Giáo trình Tổ chức thi công - Chương 4: Thiết kế tổ chức kho bãi và nhà tạm công trường - Đặng Xuân Trường

pdf 34 trang huongle 3680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Tổ chức thi công - Chương 4: Thiết kế tổ chức kho bãi và nhà tạm công trường - Đặng Xuân Trường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_to_chuc_thi_cong_chuong_4_thiet_ke_to_chuc_kho_ba.pdf

Nội dung text: Giáo trình Tổ chức thi công - Chương 4: Thiết kế tổ chức kho bãi và nhà tạm công trường - Đặng Xuân Trường

  1. CHƯƠNG IV: THIẾT KẾ TỔ CHỨC KHO BÃI VÀ NHÀ TẠM CÔNG TRƯỜNG Bài 1. THIẾT KẾ TỔ CHỨC KHO BÃI CÔNG TRƯỜNG I. Khái niệm chung 1. Vai trò của công tác kho bãi: ‰ Tỷ trọng chi phí vậttư trong giá thành công trình, tùy theo đặc điểm công trình có thể chiếm (70-80)% tổng chi phí trựctiếp. ‰ Từ vận chuyển đếnsử dụng thông thường vậttư phảiquamột số giai đoạnnhư nhập kho, phân loại, thí nghiệm, xuất kho do đóviệcquảnlýtổ chứckhobãicôngtrường là khá quan trọng trong thi công xây dựng. ‰ Sự phong phú, đadạng về chủng loạivậttư, điềukiệnvận chuyển cung cấpdẫn đếnsựđadạng củahệ thống kho bãi. Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 75
  2. 2. Phân loại kho bãi: Theo tính chấtbảoquản ở kho, bãi: ‰ Kho hở (kho lộ thiên): dướidạng các bãi ở công trường, để bảoquảncácloạivậttư không bịảnh hưởng của điều kiệnthờitiếtnhư to,W,mưa, nắng Vd: cát, đá, gạch, ngói, kếtcấubêtôngđúc sẵn ‰ Kho bán lộ thiên: là dạng nhà có mái che không có tường bao quanh để bảoquảncácloạivậttư có thể chịu đượcsự thay đổivề to,Wnhưng không chịu đượctác động trựctiếpcủamưa, nắng vd: gỗ xẻ,thép,thiếtbị công nghệ Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 76
  3. ‰ Kho kín: thường đượcxâydựng có mái che và có tường bao quanh, dùng để bảoquảncácloạivậttư không thể chịu được ảnh hưởng củathờitiếthoặccácloạivậttư rời, thiếtbị dễ mấtmát đốivớimộtsố loạivậttư còn có trang bị hệ thống cách ẩm, thông gió ‰ Kho chuyên dùng: bảoquảnnhững loạivậttư có yêu cầu đặcbiệtvề phòng chống cháy nổ (xăng, dầu, hóa chất, chấtnổ ), có thể xây dựng ngầmhoặcnổitrênmặt đất, có điềukiệnvềđảmbảoantoànvàthường đượcbố trí thành các khu riêng biệt trên công trình. Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 77
  4. Theo vị trí đặtkhovàphạmviphụcvụ: ‰ Kho trung chuyển: dùng để bảoquảnvậttư trong thời gian ngắntrướckhivận chuyển đến địa điểmkhác, thường đượcxâydựng ở các đầumối giao thông, nơitiếp giáp giữahailoạihìnhvận chuyển(đường sắt-đường bộ, đường thủy-đường bộ ). ‰ Kho trung tâm (tổng kho cung ứng): dùng bảoquản vậtliệutrongthờigiandài,khốilượng lớn, phụcvụ cho nhiều công trình, nhiềukhuvựcxâydựng khác nhau , thường đượcbố trí ở khu tập trung mật độ xây dựng cao, thuậntiệnvề giao thông vậntải. Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 78
