Giáo trình Thiết kế và xây dựng cầu 1 - Nguyễn Ngọc Tuyến

pdf 6 trang huongle 2890
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Thiết kế và xây dựng cầu 1 - Nguyễn Ngọc Tuyến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_thiet_ke_va_xay_dung_cau_1_nguyen_ngoc_tuyen.pdf

Nội dung text: Giáo trình Thiết kế và xây dựng cầu 1 - Nguyễn Ngọc Tuyến

  1. 10/23/2012 TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG Bộ môn Cầu và Công trình ngầm Website: Website: THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU 1 TS. NGUYỄN NGỌC TUYỂN Website môn học: ‐GTVT.TK/ Hà Nội, 10‐2012 Tài liệuthamkhảo 1. Lê Đình Tâm, “Cầu bê tông cốt thép trên đường ôtô (Tập 1)”, NXB Xây Dựng, HN 2005. 2. Tiến Oanh, Nguyễn Trâm, Lê Đình Tâm, “Xây dựng cầu bê tông cốt thép”, NXB Xây dựng, HN 1995. 3. Bộ GTVT, "Tiêu chuẩn thiết kế cầu 22TCN-272.05", NXB GTVT, Hà Nội, 2005. 4. Nguyễn Như Khải, Phạm Duy Hoà, Nguyễn Minh Hùng, “Những vấn đề chung và mố trụ cầu”, NXB Xây dựng, Hà Nội, 2000. 5. Wai Fan Chen and Lien Duan, “Bridge Engineering Handbook”, NXB CRC press, NewYork, 2000. 6. Richard M.Baker, Jay A.Pucket, “Design of highway bridge”, NXB MC Graw Hill, 1997. 2 1
  2. 10/23/2012 CHƯƠNG I Giớithiệu chung 3 Nội dung Chương 1 • 1.1. Định nghĩacôngtrìnhcầu • 1.2. Các bộ phậncủacầu • 1.3. Các kích thướccơ bảncủacầu • 1.4. Sơ lượcvề lịch sử phát triểncầuBTCT • 1.5. CầuBTCT ở ViệtNam • 1.6. Phân loạicầubêtôngcốt thép theo kếtcấu • 1.7. Phân loạicầubêtôngcốt thép theo thi công • 1.8. Mộtsố kỷ lụcthế giớivề chiềudàinhịp 4 2
  3. 10/23/2012 1.1. Định nghĩa công trình cầu • Cầu là công trình vượt qua các chướng ngại vật. Chướng ngại vậtcóthể là: eo biển, sông, suối, khe núi, thung lũng, nhà máy, chợ, vượt đường hoặc đi dọc trên đường khác – Mục đích chính yếucủacôngtrìnhcầulà phục vụ sự qua lại của các phương tiện giao thông. Ngoài ra, có loại cầu còn được dùng vào mục đích khác như dẫn nước, dầu, khí • Theo Tiêu chuẩn22 TCN 272‐05 thì cầulàmộtkếtcấu bấtkỳ vượtkhẩu độ không dưới6m tạo thành một phầncủamộtcon đường 5 1.2. Các bộ phậncủa công trình cầu L l ltt 3 1 hkt 3 2 c H MNCN l0 H MNTT MNTN 4 4 • Kếtcấu bên trên (kếtcấunhịp) • Kếtcấubêndưới • Đường 2 đầucầu 6 3
  4. 10/23/2012 Các bộ phậncủa công trình cầu (t.theo) • Kếtcấu bên trên (kếtcấunhịp) – Hệ mặtcầu LOP PHU : 75MM Ban BTCT • Lan can DAM BTCT • Đường bộ hành • Lớpmặtcầu • Hệ thống phòng nước G1 G2 G3 G4 G5 G6 • Hệ thống thoát nước • Khe biếndạng – Hệ dầmmặtcầu c) • Dầmchủ (giàn chủ) d) • Dầmngang • Dầmdọcphụ 7 Các bộ phậncủa công trình cầu (t.theo) • Kếtcấubêndưới – Mố 3 1 – Trụ 2 MNCN – Móng mố MNTT MNTN – Móng trụ 4 4 • Đường 2 đầucầu – Nền đường 10m sau mố (hai bên đầucầu) – Mặt đường – Mô đất¼ nón – Đất đắptrướcmố, kè gia cố 8 4
  5. 10/23/2012 1.3. Các kích thướccơ bảncủacầu • Chiều dài toàn cầuL l – Khoảng cách từđuôi mố này tới đuôi mố kia ltt • Chiềudàimộtnhịpl – Khoảng cách giữatim 2 l0 của2 trụ liềnkề • Nhịptínhtoánltt – Khoảng cách giữatimhaigốikê2 đầucủanhịp • Nhịptĩnh l0 – Khoảng cách từ mép trụ này tớiméptrụ kia • Khẩu độ thoát nước(khẩu độ cầu) – Là tổng củacácnhịptĩnh = Σlo 9 Các kích thướccơ bảncủacầu (t.theo) • Nhịpkinhtế – Chiềudàinhịpmàcótổng giá thành công trình nhỏ nhất(theo mộtsố nghiên cứutrước đây, nhịpkinhtế thường có giá thành kếtcấuphầntrênxấpxỉ bằng giá thành kếtcấubêndưới) • Nhịp thông thuyền – Được quy định bởicơ quan quảnlýđường sông • Kích thướckhổ thông thuyền – Kích thướckhổ thông thuyềnphụ thuộcvàocấpsôngvàđược quy định trong tiêu chuẩnthiếtkế 22TCN‐272‐05 (xem bảng 2.3.3.1.1.) 10 5
  6. 10/23/2012 Các kích thướccơ bảncủacầu (t.theo) • Các cao độ và chiềucao – Cao độ đáy dầm – Cao độ mặt đường xe chạy – Cao độ đỉnh trụ / đáy trụ – Cao độ đỉnh móng / đáy móng – Chiềucaokiếntrúc(= k/c từđáy kếtcấunhịp đếnmặtcầu) 11 Các kích thướccơ bảncủacầu (t.theo) • Các mựcnước – Mựcnướccaonhất (MNCN) – Mựcnướcthiếtkế – Mựcnước thông thuyền (MNTT) – Mựcnướcthấpnhất (MNTN) – Mựcnước thi công (MNTC) • Chiềurộng cầuvàkhổ cầu – Ví dụ • Khổ cầu: K = 8 + 1.5 x 2 • Chiềurộng toàn cầu: B = 8 + 1.5 x 2 + 0.5 x 2 = 12m 12 6