chịu ảnh hưởng chủyếu của các quá trình kiến tạo nội sinh còn các nguyên nhân khác nhưsóng gió, dòng chảy các loại mang vật liệu từđất liền ra, xác các sinh vật biển chỉcó tác dụng tạo nên những hình thù khác nhau của đáy đại dương 1/4/2005 3
  79. 2. Phân vùng địa hình đáy biển. Theo độsâu đáy biển và đại dương được phân chia ra: 1- Thềm lục địa, 2- Sườn lục địa, 3- Đáy đại dương và 3- Vực thẳm. 1/4/2005 4
  80. 1/4/2005 5
  81. SeafloorFeatures: ContinentalMargins Submarine canyons (cut into the c. slope) Abyssal plain Continental shelf Continental rise Abyssal plain Continental slope 1/4/2005 7
  82. DeepOcean Seafloor spreading center (e.g., East Pacific RISE or Mid-Atlantic RIDGE) Seamounts Abyssal Hills (linear hills) 1/4/2005 8
  83. Thềml ục địa - là vùng ven bờcủa đáy biển và đại dương có độ sâu đến 200m, - độdốc trung bình nhỏhơn 10 - chịu tác động mạnh mẽnhất của động lực biển và lục địa - Sựhình thành thềm lục địa chủyếu là do sựlún sụt của các châu lục - Địa hình có liên quan chặt chẽvới địa hình của đất liền tiếp giáp. - Đây là vùng có ý nghĩa quan trọng trong sản xuất và cuộc sống của con người. 1/4/2005 9
  84. Sườnl ục địa - là mặt nghiêng nối thềm lục địa với đáy đại dương. - vùng này thường ởđộsâu từ200 đến 3000m, - độdốc khá lớn, trung bình là 4 - 70, ởquanh các đảo san hô, núi lửa đôi khi tới 20 - 400. - có thểbịchia cắt bởi những lũng ngầm - Lũng ngầm có đặc điểm là dốc, hẹp, váchd ựng đứngc ó trắcdi ện dọc dốc 40 - 100‰ trong khi đó các sông lớn có độ dốcth ường ítkhi vượtqu á 2 - 3‰. 1/4/2005 10
  85. Đáy đạid ương (lòng đạid ương) - là vùng nối tiếp giữa sườn lục địa với các vực thẳm. ởđộsâu 3000-6000m - Độdốc của đáy đại dương thường nhỏ, trung bình từ20’ đến 40’. - Diện tích đáy đại dương khá rộng, chiếm 75.9% diện tích đáy đại dương thếgiới. - Bềmặt đáy đại dương thường có dạng hình lòng chảo và bịchia cắt bởi các dãy núi ngầm hoặc những hòn đảo hay quần đảo, nhưởbắc Thái bình dương có quần đảo Hawai và Marian ởgiữa. 1/4/2005 11
  86. Vựcth ẳm - là khu vực sâu nhất của đại dương thếgiới chỉ chiếm 1,2% diện tích đại dương thếgiới. - Các vực thẳm đều có độsâu >6000m. - Hầu nhưtất cảcác vực thẳm đều ởven các lục địa hay chuỗi đảo. • Vực thẳm của đại dương thếgiới tập trung chủyếu ởphía tây Thái Bình dương (12 trong số17 vực) điển hình là vực Nhật Bản, Marian. Vực sâu nhất thếgiới là vực Marian đo được 11.022m trong 1957 1/4/2005 12
  87. Major ocean trenches of the world. 1/4/2005 13
  88. Địa hình Biển Đông A:3,447,000km2 htb:1060m hmax: 5060m 1/4/2005 14
  89. 1/4/2005 15