  5. ‰ Kho công trường: dùng bảoquảnvàcungcấpvậttư cho toàn công trường. ‰ Kho công trình: dùng bảoquản và cung cấpvậttư cho từng công trình, hạng mục công trình. ‰ Kho xưởng: để phụcvụ cho các xưởng gia công, để chứacácnguyênliệusảnxuấtvàcácsảnphảmsảnxuất ra. Thường là thành phầncủacácxưởng, đượcbố trí trên mặtbằng củaxưởng đó. Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 79
  6. II. Nội dung thiết kế 1. Xác định lượng vật tư cần dự trữ (Qdtr): Phụ thuộc các yếu tố: ‰ Lượng vậttư tiêu thụ hàng ngày theo từng loại, theo yêu cầutiến độ qi. ‰ Điềukiệncungứng và vận chuyển: nguồn, loại phương tiệnvận chuyển, cự ly vận chuyểnLi. ‰ Đặc điểmcủatừng loạivậttư và yêu cầuxử lý trước khi sử dụng (thí nghiệmvậtliệu, khuếch đạikếtcấu ). Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 80
  7. Lượng vậttư bảoquản ở kho cần đảmbảochoviệc thi công đượcliêntụcvàkhônglớnquá,baogồmcácloạidự trữ: dự trữ thường xuyên, dự trữ vậntải, dự trữ bảo hiểm đượcxácđịnh như sau: Qdtr q= 1( t+ 2 t+ ) 3 t= × dtr q t Với q là lượng vậttư tiêu thụ lớnnhất trong ngày, xác định căncứ vào biểu đồ sử dụng vậttư hàng ngày và lấygiátrị lớnnhấthoặccăncứ vào tổng số lượng vậttư cầnsử dụng và khoảng thờigiansử dụng nó: Q× k q = T Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 81
  8. Với: 9 Q_tổng khốikượng vậttư sử dụng trong kỳ; 9 T_thờigiansử dụng loạivậttưđó; 9 k= qmax 1tb q ,= 2÷ 1 ,_h 6ệ số tính đếnmức độ sử dụng không đều. 9 t1,t2,t3_là thờigiandự trữ vậtliệuthường xuyên, dự trữ vậntải, dự trữ bảohiểm. Để đơngiảncóthể lấythờigian dự trữ chung tdtr=t1+t2+t3 tra bảng. HoặcQdtr có thể lấygiátrị lớnnhấttrênbiểu đồ dự trữ vậttư. Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 82
  9. 2. Xác định diệntích,kíchthướckhobãi DiệntíchkhobãicóíchFc ,tứcdiệntíchtrựctiếpchấtchứa vậtliệu, đượctínhbằng công thức: Q F = dtr ,()m2 c d Với d là lượng vậtliệu định mứcchứatrên1m2 diệntíchkho bãi, tra bảng. DiệntíchkhobãiF, kể cảđường đilại dành cho việcbốc xếp, tháo dỡ, phòng cháy đượctínhnhư sau: 2 F=α × Fc ,( m) Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 83
  10. Với α là hệ số sử dụng mặtbằng: ‰ Đốivớicáckhotổng hợp: 1α ,= 5÷ 1 , 7 ‰ Đốivớicáckhokín: 1α ,= 4÷ 1 , 6 ‰ Vớicácbãilộ thiên: 1α ,= 1÷ 1 , 2 ‰ Đốivớicácbãilộ thiên, chứa thùng, hòm, cấukiện: 1α ,= 2÷ 1 , 3 Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 84
