Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 1: Tổng quan về kế toán tài chính và hệ thống kế toán Việt Nam
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 1: Tổng quan về kế toán tài chính và hệ thống kế toán Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_doanh_nghiep_chuong_1_tong_quan_ve_ke_toan.pdf
Nội dung text: Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 1: Tổng quan về kế toán tài chính và hệ thống kế toán Việt Nam
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM, KHOA KẾ TOÁN- KIỂM TOÁN Nội dung CHƯƠNG 1 Tổng quan về kế toán tài chính TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN TÀI CHÍNH Hệ thống tài khoản kế toán Việt Nam và ứng dụng VÀ HỆ THỐNG KẾ TOÁN VIỆT NAM tài khoản vào một số hoạt động Đạo đức nghề nghiệp 1 3 Mục tiêu Tổng quan về kế toán tài chính Trình bày vai trò của thông tin kế toán tài chính trong việc đưa ra quyết định. Giới thiệu những nội dung cơ bản của hệ thống kế toán Việt Nam. Thông tin Giới Khuôn Giải thích những nội dung của khuôn mẫu lý thuyết kế toán cũng như những nguyên kế toán thiệu hệ Trình bày Tổ chức tắc cơ bản trong việc trình bày báo cáo tài chính. mẫu lý và việc thống kế báo cáo công tác thuyết kế ra quyết toán Việt tài chính kế toán Nêu một số nội dung cơ bản của tổ chức công tác kế toán trong doanh nghiệp. định Nam toán Vận dụng hệ thống tài khoản kế toán một các tổng quát vào các phần hành kế toán của một số loại hình doanh nghiệp. Đạo đức nghề nghiệp của những người làm công tác kế toán –kiểm toán. 2 4 1
- Thông tin kế toán và việc ra quyết định Thông tin cần thiết Hoạt động của tổ Ra quyết định Đối tượng chức sử dụng Tình hình tài Tình hình kinh chính doanh Dữ liệu Hệ thống Thông tin kế toán Tình hình lưu Các thông tin chuyển tiền tệ bổ sung 5 7 Kế toán tài chính Tình hình tài chính • Cung cấp thông tin cho các đối tượng ở bên ngoài • Các nguồn lực kinh tế mà doanh nghiệp kiểm soát (nhà đầu tư, chủ nợ), thông qua các báo cáo tài • Các nguồn tài trợ cho tài sản chính. • Khả năng trả các món nợ tới hạn 6 8 2
- Tình hình tài chính Tình hình kinh doanh Quy mô kinh doanh Nguồn lực Nguồn tài trợ kinh tế Khả năng tạo ra lợi nhuận của ngành Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu Khả năng tạo ra lợi nhuận của doanh nghiệp Tài sản Nợ Tài sản Nợ dài ngắn ngắn dài hạn hạn hạn hạn Ảnh hưởng của đòn bẩy tài chính Khả năng thanh toán 9 11 Bài tập thực hành 1 Tình hình kinh doanh Lãi/ Lỗ tài Lãi/ Lỗ Doanh thu thuần chính khác • Nhận định về tình hình tài chính ngày Giá vốn 31.12.2012 của Vinamilk. Lợi nhuận gộp hàng bán Lãi/lỗ kinh CPBH CPQLDN doanh Lợi nhuận kế toán trước thuế Chi phí thuế LN sau thuế 10 12 3
