Ôn tập Trắc nghiệm báo hiệu

pdf 27 trang huongle 4130
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ôn tập Trắc nghiệm báo hiệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfon_tap_trac_nghiem_bao_hieu.pdf

Nội dung text: Ôn tập Trắc nghiệm báo hiệu

  1. ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM BÁO HIỆU
  2. ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM BÁO HIỆU 1. Báo hiệu là gì: a. Thông báo các tín hiệu giữa các thành phần trong mạng điện thoại b. Trao đổi thông tin giữa các thành phần tham gia vào cuộc thiết lập, giám sát và giải phóng cuộc gọi c. Vận chuyển những bản tin bằng tín hiệu analog hoặc digital trong mạng PSTN d. Tất cả những câu trên đều sai 2. Có bao nhiêu loại báo hiệu chính: a. 2 b. 3 c. 1 d. 4 3. Báo hiệu liên tổng đài được chia thành: a. Báo hiệu kênh chung và báo hiệu kênh riêng b. Báo hiệu kênh chung và báo hiệu kênh liên kết c. Báo hiệu tổng đài và báo hiệu liên tổng đài d. Báo hiệu tổng đài và báo hiệu đường dây thuê bao 4. Báo hiệu CAS là báo hiệu loại gì: a. Báo hiệu kênh chung liên kết b. Báo hiện kênh riêng c. Báo hiệu kênh liên kết d. Tấc cả đều đúng 5. CCS là viết tắt của: a. Common Channel Signaling b. Channel Common Signaling c. Channel Code Signaling d. Không câu nào đúng 6. Trong báo hiệu đường dây thuê bao, khi quay số xong thuê bao có thể nhận được: a. Tín hiệu hồi âm chuông b. Tín hiệu báo bận c. Tín hiệu khác d. A,B,C đúng 7. Tín hiệu báo hiệu tổng đài gồm: a. Tín hiệu thanh ghi b. Tín hiệu báo đường dây
  3. c. Cả a,b đều đúng d. Chỉ B mới đúng 8. Tín hiệu thanh ghi được thực hiện khi nào: a. Khi cần thiết lập cuộc gọi b. Khi cần giải phóng cuộc gọi c. Khi cần duy trì cuộc gọi d. Khi nhấc máy. 9. Tín hiệu đường dây dùng để: a. Duy trì cuộc gọi b. Giám sát cuộc gọi c. Kết thúc cuộc gọi d. Tất cả các đáp án trên đều đúng 10. Đặc điểm của báo hiệu ACS là: a. Kênh báo hiệu đi chung với trung kế tiếng b. Tất cả các kênh báo hiệu được truyền trên đường dây riêng c. Có một mạng riêng để vận chuyển báo hiệu d. Câu B và C đúng 11. Báo hiệu kênh chung: a. Là báo hiệu CCS b. Các tín hiệu được truyền trên đường tốc độ cao, nằm chung với trung kế tiếng c. Được điều khiển bằng tổng đài SPC d. Các tín hiệu đi và về trên cùng một kênh báo hiệu 12. Ưu điểm của báo hiệu kênh chung là: (chọn tất cả những phương án đúng) a. Thời gian thiết lập cuộc gọi dưới 1s b. Dung lượng có thể xử lí tín hiệu báo hiệu cho vài nghìn cuộc gọi c. Độ tin cậy cao d. Độ linh hoạt cao 13. Chức năng của báo hiệu: a. Khởi tạo, duy trì và kết thúc cuộc gọi b. Giám sát, vận hành, tìm chọn và quản lí mạng c. Vận hành mạng d. Điều khiển cuộc gọi giữa mạng PSTN và IP 14. Các loại SP trong báo hiệu số 7: a. SSP, SPT, SCC b. SPT, SSP, SSC c. SPS, SSP, STC
  4. d. SSP, STP, SCP 15. STP được ví như: a. Một Softswitch b. Một Router c. Một máy tính tạo ra các bản tin và gửi đến các thành phần khác trong mạng SS7 d. Không câu nào đúng. 16. SCP liên lạc với database theo các liên kết nào a. X.25 b. ATM c. Các liên kết của mạng SS7 d. Tất cả đều đúng 17. Các loại tuyến trong SS7 a. Là tuyến dữ liệu đơn hướng b. Là tuyến có tốc độ 56kbps hoặc 64kbps c. Cả a,b đều đúng d. Cả a,b đều sai 18. Tuyến A là tuyến: a. Tuyến Access b. Tuyến nối giữa STP và SSP hoặc SCP c. A, B đúng d. A đúng, B sai 19. Tuyến C (Cross) được dùng để: a. Kết nối các SCP với nhau b. Kết nối các STP với nhau c. Kết nối STP và SSP hoặc SCP d. Cả b,c đều đúng 20. Các kiểu kiến trúc báo hiệu: a. Kiểu kết hợp b. Kiểu cận kết hợp c. Kiểu không kết hợp d. Tất cả câu trên đều đúng. 21. Các loại bản tin trong SS7 được phân biệt bởi: a. Trường Nhãn định tuyến b. Trường chỉ độ dài LI c. Các cờ d. Câu a, b đúng.