  11. Lậpbảng dữ liệuthiếtkế kho bãi: Lượng Chiều cao TT Tên vật liệu Đ.vị vật liệu chất vật Cách chấtLoại kho trên 1m2 liệu (m) 1 2 34567 IVẬT LIỆU TRƠ Cát, đá đổ đống 1 m3 3-4 5-6 đổ đống lộ thiên bằng máy. Cát, đá đổ đống 2 m3 1,5-2 1,5-2 đổ đống lộ thiên bằng thủ công. Đáhộc đổ đống 3 m3 2-3 2,5-3 đổ đống lộ thiên bằng máy. Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 85
  12. Lượng vật Chiều cao TT Tên vật liệu Đ.vị liệu trên chất vật Cách chấtLoại kho 1m2 liệu (m) 1 2 34567 II VẬT LIỆU SILICAT 1Ximăng đóng bao. tấn1,3 2 xếp chồng kho kín 2Ximăng đóng thùng. tấn1,5 1,8xếp chồng kho kín 3Vôibột. tấn1,6 2,6 đổ đống kho kín 4Gạch chỉ viên 700 1,5 xếp chồng lộ thiên III SẮT THÉP 1ThéphìnhI,U tấn 0,8-1,2 0,6 xếp chồng bán lộ thiên 2 Thép thanh. tấn 3,7-4,2 1,2 xếp chồng bán lộ thiên 3Tôn. tấn 4-4,5 1 xếp chồng bán lộ thiên 4Thépcuộn. tấn 1,3-1,5 1 xếp chồng bán lộ thiên Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 86
  13. Lượng vật Chiều cao TT Tên vật liệu Đ.vị liệu trên chất vật Cách chấtLoại kho 1m2 liệu (m) 1 2 34567 IV VẬT LIẸU GỖ 1Gỗ cây. m3 1,3-2 2-3 xếp chồng bán lộ thiên 2Gỗ xẻ. m3 1,2-1,8 2-3 xếp chồng bán lộ thiên VVẬT TƯ HÓA CHẤT 1Sơn đóng hộptấn 0,7-1 2-2,2 xếp chồng kho kín 2Nhựa đường tấn 0,9-1 bán lộ thiên 3Xăng dầu (thùng). tấn 0,8 kho đ.biệt 4Giấydầu. cuộn 6-9 xếp đứng bán lộ thiên Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 87
  14. 3. Chọnvị trí đặtkho: Phải đảmbảothuậntiện cung cấpvậttư cho thi công theo tiến độ đã ấn định, chi phí vậnchuyểntừ kho đếnnơitiêu thụ nhỏ nhất. Ngoài ra còn chú ý đếncácvấn đề sau: ‰ Nên bố trí các kho cùng chứcnăng gần nhau nếucóthể để thuậntiệnchoviệc khai thác. ‰ Kếthợpgiữacáckhochứavậtliệuxâydựng và các kho chứacủacôngtrìnhsaunày(giảmchiphíxâydựng kho). ‰ Các kho nên đặttheotrục giao thông chính. ‰ Đảmbảocácđiềukiệnbảovệ,antoàn,chống cháy nổ ‰ Vị trí đặt kho nên đặt ở ngoài mặtbằng công trình để trong quá trình thi công khỏidichuyểnqualại nhiềulần. Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 88
  15. ™ Tùy theo trường hợpcụ thể mà ta có các cách giảiquyết khác nhau, chủ yếuchọnvị trí đặtkhotheoyêucầu chi phí vận chuyểnnhỏ nhất. ™ Hàm mụctiêucódạng: G=∑ ×ci i q × i l min → Với: 9 G_tổng giá thành vận chuyểntừ kho đếncácđiểmtiêuthụ 9 ci_giá thành vận chuyểncho1tấnvậttư/km 9 qi_khốilượng vữa cung ứng cho từng điểmtiêuthụ 9 li_khoảng cách từđiểm cung ứng đếntừng điểmtiêuthụ Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 89
  16. 4. Chọnhìnhthứcvàloạikho: Tùy thờigianphụcvụ và quy mô chấtchứamàchọn hình thứcchophùhợp: ‰ Vậttư không bị hao hụt; ‰ Chi phí xây dựng thấp, dễ tháo dỡ, di chuyển; ‰ Đảmbảocôngtácbảovệ kho tàng, tránh mấtmát; ‰ Cụ thểđốivớicácloại kho công trường nên chọnloại kho kín có kếtcấulắpghép,cácloại kho công trình,kho xưởng (chủ yếulàloại kho kín) chọnloạikhodiđộng, kiểutoaxe Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 90