- Tình hình lưu chuyển tiền tệ Bài tập thực hành 2 Thu bán TSCĐ, các Thu tiền bán khoản đầu tư hàng • Nhận định về tình hình kinh Dòng tiền Hoạt Hoạt chung của động kinh động đầu doanh năm 2012 của Vinamilk đơn vị doanh tư Chi mua yếu tố Chi đầu tư, SXKD XDCB Hoạt động tài chính Thu phát hành CP, đi vay Phân phối lãi, trả nợ vay 13 15 Tình hình lưu chuyển tiền tệ Bài tập thực hành 3 Tình hình tạo ra tiền từ hoạt động kinh doanh • Nhận định về tình hình lưu chuyển tiền tệ năm 2012 của Vinamilk Tình hình sử dụng/thu hồi tiền từ hoạt động đầu tư Tình hình huy động/hoàn trả nguồn lực từ chủ nợ và chủ sở hữu 14 16 4
- Thông tin bổ sung Hệ thống tài khoản kế toán VN và ứng dụng vào một số hoạt động • Bản thuyết minh BCTC • Hệ thống kế toán Việt Nam được quy định theo pháp luật – Chính sách kế toán Việt Nam: – Số liệu chi tiết – Tình hình thay đổi vốn chủ sở hữu – Luật Kế toán và các văn bản hướng dẫn – Các thông tin về rủi ro – Các chuẩn mực kế toán – Các hệ thống kế toán doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, ngân hàng 17 19 Bài tập thực hành 4 Hệ thống kế toán (áp dụng cho doanh nghiệp) • Đọc Bản thuyết minh BCTC năm 2012 của Luật Kế toán Vinamilk và cho biết: – Chính sách khấu hao Nghị định 129, 128 – Chi tiết doanh thu tài chính trong kỳ Chuẩn mực kế toán VN – Tình hình tạo và sử dụng lợi nhuận chưa phân phối Hệ thống kế toán doanh nghiệp 18 20 5
- Luật Kế toán Hệ thống kế toán doanh nghiệp . Do Quốc hội ban hành năm 2003 • Hệ thống 2006 ban hành theo Quyết định 15/2006/QĐ-BTC . Các nội dung cơ bản • Bao gồm: • Đối tượng chi phối – Hệ thống chứng từ • Các quy định cơ bản về đơn vị, kỳ kế toán • Các yêu cầu cụ thể về sổ sách, chứng từ – Hệ thống tài khoản • Thông tin công khai và báo cáo – Hệ thống sổ sách • Quản lý Nhà nước về kế toán – Hệ thống báo cáo tài chính • Hành nghề kế toán • Bên cạnh còn có hệ thống kế toán dành cho doanh nghiệp • Tổ chức nghề nghiệp. nhỏ và vừa ban hành theo QĐ 48/2006/QĐ-BTC . Được hướng dẫn bởi Nghị định 128 và 129 của Chính Phủ 21 23 Chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS) Bài tập thực hành 5 . Được ban hành bởi Bộ Tài chính • Bạn sẽ dựa trên cơ sở nào để xử lý các trường hợp phát VAS 01 . Xây dựng dựa trên IFRS có điều sinh sau: Các VAS cơ bản chỉnh cho phù hợp với VN. – Cán bộ kiểm tra thuế phạt công ty bạn về một hành vi mà VAS 21 . Đã ban hành 26 VAS được hướng họ cho là ghi chép chứng từ kế toán sai. Bạn không biết Các VAS dẫn bởi 3 thông tư 20, 21 và 161. điều này có đúng hay không? cụ thể . Quy định các nguyên tắc chung và VAS các nguyên tắc cụ thể liên quan – Công ty bạn và công ty X thỏa thuận để logo trên website Các VAS đến việc ghi nhận, đánh giá và của nhau miễn phí. Bạn không biết có ghi doanh thu và về BCTC trình bày trên BCTC (bao gồm các chi phí trong trường hợp này không. thuyết minh liên quan) Các VAS cho tập đoàn 22 24 6
