Giáo trình Tổng quan quản lí dự án đầu tư XDCT - Lương Văn Cảnh

pdf 102 trang huongle 3030
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Tổng quan quản lí dự án đầu tư XDCT - Lương Văn Cảnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_tong_quan_quan_li_du_an_dau_tu_xdct_luong_van_can.pdf

Nội dung text: Giáo trình Tổng quan quản lí dự án đầu tư XDCT - Lương Văn Cảnh

  1. TỔNG QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XDCT ThS.Ks Lương văn Cảnh Giảng viên: Ths.Ks Lương văn Cảnh Website: www.dutoan.vn Diễn đàn trao đổi: : www.dutoan.vn/forums/ TEL: 091.380.3800 EMAIL: luongvancanh@hcm.vnn.vn 1
  2. CÁC NỘI DUNG CHÍNH CỦA CHUYÊN ĐỀ Những nội dung cơ bản của hệ thống pháp luật có liên quan đến đầu tư xây dựng công trình (Luật Xây dựng, Luật Đầu tư, Luật Đấu thầu, Luật Đất đai Trình tự lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình ThS.Ks Lương văn Cảnh Điều kiện năng lực các chủ thể tham gia quá trình đầu tư xây dựng công trình 2
  3. ThS.Ks Lương văn Cảnh Các NĐ Các giai đoạn thực hiện chi phối NĐ 12, Các Ngh 209,112 Chọn phương án M ứ c độ ị NĐ 12, Lập dự án đị 209,112,85 nh chiph chính xác NĐ 12, Thiết kế-Dự toán ố 209,112,85 i quátrình th c ủ a chi NĐ 209,112,85, phí Lựa chọn nhà thầu 48 d ự ự c hi án NĐ 12, ệ t Thực hiện đầu tư n d 209,112 ă ng ự án d ầ NĐ 12, n 209,112 Nghiệm thu, bàn giao 3 NĐ 112 Quyết toán vốn ĐT
  4. ThS.Ks Lương văn Cảnh Tên gọi các Các giai đoạn thực hiện chi phí Khái toán Chọn phương án M S ứ ự c hình thành và qu hìnhthành độ Tổng mức đầu tư Lập dự án chính xác Tổng dự toán Thiết kế-Dự toán c ủ a ả n lý chi phí d chi Giá trúng phí thầu/HĐ Lựa chọn nhà thầu d ự án Giá trị thanh ự án t Thực hiện đầu tư toán ă ng d ầ Giá trị quyết n toán HĐ Nghiệm thu, bàn giao Giá trị 4 QTVĐT Quyết toán vốn ĐT
  5. Luật Xây dựng Luật Xây dựng 19 chương, 123 điều, bao gồm những nội dung cơ bản: Yêu cầu, nội dung, Các chế tài điều kiện Quản lý về khen thực hiện, nhà nước thưởng, xử Điều khoản quyền và đối với hoạt lý vi phạm thi hành. nghĩa vụ động xây trong hoạt ThS.Ks Lương văn Cảnh của các tổ dựng; động xây chức, cá dựng nhân 5
  6. Luật Xây dựng Nguyên tắc cơ bản trong hoạt động xây dựng Tuân thủ quy hoạch, kiến trúc, bảo vệ môi trường, Tuân thủ quy chuẩn xây phù hợp với điều kiện tự dựng, tiêu chuẩn xây nhiên, đặc điểm văn hoá, xã dựng; hội; Bảo đảm tiết kiệm, hiệu Bảo đảm chất lượng, tiến quả kinh tế, đồng bộ trong ThS.Ks Lương văn Cảnh độ, an toàn công trình; từng công trình, trong toàn dự án. 6
  7. Luật Xây dựng-Quy hoạch 1.2.2. Yêu cầu đối với nội dung lập quy hoạch XD •Phân loại bao gồm: quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị và quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn; •Vai trò của quy hoạch xây dựng; Phân cấp trách nhiệm về lập, phê duyệt quy hoạch xây dựng; Điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia lập quy hoạch xây dựng theo quy định của pháp luật xây dựng. •Các yêu cầu chung khi lập quy hoạch xây dựng: phù hợp, ThS.Ks Lương văn Cảnh đồng bộ với các quy hoạch khác; Tổ chức, sắp xếp không gian hợp lý; Tạo lập được môi trường sống tiện nghi, an toàn và bền vững 7
  8. Luật Xây dựng-Quy hoạch Trình tự lập và phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng 1. Lập, phê duyệt nhiệmvụ quy hoạch xây dựng. 2. Điềutra,khảo sát, thu thậpbản đồ,tàiliệu, số liệuvề điềukiệntự nhiên, hiệntrạng kinh tế,xãhội; tài liệuvề quy hoạch tổng thể phát triểnkinhtế -xãhộivàquyhoạch phát triển ngành có liên quan để lập đồ án quy hoạch xây dựng. 3. Lập đồ án quy hoạch xây dựng. ThS.Ks Lương văn Cảnh 4. Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng. 8
  9. Luật Xây dựng-Quy hoạch QUY HOẠCH XÂY DỰNG VÙNG - QUY HOẠCH CHUNG XÂY DỰNG ĐÔ THỊ - QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG ĐÔ THỊ • Nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng • Căn cứ lập quy hoạch xây dựng vùng • Nội dung quy hoạch xây dựng vùng • Hồ sơ đồ án quy hoạch xây dựng vùng • Quy định về quản lý quy hoạch xây dựng vùng • Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, đồ án quy hoạch xây dựng ThS.Ks Lương văn Cảnh vùng • Điều chỉnh quy hoạch xây dựng vùng 9
  10. Luật Xây dựng-Quy hoạch •THIẾT KẾ ĐÔ THỊ •QUY HOẠCH XÂY DỰNG ĐIỂM DÂN CƯ NÔNG THÔN •QUẢN LÝ QUY HOẠCH XÂY DỰNG •VỐN CHO CÔNG TÁC QUY HOẠCH XÂY DỰNG •ĐIỀU KIỆN NĂNG LỰC CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN •THIẾT KẾ QUY HOẠCH XÂY DỰNG ThS.Ks Lương văn Cảnh 10
  11. Luật Xây dựng-DAĐT 1.2.3. Lập dự án đầu tư xây dựng công trình Khái niệm: Dự án đầu tư xây dựng công trình là tập hợp các đề xuất có liên quan đến việc bỏ vốn để xây dựng mới, mở rộng hoặc cải tại những công trình xây dựng nhằm mục đích phát triển, duy trì, nâng cao chất lượng công trình hoặc sản phẩm,dịch vụ trong một thời hạn nhất định Bố cục: Thuyết minh và thiết kế cơ sở. Dạng đặc biệt là BCKTKT Phân loại: Theo quy mô : dự án quan trọng thông qua Quốc hội và nhóm A,B,C Theo nguồn vốn đầu tư, bao gồm: dự án sử dụng vốn ngân ThS.Ks Lương văn Cảnh sách nhà nước; dự án sử dụng vốn tín dụng do NN bảo lãnh, vốn tín dụng ĐTPTcủa NN; dự án sử dụng vốn ĐTPT của doanh nghiệp NN; dự án sử dụng vốn khác. Theo tính chất: 6 loại hình công trình 11
  12. Luật Xây dựng-DAĐT 1.2.4. Khảo sát xây dựng: - Khái niệm: Nội dung các công việc khảo sát xây dựng phục vụ cho hoạt động xây dựng; Yêu cầu đối với nhiệm vụ khảo sát, tài liệu về khảo sát xây dựng - Yêu cầu cụ thể đối với khảo sát xây dựng: Nhiệm vụ khảo sát; Khối lượng, nội dung, yêu cầu kỹ thuật; Yêu cầu về khảo sát đối với những công trình quy mô lớn, công trình quan trọng. - Quyền và nghĩa vụ các chủ thể trong khảo sát xây dựng: Về việc thực hiện, điều chỉnh nhiệm vụ khảo sát; Điều kiện năng lực để thực hiện công tác khảo sát; Tổ chức nghiệm thu kết quả khảo sát; Sử dụng thông tin, tài liệu khảo sát xây dựng ThS.Ks Lương văn Cảnh phục vụ công tác thiết kế; Chế tài và các quy định khác có liên quan. 12
  13. Luật Xây dựng-DAĐT 1.2.5. Thiết kế xây dựng công trình -Khái niệm: Các quy định về bước thiết kế xây dựng đối với công trình, căn cứ để xác định các bước thiết kế. -Yêu cầu đối với thiết kế xây dựng công trình - Các nội dung cơ bản của từng bước thiết kế: Các bước thiết kế; Yêu cầu về nội dung đối với từng bước thiết kế xây dựng. - Thẩm định, thẩm tra thiết kế của cấp thẩm quyền và cơ quan NN; Nội dung thẩm định thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư. -Quyền và nghĩa vụ trong thiết kế xây dựng; Trách nhiệm về chất lượng thiết kế; giám sát tác giả trong quá trình thi công ThS.Ks Lương văn Cảnh xây dựng; Tổ chức thẩm định, phê duyệt; Tổ chức nghiệm thu hồ sơ thiết kế; Lưu trữ hồ sơ thiết kế và các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật. - Các hành vi bị cấm trong thiết kế xây dựng 13
