Bài giảng môn kế toán tài chính 1 - Nguyễn Thanh Tâm

pptx 54 trang huongle 3290
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn kế toán tài chính 1 - Nguyễn Thanh Tâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_ke_toan_tai_chinh_1_nguyen_thanh_tam.pptx

Nội dung text: Bài giảng môn kế toán tài chính 1 - Nguyễn Thanh Tâm

  1. Giảng viên: THS. Dương Nguyễn Thanh Tâm Khoa Kế toán – Kiểm toán Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh
  2. TÀI LIỆU THAM KHẢO  Luật kế toán năm 2006  Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam  Giáo trình: - Kế toán tài chính (Lý thuyết – Bài tập – Bài giải) – Trường đại học Ngân hàng TP. HCM – Năm 2011 - Kế toán tài chính – Trường đại học kinh tế TP. HCM  Báo cáo tài chính của các doanh nghiệp.
  3. NỘI DUNG MÔN HỌC  CHƯƠNG 1: Kế toán vốn bằng tiền và các NV thanh toán  CHƯƠNG 2: Kế toán các yếu tố của quá trình sản xuất KD  CHƯƠNG 3: Kế toán chi phí SX và tính giá thành SP  CHƯƠNG 4: Kế toán tiêu thụ - Kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận  CHƯƠNG 5: Kế toán nghiệp vụ đầu tư tài chính  CHƯƠNG 6: Kế toán vốn chủ sở hữu  CHƯƠNG 7: Hệ thống báo cáo tài chính của doanh nghiệp
  4. ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC  QUÁ TRÌNH HỌC (30% TỔNG ĐIỂM)  THI KẾT THÚC HỌC PHẦN (70% TỔNG ĐIỂM)
  5. Tiền là gì? Có một câu hỏi mà người ta thường gặp là : Tiền là gì ? Tất cả chúng ta dù muốn dù không, bằng cách này hay cách khác, hầu như ai cũng phải lao vào cuộc sống để kiếm tiền. Nhưng đừng quên rằng : Tiền bạc 5/23/2021 6
  6. Có thể mua được một căn nhà nhưng không mua nổi mái ấm Có thể mua được chiếc giường thật tốt nhưng không mua được một giấc ngủ ngon Có thể mua được thật nhiều đồng hồ nhưng không mua được thời gian đã mất Có thể mua được sách nhưng không mua được kiến thức , sự khôn ngoan Có thể mua được thức ăn nhưng không mua được cảm giác ngon miệng Có thể mua được chức vụ nhưng không mua được sự tôn trọng của mọi người Có thể mua được máu nhưng không mua được mạng sống Có thể mua được thuốc nhưng không mua được sức khỏe Có thể mua được hợp đồng bảo hiểm nhưng không mua được sự an toàn 5/23/2021 7
  7. Vậy tiền là gì, tiền không phải là tất cả !!! Nhưng nếu bạn có quá nhiều hãy cho tôi một ít !!! Để làm gì ? Tôi sẽ dùng tiền bạc làm phương tiện tốt để đạt được những mục đích sống cao đẹp của mình, để giàu có, thành đạt và hạnh phúc hơn và để chia sẻ với những người có ít hơn tôi Điều quan trọng nhất là : với bạn tiền là phương tiện hay là mục đích ? 5/23/2021 8
  8. NỘI DUNG CHƯƠNG 1 1.1 KT TIỀN 1.2 KT CÁC KHOẢN THANH TOÁN 1.1.1 KT tiền VN 1.2.1 KT các khoản phải thu 1.1.2 KT ngoại tệ 1.2.2 KT các khoản ứng trước 1.2.3 KT các khoản phải trả 1.2.4 KT các khoản vay
