Bài giảng Địa chất cấu tạo - Chương 6: Nếp uốn
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa chất cấu tạo - Chương 6: Nếp uốn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_chat_cau_tao_chuong_6_nep_uon.ppt
Nội dung text: Bài giảng Địa chất cấu tạo - Chương 6: Nếp uốn
- Chương 6 NẾP UỐN
- Nội dung ỉ Cỏc khỏi niệm ỉ Cỏc yếu tố hỡnh học của nếp uốn ỉ Phõn loại nếp uốn ỉ Vấn đề uốn nếp chồng lấn ỉí nghĩa của nếp uốn trong nghiờn cứu địa chất
- I. Cỏc khỏi niệm ỉ NếpNếp uốnuốn làlà mộtmột dạngdạng cấucấu tạotạo uốnuốn cong,cong, kếtkết quảquả củacủa sựsự biếnbiến dạngdạng dẻodẻo củacủa cỏccỏc cấucấu tạotạo mặtmặt lớp,lớp, mặtmặt phiếnphiến hoặchoặc cỏccỏc cấucấu tạotạo mặtmặt nguyờnnguyờn sinhsinh khỏckhỏc trongtrong đỏ.đỏ. ỉ CỏcCỏc nếpnếp uốnuốn liờnliờn quanquan chặtchặt chẽchẽ đếnđến quỏquỏ trỡnhtrỡnh ộpộp nộnnộn ỉ ChỳngChỳng cúcú thểthể xuấtxuất hiệnhiện đơnđơn độcđộc hoặchoặc thànhthành mộtmột chuỗichuỗi kộokộo dàidài vớivới kớchkớch cỡcỡ khỏckhỏc nhau.nhau.
- Tỷ lệ của cỏc nếp uốn Tỉ lệ hiển vi cần cú thiết bị trợ giỳp để phúng đại Tỷ lệ trung bỡnh quan sỏt được bằng mắt thường tới quy mụ vết lộ Tỷ lệ lớn quan sỏt được trờn bản đồ địa chất và lớn hơn
- II. Cỏc yếu tố hỡnh học của nếp uốn l Điểm đỉnh (Crest) – Là điểm cao nhất trờn một tầng đó cho của nếp uốn trờn mặt cắt dọc cắt qua nếp uốn (nếp lồi) l Điểm đỏy (Trough) – Điểm thấp nhầt trờn một tầng đó cho của nếp uốn trờn mặt cắt dọc cắt qua nếp uốn (nếp lừm) l Diện vũm (Hinge Zones) – Vị trớ uốn cong lớn nhất trờn bề mặt một tầng đó cho của nếp uốn l Cỏnh nếp uốn (Limbs) – Là phần hai bờn của nếp uốn nối tiếp với phần diện vũm
- II. Cỏc yếu tố hỡnh học của nếp uốn l Điểm vũm (Hinge point) – Là vị trớ cú độ cong cực đại trờn một tầng đó cho (điểm chuyển tiếp giữa hai cỏnh) l Đường bản lề (Plunge) – Là đường nối cỏc điểm vũm trờn cựng một tầng đó cho theo phương kộo dài của nếp uốn l Mặt trục – Mặt chứa tất cả cỏc đường vũm xỏc định cho cỏc tầng đỏ của nếp uốn (là mặt chia lớp uốn thành hia phần bằng nhau) l Đường trục – Là đường thẳng giao giữa mặt trục và mặt phẳng nằm ngang
- Cỏc yếu tố hỡnh học của nếp uốn Mặt trục Diện vũm Điểm đỉnh Trục Cỏnh Điểm uốn Điểm đỏy
- Yếu tố hỡnh học của nếp uốn l Bản lề (Plunge) – Là đường vũm của nếp uốn khi vũm của nếp uốn nghiờng so với mặt phẳng nằm ngang
- Cỏc yếu tố hỡnh học của nếp uốn l Độ dài nếp uốn (Wavelength) – Khoảng cỏch giữa cỏc điểm đỉnh hoặc điểm đỏy liền kề l Biờn độ (Amplitude) – Một nửa khoảng cỏch từ một điểm đỉnh đến một điểm đỏy kế tiếp l Phương nghiờng (Vergence) – Phương nghiờng của mặt trục nếp uốn
- Cấu trỳc của nếp uốn l Nếp uốn chớnh (First-Order Folds) – Là nếp uốn chủ đạo (lớn nhất) l Nếp uốn thứ cấp (Second-Order Folds) – Là cỏc nếp uốn nhỏ hơn phỏt triển ở hai bờn cỏnh của nếp uốn chớnh l Mặt bao (Enveloping Surface) – Là mặt cho phộp (hiệu chỉnh) quan hệ của cỏc nếp uốn thứ cấp tới nếp uốn chớnh
- Cỏc nếp uốn và mạng chiếu cầu
- III. Phõn loại nếp uốn 1.1. PhõnPhõn loạiloại cơcơ bảnbản DựaDựa trờntrờn cỏccỏc tiờutiờu chớ:chớ: ỉ Thế nằm của cỏnh nếp uốn so với cỏnh kia và so với mặt chuẩn nằm ngang ỉ Thế nằm của mặt trục ỉ Thế nằm của trục nếp uốn ỉ Tuổi tương đối và thế nằm của cỏc đỏ bị uốn nếp
- 1.1. PhõnPhõn loạiloại cơcơ bảnbản Nếp lồi (anticline) là một nếp lồi trong đó đá già nhất nằm ở nhân của nếp uốn Nếp lõm (syncline) là một nếp lõm trong đó đá trẻ nhất nằm ở nhân nếp uốn.
