Bài giảng Nguyên Lý Kế toán - Chương 6: Kế toán các quá trình chủ yếu trong hoạt động sản xuất kinh doanh

pdf 8 trang huongle 3370
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Nguyên Lý Kế toán - Chương 6: Kế toán các quá trình chủ yếu trong hoạt động sản xuất kinh doanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_nguyen_ly_ke_toan_chuong_6_ke_toan_cac_qua_trinh_c.pdf

Nội dung text: Bài giảng Nguyên Lý Kế toán - Chương 6: Kế toán các quá trình chủ yếu trong hoạt động sản xuất kinh doanh

  1. 06/05/2012 CHƯƠNG 6: KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHƯƠNG 6: KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU CHỦ YẾU TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH XUẤT KINH DOANH - Quá trình mua hàng 6.1 KHÁI NIỆM - ĐẶC ĐIỂM - NHIỆM VỤ - Quá trình sản xuất CỦA KẾ TỐN TRONG HOẠT ĐỘNG SXKD CỦA DOANH NGHIỆP - Quá trình bán hàng 6.1.1 Khái niệm - Quá trình tài chính Doanh nghiệp là một tổ chức kinh tế cĩ - Quá trình lập Báo cáo Kế tốn tên riêng, cĩ tài sản, cĩ trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh. CHƯƠNG 6: KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU CHƯƠNG 6: KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH 6.1 KHÁI NIỆM - ĐẶC ĐIỂM - NHIỆM VỤ 6.1 KHÁI NIỆM - ĐẶC ĐIỂM - NHIỆM VỤ CỦA KẾ TỐN TRONG HOẠT ĐỘNG SXKD CỦA KẾ TỐN TRONG HOẠT ĐỘNG SXKD CỦA DOANH NGHIỆP (tt) CỦA DOANH NGHIỆP (tt) 6.1.2 Đặc điểm: 6.1.3 Nhiệm vụ: - Thực hiện một, một số hoặc tất cả các -Tổ chức thu thập, xử lý thơng tin, số cơng đoạn của quá trình đầu tư, từ sản xuất liệu kế tốn đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ - Kiểm tra, giám sát các khoản thu, chi trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi. tài chính,các nghĩa vu thanh tốn nợ - Được kinh doanh những ngành nghề - Phân tích thơng tin, số liệu kế tốn pháp luật khơng cấm. - Cung cấp thơng tin, số liệu kế tốn CHƯƠNG 6: KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU CHƯƠNG 6: KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH 6.2 KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ 6.2 KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU TRONG HOẠT ĐỘNG SXKD YẾU TRONG HOẠT ĐỘNG SXKD Các sự kiện kinh tế - Quá trình mua hàng Các nghiệp vụ - Quá trình sản xuất Quá trình mua hàng Quá trình sản xuất Quá trình bán hàng Quá trình hoạt động - Quá trình bán hàng khác - Quá trình tài chính Quá trình lập BC Kế - Quá trình lập Báo cáo Kế tốn tốn Các Báo Cáo Kế tốn Sơ đồ: Các quá trình nghiệp vụ của kế tốn 1
  2. 06/05/2012 CHƯƠNG 6: KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU CHƯƠNG 6: KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH 6.2 KẾ TỐNQUÁ TRÌNH MUA HÀNG 6.2 KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU TRONG HOẠT ĐỘNG SXKD (tt) Đơn đặt mua hàng Mua hàng Các khoản phải trả 6.2.1.1 Tài khoản sử dụng trong kế tốn quá trình mua hàng -Nội dung và kết cấu tài khoản 111 “ Tiền mặt” -Nội dung và kết cấu tài khoản 112 “ Tiền gửi Nhật ký mua hàng Nhật ký chi tiền ngân hàng -Nội dung và kết cấu tài khoản 152 “ Nguyên liệu - vật liệu” -Nội dung và kết cấu tài khoản 153 “Cơng cụ dụng cụ” Sổ chi tiết thanh Sổ Cái (Các TK -Nội dung và kết cấu tài khoản 211 “Tài sản cố tốn với người bán liên quan quá trình định hữu hình” mua hàng CHƯƠNG 6: KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU CHƯƠNG 6: KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH 6.2 KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU 6.2.1.2 Một số nghiệp vụ kinh tế phát TRONG HOẠT ĐỘNG SXKD (tt) sinh chủ yếu của kế tốn quá trình 6.2.1.2 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh mua hàng (tt) chủ yếu của kế tốn quá trình mua hàng (4). Thanh tốn tạm ứng bằng vật tư nhập kho hay đã trả chi phí thu mua NVL (1). Khi mua vật tư, cơng cụ dụng cụ, hàng hĩa, (5). Khi dùng tiền mặt hay tiền gửi ngân hàng để tài sản cố định về nhập kho hoặc dùng cho sản trả nợ cho người bán trong thời hạn quy định, từ xuất, kinh doanh đĩ được hưởng chiết khấu thanh tốn (2). Chi phí vận chuyển, bốc xếp, phân loại và các (6). a/. Trường hợp hàng đã mua hoặc đã chấp chi phí khác liên quan đến quá trình thu mua nhận thanh tốn nhưng đến cuối tháng vẫn chưa (3). Chi tiền mặt tạm ứng cho CBCNV đi mua về nhập kho thì phải coi là hàng mua đang đi đường cuối tháng, căn cứ vào hĩa đơn người bán hàng b/. Sang tháng sau khi hàng về nhập kho CHƯƠNG 6: KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU CHƯƠNG 6: KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH 6.2 KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU 6.2.2 Kế tốn quá trình sản xuất TRONG HOẠT ĐỘNG SXKD (tt) 6.2.1.3 Ví dụ: Lệnh sản xuất (1) Mua nguyên vật liệu nhập kho, giá chưa cĩ (Phiếu xuất Chi phí nguyên, vật Chi phí chế biến kho ) liệu thuế 10 triệu, thuế GTGT 10% trả bằng tiền mặt, chi phí vận chuyển bốc vác trả bằng tiền mặt 200.000 Sổ chi tiết nguyên vật Sổ chi tiết chi phí chế liệu biến (2) Chi tiền mặt cho cán bộ nghiệp vụ đi mua hàng 3.500.000. Sau đĩ đã thanh tốn bằng một số vật liệu nhập kho cĩ giá mua chưa thuế Phiếu tính giá thành Sổ Cái (các tài khoản GTGT là 2.800.000, thuế GTGT là 280.000 và sản phẩm liên quan quá trình sản chi phí thu mua là 100.000, số cịn thừa nộp lại xuất quỹ 2
  3. 06/05/2012 CHƯƠNG 6: KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU CHƯƠNG 6: KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH 6.2.2 Kế tốn quá trình sản xuất 6.2.2 Kế tốn quá trình sảnxuất 6.2.2.1 Tài khoản sử dụng trong kế TK 621”NVLTT” tốn quá trình sản xuất Trị giá NVL sử dụng - TK 621 “Chi phí nguyên vật liệu trưc tiếp” Trị giá thực tế NVL xuất dùng trực khơng hết nhập lại kho - TK 622 “Chi phí nhân cơng trực tiếp” tiếp cho sản xuất - TK 627 “Chi phí sản xuất chung” * Kết chuyển Tk 154 - TK 154 “Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang” - TK 155 “Thành phẩm” CHƯƠNG 6: KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU CHƯƠNG 6: KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH 6.2.2 Kế tốn quá trình sản xuất 6.2.2 Kế tốn quá trình sản xuất (tt) giá thành TK 154: Tk này dùng để tập hợp CF 6.2.2.2 Một số nghiệp vụ kinh kế phát sinh chủ yếu SXKD cho việc tính SP a/ Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất TK 154”CF SXKDDD” - Chi phí sản xuất của doanh nghiệp là biểu SDĐK: hiện bằng tiền tồn bộ các khoản chi phí đã -Trị giá phế liệu thu hồi, đầu tư cho sản xuất sản phẩm trong một thời Các khoản CF NVLTT, sản phẩm hỏng khơng kỳ nhất định (tháng, quý, năm). CF NCTT, CF SXC sửa chữa được -Tập hợp chi phí sản xuất là tập hợp các yếu tố PS trong kỳ -Giá thành tt Sp hồn chi phí đầu vào theo tính chất kinh tế, theo cơng dụng, nơi sử dụng và đối tượng tập hợp SDCK: CF SXKD thành nhập kho cịn dở dang cuối kỳ chi phí và tính giá thành. CHƯƠNG 6: KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU CHƯƠNG 6: KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH a/ Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất 6.2.2.2 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh - Chi phí NVL TTð TK621 chủ yếu (tt) ð Sơ đồ tập hợp CP NVL - Chi phí Nhân cơng TK622 (3) - Những chi phí chung nhằm tổ chức, TK 152 TK 621 TK 154 quản lý và phục vụ sản xuất ở các phân (1) ð xưởng sản xuất TK627 (4) * Tập hợp chi phí NVLTT: TK 111,112 (2) + NVL chính Trực tiếp sx sp TK133 + NVL phụ (2) 3
  4. 06/05/2012 CHƯƠNG 6: KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ CHƯƠNG 6: KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU YẾU TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH DOANH Ví dụ: a/ Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất (tt) 1.xuất kho vật liệu A 300kg,đơn giá 10 000 * Tập hợp chi phí nhân cơng trực tiếp: đ/1kg để sản xuất sản phẩm + Lương Tr c ti p sx sp 2.Mua NVL A trị giá 1 tr sử dụng trực tiếp + Các khoản phụ cấp ự ế cho sản xuất sản phẩm,thuế GTGT 10% + Các khoản trích theo lương 3.Nhập lại kho 1,5 tr VLA do sử dụng khơng hết ở sản xuất sản phẩm Yêu cầu: Định khoản và kết chuyển, biết DN tính thuếGTGT theo phương pháp khấu trừ. CHƯƠNG 6: KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU CHƯƠNG 6: KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH 6.2.2.2 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh o Ví dụ: chủ yếu (tt) 1.Tiền lương phải trả cho cơng nhân Sơ đồ tập hợp CP Nhân cơng trực tiếp viên trực tiếp sản xuất 180tr, lương TK 334 TK 622 TK 154 trả chobộ phận quản lý DN 20tr, cho (1) bộ phận bán hàng 100tr. 2.Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ (3) quy định tính vào chi phí TK 338 Yêu cầu: Định khoản và kết chuyển (2) CHƯƠNG 6: KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU CHƯƠNG 6: KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH Sơ đồ tập hợp CP sản xuất chung TK 334 TK 627 TK 154 a/ Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất (tt) (1) * Tập hợp chi phí Sản xuất chung: TK 338 (8) (2) TK 152 + Lương NV QL PX Phục vụ (3) SXKD TK 153,142,242 + Khấu hao TSCĐ tại xưởng chung (4) + Các khoản trích theo lương PS ở TK 214 + Chi phí khác xưởng (5) (7) TK 111,112 (6) TK133 (6) 4
  5. 06/05/2012 CHƯƠNG 6: KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU CHƯƠNG 6: KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH 6.2.2.2 Một số nghiệp vụ kinh kế phát + Chi phí sản xuất chung: chọn tiêu sinh chủ yếu (tt) thức phân bổ hợp lý b/ Kế tốn tổng hợp chi phí sản xuất -Tổng hợp và phân bổ các chi phí cho từng đối Mức phân CF SXC thực tế tượng ð Tính giá thành Số đơn vị của bổ CF SXC PS trong tháng = từng đối tượng + Chi phí trực tiếp: tổng hợp theo đúng các cho từng X khoản mục chi phí và theo đúng các đối tượng Tổng số ĐV của các tính theo tiêu đối tượng phải chịu chi phí đối tượng đc Phân bổ thức đc chọn + Chi phí sản xuất chung: chọn tiêu thức tính theo tt đc chọn phân bổ hợp lý CHƯƠNG 6: KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU CHƯƠNG 6: KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH YẾU TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH b/Kế tốn tổng hợp CP sản xuất (tt) 6.2.2.2 Một số nghiệp vụ kinh kế phát sinh chủ yếu (tt) TK 621 c/ Tính giá thành sản phẩm TK 154 Tổng giá Chi phí Chi phí Chi phí Các (1) thành sx sx dở sx phát sx dở khoản