  5. 22. Một bản tin có trường LI = 1 thì: a. Bản tin LSSU b. Bản tin FISU c. Bản tin MSU d. Bản tin FSU 23. Bản tin nào có trường LI = 0 a. Bản tin LSSU b. Bản tin FISU c. Bản tin MSU d. Bản tin FSU 24. Trường thông tin báo hiệu SIF: a. Có 2 phần: Nhãn báo hiệu và Thông tin người sử dụng b. Có mã điểm gốc và mã điểm đích c. Chỉ có trong bản tin FISU d. Cả ba câu trên đều đúng. 25. Khi trường LI > 2 thì: a. Đây là bản tin MSU b. Bản tin chứa tín hiệu khởi tạo cuộc gọi c. A,B đúng d. A,B sai 26. Mức MTP 1 tương ứng với lớp nào trong mô hình OSI a. Vật lí b. Liên kết c. Không có mức nào cụ thể d. Cả ba đều sai 27. MTP mức 2 có đặc điểm: a. Xác định và sửa lỗi bằng bản tin LSSU b. Khôi phục dữ liệu bằng bản tin FISU c. Cung cấp đường báo hiệu tin cậy giữa 2 điểm báo hiệu. d. Cả ba câu trên đều sai 28. Nếu MPT mức 3 nhận được một bản tin đến có địa chỉ không phải là node hiện tại thì: a. Discard b. Chuyển từ phân loại sang định tuyến c. Phân phối bản tin này đến tất cả các node trong bản định tuyến của nó d. Câu B,C đúng 29. MTP 3 có chức năng :
  6. a. Phân biệt b. Định tuyến c. Phân phối d. Cả ba câu trên đều đúng 30. ISUP có các đặc điểm: (Chọn đáp án sai) a. Hỗ trợ các dịch vụ mạng cơ bản và phụ trợ cho các ứng dụng thoại và phi thoại b. Thường được miêu tả là mở rộng đến lớp ứng dụng của mô hình OSI c. Thiết lập và hủy bỏ các cuộc gọi end – to – end. d. Chấp nhận các cuộc gọi của ISDN và không phải ISDN 31. TCAP có các đặc điểm: (Chọn câu sai) a. Cung cấp khả năng chuyển giao thông tin không liên quan đến kênh trung kế và các ứng dụng của lớp dịch vụ b. Nằm ở lớp 7 của mô hình OSI c. Là một ASE d. Sử dụng SCCP để định tuyến các bản tin end – to – end 32. Bản tin TCAP xuất hiện ở bước nào trong dịch vụ tự động gọi lại: a. Bước 2 b. Bước 3 c. Bước 4 d. Bước 5 33. Các ứng dụng của TCAP: a. Dịch vụ 1800 b. Call Forwarding c. Automatic callback d. Tất các đều đúng 34. SCCP có đặc điểm: a. Là giao thức truy xuất các cơ sở dữ liệu và các thực thể khác trong mạng. b. Thực hiện các chức năng trên các dịch vụ của MTP (mạng TDM) hặc M3UA , M2UA SCTP (mạng IP) c. Cung cấp các dịch vụ hướng kết nối và không kết nối. d. Tấc cả các câu trên đều đúng 35. Các chức năng của SCCP gồm có: a. Điều khiển đấu nối có hướng b. Điều khiển định tuyến c. Điều khiển không đấu nối
  7. d. Quản trị SCCP e. Tất cả đều đúng 36. SIGTRAN dùng để a. Vận chuyển bản tin báo hiệu dạng gói trong mạng PSTN b. Vận chuyển bản tin báo hiệu dạng gói trên mạng PSTN qua mạng IP c. Báo hiệu trong mạng PSTN d. Câu A,B đúng 37. Các thành phần trong kiến trúc của SIGTRAN a. Chuẩn IP b. SCTP c. IP, SCTP, xUA, xPA d. Tất cả đều đúng 38. SCTP: a. Nằm ở layer 7 trong OSI b. Sử dụng giao thức hướng kết nối c. Chuyển giao bản tin giữa các điểm cuối SCTP đồng mức. d. Cả B,C đều đúng. 39. M2PA a. Hỗ trợ chuyển các bản tin của MTP3 (mạng SS7) qua IP bằng dịch vụ của SCTP b. Có vai trò giả lập MTP2 trong SS7 c. Được sử dụng giữa Signaling Gateway và Media Gateway, Signaling Gateway và điểm báo hiệu IP, giữa 2 điểm báo hiệu IP d. Tất cả các câu trên đều đúng 40. M2PA có đặc điểm: a. Truyền tải các bản tin của MTP2 của SS7 qua IP nhờ dịch vụ của SCCP b. Hỗ trợ hoạt động thực thể giao thức MTP2 đồng mức thông qua SCCP c. Signaling Gateway là một node SS7 và có mã điểm d. Tấc cả các câu trên đều đúng. 41. M2UA a. Truyền tải các bản tin MTP2 của SS7 thông qua IP b. Kết nối báo hiệu IP và SG không phải là kết nối SS7 c. Liên kết kiểu mở rộng MTP2 đến một node xa. d. Tấc cả các câu trên đều đúng.