  9. 1.1 KẾ TOÁN TIỀN NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN TIỀN  DN khi ghi sổ KT phải chọn đồng tiền chính thức  Ngoại tệ phải quy đổi ra đồng tiền chính thức đã chọn - CL tỷ giá hối đoái phát sinh trong năm TC ghi vào TK 515, 635 - Theo dõi chi tiết theo nguyên tệ (USD, GBP )  Vàng, bạc, đá quý ➔ quy ra đồng tiền ghi sổ và theo dõi chi tiết theo số lượng, trọng lượng, quy cách  Xuất ngoại tệ, vàng bạc ➔ phải xác định giá xuất (cách tính FIFO, BQGQ cuối kỳ, BQGQ liên hoàn )
  10. 1.1 KẾ TOÁN TIỀN  CHỨNG TỪ SỬ DỤNG:  TÀI KHOẢN SỬ DỤNG: - Phiếu thu, phiếu chi - TK 111 – Tiền mặt - Giấy báo Nợ, giấy báo Có - TK 1111 – Tiền VN - Giấy đề nghị tạm ứng - TK 1112 – Ngoại tệ - Giấy thanh toán tiền tạm - TK 1113 – Vàng bạc, kim ứng khí quý, đá quý - Giấy đề nghị thanh toán - TK 112 – Tiền gửi ngân - Biên lai thu tiền hàng - Bảng kiểm kê quỹ - TK 1121 – Tiền VN - TK 1122 – Ngoại tệ - TK 1123 – Vàng bạc, kim khí quý, đá quý - TK 007 – Ngoại tệ các loại (Ghi theo nguyên tệ)
  11. 1.1.1 KẾ TOÁN TIỀN VIỆT NAM TK 511 TK 111, 112 TK Bán hàng thu tiền Mua các yếu tố đầu vào TK TK Thuế GTGT PN Thuế GTGT KT TK TK Thu được các khoản phải thu Mua chứng khoán TK Nhận vốn đầu tư của TK CSH Góp vốn liên doanh, liên kết 5/23/2021 12
  12. 1.1.1 KẾ TOÁN TIỀN VIỆT NAM TK TK 111, 112 TK Nhận tiền vay Thanh toán vốn vay TK TK Thu hồi các khoản Chi các khoản ứng trước ĐTTC TK TK Thu lãi ĐTCK thanh lý TSCĐ Chi phí trực tiếp bằng tiền TK Kiểm kê TK thừa tiền mặt Kiểm kê thiếu tiền mặt 5/23/2021 13
  13. 1.1.2 KẾ TOÁN NGOẠI TỆ  Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ trong năm tài chính phải quy đổi sang đồng tiền ghi sổ KT đã lựa chọn (VNĐ) theo tỷ giá phù hợp.  Đồng thời phản ánh ngoại tệ phát sinh trên TK – 007 ‘Ngoại tệ các loại’ theo nguyên tắc ghi đơn: • Nợ: Ghi tăng • Có: Ghi giảm
  14. 1.1.2 KẾ TOÁN NGOẠI TỆ  CÁC LOẠI TỶ GIÁ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN * Tỷ giá giao dịch: + Tỷ giá giao dịch thực tế (thỏa thuận giữa NHTM và DN) + Tỷ giá BQ liên ngân hàng (NHNN công bố) * Tỷ giá ghi sổ kế toán: + Tỷ giá ghi nhận nợ - áp dụng đối với phát sinh tăng của các khoản phải thu, phải trả, vay nợ trừ các khoản nợ thuế: TG giao dịch tại ngày nhận nợ + Tỷ giá tính theo các cách tính FIFO/ BQ gia quyền - áp dụng đối với nghiệp vụ chi tiền ngoại tệ
  15. 1.1.2 KẾ TOÁN NGOẠI TỆ  TRONG NĂM TÀI CHÍNH: chênh lệch tỷ giá phát sinh được ghi nhận vào TK 635 – Chi phí tài chính/ TK 515 – Doanh Thu từ hoạt động tài chính  CUỐI NĂM TÀI CHÍNH: chênh lệch tỷ giá ghi nhận vào TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái.