  14. Luật Xây dựng-DAĐT 1.2.6. Thi công xây dựng công trình -Điều kiện để khởi công xây dựng công trình: Yêu cầu về mặt bằng xây dựng; giấy phép xây dựng; Thiết kế bản vẽ thi công của hạng mục, công trình; Hợp đồng xây dựng; nguồn vốn; Biện pháp để bảo đảm an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình thi công xây dựng; -Quyền và nghĩa vụ các chủ thể trong thi công xây dựng công trình: Về năng lực hoạt động thi công; Đàm phán, ký kết, giám sát hợp đồng thi công; Quản lý chất lượng công trình, an toàn và vệ sinh môi trường; Tổ chức nghiệm thu, thanh toán, quyết toán công trình; Lưu trữ hồ sơ công trình; chế tài trong thi công ThS.Ks Lương văn Cảnh xây dựng và các quy định khác của pháp luật. -Các hành vi bị cấm khi thi công xây dựng công trình. 14
  15. Luật Xây dựng-DAĐT 1.2.7. Giám sát thi công xây dựng công trình - Vai trò của công tác giám sát thi công xây dựng công trình; Yêu cầu về năng lực giám sát thi công xây dựng công trình. - Yêu cầu của việc giám sát thi công xây dựng công trình: Về trình tự, về thời gian, chất lượng. -Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể: điều kiện năng lực giám sát thi công xây dựng; Giám sát việc thực hiện hợp đồng; Xử lý những đề xuất của người giám sát; lưu trữ kết quả giám sát; Nghiệm thu và các quy định của pháp luật -Các hành vi bị cấm trong giám sát thi công xây dựng công trình: Điều kiện năng lực; Nghiệm thu sai khối lượng, chất ThS.Ks Lương văn Cảnh lượng; Hồ sơ, thông tin, dữ liệu trong quá trình giám sát. 15
  16. Luật Xây dựng-DAĐT 1.2.8. Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Nội dung quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Hình thức quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình: Thẩm quyền quyết định; Hình thức quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Các hành vi bị nghiêm cấm. 1.3. Nội dung quản lý Nhà nước về xây dựng Chỉ đạo thực hiện chiến lược, kế hoạch phát triển các hoạt động xây dựng; Ban hành và tổ chức thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật về xây dựng; Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; Chất lượng, lưu trữ hồ sơ công trình xây dựng; Cấp, thu hồi các loại giấy phép trong hoạt động xây dựng; Thanh tra, ThS.Ks Lương văn Cảnh giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm trong hoạt động xây dựng; Nghiên cứu khoa học và công nghệ trong hoạt động xây dựng; Đào tạo nguồn nhân lực cho hoạt động xây dựng; Hợp tác quốc tế. 16
  17. Luật Đất đai 2.1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng của Luật Luật Đất đai quy định về quyền hạn và trách nhiệm của NN đại diện chủ sở hữu toàn dân về đất đai về thống nhất quản lý về đất đai, chế độ quản lý và sử dụng đất đai, quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất. Đối tượng áp dụng bao gồm: Cơ quan NN thực hiện quyền hạn và trách nhiệm đại diện chủ sở hữu toàn dân về đất đai, thực hiện nhiệm vụ thống nhất quản lý NN về đất đai; người sử dụng đất và các các đối tượng khác có liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất 2.2. Về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất - Vai trò và ý nghĩa của quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử ThS.Ks Lương văn Cảnh dụng đất. -Phân cấp trong tổ chức lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. 17
  18. Luật Đất đai 2.3. Về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình 2.3.1. Các khái niệm Giao đất để đầu tư xây dựng công trình; cho thuê đất; chuyển mục đích sử dụng đất. 2.3.2. Căn cứ giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất - Các căn cứ để quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất. -Những vấn đề còn vướng mắc hiện nay về việc thực hiện sử dụng đất trong dự án đầu tư. ThS.Ks Lương văn Cảnh 2.3.3. Thẩm quyền giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất 18
  19. Luật Đất đai 2.4. Tài chính về đất đai và giá đất 2.4.1. Tài chính về đất đai -Tiền sử dụng đất: Định nghĩa; Diện tích đất tính thu tiền sử dụng đất; Giá đất tính thu tiền sử dụng đất; Thời hạn sử dụng đất; Miễn, giảm tiền sử dụng đất. -Tiền thuê đất: Quy định về tiền thuê đất; Miễn, giảm tiền thuê đất. -Thuế sử dụng đất. -Thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất: Căn cứ tính thuế; Thẩm quyền của các cơ quan quản lý Nhà nước; Thuế suất thuế chuyển quyền sử dụng đất. ThS.Ks Lương văn Cảnh 2.4.2. Giá đất: Giá quyền sử dụng đất; Sự hình thành giá đất; Thẩm quyền quản lý về giá đất. 19
  20. Luật Đất đai 2.5. Thu hồi đất; bồi thường, tái định cư liên quan tới dự án đầu tư xây dựng công trình 2.5.1. Khái niệm: Thu hồi đất; Bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất; Giá trị quyền sử dụng đất; Hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất. 2.5.2. Các trường hợp thu hồi đất: Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế. 2.5.3. Bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư: Vai trò, tổ chức của Hội đồng đền bù giải phóng mặt bằng xây dựng; Quyền lợi của người bị thu hồi; Kinh phí giải phóng mặt bằng. ThS.Ks Lương văn Cảnh 20
  21. Luật Đầu tư 3.1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng của Luật Đầu tư là việc nhà đầu tư bỏ vốn bằng các loại tài sản hữu hình hoặc vô hình để hình thành tài sản tiến hành các hoạt động đầu tư. Đối tượng áp dụng Luật Đầu tư là các nhà đầu tư trong nước, nhà đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động đầu tư trên lãnh thổ Việt Nam và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động đầu tư 3.2. Hình thức đầu tư: Đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp; đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC, hợp đồng BOT, hợp đồng BTO, hợp đồng BT; Đầu tư theo hình thức thành lập tổ chức ThS.Ks Lương văn Cảnh kinh tế 100% vốn của nhà đầu tư trong nước hoặc 100% vốn của nhà đầu tư nước ngoài; thành lập tổ chức kinh tế liên doanh; Các hình thức đầu tư trực tiếp khác. 21
  22. Luật Đầu tư 3.3. Thủ tục về đầu tư khi triển khai dự án đầu tư 3.3.1. Đăng ký đầu tư: Đối với dự án đầu tư trong nước (phạm vi áp dụng, thủ tục đăng ký đầu tư); Đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài (phạm vi áp dụng, thủ tục đăng ký đầu tư). 3.3.2. Thẩm tra dự án đầu tư cấp Giấy chứng nhận đầu tư: Thời điểm thực hiện thủ tục thẩm tra; Đối tượng và nội dung thẩm tra; Những tồn tại. 3.3.3. Thẩm quyền thực hiện đăng ký đầu tư và cấp Giấy chứng nhận đầu tư: Thủ tướng Chính phủ; Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh; Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế. ThS.Ks Lương văn Cảnh 3.4. Quản lý nhà nước về đầu tư 22