  8. H.323 1. Các thành phần trong H.323: a. Terminals b. Gatekeeper c. Endpoints d. Gateway e. MCU f. Các đáp án trên đều đúng 2. Báo hiệu nào dùng giao thức TCP a. RTP b. H.225.0 RAS c. H.245 d. V.150 3. Báo hiệu H.225.0 Call Signaling dùng giao thức nào: a. TCP b. UDP c. Cả a, b đều đúng d. Cả a, b đều sai 4. Báo hiệu nào sau đây dùng giao thức UDP: a. H.245 b. RTCP c. T.120 d. Tấc cả các câu trên đều đúng 5. Câu nào đúng: a. Gatekeeper là thành phần tùy chọn (Có thể bỏ) trong H.323 b. Gatekeeper có thể dịch địa chỉ (IP, Telephone) c. Gatekeeper điều khiển cấp phép cuộc gọi d. Tất cả đều đúng 6. Gatekeeper không thể khởi tạo hay kết thúc cuộc gọi: a. Đúng b. Sai 7. Dạng dữ liệu chính trong H.323 là: a. Video b. Video và Audio c. Audio d. Audio, data, Video
  9. 8. Thành phần nào trong H.323 luôn luôn chứa một Multipoint Controller a. Gateway b. Endpoint c. MCU d. Tấc cả các câu trên đều đúng 9. Thành phần nào hỗ trợ cuộc gọi đa điểm: a. MCU b. Gateway c. Endpoints d. Gatekeeper 10. Các dạng địa chỉ nào được sử dụng trong H.323 a. IP, URL, TSAP b. Telephone number, TSAP c. Alias, Socket, URL d. Alias, TSAP, URL, IP 11. H.225.0 gồm những thành phần nào: a. Báo hiệu cuộc gọi và báo hiệu H.245 b. Báo hiệu RTP và RTCP c. Báo hiệu RAS và báo hiệu cuộc gọi d. Câu A, B đúng. 12. Câu nào nhận xét về H.245 là sai: a. H.245 dùng để điều khiển đóng mở các kênh luận lý b. H.245 mang thông tin thỏa hiệp các thông số về dữ liệu trước khi truyền dự liệu thực sự c. H.245 dùng giao thức UDP d. H.245 là thủ tục điều khiển giữa 2 hay nhiều kết nối 13. Báo hiệu cuộc gọi là một biến dạng của khuyến cáo Q.931: a. Đúng b. Sai 14. Địa chỉ: ras://gatekeeper1@domain cho biết: a. Đây là một địa chỉ không phải dạng URL b. Đây là một dạng của địa chỉ IP c. Địa chỉ này được Gatekeeper thực hiện thủ tục RAS d. Tấc cả đáp án trên đều đúng. 15. STAP là gì: a. Là một điểm truy xuất dịch vụ vận chuyển
  10. b. Một thực thể H.323 chỉ có một TSAP cho một địa chỉ mạng c. Mỗi TSAP nhận diện một kênh luận lí ở một thực thể d. Tấc cả các đáp án trên đều đúng. 16. Chọn câu sai: a. Có thể có một hoặc nhiều TSAP cho một địa chỉ mạng trong thực thể H.323 b. TSAP được nhận dạng như một socket trong mạng IP c. Mỗi TSAP có thể nhận diện nhiều kênh luận kênh luận lý ở một thực thể. d. TSAP là một điểm truy xuất dịch vụ vận chuyển 17. H.323 cho phép các Terminal và Gateway dùng các địa chỉ alias, khi đó: (Chọn câu sai) a. Các alias này cần phải gán với một địa chỉ ip thực b. Cần phải chuyển đổi giữa các ip và alias c. Gatekeeper là nhiệm vụ chuyển đổi giữa 1 alias và một địa chỉ IP d. Các số E.146 có thể dùng làm Alias 18. Chọn câu sai: a. Báo hiệu RAS là một bắt buộc trong H.323 b. Gatekeeper là một tùy chọn trong H.323 c. Nếu EP muốn sử dụng các dịch vụ của H.323 thì phải thực hiện RAS d. EP có thể không sử dụng các dịch vụ của H.323 19. Chức năng nào không được RAS hỗ trợ: a. Gatekeepper Discovery b. Addmission c. Disengage d. Không có đáp án đúng. 20. Bản tin nào thể hiện khả năng hiện hành của GW với GK: a. Status b. Bandwithd Change c. Non-standard d. Resource availablity 21. Bản tin URJ thể hiện nội dung gì: a. GK/EP đáp ứng chấp nhận cho URQ b. GK từ chối nhận đăng kí của EP c. Đáp ứng từ chối cho URQ d. Không câu nào đúng 22. LRQ được dùng để:
  11. a. Yêu cầu dịch một địa chỉ URL thành một số điện thoại b. Gửi tới GK để yêu cầu chuyển một alias thành một địa chỉ ip c. Gửi tới GW để yêu cầu một địa chỉ của một EP khác d. Không câu nào đúng 23. Để bắt đầu một thủ tục tìm kiếm GK thì EP gửi bản tin nào: a. ARQ b. BRQ c. IRQ d. GRQ 24. Bản tin GRQ: a. Phải Được EP tới một địa chỉ đã biết trước b. Có thể được gửi tới một địa chỉ Broadcast c. Được gửi với số port là 1719 d. Chứa thông số nhận diện GK, hoặc không 25. Thời gian để EP gửi lại một bản tin GRQ là: a. 10s b. Gấp đôi thời gian trước đó c. 5s d. Ngay sau khi nhận bản tin GRJ 26. AlternativeGatekeeper là thông số có ý nghĩa: a. Gatekeeper không chấp nhận điều khiển EP b. Gatekeeper chấp nhận điều kiển EP nhưng với địa chỉ khác c. Đáp ứng này dùng trong trường hợp Load Balacing hoặc dự phòng d. Câu b và c đều đúng. 27. Số cổng sử dụng cho bản tin RRQ là: a. 1716 b. 1717 c. 1718 d. 1719 28. Giá trị tối đa cho trường TTL của RRQ là: a. 136 năm b. 4294976295 (FFFFEEEEH) c. 163 năm d. Không có đáp án nào đúng 29. LRQ được gửi: a. Khi có yêu cầu dịch địa chỉ ip thành url b. Bản tin này chỉ được gửi tới một GK trong vùng của EP