  16. 1.1.2 KẾ TOÁN NGOẠI TỆ - NGUYÊN TẮC QUY ĐỔI Các khoản mục phi tiền tệ: - DOANH THU (TK 511, 521, 531 ) - CHI PHÍ (TK 621, 627 ) - VT-HH, (TK 152, 153,156 ) - TSCĐ (TK 211, 213, 212) TỈ GIÁ BÊN NỢ CỦA CÁC TK TIỀN NGOẠI TỆ (1112, 1122, GIAO 1132) : Khi tiền phát sinh TĂNG DỊCH BÊN CÓ CỦA CÁC TK NỢ PHẢI TRẢ (TK 331, 311, 341 ): Khi nợ phải trả phát sinh TĂNG BÊN NỢ CỦA CÁC TK NỢ PHẢI THU (TK 131, 138, 141 ): Khi nợ phải thu phát sinh TĂNG 5/23/2021 17
  17. 1.1.2 KẾ TOÁN NGOẠI TỆ - NGUYÊN TẮC QUY ĐỔI BÊN CÓ CỦA CÁC TK TIỀN NGOẠI TỶ GIÁ GHI SỐ KT TỆ (TK 1112; 1122; 1132) : Khi (FIFO/BQGQ) tiền phát sinh GiẢM BÊN CÓ CỦA TK NỢ PHẢI THU: Khi các khoản phải thu phát sinh GiẢM TỶ GIÁ GHI SỐ KT BÊN NỢ CỦA TK NỢ PHẢI TRẢ : (TỶ GIÁ GHI NHẬN NỢ) Khi các khoản phải trả phát sinh GiẢM 5/23/2021 18
  18. 1.1.2 KẾ TOÁN NGOẠI TỆ - VÍ DỤ  15/6:  15/6: vay NH thời hạn 3 Nợ TK 112 (2): tháng 20.000USD, tỷ giá Có TK 311: Đồng thời: giao dịch: 20.050đ/USD. Nợ TK 007 (USD) : 20.000 Tiền vay đã được chuyển Ghi sổ chi tiết (SCT): tiền vay theo vào TK tiền gửi của DN. nguyên tệ, thời hạn, LS.  15/9:  15/9: Chuyển khoản VND Nợ TK 311: . Nợ TK 635: để trả nợ vốn vay cho NH Có TK 1121: 20.000USD. Tỷ giá giao Đồng thời: dịch 20.130đ/USD Ghi SCT: số tiền vay theo nguyên tệ (giảm) 5/23/2021 19
  19. 1.1.2 KẾ TOÁN NGOẠI TỆ - VÍ DỤ  15/6:  Định khoản: Bán hàng xuất khẩu cho KH-A chưa thu tiền 20.000USD. tỷ giá giao dịch 20.100 đ/USD. thời hạn thanh toán 90 ngày.  15/9: KH-A Chuyển khoản thanh toán cho DN 20.000 USD. Tỷ giá giao dịch 20.230đ/USD . NH đã báo có. VAT theo PP trực tiếp. 5/23/2021 20
  20. ĐỐI VỚI DN ĐANG HOẠT ĐỘNG: Cuối năm tài chính:  Đánh giá lại các khoản mục TS – NV có gốc ngoại tệ (số dư của các TK 1112, 1122, 1132 và các TK nợ phải thu, nợ phải trả, các TK vay có gốc ngoại tệ NGẮN HẠN) theo tỷ giá hối đoái do NHNN VN công bố vào thời điểm điều chỉnh → Số chênh lệch tỷ giá hối đoái của từng khoản mục ghi vào TK 4131, đầu năm sau ghi bút toán âm để xóa số dư TK 413.  Số chênh lệch tỷ giá hối đoái thuần của các khoản có phải thu, phải trả có gốc ngoại tệ, có thời hạn trên 1 năm chuyển từ TK 413 sang bên Có của TK 515 hoặc bên nợ của TK 635 để XĐ KQKD (Theo thông tư 201/2009/TT-BTC) 5/23/2021 21
  21. 1.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN  1.2.1 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU: 1. PHẢI THU KHÁCH HÀNG – TK 131 2. THUẾ GTGT KHẤU TRỪ - TK 133 3. PHẢI THU NỘI BỘ - TK 136 4. PHẢI THU KHÁC – TK 138 5. DỰ PHÒNG PHẢI THU KHÓ ĐÒI – TK 139
  22. 1.2.1 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU - PHẢI THU KHÁCH HÀNG  TK PHẢI THU KHÁCH HÀNG: TK hỗn hợp + Dư nợ: ST phải thu KH (KH đã nhận hàng, chưa trả tiền) →phản ánh bên TS trên BCĐ KT → chỉ tiêu: Phải thu khách hàng. + Dư có: ST khách hàng trả trước (KH chưa nhận hàng) →phản ánh bên NV trên BCĐ KT →chỉ tiêu: Người mua trả tiền trước. Mục đích: không làm sai lệch thông tin trên BCĐ KT. → Xem bảng cân đối kế toán thực tế.
