Bài giảng Phân tích môi trường nội bộ

pdf 59 trang huongle 10730
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phân tích môi trường nội bộ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_phan_tich_moi_truong_noi_bo.pdf

Nội dung text: Bài giảng Phân tích môi trường nội bộ

  1. 1 ì ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  2. 2 NỘI DUNG CHÍNH Mô hình phân ch SWOT Những thách thức đối với Tạo dựng năng việc phân ch lực cốt lõi môi trường nội Các nguồn lực, bộ khả năng ềm Lợi thế cạnh tàng và năng tranh lực cốt lõi ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  3. 3 PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ Tầm quan trọng Xác định các điểm Chọn điểm mạnh mạnh, điểm yếu để phát triển lợi của doanh nghiệp thế cạnh tranh ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  4. 4 MÔI TRƯỜNG NGOẠI VI VÀ MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ Phân ch môi trường ngoại vi giúp doanh nghiệp xác định Phân ch môi trường nội những lựa chọn. bộ giúp doanh nghiệp xác định những khả năng có thể thực hiện. ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  5. 5 PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  6. 6 PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ Theo các nguồn Theo các chức Theo lĩnh vực lực cơ bản năng của quản trị quản trị Theo cách ếp cận Theo chuỗi giá trị năng lực cốt lõi và lợi thế cạnh tranh ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  7. 7 PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ Đánh giá nguồn nhân lực Theo các nguồn Đánh giá khả năng tài lực cơ bản chính Đánh giá nguồn lực cơ sở vật chất ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  8. 8 PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ Đánh giá khả năng hoạch định Đánh giá năng lực tổ chức Theo các chức năng của quản trị Đánh giá khả năng phối hợp Đánh giá năng lực kiểm tra ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  9. 9 PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ Đánh giá công tác Đánh giá công tác quản trị nhân sự markeng Đánh giá công tác Theo lĩnh vực tài chính, kế toán quản trị Đánh giá công tác Đánh giá cơ chế sản xuất và tác động viên khuyến Đánh giá công tác nghiệp khích nghiên cứu phát triển (R&D) ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  10. 10 Tạo dựng năng Năng lực cốt lõi Lợi thế cạnh tranh lực cốt lõi Khả năng Bốn êu chuẩn Tạo dựng giá trị của lợi thế cạnh tranh bền vững Nguồn lực - Hữu hình -Đáng giá Phân ch chuỗi - Vô hình - Hiếm -Khó bắt chước giá trị -Không thể thay thế Thuê bên ngoài ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  11. 11 LỢI THẾ CẠNH TRANH nằm ở vị trí trung tâm trong thành ch hoạt động dễ bị xói mòn vì đối thủ sao chép xuất phát từ giá trị mà doanh nghiệp mang đến cho khách hàng, không doanh nghiệp nào khác có thể làm ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  12. 12 LỢI THẾ CẠNH TRANH • giá cả thấp hơn Lợi thế đối thủ cạnh tranh cạnh • cung cấp những lợi tranh ích vượt trội so với đối thủ ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  13. 13 NGUỒN LỰC Tạo dựng năng lực cốt lõi ì Cơ sở hình thành khả năng ềm tàng của doanh nghiệp Năng lực cốt lõi ì Khái niệm rộng, bao gồm yếu tố tổ chức, kỹ thuật, Khả năng nhân sự, tài chính ì Không tự tạo ra lợi thế Nguồn lực cạnh tranh ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  14. 14 NGUỒN LỰC Nguồn lực hữu hình Nguồn lực vô hình ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  15. 15 NGUỒN LỰC ì Thương hiệu là nguồn lực vô hình quan trọng à tạo ra lợi thế cạnh tranh ì Từ góc độ khách hàng: ì là biểu tượng của chất lượng và sự cam kết về lòng n với các nhà sản xuất ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  16. 16 NGUỒN LỰC ì Nguồn lực vô hình có tác dụng hữu hiệu và nổi trội hơn trong việc tạo ra các năng lực cốt lõi. ì Nhiều nguồn lực hữu hình có thể giúp doanh nghiệp tạo dựng lợi thế cạnh tranh dựa vào những lợi ích vô hình. ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  17. 17 KHẢ NĂNG TIỀM TÀNG Tạo dựng năng ì Khả năng sử dụng các lực cốt lõi nguồn lực được ch hợp có mục đích để đạt được Năng lực cốt lõi mục êu mong muốn ì Sản sinh qua thời gian thông qua tương tác giữa Khả năng các nguồn lực vô hình và hữu hình Nguồn lực ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  18. 