Bài giảng Quản trị doanh nghiệp - Nguyễn Khắc Hoàn

pdf 199 trang huongle 110
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị doanh nghiệp - Nguyễn Khắc Hoàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_doanh_nghiep_nguyen_khac_hoan.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quản trị doanh nghiệp - Nguyễn Khắc Hoàn

  1. BÀI GI NG QU N TR DOANH NGHI P TS. GVC. Nguy n Kh c Hoàn Khoa Qu n tr Kinh doanh TR NG I H C KINH T HU 1
  2. GI I THI U MÔN H C Quản tr ị doanh nghi ệp là một môn học cốt yếu trong ch ươ ng trình đào tạo các ngành kinh tế, qu ản tr ị kinh doanh. Môn học này sẽ cung cấp cho ng ười học nh ững ki ến th ức, kỹ năng c ơ bản về qu ản tr ị doanh nghi ệp. Trên cơ sở đó ng ười học vận dụng vào trong th ực ti ễn ho ạt động sản xu ất kinh doanh để kh ởi sự kinh doanh, qu ản lý, điều hành doanh nghi ệp một cách có hi ệu qu ả. 2
  3. Nội dung môn h ọc là một cách ti ếp cận mới về cung cách tổ ch ức điều hành để nâng cao hi ệu qu ả ho ạt động sản xu ất kinh doanh của một doanh nghi ệp trong điều ki ện cạnh tranh của nền kinh tế th ị tr ường. Nội dung ch ươ ng trình đề cập đến hầu hết nh ững vấn đề mà một nhà qu ản tr ị cần ph ải th ấu hi ểu khi ti ến hành các ho ạt động kinh doanh bao gồm: - Tng quan v DN, các lai hình DN và kinh doanh - Qu n lý, iu hành doanh nghi p, k ho ch kinh doanh ca doanh nghi p - T ch c sn xu t trong doanh nghi p - Qu n tr các yu t sn xu t kinh doanh trong doanh nghi p bao gm lao ng, vt tư, máy móc thi t b, k thu t và vn kinh doanh -Hch toán kt qu và hi u qu kinh doanh 3
  4. TÀI LI U THAM KH O 1. Qu ản tr ị doanh nghi ệp, Nguy ễn Kh ắc Hoàn, ĐHKT HU Ế, 2002 2. Qu ản tr ị doanh nghi ệp, Nguy ễn Hải Sản, NXB Th ống kê, 2001 3. Qu ản tr ị doanh nghi ệp, Lê Văn Tâm, ĐH KTQD Hà Nội, NXB th ống kê, 2000 4. Tìm hi ểu nh ững qui định về ho ạt động kinh tế doanh nghi ệp, NXB th ống kê Hà NộI, 1999 5. Lu ật doanh nghi ệp. NXB Chính tr ị qu ốc gia Hà nội ,1999 6. Contemporary Business. Louis E. Boone, David L. Kurtz, The Dryden Press International Edition, 1990 4
  5. Doanh nghi ệp Y s ản xu ất m ột lo ại s ản ph ẩm v ới 3 m ẫu mã A, B và C. Giá bán đơ n v ị tương ứng v ới ba m ẫu mã trên là 10 .000 đồng, 15.000 đồng và 20 .000 đồng. Trong quí III và IV năm 2004 Doanh nghi ệp có 3 khách hàng đặt mua hàng c ủa doanh nghi ệp trong n ăm 2005 như sau: àng 1 : 200 s ản ph ẩm A, nh ận hàng vào tháng 3 300 s ản ph ẩm B, “ “ “ 4 100 s ản ph ẩm C, “ “ “ 8 àng 2: 50 s ản ph ẩm A, nh ận hàng vào tháng 1 200 s ản ph ẩm B, “ “ 2 100 s ản ph ẩm C, “ “ 11 àng 3: 100 s ản ph ẩm A, nh ận hàng vào tháng 6 150 s ản ph ẩm B, “ “ “ 7 300 s ản ph ẩm C, “ “ “ 12 1. Hãy xác định nhu c ầu th ị trường v ề sản ph ẩm c ủa doanh nghi ệp theo t ừng quí và cả năm 2005. Hãy d ự tính doanh thu c ủa doanh nghi ệp theo t ừng quí và cả năm 2005 5
  6. Ch ư ng I: T NG QUAN V DOANH NGHI P Khái ni m v doanh nghi p - Tổ ch ức kinh tế Hạch toán kinh t ế (hi ệu qu ả kinh t ế) Ti ết ki ệm Xử lý các quan h ệ kinh t ế - Có tên riêng, có tài sản, có tr ụ sở giao dịch ổn định. (điều ki ện ) - Được đă ng ký kinh doanh theo quy đinh của pháp lu ật ( tư cách pháp nhân) - Mục đích th ực hi ện các ho ạt động kinh doanh. (lu ật doanh nghi ệp áp d ụng t ừ 01-01-2000) 6
  7. Doanh nghi ệp là một t ổ ch ức ch ặt ch ẽ mang tính h ệ th ống rõ r ệt - T ch c ch t ch : Tri ết lý kinh doanh và văn h óa công ty Cơ c ấu t ổ ch ức qu ản lý khoa h ọc Bộ máy qu ản lý Điều l ệ, qui ch ế ho ạt động Nội qui, qui định n ội b ộ Phân công hi ệp tác lao động Chi ph ối b ởi pháp lu ật -Tính h th ng Đầu vào (inputs); Quá trình (process); Đầu ra (output) Ch ịu tác động m ạnh m ẽ bởi môi tr ường kinh doanh Môi tr ường v ĩ mô: Kinh t ế, chính tr ị, khoa h ọc k ỹ thu ật, văn hóa xã hội,t ự nhiên ) Môi tr ường vi mô: Khách hàng, b ạn hàng, đối th ủ cạnh tranh, nhà cung cấp, nhà phân ph ối, chính quy ền địa phu ơng ) 7
  8. Doanh nghi ệp là một t ổ ch ức ch ặt ch ẽ mang tính h ệ th ống rõ r ệt Môi tr ường kinh doanh (KT, CT, XH,TN, KHKT,PL ) Đầu vào Đầu ra Quá trình -Vốn -Nhân l ực - Sp hàng hóa, -Khoa h ọc, k ỹ thu ật -TCSX, Cbi ến -Dịch v ụ -Máy móc thi ết b ị -Qu ản lý điều hành - Tiêu th ụ -Nguyên v ật li ệu -Lợi nhu ận -Đất đai -Thông tin Môi tr ường kinh doanh ( KH, BH, ĐTCT , ) 8
  9. KINH DOANH - Kinh doanh là vi ệc th ực hi ện m ột, môt s ố ho ặc t ất c ả các công đoạn c ủa quá trình đầu t ư t ừ sản xu ất đến tiêu th ụ sản ph ẩm ho ạc cung ứng d ịch v ụ trên th ị trường nh ằm m ục đích sinh l ợi - Là ho ạt động được m ột ho ặc m ột nhóm ng ười th ực hi ện v ới mục đích t ạo ra l ợi nhu ận - Là sản xu ất ho ặc mua hàng hoá và dịch v ụ để bán cho khách hàng - Kinh doanh là kinh doanh 9
  10. Qu ản tr ị doanh nghi ệp -Hệ th ống các cách th ức tác động nh ằm duy trì và phát tri ển doanh nghi ệp, x ử lý m ối quan h ệ với môi tr ường kinh doanh để đạt được m ục tiêu c ủa doanh nghi ệp - Qu ản tr ị doanh nghi ệp v ừa là khoa h ọc v ừa là ngh ệ thu ật - Qu ản tr ị DN là quá trình ho ạch định, t ổ ch ức, lãnh đạo điều khi ển và ki ểm tra, ki ểm soát trong DN, nh ằm d ạt được m ục tiêu c ủa DN 10
  11. Ni dung c a QTDN 1. Xác định c ơ c ấu t ổ ch ức qu ản lý DN (b ộ máy, ch ức n ăng, nguyên t ắc, ph ươ ng pháp qu ản lý DN) 2. Ho ạch định chi ến l ược và xây d ựng k ế ho ạch kinh doanh 3. Qu ản tr ị các y ếu t ố của quá trình s ản xu ất kinh doanh c ủa DN (lao động, v ật t ư, máy móc thi ết b ị, k ỹ thu ật, công ngh ệ, v ốn kinh doanh) 4. Qu ản tr ị marketing 5. Qu ản tr ị kết qu ả và hi ệu qu ả sản xu ất kinh doanh (Doanh thu, chi phí, giá thành, l ợi nhu ận) 11
  12. Các l nh v c qu n tr doanh nghi p 1. S ản xu ất (nguyên li ệu, k ỹ thu ật, công ngh ệ, m ặt b ằng, nhà xưởng ) 2. Tài chính (ngu ồn v ốn, s ử dụng v ốn, hi ệu qu ả sử dụng v ốn, phân tích các quy ết định đầu t ư ) 3. Nhân s ự (xác định nhu c ầu lao động, tuy ển d ụng, b ố trí sử dụng, đào t ạo, đ ánh giá, đãi ng ộ, các quy ền l ợi c ủa lao động ) 4. Marketing (tìm hi ểu th ị trường đầu vào và đầu ra, ký k ết các h ợp đồng kinh t ế, xúc ti ến qu ảng cáo, xây d ựng th ươ ng hi ệu ) 12
  13. Tri t lý kinh doanh - Khách hàng là thượng đế, khách hàng bao gi ờ cũng có lý. -Nên bán cái mà th ị trường c ần, hơn là bán cái mà mình có - Ch ất l ượng s ản ph ẩm - sự sống còn c ủa doanh nghi ệp. Mt vài quan ni m thông th ưng - Cu ộc s ống ch ỉ ch ấp nh ận l ợi ích, nhưng không ch ấp nh ận sự ích k ỷ - Cu ộc s ống bao gi ờ cũng có lối thoát - Đi buôn c ó bạn, đi b án có phường - Có chí làm quan, có gan làm gi ầu 13
  14. Tri t lý kinh doanh Tri ết lý kinh doanh là tư tưởng ch ủ đạo c ơ b ản c ủa m ỗi doanh nghi ệp để bảo đảm doanh nghi ệp kinh doanh có hi ệu qu ả, phát tri ển và trường tồn. Ví dụ: - Tri ết lý kinh doanh c ủa công ty điện khíMitsushita: “tinh th ần xí nghi ệp ph ục v ụ đất n ước”. “quán tri ệt kinh doanh là đ áp ứng nhu c ầu của ng ười tiêu dùng”. - Công ty Honda: “không mô ph ỏng, kiên trì sáng t ạo độc đáo”, “dùng con m ắt sáng c ủa th ế gi ới mà nhìn vào v ấn đề” - IBM : “th ực hi ện tri ệt để nh ất yêu c ầu c ủa ng ười tiêu dùng” - Bạch Thái B ưởi (doanh nhân n ổi ti ếng Vi ệt nam đầu th ế kXX): “ Ch ỉ dân gi ầu thì nước m ới gi ầu được” Câu h i: 1. Hãy gi ải thích c ơ s ở tri ết h ọc, tâm lý và sự cần thi ết c ủa tri ết lý kinh doanh c ủa doanh nghi ệp? 2. N ếu là ch ủ một doanh nghi ệp b ạn c ần xây d ựng cho doanh nghi ệp tri ết lý kinh doanh c ơ b ản nào? 14
  15. c im sn xu t kinh doanh ca DN - Sản xu ất kinh doanh không tách rời nhau Nghiên cứu TT- Ch ọn Sph ẩm hàng hóa - Thi ết kế SPh ẩm - Chu ẩn bị các yếu tố SX - TCSX - Tạo SPh ẩm - Tiêu th ụ - Điều tra sau tiêu th ụ. - Căn cứ ho ạt động sản xu ất kinh doanh của doanh nghi ệp là th ị tr ường - Mục tiêu lợi nhu ận gắn li ền với mục tiêu xã hội - Ch ấp nh ận sự cạnh tranh để tồn tại và phát tri ển 15
  16. II. CÁC LO I HÌNH DOANH NGHI P 1. C s hình thành các lo i hình doanh nghi p - Nền kinh tế tồn tại các hình th ức sở hữu khác nhau về tư li ệu sản xu ất và tươ ng ứng vơí nó là nh ững thành ph ần kinh tế khác nhau - Yêu cầu của các qui lu ật kinh tế (qui lu ật quan hệ sản xu ất ph ải phù hợp với tính ch ất và trình độ phát tri ến của lực lượng sản xuât; qui lu ật tăng năng su ất lao động; qui lu ật cung-cầu-giá cả ); - Nh ững đòi hỏi khách quan của nhu cầu xã hội (vốn, cạnh tranh, san sẻ rủi ro ). - Chính sách của Đảng và nhà nước về sự phát tri ển nền kinh tế đa thành ph ần 16
  17. 2. Các lo i hình doanh nghi p Doanh nghi p nhà nưc  Doanh nghi ệp nhà nước là một đơ n vị kinh tế do nhà nước qu ản lý, đầu tư vốn, tư li ệu sản xu ất, tuy ển dụng lao động để tién hành ho ạt động sản xu ất kinh doanh phù hợp với cơ ch ế th ị tr ường định hướng XHCN.  Doanh nghi ệp nhà nước gi ữ vai trò ch ủ đạo trong nền kinh tế qu ốc dân. 17
  18. Doanh nghi p tp th (h p tác xã) Hợp tác xã là tổ ch ức kinh tế tự ch ủ do nh ững ng ươ ì lao động có nhu cầu, lợi ích chung, tự nguy ện cùng góp vốn, góp sức lập ra theo qui định của pháp lu ật để phát huy sức mạnh của tập th ể và của từng xã viên nh ằm giúp nhau th ực hi ện có hi ệu qu ả hơn các ho ạt động sản xu ất kinh doanh, dịch vụ và cải thi ện đời sống, góp ph ần phát tri ển kinh tế xã hội của đất nước (lu ật Hợp tác xã có hi ệu lực từ nga ỳ 01/01/1997) Ba nguyên t c c b n T nguy n Cùng có li Qu n lý dân ch 18
  19. Doanh nghi p tư nhân  Doanh nghi ệp tư nhân là doanh nghi ệp do một cá nhân làm ch ủ và tự ch ịu trách nhi ệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi ho ạt động của doanh nghi ệp.  Ch ủ doanh nghi ệp tư nhân có toàn quy ền quy ết định đối với tất cả ho ạt động kinh doanh của doanh nghi ệp; có toàn quy ền quy ết định vi ệc sử dụng lơị nhu ận sau khi đã nộp thu ế và th ực hi ện các ngh ĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp lu ật. 19
  20. CÁC LO I HÌNH CÔNG TY KHÁI NI M VÀ PHÂN LO I CÔNG TY 1. Khái ni ệm v ề công ty Công ty được hi ểu là sự liên k ết c ủa nhi ều ng ười để ti ến hành m ột công vi ệc gì đ ó vì mục đích ki ếm l ời. “Công ty được hi ểu là sự liên k ết c ủa hai hay nhi ều cá nhân b ằng m ột s ự ki ện pháp lý, nh ằm ti ến hành m ột m ục đích chung nào đó” ( F. Kuebler; J. Simon - Đức) Công ty có ba đặc điểm c ơ b ản: - Sự liên k ết c ủa nhi ều thành viên (cá nhân, pháp nhân) - Liên k ết thông qua một s ự ki ện pháp lý (hợp đồng, điều l ệ, qui ch ế ) - Có mục đích chung (m ục đ ích kinh doanh nh ằm ki ếm lời) 20
  21. 2. Phân lo i công ty 1. Công ty đối nhân: Sự liên k ết d ựa trên s ự tin cậy c ủa các thành viên về nhân thân, sự góp v ốn ch ỉ là th ứ yếu. Không có sự tách bi ệt v ề tài s ản cá nhân thành viên và tài s ản công ty. Các thành viên ho ặc ít nh ất m ột thành viên ph ải ch ịu trách nhi ệm vô h ạn v ề các kho ản n ợ của công ty. 21