thực tế của = + - - dang sinh dang giảm chi TK 622 sp hồn đầu kỳ trong kỳ cuối kỳ phí (2) thành Tổng giá thành sản phẩm TK 627 Giá thành đơn vị = sản phẩm (3) Khối lượng sản phẩm hồn thành CHƯƠNG 6: KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU CHƯƠNG 6: KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH 6.2.2.3 Ví dụ kế tốn quá trình sản xuất c/ Tính giá thành sản phẩm (tt) Tại Cơng ty TNHH A&A sản xuất hai loại sản phẩm A và B cĩ tình hình như sau: * Số dư đầu kỳ: -Vật liệu tồn đầu kỳ: 1.000 kg x 10.000đ/kg TK 154 TK 152,138,334 - Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ: sản phẩm A: 3.000.000 đ; sản phẩm B: 2.000.000 đ (1) * Trong kỳ phát sinh các nghiệp vụ sau: 1. Mua vật liệu nhập kho 4.000 kg, giá mua 10.050 đ/kg, TK 155 thuế GTGT 10% trên giá mua, chưa trả tiền cho người bán. (2) Chi phí vận chuyển 200.000 đ trả bằng tiền mặt. 2. Xuất vật liệu để sản xuất: sản phẩm A: 2.000 kg; sản phẩm B: 1.500 kg. TK 632 3. Tiền lương phải trả cho cơng nhân sản xuất sản phẩm A là (3) 9.000.000 đ, sản phẩm B là 6.000.000 đ và nhân viên quản lý phân xưởng sản xuất là 4.000.000 đ. 5
  6. 06/05/2012 CHƯƠNG 6: KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU CHƯƠNG 6: KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH 6.2.2.3 Ví dụ kế tốn quá trình sản xuất 6.2.3 Kế tốn quá trình bán hàng 4. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ quy định. - Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh 5. Khấu hao TSCĐ dùng cho phân xưởng sản xuất: nghiệp thu được trong kỳ kế tốn, phát sinh từ các 3.000.000đ. hoạt động sản xuất, kinh doanh thơng thường của 6. Nhận được giấy báo tiền điện, nước dùng cho phân xưởng doanh nghiệp, gĩp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. sản xuất 700.000đ (chưa cĩ thuế GTGT), thuế GTGT 10%. 6.2.3.1 Tài khoản sử dụng trong kế tốn quá 7. Chi phí khác bằng tiền mặt tính cho phân xưởng sản xuất trình bán hàng là 240.000 đ. TK 511, TK 521, TK531, TK 532 8. Nhập kho thành phẩm bao gồm 8.000 sp A và 4.000 sp B. TK 3331 9. Cho biết chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ của sp A là TK 131 1.090.000, của sp B là 1.340.000 đ. Chi phí sản xuất chung phân bổ cho từng loại sản phẩm theo tiền lương TK 632 cơng nhân sản xuất. TK 515 Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ trên. Biết trị giá vật liệu TK 641, TK642 xuất kho tính theo phương pháp bình quân CHƯƠNG 6: KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU CHƯƠNG 6: KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH YẾU TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH Nội dung và kết cấu Tk 511 Nội dung và kết cấu Tk 521 a.Nội dung: P.a doanh thu bán hàng và a. Nội dung:Đc sử dụng để tập hợp khoản cung cấp dịch vụ PS trong 1 kỳ K.tốn CKTM mà DN thực hiện với khách hàng b. Kết cấu: b. Kết cấu: TK 511 TK 521, 531,532 CHƯƠNG 6: KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU CHƯƠNG 6: KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH Nội dung và kết cấu Tk 632 6.2.3 Kế tốn quá trình bán hàng a. Nội dung: 6.2.3.2 Một số nghiệp vụ KT phát sinh chủ yếu A. Kế tốn quá trình doanh thu bán hàng và cung cấp b. Kết cấu: TK 632 dịch vụ 632 111, 521,531,532 TK 333 111,112,131, 154 (nếu cĩ) (3) 155 3331 (1) (2) TK 511 157 (4) 6
