Bài giảng môn Kế toán Ngân hàng - Chương 5: Kế toán tài sản cố định-Công cụ dụng cụ

ppt 29 trang huongle 180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Kế toán Ngân hàng - Chương 5: Kế toán tài sản cố định-Công cụ dụng cụ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_ke_toan_ngan_hang_chuong_5_ke_toan_tai_san_co.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Kế toán Ngân hàng - Chương 5: Kế toán tài sản cố định-Công cụ dụng cụ

  1. Chương 5 KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH – CÔNG CỤ DỤNG CỤ
  2. MỤC TIÊU ▪ Phân biệt được tài sản cố định và công cụ dụng cụ ▪ Hiểu các nguyên tắc kế toán liên quan ▪ Xử lý được các tình huống lý thuyết và thực tế 2
  3. NỘI DUNG ▪ Kế toán tài sản cố định ▪ Kế toán công cụ lao động
  4. Tài liệu tham khảo 1.Chuẩn mực số 03 - TSCĐ hữu hình. 2.Chuẩn mực số 04 - TSCĐ vô hình. 3.Thông tư 161/2007/TT-BTC ban hành ngày 31 tháng 12 năm 2007 hướng dẫn thực hiện các chuẩn mực đợt 1,2,3. 4.Thông tư 45/2013/QĐ-BTC của Bộ tài chính về “Ban hành chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định”. 5. Thông tư 219/2013/TT-BTC của BTC hướng dẫn thi hành luật thuế giá trị gia tăng
  5. 5.1 Khái quát về TSCĐ - CCDC: Khái niệm Tài sản cố định Tiêu chuẩn ghi nhận Công cụ dụng cụ Nguyên tắc tính giá
  6. Quy trình kế toán tài sản cố định ở NHTM Kế hoạch Lập dự toán Thanh toán Mua, XD Ghi nhận TSCĐ Quyết toán Quản lý, K. hao Sử dụng
  7. Các nghiệp vụ phát sinh liên quan TSCĐ ▪ Mua ▪ Điều chuyển tài sản ▪ Sử dụng (trích khấu hao) ▪ Sữa chữa ▪ Thanh lý
  8. 5.2.Phương pháp kế toán TSCĐ: Tài khoản 602: Vốn đầu tư XDCB, mua sắm TSCĐ Gồm 2 TK PT : - Vốn ngân sách - Vốn của ngân hàng •TK 301,302,303: TSCĐ •TK 305: Hao mòn TSCĐ •TK 321: Mua sắm TSCĐ •TK 322: Chi phí XDCB •TK 323: Sửa chữa lớn TSCĐ •TK 871: Khấu hao cơ bản tài sản cố định •TK 872: Bảo dưỡng sửa chữa tài sản
  9. 5.2.Phương pháp kế toán TSCĐ: ➢Kế toán mua sắm TSCĐ tại Hội sở: ▪Khi mua TSCĐ: TK thích hợp TK Mua sắm TSCĐ TK TSCĐ TM, TG, TTV, TK 3210 TK 301/302 Chi mua, nộp thuế, Giá trị TSCĐ khi vận chuyển, (1a) quyết toán(2) TK VAT đầu vào - 3532 VAT trên hóa đơn (1b) TK Quỹ ĐTCDCB - 602 TK Quỹ tài trợ - 62, Nếu mua từ các Quỹ Giá trị tài trợ mua sắm TSCĐ
  10. 5.2.Phương pháp kế toán TSCĐ: ➢Kế toán mua sắm TSCĐ tại chi nhánh: ▪Khi CN được duyệt dự toán và nhận vốn: TK P.trả MSTSCĐ - 4510 TK ĐCV - 519 Vốn mua TSCĐ nhận từ HS CN tiến hành mua TSCĐ và thanh toán cho nhà cung cấp tương tự như tại HS.