18 KHẢ NĂNG TIỀM TÀNG ì Tập trung vào công việc hàng ngày ì Là sản phẩm của cấu trúc tổ chức và hệ thống kiểm soát ì Một công ty có thể có các nguồn lực độc đáo và đáng giá NHƯNG nếu không có khả năng ềm tàng để sử dụng các nguồn lực hiệu quả thì không thể tạo ra và duy trì khả năng mang lại sự khác biệt. ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  19. 19 NĂNG LỰC CỐT LÕI Tạo dựng năng ì được sinh ra từ: các nguồn lực và lực cốt lõi khả năng ềm tàng ì được sử dụng như nguồn tạo ra lợi Năng lực cốt lõi thế cạnh tranh ì tăng nh cạnh tranh và phẩm Khả năng chất riêng ì được duy trì và phát triển theo thời gian Nguồn lực ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  20. 20 NĂNG LỰC CỐT LÕI Các hoạt động được thực hiện tốt hơn đối thủ cạnh tranh Làm tăng giá trị hàng hóa và dịch vụ trong thời gian dài ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  21. 21 TẠO DỰNG NĂNG LỰC CỐT LÕI bốn êu chuẩn của lợi thế cạnh tranh bền vững phân ch chuỗi giá trị ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  22. 22 BỐN TIÊU CHUẨN CỦA LỢI THẾ CẠNH TRANH BỀN VỮNG đáng giá hiếm khó sao chép không thể thay thế ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  23. 23 BỐN TIÊU CHUẨN CỦA LỢI THẾ CẠNH TRANH BỀN VỮNG vượt qua thách thức và Đáng giá tận dụng cơ hội Chỉ đáng giá thôi cạnh tranh trong chưa đủ tạo nên thị trường lợi thế cạnh tranh bền vững ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  24. 24 BỐN TIÊU CHUẨN CỦA LỢI THẾ CẠNH TRANH BỀN VỮNG Chỉ doanh nghiệp này có Hiếm Lợi thế cạnh tranh tạm thời ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  25. 25 BỐN TIÊU CHUẨN CỦA LỢI THẾ CẠNH TRANH BỀN VỮNG - Điều kiện lịch sử: văn hóa - Khía cạnh quan hệ doanh nghiệp hay xã hội: mối quan hệ thương hiệu giữa các nhà quản lý và nhân viên, danh ếng với khách hàng Khó sao chép và các nhà cung ứng - Mối quan hệ giữa khả năng ềm tàng và lợi thế cạnh tranh không rõ ràng ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  26. 26 BỐN TIÊU CHUẨN CỦA LỢI THẾ CẠNH TRANH BỀN VỮNG Không thể thay thế Không có khả năng ềm tàng nào tương đương về mặt chiến lược Kiến thức đặc Cách thức ến Văn hóa doanh thù trong doanh hành mô hình nghiệp nghiệp kinh doanh ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  27. 27 PHÂN TÍCH CHUỖI GIÁ TRỊ ì Michael Porter, 1985: Lợi thế cạnh tranh: Sáng tạo và duy trì năng lực vượt trội. ì Lợi thế cạnh tranh, xuất phát từ nhiều hoạt động riêng biệt của doanh nghiệp ì nh trạng chi phí tương đối ì tạo cơ sở cho việc khác biệt hóa ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  28. 28 PHÂN TÍCH CHUỖI GIÁ TRỊ Hạ tầng cơ sở Hoạt Quản trị nguồn nhân lực động hỗ trợ Phát triển công nghệ Lợi nhuận Thu mua Hoạt Hoạt Hoạt đồng Vận Mark- Dịch động động đầu hành eng vụ chính đầu ra vào M.E.Porter 1985, “Compeve advantage”, New York: The free press ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  29. 29 CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH ì Những hoạt động mang nh vật chất, liên quan đến việc tạo ra sản phẩm, bán và chuyển giao cho khách hàng cũng như những công tác hỗ trợ sau bán hàng. ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  30. 30 CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH Logiscs đầu Sản xuất – tác Logiscs đầu ra vào nghiệp liên quan đến liên quan đến liên quan đến giao nhận, thu gom, lưu chuyển hóa nhập kho, tồn trữ và phân các đầu vào trữ, kiểm tra phối sản thành sản và quản lý tồn phẩm đến phẩm kho vật tư người mua ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  31. 31 CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH Markeng Dịch vụ tăng cường giá trị các hoạt động của sản phẩm, cho thuyết phục hoặc phép tương tác với làm cho khách hàng người mua sau bán mua sản phẩm hàng ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  32. 32 CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH Nghiệpì vụTùy nàotheo mangtừng ngành ý nghĩa mà từngquyết loại định nghiệp đối vụ nêu trên sẽ mang ý nghĩa quyết định đối với với lợi thếlợi thếcạnh cạnh tranh tranh? . ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  33. 