  23. Luật Đấu thầu 4.1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng - Phạm vi áp dụng: Loại dự án, quy mô sử dụng vốn Nhà nước đối với dự án. - Đối tượng: Các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài tham gia hoạt động đấu thầu của các dự án nêu trên. 4.2. Quy định chung về đấu thầu 4.2.1. Một số khái niệm: Gói thầu; Gói thầu trong hoạt động xây dựng; Giá gói thầu; Kế hoạch đấu thầu; Hồ sơ mời thầu; Hồ sơ dự thầu; Bên mời thầu Nhà thầu chính trong hoạt động xây dựng; Tổng thầu xây dựng; Chi phí trên cùng một mặt bằng. 4.2.2. Nguyên tắc đánh giá, lựa chọn nhà thầu: Đối với gói thầu ThS.Ks Lương văn Cảnh tư vấn xây dựng; Đối với gói thầu thi công xây dựng; Đối với gói thầu tổng thầu xây dựng , Gói thầu quy mô nhỏ 4.2.3. Chi phí, lệ phí trong đấu thầu: Nội dung các chi phí; cách tính các chi phí này trong dự toán xây dựng công trình, tổng mức đầu tư. 23
  24. Luật Đấu thầu 4.3. Các chủ thể tham gia đấu thầu 4.3.1. Người có thẩm quyền: Vai trò, trách nhiệm người có thẩm quyền. 4.3.2. Chủ đầu tư: Vai trò, trách nhiệm của chủ đầu tư. 4.3.3. Bên mời thầu: Vai trò, trách nhiệm của bên mời thầu. 4.3.4. Nhà thầu: Vai trò, trách nhiệm của nhà thầu. 4.3.5. Cơ quan, tổ chức thẩm định: Vai trò và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức thẩm định. 4.4. Nội dung quản lý nhà nước về đấu thầu ThS.Ks Lương văn Cảnh 24
  25. TRÌNH TỰ LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT, ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ThS.Ks Lương văn Cảnh 25
  26. Tổng quan về Nghị định 12/2009/NĐ-CP Chương 1: Những quy định chung Chương 2: Lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Chương 3: Thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình Chương 4: Điều kiện năng lực của tổ chức cá nhân trong hoạt động xây ThS.Ks Lương văn Cảnh dựng Chương 5: Điều khoản thi hành 26
  27. Phân loại dự án (Điều 2) Dự án được phân loại Theo quy Theo nguồn mô và tính vốn đầu tư chất ThS.Ks Lương văn Cảnh 27
  28. Phân loại dự án theo nguồn vốn đầu tư (Điều 2) Dự án được phân loại Theo quy Theo Nhóm mô và nguồn tính chất vốn đầu A tư Nhóm Nhóm ThS.Ks Lương văn Cảnh B C 28
  29. Phân loại dự án theo nguồn vốn đầu tư (Điều 2) Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm CT dân dụng CT CN nhẹ CT Gthông-TL CT CN nặng 20.000 Dự án quan trọng QG tỷ 1.500 Dự án nhóm A tỷ 1.000 tỷ 700 tỷ 500 tỷ Dự án nhóm B 75 tỷ 50 tỷ 40 tỷ 30 tỷ Dự án nhóm C ThS.Ks Lương văn Cảnh 15 tỷ 7 tỷ BCKTKT 29
  30. Phân loại dự án theo nguồn vốn đầu tư (Điều 2) Dự án được phân loại Theo Theo quy mô nguồn và tính vốn 1234 chất đầu tư Dự án sử Dự án sử Dự án sử Dự án sử dụng vốn dụng vốn tín dụng vốn dụng vốn ngân sách dụng do Nhà đầu tư phát khác bao nhà nước nước bảo triển của gồm cả vốn lãnh, vốn tín doanh tư nhân hoặc ThS.Ks Lương văn Cảnh dụng đầu tư nghiệp nhà sử dụng hỗn phát triển của nước hợp nhiều Nhà nước nguồn vốn 30
  31. Quản lý nhà nước đối với dự án đầu tư xây dựng công trình (điều 2) Tùytheonguồnvốnsử dụng cho dự án, Nhà nướccòn quản lý theo quy định sau đây:  Đốivớicácdự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước kể cả các dự án thành phần, Nhà nướcquảnlýtoànbộ quá trình đầutư xây dựng từ việc xác định chủ trương đầutư,lậpdự án, quyết định đầutư,lậpthiếtkế,dự toán, lựachọnnhàthầu, thi công xây dựng đếnkhi ThS.Ks Lương văn Cảnh nghiệm thu, bàn giao và đưacôngtrìnhvàokhaithác sử dụng. 31
  32. Quản lý nhà nước đối với dự án đầu tư xây dựng công trình (điều 2)  Đốivớidự án của doanh nghiệpsử dụng vốntíndụng do Nhà nước bảo lãnh, vốntíndụng đầutư phát triểncủa Nhà nướcvàvốn đầu tư phát triểncủa doanh nghiệpnhànước, Nhà nướcquảnlývề chủ trương và quy mô đầutư. Doanh nghiệpcódự án tự chịu trách nhiệmtổ chứcthựchiệnvàquảnlýdự án theo các quy định của Nghịđịnh này và các quy định khác của pháp luật có liên quan .  Đốivớicácdự án sử dụng vốnkhácbaogồmcả vốntư nhân, chủ đầutư tự quyết định hình thứcvànội dung quảnlýdự án. Đốivới các dự án sử dụng hỗnhợpnhiềunguồnvốn khác nhau thì các bên ThS.Ks Lương văn Cảnh góp vốnthoả thuậnvề phương thứcquảnlýhoặcquản lý theo quy định đốivớinguồnvốncótỷ lệ phầntrăm (%) lớnnhất trong tổng mức đầutư . 32
  33. Chủ đầu tư xây dựng công trình (điều 3) Chủ đầu tư xây dựng công trình là Người sở hữu Người được giao vốn để đầu tư quản lý và sử xây dựng công dụng vốn để đầu trình tư xây dựng công trình ThS.Ks Lương văn Cảnh 33
  34. Chủ đầu tư xây dựng công trình (điều 3) Đối với các dự án Sử dụng vốn ngân sách Sử dụng vốn khác nhà nước Sử dụng vốn tín dụng Chủ đầu tư xây dựng Chủ đầu tư là công trình do người chủ sở hữu vốn quyết định đầu tư quyết định trước khi Người vay vốn hoặc là người lập dự án đầu tư xây là chủ đầu tư đại diện theo dựng công trình phù quy định của hợp với quy định của ThS.Ks Lương văn Cảnh pháp luật Luật Ngân sách nhà nước 34
  35. Báo cáo đầu tư xây dựng công trình (Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi) – Điều 5 Đốivớicácdự án quan trọng quốcgia:Phải lập Báo cáo đầutư xây dựng công trình trình Quốc hội xem xét, quyết định về chủ trương đầutư Đốivớicácdự án khác: không phảilập Báo cáo đầutư ThS.Ks Lương văn Cảnh 35
  36. Báo cáo đầu tư xây dựng công trình (Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi) – Điều 5 a) Sự cầnthiếtphải đầutư xây dựng công trình, các điềukiện thuậnlợivàkhókhăn; chếđộkhai thác và sử dụng tài nguyên quốcgianếucó; b) Dự kiếnquymôđầutư: công suất, diện tích xây dựng; các hạng mục công trình thuộcdự án; dự kiếnvềđịa điểm xây dựng công trình và nhu cầusử dụng đất; c) Phân tích, lựachọnsơ bộ về công nghệ, thông số kỹ thuật; các điềukiệncungcấpvậttư thiếtbị, nguyên liệu, năng lượng, dịch vụ,hạ tầng kỹ thuật; phương án giảiphóngmặtbằng, tái định cư nếu có; các ảnh hưởng củadự án đốivớimôitrường, sinh thái, phòng, chống cháy nổ, an ninh, quốc phòng; ThS.Ks Lương văn Cảnh d) Hình thức đầutư, xác định sơ bộ tổng mức đầutư,thờihạn thựchiệndự án, phương án huy động vốntheotiến độ và hiệu quả kinh tế -xãhộicủadự án và phân kỳđầutư nếucó 36
  37. Dự án đầu tư xây dựng công trình (Báo cáo nghiên cứu khả thi) – Điều 6 Khi đầutư xây dựng công trình, chủđầutư phải tổ chứclậpdự án đầutư và trình người quyết định đầu tư thẩm định, phê duyệt, trừ những trường hợpsau đây: Công trình chỉ yêu cầulập Báo cáo kinh tế -kỹ thuật xây dựng công trình Các công trình xây dựng là nhà ở riêng lẻ củadân ThS.Ks Lương văn Cảnh 37
  38. Nội dung Dự án đầu tư xây dựng công trình (Báo cáo nghiên cứu khả thi)– Điều 7  Nội dung dự án bao gồm:  Phần thuyếtminh 1. Sự cầnthiếtvàmụctiêuđầutư; đánhgiánhucầuthị trường, tiêu thụ sản phẩm đốivớidự án sảnxuất, kinh doanh; tính cạnh tranh củasảnphẩm; tác động xã hội đốivới địaphương, khu vực(nếucó);hìnhthức đầutư xây dựng công trình; địa điểmxâydựng, nhu cầusử dụng đất; điềukiện cung cấp nguyên liệu, nhiên liệu và các yếutốđầu vào khác. 2. Mô tả về quy mô và diệntíchxâydựng công trình, các hạng mụccông trình thuộcdự án; phân tích lựachọnphương án kỹ thuật, công nghệ và công suất. ThS.Ks Lương văn Cảnh 38
