Giáo trình Sinh thiết hạch nông bằng kim nhỏ

pdf 27 trang huongle 2820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Sinh thiết hạch nông bằng kim nhỏ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_sinh_thiet_hach_nong_bang_kim_nho.pdf

Nội dung text: Giáo trình Sinh thiết hạch nông bằng kim nhỏ

  1. Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Trung Tâm Đào Tạo Bác Sĩ Gia Đình SINH THIẾT HẠCH NÔNG BẰNG KIM NHỎ ThSBS. Nguyễn Thị Bích Ngọc Bác Sĩ Gia Đình- Chứng Chỉ Thực Hành
  2. Mục tiêu Nêu được chỉ định và chống chỉ định của phương pháp sinh thiết bằng kim. Trình bày được kỹ thuật sinh thiết bằng kim. Thực hành lấy được bệnh phẩm trên mô hình. Thực hành trải thành công một lam bệnh phẩm ở phòng thực tập. Bác Sĩ Gia Đình- Chứng Chỉ Thực Hành
  3. Thảo luận Khi nào sinh thiết? Cách lấy bệnh phẩmxét nghiệm tế bào Tại sao sinh thiết bằng kim/ mổ? Chống chỉ định? Bác Sĩ Gia Đình- Chứng Chỉ Thực Hành
  4. Lợi ích của sinh thiết bằng kim • S (simple): kỹ thuật đơn giản. • A (accuracy): tính chính xác cao. SAFE: • F (fast): thực hiện, kết quả nhanh chóng. • E (economy): tính kinh tế cao (bệnh nhân ngoại trú). Bác Sĩ Gia Đình- Chứng Chỉ Thực Hành
  5. Hạn chế Chỉ chẩn đoán về mặt tế bào học, hiếm khi chẩn đoán được về mặt mô bệnh học (Fine Needle Aspiration Cytology). Bác Sĩ Gia Đình- Chứng Chỉ Thực Hành
  6. Xét nghiệm u ác tính về mặt tế bào học - 4 tiêu chuẩn: Sự thay đổi của nhân. Mối quan hệ của nhân và nguyên sinh chất. Mối quan hệ giữa các tế bào với nhau. Về tổ chức học: thường có sự đảo lộn cấu trúc của tổ chức u Bác Sĩ Gia Đình- Tín Chỉ Thủ Thuật
  7. Giá trị của FNA vú Độ chính xác: 96,5% Độ nhạy: 92,5% Độ đặc hiệu: 99,8% Giá trị tiên đoán dương: 99,7% Giá trị tiên đoán âm: 94,2% Dương giả: 0.28%: Âm giả: 5-20% Bác Sĩ Gia Đình- Chứng Chỉ Thực Hành
  8. Bộ 3 chẩn đoán Khám lâm sàng: 70-90% Nhũ ảnh: 85-90% 3lành: 99% lành FNA: 90-99%. 3 ác: 1% sai lầm Bác Sĩ Gia Đình- Chứng Chỉ Thực Hành
  9. Chỉ định Các hạch nông dưới da mà chúng ta sờ được. Bác Sĩ Gia Đình- Chứng Chỉ Thực Hành
  10. Chống chỉ định Bướu máu. Nghi ngờ nang sán (vì có thể gây choáng phản vệ). Bệnh nhân không hợp tác hay quá lo lắng: chống chỉ định tương đối. Rối loạn đông máu và dùng thuốc kháng đông không phải là chống chỉ định- cần thận trọng khi làm thủ thuật. Bác Sĩ Gia Đình- Chứng Chỉ Thực Hành
  11. Thảo luận . Kim nhỏ? Bác Sĩ Gia Đình- Chứng Chỉ Thực Hành
  12. Dụng cụ Kim G22- 25 (G23- 26) Bông, băng. Bơm tiêm 10, 20 ml. Găng tay, cồn 70 Lam có ghi tên bệnh độ. nhân. Dung dịch cố định: cồn 90- 100 độ, formol. Bác Sĩ Gia Đình- Chứng Chỉ Thực Hành
  13. Bác Sĩ Gia Đình- Chứng Chỉ Thực Hành
