Bài giảng môn Kế toán Ngân hàng - Chương 2: Kế toán nghiệp vụ huy động vốn
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Kế toán Ngân hàng - Chương 2: Kế toán nghiệp vụ huy động vốn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_mon_ke_toan_ngan_hang_chuong_2_ke_toan_nghiep_vu_h.ppt
Nội dung text: Bài giảng môn Kế toán Ngân hàng - Chương 2: Kế toán nghiệp vụ huy động vốn
- Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
- Mục tiêu ▪ Hiểu và vận dụng tốt các nguyên tắc áp dụng để hạch toán nghiệp vụ huy động vốn. ▪ Biết các phương pháp kế toán nghiệp vụ huy động vốn cơ bản, cách tính trả lãi ▪ Xử lý các tình huống nghiệp vụ để làm bài tập và thực hiện tốt nghiệp vụ khi tiếp cận thực tế.
- Nội dung ▪Khái quát nghiệp vụ huy động vốn NHTM ▪Các phương pháp tính lãi huy động vốn tại NHTM ▪Các nguyên tắc kế toán ▪Phương pháp hạch toán nghiệp vụ huy động vốn
- TÀI LIỆU THAM KHẢO ➢ Quyết định số 1284/2002/QĐ-NHNN ngày 21/11/2002 của Thống đốc NHNN về “Quy chế mở và sử dụng tài khoản tiền gửi tại NH” ➢ Quyết định số 1160/2004/QĐ-NHNN ngày 13/09/2004 và QĐ số 47/2006/QĐ-NHNN ngày 25/09/2006 của Thống đốc NHNN về “Quy chế tiền gửi tiết kiệm” ➢ Quyết định số 07/2008/QĐ-NHNN ngày 24/03/2008 của Thống đốc NHNN về “Quy chế phát hành GTCG trong nước của TCTD”
- Các hình thức huy động vốn của NHTM NGUỒN VỐN NỢ PHẢI TRẢ VỐN CSH TIỀN PH TIỀN NỢ PT VỐN VÀ LN TÀI CÁC CHƯA SẢN NỢ GỬI GTCG VAY KHÁC QUỸ PP KHÁC
- Các hình thức huy động vốn của NHTM HUY ĐỘNG VỐN KHÔNG THƯỜNG XUYÊN THƯỜNG XUYÊN PHÁT HÀNH TIỀN GỬI GIẤY TỜ CÓ GIÁ KHÔNG KỲ HẠN KỲ PHIẾU CÓ KỲ HẠN CHỨNG CHỈ TG TIẾT KIỆM TRÁI PHIẾU KHÔNG KỲ HẠN TIẾT KIỆM CÓ KỲ HẠN
- Các phương pháp tính lãi Tính lãi không kỳ hạn: * Công thức: n Tiền lãi tiền gửi = Di * Nj * Lãi suất i =1 Trong đó: Di: Số dư thực tế thứ i Nj: số ngày duy trì Di Lãi suất = lãi suất bình quân theo ngày. Tiền lãi sau khi tính sẽ được NH trả vào tài khoản cho khách hàng.
- Ví dụ Ngày Số dư Số ngày thực tế Tích số (1) (2) (3) (=2*3) 27/7 mang sang 1.280.000 4 31/07/12 720.000 4 04/08/12 1.800.000 10 14/08/12 5.900.000 2 16/08/12 3.500.000 8 24/08/12 9.600.000 3 27/08/12 = 31 Tổng tích số Tổng tích số * l/s (tháng) Lãi tháng = 30
- Các phương pháp tính lãi Tính lãi có kỳ hạn: * Công thức: Tiền lãi tiền gửi = Số dư * kỳ hạn * Lãi suất Tiền lãi sau khi tính sẽ được NH trả cho KH vào đầu kỳ, định kỳ hoặc cuối kỳ.
- 2.2. Quy trình huy động vốn không kỳ hạn KH GD lần đầu Giao dịch Tất toán ĐK HSKH KH gửi / rút NH tính lãi cho KH tiền ĐK TK / STK NH tính – trả KH rút tiền HT nhận TG lãi cho KH Tất toán TK / STK
- Quy trình huy động vốn có kỳ hạn KH Gửi tiền Định kỳ Đến hạn ĐK HSKH (TK) KH nhận lãi KH rút tiền Tất toán TK / STK ĐK TK / STK NH tính lãi phải trả (nếu có) Xử lý chuyển kỳ HT nhận TG hạn mới (STK). Phân bổ CK, PT HT lãi (nếu có) Tất toán vào TK (GTCG) phải trả (GTCG).
