Bài giảng Kế toán - Chương 2: Sổ kế toán và hình thức kế toán

pdf 9 trang huongle 7730
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kế toán - Chương 2: Sổ kế toán và hình thức kế toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_chuong_2_so_ke_toan_va_hinh_thuc_ke_toan.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán - Chương 2: Sổ kế toán và hình thức kế toán

  1. 07/11/2013  Sau khi học xong ch ươ ng này sinh viên cĩ th ể: • Gi ải thích và trình bày các quy đị nh pháp lý về sổ kế tốn và hình th ức kế tốn • Phân bi ệt các lo ại sổ kế tốn tổng hợp và chi ti ết • Phân tích đượ c các nguyên tắc và căn cứ khi xây ự ệ ố ổ ệ OAOO d ng h th ng s trong doanh nghi p CH ƯƠ NG 2: • Phân bi ệt các hình th ức kế tốn áp dụng trong DN •Lựa ch ọn đượ c hình th ức kế tốn áp dụng trong DN SỔ K Ế TỐN và HÌNH TH ỨC K Ế TỐN 2 O  Sổ kế tốn  Quy đị nh chung về sổ  Hình th ức kế tốn sách kế tốn  Th ực hành sổ kế tốn trên hình th ức Nh ật ký chung  Các lo ại sổ kế tốn  Hệ th ống sổ kế tốn  Mở sổ và ghi sổ  Ch ữa sổ kế tốn 3 4 1
  2. 07/11/2013 O OO  Sổ kế tốn dùng để ghi chép, hệ th ống và lưu gi ữ tồn  Mỗi doanh nghi ệp ch ỉ cĩ một hệ th ống sổ kế tốn cho bộ các nghi ệp vụ kinh tế, tài chính đã phát sinh theo nội một kỳ kế tốn năm. Sổ kế tốn gồm sổ kế tốn tổng dung kinh tế và theo trình tự th ời gian cĩ liên quan đế n hợp và sổ kế tốn chi ti ết. doanh nghi ệp. •Sổ kế tốn tổng hợp, gồm: Sổ Nh ật ký, Sổ Cái.  Một đơ n vị ch ỉ đượ c mở 01 hệ th ống sổ kế tốn theo •Số kế tốn chi ti ết, gồm: Sổ, th ẻ kế tốn chi ti ết. dõi số li ệu kế tốn của 01 năm tài chính. 5 6  Sổ Nh ật ký: Ghi chép các nghi ệp vụ kinh tế, tài chính Sổ kế tốn chi ti ết: Dùng để ghi chép các phát sinh trong từng kỳ kế tốn và trong một niên độ kế nghi ệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh liên quan tốn theo trình tự th ời gian và quan hệ đố i ứng các tài đế n các đố i tượ ng kế tốn cần thi ết ph ải theo kho ản của các nghi ệp vụ đĩ. dõi chi ti ết theo yêu cầu qu ản lý. Số lượ ng, kết  Sổ Cái: Dùng để ghi chép các nghi ệp vụ phát sinh trong từng kỳ và trong một niên độ kế tốn theo các tài kho ản cấu các sổ kế tốn chi ti ết khơng quy đị nh bắt kế tốn đượ c quy đị nh trong ch ế độ tài kho ản kế tốn bu ộc. áp dụng cho doanh nghi ệp. 7 8 2