  90. 3. Đườngcong trắccao. • là đường biểu diễn sựbiến đổi của diện tích bề mặt vỏTrái Đất theo chiều cao. DeltaHc F(triệu DeltaHs(m) F (triệu (m) km2) km2) 8882-3000 8.4 0-200 27.1 3000-2000 11.2 200-1000 16.0 2000-1000 22.5 1000-2000 15.8 1000-500 28.7 2000-3000 30.8 500-200 39.7 3000-4000 75.8 200-0 37.6 4000-5000 114.7 5000-6000 76.8 6000-11022 5.0 1/4/2005 16
  91. • Dựav ào đườngcong trắccao ta đãt ìmra: • Fl ục địal à ?tri ệukm 2 và Fh ảid ươngl à ? triệukm 2 • độcaotrung bìnhc ủal ục địal à ?mv à độsâu trungb ìnhc ủa đạid ươngth ếgiớil à ? m, • biên độtuyệt đốic ủa địah ìnhb ềmặtTr ái Đấtl à ?m 1/4/2005 17
  92. Earth's main topographic features shown as percents of Earth's total surface and as percents of the land and of the oceans. 1/4/2005 19
  93. BIỂN VÀ ĐẠID ƯƠNG 1
  94. Trầmt ích đáybi ểnv à đạid ương Gồm 4 vấn đềchính: 1- Ý nghĩa của việc nghiên cứu trầm tích, 2- Nguồn gốc và sựhình thành trầm tích hải dương, 3- Phân loại trầm tích 4- Sựdi chuyển của trầm tích hải dương 1/4/2005 2
  95. 1.Ý nghĩavi ệcnghiên cứutr ầmt ích đáy biểnv à đạid ương: - có thểnhận biết được những đặc tính của chếđộ thuỷvăn của khối nước trên nó. Ví dụ: - các nhà địa chất có thểphát hiện những vùng khoáng sản. - cho phép ta nhận biết được những đặc tính lý hoá của khối nước trên nó. ví dụ: 1/4/2005 3
  96. 2.Ngu ồng ốcv à sựhìnhth ànhtr ầmt ích. • Từlục địara (13t ỷtấnph ù sa) • Từkhôngkh í tới(5tr tấnb ụi). • Hoạt độngn úil ửa • Đạid ương (xácsv biển,v ỏrắn ) • Vũtrụ Tốc độbồi lắng của trầm tích hải dương 20cm bồi tích lên thì mất 2 tr năm 1/4/2005 4
  97. 1/4/2005 5
  98. Glacial(Ice -rafteddebris) 1/4/2005 6
  99. 1/4/2005 7
  100. Riversediment loads(10 6 tons/yr)
  101. 3.Phân loạitr ầmt ích. Theok íchth ướch ạt Sét bùn cát cuộis ỏi đá sỏi 0.001mm 1mm 100mm Cách phân loại dựa vào độsâu và nguồn gốc 1/4/2005 9
  102. 1. Trầm tích Đất sét đỏ I. Trầm tích nước sâu Bùn phóng xạtrùng tại chỗ Bùn khuê tao (pelagic) Bùn thái dương trùng Bùn dực tức trùng (sâu đến 200m) Bùn xanh Bùn đỏ Bùn xanh lá cây và cát Bùn núi lửa và cát Bùn san hô và cát 2. Trầm tích nước Cuội, sỏi, cát, bùn Trầm tích lục địa nông (giữa đường (terrigen) đẳng sâu 200m và mép nước triều rút) Trầm tích ven bờ đá, sỏi, cuội, cát, bùn (ởbãi biển giữa mép nước triều dâng 1/4/2005 và triều rút) 10
  103. 1/4/2005 11
  104. The distribution and average thickness of marine sediments 1/4/2005 12
  105. SedimentAccumulation 1/4/2005 13
  106. Phânb ốtrầmt ích đáybi ểnv à đạid ương 1/4/2005 14