- Khuôn mẫu lý thuyết kế toán Hoạt động liên tục • Báo cáo tài chính phải được lập trên cơ sở giả định là doanh • Được ban hành theo VAS 01 “Chuẩn mực chung” nghiệp đang hoạt động liên tục và sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh bình thường trong tương lai gần, nghĩa là doanh • Bao gồm những nội dung chủ yếu sau: nghiệp không có ý định cũng như không buộc phải ngừng – Các nguyên tắc kế toán cơ bản hoạt động hoặc phải thu hẹp đáng kể quy mô hoạt động của mình. – Các yêu cầu cơ bản của kế toán • Trường hợp thực tế khác với giả định hoạt động liên tục thì báo cáo tài chính phải lập trên một cơ sở khác và phải giải – Các yếu tố của BCTC thích cơ sở đã sử dụng để lập báo cáo tài chính. 25 27 Các nguyên tắc kế toán cơ bản Cơ sở dồn tích • Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính của doanh nghiệp liên quan đến tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí phải được ghi sổ kế toán vào thời điểm phát sinh, Hoạt Cơ sở không căn cứ vào thời điểm thực tế thu hoặc thực tế chi tiền động Giá Phù Nhất Thận Trọng dồn hoặc tương đương tiền. liên gốc hợp quán trọng yếu tích tục • Báo cáo tài chính lập trên cơ sở dồn tích phản ảnh tình hình tài chính của doanh nghiệp trong quá khứ, hiện tại và tương lai. 26 28 7
- Giá gốc Nhất quán • Tài sản phải được ghi nhận theo giá gốc. • Các chính sách và phương pháp kế toán doanh nghiệp đã • Giá gốc được tính theo số tiền hoặc khoản tương đương chọn phải được áp dụng thống nhất ít nhất trong một kỳ kế tiền đã trả, phải trả hoặc tính theo giá trị hợp lý của tài sản đó vào thời điểm tài sản được ghi nhận. toán năm. • Giá gốc của tài sản không được thay đổi trừ khi có quy định • Trường hợp có thay đổi chính sách và phương pháp kế toán khác trong chuẩn mực kế toán cụ thể. đã chọn thì phải giải trình lý do và ảnh hưởng của sự thay đổi đó trong phần thuyết minh báo cáo tài chính. 29 31 Phù hợp Thận trọng • Thận trọng là việc xem xét, cân nhắc, phán đoán cần thiết để • Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải phù hợp với nhau. Khi lập các ước tính kế toán trong các điều kiện không chắc chắn. ghi nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi Nguyên tắc thận trọng đòi hỏi: phí tương ứng có liên quan đến việc tạo ra doanh thu đó. – Phải lập các khoản dự phòng nhưng không lập quá lớn; • Chi phí tương ứng với doanh thu gồm chi phí của kỳ tạo ra – Không đánh giá cao hơn giá trị của các tài sản và các khoản thu nhập; doanh thu và chi phí của các kỳ trước hoặc chi phí phải trả – Không đánh giá thấp hơn giá trị của các khoản nợ phải trả và chi phí; nhưng liên quan đến doanh thu của kỳ đó. – Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế, còn chi phí phải được ghi nhận khi có bằng chứng về khả năng phát sinh chi phí. 30 32 8
- Trọng yếu Bài tập thực hành 6 • Thiếu thông tin hoặc thiếu chính xác của thông tin có thể: • Ngành điện lực Việt Nam làm văn bản xin Bộ Tài chính chấp o Làm sai lệch đáng kể báo cáo tài chính thuận cho khấu hao trên báo cáo tài chính các thiết bị điện o Làm ảnh hưởng đến quyết định kinh tế của người sử dụng mới đầu tư trong 5 năm mặc dù thời gian sử dụng là 20 báo cáo tài chính. năm. Lý do là nhanh chóng thu hồi vốn để trả nợ vay nước • Tính trọng yếu phụ thuộc vào độ lớn và tính chất của thông tin ngoài. hoặc các sai sót được đánh giá trong hoàn cảnh cụ thể. Yêu cầu: Dựa vào các