  3. 07/11/2013 O Mỗi đơ n vị kế tốn ch ỉ cĩ một hệ th ống sổ kế  Sổ kế tốn ph ải mở vào đầ u kỳ kế tốn năm. tốn chính th ức và duy nh ất cho một kỳ kế tốn  Ng ườ i đạ i di ện theo pháp lu ật và kế tốn tr ưở ng của năm. doanh nghi ệp cĩ trách nhi ệm ký duy ệt các sổ kế tốn ghi bằng tay tr ướ c khi sử dụng, ho ặc ký duy ệt vào sổ kế Doanh nghi ệp ph ải căn cứ vào hệ th ống tài tốn chính th ức sau khi in ra từ máy vi tính. kho ản kế tốn áp dụng tại doanh nghi ệp và yêu  Sổ kế tốn ph ải dùng mẫu in sẵn ho ặc kẻ sẵn, cĩ th ể cầu qu ản lý để mở đủ các sổ kế tốn tổng hợp đĩng thành quy ển ho ặc để tờ rời. Các tờ sổ khi dùng và sổ kế tốn chi ti ết cần thi ết. xong ph ải đĩng thành quy ển để lưu tr ữ. 9 10 A Vi ệc ghi sổ kế tốn ph ải căn cứ vào ch ứng từ  Cu ối kỳ kế tốn ph ải khố sổ kế tốn tr ướ c khi lập báo kế tốn đã đượ c ki ểm tra bảo đả m các quy đị nh cáo tài chính. về ch ứng từ kế tốn.  Ngồi ra ph ải khố sổ kế tốn trong các tr ườ ng hợp ki ểm kê ho ặc các tr ườ ng hợp khác theo quy đị nh của Mọi số li ệu ghi trên sổ kế tốn bắt bu ộc ph ải cĩ pháp lu ật. ch ứng từ kế tốn hợp pháp, hợp lý ch ứng minh. 11 12 3
  4. 07/11/2013 AO Ơ AO Ơ  Ph ươ ng pháp cải chính:  Ph ươ ng pháp ghi âm (Ghi đỏ ) • Sai sĩt trong di ễn gi ải, khơng liên quan đế n quan hệ đố i • Sai về quan hệ đố i ứng gi ữa các tài kho ản do đị nh ứng của các tài kho ản; kho ản sai đã ghi sổ kế tốn mà khơng th ể sửa lại bằng ph ươ ng pháp cải chính; • Sai sĩt khơng ảnh hưở ng đế n số ti ền tổng cộng. • Phát hi ện ra sai sĩt sau khi đã nộp báo cáo tài chính cho Cách sửa: cơ quan cĩ th ẩm quy ền •Gạch một đườ ng th ẳng xố bỏ ch ỗ ghi sai nh ưng vẫn Cách sửa: đả m bảo nhìn rõ nội dung sai. • Ghi lại bằng mực đỏ ho ặc ghi trong ngo ặc đơ n bút tốn • Trên ch ỗ bị xố bỏ ghi con số ho ặc ch ữ đúng bằng mực đã ghi sai để hu ỷ bút tốn đã ghi sai. th ườ ng ở phía trên và ph ải cĩ ch ữ ký của kế tốn tr ưở ng • Ghi lại bút tốn đúng bằng mực th ườ ng để thay th ế. ho ặc ph ụ trách kế tốn bên cạnh ch ỗ sửa •Lập ch ứng từ ghi sổ điều ch ỉnh, trình KTT ký duy ệt 13 14 AO Ơ A O  Ph ươ ng pháp ghi bổ sung  Tr ườ ng hợp phát hi ện sai sĩt tr ướ c khi báo cáo tài • Ghi đúng về quan hệ đố i ứng tài kho ản nh ưng số chính năm nộp cho cơ quan nhà nướ c cĩ th ẩm quy ền thì ph ải sửa ch ữa tr ực ti ếp vào sổ kế tốn của năm đĩ ti ền ghi sổ ít hơn số ti ền trên ch ứng từ trên máy vi tính ; •Bỏ sĩt khơng cộng đủ số ti ền ghi trên ch ứng từ.  Tr ườ ng hợp phát hi ện sai sĩt sau khi báo cáo tài chính Cách sửa: năm đã nộp cho cơ quan Nhà nướ c cĩ th ẩm quy ền thì • Ghi lại bút tốn bổ sung bằng mực th ườ ng. ph ải sửa ch ữa tr ực ti ếp vào sổ kế tốn của năm đã phát hi ện sai sĩt trên máy vi tính và ghi chú vào dịng cu ối •Lập ch ứng từ ghi sổ điều ch ỉnh, trình KTT ký duy ệt của sổ kế tốn năm cĩ sai sĩt;  Ph ươ ng pháp áp dụng: Ghi âm, ghi bổ sung 15 16 4
