Giáo trình Thực tập địa chất công trình (Bản đẹp)

pdf 14 trang huongle 1830
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Thực tập địa chất công trình (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_thuc_tap_dia_chat_cong_trinh_ban_dep.pdf

Nội dung text: Giáo trình Thực tập địa chất công trình (Bản đẹp)

  1. THỰC TẬP ĐỊA CHẤT CƠNG TRÌNH A- GIỚI THIỆU 1/ Giới thiệu – Khảo sát ĐCCT: nhằm xác định các điều kiện ĐCCT – Vị trí địa lý, tình hình dân cư và kinh tế khu vực xây dựng – Địa hình, địa mạo – Cấu tạo địa chất –Tính chất cơ lý đất đá (, c, , Eo, ) – Điều kiện địa chất thủy văn – Cơng tác thăm dị và thí nghiệm địa chất cơng trình: Đo vẽ bản đồ; Thăm dị địa vật lý; Khoan thăm dị; Xuyên thăm dị trang 1
  2. Bố trí các cơng trình thăm dị: trên mặt bằng hoặc theo các tuyến. Độ sâu ảnh hưởng của tải trọng cơng trình được xác định căn cứ theo điều kiện: b p 2b b b 2b zp =(0,10,2)bt 0,9p 0,6p b 0,4p 0,3p 2b 0,2p 3b 4b 5b 0,1p 6b trang 2
  3. •2/ Phương pháp khoan và thiết bị khoan •Phương pháp khoan: Khoan đập cĩ thổi rửa bằng dung dịch bentonite SƠ ĐỒ MÁY KHOAN ĐẬ 1- Giàn khoan 7- Lưỡi khoan 2- Rịng rọc 8- Máng chứa dung 3- Dây chão dịch bentonite 4- Máy nổ 9- Ống dẫn 5- Ống chống 10- Máy bơm 6- Cần khoan 11- Khố cần (mỏ lết răng) trang 3
  4. •3/ Xuyên tiêu chuẩn (SPT - Standard Penetration Test) Chia vạch trên cần khoan làm 3 đoạn, mỗi đọan 15cm. Đếm số búa khi đĩng mũi xuyênvào đất 15cm. (Mũi xuyên được ấn vào đất bởi tạ hoặc búa hình trụ cĩ lỗ định tâm, nặng 63,5 kg trượt theo cần khoan với chiều cao rơi tự 610mm do là 760mm.) Bỏ qua số lần cú đập của 15cm đầu vì 50mm ống mẫu thường đi qua vụn đất yếu rơi ÷ 25 m 51mm từ trên xuống. Số đọc các cú đập của 30cm, gọi là chỉ số N của SPT. trang 4
  5. 4 . Phương pháp xuyên tĩnh (CPT) 2 Xuyên tĩnh cho kết quả: Sức kháng mũi xuyên qc (kg/cm ) và 2 ma sát thành đơn vị fs (kg/cm ) của đất loại sét và đất loại cát. Kết quả được trình bày dưới dạng bảng số liệu và biểu đồ. 3 Sơ đồ cấu tạo mũi xuyên cĩ áo ma sát 1 – Gĩc mũi xuyên =60o; 2 – Đầu mũi xuyên; 3 – Áo ma sát 2 1 trang 5
  6. •Tốc độ xuyên 2cm/s •Mũi xuyên được ấn riêng trên một đoạn dài 4cm (để đo lực kháng mũi xuyên Qc). Giá trị áp lực trên đồng hồ lực là X. •Cần xuyên được ấn tiếp theo mũi xuyên với khoảng cách đĩ. •Tồn bộ cần và mũi được ấn xuống một đoạn dài 16cm (để đo được lực tồn phần Qt). Giá trị áp lực trên đồng hồ lực là Y. •Lực ma sát hơng là hiệu số giữa lực tồn phần và lực đầu mũi xuyên Qs = Qt - Qc. Với Apis là diện tích của pistơng ép trên đồng hồ lực, thì Qc=X . Apis; Qt=Y.Apis Qc qc Sức kháng đơn vị mũi xuyên: A c Qs fs Sức kháng ma sát đơn vị: fs FR A s Chỉ số ma sát: qc 2 2 Tiết diện mũi xuyên Ac = 10cm ; Tiết diện vỏ As = 150cm ; Tiết 2 diện Pistơng Apis=20cm trang 6