  12. c. Chỉ có EP mới gửi bản tin này d. Bản tin có thể gửi tới địa chỉ: 224.0.1.41 30. Một trong những thông số bắt buộc có trong bản tin ARQ là: a. TTL b. Bandwidth c. Không có thông số bắt buộc d. Cả 2 câu a, b đều đúng 31. Giữa EP và GK thì phần nào có quyền quyết định các thông số cuộc gọi: a. EP b. GK c. GW d. Tấc cả đều sai 32. EP có thể thực hiện dành tài nguyên mạng cho cuộc gọi bằng thông số TransportQoS: a. Đúng b. Sai 33. Thông số Callmodel: a. Chỉ có trong ARQ b. Tùy chọn trong ACF c. Bắt buột trong ARQ d. Bắt buột trong ACF 34. GK gửi bản tin BRQ cho EP khi: a. GK không gửi bản tin này b. Khi tài nguyên mạng dư thừa c. Khi tài nguyên mạng đạt tới giới hạn d. Cả B và C đều đúng. 35. Sau khi nhận được bản tin BCF thì: a. EP mở kênh luận lý mới với băng thông vừa được cấp b. EP đóng kênh luận lí hiện thời và mở kênh luận lí mới với băng thông mới c. EP đối phương chấp nhận đóng mở một kênh luận lí mới với băng thông mới mà EP kia cung cấp. d. Câu B và C đều sai 36. Bản tin IRR: a. Khi GK muốn biết thông tin của EP b. Được gửi định kì từ EP thông qua thông số IRRFrequency trong bản tin ARQ
  13. c. Khi EP muốn cho GK biết trạng thái của nó d. Đáp ứng cho IRR là xác thực. 37. Bản tin INAK: a. Đáp ứng phủ nhận IRR b. GK đưa ra INAK khi nó nhận một IRR từ một EP chưa đăng kí với nó c. Cả 2 câu đều sai d. Cả 2 câu đều đúng H.225.0 1. Trong báo hiệu H.225.0 bản tin nào là bản tin bắt buột: a. Alerting, set up, Notify b. CallProceeding, Setup Acknowledge c. Set up, Connect, Alerting d. Không có câu nào đúng 2. Bản tin nào được H.225.0 tận dụng lại của Q.932: a. Callproceeding b. Alerting c. Facility d. Cả A, B, C đều đúng. 3. Bản tin Setup được gửi khi nào: a. Khi EP muốn thiết lập cuộc gọi tới một EP khác b. Ngay sau khi bản tin ACF từ GK c. Cả a, b đều đúng d. Chỉ có câu A đúng. 4. Các thông số trong phần tử thông tin user-to-user của bản tin Setup gồm có: a. Số nhận diện cuộc gọi b. Số nhận diện hội nghị c. Thông tin về EP khởi tạo cuộc gọi d. Cả 3 câu trên đều đúng. 5. Thông số nào là thông số tùy chọn trong phần tử thông tin user-to-user của bản tin thiết lập cuộc gọi Setup: a. Số nhận diện cuộc gọi b. Số nhận diện hội nghị c. Địa chỉ H.245 d. Tấc cả đều sai 6. Tất cả các bản tin: CallProceeding, Progress, connect đều là bản tin tùy chọn trong H.225.0
  14. a. Đúng b. Sai 7. Bản tin Call Proceeding có chức năng gì: a. Thông báo của EP bị gọi rằng bản tin Setup đã được nhận b. Thông báo cho EP gọi rằng thiết lập cuộc gọi đang được tiến hành c. Thông báo cho GK biết cuộc gọi đã được tiến hành d. Câu A, B đều đúng. 8. Bản tin Alerting: a. Là bản bắt buộc b. Là bản tin tùy chọn c. Có các thông số ngược lại với thông số của bản tin CallProceeding d. Cả ba câu trên đều sai. 9. Bản tin Progress: a. Xuất hiện sau bản tin Alerting b. Bản tin này có thể do GW đưa ra c. Bản tin này không xuất hiện trong H.225.0 d. Bản tin này là kế thừa của Q.932 10. Bản tin nào thông báo cho EP gọi là EP bị gọi đã chấp nhận cuộc gọi a. Bản tin Alerting b. Alerting và connect c. Bản tin Connect d. Không có câu nào đúng 11. Bản tin Release Complete: a. Là đáp ứng của bản tin Release trong ISDN b. Chứa các lý do kết thúc cuộc gọi trong phần tử thông tin cause hoặc user-to-user c. Cả 2 câu A,B đều sai d. Cả 2 câu A,B đều đúng 12. Bản tin nào sau đây được dùng trong trường hợp một cuộc gọi được thiết lập lại: a. Recalling b. routeCalltoGatekeeper c. Facility d. Cả B và C đều đúng 13. Trong trường hợp nào bản tin Facility được gửi đi: a. Khi GK muốn tham gia vào tiến trình báo hiệu cuộc gọi