nguyên tắc kế toán cơ bản và các yêu • Tính trọng yếu của thông tin phải được xem xét trên cả cầu cơ bản của kế toán để bình luận về phương án trên. phương diện định lượng và định tính 33 35 Các yêu cầu cơ bản của kế toán Các yếu tố cơ bản của BCTC • Trung thực, • Tài sản Bảng cân đối kế toán • Nợ phải trả • Khách quan, • Vốn chủ sở hữu • Đầy đủ, • Kịp thời, • Doanh thu và thu nhập khác Báo cáo kết quả hoạt • Chi phí • Dễ hiểu, động kinh doanh • Có thể so sánh. 34 36 9
- Tài sản Nợ phải trả • Nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát và có thể thu • Nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp phát sinh từ các giao được lợi ích kinh tế trong tương lai. dịch và sự kiện đã qua mà doanh nghiệp phải thanh toán từ các nguồn lực của mình. • Tài sản được ghi nhận khi: • Điều kiện ghi nhận: – Doanh nghiệp có khả năng chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai và – Chắc chắn là doanh nghiệp sẽ phải dùng một lượng tiền chi ra để trang trải cho những nghĩa vụ hiện tại mà – Giá trị của tài sản đó được xác định một cách đáng doanh nghiệp phải thanh toán, và tin cậy – Khoản nợ phải trả đó phải xác định được một cách đáng tin cậy. 37 39 Bài tập thực hành 7 Bài tập thực hành 8 • Dùng định nghĩa và điều kiện ghi nhận để đánh giá các khoản sau • Dùng định nghĩa và điều kiện ghi nhận để đánh giá các khoản sau có đủ tiêu chuẩn ghi vào tài sản của DN không: có đủ tiêu chuẩn ghi vào nợ phải trả của DN không: 1. DN bỏ ra 5 tỷ mua quyền sử dụng đất mà không sử dụng, chỉ giữ 1. DN bị kiện vì vi phạm Luật lao động. Dù chưa có quyết định chính chờ tăng giá để bán. thức nhưng chắc chắn DN sẽ phải bồi thường trong khoảng 300- 2. Trong 5 năm, DN đã chi 300 triệu cho nhân viên đi học, nhờ đó đã 340 triệu đồng. tạo ra một đội ngũ nhân viên lành nghề. 2. DN bán hàng cam kết bảo hành trong 1 năm. Chi phí bảo hành 3. Doanh nghiệp trả trước tiền thuê đất ở khu công nghiệp X là 15 tỷ phải chi ước tính đáng tin cậy trong năm sau là 200 triệu; trong đó với thời gian là 15 năm. bảo hành cho sản phẩm bán năm nay là 120 triệu và cho năm sau 4. Công ty khai thác dầu khí đã chi ra 400 tỷ cho chi phí thăm dò 20 là 80 triệu. mỏ trong 3 năm. Chỉ có 3 mỏ trong số đó là thỏa điều kiện khai 3. DN công bố kế hoạch thu hồi 10.000 xe gắn máy do bị lỗi hệ thống thác. điện có thể gây cháy nổ. Chi phí dự kiến đáng tin cậy là 400 triệu 38 đồng. 40 10
- Vốn chủ sở hữu Bài tập thực hành 9 • Dùng định nghĩa và điều kiện ghi nhận để đánh giá các • Vốn chủ sở hữu là phần còn lại của tài sản sau khi trừ đi khoản sau có đủ tiêu chuẩn ghi vào doanh thu/thu nhập khác nợ phải trả của DN không: 1. Nhận tiền ứng trước của khách hàng 2. Nhà nước trợ giá cho một tấn nông sản tiêu thụ là 200 triệu đồng. 3. Nhà cung cấp X đồng ý nhận một tài sản để cấn trừ một khoản nợ. 4. Ngân hàng Y đồng ý chuyển một khoản nợ thành vốn góp. 41 43 Doanh thu và thu nhập khác Chi phí • Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong • Tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh toán dưới hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu thông thường và các hoạt động khác của doanh nghiệp, góp trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ dẫn đến làm giảm phần làm tăng vốn chủ sở hữu, không bao gồm khoản góp vốn chủ sở hữu, không bao gồm khoản phân phối cho cổ vốn của cổ đông hoặc chủ sở hữu. đông hoặc chủ sở hữu. • Được ghi nhận khi thu được lợi ích kinh tế trong tương lai có liên quan tới sự gia tăng về tài sản hoặc giảm bớt nợ phải trả và giá trị gia tăng đó phải xác định được một cách đáng tin cậy. 42 44 11
- Bài tập thực hành 10 Mục đích báo cáo tài chính • Cho 3 thí dụ về giảm tài sản mà không phát sinh chi phí. • Cung cấp thông tin • Cho 3 thí dụ về tăng nợ phải trả mà không phát sinh chi phí. • Trong các tình huống ở Bài tập thực hành 7 và Bài tập thực - Về tình hình tài chính, hành 8, trường hợp nào liên quan đến chi phí. Giải thích. - Tình hình kinh doanh, - Các luồng tiền - Thông tin bổ sung của doanh nghiệp 45 47 Trình bày Báo cáo tài chính Trung thực và hợp lý • Để lập và trình bày BCTC trung thực và hợp lý, doanh nghiệp • Những nguyên tắc chung được quy định ở VAS 21 “Trình phải: bày BCTC”. – Lựa chọn và áp dụng các chính sách kế toán phù hợp • Một số nội dung cơ bản: – Trình bày các thông tin, kể cả các chính sách kế toán, – Mục đích BCTC nhằm cung cấp thông tin phù hợp, đáng tin cậy, so sánh – Trung thực và hợp lý được và dễ hiểu – Một số nguyên tắc trình bày. – Cung cấp các thông tin bổ sung khi quy định trong CMKT không đủ để giúp cho người sử dụng có thể hiểu được hoạt động của DN 46 48 12
- Một số nguyên tắc trình bày BCTC Sự khác biệt giữa kế toán và thuế • Hoạt động liên tục Thu nhập • Phản ảnh kết quả hoạt tính thuế • Cơ sở dồn tích động kinh doanh và khả năng tạo ra lợi nhuận của • Cơ sở xác định nghĩa vụ thuế thu nhập doanh • Nhất quán DN. • Chiụ sự chi phối bởi các nghiệp của đơn vị. nguyên tắc và chuẩn mực • Chịu sự chi phối của Luật • Trọng yếu và tập hợp kế toán. thuế TNDN và các văn Lợi nhuận bản hướng dẫn. • Bù trừ kế toán • Có thể so sánh 49 51 Sự khác biệt giữa kế toán và thuế Sự khác biệt giữa kế toán và thuế • Các vấn đề thường gây khác biệt: • Mặc dù số liệu kế toán là một trong những cơ sở cho việc kê – Cơ sở dồn tích và nguyên tắc phù hợp trong kế toán; khai thuế cũng như kiểm tra thuế, tuy nhiên giữa kế toán và – Nguyên tắc thận trọng trong kế toán; thuế có những khác biệt đáng kể trong cách xử lý vì mỗi bên – Yêu cầu công bằng trong các quy định pháp lý; có mục tiêu và cơ sở riêng của mình. – Chính sách của Nhà nước về thuế từng thời kỳ; – Vấn đề chứng từ. – Sự lựa chọn để tối ưu hóa thuế của DN 50 52 13