  23. KT PHẢI THU KHÁCH HÀNG - VÍ DỤ: VAT KHẤU TRỪ, SỐ DƯ ĐK CỦA TK 131 = 0 5/8: Giao SP-T cho KH-A, GB theo HĐ GTGT 500, VAT 50; KH-A đã chấp nhận TT 10/8: KH-B trả trước tiền mua SP-T: 300 (NHg báo Có) 15/8: KH-C trả trước tiền mua SP-T: 250 (NHg báo có). Thời gian giao hàng 30 ngày 15/9: Giao SP-T cho KH-C, GB theo HĐ GTGT 450, VAT 45. KH-C đã chấp nhận TT 5/23/2021 24
  24. KT PHẢI THU KHÁCH HÀNG – TÍNH SỐ DƯ TK 131 VÀ KHOẢN PHẢI THU TỪNG KH 5/23/2021 25
  25. 1.2.1 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU - KẾ TOÁN THUẾ GTGT  THUẾ GTGT ĐẦU VÀO (KHI MUA HH, SỬ DỤNG DỊCH VỤ) - Là khoản DN phải thu từ Nhà nước. Được theo dõi trên TK 133. THUẾ GTGT ĐẦU RA (KHI BÁN HH, CUNG ỨNG DV) Là khoản DN phải trả cho Nhà nước. Được theo dõi trên TK 333 (1) KHẤU TRỪ THUẾ GTGT: Là việc trừ (-) thuế GTGT đầu vào với thuế GTGT đầu ra (có tính chất bù trừ số phải thu với số phải trả của DN) HOÀN THUẾ GTGT: là việc cơ quan thuế trả lại tiền thuế GTGT cho DN (DN nhận lại tiền thuế GTGT) nếu trong 3 kỳ liên tiếp số thuế đầu vào lớn hơn (>) số thuế GTGT đầu ra. 5/23/2021 26
  26. SƠ ĐỒ KẾ TOÁN THUẾ GTGT  Mua NVL đã nhập kho. GB theo HĐGTGT 120, VAT 12, Thời hạn TT 30 ngày  Mua MMTB đã đưa vào sử dụng. GB theo HĐ GTGT 1.500, VAT 150, TT ngay bằng tiền vay với 133 3331 thời hạn 3 năm D: 20 D: 0  Số dư ĐK TK 133 = 20  Số dư ĐK TK 3331 = 0 5/23/2021 27
  27. 1.2.1 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU - DỰ PHÒNG VỀ TÀI SẢN Các loại dự phòng • Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính • Dự phòng giảm giá hàng tồn kho • Dự phòng các khoản phải thu khó đòi Ý nghĩa:  Phản ánh trung thực giá trị của TS vào thời điểm lập báo cáo tài chính  Ghi nhận trước thiệt hại đối với rủi ro có thể xảy ra, tránh công bố thông tin lợi nhuận sai. 5/23/2021 28
  28. 1.2.1 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU - DỰ PHÒNG PHẢI THU KHÓ ĐÒI Khoản phải thu khó đòi phải lập dự phòng:  Nợ phải thu quá hạn từ 6 tháng trở lên  Con nợ đang trong thời gian xem xét phá sản, bị giam giữ, xét xử, mất tích TT 228/2009/BTC Nguyên tắc lập dự phòng: • Lập DP cho từng khoản phải thu • Lập DP cuối mỗi kỳ kế toán năm (kỳ KT giữa niên độ) • Phải thành lập hội đồng thẩm định mức độ rủi ro của các khoản nợ phải thu. 5/23/2021 29