  15. b. Khi EP bị gọi muốn báo cho GK trong vùng đó rằng nó muốn tham gia cuộc gọi. c. EP bị gọi đang có cuộc gọi thì có cuộc gọi khác tới d. Không có đáp án nào sai 14. Khi EP gọi nhận được bản tin Facility thì EP đó sẽ: a. Ngắt cuộc gọi và tiến hành gọi lại sau 5 phút b. Gửi bản tin Release Complete cho EP bị gọi c. Giải phóng cuộc gọi và gọi lại thông qua GK bên bị gọi d. Cố gắng gọi lại không thông qua Gk nào. 15. Thông số routeCalltoGatekeeper nằm trong bản tin nào: a. Setup b. Facility c. Callproceeding d. Cả ba bản tin trên đều có 16. Bản tin H.245 được kích hoạt khi: a. Bất kì thời điểm nào sau bản tin Setup b. Phải ngay sau bản tin Connect c. Có thể trước bản tin Setup d. Bất kì thời điểm nào. 17. Tại sao có bản tin Release Complete mà không có bản tin công nhận (ack) Release Complete: a. Rút ngắn thời gian xử lí cuộc gọi b. Báo hiệu sử dụng giao thức TCP c. Cả 2 câu trên đều đúng d. Cả 2 câu trên đều sai 18. Trong cuộc gọi cơ bản có GK và báo hiệu cuộc gọi trực tiếp giữa các EP: (chọn câu sai) a. Trước khi tham gia cuộc gọi, EP phải thông báo cho GK b. Sau khi tham gia cuộc gọi EP không cần thông báo cho GP c. GK quyết định báo hiệu trực tiếp hoặc qua GK d. Bản tin CallProceeding được EP bị gọi gửi trước khi xin phép GK của nó. 19. Điều nào sau đây là đúng: a. Các bản tin H.245 có thể thông qua GK hoặc không, điều này được quyết định bởi cả GK và EP b. Các dòng RTP được truyền trực tiếp giữa các EP, bất chấp các thủ tục báo hiệu (H.225.0 và H.245) có qua GK hay không
  16. c. Các bản tin H.245 cần thiết phải thông qua GK d. Dòng RTP phải qua GK để GK kiểm soát chặt chẽ cuộc gọi 20. Trong trường hợp GK của EP gọi không biết địa chỉ báo hiệu cụ thể của EP bị gọi mà chỉ có Alias thì: a. GK gọi sẽ truy vấn DNS của Zone đó b. GK gọi sẽ không thực hiện cuộc gọi được c. GK sẽ dùng bản tin LRQ để truy vấn dữ liệu của EP bị gọi d. Câu A, C đều đúng H.245 1. H.245 là: a. Một thủ tục quản lí và điều khiển các dòng multimedia b. Là một giao thức mang các dòng media giống như RTP c. Thủ tục xử lý các chức năng đồng bộ giữa audio và video trong dòng multimedia d. Cả A, C đều đúng 2. Trong H.245: a. Các bản tin điều khiển báo hiệu H.245 được truyền trên kênh luận lí đặc biệt số 1 b. Kênh luận lí đặt biệt này chỉ đóng khi không có dòng media c. Kênh luận lí đặt biệt này mở thường trực khi EP tham gia vào cuộc gọi d. Cả A,B,C đều đúng. 3. Các nhóm bản tin của H.245: a. Request, Confirm, Command, Reject b. Request, Command, Indication, Response c. Request, Indication, Command, Release d. Indication, Response, Command, Release Complete 4. Các thủ tục của H.245 gồm có: a. Trao đổi khả năng b. Xác định Master-Slave c. Thiết lập và giải phóng dòng media d. Cả 3 câu trên đều đúng. 5. Bản tin TerminalCapabilitySet là bản tin: a. Không yêu cầu có đáp ứng b. Trong thủ tục xác định Master-Slave
  17. c. Bao gồm các thông số về định dạnh audio và video mà EP có thể nhận, phát d. Câu A,B đều đúng. 6. Bản tin SendTerminalCapabilitySet có đặc điểm: a. Khi nhận bản tin này thì EP ngay lập tức gửi bản tin TerminalCapabilitySetAck cho EP gửi b. Đây là bản tin Command nên yêu cầu một đáp ứng cụ thể c. EP gửi bản tin này muốn EP đối phương xác nhận lại tập khả năng đã miêu tả trước đây. d. Cả 3 câu trên đều đúng. 7. Các thông số nào dùng để xác định Master-Slave: a. MAC Address của các thiết bị và một số ngẫu nhiên từ 1 đến 16777215 b. Terminal Type c. MAC Address và Terminal Type d. Terminal Type và một số ngẫu nhiên từ 1 đến 16777215 8. Một EP được chọn là Master khi: a. EP đó có thông số ngẫu nhiên cao nhất b. EP đó có thông số Terminal thấp nhất c. EP đó được chỉ định bởi GateKeeper d. EP đó có thông số Terminal cao nhất 9. Nếu một EP nhận được bản tin có chỉ thị là Master thì: a. EP đó có số Terminal thấp nhất b. EP đó có số ngẫu nhiên cao nhất c. EP gửi Master-Slave Determination Ack là Slave d. Tấc cả đều đúng. 10. Bản tin OpenLogicalChannel: a. Được gửi khi một EP muốn mở một kênh luận lí b. Bản tin đáp ứng của bản tin này là OpenLogicalChannelAck c. Thông số bắt buộc trong bản tin này là ForwardLogicalChannelParameter d. Các câu trên đều đúng. 11. Thông số của ForwardLogicalChannelParameter gồm: a. Session ID b. RTP Payload c. Miêu tả về mã hóa dự phòng d. Cả ba câu trên đều đúng