- Phương pháp xử lý Minh họa một sơ đồ tổ chức sổ sách kế toán Chứng từ kế toán BÁO CÁO KẾT QUẢ TỜ KHAI QUYẾT HOẠT ĐỘNG KINH TOÁN THUẾ TNDN DOANH Sổ nhật ký SỔ NHẬT KÝ CHUNG Sổ, thẻ kế đặc biệt toán chi tiết LN kế toán LN trước thuế Sổ Cái Chênh lệch CP Thuế TNDN Bảng tổng hợp chi tiết Thu nhập chịu thuế LN sau thuế Bảng cân đối Thuế TNDN tài khoản BÁO CÁO TÀI CHÍNH 53 55 Tổ chức công tác kế toán Hệ thống kế toán Việt Nam và ứng dụng • Tổ chức chứng từ kế toán • Giới thiệu hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp • Tổ chức sổ sách kế toán • Ứng dụng hệ thống tài khoản • Tổ chức báo cáo kế toán – Tại doanh nghiệp thương mại • Tổ chức bộ máy kế toán – Tại doanh nghiệp sản xuất 54 56 14
- Hệ thống tài khoản kế toán Tài sản ngắn hạn (Loại 1) - Tài sản dài hạn (Loại 2) • QĐ 15/2006/QĐ-BTC ban hành danh mục hệ thống tài khoản Nhóm TK Tên gọi nhóm Số hiệu TK trong nhóm kế toán thống nhất cho doanh nghiệp gồm 86 tài khoản thuộc 11 Vốn bằng tiền 111, 112, 113 12 Đầu tư tài chính ngắn hạn 121, 128, 129 9 loại. 13 Các khoản phải thu 131, 133, 136, 138, 139 - Tài khoản thuộc Bảng cân đối kế toán 14 Ứng trước 141, 142, 144 15 Hàng tồn kho 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159 - TK thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh 16 Chi sự nghiệp 161 21 Tài sản cố định 211, 212, 213, 214, 217 • Hệ thống được bổ sung và điều chỉnh bởi Thông tư 22 Đầu tư dài hạn 221, 222, 223, 228, 229 244/2009/TT-BTC 24 Tài sản dài hạn khác 241, 242, 243, 244 57 59 TÀI KHOẢN THUỘC BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Nguyên tắc phản ánh 111, 121, 211, 129, 229, 139, 159, 214 Loại 3: Nợ phải trả Loại 1: TS ngắn hạn 31x: Vay ngắn hạn 11x: Tiền 33x: Nợ ngắn hạn 12x: Đầu tư ngắn hạn 34x: Nợ dài hạn 13x: Nợ phải thu 35x: Dự phòng phải trả 14x: TSNH khác Tài sản Nợ phải 15x: Hàng tồn kho ngắn hạn trả 16x: Chi sự nghiệp Loại 4: Vốn chủ sở hữu Số dư Số dư Tài sản Vốn chủ 41x: Vốn kinh doanh và Loại 2: TS dài hạn sở hữu dài hạn các quỹ 21x: TSCĐ 42x: Lãi chưa phân phối 22x: Đầu tư dài hạn TK tài sản ngắn hạn – Loại 1 Các tài khoản điều chỉnh 44x: Nguồn khác 24x: TS dài hạn khác 46x: Nguồn kinh phí TK tài sản dài hạn – Loại 2 giảm tài sản 58 60 15
- Bài tập thực hành 11 Nguyên tắc phản ánh • Sử dụng hệ thống tài khoản kế toán để định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: 419 311, 333, 411, 1. Mua nguyên vật liệu đã trả bằng tiền mặt 300 triệu (giá chưa thuế, thuế suất GTGT 10%), hàng đã về kho. 2. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên 20 triệu. 3. Mua một xe tải trị giá 500 triệu, giá chưa thuế GTGT, thuế suất 10%, thanh toán ngay bằng tiền gửi ngân hàng. Số dư Số dư 4. Chi tiền gửi ngân hàng trả trước tiền thuê đất 30 năm số tiền là 30 tỷ, giá chưa thuế GTGT, thuế suất 5%. Tài khoản điều chỉnh giảm Vốn TK Nợ phải trả – Loại 3 5. Người mua trả tiền bằng tiền mặt 220 triệu. chủ sở hữu TK Vốn CSH – Loại 4 6. Xuất thành phẩm gửi cho đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng, giá vốn là 200 triệu đồng. 61 63 Nợ phải trả (Loại 3) – Vốn chủ sở hữu (Loại 4) Bài tập thực hành 12 Nhóm TK Tên gọi nhóm Số hiệu TK trong nhóm • Sử dụng hệ thống tài khoản kế toán để định khoản các nghiệp vụ 31 Nợ ngắn