  22. 2. C ông ty i v n Không quan tâm đến t ư cách cá nhân c ủa các thành viên công ty mà ch ỉ quan tâm đến ph ần v ốn góp c ủa các thành viên vào công ty Công ty là pháp nhân có tài s ản tách bi ệt v ới tài s ản c ủa các thành viên công ty Ch ỉ ch ịu trách nhi ệm v ề các kho ản n ợ của công ty b ằng tài s ản c ủa công ty, thành viên ch ỉ ch ịu trách nhi ệm b ằng ph ần v ốn tham gia vào công ty Thành viên công ty d ễ dàng thay đổi Các qui định b ắt bu ộc c ủa pháp lu ật nhi ều h ơn so với công ty đối nhân 22
  23. c im c a công ty i v n  Ch ch u trách nhi m là hu h n  Sưng thành viên nhi u, không c n quen bi t nhau, nhi u ng ưi không c n hi u bi t kinh doanh  u th trong l nh v c huy ng v n trong xã h i  Sn sàng u t ư vào khu v c có ri ro cao  Nh t thi t ph i có u l ho t ng c ng nh ư qui nh v n pháp nh, vn t i thi u  Ch u s u ch nh ch t ch bi pháp lu t  Công ty i vn có hai lo i là công ty c ph n và công ty TNHH 23
  24. Công ty c ph n Công ty c ổ ph ần là doanh nghi ệp trong đó:  Vốn điều l ệ được chia thành nhi ều ph ần b ằng nhau g ọi là cổ ph ần  Cổ đông chỉ chíu trach nhi ệm v ề nợ và các ngh ĩa v ụ tài s ản khác của doanh nghi ệp trong ph ạm vi số vốn đã góp vào doanh nghi ệp;  Cổ đông c ó quy ền t ự do chuy ển nh ượng c ổ ph ần c ủa mình cho ng ười khác; tr ừ trường h ợp quy định t ại kho ản 3 Điều 55 và kho ản 1 Điều 58 của lu ật doanh nghi ệp  Cổ đông c ó th ể là tổ ch ức, cá nhân; số lượng c ổ đông tối thi ểu là ba và không h ạn ch ế số lượng t ối đa  Công ty c ổ ph ần có quy ền phát hành ch ứng khoán ra công chúng theo quy định c ủa pháp lu ật v ề ch ứng khoán  Công ty c ổ ph ần có tư c ách pháp nhân k ể từ ngày được c ấp gi ấy ch ứng nh ận đă ng ký kinh doanh 24
  25. CÔNG TY TRÁCH NHI M H U H N Công ty trách nhi ệm h ữu h ạn có hai thành viên tr ở lên là DN trong đó: Thành viên ch ịu trách nhi ệm v ề các kho ản n ợ và các ngh ĩa v ụ tài s ản khác c ủa doanh nghi ệp trong ph ạm vi số vốn đã cam kết góp vào công ty Ph ần vốn góp c ủa các thành viên ch ỉ được chuy ển nh ượng theo quy định t ại Điều 32 của lu ật doanh nghi ệp;  Thành viên có th ể là tổ ch ức, cá nhân; số lượng thành viên không v ượt quá năm mươ i.  Công ty trách nhi ệm h ữu h ạn không được quy ền phát hành c ổ phi ếu, công ty TNHH có tư c ách pháp nhân k ể từ ngày được c ấp gi ấy ch ứng nh ận đă ng ký kinh doanh. 25
  26. CÔNG TY TRÁCH NHI M H U HN(tt) •Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên Là doanh nghi ệp do mt t ch c làm ch s hu; ch ủ sở hữu ch ịu trách nhi ệm v ề các kho ản n ợ và các ngh ĩa v ụ tài s ản khác c ủa doanh nghi ệp trong ph ạm vi số vốn điều lệ của doanh nghi ệp. Ch ủ sở hữu c ủa công ty có quy ền chuy ển nh ượng toàn bộ ho ặc m ột ph ần v ốn điều l ệ của công ty cho t ổ ch ức cá nhân khác 26
  27. c im c a công ty TNHH  Qui mô v ừa và nh ỏ, số lượng thành viên ít, qui ch ế pháp lý đơn gi ản, ch ỉ ch ịu trách nhi ệm h ữu h ạn  Là công ty trung gian gi ữa công ty đối nhân và công ty đối vốn (thành viên quen bi ết (đối nhân ) + trách nhi ệm về các kho ản n ợ của công ty ( đối v ốn))  Ph ần v ốn góp không th ể hi ện dưới hình th ức c ổ phi ếu và rất khó chuy ển nh ượng ra bên ngoài.  Không được phép phát hành c ổ phi ếu 27
  28. CÔNG TY H P DANH  Là sự liên k ết m ột cách t ự nguy ện c ủa hai hay nhi ều ng ười để kinh doanh nh ằm mục tiêu l ợi nhu ận  Đồng sở hữu (cùng chia s ẻ rủi ro, cùng chia s ẻ lợi nhu ận và chia s ẻ công vi ệc qu ản lý )  Thành viên công ty ch ịu trách nhi ệm vô h ạn  Riêng thành viên góp v ốn ch ỉ ch ịu trách nhi ệm v ề các kho ản nợ của công ty trong ph ạm vi số vốn đã góp vào công ty 28
  29. MT S VN CN TRAO I 1. TI SAO PH I C PH N HÓA DNNN? 2. TI N TRÌNH TH C HI N C PH N HÓA DN? 3. MT S VN T RA ? 29
  30. TI SAO PH I C PH N HÓA DNNN? 1. Hi ệu qu ả sản xu ất kinh doanh th ấp Tỷ su ất l ợi nhu ận th ấp. Đối v ới các t ổng công ty 91 một đồng v ốn kinh doanh làm ra 0,114 đồng l ợi nhu ận. Đối với các t ổng công ty 90 một đồng v ốn làm ra 0,0207 đồng l ợi nhu ận. 2. Xóa b ỏ tình tr ạng trông ch ờ, ỷ lại , cơ chế xin cho t ừ tr ước còn t ồn t ại đến nay 3. Tăng khả năng cạnh tranh, Kh ả năng huy động v ốn trong xã h ội 4. Th ực hi ện vai trò ch ủ đạo c ủa DNNN 30
  31. MT S VN CN TRAO I TI N TRÌNH TH C HI N C PH N HÓA DN? T nay n n m 2005 có 2620 DN ưc s p x p l i chi m 61,3 % trong t ng s 4274 DN hi n có - Nm 2003 sp x p 1515 DN - Nm 2004 ,, 767 DN - Nm 2005 ,, 338 DN Trong s 2620 DN sp x p l i có: - 1929 DN c ph n hóa (trong ó có 1010 DN mà nhàưc d c ph n chi ph i) - 323 DN sát nh p - 167 DN ưc giao bán - 47 DN ưc chuy n thành DN s nghi p có thu - 35 DN ưc chuy n c quan qu n lý - 91 DN gi i th - 28 DN phá sn 31
  32. i th o lu n 1. Nhi ều DN không mu ốn th ực hi ện c ổ ph ần hóa vì sợ mất nh ững ưu đãi t ừ nhà nước 2. Các t ồn t ại v ề tài chính, tổ ch ức, lao động . 3. Sợ sau CPH chưa c ó môi trường kinh doanh bình đẳng ( vay v ốn, khoanh n ợ, giãn n ợ, mi ễn gi ảm thu ế, đầu t ư xây d ựng, giao đất, thuê đất, chuy ển quy ền s ử dụng đất, xu ất nh ập kh ẩu. 4. Một s ố văn bản pháp lý ch ưa được ban hành k ịp th ời (lu ật DN sửa đổi, NĐịnh v ề quy ền ch ủ sở hữu với DNNN, lu ật phá sản ) 5. Quy ền t ự ch ủ kinh doanh chưa đi liền v ới t ăng cường trách nhi ệm giám sát các quy ền đó. 32
  33. Mt tr ưng h p bán u giá công khai DNNN u tiên t i H i Phòng vào u tháng 3 2003 ( theo TBKT Sài gòn) Công ty c ơ khí nông nghi ệp H ải phòng v ới CSVC 16.000 m2 đất, một s ố nhà xưởng và thi ết b ị. Công ty đang nợ hơn 2 tỷ đồng, bị các đơ n v ị khác n ợ hơn 400 tri ệu đồng. Người mua không ph ải ti ếp nh ận lao động c ũ của công ty. Có 22 đơn đăng ký , ch ỉ có 10 hồ sơ được g ửi đến nh ưng ch ỉ có 8 hồ sơ đủ tiêu chu ẩn tham d ự, cu ối cùng ch ỉ còn 6 đơn vị tham gia vì ph ải đặt c ọc 85 tri ệu (10% giá bán kh ởi điểm). Giá kh ởi điểm là 854 tri ệu. Phiên đấu giá di ễn ra r ất nhanh, cu ối cùng công ty này đã thu ộc v ề Công ty c ổ ph ần xây d ựng và thương mại Vi ệt Tín H ải phòng v ới mức giá là 4,61 tỷ, gấp h ơn n ăm l ần m ức giá kh ởi điểm Tính t ổng c ộng các kho ản n ợ ph ải tr ả và nợ khó đòi th ì giá mua công ty này lên đến 6,6 tỷ đồng Nhi ều chuyên gia cho r ằng s ự thành công này s ẽ mở ra m ột h ướng mới trong quá trình c ải cách doanh nghi ệp nhà nước 33
  34. Tình tr ng c y Có một s ố người chuyên t ổ ch ức thu gom c ổ phi ếu c ủa công nhân, nhân viên c ủa DN cổ ph ần hóa r ồi sau đó dùng nh ững chiêu th ức điêu luy ện để nâng giá lên nhi ều l ần và bán ra h ưởng chênh l ệch giá. Lý do:  DN cổ ph ần hóa đã được định giá th ấp h ơn th ực t ế nhi ều lần, có một s ố người bi ết được điều này và tìm mua l ại c ổ phi ếu càng nhi ều càng t ốt r ồi ch ờ tăng gi á để bán ra.  Đa s ố người lao động không bi ết nhi ều v ề ch ứng khoán và th ị trường ch ứng khoán, họ ch ỉ bi ết khi DN cổ ph ần hóa họ được ưu tiên mua c ổ ph ần sau đó họ bán ngay l ại c ổ phi ếu để cầm ti ền cho ch ắc ăn.  Vậy c ần suy ngh ĩ thêm v ề cách th ức bán c ổ ph ần cho ng ười lao động? 34
  35. V v ki n cá Tra và cá Basa Vi ệt nam b ị kết t ội: - Bán phá giá cá tra và cá basa trên th ị trường Mỹ, gây thi ệt h ại cho n ền CN cá da trơn Hoa Kỳ - Giá bán 1 kg cá basa là 3 USD/Kg (45.000đồng) là quá rẻ so v ới giá của s ản ph ẩm cùng lo ại trên th ị tr ường M ỹ (6 – 9 USD), do đ ó Mỹ không c ạnh tranh nổi. - Mỹ cho rằng nền KT ế VN không ph ải là KT ế th ị tr ường vì có tr ợ cấp cho các DN xu ất kh ẩu cá. -Mức thu ế áp d ụng là 36,84% – 63,88 % (cho các Cty: Vĩnh hoàn; Agifish, Nam vi ệt; Cataco và 7 Cty nh ỏ khác) 35
  36. V v ki n cá Tra và cá Basa - Mỹ cho rằng nền KT ế VN không ph ải là KT ế th ị tr ường vì có tr ợ cấp cho các DN xu ất kh ẩu cá. -Mức thu ế áp d ụng là 36,84% – 63,88 % (cho các Cty: Vĩnh hoàn; Agifish, Nam vi ệt; Cataco và 7 Cty nh ỏ khác) Hàng hóa b xem là bán phá giá khi giá bán :  Th ấp h ơn CPSX  Th ấp h ơn giá bán t ại th ị tường n ước khác  Th ấp h ơn giá bán t ại th ị trường trong n ước. 36
  37.  Th c ch t ta không bán phá giá vì  Giá mua cá 15.000/kg bán .000 á lãi Bài hc: - San s th ưng - Tìm hi u k th ưng - Vn ng hành lang (Lobby) T 1980 n nay Mng ki n 60 ưc v i gn 500 v ki n 37
  38. Sự sụp đổ của hội ngh ị CANCUN Hội ngh ị Bộ tr ưởng của tổ ch ức th ươ ng mại th ế gi ới (WTO) lần th ứ V ở Cancun Mehicô tháng 9/2003 sau 5 ngày cãi vã đã th ất bại. Nội dung: Vấn đề tự do hóa th ươ ng mại th ế gi ới WTO thành lập 1/1/1995 hi ện có 148 thành viên, biên ch ế của tổ ch ức này là 512 ng ười. WTO cùng với IMF và WB chi ph ối các ho ạt động kinh tế, tài chính, th ươ ng mại toàn cầu. WTO là hậu du ệ của GATT (1947) Từ khi thành lập đến nay WTO đã tổ ch ức năm hội ngh ị bộ tr ưởng các nước thành viên 38
  39. • Ln th nh t: Singapor (12/1996) • Ln th hai: Geneva (Th y s) (5/1998) • Ln th ba: Seattle (M) (12/1999) • Ln th tư: Doha ( Cata) (11/2001) • Ln th nm: Cancun (9/2003) • Nguyên nhân th t bi ti hi ngh Cancun • Mâu thu ẫn gi ữa các nước đang phát tri ển với các nước phát tri ển. • Các nước đang phát tri ển mu ốn thúc đẩy vấn đề nông nghi ệp( th ị tr ường, tr ợ cấp, phá giá) • Yêu cầu các nước phát tri ển dành ưu tiên cao cho vi ệc gi ảm và lo ại bỏ các rào cản đối với nh ững sản ph ẩm đang ho ặc có ti ềm năng mang lại lợi ích xu ất kh ẩu cho các nước đang phát tri ển. • Mở cửa th ị tr ường các nước ph ươ ng bắc cho hàng hóa các nước ph ươ ng nam 39
  40.  trong khi đó các nước phát tri ển lại mu ốn đàm phán về đầu tư, cạnh tranh,, tài sản trí tu ệ, dệt may, mua sắm của chính ph ủ và tạo thu ận lợi cho th ươ ng mại  Vì quy ền lợi của bộ tứ (tứ đầu ch ế) dẫn đến dùng sức mạnh để mua chu ộc, dụ dỗ và đe dọa các nước ch ậm phát tri ển và đang phát tri ển trên các vấn đề:  Gi ảm nợ (Tanzania 3 tỷ USD), hi ện đại hóa quân đội (Nigiêria), ch ống kh ủng bố (Pakixtan 1t ỷ USD); bịcáo bu ộc theo kh ủng bố (Ấn độ); đe dọa song ph ươ ng  Một vài thông tin thêm  IMF đã công bố nếu xóa bỏ được bảo hộ nông nghi ệp có th ể làm cho tăng tr ưởng toàn cầu thêm được 100 tỷ Đôla  Ch ủ tịch ngân hàng th ế gi ới James Wolfensohn cho rằng nếu hội ngh ị thành công thì nền kinh tế th ế gi ới sẽ được lợi thêm 520 tỷ Đôla  Các nước có thu nh ập th ấp chi ếm 40% dân số TG nh ưng ch ỉ thu được ba cent trong mỗi đô la giá tr ị xu ất kh ẩu. Các nước gi ầu chi ếm 14 % DS ố TG lại chi ếm tới ¾ xu ất kh ẩu của TG. 40
  41. Chuy n kinh doanh ph ư ng ông 1. “iu h ly sn ” dành th ế ch ủ động từ th ế bị động. Nh ật Bản là qu ốc gia thi ếu th ốn tài nguyên ph ải nh ập kh ẩu từ bên ngoài. Australia đất rộng, ng ười th ưa, tài nguyên thiên nhiên phong phú. Th ươ ng gia Nh ật mời các th ươ ng gia Úc đến Tokyo đàm phán. Ngay khi các th ươ ng gia Úc vừa đến đã được đón ti ếp, chiêu đãi sôi nổi ti ệng tùng ca múa liên tục đến mệt mỏi và đi vào bàn đàm phán. Ng ười Úc quen sống cu ộc sống sung túc nhàn hạ, mu ốn nhanh chóng kết thúc để tr ở về “vùng tr ời bình yên ”. Trong khi đó người Nh ật lại bàn bạc giá cả không vội vàng Kết qu ả ng ười Nh ật dành được ưu th ế trên bàn đàm phán. 41