  18. 12. Chọn nhận định đúng: a. Một kênh luận lí thông thường chỉ có thể đóng bởi thực thể đã yêu cầu mở nó lên đầu tiên b. Đối với kênh 1 chiều thì cả EP phát và nhận đều có khả năng đóng kênh luận lí bằng bản tin RequestChannelEnd c. Trong trường hợp kênh luận lí 2 chiều, khi một EP đóng kênh luận lí hướng đi thì EP đối phương sẽ đóng kênh luận lí hướng ngược lại d. Cả ba câu trên đều đúng 13. Chọn câu sai: a. Để thực hiện cuộc gọi hội nghị thì trong H.323 phải có bộ MC b. Có 2 cách để thiết lập một cuộc gọi hội nghị: thiết lập cuộc gọi bằng MCU và bằng Ad-hoc c. Các kết nối tới MCU được thiết lập thông qua báo hiệu cuộc gọi H.225.0 d. Các dòng media giữa các thành phần có thể được truyền tập trung qua MCU hoặc theo cách truyền Multicast phân bố. 14. Thông số CID: a. Là thông số nhận diện hội nghị khi thiết lập gọi hội ngị bằng Ad-hoc b. Giống nhau trong một cuộc gọi hội nghị c. Là thông số mặc định trong các EP khi tiến hành cuộc goi và có giá trị là 415 d. Câu B, C đều đúng SIP 1. Trong báo hiệu SIP: a. Các bản tin SIP và Media có thể cùng truyền qua một môi trường vật lí giống nhau b. Các bản tin SIP phải đi qua các máy chủ redirect c. Dòng media có thể truyền thông qua một hoặc nhiều proxy trong mạng d. Cả ba câu trên đều đúng. 2. Các lớp thực thể cơ bản của SIP là: a. Proxy, client, server, DNS server b. Proxy, Redirect, User Agent c. User Agent Client, User Agent Server, Registration d. Client, Server. 3. Client trong SIP là:
  19. a. Chương trình ứng dụng đáp ứng các yêu cầu SIP b. Chương trình ứng dụng xử lí các yêu cầu SIP c. Có thể là proxy server d. Cả A, B đều đúng 4. Server trong báo hiệu SIP được định nghĩa là: a. Thực thể đáp ứng những yêu cầu mà Client đưa ra b. Một máy chủ của nhà mạng c. Một máy tính có chức năng xử lí các đáp ứng của các thực thể khác d. Cả ba câu trên đều sai. 5. Client có thể là: a. Một máy tính có gắn ống nghe b. Có thể nằm cùng với một flatform server c. Là một máy chủ proxy d. Tất cả đều đúng. 6. Các loại server trong kiến trúc SIP gồm có: a. Proxy, redirect, user agent, registration b. Proxy, Relocation, user agent client, user agent server c. Proxy server, DNS, workstation, Server d. Cả A, B đều đúng 7. Trong báo hiệu SIP, một proxy server có thể: a. Xử lí các yêu cầu từ Client b. Chuyển tiếp các yêu cầu từ Client c. Vừa là Client, vừa là server d. Tất cả đều đúng. 8. Redirect server trong báo hiệu SIP: a. Là một server nhận các yêu cầu SIP từ một client nào đó rồi ánh xạ địa chỉ đích trong yêu cầu này thành 0 hoặc nhiều địa chỉ mới và trả lại cho người dùng b. Có thể chấp nhận hoặc hủy một cuộc gọi c. Hoạt động như một đầu cuối d. Tấc cả các đáp án đều đúng. 9. User agent client và User agent server không thể nằm cùng một thiết bị SIP: a. Đúng b. Sai 10. Các client thực hiện đăng kí với Registratinon Server thông qua bản tin nào:
  20. a. Registration b. RRQ c. Registrar d. Register 11. Các thành phần của bản tin SIP a. Status-line, start-line, body, end b. Start-line, Message Body, end c. Start-line, Message Body, Header d. Cả ba đáp án trên đều sai. 12. Các thành phần của Request-line gồm có: a. Method, Invite, SIP-version b. Request-URL, SIP-Version c. CRLF, request-URL, Method d. Method, Request-URL, SIP-version 13. Có bao nhiêu dạng của method trong bản tin SIP a. 5 b. 7 c. 6 d. 9 14. Các dạng method trong bản tin SIP là: a. Invite, cancel, bye b. Invite, ack, register c. Option, register, cancel d. Cả ba câu trên đều đúng. 15. Bản tin Invite được sử dụng khi: a. Khởi tạo một cuộc gọi b. EP muốn tham gia cuộc gọi đã có c. GK muốn mời một EP tham gia cuộc gọi d. Cả B, C đều đúng. 16. Các thông số về loại media sẽ được trao đổi trong cuộc gọi có trong method nào: a. Option b. Register c. Invite d. Ack 17. Method của dòng Start-line là Cancel thì: a. Đây là bản tin dùng để kết thúc cuộc gọi