33 CÁC HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ ì bổ sung cho hoạt động chính ì hỗ trợ lẫn nhau ì các hoạt động giá trị hỗ trợ cho việc cạnh tranh trong ngành ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  34. 34 CÁC HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ Thu mua chi phí thường thu gom đầu vào lan tỏa rộng khắp chỉ chiếm một để sử dụng trong trong toàn doanh phần nhỏ chuỗi giá trị nghiệp NHƯNG tạo ra ảnh hưởng lớn ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  35. 35 CÁC HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ Phát triển công nghệ triển khai có vai trò giữ vai trò rộng khắp quan trọng quyết định trong nhiều đối với lợi thế trong vài doanh nghiệp cạnh tranh ngành ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  36. 36 CÁC HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ Quản trị nguồn nhân lực tuyển dụng, thuê lao ảnh hưởng đến lợi thế động, huấn luyện, phát cạnh tranh triển quyết định kỹ năng, động lực của người lao động và các chi phí tuyển dụng, đào tạo ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  37. 37 CÁC HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ Cơ sở hạ tầng gồm quản trị tổng quát, lập kế doanh nghiệp đa ngành vs đơn hoạch, tài chính, kế toán, pháp ngành: bao gồm toàn bộ hoặc lý, công tác với các cơ quan nhà phân chia giữa các đơn vị kinh nước, và quản trị chất lượng doanh và công ty mẹ ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  38. 38 PHÂN TÍCH CHUỖI GIÁ TRỊ Các đường đứt nét thể hiện: Các hoạt động cần được • thu mua, phát triển công nghệ xem xét trong mối tương và quản trị nguồn nhân lực có quan với năng lực của đối thể kết hợp với các hoạt động thủ chính riêng biệt và hỗ trợ cho toàn bộ chuỗi giá trị Cơ sở hạ tầng không liên kết với một hoạt động chính riêng biệt nào mà hỗ trợ cho toàn bộ chuỗi giá trị. ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  39. 39 PHÂN TÍCH CHUỖI GIÁ TRỊ Hạ tầng cơ sở Hoạt Quản trị nguồn nhân lực động hỗ trợ Phát triển công nghệ Lợi nhuận Thu mua Hoạt Hoạt Hoạt đồng Vận Mark- Dịch động động đầu hành eng vụ chính đầu ra vào M.E.Porter 1985, “Compeve advantage”, New York: The free press ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  40. 40 PHÂN TÍCH CHUỖI GIÁ TRỊ mang nh hệ thống à khảo sát mọi hoạt động của doanh nghiệp à các nguồn gốc của lợi thế cạnh tranh chia cắt doanh nghiệp thành những hoạt động có nh chiến lược à hiểu rõ hành vi chi phí, ềm năng để thực hiện khác biệt hóa coi doanh nghiệp là một chuỗi các hoạt động chuyển hóa các đầu vào thành các đầu ra à tạo giá trị cho khách hàng ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  41. 41 PHÂN TÍCH CHUỖI GIÁ TRỊ Chuỗi giá trị của các doanh nghiệp trong cùng một ngành khác nhau à phản ánh quá trình phát triển, chiến lược, và thành quả thu được Một doanh nghiệp có thể khai thác lợi ích từ ngay trong phạm vi rộng, hoặc liên minh với các doanh nghiệp khác ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  42. 42 THẢO LUẬN Phân ch chuỗi giá trị của một nhà hàng pizza ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  43. 43 THUÊ NGOÀI ì Nguyên tắc chi phối: không nên ến hành những hoạt động mà những “đối tác kinh doanh” có thể thực hiện một cách hiệu quả và đạt hiệu suất cao hơn ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  44. 44 THUÊ NGOÀI ì Chuyển giao toàn bộ một chức năng sản xuất – kinh doanh cho một nhà cung cấp dịch vụ bên ngoài có chuyên môn ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  45. 45 THUÊ NGOÀI ì Mục đích: ì Hạ giá thành, tập trung vào các hoạt động mà doanh nghiệp có thể mang lại giá trị gia tăng cho sản phẩm ì Nâng cao nh cạnh tranh ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  46. 46 THẢO LUẬN ì Thuê ngoài – Được hay mất? ì Những hoạt động có thể / không thể thuê ngoài? ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  47. 47 THÁCH THỨC TRONG VIỆC PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ đảm bảo những năng lực cốt lõi hiện tại và cùng lúc phát triển những năng lực mới học cách thay đổi vận dụng những nguồn lực, khả năng và năng lực cốt lõi để mang lại giá trị cho khách hàng ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  48. 