  29. 1.2.1 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU - DỰ PHÒNG PHẢI THU KHÓ ĐÒI TK 139 – DP PHẢI THU KHÓ ĐÒI D- SỐ DP HIỆN CÓ - Xử lý tài chính các khoản nợ không có khả năng thu hồi + LẬP DỰ PHÒNG (Sử dụng DP) - Hoàn nhập DP 5/23/2021 30
  30. 1.2.1 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU - DỰ PHÒNG PHẢI THU KHÓ ĐÒI TH1: DP cần trích lập > Số dư DP hiện có➔ lập DP bổ sung phần CL Nợ TK 642 (6) – CP dự phòng Có TK 139 - DP PT khó đòi  VÍ DỤ - XĐ DP phải lập: 30 - Số dư DP hiện có: 18 - Lập DP số CL = 12 5/23/2021 31
  31. 1.2.1 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU - DỰ PHÒNG PHẢI THU KHÓ ĐÒI TH2: DP phải lập < Số dư DP hiện có ➔ HOÀN NHẬP DP Số CL: Nợ TK 139 - DP PT khó đòi Có TK 642 - CP QLDN  VÍ DỤ: - Số DP phải lập: 30 - Số dư DP hiện có: 38 - Hoàn nhập DP số CL = 8 Nợ TK 139 : 8 Có TK 642 : 8 5/23/2021 32
  32. 1.2.1 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU - DỰ PHÒNG PHẢI THU KHÓ ĐÒI  XỬ LÝ TÀI CHÍNH CÁC KHOẢN NỢ KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THU HỒI: Khi xác định các khoản phải thu không có khả năng thu hồi, kế toán ghi sổ như sau: Nợ TK 139 – DP phải thu khó đòi Nợ TK 642 – CP QLDN (nếu DP Ko đủ) Có TK 131 - Phải thu của KH Đồng thời ghi: Nợ TK 004 - Nợ khó đòi đã xử lý 5/23/2021 33
  33. VÍ DỤ XỬ LÝ TÀI CHÍNH CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÓ ĐÒI SỐ DƯ 1/12/N * TK 131: 1.210, trong đó: - KH-A: 550 - KH-B: 660 * TK 139 (KH-A): 385 NGHIỆP VỤ PS THÁNG 12: ➔ KH-A phá sản. DN thu hồi được 10% khoản phải thu bằng tiền mặt. DN đã xử lý TC đối với KH-A ➔ 31/12/N: Lập dự phòng đối với KH-B. Thời gian quá hạn 9 tháng. 004 139 Y/C: Lập định khoản kế toán D: 385 5/23/2021 34
  34. 1.2.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ỨNG TRƯỚC - CÁC KHOẢN CẦM CỐ - KÝ QUỸ - KÝ CƯỢC KHÁI NIỆM  Cầm cố: là việc DN đem TS giao cho người cho vay để vay vốn.  Ký quỹ: là số tiền hoặc TS gửi trước để làm tin trong quan hệ mua bán, nhận làm đại lý hoặc tham gia đấu thầu  Ký cược: là số tiền DN giao cho bên cho thuê TS nhằm ràng buộc và nâng cao trách nhiệm của DN thuê. 5/23/2021 35
  35. 1.2.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ỨNG TRƯỚC - CÁC KHOẢN CẦM CỐ - KÝ QUỸ - KÝ CƯỢC KHÁI NIỆM  Cầm cố: là việc DN đem TS giao cho người cho vay để vay vốn.  Ký quỹ: là số tiền hoặc TS gửi trước để làm tin trong quan hệ mua bán, nhận làm đại lý hoặc tham gia đấu thầu  Ký cược: là số tiền DN giao cho bên cho thuê TS nhằm ràng buộc và nâng cao trách nhiệm của DN thuê.  LƯU Í: Giá trị tài sản đưa đi cầm cố, ký quỹ là giá ghi sổ KT của TS (Ghi tăng, giảm TK 144, 244 theo giá ghi sổ KT của TS). 5/23/2021 36