  17. 5. Cách sắpxếpkho: Đảmbảovậttư không bị hao hụt, thuậntiệnxuất nhậpvàantoàn,tùytừng loạivậttư mà có các cách sắpxếpriêng: ‰ Đốivớivậtliệusakhoáng(cát, đá ): đổ đống trên mặtbằng đã đượcsanphẳng và đầmkỹ,trongđóchúý công tác thoát nướcmặt, trong 1 số trường hợpphảixây tường chắn để khỏitrôivậtliệu. ‰ Đốivớicấukiệnbêtôngđúc sẵn,cóthể chất đống trong khu vựcchuẩnbị cẩulắp, chú ý các kếtcấuphải đượcxếpgầnvớithiếtbị cẩulắptheoyêucầucủacông nghệ thi công. Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 91
  18. ‰ Đốivớigạch, ngói xếptheotừng đống, ngói xếp đứng để giảmthờigianbốcxếpvàvận chuyển, để tránh hao hụtngườitacóthể xếp chúng thành các kiệntrongcác container ‰ Đốivớigỗ tròn, gỗ xẻ: xếp đống trên mặtbằng khô ráo có chừalối đi, chú ý ngănriêngtừng khối phòng cháy; các loạigỗởkho phải đượcxếptừng nhóm, quy cách Đốivớicácchitiếtbằng gỗ (cửa, tủ ) bảoquản ở các kho có mái che tránh mưanắng. ‰ Đốivớicácloại thép thanh, ống: xếp đống ngoài trời hoặctrêngiácómáiche,trường hợpkếtcấuthépcấutạo bằng các chi tiếtrờinênsử dụng kho kín. Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 92
  19. ‰ Đốivậtliệurờivôi,ximăng, thạch cao nếu đóng bao thì xếp đống trong kho kín có sàn cách ẩmvàthông gió, sau mộtthờigiannhất định phải đảokhotránhvật liệubịđông cứng giảmchấtlượng; nếudạng rờithìchứa trong các xilô, bunke đặttrongkhokín. ‰ Các loại nhiên liệulỏng, chấtnổ có yêu cầubảo quản đặcbiệtthường chứatrongcácbìnhthủy tinh, kim loạichịuápsuấtbố trí trong các kho đặcbiệt. Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 93
  20. 6. Tổ chức công tác kho bãi: Nhậpkho: Kiểm tra lô hàng được chuyển đếntheosố lượng và chất lượng, nếu đảmbảoyêucầuthìtiếnhànhnhập, khi thiếuhụt hoặcchấtlượng không đảmbảotheohợp đồng, theo phiếu vận chuyểnthìtiếnhànhlậpbiênbản , tổ chứcbốcdỡ nhanh gọn, tránh hao hụt Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 94
  21. Bảoquảntạikho: ‰ Thường xuyên kiểmtrasố lượng,chấtlượng các loại vậttư trong kho, kiểmtrađiềukiệnchấtchứa, to,W và có biệnphápxử lý kịpthời, đảmbảothờihạnbảoquản ở kho không vượtquámứcquyđịnh. ‰ Xếpvậttư trong kho theo đúng quy định,ápdụng những biện pháp phòng ngừavề an toàn chống cháy nổ, chống dột, chống ẩm ‰ Tiếnhànhchếđộlậpthẻ kho đốivớitừng loạihàng bảoquản. ‰ Thựchiệnchếđộkiểmkêthường xuyên,lậpbáocáo từng kỳ kế hoạch. Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 95