  11. 5.2.Phương pháp kế toán TSCĐ: ➢Kế toán mua sắm TSCĐ tại chi nhánh: ▪Khi CN được duyệt quyết toán mua TSCĐ: TK MSTSCĐ - 3210 TK P.trả MSTSCĐ - 4510 Vốn mua TSCĐ được HS duyệt ▪Khi CN chuyển vốn mua TSCĐ về HS: TK ĐCV - 519 TK TSCĐ – 301/302 Nguyên giá TSCĐ
  12. 5.2.Phương pháp kế toán TSCĐ: ➢Kế toán mua sắm TSCĐ tại chi nhánh: ▪Khi HS chuyển vốn mua TSCĐ cho CN: TK ĐCV – 519.CN TK T.Ư MSTSCĐ - 3612 Vốn cấp cho CN mua TSCĐ ▪Khi HS duyệt quyết toán TSCĐ cho CN: TK T.Ư MSTSCĐ - 3612 TK ĐCV – 519.CN Nguyên giá TSCĐ CN được duyệt
  13. 5.2.Phương pháp kế toán TSCĐ: ➢Kế toán điều chuyển TSCĐ: ▪Tại đơn vị chuyển TSCĐ: Chuyển nguyên giá TSCĐ: TK NG TSCĐ - 301 TK ĐCV - 519 Nguyên giá TSCĐ Đồng thời chuyển khấu hao: TK ĐCV – 519 TK Hao mòn TSCĐ - 305 Giá trị khấu hao TSCĐ
  14. 5.2.Phương pháp kế toán TSCĐ: 4.2.2 Hạch toán: ➢Kế toán điều chuyển TSCĐ: ▪Tại đơn vị nhận TSCĐ: Nhận nguyên giá TSCĐ: TK ĐCV – 519 TK NG TSCĐ - 301 Nguyên giá TSCĐ Đồng thời nhận khấu hao: TK Hao mòn TSCĐ - 305 TK ĐCV - 519 Giá trị hao mòn TSCĐ
  15. 5.2.Phương pháp kế toán TSCĐ: ➢Kế toán thiếu, mất TSCĐ: ▪Khi kiểm kê TSCĐ, phát hiện thiếu: TK Nguyên giá TSCĐ - 301 TK Hao mòn TSCĐ - 305 Giá trị hao mòn TSCĐ TK Thiếu mất TS - 3614 Giá trị còn lại của TSCĐ ▪Khi xử lý TSCĐ bị thiếu, mất: TK Thiếu mất TS - 3614 TK Thích hợp – TM, TG, Giá trị xử lý
  16. 4.2.Phương pháp kế toán TSCĐ: 4.2.2 Hạch toán: Phương pháp hạch toán khấu hao TSCĐ Tại các chi nhánh: Hàng tháng căn cứ vào nguyên giá TSCĐ và tỉ lệ khấu hao, lập bảng kê trích KH theo đung mẫu quy định, lập phiếu chuyển khoản hạch toán: Nợ TK 871 - chi khấu hao cơ bản TSCĐ Có TK 305 - Hao mòn TSCĐ (3051, 3052, 3053)
  17. 4.2.Phương pháp kế toán TSCĐ: 4.2.2 Hạch toán: Phương pháp hạch toán khấu hao TSCĐ Sau đó các chi nhánh báo về Hội sở số trích khấu hao theo các trường hợp: ❖Nếu quản lý vốn tập trung: chỉ phải gửi một liên bảng kê trích KH về Hội sở. ❖Nếu quản lý vốn phân tán: chuyển vốn về Hội sở Nợ TK 602 – Vốn đầu tư XDCB và mua sắm TSCĐ Có TK 5191
  18. 4.2.Phương pháp kế toán TSCĐ: 4.2.2 Hạch toán: Phương pháp hạch toán khấu hao TSCĐ Tại Hội sở chính: •Nhận khấu hao của chi nhánh theo các trường hợp: •Nếu quản lý vốn tập trung: nhận bảng kê trích KH của chi nhánh, Hội sở thực hiện kiểm soát sau đó tổng hợp.