  39. Nội dung Dự án đầu tư xây dựng công trình (Báo cáo nghiên cứu khả thi)– Điều 7  Nội dung dự án bao gồm (tt): 3. Các giải pháp thựchiện bao gồm: a) Phương án chung về giải phóng mặtbằng, tái định cư và phương án hỗ trợ xây dựng hạ tầng kỹ thuậtnếucó; b) Các phương án thiếtkế kiếntrúcđốivới công trình trong đôthị và công trình có yêu cầukiếntrúc; c) Phương án khai thác dự án và sử dụng lao động; d) Phân đoạnthựchiện, tiến độ thựchiệnvàhìnhthứcquảnlýdự án. 4. Đánh giá tác động môi trường, các giải pháp phòng cháy, chữacháyvà các yêu cầuvề an ninh, quốc phòng. 5. Tổng mức đầutư củadự án;khả năng thu xếpvốn, nguồnvốnvàkhả năng cấpvốntheotiến độ;phương án hoàn trả vốn đốivớidự án có yêu cầu thu hồivốn và phân tích đánh giá hiệuquả kinh tế - tài chính, hiệuquả xã hộicủadự án. ThS.Ks Lương văn Cảnh 39
  40. Nội dung Dự án đầu tư xây dựng công trình (Báo cáo nghiên cứu khả thi)– Điều 8  Nội dung dự án bao gồm (tt): Phầnthiếtkế cơ sở . Thiếtkế cơ sở là thiếtkếđượcthựchiện trong giai đoạnlậpDự án đầutư xây dựng công trình trên cơ sở phương án thiếtkế đượclựachọn, bảo đảmthể hiện đượccácthôngsố kỹ thuật chủ yếuphùhợpvới các quy chuẩn, tiêu chuẩn đượcápdụng, là căncứđểtriển khai các bướcthiếtkế tiếptheo . Nội dung thiếtkế cơ sở bao gồm ThS.Ks Lương văn Cảnh Phần thuyết minh và Phầnbảnvẽ 40
  41. Nội dung thiết kế cơ sở của Dự án đầu tư xây dựng công trình – Điều 8 Phần thuyếtminhthiếtkế cơ sở bao gồmcácnội dung: a) Giớithiệutómtắt địa điểmxâydựng, phương án thiếtkế;tổng mặtbằng công trình, hoặcphương án tuyếncôngtrìnhđốivớicôngtrìnhxâydựng theo tuyến; vị trí, quy mô xây dựng các hạng mụccông trình; việckếtnốigiữacáchạng mụccôngtrình thuộcdự án và vớihạ tầng kỹ thuậtcủa khu vực; ThS.Ks Lương văn Cảnh b) Phương án công nghệ, dây chuyềncôngnghệđốivới công trình có yêu cầu công nghệ; 41
  42. Nội dung thiết kế cơ sở của Dự án đầu tư xây dựng công trình – Điều 8 Phần thuyếtminhthiếtkế cơ sở bao gồmcácnội dung: c) Phương án kiếntrúcđốivớicôngtrìnhcóyêucầu kiến trúc; d) Phương án kếtcấuchính,hệ thống kỹ thuật, hạ tầng kỹ thuậtchủ yếucủa công trình; đ)Phương án bảovệ môi trường, phòng cháy, chữa cháy theo quy định của pháp luật; ThS.Ks Lương văn Cảnh e) Danh mục các quy chuẩn, tiêu chuẩnchủ yếu được áp dụng 42
  43. Hồ sơ trình thẩm định Dự án đầu tư xây dựng công trình – Điều 9 1 2 3 Tờ trình thẩm Dự án bao Các văn bản định dự án gồm phần pháp lý có liên theo mẫu tại thuyết minh và quan Phụ lục II thiết kế cơ sở ThS.Ks Lương văn Cảnh 43
  44. Thẩm quyền thẩm định Dự án đầu tư xây dựng công trình – Điều 10  Đốivớidự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước: Cơ quan cấpBộ tổ chứcthẩm định dự án do mình quyết định đầutư. Đầumốitổ chứcthẩm định dự án là đơnvị chuyên môn trựcthuộcngười quyết định đầutư ; Ủy ban nhân dân cấptỉnh tổ chứcthẩm định dự án do mình quyết định đầutư. Sở Kế hoạch và Đầutư là đầu mốitổ chứcthẩm định dự án; Ủy ban nhân dân cấphuyện, cấpxãtổ chứcthẩm định dự án do mình quyết định đầutư. Đầumốithẩm định dự án là đơnvị có chứcnăng quảnlýkế hoạch ngân sách trực thuộcngười quyết định đầutư ThS.Ks Lương văn Cảnh  Đốivớidự án khác thì người quyết định đầutư tự tổ chức thẩm định dự án 44
  45. Thẩm quyền thẩm định Dự án đầu tư xây dựng công trình – Điều 10 Thời gian thẩm định dự án, được tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể: <=90 <=40 <=30 <=20 <=15 ngày ngày ngày ngày ngày ThS.Ks Lương văn Cảnh 45
  46. Nội dung thẩm định Dự án đầu tư xây dựng công trình – Điều 11 1. Xem xét các yếutốđảmbảotínhhiệuquả củadự án,baogồm: sự cầnthiết đầutư;cácyếutốđầuvàocủadự án; quy mô, công suất, công nghệ,thời gian, tiến độ thựchiệndự án; phân tích tài chính, tổng mức đầutư,hiệuquả kinh tế -xãhộicủadự án. 2. Xem xét các yếutốđảmbảotínhkhả thi củadự án,baogồm: sự phù hợpvới quy hoạch; nhu cầusử dụng đất, tài nguyên (nếucó);khả năng giải phóng mặtbằng, khả năng huy động vốn đáp ứng tiến độ củadự án; kinh nghiệm quảnlýcủachủđầutư;khả năng hoàn trả vốn vay; giải pháp phòng cháy, chữa cháy; các yếutốảnh hưởng đếndự án như quốc phòng, an ninh, môi trường và các quy định khác của pháp luật có liên quan. ThS.Ks Lương văn Cảnh 46
  47. Nội dung thẩm định Dự án đầu tư xây dựng công trình – Điều 11 3. Xem xét thiếtkế cơ sở bao gồm: a) Sự phù hợpcủathiếtkế cơ sở vớiquyhoạch chi tiết xây dựng hoặctổng mặtbằng được phê duyệt; sự phù hợpcủathiếtkế cơ sở vớiphương án tuyến công trình đượcchọn đốivới công trình xây dựng theo tuyến; sự phù hợpcủathiếtkế cơ sở vớivị trí, quy mô xây dựng và các chỉ tiêu quy hoạch đã đượcchấpthuận đốivới công trình xây dựng tạikhuvựcchưa có quy hoạch chi tiếtxâydựng được phê duyệt; ThS.Ks Lương văn Cảnh b) Sự phù hợpcủaviệckếtnốivớihạ tầng kỹ thuậtcủa khu vực; 47
  48. Nội dung thẩm định Dự án đầu tư xây dựng công trình – Điều 10-11  Đơnvịđầumốithẩm định dự án có trách nhiệmlấyýkiếnvề thiếtkế cơ sở của cơ quan quảnlýnhànước  Việcthẩm định thiếtkế cơ sởđượcthựchiệncùnglúcvớiviệcthẩm định dự án đầutư, không phảitổ chứcthẩm định riêng 3. Xem xét thiếtkế cơ sở bao gồm: a) Sự phù hợpcủathiếtkế cơ sở với quy hoạch chi tiếtxâydựng hoặctổng mặt bằng được phê duyệt; sự phù hợpcủathiếtkế cơ sở vớiphương án tuyến công trình đượcchọn đốivới công trình xây dựng theo tuyến; sự phù hợp củathiếtkế cơ sở vớivị trí, quy mô xây dựng và các chỉ tiêu quy hoạch đã đượcchấpthuận đốivới công trình xây dựng tại khu vựcchưa có quy hoạch chi tiếtxâydựng được phê duyệt; b) Sự phù hợpcủaviệckếtnốivớihạ tầng kỹ thuậtcủa khu vực; ThS.Ks Lương văn Cảnh 48
  49. Thẩm quyền quyết định đầu tư xây dựng công trình – Điều 12 Đốivớicácdự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước a) Thủ tướng Chính phủ quyết định đầutư các dự án quan trọng quốc gia theo Nghị quyếtcủaQuốchộivàcácdự án quan trọng khác; b) Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan cấpBộ quyết định đầutư các dự án nhómA,B,C.Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan cấpBộđượcuỷ quyềnhoặc phân cấpquyết định đầutưđốivớicácdự án nhóm B, C cho cơ quan cấpdướitrựctiếp; c) Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp quyết định đầutư các dự án nhóm A, B, C trong phạmvivàkhả năng cân đối ngân sách của địa phương sau khi thông qua Hội đồng nhân dân cùng cấp. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấptỉnh, cấp huyện đượcuỷ quyềnhoặc phân cấp quyết định đầutưđốivớicácdự án nhóm B, C cho cơ quan cấp dướitrựctiếp; ThS.Ks Lương văn Cảnh d) Tùy theo điềukiệncụ thể củatừng địaphương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấptỉnh quy định cụ thể cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấpxãđượcquyết định đầutư các dự án có sử dụng nguồn vốnhỗ trợ từ ngân sách cấp trên 49