  22. Công tác xuấtkho: ‰ Vậttư xuấttạikhophảicólệnh xuất và phiếuhạng mức. ‰ Yêu cầuxuất đồng bộ, đúng chủng loại, đủ số lượng và đảmbảochấtlượng. Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 96
  23. Bài 2. THIẾT KẾ TỔ CHỨC NHÀ TẠM CÔNG TRƯỜNG I. Khái niệm chung ‰ Nhà tạmlànhững vậtkiếntrúckhôngnằmtrong danh mụcxâydựng công trình chính nhưng cầnthiết cho hoạt động củacôngtrường và đượcxâydựng bằng nguồn kinh phí riêng ngoài giá thành xây lắpcôngtrình chính. ‰ Tùy loại hình, quy mô, địa điểm, thờigianxâydựng mà nhu cầu nhà tạmcôngtrìnhcóthể khác nhau về chủng loại, số lượng, đặc điểmkếtcấu, giá thành xây dựng. Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 97
  24. 1. Phân loại nhà tạm: Theo chứcnăng phụcvụ ‰ Nhà sảnxuất: trong đóbố trí các quá trình sảnxuất để phụcvụ thi công xây lắpcôngtrìnhchính(cáctrạmxưởng phụ trợ,cáctrạm điện, nước ). ‰ Nhà kho công trình: dùng để bảoquảnvậttư. ‰ Nhà phụcvụ công nhân trên công trường: nhà ăn, nhà vệ sinh ‰ Nhà quảnlýhànhchính: nhà làm việcbanquảnlý,bộ phậnkỹ thuật, tài chính ‰ Nhà ở và phụcvụ sinh hoạtcôngcộng: nhà ở gia đình, tậpthể, nhà y tế,phụcvụ vănhóa Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 98
  25. Theo giảiphápkếtcấu: ‰ Nhà toàn khốicốđịnh. ‰ Nhà lắpghépcó thể tháo dỡ và di chuyển được. ‰ Nhà tạmdiđộng kiểutoaxe. Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 99
  26. 2. Đặc điểm nhu cầu nhà tạm: Nhu cầuvề các loạinhàtạmrất khác nhau, nó không chỉ phụ thuộc vào khốilượng xây lắpmàcònphụ thuộc vào điềukiệnxâydựng: ‰ Nếucôngtrìnhxâydựng ở khu vực đã đượckhai thác thì nhu cầuvề nhà tạmbaogồm kho, nhà quảnlý hành chính, nhà vệ sinh; ‰ Nếucôngtrìnhxâydựng ở khu vựcítđượckhai thác, ngoài nhu cầutrêncònbổ sung thêm 1 phầnnhà xưởng, sinh hoạtxãhội; ‰ Nếuxâydựng ở khu vựcmới thì bao gồmtấtcả các loạitrên. Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 100
  27. Việc tính toán nhà tạm đốivới nhà sảnxuấtvàkhocăn cứ vào khốilượng xây lắp và các nhu cầusử dụng vậttưđể tính toán. Đốivớicácnhómquản lý hành chính, nhà ở,vệ sinh tính toán dựatrênsố lượng ngườihoạt động trên công trường, bao gồm công nhân chính, phụ,quảnlý,phụcvụ và 1số loạikhác. Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 101
  28. 3. Các nguyên tắcthiếtkế bố trí nhà tạm: ‰ Nhà tạmcôngtrìnhbảo đảmphụcvụđầy đủ,cóchất lượng việc ăn ở sinh hoạtcủa công nhân, lựclượng phục vụ ‰ Kinh phí đầutư xây dựng nhà tạm có hạnnêncần phảigiảmtối đa giá thành xây dựng, như sử dụng nhà lắp ghép, cơđộng, sử dụng 1 phầncôngtrìnhchínhđãxây dựng xong nếucóthể ‰ Kếtcấuvàhìnhthức nhà tạm phảiphùhợpvớitính chấtluônbiến động củacôngtrường. ‰ Bố trí nhà tạm tuân theo tiêu chuẩnvệ sinh, đảmbảo an toàn sử dụng. Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 102