  42. Nguyên nhân làm cho DN Vi t Nam không phát tri n ưc Lươ ng V ăn Can không ch ỉ là một s ỹ phu tiêu bi ểu cho phong trào Duy Tân đầu th ế kỷ XX c ủa n ước ta, mà cụ còn là người có đầu óc kinh doanh. Qua tìm hi ểu tình hình th ực t ế Vi ệt Nam, C ụ đã vạch ra 10 nguyên nhân khi ến các DN Vi ệt Nam không phát tri ển được. Đ ó là: 1.Không có thương phẩm 2. Không có thương hội 3. Không có tín th ực 4. Không có kiên tâm 5. Không có ngh ị lực 6. Không bi ết tr ọng ngh ề 7. Không có thương học 8. Kém đường giao ti ếp 9. Không bi ết ti ết ki ệm 10. Khinh n ội hóa. Liên h ệ với tình hình DN Vi ệt Nam hi ện nay b ạn có ý ki ến gì? 42
  43. Làm gì các DN Vi t Nam có th ch ng h i nh p qu c t Một điều tra cho th ấy, 84% các DN tr ả lời có nh ận được thông tin v ề hội nh ập, 16% chưa có hi ểu bi ết gì về quá trình h ội nh ập. Trong s ố 16 % đó có 24% không bi ết thông tin v ề lịch trình gi ảm thu ế của AFTA, APEC, 34% không có thông tin v ề hội nh ập WTO, 50% không có thông tin v ề Hi ệp định th ươ ng m ại Vi ệt- Mỹ. Trong các DN s ản xu ất công nhi ệp ch ỉ có 23,8% DN có hàng hóa xu ất kh ẩu, 13,7% DN có tri ển v ọng xu ất kh ẩu và 62,5% DN hoàn toàn không có kh ả năng xuất kh ẩu Th ảo lu ận: Chúng ta c ần nâng trình độ hội nh ập c ủa các DN Vi ệt nam trên các các l ĩnh v ực nào? Ki ến th ức v ề hội nh ập?, thông tin v ề kinh t ế, kỹ thu ật, v ề th ị trường khu v ực và th ế gi ới? Nâng cao kh ả năn cạnh tranh 43
  44. Cà phê Trung Nguyên Đặng Lê Nguyên V ũ, xu ất thân t ừ một sinh viên nghèo khó, bố mẹ là công nhân làm g ạch. Năm 1990 thi đỗ vào khoa Y Dược đại h ọc Tây Nguyên. V ừa h ọc v ừa tranh th ủ làm thêm ở quán Cà Phê. Sau khi t ốt nghi ệp đại h ọc r ủ thêm 3 người b ạn cùng hùn v ốn được 30 tri ệu để ch ế bi ến và mua cà phê . Đầu tiên dùng xe đạp đi gõ c ửa t ừng quán cà phê để bán hàng. Sau đó đưa c à phê xu ống An Giang và vào tháng 10 năm 1998 ti ến về Sài gòn t ại s ố 587 đường Nguy ễn Ki ệm, TP HCM. Đến nay cà phê Trung Nguyên đã thơm lừng h ươ ng v ị kh ắp n ơi. Bạn bi ết gì về cà phê Trung nguyên Bí quy ết thành công c ủa Cà phê Trung Nguyên là gì? 44
  45. TH O LU N 1. Doanh nghi p c a b n thu c lo i hình doanh nghi p nào? Hãy ch ra nh ng l i th và bt l i khi so sánh v i các lo i hình DN khác? 2. Trong quá trình ho ạt động s ản xu ất kinh doanh, doanh nghi ệp ph ải gi ải quy ết nh ững v ấn đề gì khi ti ếp c ận th ị trường? Doanh nghi ệp của anh (ch ị) đang g ặp ph ải nh ững khó khăn n ào khi ti ếp c ận th ị tr ường? Ph ải làm gì và làm th ế nào để nâng cao năng lực ti ếp c ận các d ịch v ụ hỗ tr ợ kinh doanh c ủa doanh nghi ệp? 3. Theo anh (ch ị) trong b ộ máy qu ản lý c ủa DN có nh ững m ối quan h ệ ch ủ yếu nào? Ho ạt động c ủa b ộ máy qu ản lý c ủa DN đang g ặp ph ải khó khăn g ì? Ch ỉ ra lý nguyên nhân và bi ện pháp kh ắc ph ục? 45
  46. Ch ư ng 2 QU N LÝ TRONG DOANH NGHI P KHÁI NI M V QU N LÝ Có nhi ều quan điểm khác nhau v ề qu ản lý, sau đây l à một s ố quan điểm ph ổ bi ến  Qu ản lý là ho ạt động có ch ủ đ ích của con người nh ằm duy trì và phát tri ển có hi ệu qu ả nh ất m ột t ổ ch ức đã được đặt ra  Qu ản lý hay qu ản tr ị là quá trình hoàn thành công vi ệc thông qua con người và với con người  Qu ản lý là ho ạch định, tổ ch ức, bố trí nhân s ự, lãnh đạo và ki ểm soát công vi ệc và nh ững n ỗ lực c ủa con người nh ằm đạt được các m ục tiêu đã đề ra 46
  47.  Qu ản tr ị là ngh ệ thu ật hoàn thành các m ục tiêu đã v ạch ra thông qua con người  Qu ản tr ị là vận d ụng, khai thác các ngu ồn l ực tài nguyên (hi ện hữu và ti ềm n ăng ), kể cả tài nguyên con người để đạt được k ết qu ả kỳ vọng  Qu ản là đưa đối t ượng vào m ục tiêu c ần đạt, tr ị là áp d ụng các bi ện pháp mang tính ch ất hành chính - pháp ch ế để đạt m ục tiêu  Qu ản tr ị là cai tr ị một t ổ ch ức b ằng cách: Đặt ra các m ục tiêu và hoàn thành các m ục tiêu c ần ph ải đạt Lựa ch ọn và sử dụng các ph ươ ng ti ện nh ằm đạt các m ục tiêu đã định Tóm l ại qu ản tr ị là ti ến trình ho ặch định, t ổ ch ức, b ố trí nhân s ự, lãnh đạo và ki ểm soát công vi ệc và nh ững n ỗ lực c ủa con ng ười đồng th ời v ận d ụng m ột cách có hi ệu qu ả mọi ngu ồn taì nguyên để hoàn thành các m ục tiêu đã định. 47
  48. VAI TRÒ C A QU N LÝ  Một nh ạc s ĩ độc t ấu v ĩ cầm thì tự điều khi ển l ấy mình, còn một dàn nh ạc thì cần có nh ạc tr ưởng (Các Mác)  Qu ản lý s ẽ kh ắc ph ục được các r ối lo ạn và ch ủ ngh ĩa t ự do vô t ổ ch ức  Qu ản lý nh ư là một y ếu tố hàng đầu t ạo nên s ức m ạnh kinh tế của m ột qu ốc gia, một t ổ ch ức, một doanh nghi ệp 48
  49. VAI TRÒ C A QU N LÝ • Qu ản lý là yếu t ố quan tr ọng nh ất trong sáu y ếu t ố cơ bản trong ho ạt động s ản xu ất kinh doanh c ủa doanh nghi ệp (6 ch ữ M : Ti ền; Máy móc thi ết b ị; Nguyên v ật li ệu; Nhân l ực; Marketing; Qu ản lý) • Một doanh nghi ệp s ẽ th ất b ại trong kinh doanh n ếu công tác qu ản lý t ồi và ngược l ại. Để củng c ố ho ặc t ổ ch ức l ại m ột doanh nghi ệp làm ăn thua l ỗ thì điều tr ước tiên là ph ải thay th ế người qu ản lý thi ếu n ăng l ực 49
  50. Nguyên nhân phá sn: (tham kh o) Nguyên nhân % - Tai nn 10 - Gian l n 20 - Qu n tr thi u kh 50 - Không rõ nguyên nhân 20 Ho c Nguyên nhân % - Chi u h ưng b t l i c a ngành 20 - Tai nn 10 - Qu n tr thi u kh 60 - Linh tinh 10 50
  51. CP QU N TR Ba cp qu n tr doanh nghi p Bộ máy điều hành doanh nghi ệp là lao động gián ti ếp, lao động qu ản lý. Tất c ả nh ững ng ười ch ỉ huy trong b ộ máy điều hành doanh nghi ệp đều g ọi là qu ản tr ị viên ( QTV)  Qu n tr viên hàng u ( QTV cp cao) Bao gồm các giám đốc, phó G. đốc ph ụ trách t ừng ph ần vi ệc, ch ịu trách nhi ệm v ề đường l ối chi ến l ược, các công tác t ổ ch ức hành chính tổng h ợp c ủa doanh nghi ệp. Các nhóm công tác chính th ường là: - Xác định m ục tiêu D. N từng th ời k ỳ, phương hướng bi ện pháp l ớn. - Xây d ựng b ộ máy qu ản tr ị doanh nghi ệp - Ph ối h ợp ho ạt động các bên có liên quan - Xác định ngu ồn l ực và đầu t ư kinh phí cho các ho ạt động c ủa DN - Quy ết định các bi ện pháp ki ểm tra, ki ểm soát nh ư ch ế độ báo cáo, ki ểm tra, thanh tra đ ánh giá, kh ắc ph ục h ậu qu ả 51
  52. CP QU N TR Qu ản tr ị viên c ấp trung gian: Bao g ồm Qu ản đốc phân x ưởng,tr ưởng các phòng ban ch ức n ăng. thông thường có các nhi ệm v ụ sau: - Nghiên cứu n ắm v ững nh ững quy ết định c ủa QTV hàng đầu - Đề ngh ị nh ững ch ươ ng trình, kế ho ạch ho ạt động - Giao vi ệc c ụ th ể cho t ừng nhân viên -Dự trù kinh phí trình c ấp trên duy ệt, ch ịu trách nhi ệm về vi ệc s ử dụng KPhí ấy - Ki ểm tra, ki ểm soát công vi ệc, báo cáo v ới qu ản tr ị viên c ấp trên. 52
  53. QTV cấp c ơ s ở gồm nh ững QTV th ực thi nh ững công vi ệc c ụ th ể -Mối quan h ệ gi ữa ba c ấp qu ản tr ị Các c ấp qu ản tr ị có mối quan h ệ ch ặt ch ẽ tác động qua lại l ẫn nhau. Trong th ực ti ễn vi ệc phân định rõ ràng các ch ức n ăng c ủa các qu ản tr ị có ý ngh ĩa h ết s ức quan tr ọng trong ho ạt động qu ản lý điều hành doanh nghi ệp. 53
  54. CH C N NG QU N TR DOANH NGHI P 1. KHÁI NI M Ch ức n ăng qu ản tr ị là nh ững ho ạt động riêng bi ệt c ủa qu ản tr ị, th ể hi ện nh ững ph ươ ng h ướng tác động c ủa qu ản tr ị gia đến các l ĩnh v ực qu ản tr ị doanh nghi ệp. (s ản xu ất, nhân s ự, tài chính, marketing) Các ch ức n ăng qu ản lý đó chính là các công vi ệc c ủa nhà qu ản tr ị 54
  55. 2. PHÂN LO I Phân theo n ội dung của quá trình qu ản lý có các ch ức năng sau:  Ho ạch định: Tr ả lời được các câu h ỏi: Sản xu ất cái gì, bao nhiêu, sản xu ất b ằng cách nào, tiêu th ụ ở đâu , và ngu ồn tài chính nào đảm b ảo cho ho ạt động sản xu ất kinh doanh. Nội dung ho ạch định: Chi ến l ược phát tri ển doanh nghi ệp, chi ến l ược kinh doanh, xây d ựng các lo ại k ế ho ạch trong doanh nghiêp.  Tổ ch ức: Bố trí sắp x ếp, trang b ị nh ững gì cần cho m ột t ổ ch ức (nhân l ực, vật lực, b ộ máy qu ản lý, các n ội quy, quy ch ế ho ạt động trong t ổ ch ức). 55
  56. CH C N NG QU N TR  Điều khi ển ph ối h ợp: Ph ối h ợp ho ạt động các đơ n v ị, b ộ ph ận và cá nhân trong doanh nghi ệp, t ạo ra s ự đồng điệu gi ữa t ất c ả các ho ạt động trong doanh nghi ệp, b ảo đảm ho ạt động c ủa doanh nghi ệp đi đúng qu ỹ đạo,  Ki ểm tra, ki ểm soát: Thi ết l ập được ch ế độ ki ểm tra, giám sát ch ặt ch ẽ ( th ường xuyên ho ạc định k ỳ) Bảo đảm h ệ th ống thông tin hai chi ều thông su ốt (feed back) Ki ểm tra giám sát t ất c ả các ho ạt động theo ch ươ ng trình, mục tiêu đã định để có nh ững b ước điều ch ỉnh k ịp th ời. 56
  57. PHÂN LO I CH C N NG QU N TR Có hai cách phân lo ại ch ức n ăng qu ản lý:  Nếu phân theo m ối quan h ệ tr ực ti ếp v ới l ĩnh v ực s ản xu ất kinh doanh có các ch ức n ăng sau: • Ch ưc n ăng k ỹ thu ật: Bao g ồm vi ệc chu ẩn b ị kỹ thu ật cho s ản xu ất, chuy ển giao công ngh ệ, qu ản lý quy ph ạm,quy trình k ỹ thu ật, xây dựng tiêu chu ẩn k ỹ thu ật, qu ản lý máy móc thi ết b ị, nghiên c ứu phát tri ển k ỹ thu ật, ứng d ụng công ngh ệ, thi ết k ế sản ph ẩm m ới. • Ch ức n ăng k ế ho ạch hóa và điều độ sản xu ất: Bao g ồm vi ệc xác định chi ến l ược chung và chi ến l ược s ản ph ẩm c ủa doanh nghi ệp; Xây d ựng k ế ho ạch dài h ạn và hàng n ăm; Lập k ế ho ạch s ản xu ất và điều độ sản xu ất trong doanh nghi ệp. 57
  58. • Ch ức n ăng th ươ ng m ại: Bao g ồm vi ệc nghiên c ứu th ị trường; Tìm ngu ồn và khai thác mua s ắm v ật t ư thi ết b ị, kỹ thu ật cho s ản xu ất; Tổ ch ức kí kết các h ợp đồng kinh t ế, th ực hi ện các chi ến l ược Marketing, tiêu th ụ sản ph ẩm. • Ch ức năng nhân sự: Bao g ồm vi ệc t ổ ch ức quá trình tuy ển d ụng, bố trí, đ ào t ạo, bồi d ưỡng, đ ánh giá khen thưởng và kỷ lu ật nhân viên. 58
  59. • Ch ức n ăng ki ểm tra phân tích: Ki ẻm tra k ỹ thu ật, ch ất l ượng s ản ph ẩm; Th ực hi ện vi ệc phân tích k ết qu ả ho ạt động s ản xu ất kinh doanh c ủa doanh nghi ệp. • Ch ức n ăng tài chính - hạch toán: Qu ản lý v ốn và qu ỹ của xí nghi ệp, tìm bi ện pháp t ạo ngu ồn v ốn và tín d ụng, nâng cao hi ệu qu ả sử dụng vốn c ủa doanh nghi ệp; Th ực hi ện t ốt ch ế độ kế toán, th ống kê và thông tin kinh t ế trong doanh nghi ệp. • Ch ức n ăng hành chính pháp ch ế - bảo v ệ doanh nghi ệp. • Ch ức n ăng t ổ ch ức đời s ống và các ho ạt động xã h ội nh ư vi ệc ăn ở, đi lại, y tế, chăm s óc s ức kh ỏe, các ho ạt động v ăn hóa th ể thao. 59
  60. Nguyên t c,ư áp qu n tr 1. Các nguyên t c qu n tr kinh doanh 1) Tuân th ủ pháp lu ật và thông l ệ kinh doanh 2) Ph ải xu ất phát t ừ khách hàng, tôn tr ọng l ợi ích khách hàng 3) Hi ệu qu ả và hi ện th ực. Kết qu ả là làm đúng vi ệc, hoàn thành công vi ệc (doing the right things),còn hi ệu qu ả là làm được vi ệc (doing things right). Hi ệu qu ả tỷ lệ thu ận v ới k ết qu ả, tỷ lệ ngh ịch v ới phí tổn Hi ệu qu ả = Kết qu ả / Phí tổn 4) Kết h ợp hài hòa các l ợi ích (nhà nước, xã h ội, người lao động, khách hàng, bạn hàng) 5) Tập trung và dân ch ủ trong qu ản tr ị doanh nghi ệp. Ngoài ra còn có nguyên t ắc Bí mật trong kinh doanh 60