  7. 06/05/2012 CHƯƠNG 6: KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU CHƯƠNG 6: KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH 6.2.3.2 Một số nghiệp vụ KT phát sinh chủ yếu 6.2.3.2 Một số nghiệp vụ KT phát sinh chủ yếu (tt) B. Kế tốn doanh thu HĐTC và chi phí TC C. Kế tốn quá trình chi phí bán hàng và chi phí quản lý 221 635,111,11 TK 515 111,112,131, doanh nghiệp 334,338 641, 642 911 2 (1) 121,221, 111,112,113 (1) (1) (2) (2) (3) 222 . 228 (3) (6) 331 (4) 111,11 (2) 111,112, 2 (5) 214 (4) 413 (3) (6) 413 152,153,142 3387 (5) (7) CHƯƠNG 6: KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU CHƯƠNG 6: KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH 6.2.3.3 Ví dụ: 6.2.3.3 Ví dụ: Cũng ví dụ ở phần 6.2.2.3, bổ sung thêm một số (5)Chi phí khác bằng tiền của bộ phận bán hàng thơng tin như sau: 330.000, bộ phận quản lý doanh nghiệp (1) Tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng: 450.000. 3.000.000, nhân viên quản lý doanh nghiệp (6)Chi phí lãi vay phải trả trong kỳ 350.000. 5.000.000. (7)Xuất kho 6.000 sp A và 3.000 sp B bán trực (2) Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ quy định. tiếp cho khách hàng, giá bán 6.400 đ/sp A và (3) Khấu hao TSCĐ bộ phận bán hàng 1.000.000, 8.000 đ/sp B. Thuế GTGT 10%. Khách hàng bộ phận quản lý 1.000.000. thanh tốn bằng tiền gửi ngân hàng. (4) Chi phí điện nước phải trả của bộ phận bán Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát hàng 200.000, bộ phận quản lý doanh nghiệp sinh 100.000. . CHƯƠNG 6: KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU CHƯƠNG 6: KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH 6.2.4 Kế tốn quá trình hoạt động khác 6.2.4 Kế tốn quá trình hoạt động khác 6.2.4.1 Tài khoản sử dụng trong kế tốn 6.2.4.2 Một số nghiệp vụ kinh kế phát sinh chủ yếu quá trình hoạt động khác 333 111,112,131 211, 213, 214 TK 711” Thu Nhâp khác” ( Nếu cĩ) (1) (1) 711 811 TK811 “Chi phí khác” 333 (1,2,3) (2) 111, 112, (2) 7
  8. 06/05/2012 CHƯƠNG 6: KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU CHƯƠNG 6: KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH 6.2.4 Kế tốn quá trình hoạt động khác (tt) 6.2.5 Kế tốn quá trình báo cáo tài chính 6.2.4.3 Ví dụ phần này như sau: 6.2.5.1 Tài khoản sử dụng trong kế tốn quá Cũng ví dụ ở phần 6.2.2.3, bổ sung trình báo cáo tài chính thêm một số thơng tin như sau: - TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh” (1) Trong kỳ doanh nghiệp bán thanh lý một tài Sơ đồ: Xác định kết quả kinh doanh sản cố định hữu hình đã hết thời hạn sử dụng thu được 550.000 đ tiền mặt, trong đĩ thuế GTGT 10% là: 50.000đ. Biết rằng nguyên giá của TSCĐ này là 20.000.000 CHƯƠNG 6: KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU CHƯƠNG 6: KẾ TỐN CÁC QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH Sơ đồ: Xác định kết quả kinh doanh 6.2.5 Kế tốn quá trình báo cáo tài chính TK 632 TK 911 521,531,532 TK 511 6.2.5.3 Ví dụ: (1) (6) Cũng ví dụ ở phần 6.2.2.3, bổ sung thêm một số thơng tin như sau: TK 641, 642 (7) Số dư đầu kỳ của các tài khoản: (đơn vị tính: đồng) (2) TK 111: 10.000.000TK 211: 300.000.000 TK 515 TK 112: 30.000.000TK 214: 50.000.000 TK 635 (8) TK 131: 40.000.000TK 311: 30.000.000 (3) TK 152: 10.000.000TK 331: 20.000.000 TK 711 TK 154: 5.000.000 TK 411: 295.000.000 TK 811 (9) Trong kỳ cĩ phát sinh thêm nghiệp vụ: vay ngắn hạn (4) 20.000.000 đ trả nợ người bán. TK 821 TK 821 Yêu cầu: xác định kết quả kinh doanh trong kỳ và lập báo cáo (5) (10) tài chính cuối kỳ 8