  5. 07/11/2013 O  Khái ni ệm  Hình th ức kế tốn là vi ệc tổ ch ức hệ th ống sổ kế  Các hình th ức kế tốn hi ện nay tốn:  Căn cứ lựa ch ọn hình th ức kế tốn •Số lượ ng sổ  Qui trình ghi sổ theo các hình th ức: •Kết cấu sổ • Nh ật ký sổ cái • Chứng từ ghi sổ •Mối quan hệ gi ữa các lo ại sổ trong vi ệc ghi chép, • Nh ật ký chung tổng hợp các số li ệu từ ch ứng từ gốc để cung cấp • Nh ật ký ch ứng từ các ch ỉ tiêu lập báo cáo kế tốn. •Kế tốn trên máy vi tính 17 18 O A  Theo ph ươ ng pháp ghi chép vào sổ:  Quy mơ của doanh nghi ệp •Sổ ghi theo trình tự th ời gian •Sổ ghi theo hệ th ống  Số lượ ng tài kho ản sử dụng •Sổ liên hợp  Số lượ ng nghi ệp vụ kinh tế phát sinh  Theo mức độ ph ản ảnh các đố i tượ ng kế tốn:  Số lượ ng và trình độ của nhân viên kế tốn •Sổ tổng hợp  Trang bị kỹ thu ật ph ục vụ cơng tác kế tốn •Sổ chi ti ết •Sổ kết hợp kế tốn tổng hợp và chi ti ết  Theo cách tổ ch ức sổ: •Sổ đĩng thành quy ển •Sổ tờ rời 19 20 5
  6. 07/11/2013 O  Hình th ức kế tốn NH ẬT KÝ – SỔ CÁI  Sổ kế tốn sử dụng:  Hình th ức kế tốn NH ẬT KÝ CHUNG •Sổ tổng hợp: Nh ật ký – sổ cái  Hình th ức kế tốn CH ỨNG TỪ GHI SỔ •Sổ chi ti ết: Các sổ (th ẻ) chi ti ết  Hình th ức kế tốn NH ẬT KÝ CH ỨNG TỪ  Điều ki ện vận dụng:  Hình th ức kế tốn trên máy vi tính • Quy mơ nh ỏ • Cĩ ít nghi ệp vụ kinh tế phát sinh •Sử dụng ít tài kho ản 21 22 CHỨNG TỪ GỐC BẢNG TỔNG HỢP  Làm bài tập đính kèm. SỔ QUỸ SỔ CHI TIẾT CHỨNG TỪ GỐC •Lập bảng tổng hợp ch ứng từ ti ền mặt (thu, chi) •Lập bảng tổng hợp ch ứng từ TGNH (thu, chi) •Lập bảng tổng hợp ch ứng từ mua hàng hĩa, dịch vụ NHẬT KÝ – SỔ CÁI Bảng tổng hợp chi tiết (Hố đơ n mua vào). •Lập bảng tổng hợp ch ứng từ bán hàng hĩa, dịch vụ (Hố đơ n bán ra). BÁO CÁO KẾ TOÁN • Ghi nh ật ký sổ cái 23 24 OEO 6
  7. 07/11/2013 CHỨNG TỪ GỐC  Sổ tổng hợp: SỔ QUỸ NK CHUYÊN SỔ CHI TIẾT • Nh ật ký chung NHẬT KÝ DÙNG CHUNG • Các Nh ật ký chuyên dùng (Nh ật ký đặ c bi ệt) •Sổ cái  Sổ chi ti ết: Các sổ (th ẻ) chi ti ết SỔ CÁI BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT  Đặ c điểm: •Kết cấu sổ và ghi chép đơ n gi ản, thu ận lợi cho vi ệc ứng BẢNG CÂN ĐỐI dụng tin học TÀI KHOẢN • Trình tự xử lý nghi ệp vụ nhanh  Điều ki ện vận dụng: mọi lo ại hình DN, nh ất là trong điều kịên BÁO CÁO KẾ TOÁN ứng dụng tin học 25 26 OEO  Làm bài tập đính kèm.  