48 THÁCH THỨC TRONG VIỆC PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ Các quyết Không diễn ra hàng ngày định chiến lược liên quan đến Liên quan đến khía cạnh đạo đức trong kinh nguồn doanh lực, khả năng và Ảnh hưởng lớn tới khả năng thu được lợi năng lực nhuận trên mức trung bình cốt lõi : ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  49. 49 THÁCH THỨC TRONG VIỆC PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ Để xây Dũng cảm dựng, phát triển và tận Tự n dụng những năng lực Chính trực, liêm chính cốt lõi, các nhà quản Có khả năng đối đầu với những gì không chắc chắn trị chiến lược cần Có nh thần chịu trách nhiệm phải: ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  50. 50 MÔ HÌNH PHÂN TÍCH SWOT ì Bất kì công ty nào khi thực hiện hoạch định chiến lược cũng phải đánh giá điểm mạnh và điểm yếu của mình kết hợp với danh mục các cơ hội và nguy cơ từ bên ngoài công ty. ì phép phân ch SWOT: thiết lập vị trí hiện tại của công ty với Điểm mạnh (Strengths), Điểm yếu (Weaknesses), Cơ hội (Opportunies), và Nguy cơ (Threats). ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  51. 51 MÔ HÌNH PHÂN TÍCH SWOT Phân tích tình huống Phân tích bên Phân tích bên trong ngoài Điểm mạnh Điểm yếu Cơ hội Nguy cơ ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  52. 52 MÔ HÌNH PHÂN TÍCH SWOT ì Bước 1: Tổng hợp kết quả phân ch môi trường kinh doanh – Cơ hội và nguy cơ ì Đánh giá và xếp hạng các cơ hội ì Đánh giá và xếp hạng các thách thức ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  53. 53 MÔ HÌNH PHÂN TÍCH SWOT Các cơ hội chính Mức độ quan trọng Tác động đối với Điểm số doanh nghiệp Liệt kê các yếu tố Phân loại mức độ Phân loại mức độ Nhân trị số cột 2 với môi trường bên quan trọng của mỗi tác động của mỗi cột 3 ngoài là cơ hội chính yếu tố đối với doanh yếu tố đối với doanh đối với doanh nghiệp nghiệp nghiệp 3 = mức cao 3 = nhiều 2 = mức trung bình 2 = trung bình 1 = mức thấp 1 = ít ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  54. 54 MÔ HÌNH PHÂN TÍCH SWOT Các thách thức Mức độ quan trọng Tác động đối với Điểm số chính doanh nghiệp Liệt kê các yếu tố Phân loại mức độ Phân loại mức độ Nhân trị số cột 2 với môi trường bên quan trọng của mỗi tác động của mỗi cột 3 ngoài là thách thức yếu tố đối với doanh yếu tố đối với doanh chính đối với doanh nghiệp nghiệp nghiệp 3 = mức cao 3 = nhiều 2 = mức trung bình 2 = trung bình 1 = mức thấp 1 = ít ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  55. 55 MÔ HÌNH PHÂN TÍCH SWOT ì Bước 2: Tổng hợp kết quả phân ch môi trường nội bộ doanh nghiệp – Điểm mạnh và điểm yếu ì lập bảng đánh giá môi trường nội bộ doanh nghiệp ì xác định rõ những thế mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp ì Trong một số trường hợp, điểm yếu có thể chính là điểm mạnh, nếu xét từ một góc độ khác ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  56. 56 MÔ HÌNH PHÂN TÍCH SWOT ì Bước 3: Tổng hợp kết quả và hình thành mà trận SWOT – Điểm mạnh và điểm yếu – Cơ hội và nguy cơ ì không nhất thiết phải theo đuổi các cơ hội tốt nhất ì có thể khắc phục điểm yếu để giành được những cơ hội hấp dẫn ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  57. 57 Liệt kê những điểm mạnh quan Liệt kê những điểm yếu quan trọng nhất từ bảng tổng hợp trọng nhất từ bảng tổng hợp môi trường nội bộ doanh nghiệp môi trường nội bộ doanh nghiệp Liệt kê những cơ hội quan trọng Các kết hợp chiến lược SO: tận Các kết hợp chiến lược WO: tận nhất từ bảng tổng hợp môi dụng thế mạnh của doanh dụng các cơ hội bên ngoài để trường bên ngoài doanh nghiệp nghiệp để khai thác các cơ hội khắc phục điểm yếu bên trong trong môi trường kinh doanh doanh nghiệp bên ngoài Liệt kê những thách thức quan Các kết hợp chiến lược ST: tận Các kết hợp chiến lược WT: là trọng nhất từ bảng tổng hợp dụng điểm mạnh bên trong những kết hợp chiến lược mang môi trường bên ngoài doanh doanh nghiệp nhằm giảm bớt nh “phòng thủ”, cố gắng khắc nghiệp tác động của các nguy cơ bên phục điểm yếu và giảm tác động ngoài (hoặc tránh) nguy cơ bên ngoài. ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  58. 58 THẢO LUẬN Phân ch SWOT NIKE ThS. Trần Minh Anh 5/29/13
  59. 59 “ businesses have to evolve and keep with me. One has to re-invent connuously.” - Kerry Packer Australian Businessman ThS. Trần Minh Anh 5/29/13