  7. B- CƠNG TÁC Ở HIỆN TRƯỜNG 1/ Cơng việc chính: – Xác định vị trí các hố khoan, xuyên – Khoan, lấy mẫu nguyên dạng, xuyên SPT, xuyên tĩnh – Mơ tả đất đá, tính trị số N, đo mực nước ngầm, ghi nhận các số liệu về địa tầng, kết quả xuyên. 2/ Mơ tả đất đá: Thành phần (loại đất), màu sắc, trạng thái 3/ Viết nhật ký khoan 4/ Thực hiện và ghi nhận kết quả xuyên tĩnh trang 7
  8. NHẬT KÝ HỐ KHOAN Công trình: Vị trí: Hố khoan số: Cơ quan thực hiện: Phương pháp khoan: Chiều sâu hố khoan: Khởi công: Độ sâu mực nước ngầm: (m) Hoàn tất: Xuất hiện: Ngày, giờ đo: Cao độ mặt đất: Ổn định: Ngày, giờ đo: Mẫu đất số Độ sâu (m) SPT Mô tả đất đá trang 8
  9. C- VIẾT BÁO CÁO TRONG PHỊNG Phần 1: Thuyết minh 1. Mở đầu: Mục đích và nhiệm vụ Cơng tác khảo sát Địa chất cơng trình tại hiện trường giúp làm quen với cơng tác khoan thăm dị, xuyên tiêu chuẩn (SPT), xuyên tĩnh, mơ tả đất đá theo các số liệu khoan, lấy mẫu nguyên dạng, kiểm tra mực nước ngầm. Kết quả thu thập được ở hiện trường được tổng hợp thành “Báo cáo thực tập địa chất cơng trình” gồm cĩ phần thuyết minh và các phụ lục. trang 9
  10. 2. Tổng quan về cơng việc thực tập - Thời gian: bắt đầu và kết thúc cơng tác hiện trường, lập báo cáo. - Vị trí, địa điểm của khu vực khảo sát - Thiết bị và phương pháp khảo sát Khối lượng cơng việc: Số lượng hố khoan; xuyên Chiều sâu mỗi hố Tổng số mét khoan, xuyên Số mẫu nguyên dạng Số mẫu SPT
  11. 3. Điều kiện Địa chất cơng trình 3.1. Cấu tạo địa chất Theo số liệu thu thập được ở hiện trường trong phạm vi các hố khoan tới độ sâu khảo sát lớn nhất là m, cấu tạo địa chất của khu vực cĩ lớp đất chính: • Lớp 1: Mơ tả tổng hợp đất đá lớp đất 1 (loại đất, màu sắc, trạng thái), trị số N từ đến , cĩ bề dày từ (ở hố khoan số ) đến (ở hố khoan số ) • Lớp 2: tương tự • trang 11
  12. Lớp 6: [lớp cuối]: Mơ tả tổng hợp đất đá lớp đất 6 (loại đất, màu sắc, trạng thái), trị số N từ đến , cĩ bề dày phát hiện từ (ở hố khoan số ) đến (ở hố khoan số ). 3.2. Điều kiện địa chất thủy văn Mực nước ngầm ở các hố khoan vào thời điểm khảo sát. Sự thay đổi của mực nước ngầm theo mùa, theo thủy triều. trang 12
  13. 4. Đánh giá điều kiện Địa chất cơng trình và nêu kiến nghị 4.1. Đánh giá điều kiện Địa chất cơng trình [Đánh giá theo từng đơn nguyên địa chất cơng trình (lớp đất): thuận lợi hay khơng thuận lợi cho việc xây dựng cơng trình] Căn cứ các số liệu thu thập được từ việc khảo sát địa chất cơng trình khu vực xây dựng và các tính chất cơ lý từ thí nghiệm, đánh giá điều kiện Địa chất cơng trình. Mơ tả sơ bộ, bề dày từng lớp: nhận xét thuận lợi hoặc khơng thuận lợi cho việc xây dựng cơng trình. Ví dụ: Lớp 2: Sét pha cát màu xám vàng, trạng thái dẻo cứng, cĩ bề dày từ 3,5 đến 4,2m: thuận lợi cho việc xây dựng. trang 13
  14. 4.2. Một số kiến nghị về giải pháp nền mĩng: Đối với cơng trình cĩ tải trọng vừa và nhỏ: loại mĩng thích hợp, độ sâu chơn mĩng nên chọn là mét (cao độ đáy mĩng). Đối với cơng trình cĩ tải trọng lớn Các hiện tượng bất lợi CÁC BẢN VẼ VÀ BIỂU ĐỒ trang 14