  36. 1.2.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ỨNG TRƯỚC - CÁC KHOẢN CẦM CỐ - KÝ QUỸ - KÝ CƯỢC TK 1111, 1112 TK 144, 244 TK Nhận lại tiền, TS ký quỹ TK 152, 156 TK ST bị thiệt hại do phát mại TS TK 1112, 1113 TK 2112 5/23/2021 37
  37. 1.2.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ỨNG TRƯỚC - CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC  KHÁI NIỆM: Chi phí trả trước là: + Chi phí thực tế đã phát sinh trong kỳ KT này + Liên quan đến HĐ SXKD của nhiều kỳ KT sau đó + Nên chưa được tính hết vào CHI PHÍ của kỳ KT này + Mà phải tính vào CP cho nhiều kỳ KT tiếp theo. → Đảm bảo nguyên tắc PHÙ HỢP giữa doanh thu và chi phí tạo ra doanh thu đó. 5/23/2021 38
  38. 1.2.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ỨNG TRƯỚC - CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC Chi phí trả trước bao gồm: 1. Chi phí trả trước phục vụ cho HĐKD: - CP thuê nhà; - CCDC chi dùng 1 lần với giá trị lớn; - CP sửa chữa TSCĐ phát sinh 1 lần với giá trị lớn 2. CP lãi vay trả trước 3. CP thành lập DN, quảng cáo trước khi hoạt động 4. CP mua bảo hiểm (trả một lần cho nhiều kỳ) 5. CP trồng mới cây trồng 1 lần thu hoạch nhiều lần 6. CP đào tạo 5/23/2021 39
  39. 1.2.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ỨNG TRƯỚC - CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC  Tài khoản sử dụng: TK 142; TK 242  VÍ DỤ: Thuê nhà xưởng 2 năm, tiền thuê trả vào đầu mỗi kỳ hạn 12 tháng: 600/năm, kỳ kế toán là quý TK 111, 112 (153 ) TK 142 (242) TK 627 (635 ) CP TRẢ TRƯỚC PS Q I 660 Q I 600 PB CP TRẢ TRƯỚC Q II 133 . . . . . . . . . . . . . 60 5/23/2021 40
  40. 1.2.3 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN (TK 331) KẾ TOÁN THUẾ VÀ CK PHẢI NỘP NN (TK 333) KẾ TOÁN CHI PHÍ PHẢI TRẢ (TK 335) KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ KHÁC (TK 338) KẾ TOÁN NHẬN KÝ QUỸ, KÝ CƯỢC (TK 3386, 344) KẾ TOÁN CÁC QUỸ (TK 353, 356) 5/23/2021 41
  41. 1.2.3 KẾ TOÁN CHI PHÍ PHẢI TRẢ  KHÁI NIỆM: CHI PHÍ PHẢI TRẢ là: + Chi phí thực tế chưa phát sinh + Được tính trước vào CP HĐKD của các kỳ KT cho các đối tượng chịu chi phí. → Đảm bảo khi CP thực tế phát sinh không gây tăng đột biến CP cho kỳ KT thực hiện.