  61. Nm nguyên tc làm gi u c a Beni Beni là ông vua c ủa h ệ th ống c ửa hàng t ại M ỹ với 1643 c ửa hàng. Ông đư a ra 5 nguyên t ắc kinh doanh nh ư sau: 1. Để th ỏa mãn nhu c ầu c ủa khách ph ải ph ục v ụ một cách tốt nh ất 2. Hàng hóa ch ất l ượng t ốt, giá cả hợp lý 3. Không ng ừng t ự đ ánh giá bản thân để kh ỏi m ắc sai l ầm trong kinh doanh 4. Ki ếm l ời h ợp lý, tuy ệt đối khong ki ếm l ời quá đ áng. 5. Ph ải th ường xuyên t ự ki ểm điểm xem mình có làm gì sai không 61
  62. Nm nguyên tc qu n lý c a Shiseido (hãng m ph m l n nh t n ưc Nh t vàng th ư gi i) 1. Ch ất l ượng là trên h ết 2. Đồng cam c ộng kh ổ, cùng ch ịu r ủi ro và cùng h ưởng l ợi 3. Tôn tr ọng khach hàng, bi ết l ắng nghe khách hàng 4. Ổn định trong n ội b ộ công ty . 5. Đề cao tính chân thành, trung th ực 62
  63. 2. CÁC PH Ơ NG PHÁP QU N TR TRONG DOANH NGHI P 1. ư áp t ch c - hành chính Tác động vào đối t ượng qu ản lý m ột cách tr ực ti ếp, mang tính ch ất b ắt bu ộc b ằng các lo ại v ăn b ản, gi ấy t ờ . 2.Ph ư ng pháp kinh t Tác động vào l ợi ích kinh t ế của ng ười lao động m ột cách gián ti ếp thông qua các chính sách, đòn bẩy kinh t ế để khuy ến khích ng ười lao động làm nhi ều, làm t ốt, không ng ừng t ăng năng su ất lao động. 3. ư áp giáo d c (tâm lý) Tác động vào l ĩnh v ực tinh th ần c ủa ng ười lao động nh ằm nâng cao nhi ệt tình và ý th ức trách nhi ệm c ủa ng ười lao động 63
  64. IV. CƠ C U T CH C QU N LÝ DOANH NGHI P 1. Khái ni m Cơ c ấu t ổ ch ức qu ản lý doanh nghi ệp là tổng h ợp các b ộ ph ận khác nhau có mối liên h ệ và quan h ệ ph ụ thu ộc l ẫn nhau được chuyên môn hóa, được giao nh ững trách nhi ệm, quy ền h ạn nh ất định và được b ố trí theo t ừng c ấp nh ằm th ực hi ện các ch ức n ăng qu ản lý doanh nghi ệp 64
  65. CÁC KI UCƠ C U QU N LÝ DN • Cơ c ấu tr ực tuy ến: Mối quan h ệ từ trên xu ống d ưới được th ực hi ện theo m ột tuy ến th ẳng, người th ừa hành nh ận m ệnh l ệnh c ủa m ột th ủ trưởng duy nh ất tr ực ti ếp.Ng ười ph ụ trách ch ịu trách nhi ệm hoàn toàn v ề kết qu ả công vi ệc. Cơ c ấu này thích h ợp v ới ch ế độ một th ủ trưởng, tăng cường trách nhi ệm cá nhân song đòi hỏi th ủ trưởng có ki ến th ức toàn di ện, am hi ểu nhi ều l ĩnh v ực. Cơ cấu này không t ận d ụng được các chuyên gia có trình độ, ki ểu c ơ c ấu này hi ện nay ít s ử dụng ho ạc ch ỉ sử dụng trong ph ạm vi hẹp nh ư t ổ, đội, phân xưởng. 65
  66. • C c u ch c n ng : CƠ C U QU N LÝ Cho phép các b ộ ph ận ph ụ trách các ch ức n ăng ra m ệnh l ệnh v ề các v ấn đề có liên quan đến chuyên môn c ủa h ọ đối v ới các phân xưởng, các b ộ ph ận s ản xu ất. Ki ểu c ơ c ấu này có ưu điểm là thu hút được các chuyên gia, gi ảm b ớt gánh n ặng cho th ủ trưởng, nh ược điểm là vi ph ạm ch ế độ th ủ trưởng, thông tin dễ dẫm đạp ch ồng chéo lên nhau. • Cơ c ấu h ỗn h ợp ( Tr ực tuy ến - Ch ức n ăng ) Th ủ trưởng được s ự giúp đỡ của các phòng ch ức n ăng mà quy ền quy ết định v ẫn thu ộc v ề th ủ trưởng. Cơ cấu này k ết h ợp được các ưu điểm và kh ắc ph ục được các nh ược điểm c ủa hai ki ểu c ơ cấu trên. 66
  67. B MÁY QU N LÝ DOANH NGHI P 1. Khái ni m v b máy qu n lý Là tổng h ợp các đơ n v ị, bộ ph ận, cá nhân có mối quan h ệ ph ụ thu ộc và tác động qua lại l ẫn nhau, th ực hi ện các ch ức n ăng qu ản lý và ho ạt động theo nh ững nguyên t ắc qu ản lý nh ất định nh ằm đạt được m ục tiêu c ủa doanh nghi ệp. 67
  68. 2. Nguyên t ắc t ổ ch ức b ộ máy qu ản lý DN • Đảm b ảo hoàn thành m ục tiêu c ủa doanh nghi ệp • Không b ỏ sót ho ặc trùng lặp các ch ức n ăng qu ản lý • Phù hợp v ới quy mô s ản xu ất, đặc điểm kinh t ế - kỹ thu ật c ủa doanh nghi ệp. • Đơ n gi ản, chuyên tinh, gọn nh ẹ, ti ết ki ệm chi phí, bảo đảm cân đối, linh ho ạt và năng động. 68
  69. CP QU N LÝ,KHÂU QU N LÝ VÀ CÁC M I QUAN H CH YU TRONG B MÁY QLDN  Cấp qu ản lý: Là sự th ống nh ất t ất c ả các b ộ ph ận qu ản lý ở một trình độ nh ất định , nó th ể hi ện s ự phân công lao động qu ản lý theo chi ều d ọc.  Khâu qu ản lý (bộ ph ận qu ản lý) Là một đơ n v ị riêng bi ệt có nh ững ch ức n ăng qu ản lý nh ất định th ể hi ện s ự phân công lao động qu ản lý theo chi ều ngang  Các m ối quan h ệ ch ủ yếu trong b ộ máy qu ản lý - Quan h ệ cấp b ậc - ch ỉ huy - Quan h ệ tư vấn - báo cáo - Quan h ệ ch ức n ăng - đồng c ấp - Quan h ệ hướng d ẫn giúp đỡ 69
  70. SƠ T CH CB MÁY QLDN Giám c P. GĐ K ỹ thu ật P.GĐ Kinh doanh Phòng k ỹ thu ật P.K ế toán P. T ổ ch ức P. Kinh doanh P.Xu ởng 1 P.X ưởng 2 Đội A Đội B Cửa hàng 1 Cửa hàng 2 Các t ổ, nhóm và người lao động Quan h ệ ch ỉ huy, c ấp b ậc Quan h ệ ch ức n ăng, đồng c ấp Quan h ệ hướng d ẫn 70
  71. CP QU N LÝ,KHÂU QU N LÝ VÀ CÁC M I QUAN H CH YU TRONG B MÁY QLDN  Cấp qu ản lý: Là sự th ống nh ất t ất c ả các b ộ ph ận qu ản lý ở một trình độ nh ất định , nó th ể hi ện s ự phân công lao động qu ản lý theo chi ều d ọc.  Khâu qu ản lý (bộ ph ận qu ản lý) Là một đơ n v ị riêng bi ệt có nh ững ch ức n ăng qu ản lý nh ất định th ể hi ện s ự phân công lao động qu ản lý theo chi ều ngang  Các m ối quan h ệ ch ủ yếu trong b ộ máy qu ản lý - Quan h ệ cấp b ậc - ch ỉ huy - Quan h ệ tư vấn - báo cáo - Quan h ệ ch ức n ăng - đồng c ấp - Quan h ệ hướng d ẫn giúp đỡ 71
  72. RA QUY T NH QU N LÝ 1. Vai trò c a quy t nh qu n lý  Quy ết định qu ản lý là kết qu ả của lao động qu ản lý  Th ực thi vai trò điều khi ển trong qu ản lý  Tính chính xác c ủa quy ết định có ảnh h ưởng l ớn đến hi ệu qu ả kinh doanh  Ta xem xét m ối quan h ệ sau: Hi u qu Mc chính xác c a Hi u su t Kinh doanh = các quy t nh qu n lý X tri n khai 72
  73. CÓ PH ẢI TÍNH CHÍNH XÁC C ỦA Q Đ CÓ ẢNH H ƯỞNG L ỚN ĐẾN HI ỆU QU Ả KD ? Hi u su t tri n khai CAO TH P Tính chính xác c a ÚNG Hi ệu qu ả KD cao Hi ệu qu ả KD th ấp SAI Thi ệt h ại l ớn Thi ệt h ại ít h ơn 73
  74. 2. Các nguyên t c ra quy t nh • Ra quy ết qu ản lý ph ải d ựa và thông tin được thu th ập, ch ọn l ọc và phân tích m ột cách khoa h ọc. • Quy ết định ph ải được l ựa ch ọn t ừ các ph ươ ng án sản xu ất kinh doanh đã được xác định. • Quy ết định ph ải đi li ền v ới gi ải pháp thi hành để đảm b ảo tính hi ện th ực và kh ả thi c ủa các quy ết định trong doanh nghi ệp. 74
  75. Các b ưc ra quy t nh 1. Xác nh v n ra quy t nh (Define) 2. Li t kê các y u t cn quy t nh (Enumerate) 3. Thu th p thông tin (Collect) 4. Xác nh gi i pháp (Identify) 5. Tri n khai th c hi n (Develop) 6. ánh giá kt qu (Evaluate) DECIDE = QUY T NH I don’t know what I have to decide now 75
  76. ÁNH GIÁ HI U QU CÔNG TÁC QU N LÝ S dng h th ng các nhóm ch tiêu sau 1. Nh ững ch ỉ tiêu k ết qu ả sản xu ất chung - Giá tr ị tổng s ản ph ẩm, Giá tr ị sản ph ẩm hàng hóa, Lợi nhu ận tính bình quân cho m ột lao động - Hi ệu su ất m ột đồng v ốn 2. Nh ững ch ỉ tiêu ti ết ki ệm b ộ máy qu ản lý -Tỷ tr ọng ti ền l ươ ng qu ản lý trong t ổng qu ỹ lương của doanh nghi ệp -Tỷ tr ọng cán b ộ gián ti ếp trong t ổng lao động c ủa doanh nghi ệp. -Tỷ tr ọng chi phí qu ản lý trong t ổng giá thành s ản ph ẩm 3.Nh ững ch ỉ tiêu năng suất lao động qu ản lý - Giá tr ị tổng s ản ph ẩm, giá tr ị sản ph ẩm hàng hóa, lợi nhu ận trên m ột lao động qu ản ly ho ặc trên m ột ngày ng ười qu ản lý. 76
  77. VII. Vai trò c a các t ch c ng, àn th trong doanh nghi p 1. Tổ ch ức Đảng - Lãnh đạo toàn di ện m ọi m ặt ho ạt động trong DN - Đề ra định h ướng cho s ự phát tri ển DN 2. Các t ổ ch ức Đoàn th ể - Công đoàn - Đoàn thanh niên - Hội ph ụ nữ, c ựu chi ến binh, nông dân 3. Mối quan h ệ gi ữa Đảng – Chính quy ền – các t ổ ch ức đoàn th ể và qu ần chúng 77
  78. Ngh thu t qu n lý c a ng ưinh t Mô hình 7 ch S ( 3 c ng và 4 m m) 1. Strategy ( chi ến l ược kinh doanh) 2. Structure (cơ c ấu t ổ ch ức) 3. System (ch ế độ) Ki ểm soát và kế ho ạch 4. Staff (cán b ộ) 5. Style (phong cách) 6. Shooting mark (chu ẩn m ực v ề giá tr ị tinh th ần) 7. Skill ( tài n ăng) 78
  79. Mô hình qu n lý B c Âu 1. Kinh t ế là trung tâm 2. T ập trung ch ăm lo con ng ười 3. Th ời gian là cốt t ử 4. Tri ệt để ủy quy ền 5. B ảo đảm tính chính xác 6. Nh ận thông tin và xử lý thông tin 79
  80. CÂU H I TH O LU N 1. Vì sao nói qu ản lý suy cho cùng là qu ản lý con người ? 2. Phân bi ệt qu ản lý và qu ản tr ị 3. Tại sao nói qu ản lý là yếu t ố hàng đầu t ạo nên s ức m ạnh của m ột DN 80
  81. Công ty D ệt Thái Tu ấBìnhn ph luải nnh chuyập 80%n Doanh nguyên nghi p li ệu. Từ khi nh ập nguyên li ệu v ề cho đến khi ra thành ph ẩm chu k ỳ sản xu ất ph ải m ất ít nh ất 60 ngày. Nh ưng ch ỉ sau 30 ngày sau khi nguyên li ệu v ề đến c ảng ngành thu ế đã bu ộc công ty ph ải n ộp thu ế Giá tr ị gia tăng 10% Anh ch có bình lu n gì v vn trên? Đó là nh ững điều b ất h ợp lý vì: Nộp thu ế trước khi làm ra thành ph ẩm Công ty ph ải vay n ợ ngân hàng để nộp thu ế và do đ ó ph ải gánh ch ịu lãi su ất ti ền vay m ột cách vô lý. Hàng n ăm công ty Thái Tu ấn ph ải n ộp kho ảng 6 – 8 tỷ đồng thu ế GTGT và mất trên 100 tri ệu đồng ti ền lãi vay ngân hàng.(theo bà Tr ần th ị Hường, kế toán tr ưởng Công ty) Cũng nh ư v ậy đối v ới Daso Group thường xuyên b ị ngành thu ế chi ếm dụng h ơn 10 tỷ đồng ti ền thu ế GTGT trong khi chưa l àm ra s ản ph ẩm ( theo l ời ông Đặng Ng ọc Hòa ch ủ tịch h ội đồng Qu ản tr ị) 81
  82. BÌNH LU N THÊM Đồng EURO tăng gi á nhanh so với đồng ĐÔ LA Mỹ. Điều này ảnh h ưởng gì đến các DN Vi ệt Nam? BN BI T GÌ V CÁC KHU CÔNG NGHI P? 82
  83. BÌNH LU N THÊM Đồng ti ền Euro được chính th ức lưu hành vào ngày 1/1/2002, khu vực sử dụng đồng EURO gồm 12 nước Châu Âu với 300 tri ệu dân. Khi đồng EU RO tăng giá dẫn đến: Các DN đầu tư mua máy móc, thi ết bị từ Châu Âu s ẽ tốn kém hơn vì một EURO bây gi ờ đổi được xấp xỉ 20.000 đồng Vi ệt Nam Nh ập kh ẩu ch ịu nhi ều rủi ro. Ví dụ nh ập kh ẩu từ Nh ật sử dụng đồng YEN, Thanh toán bằng Đôla, khi đồng Đô la yếu đi làm cho ng ười nh ập kh ẩu ph ải tr ả thêm nhi ều Đôla hơn. Ví dụ: Nh ập kh ẩu lô hàng tr ị giá 1,5 tri ệu Yên khi một đô la Mỹ đổi được 124 Yên, nh ưng nay một đôla Mỹ ch ỉ còn ăn 116 Yên. 83
  84. BÌNH LU N THÊM Tình hình các khu công nghi p n n m 2002 cưc có 68 khu CN Di n tích s dng 11.500 ha Thu hút 795 d án các DN u t ư n ưc ngoài v i t ng s vn 7.555 tri u USD 674 d án trong n ưc t ng s vn 30.090 tng To vi c làm cho 233.000 ng n nay ch có 25% s khu công nghi p ưc s dng h t công su t Lý do: - Giá cho thuê l i t t các công ty phát tri n h tng khu công nghi p quá cao ( t 16 ln n 162 ln giá nhàưc qui nh) - Phí s dng c s h tng t i các khu CN cng quá cao, t 1,01 la n 1,45 / m2/ 84