  50. Báo cáo kinh tế -kỹ thuật xây dựng công trình – Điều 13 Khi đầu tư xây dựng các công trình sau đây, chủ đầu tư không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà chỉ lập Báo cáo kinh tế -kỹ thuật xây dựng công trình để trình người quyết định đầu tư phê duyệt: Công Các công trình xây dựng mới, cải tạo, sửa chữa, nâng cấp có trình xây tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ dựng cho đồng (không bao gồm tiền sử ThS.Ks Lương văn Cảnh dụng đất) trừ trường hợp người mục đích quyết định đầu tư thấy cần tôn giáo thiết và yêu cầu phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình 50
  51. Báo cáo kinh tế -kỹ thuật xây dựng công trình – Điều 13 Nội dung củaBáocáokinhtế -kỹ thuậtxâydựng công trình bao gồmsự cầnthiết đầutư,mụctiêuxâydựng công trình; địa điểmxâydựng; quy mô, công suất; cấp công trình; nguồnkinhphíxâydựng công trình; thời hạnxâydựng; hiệuquả công trình; phòng, chống cháy, nổ;bảnvẽ thiếtkế thi công và dự toán công trình Ngườicóthẩm quyền quyết định đầutư có trách nhiệmtổ chứcthẩm định Báo cáo kinh tế -kỹ thuật xây dựng công trình và quyết định đầutư Chủđầutư có trách nhiệm tổ chứcthẩm định thiếtkế ThS.Ks Lương văn Cảnh bảnvẽ thi công và dự toán để người quyết định đầutư phê duyệtBáocáokinhtế -kỹ thuật 51
  52. Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình – Điều 14 Bị ảnh hưởng bởi thiên tai như động đất, bão, lũ, lụt, sóng thần, địch họa hoặc các sự kiện bất khả 1 Được điều kháng khác chỉnh dự án đầu tư xây Xuất hiện các yếu tố đem lại hiệu 2 dựng công quả cao hơn cho dự án trình Khi quy hoạch xây dựng thay đổi trực tiếp ảnh hưởng đến địa điểm, quy mô, tính chất, 3 mục tiêu của dự án ThS.Ks Lương văn Cảnh Do biến động bất thường của giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, tỷ giá hối đoái đối với phần vốn có sử dụng 4 ngoại tệ hoặc do Nhà nước ban hành các chế độ, chính sách mới có quy định được thay đổi mặt bằng giá đầu tư xây dựng công trình 52
  53. Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình – Điều 14  Khi điềuchỉnh dự án làm thay đổi địa điểm, quy mô, mụctiêudự án hoặc vượttổng mức đầutưđã được phê duyệt thì chủđầutư phảibáocáongười quyết định đầutư quyết định.  Trường hợp điềuchỉnh dự án không làm thay đổi địa điểm, quy mô, mụctiêu và không vượttổng mức đầutư thì chủđầutưđược phép tựđiềuchỉnh dự án.Những nội dung thay đổiphải đượcthẩm định lại  Người quyết định điềuchỉnh dự án đầutư xây dựng công trình phải chịu trách nhiệmtrước pháp luậtvề quyết định củamình ThS.Ks Lương văn Cảnh 53
  54. Điều 15. Thi tuyển thiết kế kiến trúc  Khuyếnkhíchviệcthituyểnthiếtkế kiếntrúcđốivớicông trình xây dựng có yêu cầuvề kiếntrúc  Các công trình công cộng có quy mô cấpI,cấp đặcbiệt;  Các công trình có yêu cầukiếntrúcđặc thù: mang tính biểutượng, điểmnhấn, vị trí có ảnh hưởng trựctiếp đến diệnmạo, cảnh quan kiếntrúcđôthị,tượng đài, trung tâm phát thanh truyền hình, nhà ga đường sắttrungtâm,ga hàng không,trang trọng thể hiệnquyềnlực,có yêu cầu thẩmmỹ cao, văn hoá và lịch sử. ThS.Ks Lương văn Cảnh (thựchiệntheoNĐ12/2009/NĐ-CP và TT số 05/2005/TT-BXD ngày 12/4/2005 củaBộ XD hướng dẫnthituyểnthiếtkế kiếntrúcCTXD) 54
  55. Điều 15. Thi tuyển thiết kế kiến trúc  Tác giả củathiếtkế kiến trúc công trình đượclựachọn thông qua thi tuyểnhoặc đượctuyểnchọn đượcbảohộ quyềntácgiả và ưutiênđàm phán, ký kếthợp đồng để lậpdự án đầutư xây dựng công trình và thiếtkế xây dựng khi tác giả củathiếtkế kiến trúc có đủ điềukiệnnăng lực theo quy định. Trường hợp tác giả củathiếtkế kiếntrúckhôngđủ điềukiệnnăng lựcthìcó thể liên danh vớitổ chứctư vấnthiếtkế có đủ điềukiệnnăng lực để đàm phán ký kếthợp đồng vớichủđầutư.  Nếutácgiả củathiếtkế kiến trúc đượclựachọntừ chốithực ThS.Ks Lương văn Cảnh hiệnlậpdự án đầutư xây dựng công trình và thiếtkế xây dựng thì chủđầutư tổ chứclựachọnnhàthầu khác theo quy định củaphápluật 55
  56. Điều 16. Các bước thiết kế xây dựng công trình 1. Thiếtkế xây dựng công trình bao gồmcácbước: thiết kế cơ sở,thiếtkế kỹ thuật, thiếtkế bảnvẽ thi công và các bướcthiếtkế khác theo thông lệ quốctế (khái quát, cơ sở, vậtliệu, triểnkhai,kỹ thuật, thi công, chi tiết) do người quyết định đầutư quyết định khi phê duyệtdự án 2. Dự án đầutư xây dựng công trình có thể gồmmộthoặc nhiềuloạicôngtrìnhvớimộthoặc nhiềucấpcôngtrìnhkhác nhau. Tùy theo quy mô, tính chấtcủacôngtrìnhcụ thể,việc thiếtkế xây dựng công trình đượcthựchiệnmộtbước, hai ThS.Ks Lương văn Cảnh bướchoặcbabước 56
  57. Điều 17. Hồ sơ thiết kế, dự toán xây dựng công trình 1. Hồ sơ thiếtkế được lậpchotừng công trình bao gồmthuyếtminhthiếtkế,cácbảnvẽ thiếtkế, các tài liệukhảosátxâydựng liên quan,quytrìnhbảotrì công trình, dự toán xây dựng công trình. 2. Hồ sơ thiếtkế xây dựng công trình phải được lưu trữ theo quy định củaphápluậtvề lưutrữ. ThS.Ks Lương văn Cảnh 57
  58. Điều 18. Thẩm định, phê duyệt thiết kế 1. Thẩm định, phê duyệtthiếtkếđốivớitrường hợp thiếtkế ba bước a) Đốivớithiếtkế kỹ thuật: TKCS?,giảiphápkếtcấu, tiêu chuẩnvàquychuẩn, an toàn ctrình, công nghệ thiết bị,môi trường,PCCC, b) Đốivớithiếtkế bảnvẽ thi công: ký tên đóng dấu, TV giám sát kiểmtratrướckhiđem ra thi công. 2. Thẩm định, phê duyệtthiếtkế bảnvẽ thi công đốivới các trường hợpthiếtkế hai bướcvàthiếtkế mộtbước ThS.Ks Lương văn Cảnh • TK 2 bước: như ba bước • BCKTKT: chủđầutư tổ chứcthẩm định TKBVTC để trình duyệt 58
  59. Điều 19. Giấy phép xây dựng công trình Không cấp phép các công trình sau: a) Công trình thuộcbímậtNhànước, công trình xây dựng theo lệnh khẩncấp, công trình tạmphụcvụ xây dựng công trình chính; b) Công trình xây dựng theo tuyếnkhôngđiquađôthị nhưng phù hợpvớiquyhoạch xây dựng đượcduyệt, công trình thuộcdự án đầutư xây dựng đã đượccơ quan nhà nướccóthẩmquyềnphê duyệt; c) Công trình xây dựng thuộcdự án khu đôthị, khu công nghiệp, ThS.Ks Lương văn Cảnh khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu nhà ở có quy hoạch chi tiếtxâydựng tỷ lệ 1/500 đã đượccơ quan nhà nướccóthẩm quyềnphêduyệt; 59
  60. Điều 19. Giấy phép xây dựng công trình Không cấp phép các công trình sau: d) Các công trình sửachữa, cảitạo, lắp đặtthiếtbị bên trong không làm thay đổikiến trúc, kếtcấuchịulực và an toàn của công trình; đ) Công trình hạ tầng kỹ thuật quy mô nhỏ thuộc các xã vùng sâu, vùng xa; e) Nhà ở riêng lẻ tại vùng sâu, vùng xa không thuộc đôthị, không thuộc điểmdâncư tập trung; nhà ở riêng lẻ tạicácđiểmdâncư nông thôn chưa có quy hoạch xây dựng đượcduyệt. ThS.Ks Lương văn Cảnh 60