  42. 1.2.3 KẾ TOÁN CHI PHÍ PHẢI TRẢ  CHI PHÍ PHẢI TRẢ bao gồm: - Tính lãi vay định kỳ cho các khoản vay trả lãi sau - Trích trước lương nghỉ phép cho CNSX theo kế hoạch - CP dịch vụ mua, thuê ngoài có kế hoạch - CP sửa chữa TSCĐ có kế hoạch - CP trong thời gian ngừng sản xuất có kế hoạch
  43. 1.2.3 KẾ TOÁN CHI PHÍ PHẢI TRẢ  TK SỬ DỤNG: TK 335  VÍ DỤ: Kế hoạch sửa chữa nhà xưởng tháng 12/N, dự toán CP sửa chữa 1.200, kỳ kế toán là quý TK 111, 112, 153 TK 335 TK 627, 635 12000 (T12–Q4) 1.200 Q1 CP PHÁT SINH TRÍCH TRƯỚC CP Q2 Q4 5/23/2021 44
  44. 1.2.4 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN VAY KT KHOẢN VAY NGẮN HẠN (TK 311) KT KHOẢN VAY DÀI HẠN (TK 341) VÀ NỢ DÀI HẠN ĐẾN HẠN TRẢ (TK 315) KT NỢ DÀI HẠN (TK 342) KT PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU (TK 343)
  45. 1.2.4 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN VAY  KT VỐN VAY: sử dụng các TK 311, 315, 341, 342.  Lưu í: các khoản vay/nợ dài hạn đang theo dõi trên TK 341/342 khi có thời gian thanh toán còn lại dưới 1 năm tính ở thời điểm cuối năm tài chính được chuyển sang theo dõi ở TK 315 - Nợ dài hạn đến hạn trả.  KẾT CẤU CÁC TK THEO DÕI VỐN VAY: Xem giáo trình KTTC trang 87, 88.
  46. 1.2.4 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN VAY TK 635 – Chi phí tài chính KT LÃI VAY TK 241 – XDCB dở dang: – TK TH lãi vay được vốn hóa SỬ vào TS XDCB dở dang DỤNG TK 627 – CP SX chung: TH lãi vay được vốn hóa vào tài sản SX dở dang.
  47. 1.2.4 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN VAY  KẾ TOÁN LÃI VAY TH1: LÃI TRẢ ĐỊNH KỲ: được ghi nhận ngay vào chi phí HĐKD TK 111, 112 TK 635 (627, 241) Trả lãi vay định kỳ
  48. 1.2.4 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN VAY  KẾ TOÁN LÃI VAY TH2: LÃI VAY TRẢ TRƯỚC TK 111, 112 TK 142, 242 TK 635 (627, 241) (1) (2) Trả lãi vay . . . . . . . . . . PB CP lãi vay
  49. 1.2.4 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN VAY  KẾ TOÁN LÃI VAY  TH 3: LÃI VAY TRẢ SAU TK 111, 112 TK 335 TK 635 (627, 241) (2) (1) Trả lãi vay . . . . . . . . . . Định kỳ tính lãi vay
  50. 1.2.4 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN VAY KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH CÁC TRƯỜNG HỢP:  Phát hành trái phiếu ngang giá Giá phát hành = Mệnh giá  Phát hành trái phiếu có chiết khấu Giá phát hành Mệnh giá 5/23/2021 51
  51. 1.2.4 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN VAY KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH – TK SỬ DỤNG TK 343 – TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH + TK 3431: Mệnh giá trái phiếu (dư có) + TK 3432: Chiết khấu trái phiếu (dư nợ) + TK 3433: Phụ trội trái phiếu (dư có) 5/23/2021 52
  52. 1.2.4 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN VAY  KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH TH1: Phát hành TP có phụ trội TK 3431-Mệnh giá TP TK 111, 112 - Tiền Mệnh giá Tiền thu TK CP (635,627 ) TK 3433- Phụ trội TP PB phụ trội TP Phụ trội 5/23/2021 53
  53. 1.2.4 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN VAY  KẾ TOÁN TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH TH2: Phát hành TP có chiết khấu TK 3431-Mệnh giá TP TK 111, 112 - Tiền Mệnh giá Tiền thu TK 3432- CK TP TK CP (635, 627 ) Chiết khấu PB CK TP 5/23/2021 54