  85. Kinh doanh buôn bán không ch ki m ưc ti n, còn có th “tr qu c bình thiên h” Nước Tề thu ph ục được rất nhi ều nước ch ư hầu, xưng bá Trung Nguyên, nh ững vẫn mãi không sao thu ph ục được nước Sở. Tề Vươ ng sai 100 th ươ ng gia nước Tề tới nước Sở mua Hươ u với giá cao. Mọi ng ười bỏ vi ệc nông lên núi săn bắt Hươ u về bán. Ti ền nhi ều, ru ộng đất bỏ hoang, không có lươ ng th ực để ăn, quân sỹ nao núng. Tề Vươ ng đư a tám đạo quân sang đánh. S ở vươ ng không bi ết làm cách nào đành ph ải cử sứ th ần sang cầu hoà ch ịu hàng ph ục nước Tề. 85
  86. Chuy n kinh doanh “BN L NG KÉO NGHÌN CÂN” Câu chuy ện của các th ươ ng nhân Đài Loan về vi ệc Long Vươ ng tổ ch ức sinh nh ật Tiêu chu ẩn tham dự sinh nh ật của các loài th ủy sinh : Tr ọng lượng trên 400 kg. Một con rùa hăm hở tới, cân lên thi ếu 4 lạng, rùa không được tham dự bữa ti ệc và rất bu ồn bã ra v ề. Trên đường v ề rùa g ặp m ột con cá chình (m ột lo ại cá gi ống con r ắn bi ển), hai bên bàn b ạc v ới nhau và cùng tr ở lại b ữa ti ệc. Kết qu ả cả hai được tham dự bu ổi ti ệc th ịnh so ạn đó vì một chi ếc cà vạt và một sự liên doanh hi ệu qu ả. 86
  87. CH NG III HO CH NH S N L NG TRONG DOANH NGHI P I. CHI NC KINH DOANH C A DN 1.Chi ến lược kinh doanh là gì  Chi ến l ược kinh doanh bao hàm vi ệc ấn định các m ục tiêu c ơ b ản, dài hạn c ủa doanh nghi ệp, đồng th ời l ựa ch ọn cách th ức ho ặc ti ến trình hành động và phân b ổ ngu ồn tài nguyên để th ực hi ện các m ục tiêu đó.  Chi ến l ược kinh doanh là một k ế ho ạch mang tính th ống nh ất, tính toàn di ện và tính ph ối h ợp được thi ết k ế để đảm b ảo đạt được các m ục tiêu doanh nghi ệp 87
  88.  Chi ến lược là nh ững con đường, nh ững ph ươ ng ti ện v ận d ụng để đạt tới m ục tiêu đã được xác định thông qua nh ững chính sách  Chi ến lược là ngh ệ thu ật xây d ựng các l ợi th ế cạnh tranh v ững ch ắc để phòng th ủ.  Chi ến lược là sự phác h ọa nh ững q ũy đạo phát tri ển đủ vững ch ắc và lâu dài, xung quanh nh ững qu ỹ đạo đó có th ể sắp x ếp nh ững quy ết định và nh ững hành động chính xác c ủa doanh nghi ệp.  Chi ến l ược kinh doanh là một ch ươ ng trình hành động t ổng quát, hướng t ới vi ệc th ực hi ện nh ững m ục tiêu c ụ th ể của doanh nghi ệp.  Chi ến l ược kinh doanh s ẽ tạo ra m ột hành lang cho t ư duy và hành động 88
  89. Tóm l ại  Chi ến lược KD là sản ph ẩm c ủa s ự sáng t ạo  Chi ến l ược KD bao h àm các các y ếu t ố: Tầm nhìn chi ến l ược, kh ả năng định h ướng, dám đươ ng đầu v ới thách th ức và kết h ợp hài hòa 3 R ( tính hi ện th ực, độ chín mu ồi, ngu ồn l ực)  Ho ạch định chi ến l ược kinh doanh là công vi ệc đầu tiên và khó khăn nh ất mà một nhà qu ản tr ị ph ải làm. 89
  90. Chi ến lược kinh doanh ph ải bao hàm được các yếu tố cơ bản nh ư sau  Tm nhìn chi n lưc  Kh nng nh hưng;  Giám ư ng u vi thách th c  Bi t kt hp hài hòa ba yu t Tính hi n th c (reality)  chín mu i(ripen ess) kh nng ngu n lc (r esource) 90
  91. Tm nhìn chi n l ưc ó là kh ìn xa trông r ng c a nhà qu n tr Vy làm th nào cóưc t m nhìn chi n l ưc Sắp x ếp công vi ệc Tăng c ường quan h ệ ti ếp Hy sinh l ợi ích nh ỏ,trước mắt xúc bên ngoài Tm nhìn chi n l ưc Có vị trí thích h ợp 91
  92. Kh nh h ưng; Qui mô s ản ph ẩm Lo ại SPhàng hóa, Ch ất l ượng đòi h ỏi Dịch v ụ Th ưng và khách hàng mc tiêu Giá cả ch ấp nh ận Kênh phân ph ối Mức độ rủi ro 92
  93. Dámưu v i thách th c Tư duy c ũ, Cách làm c ũ, sức ỳ bảo th ủ Cho t ươ ng lai Ý tưởng m ới Cách làm m ới Ch ấp nh ận r ủi ro Kh ả năng Mức độ cạnh tranh ngu ồn l ực hi ện có Rủi ro 93
  94. Bi t k t h p hài hòa ba y u t (ba R) Tính hi n th c chín mu i (Reality) (Ripeness) Ho ạch định và th ực thi chi ến l ược Tận d ụng th ời c ơ kh n l c (Resources) 94
  95. II. NGHIÊN CU TH NG Th ị tr ường là nơi diễn ra các ho ạt động trao đổi mua bán hàng hóa d ịch v ụ gi ữa ng ười mua và người bán. Th ị trường là nơi gặp gỡ gi ữa cung và cầu. Cung cầu là qui lu ật kinh tế cơ bản của th ị tr ường. • Cung : (Suply) Là lượng m ột m ặt hàng mà người bán mu ốn bán ở một m ức giá ch ấp nh ận được. Các nhân t ố ảnh h ưởng đến cung: - Giá cả hàng hóa (giá tăng cung tăng ) - Nguyên v ật li ệu ( Số lượng, ch ất l ượng, tính k ịp th ời, ổn định, sự trung thành) -Kỹ thu ật, công ngh ệ (Tăng kh ối l ượng s ản xu ất, tăng NSLĐ ) 95
  96. - Giá tr ị, tr ọng l ượng hàng hóa (Giá tr ị cao, tr ọng lượng l ớn, lượng cung ít và ch ậm) - Độ lâu b ền c ủa hàng hóa (Cung tăng trưởng ch ậm) - Chính sách chung (Đầu t ư, lãi su ất, Thu ế Khuy ến khích phát tri ển, ho ặc kìm hãm m ột ngành kinh doanh) - Hành vi sản xu ất (Ứng x ử trước điều ki ện môi tr ường, có lợi hay không có lợi, Đầu t ư hay không đầu t ư vào s ản xu ất kinh doanh 96
  97. Đồ th ị bi ểu di ễn qui lu ật cung Giá ( P) Đường cung P1 Po P2 Q2 Qo Q1 Sản ph ẩm (Q) 97
  98. Cu: (Demand) Là lượng một mặt hàng mà ng ười mua mu ốn mua ở mỗi mức giá ch ấp nh ận được. Các nhân tố ảnh hưởng đến cầu là: - Giá cả hàng hóa, dịch vụ - Mức sống, thu nh ập - Mức độ tăng dân số - Th ị hi ếu, sở thích - Hàng hóa thay th ế - Độ co giãn - Chu k ỳ sản xu ất - Tính th ời v ụ - Ph ươ ng th ức mua hàng, thanh toán - Lo ại th ị trường 98
  99. Đồ th ị bi ểu di ễn qui lu ật cầu Giá (P) P1 Đường cầu Po P2 Q1 Qo Q2 Sản ph ẩm ( Q) 99
  100. CU TRÚC TH NG : Xem xét các dạng cấu trúc th ị tr ường từ th ị tr ường độc quy ền đến th ị tr ường cạnh tranh hoàn hảo • Các nhân tố quy ết định cấu trúc th ị tr ường. - Số lươ ng ng ười bán, ng ười mua - Sự phân bi ệt sản ph ẩm - Các rào cản của th ị tr ường - Liên minh th ống nh ất th ị tr ường - Hi ệp hội 100
  101. Hành vi th tr ưng : Xem xét các ho ạt đông, các ứng xử của các ch ủ th ể tham gia th ị tr ường - Hành vi giá (ai quy ết định giá) - Chi ến lược sản ph ẩm và qu ảng cáo - Mức độ đầu tư vào th ị tr ường - Nghiên cứu phát tri ển và đổi mới - Sự th ống nh ất th ị tr ường 101
  102. HI U QU TH NG Xem xét quá trình vận động của hàng hóa, dịch vụ theo cách ai là ng ười có lợi Hi ệu qu ả th ị tr ường được quy ết định bởi: - Ti ến bộ công ngh ệ - Mức độ giá cả - Mức độ lợi nhu ận - Sự bình đẳng Mức độ hi ệu qu ả của th ị tr ường được quy ết định bởi: Số lượng mắt xích hay là khâu th ị tr ường; Chi phí vận chuy ển lưu thông trên một đơ n vị hàng hóa và biên th ị tr ường 102
  103. o hi u qu th tr ưng ng ưi ta s dng Biên th tr ưng Biên th ị tr ường là sự chênh lệch gữa giá cả hàng hóa mà ng ười tiêu dùng cu ối cùng mua và giá hàng hóa của nhà sản xu ất sản ph ẩm M = P C -PP = TLN + T CP Trong ó: M Biên TT; Pc Giá tiêu dùng cu ối cùng, Pp Giá nhà SX; Tln Tổng Lợi nhu ận; Tcp t ổng chi phí 103
  104. Các nhân tố quy ết định biên th ị tr ường - Độ dài mắt xích th ị tr ường - Cấu trúc th ị tr ường - Kết cấu cơ sở hạ tầng - Tính mùa vụ - Độ co giãn - Sự can thi ệp của chính ph ủ (thu ế, tr ợ cấp, chính sách thu nh ập, giá) 104
  105. PHÂN ON TH TR NG Là vi ệc nghiên cứu phân chia th ị tr ường thành nh ững mảng, nh ững đoạn tách bi ệt tùy thu ộc các đặc điểm khác nhau về nhu cầu, th ị hi ếu, tính ch ất của ng ười tiêu dùng. Ng ười mua đa dạng về qui mô, tính ch ất, ph ạm vi do vậy hàng hóa của DN không th ể làm cho tất cả ng ười mua ưa thích ngay được. Doanh nghi ệp tốt hơn là tập trung vào vi ệc ph ục vụ nh ững bộ ph ận nh ất định của th ị tr ường, nh ững ph ần th ị tr ường hấp dẫn nh ất mà nó có kh ả năng ph ục vụ có hi ệu qu ả. 105
  106. N TH NG D A VÀO CÁC THAM S 1. Địa lý: Vùng, tỉnh, thành ph ố, trung tâm, mật độ dân số, khí hậu 2. Tâm lý: Giai tầng xã hội, lối sống, ki ểu nhân cách 3. Hành vi: Lý do mua hàng, tình tr ạng ng ười sử dụng, cường độ tiêu dùng, mức độ trung thành, mức độ sẵn sàng ch ấp nh ận hàng hóa, thái độ đối với hàng hóa. 4. Nhân kh ẩu học: Tu ổi tác, gi ới tính, qui mô gia đình, giai đoạn của chu kỳ gia đình, mức thu nh ập, lo ại ngh ề nghi ệp, học vấn, tín ng ưỡng, ch ủng tộc, dân tộc. 106
  107. Mt s ư áp phân on th ưng 1. Ph ươ ng pháp d ựa vào doanh thu trên t ừng lo ại th ị trường Ví dụ: Có số li ệu c ủa m ột công ty v ề sản ph ẩm và th ị trường nh ư sau: Th ị trường tng I II III IV V cng Sản ph ẩm A 1 3 0,1 4,1 B 0,1 0,2 - 1 - 1,3 C 0,1 0,1 3 3 - 6,2 D 0,2 - 2,5 0,5 0,1 3,3 Tng c ng 0,4 0,3 6,5 7,5 0,2 107
  108. Ph ươ ng pháp bảng kẻ ô: Là ph ươ ng pháp phân đoạn th ị tr ường dựa theo các dấu hi ệu quan sát khác nhau phân theo từng cặp đôi một trên các bảng kẻ ô. Ví dụ: Nghiên cứu nhu cầu ph ươ ng ti ện đi lại của thành ph ố x, ta có kết qu ả sau P/Ti n 38% 31% 31% Xe p 14 20 18 52% Xe máy 22 6 10 38% Ô tô công 2 5 3 10% Viên Công Hc Lo i khách ch c nhân sinh S viên 108
  109. Ta đi sâu vào phân tích phân đoạn th ị tr ường viên ch ức/ xe máy/thu nh ập có kết qu ả sau: lo ại xe 13% 34% 53 % Nh ật 2 3 34 39% Hàn qu ốc 5 23 14 42% Trung qu ốc 6 8 5 19% Th p TBình cao Thunh p 109
  110. Ph ươ ng pháp đồ th ị Ch t lưng cao B 50 PK Trên 90 PK C D A Ch t lưng th p Độ lớn của các vòng tròn bi ểu thi kh ối lượng sản ph ẩm tiêu th ụ của các cơ sở 110
  111. Trà ình V Di Ngh ệ thu ật uống trà Trung Hoa ở Hu ế === Trà Bình (Tam nhân) Với 20 lo ại Trà khác nhau Một tu ần trà pha bảy lượt, th ời gian từ 2 – 4 gi ờ Giá cả: T ừ 20.000 – 55 .000đ/ bình trà tu ỳ lo ại trà Trà thang Có 16 lo ại trà; một lượt trà một ly cho một ng ười Giá cả 12 – 15 .000đ/ lượt 111
  112. • Ph ươ ng pháp sức hút th ươ ng mại: Do W.J.Reilley đề xu ất • Ví dụ: Tìm ph ạm vi khu vực công ty Y đóng ở vùng A có số dân là 200 ngìn ng ười có th ể hút được mảng th ị tr ường nào từ các vùng xung quanh: Vùng B có 100 ngìn dân cách tâm vùng A 15 Km Vùng C có 150 20 Km Vùng D có 150 25 Km Vùng E có 250 .10 Km 112
  113. • Khu v ực th ị trường mà công ty Y đ óng ở vùng A có th ể hút được là: Tứ giác B’ C’ D’ E’. B C B’ C’ A E’ D’ D E 113
  114. • Trong đó : AB’ gọi là sức hút c ủa A đối v ới B được xác định nh ư sau AB AB’ = D 1 + A DB Trong đó: AB là kho ảng cách t ừ vùng A đến vùng B DA là dân s ố vùng A DB là dân s ố vùng B Tươ ng t ự như vậy ta tính được các đoạn AC’, AD’ và AE’ Từ đ ó ta xác định được di ện tích c ủa t ứ giác B’C’D’E’ 114
  115. AC AC’ = D 1 + A DC Thay s ố vào tính kho ảng cách AB’ ta có: 15 km AB’ = = 6,22 km 200 1 + 100 115
  116. Chuy n Kinh Doanh  Trong cạnh tranh th ươ ng tr ường kẻ yếu mu ốn bảo vệ mình một cách có hi ệu qu ả, cần th ắp cho kẻ khác một “ng ọn đèn” để họ th ấy được sự tồn tại của mình.  Kinh doanh sự lạc hậu: S ự th ực về một làng nh ỏ ở Nh ật Bản tận dụng sự “lạc hậu”để bán “lạc hậu” từ đó cả làng gi ầu có và sống cu ộc sống văn minh hi ện đại.  Kinh doanh “Ti ếng xấu”  Nhà hàng Khinh mạn ở Roma Italia, một th ủ pháp kinh doanh lập dị 116