  21. b. Đây là bản tin dùng để bên bị gọi hủy cuộc gọi c. Đây là bản tn dùng kết thúc một yêu cầu chưa giải quyết d. Cả ba câu đều đúng. 18. Dòng start-line của một đáp ứng là: a. Statefull-line b. Status-line c. Respone-line d. Request-line 19. Cú pháp của một dòng Status-line là: a. Status-line = SIP-Version StatusCode ReasonPhrase CRLF b. Status-line := SIP-verson StatusCode ReasonPhrase CRLF c. Status-line = StatusCode ReasonPhrase SIP-version CRLF d. Status-line=: ReasonPhrase StatusCode SIP-version CRLF 20. Phiên bản báo hiệu SIP đang sử dụng rộng rãi hiện nay là: a. SIP verion 2 b. SIP verion 3 c. SIP verion 4 d. SIP verion 5 21. Giá trị của StatusCode nằm trong khoảng nào: a. 100-500 b. 100-699 c. 000-500 d. 200-500 22. Ý nghĩa của StatusCode = 2xx là gì: a. Information Message b. Success c. Call forwarding d. Global Failure 23. Mã 200 có ý nghĩa gì: a. Bên bị gọi không nhận được cuộc gọi b. Thiết bị bên bị gọi không tồn tại tại bất cứ nơi đâu trong mạng c. Server không hỗ trợ dịch vụ mà yêu cầu đưa ra d. Không có đáp án đúng 24. Mã nào cho biết client không có quyền tạo ra yêu cầu: a. 401 b. 407 c. 501
  22. d. 607 25. Bản tin OPTIONS dùng để: a. Báo kết thúc cuộc gọi b. Xác nhận đáp ứng cuối cùng cho bản tin INVITE đã được nhận c. Gửi yêu cầu thông tin ngoài khả năng của SDP d. Tấc cả đều sai 26. Các loại message Heade gồm có: a. General Header, Entity Header, Request Header, End Header b. Request Header, Response Header, Close Header c. Entity Header, SIP Header, response Header d. Response Header, Entity Header, General Header, Request Header 27. Mào đầu Priority cho biết: a. Độ khẩn cấp của yêu cầu b. Số thứ tự của yêu cầu c. Cả A, B đều đúng d. Cả A, B đều sai 28. Có thể có bao nhiêu dạng địa chỉ SIP: a. 2 b. 4 c. 3 d. 5 29. Địc chỉ SIP: a. Làm một địa chỉ E-mail b. Không phải là một địa chỉ URL c. Có dạng user@hostname d. Cả A và C đều đúng 30. Khi nào cần thêm cụm tử user=phone vào địa chỉ SIP a. Khi EP gọi là một số điện thoại b. Khi bên bị gọi ở trong mạng PSTN c. Cả A,B đều đúng d. Cả A,B đều sai 31. Khi một bản tin SIP có vùng From và vùng To giống nhau thì: a. Đây là một bản tin bị lặp b. Đây là một bản tin tự đăng kí c. Đây là một bản tin đáp ứng bản tin đăng kí d. Cả A,B đều đúng 32. Trường Content-length = 0 trong bản tin Register có nghĩa là:
  23. a. Bản tin Resgister chưa có nội dung b. Bản tin Register chỉ dùng để đăng kí, không chưa nội dung nào c. Cả A,B đều đúng d. Cả A,B đều sai 33. Bản tin Register có vùng Expires=7200, Bản tin SIP/2.0 200 OK gửi lại có cùng Exprires =3600 thì thời hạn đăng kí của User là : a. 3600 b. 7200 c. 1800 d. 2700 34. Quá trình thiết lập cuộc gọi qua Redirect Server, sau khi nhận được địa chi mới của EP bị gọi thì EP gọi gửi 1 Invite mới, giá trị Cseq có giá trị là: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 35. Proxy dùng mào đầu nào để duy trì trạng thái liên quan đến cuộc gọi: a. Contact b. Via c. Record-Route d. Cả ba đáp án đều đúng. MGCP 1. Thủ tục điều khiển giữa MediaGateway Controller và Media Gateway là: a. MEGACO/H.248 b. MCGP c. SIP d. Cả A và B đều đúng. 2. Thủ tục điều khiển giữa các Media Gateway là: a. MEGACO/H.248 b. MGCP c. SIP d. Cả A và B đều đúng 3. MGCP (RFC 2705) do IEFT đưa ra là 1 chuẩn điều khiển giữa các Call Agent và Media Gateway: a. Đúng