hạn 311, 315 kinh tế phát sinh sau: 33 Các khoản phải trả 331, 333, 334, 335, 336, 337, 338 1. Vay ngắn hạn bằng tiền mặt 200 triệu đồng. 2. Kết chuyển khoản vay dài hạn 300 triệu đồng đến hạn trả trong năm 34 Nợ dài hạn 341, 342, 343, 344, 347 sau. 35 Dự phòng 351, 352, 353, 356 3. Thanh toán tiền lương nhân viên trong kỳ 60 triệu đồng bằng chuyển 41 Nhóm TK 41 411, 412, 413, 414, 415, 418, 419 khoản qua ngân hàng. 42 Nhóm TK 42 421 4. Chủ sở hữu góp vốn bằng tiền mặt 400 triệu, bằng tài sản cố định 300 triệu. 44 Nhóm TK 44 441 5. Dùng lợi nhuận chưa phân phối để lập quỹ đầu tư phát triển 300 triệu. 46 Nhóm TK 46 461, 466 6. Chia cổ tức bằng tiền mặt 200 triệu. 7. Dùng lợi nhuận chưa phân phối bổ sung nguổn vốn kinh doanh 700 triệu. 62 64 16
- TÀI KHOẢN THUỘC BÁO CÁO KẾT QUẢ HoẠT ĐỘNG KINH DOANH Nguyên tắc phản ánh 632, 641, 811, 511, 512, 515, 711 Loại 6: Chi phí SXKD Loại 5: Doanh thu Doanh thu 51x: Doanh thu 61x: Chi phí mua hàng 52x: C/khấu, G/giá 62x: Chi phí SX 53x: Hàng bị trả lại Chi phí 63x: Giá thành, giá vốn, CPTC SXKD 64x: Chi phí ngoài SX Chi phí 632, 641, Doanh thu Loại 8: Chi phí khác 511, 512 Loại 7: Thu nhập khác Thu nhập HĐKD 642 HĐKD 71x: Thu nhập khác khác 81x: Chi phí khác 82x: CP thuế TNDN Chi phí tài Doanh thu, Doanh thu Chi phí 635 515 Chi phí chính thu nhập tài chính khác Chi phí Loại 9: xác định kết quả 811 Thu nhập khác 711 9 khác 67 Doanh thu và thu nhập (Loại 5 và 7) – Chi phí (Loại 6 và 8) – Xác định kết quả kinh doanh (Loại 9) Bài tập thực hành 13 • Sử dụng hệ thống tài khoản kế toán để định khoản các nghiệp vụ kinh tế Nhóm TK Tên gọi Số hiệu phát sinh sau: 51 Doanh thu 511, 512, 515 1. Bán hàng hóa thu tiền mặt, giá bán 400 triệu (giá chưa thuế, thuế GTGT 10%), giá xuất kho là 300 triệu đồng. 52 Nhóm TK 52 521 2. Giảm giá hàng bán cho khách hàng, số tiền 20 triệu (giá chưa thuế, thuế 53 Nhóm TK 53 531, 532 GTGT 10%), trừ vào nợ phải thu. Kết chuyển khoản hàng bán trả lại. 61 Nhóm TK 61 611 3. Chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh gồm: 62 Nhóm TK 62 621, 622, 623, 627 – Văn phòng phẩm chi bằng tiền mặt 20 triệu – Tính lương nhân viên phải trả 30 triệu. 63 Nhóm TK 63 4631, 632, 635 – Khấu hao TSCĐ 5 triệu. 64 Nhóm TK 64 641, 642 4. Chi phí lãi vay dồn tích trong kỳ là 10 triệu. 5. Nhận lãi tiền gửi ngân hàng trong kỳ là 2 triệu. 71 Thu nhập khác 711 6. Chi tiền mặt để trả khoản bị phạt vi phạm hợp đồng là 12 triệu. 81 Chi phí khác 811, 821 7. Tính thuế thu nhập doanh nghiệp là 25% lợi nhuận trước thuế. 91 Xác định kết quả kinh doanh 911 8. Kết chuyển lợi nhuận sau thuế. 66 68 17
- Đạo đức nghề nghiệp Các nguy cơ Biện pháp bảo vệ Do tư lợi Kiến thức, năng lực Tự kiểm tra Do sự bào chữa Pháp luật Do sự quen thuộc Chuẩn mực và thủ tục Do bị đe dọa soát xét 69 Đạo đức nghề nghiệp (tiếp) . ngan-hang-dinh-trach-nhiem-201402101143188778ca34.chn . xuyen-quoc-gia-Sieu-lua-rut-ruot-gan-16-ty-cua-Nha-nuoc/55054123/218/ . 2013-va-2014/58/12872865.epi 70 18