- Nguyên tắc kế toán: ❖Đảm bảo tính cân đối trên TKTG giữa ps Nợ và ps Co.ù ❖Phân chia trách nhiệm: Mở TK và quản lý TK. ❖Chi phí trả lãi tiền gửi: oĐược chi trả theo thực tế phát sinh. oHạch toán tuân thủ nguyên tắc cơ sở dồn tích, phù hợp. oĐảm bảo tính theo thời hạn gửi thực tế của KH và LS đã thỏa thuận. ❖VAS 16 “Chi phí đi vay”: oTheo dõi phát hành chiết khấu và phụ trội. oPhân bổ các khoản chiết khấu và phụ trội vào chi phí kinh doanh hoặc vốn hóa theo từng kỳ.
- Phương pháp kế toán- TG – TGTK không kỳ hạn : * Tài khoản sử dụng: Tiền gửi, TGTK KKH – 4211/4231 - KH gửi KH rút - NH trả lãi nhập vốn TG cuối kỳ
- Phương pháp kế toán- TG – TGTK không kỳ hạn : Tài khoản sử dụng: Tài khoản 801 Chi phí trả lãi phát Chi phí trả lãi được sinh trong kỳ thoái chi trong kỳ Dư Nợ: CP trả lãi trong kỳ
- Phương pháp kế toán- TG – TGTK không kỳ hạn : * Chứng từ sử dụng: Chứng từ gốc Chứng từ ghi sổ Giấy gửi tiền ‾ Phiếu thu Giấy lĩnh tiền ‾ Phiếu chi Sổ tiết kiệm Séc, UNC, UNT . ‾ Phiếu chuyển khoản Bảng kê tính lãi ‾ Lệnh thanh toán
- Phương pháp kế toán- TG – TGTK không kỳ hạn : Tiền gửi/KH TK thích hợp GNT, ctừ t.to Chi phí trả lãi Bảng kê tính lãi hàng tháng Séc lĩnh TM, ctừ t.to
- Kế toán Tiền gửi tiết kiệm KKH ▪ Tương tự Kế toán tiền gửi KKH, không được hưởng dịch vụ thanh toán, chỉ nộp và rút tiền mặt. ▪ Tính lãi: theo phương pháp tích số ▪ Thời điểm tính lãi: Tính lãi tròn tháng Tính lãi vào ngày gần cuối tháng cho tất cả các KH ▪ Hạch toán: Nếu khách hàng đến lĩnh lãi vào ngày tính lãi thì trả lãi cho khách hàng bằng tiền mặt Nếu KH không đến lĩnh lãi thì lãi lại được nhập gốc
- Phương pháp kế toán- Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn ◼ Nguyên tắc: ◼ Khi gửi có kỳ hạn khách hàng có được rút tiền trước hạn hay không? ◼ Một khách hàng gửi nhiều sổ tính lãi như thế nào? ◼ Khi đáo hạn khách hàng không đến rút ngân hàng xử lý thế nào? ◼ Trong trường hợp lãi trả trước, lãi trả sau thì về mặt kế toán xử lý như thế nào?