  117. Ti vi Sony thâm nh p th tr ưng M Từ ý tưởng “con bò đầu đàn”, Sony ch ọn Công ty marketing điện tử lớn nh ất nước Mỹ là Maxilier làm đối tượng chính. Năm lần ti ếp xúc đều th ất bại với nh ững lý do khác nhau nh ư: Ph ục vụ sau bán hàng quá kém, hình tượng Sony ở nước mỹ ch ưa tốt Sony đã làm gì? để cu ối cùng chen chân được vào cửa hàng đứng đầu thành ph ố Chicago và sau đó hơn 100 cửa hàng điện tử thi nhau làm đại lý cho tivi mầu Sony. Ba năm sau lan rộng kh ắp cả nước Mỹ. Trong kinh doanh chú ý “Ng ưi th lnh” 117
  118. Vn d ng c ác chi n l ưc Marketing Chi n l ưc s n ph m (Product)  Vì sao ph ải nghiên c ứu chi ến l ược s ản ph ẩm? - Sự thay đổi nhanh chóng c ủa nhu c ầu xã h ội và xu hướng tiêu dùng chung (ch ất l ượng, ch ủng lo ại và nh ững y ếu t ố phi vật ch ất ) - Thu nh ập và mức s ống c ủa con người ngày càng được c ải thi ện - Sự phát tri ển nhanh chóng c ủa khoa h ọc k ỹ thu ật và công ngh ệ - Tính ch ất c ạnh tranh ngày càng gay gắt - Sản ph ẩm có chu k ỳ sống 118
  119. - Nghiên c ứu chu k ỳ sống c ủa s ản ph ẩm R 0 t1 t2 t3 t4 t 119
  120. Nghiên c u v th ca Doanh nghi p S dng ma tr n (Market growth – Market share ) Tng ưng II I DThu DThu Tăng  ? tr ưởng III IV COW DThu Dog Duy DThu trì Th ph n Cao Th ấp 120
  121. Chi n l ưc giá c (Price)  Chính sách nh giá sn ph m hàng hóa, dch v ca DN Chính sách định giá được hình thành trên c ơ s ở Lo ại hàng hóa d ịch v ụ Đối t ượng khách hàng Lo ại th ị trường Năng l ực (chi phí sx và kh ả năng vốn) của DN Tình hình c ạnh tranh trên th ị trường. Trong nh ững hoàn c ảnh c ụ th ể chính sách định giá phù hợp được hi ểu nh ư là ngh ệ thu ật định giá 121
  122. Thông th ưng có các lo i giá: -Giá ch ẵn, giá lẻ -Giá cao, giá th ấp - Giá tâm lý -Giá phân bi ệt -Giá cạnh tranh  Hch toán CPSX và tính giá thành SP ca DN -Chi phí sản xu ất và giá thành s ản ph ẩm là một c ăn cứ để xác định giá cả. 122
  123. Chi n l ưc phân ph i (Place - Distribution)  Các lo i kênh phân ph i Thông thường có 4 kênh phân ph ối 1. SX NTD 2. SX Bán l ẻ NTD 3. SX Bán buôn Bán l ẻ NTD 4. SX Đại lý Bán buôn Bán l ẻ NTD  Cn c la ch n các kênh phân ph i - Đặc điểm c ủa lo ại hàng hóa d ịch v ụ - Đặc điểm c ủa khách hàng 123
  124. Sự tồn t ại c ủa các nhà phân ph ối, trung gian là cần thi ết K S K S K S S P K S K S K Sơ đồ 2 S 1 Có nhà trung gian Không có nhà trung gian S: là nhà SX P: là ng ười phân ph ối K: là khách hàng Số mối quan hệ là: A : Là số quan hệ A = S + K = 3 + 3 = 6 A = S x K = 3 x 3 = 9 124
  125. Chi n l ưc chiêu th (Promotion ) - Chào hàng - Bán hàng tr c ti p - Qu ng cáo tuyên truy n - Chiêu hàng - Các bi n pháp t ng h p qui mô l n có s h tr ca nhàưc 125
  126. Chào hàng Gi i thi u s n ph m hàng hoá dch v ca doanh nghi p tr c ti p n khách hàng S dng i ng nhân viên chào hàng ưc ào t o hu n luy n chuyên nghi p:  Xu ất x ứ ngu ồn g ốc c ủa s ản ph ẩm  Công ngh ệ và nguyên li ệu t ạo ra s ản ph ẩm  Tính n ăng, công d ụng c ủa s ản ph ẩm  Ph ươ ng pháp s ử dụng s ản ph ẩm  Tính ưu vi ệt và sự khác bi ệt c ủa s ản ph ẩm so với s ản ph ẩm cùng lo ại 126
  127. Bán hàng tr c ti p  Ca hàng bán gi i thi u s n ph m  Ca hàng bán th sn ph m Mục đích: Thăm dò kh ách hàng v ề: -Ch ất l ượng Sp -Giá cả -Hình th ức m ẫu mã s ản ph ẩm 127
  128. Qu ng cáo tuyên truy n Là ho ạt động l ớn c ủa doanh nghi ệp Đa d ạng v ề hình th ức, Đa d ạng v ề phương tiện s ử dụng Dựa trên nh ững nguyên t ắc qu ảng cáo và pháp lu ật v ề qu ảng cáo 128
  129. Chiêu hàng - Tham gia h ội ch ợ, tri ển lãm - Hội ngh ị khách hàng - Chiêu đãi khách hàng - Quà tặng 129
  130. Các bi n pháp t ng h p Là vi ệc các doanh nghi ệp cùng v ới nhà nước: - Tài tr ợ các ho ạt động th ể thao, văn ho á - Các h ội th ảo, hội ngh ị khoa h ọc qu ốc t ế - Tham gia các ho ạt động nhân đạo, từ thi ện 130
  131. 10 bí quy t thành công c a t phú s 1 th gi i Bill Gates, ông ch ca Microsoft, có tài s n tr giá 40 t . 1. Ch ớp l ấy th ời c ơ 2. Say mê công vi ệc 3. Khát v ọng chi ến th ắng 4. Tuy ển d ụng nh ững ng ười r ất thông minh 5. Học cách t ồn t ại 6. Đừng trông đợi s ự cảm kích 7. Gi ữ vai trò là người có tầm nhìn xa 8. Bao quát m ọi c ơ s ở 9. Xây d ựng DN g ồm các đơ n v ị nh ỏ 10. Đừng bao gi ờ rời m ắt kh ỏi m ục tiêu Câu h ỏi: 1. Nh ững bí quy ết thành công trên có ph ải là nh ững nguyên t ắc c ơ b ản đối v ới ho ạt động c ủa m ột DN thành đạt trong m ột môi tr ường kinh doanh hi ện đại? T ại sao? 2. B ạn th ử liên h ệ với th ực ti ễn n ước ta và có ý ki ến gì khác v ới nh ững bí quy ết trên 131
  132. Thành công c a Microsoft d a vào 5 y u t 1. Một chính sách d ựa trên n ền t ảng lâu dài 2. Hướng đến thành qu ả 3. Tinh th ần t ập th ể và động l ực cá nhân 4. Thái độ trân tr ọng đối v ới s ản ph ẩm và khách hàng 5. Thông tin ph ản h ồi th ường xuyên c ủa khách hàng 132
  133. Mèo x i chu t, chu t x i mèo Ở Mỹ nổi lên m ột tri ệu phú về kỹ ngh ệ da mèo. Trang tr ại c ủa ông có 10.000 con mèo. Trung bình m ỗi n ăm m ột con mèo cái đẻ 12 con mèo con, do đ ó ông không bao gi ờ thi ếu nguyên li ệu. M ỗi ngày xu ất xưởng 5000 t ấm da thành ph ẩm, m ỗi t ấm l ời 3 USD, m ỗi ngày l ời 15.000 đôla . Th ức ăn c ủa mèo là chu ột. Ông có tr ại nuôi 1 tri ệu con chu ột. Chu ột đẻ hơn m èo g ấp 10 l ần. Nh ư v ậy đủ chu ột cho m ỗi con mèo x ơi 1 ngày 4 con. Vậy th ức ăn c ủa chu ột là Gì? Th ịt mèo Một mô hình kinh doanh k ỳ di ệu Anh ch ị có bình lu ận gì về câu chuy ện trên? 133
  134. Một hãng gi ầy n ổi ti ếng c ủa m ột n ước B ắc Âu nh ận th ấy th ị trường trong n ước đã bão hòa. Ban giám đốc c ử hai nhân viên marketing th ăm dò kh ả năng thâm nhập th ị trường n ước ngoài. Hai nhân viên gi ầu kinh nghi ệm được c ử đến m ột n ước châu Phi. Sau m ột th ời gian quan sát và thu th ập thông tin hai chuyên gia này phát hi ện ra r ằng đất n ước châu Phi này không th ấy ai đi gi ầy. H ọ thông báo v ề cho lãnh đạo c ủa hãng cùng v ới ý ki ến c ủa h ọ: chuyên gia th ứ nh ất cho rằng ở đây chưa c ó ai đi giầy và đất n ước này là một th ị trường đầy ti ềm n ăng, hãng c ần nhanh chóng ch ớp th ời c ơ. Chuyên gia th ứ hai lại có quan điểm trái ng ược ở đây không c ó ai đi giầy, vì vậy n ếu mang gi ầy đến s ẽ không có ai mua. Câu h ỏi: 1. Theo anh (ch ị), hai chuyên gia marketing c ủa hãng gi ầy trên, ai đúng, ai sai? T ại sao? 2. N ếu anh(ch ị) là giám đốc c ủa hãng gi ầy trên, anh(ch ị) s ẽ quy ết định nh ư th ế nào? 134
  135. Nh ững nhà qu ản lý thành công nh ất đã rút ra 7 bài h ọc ng ắn v ề sự giao ti ếp sau đây: 1.Sáu ch ữ quan tr ọng nh ất: Tôi nh ận tôi đã sai lầm 2. Năm ch ữ quan tr ọng nh ất: Bạn đã làm vi ệc gi ỏi 3. B ốn ch ữ quan tr ọng nh ất: Ý b ạn th ế nào? 4. Ba ch ữ quan tr ọng nh ất: Xin vui lòng 5. Hai ch ữ quan tr ọng nh ất: C ảm ơn 6. M ột ch ữ quan tr ọng nh ất: Ta 7. Ch ữ ít quan tr ọng nh ất: Tôi Câu h ỏi th ảo lu ận: Ý ngh ĩa c ủa bài h ọc trên đối v ới nhà qu ản lý? Nh ững ph ẩm ch ất gì cần có ở nhà qu ản lý để có th ể th ực hi ện được nh ững bài h ọc đó? 135
  136. Nguyên t c s ng c a nhà qu n lý Ng ười qu ản lý mu ốn hòa nh ập v ới m ọi ng ười, c ần n ắm v ững nh ững nguyên t ắc sau: 1. Càng sáng chói càng m ất b ạn bè 2. Hãy ca t ụng k ẻ khác, mình s ẽ được ca t ụng 3. Đừng là một k ẻ nói dài, nói dai 4. Đừng th ọc vào đầu k ẻ khác 5. Bi ết ng ưng b ước tr ước khi ng ười khác b ắt mình ng ưng 6. Th ỉnh tho ảng nên để cho k ẻ khác th ắng l ợi m ột chút 7. Hãy t ỏ ra chú ý đến nh ững v ấn đề của ng ười khác 8. Hãy nói m ột cách thành th ật, g ần g ũi Câu h ỏi th ảo lu ận: 1. Bạn có suy ngh ĩ gì về nh ững nguyên t ắc trên? 2. Liên h ệ từ phía ch ủ quan b ạn th ấy có nh ững tr ở ng ại gì khi th ực hi ện nh ững nguyên t ắc đó? 136
  137. Cơ trí- cơ tâm - cơ ác Có người nói kinh t ế th ị trường thì con người ph ải c ơ trí (lo ngh ĩ nhi ều), khi đó dễ tr ở thành c ơ tâm (ngh ĩ đến mình và gia đình mình nhi ều); t ừ cơ tâm con người d ễ tr ở thành c ơ ác (ích k ỷ, h ại ng ười) Câu h ỏi: 1. K ết lu ận trên là đ úng hay sai? T ại sao? 2. Đ ó là hậu qu ả vốn có của con ng ười hay h ậu qu ả của n ền kinh t ế th ị trường? 3. Cách x ử lý đ úng? 137
  138. Ch ư ng 4 T CH C S N XU T TRONG DOANH NGHI P I. Lý thuy ết s ản xu ất 1. Nh ững v ấn đề chung v ề sản xu ất *Sản xu ất là tạo ra hàng hóa d ịch v ụ đ áp ứng nhu c ầu xã h ội, lý thuy ết s ản xu ất là th ực hi ện vi ệc phân tích b ằng cách nào doanh nghi ệp v ới công ngh ệ sẵn có, kết h ợp m ột s ố yếu t ố đầu vào để sản xu ất ra k ết qu ả (đầu ra) có hi ệu qu ả kinh t ế . Có hai lo ại đầu vào: đầu vào c ố định ( ch ỉ trong ng ắn h ạn) và đầu vào bi ến đổi. 138
  139. I. S gi ng và khác nhau gi a lý thuy t s n xu t và lý thuy t tiêu th Gi ng nhau - Ng ười tiêu th ụ có hàm độ th ỏa d ụng (utility); người s ản xu ất có hàm sản xu ất - Ngân sách c ủa ng ười tiêu dùng là hàm đường th ẳng t ừ các hàng hóa được mua - Chi phí sản xu ất là hàm đường th ẳng t ừ đầu vào được mua - Người tiêu dùng t ối đa hóa độ th ỏa d ụng, người s ản xu ất t ối đa hóa l ợi nhu ận 139
  140. Khác nhau - Hàm độ th ỏa d ụng có tính ch ất tr ừu t ượng (subjective) không đo l ường được - Hàm s ản xu ất có tính ch ất khách quan (objective) có th ể đo l ường được - Người tiêu dùng t ối đa hóa độ th ỏa d ụng b ị ràng bu ộc bởi thu nh ập - Người s ản xu ất t ối đa hóa l ợi nhu ận b ị ràng bu ộc b ởi chi phí sản xu ất nh ưng chi phí không ph ải luôn luôn là yếu tố cản tr ở ràng bu ộc khi nhìn vào l ợi ích lâu dài. 140
  141. 2. Hàm s n xu t Bi ểu di ễn m ối quan h ệ gi ữa k ết qu ả sản xu ất ra v ới các yếu t ố đầu vào c ủa quá trình s ản xu ất trong doanh nghi ệp Dạng t ổng quát c ủa hàm s ản xu ất là: Q = F ( x 1,x 2,x 3, xn) Gi ả định nghiên c ứu hàm s ản xu ất ở mức độ đơn giản nh ất khi m ột y ếu t ố đầu vào bi ến đổi X1 còn các yéu t ố khác coi nh ư c ố định (trong ng ắn h ạn). Ta có: Q = F ( x 1 / x 2,x 3, xn) 141
  142. Từ đồ th ị hàm s ản xu ất ta có: TP. Tổng s ản ph ẩm TP = Q = F(x) ; AP = q/x = Fx /x ; MP = dq/dx Độ co giãn s ản xu ất (output elasticity) E = MP/ AP Giai đoạn I: MP > AP độ co giãn s ản xu ất l ớn h ơn 1 (Irrational area) Giai đoạn II: MP < AP độ co giãn sx l ớn h ơn 0 nh ỏ hơn 1 (rational area) Giai ddoanj III: MP < 0 độ co giãn sx nh ỏ hơn 0 ( Irrational area) 142
  143. ĐỒ TH Ị HÀM S ẢN XU ẤT M ỘT BI ẾN Q Q = f(X) I II III X AP MP 143
  144. Đường đẳng l ượng (Isoquant) X2 B A X1 144
  145. q = f ( x 1, x 2) dq = f 1dx 1 + f 2 dx 2 Tại Isoquant s ản ph ẩm s ản xu ất ra là như nhau tại mọi điểm k ết h ợp, tức là sản ph ẩm không đổi do vậy mà dq = 0 Tỷ lệ thay th ế kỹ thu ật biên là kh ả năng thay thế x1 đối v ới x2 để đạt được m ức s ản xu ất nh ất định. 145
  146. • Cùng trên m ột đường đẳng l ượng qo nhà sản xu ất có th ể dịch chuy ển cách k ết h ợp t ừ B đến A • Gi ảm l ượng X2 sử dụng thay th ế vào đó họ sẽ tăng lượng x1 lên mà sản l ượng s ản xu ất ra v ẫn là qo. • Điều này cho phép h ọ lựa ch ọn thay th ế các y ếu t ố sản xu ất một cách có hi ệu qu ả nh ất tùy theo tình hình bi ến động giá cả của nh ững y ếu t ố này. • Tỷ lệ thay th ế biên c ủa x1 cho x2 tại m ột điểm b ất k ỳ trên đường đẳng l ượng s ẽ bằng t ỷ lệ gi ữa s ản ph ẩm biên theo x1 với s ản ph ẩm biên theo x2. 146