  29. II. Nội dung thiết kế tố chức nhà tạm công trường: 1. Tính toán nhân khẩucôngtrường: ‰ Cơ cấu nhân lựccôngtrường gồm nhiều nhóm, số lượng biến động theo thờigianxâydựng do đómộttrong những yêu cầutínhtoánsố lượng nhà tạmhợplýlàtính nhân khẩucôngtrường. ‰ Cơ cấunhânlựccôngtrường gồm7nhómchính sau: Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 103
  30. a.) Công nhân sảnxuất chính (N1): đây là lựclượng chiếmtỷ lệ lớnnhấttrongtổng số ngườihoạt động trên công trường, là những ngườitrựctiếpsảnxuất thi công xây dựng, số lượng xác định theo: ‰ Dựavàothiếtkế tổ chứcxâydựng,lấysố liệu ở biểu đồ nhân lựctheotổng tiến độ thi công R. ‰ Nếu không có số liệu đóthìcăncứ vào khốilượng xây lắpbìnhquântrongnămvànăng suấtlaođộng củamột công nhân xây lắp để tính:R= ( On O)× k Với On_giá trị sảnlượng xây lắpcủa toàn công trường trong 1 năm; O_năng suấtbìnhquâncủamột công nhân xây lắp; k>1_hệ số kểđếnsố công nhân nghĩ phép Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 104
  31. b.) Công nhân sảnxuấtphụ (N2): những ngườilàmviệc trong các đơnvị phụcvụ xây lắp(cácxínghiệpphụ trợ,trạm vậntải ), phụ thuộctínhchấtcôngtrìnhxâydựng và quy mô củasảnxuấtphụ trợ,vớinhững công trình có tỷ trọng lắpghépcaothìnóchiếmtỷ lệ lớn (0,5-0,6)%N1,ngượclại (0,2-0,3)N1. c.) Cán bộ nhân viên kỹ thuật(N3): tùytheomức độ phứctạpcủacôngtrìnhmàcóthể lấy (4-8)%(N1+N2). d.) Bộ phậnquản lý hành chính, kinh tế (N4): có thể lấy từ (5-6)%(N1+N2). Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 105
  32. e.) Nhân viên phụcvụ (N5): là những ngườilàmcôngtác bảovệ,phụcvụ có thể lấykhoảng 3%(N1+N2). f.) Nhân khẩuphụ thuộc(N6): thànhviêngiađình phụ thuộc, có thể lấy (0,2-2)%(N1+N2+N3+N4+N5). g.)Nhânviêncủa đơnvị phốithuộc(N7): nhân viên ở các trạmytế,vănhóa,giáodục , có thể lấy(5- 10)%(N1+N2+N3+N4+N5). Tổng số nhân khấucôngtrường: NN= ∑ i Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 106
  33. 2. Xác định diệntíchnhàtạm: Căncứ số lượng nhân khẩu từng nhóm tính ở trên và định mức nhân khẩunhàtạm để tính ra nhu cầudiệntíchđối với nhà tạm: Fi= N i× i f Với Fi_nhu cầudiệntíchnhàtạmloạii; Ni_số nhân khẩu liên quan đến nhà tạmloạii; fi_định mức nhà tạmloạii,trabảng. Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 107
  34. 3. Chọnhìnhthức nhà tạm: Căncứ vào yêu cầuchấtlượng phụcvụđểchọn: ‰ Nhà yêu cầuchấtlượng cao: nhà y tế,trường học là nhà “toàn khối” cốđịnh. ‰ Nhà tậpthể, nhà ở cán bộ,nhàquảnlý dùng loại lắpghép. ‰ Nhà vệ sinh dùng loạicơđộng Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 108