  107. 4.S ựdichuy ểnc ủac ácph ầnt ửtrầmt ích. • dưới tác dụng của sóng và hải lưu có thểdi chuyển ởđáy. • những nơi có độsâu lớn. • những ởnhững vùng nước nông, nhất là ởvùng ven bờ. • diễn ra không đồng đều, tuỳthuộc vào kích thước, hình dạng của hạt,mức độlưu động của khối nước, độdốc và ma sát đáy. • tốc độchuyển động 1/4/2005 15
  108. Trầmt íchven bờ 1/4/2005 16
  109. 1/4/2005 17
  110. 1/4/2005 18
  111. Chươngtr ìnhkhoan đại dương Chươngtr ìnhqu ốct ế (20qu ốcgia; bắt đầut ừ1968) 2-tháng Hốkhoansâu nhất: 2k m Nhưng,nh ữngt àum ớikhoan ởđộsâu>6km! 1/4/2005 19
  112. Chươngtr ìnhkhoan biểnv à đạid ương 1/4/2005 20
  113. Đấts ét đỏ • là loại chất lắng chìm có đất sét đỏrất mịn, thường có màu nâu hay màu xám. • chủyếu gồm những phần tửkhoáng vật tải từđất liền ra rất nhỏvà đã biến đổi rất nhiều. • phân bốởđộsâu lớn hơn 5000m, ởvùng nước lạnh đại dương giàu ôxy và khí cacbonic, không có hoặc chứa rất ít các vỏcua ốc có chất vôi. • lắng chìm rất chậm. • có ởtất cảcác đại dương, đặc biệt là Thái Bình dương. 1/4/2005 21
  114. Bùnph óngx ạtrùng • vềcấut ạoc ủan ó rấtg ầnv ới đấts ét đỏ nướcsâu. Sựkhácbi ệtl à nó có lẫnc ácv ỏ cua ốc,c ủac ácsinh vậtki ềm. • bùnph óngx ạtrùngt ícht ụnhiềuh ơnc ảở vùngx ích đạoph ía đôngTh áiB ìnhd ương. 1/4/2005 22
  115. Bùnkhuê tảo • chứa phần lớn những mai kiềm (bộxương) của các loại rong khuê tảo cực nhỏ. • chứa cácbônát canxi do sựtích tụcủa những vỏ cua, ốc, của các sinh vật kiềm cácbônát. • ởtrạng thái ẩm ướt, bùn khuê tảo thường có màu vàng xám, khi đã khô nó trởthành màu nâu xám. • thường thấy ởbiển tan băng phía bắc Nam Cực châu, phía bắc Thái bình dương, các biển Bêring, ô khốt, Nhật Bản. 1/4/2005 23
  116. Bùnth áid ươngtr ùng • được đặc trưng bởi sựtăng lượng vỏcua ốc của các vi động vật - thái dương trùng. • Loại này lập vỏcủa mình bằng cácbônát canxi. Tỷ lệhàm lượng cacbônát canxi biến thiên trong khoảng 30 - 80%. • Sựgiàu vỏthái dương trùng làm cho đất đáy có màu xám sáng. • thường thấy ởđộsâu 3000 - 4000m và ởcác vùng nhiệt đới cũng nhưcận nhiệt đới của các đại dương. 1/4/2005 24
  117. Bùnd ựct úctr ùng • là loạib ùnth áid ươngtr ùngkhông đồng nhấtc ó chứat ới30% vỏcua ốcd ựct úc trùng. • Ngườita pháthi ệnth ấylo ạib ùnn àyth ường ởđộsâu3000m ởgầnm ộts ốđảonhi ệt đới thuộc Đạitây dương. 1/4/2005 25
  118. Bùnxanh • thấy ởtấtc ảcác đạid ươngt ừđộsâu 200m đến5 000m đượcc ấuth ànht ừcácph ầnt ử có nguồng ốctêrrigen 1/4/2005 26
  119. Bùn đỏ • đượcbi ết ởgầnc ácc ửasông Amazônv à Ôrinôkôb ờbiểnNam Mỹ,c ửasông Hoàng Hà và DươngT ử(TrungQu ốc). • Màu đỏhoặc đỏgạchc ủa đất đáyc ó quan hệvớis ựtícht ụcủa đất đáyc ùngm àuc ủa cácph ầnt ửdosông tảira. 1/4/2005 27