  61. Điều 23. Thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng 1. Ủy ban nhân dân cấptỉnh tổ chứccấpGiấyphépxâydựng đốivớicác công trình xây dựng cấp đặcbiệt, cấp I; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -vănhoá;côngtrìnhtượng đài, quảng cáo, tranh hoành tráng thuộc địagiới hành chính do mình quảnlý;những công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đôthị;côngtrìnhthuộcdự án có vốn đầutư trựctiếpnước ngoài; công trình thuộcdự án và các công trình khác do Ủy ban nhân dân cấptỉnh quy định. ThS.Ks Lương văn Cảnh 61
  62. Điều 23. Thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng 2. Ủy ban nhân dân cấp huyệncấpGiấyphépxâydựng các công trình còn lại và nhà ở riêng lẻởđôthị thuộc địagiới hành chính do mình quảnlý,trừ các đốitượng quy định tạikhoản1Điềunày. 3. Ủy ban nhân dân xã cấpGiấyphépxâydựng nhà ở riêng lẻ tạinhững điểmdâncư nông thôn đãcóquyhoạch xây dựng đượcduyệtthuộc địa giới hành chính do mình quảnlý. ThS.Ks Lương văn Cảnh 62
  63. Quản lý thi công xây dựng công trình – Điều 27 Quản lý chất lượng xây dựng 1 Quản lý môi Quản lý tiến độ trường xây 5 2 xây dựng dựng QLDA ThS.Ks Lương văn Cảnh Quản lý an toàn lao Quản lý khối lượng động trên công 3 4 thi công xây dựng trường xây dựng công trình 63
  64. Các hình thức quản lý dự án – Điều 33 Người quyết định đầutư quyết định hình thứcquảnlý dự án theo quy định 1. Chñ ®Çu tư x©y dùng c«ng tr×nh thuª tæ chøc tư vÊn qu¶n lý dù ¸n ®Çu tư x©y dùng c«ng tr×nh 2. Chñ ®Çu tư x©y dùng c«ng tr×nh trùc tiÕp qu¶n lý dù ¸n ®Çu tư x©y dùng c«ng tr×nh ThS.Ks Lương văn Cảnh 64
  65. Các hình thức quản lý dự án – Điều 33 Trường hợpchủđầutư trựctiếpquảnlýdự án thì chủđầutư thành lậpBanQuảnlýdự án để giúp chủ đầutư làm đầumốiquảnlýdự án. Ban Quảnlýdự án phải có năng lựctổ chứcthực hiệnnhiệmvụ quảnlýdự án theo yêu cầucủachủđầu tư. Ban Quảnlýdự án có thể thuê tư vấnquản lý, giám ThS.Ks Lương văn Cảnh sát mộtsố phầnviệcmàBanQuảnlýdự án không có đủ điềukiện, năng lực để thựchiệnnhưng phải được sựđồng ý củachủđầutư . 65
  66. Các hình thức quản lý dự án – Điều 33 Trường hợpchủđầutư trựctiếpquảnlýdự án (tiếp theo) Đốivớidự án có quy mô nhỏ, đơngiảncótổng mức đầutư dưới7tỷđồng thì chủđầutư có thể không lậpBanQuảnlýdự án mà sử dụng bộ máy chuyên môn củamìnhđể quảnlý,điềuhànhdự án hoặcthuêngười có chuyên môn, kinh nghiệm để ThS.Ks Lương văn Cảnh giúp quảnlýthựchiệndự án 66
  67. Trường hợp chủ đầu tư thành lập Ban Quản lý dự án – Điều 34 Chủ đầu tư thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn kể từ giai đoạn chuẩn bị dự án, thực hiện dự án đến khi nghiệm thu bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng bảo đảm tính hiệu quả, tính khả thi của dự án và tuân thủ các quy định của pháp luật. Chủ đầu tư có trách nhiệm lựa chọn và ký hợp đồng với tổ chức tư vấn quản lý dự án có đủ điều kiện năng lực tổ chức quản lý để giúp chủ đầu tư quản lý thực hiện dự án. ThS.Ks Lương văn Cảnh Chủ đầu tư có trách nhiệm kiểm tra, theo dõi việc thực hiện hợp đồng của tư vấn quản lý dự án 67
  68. Trường hợp chủ đầu tư thành lập Ban Quản lý dự án – Điều 34 Ban Quản lý dự án có thể được giao quản lý nhiều dự án nhưng phải được người quyết định đầu tư chấp thuận và phải bảo đảm nguyên tắc: từng dự án không bị gián đoạn, được quản lý và quyết toán theo đúng quy định. Việc giao nhiệm vụ và uỷ quyền cho Ban Quản lý dự án phải được thể hiện trong quyết định thành lập Ban Quản lý dự án để BQLDA thực hiện. ThS.Ks Lương văn Cảnh Ban Quản lý dự án chịu trách nhiệm trước chủ đầu tư và pháp luật theo nhiệm vụ được giao và quyền hạn được uỷ quyền 68
  69. Trường hợp chủ đầu tư thuê tư vấn quản lý dự án – Điều 34 Tư vấn quản lý dự án thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn theo thoả thuận trong hợp đồng ký kết giữa chủ đầu tư và tư vấn quản lý dự án. Tư vấn quản lý dự án chịu trách nhiệm trước pháp ThS.Ks Lương văn Cảnh luật và chủ đầu tư về việc thực hiện các cam kết trong hợp đồng 69
  70. Quy định chung về điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân – Điều 36 2. Tổ chức, cá nhân khi tham gia các lĩnh vựcsauđây phảicóđủ điềukiệnvề năng lực: 1. Lậpdự án đầutư xây dựng công trình; 2. Quảnlýdự án đầutư xây dựng công trình; 3. Thiếtkế quy hoạch xây dựng; 4. Thiếtkế xây dựng công trình; 5. Khảosátxâydựng công trình; 6. Thi công xây dựng công trình; 7. Giám sát thi công xây dựng công trình; 8. Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; ThS.Ks Lương văn Cảnh 9. Kiểm định chấtlượng công trình xây dựng; 10. Chứng nhận đủ điềukiệnbảo đảmantoànchịulựcvàchứng nhậnsự phù hợpvề chấtlượng công trình xây dựng. 70
  71. Quy định chung về điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân – Điều 36 Các tổ chức, cá nhân khi tham gia hoạt động xây dựng phảicóđủ điềukiệnnăng lựcphùhợpvới loạidự án; loại, cấp công trình và công việctheo quy định. Năng lựccủacáctổ chức, cá nhân khi tham gia lĩnh vựchoạt động xây dựng nêu trên đượcthể hiện dướihìnhthứcchứng chỉ hành nghề hoặccácđiều ThS.Ks Lương văn Cảnh kiệnvề năng lực phù hợpvớicôngviệc đảmnhận 71
  72. Quy định chung về điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân – Điều 36  Các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốntíndụng do nhà nước bảo lãnh, vốntíndụng đầutư phát triểncủa nhà nước,  Nhà thầulậpthiếtkế kỹ thuậthoặcthiếtkế bảnvẽ thi công thì không đượckýhợp đồng tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình với chủđầutưđốivới công trình do mình thiếtkế,  Nhà thầu giám sát thi công xây dựng không đượckýhợp đồng vớinhà thầu thi công xây dựng thựchiệnkiểm định chấtlượng công trình xây dựng đốivớicôngtrìnhdomìnhgiámsát,trừ trường hợp được người quyết định đầutư cho phép ThS.Ks Lương văn Cảnh 72
  73. Chứng chỉ hành nghề– Điều 37 Chứng chỉ hành nghề cá nhân: đảmnhậnchức danh chủ nhiệm đồ án thiếtkế quy hoạch xây dựng, thiếtkế xây dựng công trình; chủ trì thiếtkế; chủ nhiệmkhảosátxâydựng; giám sát thi công xây dựng (và kỹ sưđịnh giá) Cá nhân tham gia quảnlýdự án phảicóchứng nhậnnghiệpvụ về quảnlýdự án đầutư xây dựng ThS.Ks Lương văn Cảnh công trình 73
  74. Điều kiện để cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư Người đượccấpchứng chỉ hành nghề kiếntrúcsư phảicótrìnhđộ đạihọctrở lên thuộc chuyên ngành kiếntrúchoặc quy hoạch xây dựng, có kinh nghiệm trongcôngtácthiếtkế tốithiểu5nămvàđãtham gia thiếtkế kiếntrúcítnhất5côngtrìnhhoặc5đồ án quy hoạch xây dựng đượcphêduyệt ThS.Ks Lương văn Cảnh 74
  75. Điều kiện để cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư Người đượccấpchứng chỉ hành nghề kỹ sư phảicó trình độ đạihọctrở lên thuộc chuyên ngành phù hợpvớilĩnh vực hành nghề xin đăng ký, có kinh nghiệmtronglĩnh vực đăng ký hành nghề ít nhất5 nămvàđãthamgiathựchiệnthiếtkế hoặckhảo sát ít nhất5côngtrình ThS.Ks Lương văn Cảnh 75