  24. b. Sai. 4. Bộ phận nào làm Master trong MGCP: a. Call Agent b. Gateway c. Cả A và B đều đúng d. Tấc cả đều sai 5. Media gateway có các kiểu kết nối: a. Đường dây ở phía chuyển mạch kênh b. Đường trung kế ở phía chuyện mạch gói c. Một port RTP ở phía mạng IP d. Cả A và C đều đúng 6. MGCP điều khiển và giám sát hoạt động giữa các Media Gateway: a. Đúng b. Sai 7. Các loại End point có thể có trong MGCP: a. Một kênh 64kbps b. DS1 (1.544Mbps), E1 (2.048Mbps), đường dây analog c. Một điểm rẽ nhánh, điểm giao tiếp trung kế d. Cả 3 đáp án đều đúng 8. Tên nhận diện của một end poitn có dạng: trunk- 9/8/4@gateway.somenetwork.net, ta có thể suy ra: (Chọn câu trả lời sai) a. Tên domain là: somenetwork.net b. End point kênh 64kbps số 4 bên trong kênh E1 số 8 c. Kênh E1 số 8 trên đường E3 số 9 d. Câu B và C đều đúng. 9. Trong quá trình thiết lập cuộc gọi, call agent gửi bản tin Notification Request cho Residental Gateway, lệnh này có ý nghĩa gì: a. Ra lệnh cho GW tìm kiếm các cuộc gọi hiện có b. Ra lệnh cho GW giám sát cuộc gọi hiện hành c. Ra lệnh cho GW giám sát trạng thái nhấc máy của EP d. Không có câu nào đúng 10. Khi Call Agent gửi bản tin tạo kết nối Create Connection, trong bản tin này có chứa thông tin nào sau đây: a. Định kì gửi gói b. Chuẩn nén thoại c. Băng thông d. Cả ba câu đều đúng
  25. 11. Bản tin Notify Connection được dùng để: a. Xác nhận kết nối đã thiết lập giữa Residental GW và Trunking Gateway b. Thỏa hiệp các thông số của cuộc gọi giữa Residental GW và Trunking GW c. Cả A và B đều đúng d. Cả A và B đều sai 12. Trong thủ tục SDP, miêu tả v=0 cho biết: a. Phiên bản thủ tục SDP là 0 b. Đánh dấu bắt đầu một miêu tả phiên giao dịch c. Cả 2 câu A, B đều sai d. Cả 2 câu A, B đều đúng 13. Trong thủ tục SDP, miêu tả c=IN IP4 192.168.1.6 có nghĩa là: a. Kiểu kết nối là Ipv4 b. Mạng kết nối là Internet c. Địa chỉ kết nối là 192.168.1.6 d. Tất cả đều đúng 14. Trong thủ tục SDP, miêu tả m=audio 1 1000 RTP/AVP 0, thì thông số 1000 có ý nghĩa gì: a. Kiểu Payload của RTP b. Kiểu định dạng của AVP c. Số Port sử dụng d. Cả A và C đều đúng. MEGACO/H.248 1. Khái niệm Termination của MEGACO/H.248 tương ứng với khái niệm nào của MGCP a. End point b. Connection c. Context d. Cả A và C đều đúng 2. Termination có thể là: a. Luồng media, RTP b. Trung kế E1 c. Một DS0 trên trung kế DS1 d. Tất cả đều đúng. 3. Chọn nhận xét đúng:
  26. a. Là một sự kết hợp giữa các Terminations b. Các terminations có thể đưa vào, lấy ra khỏi các context, nhưng không di chuyển từ context này sang context khác. c. Các context chỉ sở hữu 1 loại termination duy nhất ở một thời điểm d. Các terminations trong cùng một context có thể trao đổi dữ liệu với nhau 4. Nếu lệnh Subtract lấy termination cuối cùng ra khỏi một context thì: a. Ternination này bị xóa b. Context này trở thành context null c. Context này bị xóa d. Cả A và C đều đúng. 5. Chọn nhận định sai: a. Một transaction là một tập các lệnh liên quan tới một hoặc nhiều context b. Số lượng các context bị giới hạn bởi buffer củng GW và Call Agent c. Đáp ứng cho TransactionRequest là TransactionResponse d. Có 3 loại Transactions 6. Transaction ID là số có: a. 8 bits b. 16 bits c. 32 bits d. 64 bits 7. Thông số 1 trong bản tin sau có ý nghĩa gì: MEGACO/1 [123.45.6.7]:4564 a. Số thứ tự của bản tin b. Phiên bản của thủ tục MEGACO c. Số lượng bản tin trước nó d. Cả A và C đều đúng 8. ContextID=$ có ý nghĩa gì: a. Context này không có giá trị b. Context này vừa bị xóa c. MG có thể chọn giá trị cho context này d. Tất cả đều sai 9. Chọn nhận định đúng: a. Các Transaction trong một bản tin cần xử lí theo trình tự b. Các Transaction trong một bản tin có một quan hệ phụ thuộc
  27. c. Các lệnh trong Transaction được xử lí tuần tự d. Tấc cả đều đúng 10. Lệnh nào sau đây chỉ được gửi tử MG tới MGC a. Modify b. ServiceChange c. Notify d. AuditCapacity 11. Lệnh Modify có chức năng : a. Thêm một termination vào một context b. Loại một termination ra khỏi một context c. Thay đổi các giá trị đặc tính của một termination d. Thu thập các giá trị có thể có của đặc tính, các sự kiện và các tính hiệu của một hoặc nhiều terminaton