  147. 3. Vn d ng lý thuy t t i ưu hóa s n xu t • Tr ường h ợp hàm s ản xu ất v ới m ột y ếu t ố đầu vào. q =f (x1/ x2,x3 xn) x1 sẽ được t ăng thêm khi giá tr ị sản ph ẩm biên t ừ vi ệc s ử dụng x1 vẫn l ớn h ơn chi phí bỏ thêm khi dùng thêm x1 Sự tối ưu hóa đạt được khi giá tr ị sản ph ẩm biên c ủa x1(MPV) bằng chi phí bỏ thêm khi s ử dụng thêm m ột đơ n v ị x1 ( r ). Tức là: MPV = r 147
  148. Ta có LN = DT - CP  LN = R - C = P Q - r X mà Q = f (x) Lợi nhu ận t ối đa khi: P f’(x) - r =0 Vậy P. MP = r hay M PV = r 148
  149. • Tr ường h ợp này khá ph ổ bi ến vì các y ếu t ố sản xu ất suy cho cùng bao g ồm hai y ếu t ố cơ bản là vốn và lao động ký hi ẹu là K và L. hàm s ản xu ất có dạng • Q = f (K ; L) • Tổng chi phí: C = w.L + r. K • Độ dốc c ủa đường K là - w/r • Cách k ết h ợp t ối ưu nh ất đối v ới doanh nghi ệp trong tr ường h ợp này là tại điểm mà ở đ ó độ dốc c ủa đường đẳng l ượng b ằng độ dốc c ủa đường chi phí tức là: • MRTS = MPl / MPk = - w/r • 149
  150. Vn d ng nguyên lý t i ưu hóa s n xu t trong vi c m rng qui mô c a doanh nghi p. Khi doanh nghi ệp đã xác định được k ết h ợp t ối ưu K và L trong tr ường h ợp giá cả của y ếu t ố lao động và vốn không đổi thì doanh nghi ệp có th ể xác định được đường m ở rộng (expansion path) Qui mô s ản xu ất th ể hi ện qui mô t ối ưu các y ếu t ố đâ ù vào được s ử dụng 150
  151. Sự kết h ợp hai y ếu t ố vốn và lao động và đường m ở rộng K Expansion Path Đường chi phí Đường đẳng l ượng (Isoquant) Ko L Lo 151
  152. Nếu giá cả hai y ếu t ố K và L thay đổi thì doanh nghi ệp s ẽ tìm cách duy trì điểm kết h ợp t ối ưu s ản xu ất b ằng cách thay th ế yếu tố có giá tăng cao bằng y ếu t ố có giá gi ảm đi. Ch ẳng h ạn y ếu t ố giá cả lao động t ăng cao thì doanh nghi ệp s ẽ tăng sử dụng v ốn. (xem đồ th ị) 152
  153. K S’1 S1 Expansion Path K’1 K1 L L’1 L1 153
  154. Khi ti n công lao ng gi m xu ng thì doanh nghi p s s dng lao ng nhi u hn vi iu ki n chi phí vn không thay i mà sn ph m vn tng lên (xem th ) K L 154
  155. Hàm chi phí sn xu t vàưng cung c a doanh nghi p Với t ư cách là nhà sản xu ất (producer), doanh nghi ệp luôn mong mu ốn đạt được l ợi nhu ận t ối đa, điều này ph ụ thu ộc vào nhi ều y ếu t ố trong đ ó chi phí sản xu ất là một y ếu tố hết s ức quan tr ọng. Đường cung c ủa doanh nghi ệp tùy thu ộc vào đặc điểm c ủa hàm chi phí mà hàm chi phí lệ thu ộc vào hình d ạng c ủa hàm s ản xu ất. Cung c ủa doanh nghi ệp th ể hi ện s ản l ượng cung ứng c ủa doanh nghi ệp theo giá cả. Đường MC th ể hi ện đường cung c ủa doanh nghi ệp từ sau điểm đóng c ửa doanh nghi ệp. 155
  156. II. Quá trình s n xu t trong doanh nghi p 1 Khái ni ệm quá trình s ản xu ất Quá trình s ản xu ất s ản ph ẩm là một quá trình b ắt đầu t ừ khâu chu ẩn b ị sản xu ất đến mua s ắm v ật t ư k ỹ thu ật, tổ ch ức s ản xu ất đến khâu cu ối cùng là tiêu th ụ sản ph ẩm. Nói m ột cách khác quá trình s ản xu ất là quá trình ch ế bi ến, khai thác ho ặc ph ục h ồi giá tr ị một lo ại s ản ph ẩm trên c ơ sở sự kết h ợp m ột cách h ợp lý các y ếu t ố của s ản xu ất, phù hợp v ới nhu c ầu th ị tr ường. 156
  157. Nội dung cơ bản c ủa quá trình s ản xu ất là lao động sáng t ạo tích c ực c ủa con người. - quá trình s ản xu ất là tổng h ợp c ủa quá trình lao động và quá trình t ự nhiên - Quá trình s ản xu ất không ch ỉ là quá trình tạo ra c ủa c ải v ật ch ất mà còn là quá trình không ng ừng c ủng c ố quan h ệ sản xu ất. 157
  158. Đơ n v ị cơ bản c ủa quá trình s ản xu ất là bước công vi ệc - Bước công vi ệc là một ph ần c ủa quá trình s ản xu ất được th ực hi ện trên m ột n ơi làm vi ệc do một công nhân ho ặc một nhóm công nhân cùng ti ến hành trên m ột đối t ượng lao động nh ất định - Có ba y ếu t ố cơ bản để xác định b ước công vi ệc đó là: Nơi làm vi ệc, công nhân, đối t ượng lao động. Nếu m ột trong ba yếu t ố đ ó thay đổi thì bước công vi ệc s ẽ thay đổi. 158
  159. 2. Lo ại hình s ản xu ất  Lo ại hình s ản xu ất là đặc tính t ổ ch ức - kỹ thu ật t ổng hợp nh ất c ủa s ản xu ất được qui định b ởi trình độ chuyên môn hóa c ủa n ơi làm vi ệc, số ch ủng lo ại và tính ổn định c ủa đối t ượng ch ế bi ến t ại n ơi làm vi ệc.  Lo ại hình sãn xu ất là căn cứ quan tr ọng để ti ến hành tổ ch ức và kế ho ặch hóa ho ạt động c ủa doanh nghi ệp. Nó có ảnh h ưởng tr ực ti ếp đến k ết qu ả sản xu ất kinh doanh c ủa DN  Ng ười ta chia lo ại hình s ản xu ất ra thành s ản xu ất kh ối l ượng l ớn, sản xu ất hàng lo ạt và sản xu ất đơ n chi ếc 159
  160. Lo ại hình s ản xu ất kh ối l ượng l ớn có đặc điểm là nơi làm vi ệc ch ỉ sản xu ất, ch ế bi ến m ột lo ại chi ti ết ho ặc ch ỉ ti ến hành m ột b ước công vi ệc nh ất định. Tr ường h ợp này n ơi làm vi ệc được chuyên môn hóa rất cao, người ta có th ể sử dụng máy móc, thi ết b ị dụng c ụ chuyên dùng, chuyên môn hóa được lao động do đ ó nâng cao được n ăng su ất lao động và hi ệu qu ả kinh t ế của sãn xu ất. 160
  161. - Lo ại hình s ản xu ất hàng lo ạt có đặc điểm là nơi làm vi ệc được phân công ch ế bi ến m ột s ố lo ại chi ti ết khác nhau - Lo ại hình s ản xu ất đơ n chi ếc là nơi l àm vi ệc ch ế bi ến nhi ều lo ại chi ti ết khác nhau ho ặc nhi ều b ước công vi ệc khác nhau, mỗi lo ại chi ti ết được s ản xu ất r ất ít. Tại n ơi làm vi ệc th ường b ố trí máy móc thi ết b ị vạn n ăng, công nhân th ạo m ột ngh ề và bi ết nhi ều ngh ề. 161
  162. Lo ại hình s ản xu ất ch ịu ảnh h ưởng b ởi ba nhân t ố: - Trình độ chuyên môn hóa và hi ệp tác hóa sãn xu ất c ủa doanh nghi ệp. Doanh nghi ệp có trình độ chuyên môn hóa và hi ệp tác hóa cao thì số lo ại s ản ph ẩm ít, sản l ượng c ủa t ừng lo ại s ản ph ẩm th ường l ớn nên có điều ki ện t ổ ch ức lo ại hình sản xu ất kh ối l ượng l ớn ho ặc hàng lo ạt l ớn. - Mức độ ph ức t ạp c ủa k ết c ấu s ản ph ẩm. Nếu k ết c ấu s ản ph ẩm ph ức t ạp thì khó tổ ch ức theo lo ại hình s ản xu ất kh ối lượng l ớn ho ặc hàng lo ạt l ớn vì ph ải trang b ị nhi ều lo ại máy móc thi ết b ị chuyên dùng. - Quy mô s ản xu ất c ủa doanh nghi ệp 162
  163. 3. Nguyên t c t ch c s n xu t  Chuyên môn hóa.  Cân i Th ể hi ện tr ước h ết ở mối quan h ệ tỷ lệ thích đáng gi ữa năng l ực s ản xu ất c ủa máy móc, thi ết b ị với kh ả năng lao động, với s ố lượng và ch ất l ượng nguyên v ật li ệu ch ế bi ến. Tính cân đối này có tính t ươ ng đối và sẽ thay đổi th ể hi ện s ự phát tri ển s ản xu ất. cân đối còn th ể hi ện ở mối quan h ệ gĩưa các b ộ ph ận s ản xu ất trong doanh nghi ệp.  Nh p nhàng Số lượng s ản ph ẩm s ản xúât ra trong t ừng kho ảng th ời gian đã qui định ph ải b ằng nhau.  Liên t c Bước công vi ệc sau được th ực hi ện ngay sau khi b ước công vi ệc tr ước k ết thúc, không có sự gián đoạn v ề th ời gian. Th ể hi ện trình độ ti ết ki ệm th ời gian lao động, sử dụng đầy đủ máy móc thi ết b ị. 163
  164. .III. C c u s n xu t c a doanh nghi p 1. Khái ni m và ý ngh a c a c c u s n xu t Cơ c ấu s ản xu ất c ủa doanh nghi ệp là tổng h ợp t ất c ả các b ộ ph ận s ản xu ất và ph ục v ụ sản xu ất và mối liên h ệ sản xu ất gi ữa chúng v ới nhau. Cơ c ấu s ản xu ất là cơ sở vật ch ất k ỹ thu ật c ủa doanh nghi ệp, th ể hi ện trình độ phân công lao động Cơ c ấu s ản xu ất là cơ sở xác định c ơ c ấu b ộ máy qu ản lý doanh nghi ệp. 2 .Các b ph n c a c c u s n xu t .Bộ ph ận s ản xu ất chính: là nh ững b ộ ph ận tr ực ti ếp ch ế tạo s ản ph ẩm chính. Đặc điểm c ủa b ộ ph ận này là nguyên v ật li ệu mà nó ch ế bi ến ph ải tr ở thành s ản ph ẩm chính c ủa doanh nghi ệp. .Bộ ph ận s ản xu ất phù tr ợ: là bộ ph ận mà ho ạt động c ủa nó có tác d ụng ph ục v ụ tr ực ti ếïp cho s ản xu ất chính b ảo đảm cho s ản xu ất chính có th ể ti ến hành đều đặn liên t ục.(bộ ph ận cung c ấp h ơi ép, các lo ại d ụng cụ cắt g ọt, khuôn m ẫu, sửach ữa c ơ điện ) .Bộ ph ận s ản xu ất ph ụ: Là bộ ph ận t ận d ụng ph ế li ệu, ph ế ph ẩm c ủa sản xu ất chính để tạo ra nh ững lo ại s ản ph ẩm ph ụ ( vải v ụn được t ận dụng may áo g ối, mũ tr ẻ, sắt v ụn s ản xu ất dao kéo ) Chú ý doanh nghi ệp đường gi ấy r ượu. .Bộ ph ận s ản xu ất ph ục v ụ: là bộ ph ận b ảo đảm vi ệc cung ứng, bảo qu ản, cấp phát, vận chuy ển nguyên v ật li ệu, nhiên li ệu, thành ph ẩm, kho t àng . 164
  165. 3. Các nhân t ố ảnh h ưởng đến c ơ c ấu s ản xu ất .Ch ủng lo ại, đặc điểm k ết c ấu và ch ất l ượng s ản ph ẩm. Nếu ch ủng lo ại s ản ph ẩm ít thì cơ cấu s ản xu ất s ẽ đơn giản hơn. Đặc điểm c ủa k ết c ấu s ản ph ẩm nh ư s ố lượng chi ti ết, tính ph ức t ạp c ủa k ỹ thu ật s ản xu ất, trình độ chính xác c ủa các chi ti ết có ảnh h ưởng đến c ơ c ấu s ản xu ất. .Ch ủng lo ại, kh ối l ượng và tính ch ất c ơ lý hóa c ủa nguyên v ật li ệu ảnh h ưởng đến công ngh ệ ch ế tạo, di ện tích kho tàng, ph ươ ng pháp b ảo qu ản, số lượng ph ươ ng ti ện v ận chuy ển từ đ ó tác động đến c ơ c ấu s ản xu ất c ủa doanh nghi ệp .Máy móc, thi ết b ị công ngh ệ: Dây chuy ền t ự động đòi h ỏi m ột c ơ c ấu s ản xu ất khác v ới vi ệc s ử dụng máy móc thi ết b ị vạn n ăng. .Trình độ chuyên môn hóa và hi ệp tác hóa c ủa doanh nghi ệp càng cao thì cơ cấu s ản xu ất đơ n g ỉan h ơn. 165
  166. IV. Ph ư ng pháp t ch c s n xu t - chu k sn xu t 1. Ph ư ng pháp s n xu t dây chuy n Sản xu ất dây chuy ền là một ph ươ ng pháp t ổ ch ức s ản xu ất tiên ti ến. Phương ph áp này có nh ững đặc điểm sau: - Quá trình công ngh ệ được chia thành nhi ều b ước công vi ệc theo m ột trình t ự hợp lý nh ất v ới m ột quan h ệ tỷ lệ ch ặt ch ẽ về th ời gian s ản xu ất. Tính liên t ục là một đặc điểm ch ủ yếu c ủa s ản xu ất theo dây chuy ền. - Nơi làm vi ệc được chuyên môn hóa cao, mỗi n ơi làm vi ệc được phân công chuyên trách m ột b ước công vi ệc nh ất định do đ ó nơi l àm vi ệc được trang b ị máy móc, thi ết b ị dụng c ụ chuyên dùng. Nơi l àm vi ệc được t ổ ch ức theo trình t ự ch ế bi ến s ản ph ẩm và tạo thành đường dây chuy ền, đối t ượng lao động v ận động theo m ột h ướng c ố định và đường đi ng ắn nh ất. - Đối t ượng lao động được ch ế bi ến đồng th ời trên các n ơi làm vi ệc c ủa dây chuy ền và được chuy ển t ừ nơi l àm vi ệc này đến n ơi làm vi ệc khác b ằng nh ững ph ươ ng ti ện v ận chuy ển riêng nh ư b ăng chuy ền. 166
  167. Ph ư ng pháp s n xu t dây chuy n s ưc hi u qu kinh t th hi n nh ng m t sau: - Tăng t ốc độ luân chuy ển v ốn l ưu động do rút ng ắn chu kỳ sản xu ất, gi ảm b ớt l ượng s ản ph ẩm d ở dang. - Nâng cao n ăng súât lao động, xóa b ỏ nh ững lãng phí về th ời gian t ạm ng ừng s ản xu ất. - Nâng cao ch ất l ượng s ản ph ẩm - Hạ giá thành s ản ph ẩm 167