  76. Điều kiện để cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công 1. Trình độ đạihọctrở lên thuộc chuyên ngành phù hợpvới lĩnh vựchànhnghề xin đăng ký; đãtrựctiếpthamgia thiếtkế hoặc thi công xây dựng từ 3nămtrở lên hoặcít nhất5côngtrìnhhoặccókinhnghiệmgiámsátthicông xây dựng công trình 3 nămtrở lên trước khi LuậtXây dựng có hiệulực; đãqualớpbồidưỡng nghiệpvụ giám sát thi công xây dựng. 2. Đốivớinhững ngườicótrìnhđộ cao đẳng, trung cấp thuộc chuyên ngành phù hợp, Chứng chỉ chỉđược dùng ThS.Ks Lương văn Cảnh để thựchiệngiámsátđốivớicôngtrìnhcấpIV. 76
  77. Điều kiện năng lực của chủ nhiệm lập dự án – Điều 41 Chủ nhiệmlậpdự án: đạihọc thuộc chuyên ngành củadự án a) Hạng 1: có thời gian liên tục làm công tác lậpdự án tốithiểu7 năm, đãlàchủ nhiệmlập1dự án nhóm A hoặc2dự án nhóm B cùng loạihoặclàchủ nhiệmthiếtkế hạng 1 đốivới công trình cùng loạidự án. Được làm chủ nhiệmlậpdự án đốivớidự án quan trọng quốcgia,dự án nhóm A, B, C cùng loại b) Hạng 2: có thời gian liên tụclàmcôngtáclậpdự án tốithiểu5 năm, đãlàchủ nhiệmlập1dự án nhóm B hoặc2dự án nhóm C ThS.Ks Lương văn Cảnh cùng loạihoặc đãlàchủ nhiệmthiếtkế hạng2trở lên đốivới công trình cùng loạidự án. Được làm chủ nhiệmlậpdự án đốivớidự án nhóm B, C cùng loại 77
  78. Điều kiện năng lực của chủ nhiệm lập dự án – Điều 41 c) Riêng đốivới vùng sâu, vùng xa, những cá nhân có bằng cao đẳng, trung cấp thuộc chuyên ngành phù hợpvớiloạidự án, có thời gian liên tục làm công tác lậpdự án, thiếtkế tốithiểu5nămthìđược công nhậnlàchủ nhiệmlậpdự án hạng 2 d) Đốivới cá nhân chưaxếphạng đượclàmchủ nhiệmlậpBáocáokinhtế -kỹ thuật xây dựng công trình cùng loại;nếu đã làm chủ nhiệm5Báo cáokinhtế -kỹ thuậtxâydựng công trình thì được ThS.Ks Lương văn Cảnh làm chủ nhiệmlậpdự án nhóm C cùng loại 78
  79. Điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn khi lập dự án – Điều 42 a) Hạng 1: có ít nhất20ngườilàkiếntrúcsư,kỹ sư,kỹ sư kinh tế phù hợpvớiyêucầucủadự án; trong đócóngườicóđủ điềukiện làm chủ nhiệmlậpdự án hạng 1 hoặcchủ nhiệmthiếtkế hạng 1 công trình cùng loại. Đượclậpdự án quan trọng quốcgia,dự án nhóm A, B, C cùng loại b) Hạng 2: có ít nhất10ngườilàkiếntrúcsư,kỹ sư,kỹ sư kinh tế phù hợpvớiyêucầucủadự án; trong đócóngười đủ điềukiện làm chủ nhiệmlậpdự án hạng 2 hoặcchủ nhiệmthiếtkế hạng 2 công trình cùng loại. Đượclậpdự án nhóm B, C cùng loại ThS.Ks Lương văn Cảnh c) Đốivớitổ chứcchưa đủ điềukiện để xếphạng chỉđượclậpBáo cáo kinh tế -kỹ thuậtcủa công trình cùng loại 79
  80. Điều kiện năng lực của Giám đốc tư vấn quản lý dự án – Điều 43 Giám đốctư vấnquảnlýdự án phảicótrình độ đạihọcthuộc chuyên ngành dự án, có chứng nhận nghiệpvụ về quảnlýdự án  Giám đốctư vấnquảnlýdự án hạng 1: Có thời gian liên tụclàm công tác thiếtkế, thi công xây dựng tốithiểu7năm, đãlàGiámđốc hoặcPhóGiámđốctư vấnquảnlýdự án của1dự án nhóm A hoặc 2dự án nhóm B cùng loạihoặc đãlàchỉ huy trưởng công trường hạng1hoặcchủ nhiệmthiếtkế hạng 1; Đượcquảnlýdự án quan trọng quốcgia,dự án nhóm A, B, C  Giám đốctư vấnquảnlýdự án hạng 2: Có thời gian liên tụclàm công tác thiếtkế, thi công xây dựng tốithiểu5năm, đãlàGiámđốc ThS.Ks Lương văn Cảnh hoặcPhóGiámđốctư vấnquảnlýdự án của1dự án nhóm B hoặc 2dự án nhóm C cùng loạihoặc đãlàchỉ huy trưởng công trường hạng 2 hoặcchủ nhiệmthiếtkế hạng 2. Đượcquảnlýdự án nhóm B, C 80
  81. Điều kiện năng lực của Giám đốc tư vấn quản lý dự án – Điều 43 Đốivới vùng sâu, vùng xa Những ngườicótrìnhđộ cao đẳng hoặc trung cấp thuộc chuyên ngành xây dựng phù hợpvớiloạicông trình, có kinh nghiệm trong công tác lậpdự án hoặc thiếtkế hoặc thi công xây dựng tốithiểu5năm được giữ chứcdanhGiámđốctư vấnquảnlýdự án hạng 2 Đốivới cá nhân chưa đượcxếphạng thì chỉđược quảnlýBáocáokinh tế -kỹ thuậtxâydựng công trình;nếu đãquảnlý5Báocáokinhtế -kỹ thuậtxây ThS.Ks Lương văn Cảnh dựng công trình thì đượcquảnlýdự án nhóm C cùng loại 81
  82. Giám đốc tư vấn quản lý dự án của CĐT lập–Điều 43  Trường hợpchủđầutư thành lậpBanQuảnlýdự án thì Giám đốcquảnlýdự án phảicó trình độ đạihọctrở lên thuộc chuyên ngành phù hợp, có chứng nhận nghiệpvụ về quảnlýdự án và có kinh nghiệmlàmviệc chuyên môn tốithiểu 3năm.  Riêng đốivớicácdự án nhóm C ở vùng sâu, vùng xa thì Giám đốcquảnlýdự án có thể là Ngườicótrìnhđộ cao đẳng hoặc trung cấpthuộc chuyên ngành phù hợpvà Có kinh nghiệmlàmviệc chuyên môn tốithiểu3năm. ThS.Ks Lương văn Cảnh Chủđầutư có thể cử ngườithuộcbộ máy của mình hoặc thuê người đáp ứng các điềukiện nêu trên làm Giám đốcquảnlýdự án 82
  83. Điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn khi làm tư vấn quản lý dự án – Điều 44 Hạng 1: •CóGiámđốctư vấnquảnlýdự án hạng 1 phù hợp vớiloạidự án; •Cótốithiểu30kiếntrúcsư,kỹ sư,kỹ sư kinh tế phù hợpvớiyêucầucủadự án trong đócóítnhất3kỹ sư kinh tế; • Đãthựchiệnquảnlýítnhất1dự án nhóm A hoặc2 dự án nhóm B cùng loại. ThS.Ks Lương văn Cảnh • Đượcquảnlýdự án quan trọng quốcgia,dự án nhóm A, B, C 83
  84. Điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn khi làm tư vấn quản lý dự án – Điều 44 Hạng 2: •CóGiámđốctư vấnquảnlýdự án hạng 1 hoặchạng 2 phù hợp vớiloạidự án; Có tốithiểu20kiếntrúcsư,kỹ sư,kỹ sư kinh tế phù hợpvớiyêucầucủadự án trong đócóítnhất2kỹ sư kinh tế; • Đãthựchiệnquảnlýítnhất1dự án nhóm B hoặc2dự án nhóm C cùng loại • Đượcquảnlýdự án nhóm B, C Các tổ chứcchưa đủ điềukiệnxếphạng đượcthựchiệnquảnlý Báo cáo kinh tế -kỹ thuậtxâydựng công trình ThS.Ks Lương văn Cảnh Đốivớitổ chứctư vấnquảnlýdự án chưa đủ điềukiệnxếphạng, nếu đãthựchiệnquảnlýdự án ít nhất 5 Báo cáo kinh tế -kỹ thuật xây dựng công trình thì đượcthựchiệnquảnlýdự án nhóm C 84
  85. Điều kiện năng lực của chỉ huy trưởng công trường – Điều 52 Chỉ huy trưởng công trường phảicóbằng đạihọctrở lên phù hợpvớiloại công trình Hạng 1: •Cóthờigianliêntụclàmcôngtácthicôngxây dựng tốithiểu7năm • Đãlàchỉ huy trưởng công trường của công trình cấp đặcbiệthoặccấpIhoặc 2 công trình cấpII cùng loại. ThS.Ks Lương văn Cảnh • Được làm chỉ huy trưởng công trình cấp đặcbiệt, cấp I, II, III và IV cùng loại 85
  86. Điều kiện năng lực của chỉ huy trưởng công trường – Điều 52 Hạng 2: •Cóthờigianliêntục làm công tác thi công xây dựng tốithiểu 5năm • Đãlàchỉ huy trưởng công trường của công trình cấpIIhoặc2 công trình cấp III cùng loại  Đốivới vùng sâu, vùng xa, những ngườicótrìnhđộ cao đẳng hoặc trung cấpthuộc chuyên ngành xây dựng phù hợp vớiloại công trình, có kinh nghiệm thi công tốithiểu5năm đượcgiữ chứcdanhchỉ huy trưởng hạng 2  Đốivới cá nhân chưa đượcxếphạng thì chỉ làm đượcchỉ huy ThS.Ks Lương văn Cảnh trưởng công trình cấpIV;nếu đãlàmchỉ huy trưởng 5 công trình cấpIVthìđược làm chỉ huy trưởng công trình cấp III cùng loại 86