Sổ tổng hợp: • Ghi nh ật ký đặ c bi ệt: Nh ật ký thu ti ền, chi ti ền, mua •Sổ đă ng ký ch ứng từ ghi sổ hàng, bán hàng; Ghi Nh ật ký chung . •Sổ cái • Ghi vào sổ cái căn cứ vào nh ật ký chung  Sổ chi ti ết: Các sổ (th ẻ) chi ti ết • Chuy ển sổ nh ật ký đặ c bi ệt vào Sổ Cái  Đặ c điểm: •Lập bảng cân đố i tài kho ản •Mọi NVKT phát sinh đượ c đị nh kho ản trên các CTGS • Ghi chép th ủ cơng, cịn trùng lắp, khơng kịp th ời  Điều ki ện vận dụng: DN cĩ nhi ều NVKT phát sinh, sử dụng nhi ều TK 27 28 7
  8. 07/11/2013 CHỨNG TỪ GỐC o y CHỨNG TỪ SỔ QUỸ GHI SỔ SỔ CHI TIẾT TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TỐN THEO HÌNH THỨC KẾ TỐN TRÊN MÁY VI TÍNH Sổ đăng ký CTGS PHẦN MỀM KẾ CHỨNG TỪ KẾ TỐN TỐN SỔ K Ế TỐN SỔ CÁI BẢNG TỔNG HỢP Sổ t ổng h ợp CHI TIẾT Sổ chi ti ết BẢNG CÂN ĐỐI BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ KẾ - Báo cáo tài chính TÀI KHOẢN TỐN CÙNG LOẠI MÁY VI TÍNH - Báo cáo kế tốn quản trị BÁO CÁO KẾ TOÁN Ghi chú: Nhập số liệu hàng ngày 29 In sổ, báo cáo cuối tháng, cuối năm 30 OEO Đối chiếu, kiểm tra o SỔ TRONG CÁC HÌNH TH ỨC K Ế TỐN Tài liệu được cung cấp: Hình thức Ctừ Đ.khoản T/khoản Đối chiếu Báo cáo - Số liệu KT cuối kỳ trước: Bảng cân đối tài khoản, Bảng tính KT khấu hao, Bảng phân bổ chi phí trả trước, Bảng tổng hợp NK -SC NK-SC nhập – xuất – tồn, Bảng tổng hợp chi tiết TK 131, TK 331. NK - SC C.từ NK - SC Báo cáo - Chứng từ KT của kỳ thực hành: Hóa đơn mua vào, hóa đơn Sổ c.tiết BảngTHCT bán ra, Bảng lương, số liệu Tiền gởi ngân hàng Chứng từ Chứng từ ghi Sổ cái BảngCĐTK C.từ Báo cáo Yêu cầu: ghi sổ sổ Sổ c.tiết BảngTHCT - Mở các sổ KT cần thiết theo hình thức KT Nhật Ký Chung; Nhật ký NK chung Sổ cái BảngCĐTK - Thực hiện quá trình ghi sổ, khóa sổ và hoàn thành kỳ kế C.từ Báo cáo toán; chung NK ĐB Sổ c.tiết BảngTHCT - Kết xuất ra các số liệu kế toán cuối kỳ (gồm các bảng như đã NK - CT Không còn thông dụng được cung cấp cuối kỳ trước. 32 31 8
  9. 07/11/2013 Tài liệu được cung cấp: - ÌHTHỨCHÌNH -Số liệu KT cuối kỳ trước: Bảng cân đối tài khoản, Bảng tính T khấu hao, Bảng phân bổ chi phí trả trước, Bảng tổng hợp nhập – HỰC xuất – tồn, Bảng tổng hợp chi tiết TK 131, TK 331. HÀNH -Chứng từ KT của kỳ thực hành: Hóa đơn mua vào, hóa đơn bán ra, Bảng lương, số liệu Tiền gởi ngân hàng N HẬT SỔ Yêu cầu: KẾ K -Mở các sổ KT cần thiết theo hình thức KT Nhật Ký Chung; Ý TOÁN -Thực hiện quá trình ghi sổ, khóa sổ và hoàn thành kỳ kế toán; C HUNG -Kết xuất ra các số liệu kế toán cuối kỳ (gồm các bảng như đã được cung cấp cuối kỳ trước. - GV: Le Thi Minh Chau 33 9