  120. Bùnxanh lá câyv à cát • gồmnh ữngph ầnt ửtêrrigenc ó lẫnkho áng vậtglaocônit thànhth ạo ởbiểnc ó độsâu trên200m. • Sựgiàukho ángv ậtc ó màuxanh lá câyn ày quy địnhm àuc ủa đất đáy. • phổbiến ởtâyv à đôngB ắcM ỹ, ởcácb ờ namv à đôngchâu Phi,b ờbiểnB ồĐàoNha và NhậtB ản. 1/4/2005 28
  121. Bùnn úil ửav à cát • đượcbi ếtgi ữac áctr ầmt ích ởcác độsâu khácnhau thuộcnh ữngkhu vựcc ó núil ửa hoạt động. • thườngc ó màux áms ẫmho ặcm àunâu và có chứac ácthu ỷtinhn úil ửa,nh ữngm ẩu đá xốpv à nhữngm ảnhqu ặngn úil ửac áclo ại. 1/4/2005 29
  122. Bùnsan hôv à cát • thườngth ấy ởgầnc ác đảov à cácm ỏmsan hô,h ìnhth ànhkhi cáccông trìnhsan hôb ị sóngph á hoạiv à chứam ộtl ượng đángk ể vỏcua ốc • chỉphổbiến ởnhữngbi ển ấmv à vùngnhi ệt đớic ủac ác đạid ươngnh ưởphíatây Thái Bìnhd ương,ph íab ắc ấn Độdương. 1/4/2005 30
  123. Phân loại trầm tích hải dương theo các tỷlệhạt nhỏ và độlớn của phần tử. Kiểu trầm tích hải Kích thước phần tử Tỷlệchứa các dương chiếm đa số(mm) hạt nhỏd 0.01mm (%) Đá tảng rất lớn >1000 - Đá tảng 1000 - 100 - Đá hòn, đá cục 100 - 10 - Đá sỏi 10 - 1 - Cát - 0.1 50 1/4/2005 31
  124. SOUTHCHINASOUTHCHINA SEA SEA
  125. - Tropical region Warm sea - South China Sea: A:3,447,000km2 htb:1060m hmax: 5060m - Thousands of sheltering islands and archipelag
  126. 23 Ghi chó 22 VÞ trÝ t©m b·o t¹i c¸c obs ®o 21 §•êng ®i quü ®¹o b·o trung b×nh 20 19 Tõ 1951 ®Õn 1960 Tõ 1981 ®Õn 1990 18 Tõ 1961 ®Õn 1970 Tõ 1971 ®Õn 1980 17 Tõ 1991 ®Õn 2000 Tõ 2001 ®Õn nay 16 15 - 30 storms occurred 14 13 each year in the 12 11 South China Sea, in 10 9 which 4-6 storms 8 land to Vietnam. 7 6 5 4 3 2 1 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121
  127. Erosion at Cat Hai’s coast
  128. Revetmentsat Cat Hai’s coast
  129. Nưước dâng
  130. Mekong delta 2001 Nam Dinh Netherlands Do Son 01 - 02
  131. Sea dike in Haiphong and Nam Dinh
  132. Haitrieu 1995 Xói lởbờbãi biển (điều kiện thường) Haitrieu 2001 Haitrieu 2003
  133. Hòa Duân, 2003
  134. Bãi tắm ThuậnAn tháng 10-2002 tháng 3-2003
  135. Effects of storm on Sand dune / coast MSL Coastal profile before storm
  136. Effects of storm on Sand dune / coast ? ? SSL MSL After storm? Coastal profile before storm
  137. Toe protection MSL + storm surge MSL Before What depth ?? storm
  138. - Mean tidal range: 1.5m Max: 4m - Vietnam’s coastline: 3,260km - Around 20km/1 river mouth
  139. Typical estuaries in Viet nam bal¹t ( Red river) thuAn an ( Huong river) Thi Vai ( thi vai river) Dinh an ( hau river)
  140. Ph©n chia d¶i bê biÓn