  87. Điều kiện của cá nhân hành nghề độc lập thiết kế, khảo sát, giám sát thi công xây dựng công trình – Điều 54 a) Có chứng chỉ hành nghề phù hợpvớilĩnh vựchành nghề; b) Có đăng ký kinh doanh hoạt động hành nghề thiết kế,khảo sát, giám sát thi công xây dựng theo quy định của pháp luật Không đề cập đếncánhânhànhnghềđộclậpquảnlý ThS.Ks Lương văn Cảnh dự án vì 87
  88. Cá nhân được cấp chứng chỉ hành nghề có nghĩa vụ – Điều 55 a) Tham gia các lớpbồidưỡng về chuyên môn nghiệpvụ liên quan tớiviệccấp chứng chỉ hành nghề thiếtkế,khảo sát, giám sát thi công xây dựng; b) Chỉđượcthựchiệnkhảo sát xây dựng, thiếtkế, giám sát thi công xây dựng trong phạmvichứng chỉ hành nghề cho phép; c) Chịu trách nhiệmtrước pháp luậtvề nội dung hồ sơ,chấtlượng các công việc do mình thựchiện; d) Không đượctẩy xoá, cho mượnchứng chỉ hành nghề ThS.Ks Lương văn Cảnh 88
  89. Điều kiện năng lực của cá nhân, tổ chức nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam – Điều 56  Tổ chức, cá nhân nướcngoàikhi hành nghề lậpdự án, quảnlýdự án, khảosát xây dựng, thiếtkế xây dựng, thẩmtrathiếtkế xây dựng, thi công xây dựng, giám sát thi công xây dựng tạiViệtNamphải đủ điềukiệnnăng lựctheoquy định củaNghịđịnh này và hướng dẫncủaBộ Xây dựng  Nghịđịnh này cũng đãquyđịnh điềukiệnnăng lựccủa các cá nhân/tổ chức tham gia trong hoạt động xây dựng tại vùng sâu, vùng xa nhằmgiảiquyết vướng mắcvề việcthiếuhụtnguồn nhân lựctại vùng sâu, vùng xa Điềunày rấthợplý. ThS.Ks Lương văn Cảnh 89
  90. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ThS.Ks Lương văn Cảnh Giảng viên: Ths.Ks Lương văn Cảnh Website: www.dutoan.vn Diễn đàn trao đổi: : www.dutoan.vn/forums/ TEL: 091.380.3800 EMAIL: luongvancanh@hcm.vnn.vn 90
  91. CÁC GIAI ĐOẠN CHÍNH TRONG QL CHI PHÍ Xác định chi phí (tổng dự Kiểm soát Ước lượng toán) chi phí chi phí trong quá (tổng mức trình thực ThS.Ks Lương văn Cảnh đầu tư) hiện 91
  92. ThS.Ks Lương văn Cảnh Tên gọi các Các giai đoạn thực hiện chi phí Khái toán Chọn phương án M S ứ ự c hình thành và qu hìnhthành độ Tổng mức đầu tư Lập dự án chính xác Tổng dự toán Thiết kế-Dự toán c ủ a ả n lý chi phí d chi Giá trúng phí thầu/HĐ Lựa chọn nhà thầu d ự án Giá trị thanh ự án t Thực hiện đầu tư toán ă ng d ầ Giá trị quyết n toán HĐ Nghiệm thu, bàn giao 92 Giá trị QTVĐT Quyết toán vốn ĐT
  93. Đường giá trị đạt được, giá trị kế hoạch và chi phí thực ThS.Ks Lương văn Cảnh 93
  94. Nghiệp vụ định giá xây dựng Tổ chức, cá nhân khi thựchiệntư vấncáccôngviệcquảnlýchiphí sau đây gọilànghiệpvụđịnh giá xây dựng: a) Lập, thẩmtratổng mức đầutư; b) Đánh giá hiệuquả dự án đầutư xây dưng công trình; c) Xác định chỉ tiêu suấtvốn đầutư, định mức, đơngiáxâydựng công trình, chỉ số giá xây dựng; d) Đobóckhốilượng xây dựng công trình; đ)Lập, thẩmtradự toán xây dựng công trình; e) Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng; g) Kiểmsoátchiphíxâydựng công trình; ThS.Ks Lương văn Cảnh h) Lậphồ sơ thanh toán, quyếttoánhợp đồng; i) Lậphồ sơ thanh toán, quyếttoánvốn đầutư xây dựng công trình. 94
  95. Nguyên tắc quản lý chi phí xây dựng công trình 1. QLCP ĐTXDCT phảibảo đảmmụctiêu,hiệuquả dự án đầutư xây dựng công trình và phù hợpvớicơ chế kinh tế thị trường. 2. Quản lý chi phí theo từng công trình, phù hợpvới các giai đoạn đầutư xây dựng công trình, các bướcthiếtkế,loạinguồnvốnvà các quy định củaNhànước. 3. Tổng mức đầutư,dự toán phải đượcdự tính theo đúng phương pháp, đủ các khoảnmục chi phí và phù hợp độ dài thờigianxây dựng. Tổng mức đầutư là chi phí tối đamàchủđầutưđược phép sử dụng để đầutư xây dựng công trình. 4. Chủđầutư chịu trách nhiệmtoàndiệnvề việcquảnlýchiphítừ ThS.Ks Lương văn Cảnh giai đoạnchuẩnbịđầutưđếnkhikếtthúcxâydựng đưacông trình vào khai thác, sử dụng. 5. Làm cơ sởđểcác tổ chứccóchứcnăng thựchiện công tác thanh tra, kiểmtra,kiểmtoán 95
  96. Quản lý tổng mức đầu tư 1. Thẩm định, phê duyệttổng mức đầutư xây dựng công trình a) Sự phù hợpcủaphương pháp xác định tổng mức đầutư với đặc điểm, tính chấtkỹ thuậtvàyêucầucôngnghệ củadự án đầutư xây dựng công trình; b) Tính đầy đủ,hợplývàphùhợpvớiyêucầuthựctế thị trường củacác khoảnmục chi phí trong tổng mức đầutư; c) Xác định giá trị tổng mức đầutư bảo đảmhiệuquảđầutư xây dựng công trình. 2. Điềuchỉnh tổng mức đầutư a) Các trường hợp điềuchỉnh ThS.Ks Lương văn Cảnh b) Thẩmquyềnphêduyệt điềuchỉnh tổng mức đầutư c) Tách riêng phầnbổ sung để thẩm định và sau đócộng vớitổng MĐT củ 96
  97. Quản lý dự tóan công trình 1. Nội dung thẩm định a) Kiểm tra sự phù hợpgiữakhốilượng chủ yếucủadự toán vớikhối lượng thiếtkế; b) Kiểmtratínhđúng đắn, hợplýcủaviệcápdụng, vậndụng đơngiá, định mứcvàdự toán các khoảnmục chi phí khác; c) Xác định giá trị dự toán công trình. 2. Chủđầutư tổ chứcthẩm định dự toán công trình 3. Các trường hợp điềuchỉnh dự toán công trình Giống như TMĐT+ thay đổithiếtkế không làm vượtTMĐTvàtráivới TKCS ThS.Ks Lương văn Cảnh 97
  98. Quản lý dự tóan công trình  Dự toán công trình điềuchỉnh đượcxácđịnh bằng dự toán công trình đó đượcphêduyệtcộng (hoặctrừ)phầndự toán công trình bổ sung.  Chủđầutư chịu trách nhiệmtổ chứcthẩm định hoặcthẩmtravà phê duyệtdự toán công trình điềuchỉnh.  Dự toán công trình điềuchỉnh là cơ sởđểđiềuchỉnh giá hợp đồng, giá gói thầuvàđiềuchỉnh tổng mức đầutư. ThS.Ks Lương văn Cảnh 98
  99. Quản lý định mức và đơn giá 1. Bộ Xây dựng 2. Các Bộ và Uỷ ban nhân dân cấptỉnh 3. Chủđầutư, nhà thầuvàcáctổ chứctư vấn 4. Nhà thầuxâydựng ThS.Ks Lương văn Cảnh 99
  100. Quản lý chỉ số giá  Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phảnánhmức độ biến động của giá xây dựng công trình theo thờigianvàlàmcơ sở cho việcxác định, điềuchỉnh tổng mức đầutư,dự toán xây dựng công trình, giá hợp đồng xây dựng và quảnlýchiphíđầutư xây dựng công trình  Chỉ số giá xây dựng đượcxácđịnh theo loại công trình, theo các yếutố chi phí, cơ cấu chi phí, loạivậtliệuxâydựng chủ yếu, theo khu vựcvàđượccôngbố theo từng thời điểm. Bộ Xây dựng công bố chỉ số giá xây dựng và phương pháp xây dựng chỉ số giá xây dựng ThS.Ks Lương văn Cảnh  Đốivớicôngtrìnhxâydựng đặcthùmàchưacótrongchỉ số giá xây dựng do Bộ Xây dựng công bố thì chủđầutưđược thuê các tổ chứctư vấncóđủ điềukiệnnăng lựcxácđịnh chỉ số giá xây dựng cho công trình 100
  101. Quản lý hợp đồng xây dựng Tùy từng loạihợp đồng xây dựng, nội dung quảnlýthựchiệnhợp đồng có thể bao gồm: a) Quảnlýtiến độ thựchiệnhợp đồng; b) Quảnlývề chấtlượng; c) Quảnlýkhốilượng và giá hợp đồng; d) Quảnlývề an toàn lao động, bảovệ môi trường và phòng chống cháy nổ; đ)Quảnlýđiềuchỉnh hợp đồng và các nội dung khác củahợp đồng. ThS.Ks Lương văn Cảnh 101
  102. Quản lý thanh quyết tóan  Giá hợp đồng xây dựng  Bảo đảmthựchiệnhợp đồng xây dựng và bảolãnhtạm ứng hợp đồng  Tạm ứng hợp đồng xây dựng  Thanhtoánhợp đồng xây dựng  Hồ sơ thanh toán hợp đồng xây dựng  Đồng tiềnvàhìnhthức thanh toán hợp đồng xây dựng  Quyếttoánhợp đồng xây dựng  Thanh lý hợp đồng xây dựng ThS.Ks Lương văn Cảnh 102