  14. Kỹ thuật sinh thiết (1) Chuẩn bị bệnh nhân Giải thích bệnh nhân. Cho bệnh nhân nằm tư thế thoải mái. Xác định lại tổn thương. Thao tác vô trùng Rửa tay, mang găng. Sát trùng da. Trải khăn vô khuẩn. Bác Sĩ Gia Đình- Chứng Chỉ Thực Hành
  15. Kỹ thuật sinh thiết (2) Căng da và cố định tổn thương. Đâm kim trực tiếp tổn thương. Rút piston của bơm tiêm ra khoảng 1 ml. Bác Sĩ Gia Đình- Chứng Chỉ Thực Hành
  16. Kỹ thuật sinh thiết (3) Giữ mặt vát kim bên trong tổn thương Cắt 3- 5 nhát, thay đổi hướng kim ở mỗi nhát cắt. Bác Sĩ Gia Đình- Chứng Chỉ Thực Hành
  17. Kỹ thuật sinh thiết (4) Ngưng cắt khi thấy bệnh phẩm xuất hiện ở đốc kim. Trả piston về vị trí ban đầu. Rút kim khỏi tổn thương. Sát trùng và băng lại. Bác Sĩ Gia Đình- Chứng Chỉ Thực Hành
  18. Lấy bệnh phẩm Tháo kim ra khỏi bơm tiêm. Hút vào trong bơm tiêm vài ml không khí. Lắp kim vào. Đặt mũi kim sát lam. Đẩy bệnh phẩm trên lam thành một giọt. Bác Sĩ Gia Đình- Chứng Chỉ Thực Hành
  19. Kỹ thuật sinh thiết (5) Bác Sĩ Gia Đình- Chứng Chỉ Thực Hành
  20. Trải bệnh phẩm (1) Dùng lam thứ hai (hay lamell) để trải đều bệnh phẩm. Bác Sĩ Gia Đình- Chứng Chỉ Thực Hành
  21. Trải bệnh phẩm (2) Bác Sĩ Gia Đình- Chứng Chỉ Thực Hành
  22. Cố định Cho lam bệnh phẩm vào dung dịch cố định (formol, cồn 90- 100 độ). Gởi bác sĩ chuyên khoa giải phẫu bệnh. Bác Sĩ Gia Đình- Chứng Chỉ Thực Hành
  23. Lưu ý (1) Nếu chọc ra khoảng 0,3ml máu: ngưng, làm lại. Cân bằng áp lực trong bơm tiêm trước khi rút kim ra khỏi tổn thương. Tránh để bệnh phẩm chạy vào trong bơm tiêm. Nếu bệnh phẩm không đủ, nên chọc lại ngay. Bác Sĩ Gia Đình- Chứng Chỉ Thực Hành
  24. Lưu ý (2) Tránh đẩy bệnh phẩm ra lam thành nhiều giọt. Trải bệnh phẩm: Bệnh phẩm là dạng dịch: quay ly tâm (1000 vòng/phút/10 phút)_ lấy cặn lắng trải bệnh phẩm. Bác Sĩ Gia Đình- Chứng Chỉ Thực Hành
  25. Bảng kiểm (1) BẢNG KIỂM SINH THIẾT HẠCH NÔNG BẰNG KIM Kỹ năng: sinh thiết hạch nông bằng kim. Họ tên học viên: Lớp: Ngày thi: Bác Sĩ Gia Đình- Chứng Chỉ Thực Hành
  26. STT Nội dung lượng giá Hệ số 0 điểm 1điểm 2điểm Điểm 1 Giải thích BN 1 2 Tư thế bệnh nhân đúng 1 3 Xác định vị trí tổn thương 1 4 Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ 1 5 Rửa tay và mang găng 1 6 Sát trùng da vùng tổn thương 1 7 Trải khăn có lổ 1 8 Xác định lại vị trí sinh thiết 1 9 Căng da và cố định tổn thương 3 10 Đâm kim trực tiếp vào tổn thương 2 11 Rút piston ra khoảng 1 ml 2 12 Cắt/Lấy được bệnh phẩm 4 13 Trả piston về vị trí ban đầu 2 14 Rút kim, băng lại nơi chọc 1 15 Tháo kim ra khỏi bơm tiêm 1 16 Rút không khí vào bơm tiêm 2 17 Lấp kim vào 1 18 Đẩy bệnh phẩm ra đúng cách 4 19 Trải bệnh phẩm đúng cách 4 20 Cố định bệnh phẩm 1
  27. Molecules I Organelles I Cells I Tissues I Organs I Organ Systems I Organisms / Bodies I Populations Bác Sĩ Gia Đình- Chứng Chỉ Thực Hành