- Phương pháp kế toán- Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn TG, TGTK CKH VND – 4212/4232 Lãi phải trả TG có KH - 491 - KH nhận lãi KH rút KH gửi Lãi phải trả - Thoái chi cho KH TG chưa Lãi chưa đến hạn TT đến hạn TT
- Phương pháp kế toán- Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn Lãi trả trước - 3880 Lãi trả - Phân bổ vào chi phí lãi đầu kỳ - Hoàn lại Lãi trả trước chưa PB hết
- Sơ đồ hạch toán tiết kiệm có kỳ hạn Loại trả lãi trước: 388 Chi phí trả lãi TG tiết kiệm của KH (2) (1) 1011 (1) Loại trả lãi sau: TG tiết kiệm của KH/Kỳ hạn mới Lãi phải trả Chi phí trả lãi TG tiết kiệm của KH 1011 (2) (4) (1) (4) (3) (3)
- Xử lý trường hợp KH rút trước hạn Loại trả lãi trước: 388 TG tiết kiệm/KH Chi phí trả lãi (2) (1) 1011 (3) (4) Loại trả lãi sau: (4) Lãi phải trả Chi phí trả lãi TG tiết kiệm của KH 1011 (2) (1) (4) (3)
- Phát hành giấy tờ cĩ giá ▪ Vì sao các NHTM phải phát hành kỳ phiếu, trái phiếu NHTM? ▪ Phát hành khi nào? ▪ Các sản phẩm chủ yếu được các NHTM Việt Nam sử dụng 23
- Phương pháp kế toán- Phát hành GTCG : 2.4.3. : * Tài khoản sử dụng: Mệnh giá GTCG - 4310 Chiết khấu FH GTCG - 4320 - MG NH Chiết khấu khi mua lại Mệnh giá khi Phân bổ phát hành - TT khi đến phát hành vào CF lãi GTCG hạn GTCG MG GTCG CK chưa chưa đến hạn phân bổ hết
- Phương pháp kế toán- Phát hành GTCG : Phụ trội FH GTCG - 4330 Phụ trội khi Phân bổ giảm phát hành CF lãi GTCG PT chưa phân bổ hết - Tài khoản lãi phải trả GTCG – 4921: hạch toán tương tự tài khoản 4911. - Các tài khoản khác: tiền mặt, tiền gửi, thanh toán vốn, chi phí lãi (803), lãi trả trước,
- Phương pháp kế toán- Phát hành GTCG : ❖ Chứng từ sử dụng: ▪ Chứng từ tiền mặt: GNT, GRT, ▪ Chứng từ chuyển khoản: UNC, PCK, Lệnh thanh toán, ▪ Chứng từ khác: GTCG, Hợp đồng mua GTCG, bảng kê lãi,
- Kế toán phát hành GTCG trả lãi sau Trường hợp Phát hành Ngang giá TK Chi phí trả TK MG GTCG TK Thích hợp TK Lãi phải trả lãi FHGTCG Mệnh giá Dự trả lãi tháng Thanh toán Lãi Thanh toán MG ➢ Trường hợp quá hạn KH mới đến lĩnh tiền thì KH sẽ được hưởng lãi dôi ra trên MG, theo lãi suất KKH.
- Kế toán phát hành GTCG trả lãi sau Trường hợp Phát hành có Chiết khấu TK Chi phí trả lãi FHGTCG TK MG GTCG TK Chiết khấu GTCG Phân bổ chiết khấu (tháng) CK MG TK Thích hợp TK Lãi phải trả Dự trả lãi tháng ST thu vào Thanh toán Lãi Thanh toán MG ➢ Trường hợp quá hạn KH mới đến lĩnh tiền thì KH sẽ được hưởng lãi dôi ra trên MG, theo lãi suất KKH.
- Kế toán phát hành GTCG trả lãi sau Trường hợp Phát hành có Phụ trội TK Chi phí trả lãi FHGTCG TK Phụ trội GTCG TK Thích hợp Phân bổ phụ trội tháng PTrội ST thu vào TK MG GTCG TK Lãi phải trả Dự trả lãi tháng MG Thanh toán MG Thanh toán Lãi
- Kế toán phát hành GTCG trả lãi trước Trường hợp Phát hành Ngang giá TK Chi phí trả TK MG GTCG TK CP chờ phân bổ lãi FHGTCG Lãi trả trước Phân bổ lãi tháng MG TK Thích hợp Số tiền thu về Thanh toán GTCG khi đáo hạn ➢ Trường hợp quá hạn KH mới đến lĩnh tiền thì KH sẽ được hưởng lãi dôi ra trên MG, theo lãi suất KKH.
- Kế toán phát hành GTCG trả lãi trước Trường hợp Phát hành có Chiết khấu TK Chi phí trả TK MG GTCG TK CK GTCG lãi FHGTCG Phân bổ CK tháng Giá trị CK MG TK CP chờ phân bổ Phân bổ lãi tháng Lãi trả trước TK Thích hợp Số tiền thu về Thanh toán GTCG khi đáo hạn
- Kế toán phát hành GTCG trả lãi trước Trường hợp Phát hành có Phụ trội Phân bổ Giá trị Phụ trội (tháng) TK PT GTCG TK Chi phí trả lãi FHGTCG Giá trị PT TK CP chờ phân bổ Lãi trả trước Phân bổ lãi tháng TK MG GTCG MG TK Thích hợp Số tiền thu về Thanh toán GTCG khi đáo hạn 32