- 1.1. PhõnPhõn loạiloại cơcơ bảnbản Nếp vồng (antiform) là một nếp lồi hướng lờn phớa đỉnh nếp uốn Nếp vừng (synform) là một nếp phần lừm hướng xuống đỏy nếp uốn . v ChỳChỳ ýý trongtrong trườngtrường hợphợp khụngkhụng xỏcxỏc định được tuổi của cỏc đỏ cấu thành nếp uốn
- 1.1. PhõnPhõn loạiloại cơcơ bảnbản Nếp võng lồi (antiformal syncline) là một nếp lồi mà đá trẻ nhất nằm ở nhân của nếp uốn Nếp vồng lõm (synformal anticline) là một nếp lõm trong đó đá già nhất nằm ở nhân của nếp uốn
- 1.1. PhõnPhõn loạiloại cơcơ bảnbản Nếp uốn trung gian (neutral fold) là một nếp uốn trong đó: ỉ trục nếp uốn cắm thẳng đứng hoặc; ỉ mặt trục của nếp uốn nằm ngang ỉ trục nếp uốn cắm song song với góc dốc của mặt trục.
- 1.1. PhõnPhõn loạiloại cơcơ bảnbản Phức nếp lồi (anticlinorum) là một nếp uốn lớn, cú chiều rộng tới vài km, cú hỡnh thỏi lồi, bao gồm nhiều nếp uốn nhỏ hơn của nhiều bậc cú bước súng và biờn độ khỏc nhau. Tương tự như vậy với phức nếp lừm
- 1.1. PhõnPhõn loạiloại cơcơ bảnbản Nếp uốn cõn xứng (symmetrical fold) là một nếp uốn trong đú cỏnh của nếp uốn cú chiều dài bằng nhau, mặt trục là phõn giỏc của gúc tạo thành giữa hai cỏnh và vuụng gúc với mặt bao
- 1.1. PhõnPhõn loạiloại cơcơ bảnbản Nếp uốn không cân xứng (asymmetrical fold) là nếp uốn mà các cánh có chiều dài khác nhau, mặt trục không nhất thiết phải là phân giác của góc liên cánh, và mặt trục nằm nghiêng so với mặt bao.
- 1.1. PhõnPhõn loạiloại cơcơ bảnbản Nếp uốn đảo (overturned fold) là nếp uốn trong đó một cánh bị đảo lộn và cắm cùng một phía so với cánh kia. Mặt trục của nếp uốn này cũng nằm nghiêng.
- 1.1. PhõnPhõn loạiloại cơcơ bảnbản Nếp uốn nằm (recumbent fold) là nếp uốn có mặt trục nằm gần ngang hoặc ngang. Các nếp uốn kiểu này không nhất thiết, là nếp uốn đẳng tà Nếp uốn đẳng tà (recumbent fold) là nếp uốn nằm có mặt trục nằm gần ngang hoặc ngang song song hoặc gần song song với thế nằm hai bên cánh
- 2.2. PhõnPhõn nếpnếp uốnuốn theotheo hỡnhhỡnh dạngdạng trờntrờn mặtmặt cắtcắt Nếp uốn tròn (rounded fold) là nếp uốn có sự thay đổi một cách từ từ góc cắm của bề mặt bị uốn nếp xung quanh vòm nếp uốn, đới vòm tương đối rộng.