  19. 4.2.Phương pháp kế toán TSCĐ: 4.2.2 Hạch toán: Phương pháp hạch toán khấu hao TSCĐ •Nếu quản lý vốn phân tán: nhận được Lệnh chuyển tiền chuyển số khấu hao của chi nhánh, Hội sở hạch toán: Nợ TK 5191 Có TK 602 – Vốn đầu tư XDCB và mua sắm TSCĐ •Sau đó tập hợp số khấu hao của toàn hệ thống, lập chứng từ nộp NSNN số KH TSCĐ thuộc vốn ngân sách Nợ TK 602 Có TK thích hợp
  20. 5.2.Phương pháp kế toán TSCĐ: ➢Kế toán sửa chữa TSCĐ: ▪Chi phí sửa chữa lớn (không thường xuyên): TK thích hợp TK Sửa chữa TSCĐ TK TSCĐ TM, TG, TTV, TK 3230 TK 301/302 Chi sửa chữa TSCĐ Quyết toán tăng (1a) NG TSCĐ (2) TK CP SC TSCĐ - 8720 Quyết toán vào Chi phí (3) TK VAT đầu vào - 3532 VAT trên hóa đơn (1b)
  21. 5.2.Phương pháp kế toán TSCĐ: ➢Kế toán thanh lý TSCĐ: ▪Tiền thu và chi từ thanh lý TSCĐ: TK TN khác - 7900 TK Thích hợp – TM, TG, TK Chi phí khác - 8900 Thu từ thanh lý Chi từ thanh lý TK VAT P.nộp - 4531 VAT phải nộp (nếu có)
  22. 5.2.Phương pháp kế toán TSCĐ: ➢Kế toán thanh lý TSCĐ ▪Xuất TSCĐ: TK Nguyên giá TSCĐ - 301 TK Hao mòn TSCĐ - 305 Giá trị hao mòn TSCĐ TK Chi phí khác - 8900 Giá trị còn lại của TSCĐ
  23. Các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến CCDC ▪ Mua ▪ Sử dụng ▪ Thanh lý 23
  24. 5.3.Phương pháp kế toán CCDC: 4.3.1.Tài khoảnTK– CCDCchứng từ – sử311dụng: Mua CCDC Xuất CCDC đưa vào sử dụng CCDC hiện còn Các TK khác: - Thanh toán: TM, TG, TTV - VAT đầu vào – 3532 - Chi phí CDLĐ - 8740 / Chi phí chờ phân bổ - 3880
  25. 5.3.Phương pháp kế toán CCDC: Chứng từ ▪Chứng từ gốc: Hoá đơn mua hàng, biên bản nhập, xuất kho ▪Chứng từ ghi sổ: phiếu nhập, xuất kho; phiếu thu, phiếu chi và các chứng từ thanh toán khác
  26. 5.3.Phương pháp kế toán CCDC: TK Thích hợp – TM, TG, TTV TK CCDC - 3110 Giá mua CCDC, chi phí liên quan TK VAT vào - 3532 VAT trên hoá đơn
  27. 5.3.Phương pháp kế toán CCDC: TK CCDC - 3110 TK Chi phí CCLĐ - 8740 GT CCDC phân bổ một lần TK CP chờ P.bổ - 3880 GT CCDC phân bổ nhiều lần
  28. 5.3.Phương pháp kế toán CCDC: ➢Chuyển TSCĐ đang sử dụng thành CCDC: TK TSCĐ – 301 TK CCDC - 3110 TK HM TSCĐ - 3051 Nguyên giá TSCĐ Giá trị hao mòn (1a) TSCĐ (1b) TK CP MS CCLĐ - 8740 Phân bổ GT còn lại vào Chi phí (2) TK CP chờ P.bổ - 3880 Hạch toán GT còn lại vào CP chờ PB (3)
  29. Tổng kết chương 5 ▪ Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ, CCDC ▪ Quy trình sử dụng, quản lý tài sản ở NHTM ▪ Nguyên tắc hạch toán ▪ Phương pháp hạch toán 29