- 2.2. PhõnPhõn nếpnếp uốnuốn theotheo hỡnhhỡnh dạngdạng trờntrờn mặtmặt cắtcắt Nếp uốn góc (angular fold) hoặc nếp uốn chữ “V” (chevron fold) là nếp uốn có sự thay đổi đột ngột hướng cắm cuả bền mặt uốn nếp xung quanh vòm. Đới vòm tương đối hẹp hoặc thậm chí trùng với đường vòm.
- 2.2. PhõnPhõn nếpnếp uốnuốn theotheo hỡnhhỡnh dạngdạng trờntrờn mặtmặt cắtcắt Nếp uốn góy (kink folding)- chỉ những nếp uốn với cỏc cỏnh tương đối thẳng và cú chiều dài khụng cõn xứng
- 2.2. PhõnPhõn nếpnếp uốnuốn theotheo hỡnhhỡnh dạngdạng trờntrờn mặtmặt cắtcắt Nếp uốn song song (parallel fold) là nếp uốn có chiều dày của các lóp bị uốn nếp đo theo chiều vuông góc với mặt lớp tương đối đồng nhất.
- 2.2. PhõnPhõn nếpnếp uốnuốn theotheo hỡnhhỡnh dạngdạng trờntrờn mặtmặt cắtcắt Nếp uốn tương tự (similar fold) là nếp uốn có chiều dày đo song song với mặt trục bằng nhau-cũng có nghĩa là sự uốn cong của các bề mặt bị uốn nếp khác nhau là như nhau.
- 2.2. PhõnPhõn nếpnếp uốnuốn theotheo hỡnhhỡnh dạngdạng trờntrờn mặtmặt cắtcắt Nếp uốn hộp (box fold) là loại nếp uốn cặp đụi trong đú 3 mặt cắt nếp uốn tạo thành 3 cạnh của hỡnh chữ nhật
- 2.2. PhõnPhõn nếpnếp uốnuốn theotheo hỡnhhỡnh dạngdạng trờntrờn mặtmặt cắtcắt ỉ Nếp uốn điều hũa (harmonic fold) – là nếp uốn cú hỡnh dạng khụng thay đổi giữa cỏc lớp khỏc nhau trong mặt cắt ỉ Nếp uốn khụng điều hũa (disharmonic fold) - là nếp uốn khụng cú quy luật giữa cỏc lớp khỏc nhau trong mặt cắt Nếp uốn khụng điều hũa Nếp uốn điều hũa
- 2.2. PhõnPhõn nếpnếp uốnuốn theotheo hỡnhhỡnh dạngdạng trờntrờn mặtmặt cắtcắt Nếp uốn nội lớp (intrafolial fold) – là cỏc nếp uốn riờng rẽ hẹp tới đẳng tà với mặt trục song song với mặt phõn phiến trong cỏc đỏ khụng cú sự uốn nếp. Thường xuất hiện trong cỏc tầng đỏ biến chất-biến dạng trượt dẻo, trong mụi trường nộn ộp và lưu biến
- Nếp uốn kộo theo (drag fold) là thuật ngữ thường dựng cho cỏc nếp uốn khụng cõn xứng thành tạo do kết quả của lực trượt cục bộ, thường đi cựng với cỏc đứt góy hoặc cỏc nếp uốn bậc cao hơn
- Kiểu M Kiểu Kiểu Z S Kiểu W
- 3.3. PhânPhân loạiloại theotheo sựsự địnhđịnh hướnghướng củacủa nếpnếp uốnuốn 4.4. PhânPhân loạiloại dựadựa vàovào độđộ mởmở củacủa nếpnếp uốnuốn 5.5. PhõnPhõn loạiloại theotheo hỡnhhỡnh thỏithỏi củacủa lớplớp bịbị uốnuốn trờntrờn mặtmặt (Đọc sỏch)
- IV. Vấn đề về uốn nếp chồng lấn Là hiện tượng cỏc nếp uốn bị uốn nếp nhiều lần, trong đú cỏc pha uốn nếp sau làm uốn cong cỏc nếp uốn thành tạo ở pha trước.
- II. í nghĩa của nếp uốn trong nghiờn cứu địa chất ỉ Dựa vào sự chồng lấn của cỏc pha biến dạng uốn và cỏc cấu tạo đi kốm chỳng ta cú thể luận giải được tiến húa địa chất khu vực ỉ Cấu trỳc nếp uốn là những cấu tạo quan trọng đối với sự tớch tụ dầu mỏ và cỏc loại hỡnh khoỏng sản khỏc
- II. í nghĩa của nếp uốn trong nghiờn cứu địa chất