  168. 2. ư áp s n xu t theo nhóm: Ph ươ ng pháp này không thi ết k ế qui trình công ngh ệ, bố trí máy móc, dụng c ụ để sản xu ất t ừng lo ại chi ti ết cá bi ệt mà làm chung cho cả nhóm d ựa vào chi ti ết t ổng h ợp đã l ựa ch ọn. Các chi ti ết trong cùng m ột nhóm được gia công trong cùng m ột l ần điều ch ỉnh máy. Ni dung ư áp này là: - Tất c ả các chi ti ết c ần ch ế tạo được tiêu chu ẩn hóa và phân lo ại thành từng nhóm c ăn c ứ và kết c ấu, phương ph áp công ngh ệ gi ống nhau, yêu c ầu v ề máy móc và đồ gá lắp cùng lo ại. - Lựa ch ọn chi ti ết t ổng h ợp c ủa nhóm là chi ti ết ph ức t ạp h ơn c ả và tổng h ợp được t ất c ả nh ững y ếu t ố của các chi ti ết khác trong cùng một nhóm. Hi u qu kinh t ca ph ư ng pháp này là: - Gi ảm b ớt th ời gian chu ẩn b ị kỹ thu ật, công tác xây d ựng định m ức kinh t ế kỹ thu ật, kế ho ặch và điều độ sản xu ất. - Cải ti ến t ổ ch ức lao động, nâng cao trình độ ngh ề nghi ệp và nâng cao năng su ất lao động - Gi ảm b ớt chi phí về trang b ị kỹ thu ật, hạ giá thành s ản ph ẩm. 168
  169. 3. Chu k sn xu t Để xác định th ời gian th ực hi ện m ột qúa trình s ản xu ất s ản ph ẩm. Chu k ỳ sản xu ất s ản ph ẩm là kho ảng cách th ời gian tính theo ngày l ịch k ể từ khi đư a nguyên v ật li ệu vào s ản xu ất cho đến khi ki ểm tra xong ch ất l ượng thành ph ẩm và nh ập kho. 169
  170. CÂU H I TH O LU N 1. Cơ s ở khoa h ọc c ủa t ổ ch ức s ản xu ất? 2. Mối quan h ệ gi ữa AP, MP và độ co giãn s ản xu ất 3. Nh ững y ếu tác động đến vi ệc t ăng NSLĐ trong quá trình tổ ch ức s ản xu ất, yếu t ố nào quy ết định? Vì sao? 4. Mối quan h ệ gi ữa c ơ c ấu s ản xu ất và cơ cấu qu ản lý? 170
  171. Canh bc mo hi m ca ch tch hi ng qu n tr công ty in t Panasonic ca Nh t Bn khi còn tr . - Công ty mới thành lập, gặp kh ủng ho ảng kinh tế - Thuy ết ph ục ch ủ tịch hội đồng qu ản tr ị công ty ắc qui khô Cươ ng Điền hợp tác cùng tung ra 10 nghìn bóng đèn và ắc qui để gi ới thi ệu sản ph ẩm và tặng mi ễn phí. - Th ật là mạo hi ểm đối với một công ty mới thành lập, vốn ít, nh ưng đã làm rung động lòng ng ười và đã thu được hi ệu qu ả lớn, kinh doanh ngày càng phát đạt. 171
  172. Ch ư ng IV . K HO CH S N XU T KINH DOANH CA DOANH NGHI P I. Khái ni m, m c tiêu và yêu c u xây d ng KH SX KD 1. Khái ni m v k ho ch :  Kế ho ạch là một công c ụ qu ản lý ch ủ yếu trong đó các m ục tiêu, nhi ệm v ụ sản xu ất kinh doanh c ủa doanh nghi ệp được đặt ra cho t ừng giai đoạn nh ất định trên c ơ s ở huy động và sử dụng t ốt nh ất các ngu ồn lực. Bản ch ất c ủa kế ho ạch là sự cân đối. Kế ho ạch được xem nh ư là một quá trình liên t ục k ể từ khâu chu ẩn b ị xây d ựng kế ho ạch t ới khâu t ổ ch ức th ực hi ện k ế ho ạch nh ằm đư a ho ạt động c ủa doanh nghi ệp phát tri ển theo các m ục tiêu đã xác định. 172
  173. . 2. Mc tiêu c a k ho ch : - Nghiên c ứu và đưa ra những bi ện pháp thích h ợp nh ằm sử dụng h ợp lý, có hi ệu qu ả mọi ngu ồn l ực c ủa doanh nghi ệp - Nâng cao n ăng su ất, ch ất l ượng, hi ệu qu ả kinh t ế xã hội và tạo ra nhi ều s ản ph ẩm hàng hóa d ịch v ụ được xã hội ch ấp nh ận. - Tăng thu nh ập, tích l ũy tái s ản xu ất m ở rộng và từng bước c ải thi ện đời s ống c ủa cán b ộ công nhân viên ch ức trong doanh nghi ệp 173
  174. 3. Yêu cu i v i vi c xây d ng k ho ch - Đảm bảo th ực hi ện t ốt tính t ập trung và tính dân ch ủ - Gắn kế ho ạch v ới h ạch toán kinh t ế trên cơ sở quan h ệ cung c ầu trên th ị trường - Bảo đảm tính hi ện th ực, hi ệu qu ả và tiên ti ến - Kế ho ạch ph ải đi li ền v ới gi ải pháp thi hành, đảm b ảo huy động được t ối đa m ọi ngu ồn l ực một cách có hi ệu qu ả nh ất 174
  175. 4. Th c ch t c a k ho ch • Kế ho ạch hoá là một ho ạt động ch ủ quan, có ý th ức, có tổ ch ức c ủa con ng ười nh ằm xác định m ục tiêu, phươ ng án, bước đi, trình t ự và cách th ức ti ến hành các ho ạt động SXKD • Quá trình k ế ho ạch hoá là quá trình định h ướng và điều khi ển theo định h ướng đối v ới s ự phát tri ển sản xu ất theo qui lu ật tái s ản xu ất m ở rộng. • Kế ho ạch hoá là một quá trình b ắt đầu b ởi vi ệc xác lập m ục tiêu và xác định các chính sách và các k ế ho ạch chi ti ết để đạt được m ục tiêu. K ế ho ạch là cơ sở cho phép thi ết l ập các quy ết định th ực thi. • Kế ho ạch là công c ụ qu ản lý ch ủ yếu trong công tác qu ản lý doanh nghi ệp. 175
  176. 5. Lợi ích c ủa k ế ho ạch • Giúp doanh nghi ệp v ạch ra các chi ến l ược, chương tr ình dự án, là nh ững khung cho t ư duy và hành động đồng th ời là cơ sở cho nh ững quy ết định qu ản lý c ủa doanh nghi ệp. • Công c ụ ch ỉ đạo và điều hành s ản xu ất- kinh doanh, kh ắc ph ục nh ững b ất tr ắc x ảy ra • Vạch ra con đường để huy động, ph ối h ợp và sử dụng có hi ệu qu ả các ngu ồn l ực • Là căn cứ để ki ểm tra, đ ánh giá, tổng k ết ho ạt động sán xu ất kinh doanh c ủa doanh nghi ệp 176
  177. II. Các lo i k ho ch trong doanh nghi p 1. K ho ch s n xu t - kinh doanh Đây la kế ho ạch qui định nh ững ch ỉ tiêu quan tr ọng c ủa ho ạt động s ản xu ất kinh doanh toàn doanh nghi ệp bao g ồm k ế ho ạch dài h ạn trung h ạn và hàng năm 1.1. k ho ch dài h n: Th ể hi ện nh ững ý đồ lớn c ủa doanh nghi ệp về phát tri ển s ản xu ất - kinh doanh, nêu rõ m ục tiêu và nhi ệm v ụ cơ b ản ph ải hoàn thành. Kế ho ạch này được l ập ra cho m ột th ời gian dài nh ư 5 năm , 7 năm , 10 năm trên cơ sở phương hướng phát tri ển s ản xu ất kinh doanh hay và qui ho ạch phát tri ển doanh nghi ệp. 177
  178. 1.2. Mục tiêu c ủa k ế ho ạch dài h ạn: - Xây dựng c ơ s ở vật ch ất k ỹ thu ật c ủa doanh nghi ệp, từng b ước c ải thi ện đời s ống v ật ch ất và văn h óa c ủa công hân viên ch ức - Nhi ệm v ụ: Nghiên c ứu và đưa ra c ác bi ện pháp thích h ợp nh ằm huy động và sử dụng có hi ệu qu ả mọi n ăng l ực s ản xu ất hi ện h ữu và ti ềm n ăng c ủa doanh nghi ệp - Nội dung: Xác định được các ch ỉ tiêu quan tr ọng nh ư c ơ c ấu m ặt hàng và sản l ượng c ủa t ừng lo ại m ặt hàng, giá tr ị tổng s ản l ượng, tổng s ố cán b ộ công nhân viên ch ức, tốc độ tăng năng suất lao động, ti ến b ộ kỹ thu ật, vốn đầu t ư c ơ b ản, mức độ cải thi ện đời sống c ủa công nhân viên ch ức. 178
  179. 1.2. K ho ch hàng nm: Là chương tr ình tác chi ến có tính ch ất t ươ ng đối c ụ th ể nh ằm gi ải quy ết d ứt điềm t ừng v ấn đề và xử lý k ịp th ời các nhân t ố mới phát sinh trong quá trình th ực hi ện k ế ho ạch. Căn c ứ xây d ựng k ế ho ạch hàng n ăm là kế ho ạch dài h ạn, nhu cầu th ị trường, chi ến l ược s ản ph ẩm, kết qu ả th ực hi ện k ế ho ạch n ăm tr ước, kh ả năng c ác ngu ồn l ực c ủa doanh nghi ệp, đối th ủ cạnh tranh So với k ế ho ạch dài h ạn, kế ho ạch hàng n ăm mang tính toàn di ện và cụ th ể hơn về các m ặt s ản xu ất, kỹ thu ật, tài chính và đời s ống c ủa cán b ộ công nhân viên ch ức. 179
  180. Nôi dung kế ho ạch hàng n ăm: - Kế ho ạch s ản xu ất và tiêu th ụ - Kế ho ạch v ật t ư - kỹ thu ật - Kế ho ạch lao động - ti ền l ươ ng - Kế ho ạch ti ến b ộ kỹ thu ật - Kế ho ạch đầu t ư xây d ựng c ơ b ản - Kế ho ạch giá thành - kế ho ạch tài chính - Kế ho ạch đời s ống, xã h ội 180
  181. 2. Kế ho ạch ti ến độ sản xu ất n ội b ộ doanh nghi ệp  Kế ho ạch này được qui định cho các b ộ ph ận s ản xu ất c ủa doanh nghi ệp trong t ừng kho ảng th ời gian ng ắn nh ằm b ảo đảm hoàn thành và hoàn thành v ượt m ức các ch ỉ tiêu c ủa k ế ho ạch s ản xu ất và ph ục v ụ cho công tác ch ỉ đạo s ản xu ất hàng ngày c ủa doanh nghi ệp.  Nội dung của k ế ho ạch này là xác định m ột cách h ợp lý nhi ệm v ụ sản xu ất c ụ th ể cho các phân x ưởng, ngành, tổ, nơi l àm vi ệc trong từng kho ảng th ời gian ng ắn ( 1 tháng, 10 ngày, 1 tu ần, 1 ngày đêm, một ca làm vi ệc) 181
  182. 3. H th ng các ch tiêu k ho ch c a DN Các ch ỉ tiêu k ế ho ạch có đặc tr ưng và khác bi ệt v ới các ch ỉ tiêu khác (tài chính, hạch toán ) ở ch ỗ, chúng là nh ững m ục tiêu phác tha ỏ cho tương lai v ì vậy ngoài k ết qu ả phân tích hi ện tr ạng khi xác định các ch ỉ tiêu k ế ho ạch còn ph ải c ăn c ứ vào k ết qu ả dự đo án, dự báo. • Căn c ứ vào tính ch ất ph ản ánh c ủa ch ỉ tiêu: - Ch ỉ tiêu s ố lượng ( qui mô, số lượng ) - Ch ỉ tiêu ch ất l ượng ( ch ất l ượng, hi ệu qu ả ) • Theo đơn vị tính toán - Ch ỉ tiêu hi ện v ật - Ch ỉ tiêu giá tr ị • Theo phân c ấp qu ản lý - Ch ỉ tiêu pháp l ệnh - Ch ỉ tiêu hướng d ẫn - Ch ỉ tiêu tính toán ( tự doanh nghi ệp tính toán) 182
  183. 4. Các b ưc l p k h ch  Nh n th c c h i kinh doanh  Xácnh các m c tiêu kinh doanh  Rà xét các ti n  Ho ch nh các ph ư ng án kinh doanh  ánh giá so sánh các ph ư ng án  La ch n ph ư ng án  Lp các k ho ch h tr  Lưng hoá ph ư ng án thông qua vi c lp các ngân qu 183
  184. III. Xây dựng k ế ho ạch s ản xu ất kinh doanh c ủa doanh nghi ệp 1. Nh ững c ăn c ứ ch ủ yếu xây d ựng k ế ho ạch - Kế ho ạch dài h ạn - Nhu c ầu th ị trường - Qui ho ạch phát tri ển c ủa ngành kinh t ế kỹ thu ật - Chi ến l ược s ản ph ẩm - Kết qu ả th ực hi ện k ế ho ạch n ăm tr ước - Hệ th ống định m ức kinh t ế kỹ thu ật - Kh ả năng c ác ngu ồn l ực c ủa doanh nghi ệp, - Đối th ủ cạnh tranh 184
  185. 2. Phương ph áp ch ủ yếu xây d ựng k ế ho ạch Ph ươ ng pháp cân đối là phương ph áp ch ủ yếu c ủa vi ệc xây d ựng k ế ho ạch Về cơ bản khi xây d ựng k ế ho ạch b ảo đảm các cân đối sau - Cân đối gi ưã s ản xu ất và tiêu th ụ sản ph ẩm - Cân đối gi ữa nhi ệm v ụ sản xu ất v ới kh ả năng bảo đảm các y ếu t ố sản xu ất - cân đối gi ữa nhu c ầu v ề vốn v ới kh ả năng tạo v ốn Trong th ực t ế các doanh nghi ệp có th ể sử dụng nhi ều ph ươ ng pháp k ế ho ạch hoá như : cân đối, quan h ệ động, tỷ lệ, toán kinh t ế Tuy nhiên phương ph áp cân đối v ẫn được s ử dụng r ộng rãi nh ất. Ph ươ ng pháp cân đối được ti ến hành theo ba b ước: • xác định nhu c ầu v ề các y ếu t ố sản xu ất • Xác định kh ả năng ( đã c ó và sẽ có ch ắc ch ắn) • Cân đối gi ữa nhu c ầu và kh ả năng 185
  186. IV. T ch c ch o th c hi n k ho ch 1. Vai trò c a các c p k ho ch . Cấp doanh nghi ệp: Tập trung vào vi ệc xác định ph ươ ng h ướng, mục tiêu, nhi ệm v ụ, nh ững ch ỉ tiêu ch ủ yếu và nh ững cân đối l ớn nh ằm đư a các m ặt ho ạt động s ản xu ất kinh doanh đạt được hi ệu qu ả ngày càng cao . Cấp phân x ưởng, ngành và tổ: Th ực hi ện nh ững v ấn đề cụ th ể, chi ti ết 2. Phân ph i nhi m v sn xu t cho các quí Căn c ứ: - Kế ho ạch s ản xu ất hàng n ăm, th ời gian giao hàng - Kế ho ạch thu mua d ự tr ữ nguyên v ật li ệu, dụng c ụ và ph ụ tùng thay th ế - Mức độ huy động công su ất c ủa máy móc thi ết b ị, kế ho ạch trang bị, sửa ch ữa máy móc thiét b ị, phương tiện V/Chuy ển - Số lượng, ch ất l ượng lao động - Điều ki ện lao động 186
  187. 3. Xây d ựng k ế ho ạch ti ến độ sản xu ất . Khái ni ệm: Kế ho ạch ti ến độ sản xu ất là kế ho ạch c ụ th ể hóa và bảo đảm hoàn thành nhi ệm v ụ sản xu ất c ủa t ừng quý b ằng cách quy định nhi ệm v ụ cụ th ể cho các b ộ ph ận s ản xu ất trong t ừng kho ảng th ời gian ng ắn. . Nội dung: - Xác định nhi ệm v ụ sản xu ất c ụ th ể cho các b ộ ph ận s ản xu ất chính ( phân xưởng, tổ ngành, nơi l àm vi ệc) - Xác định nhi ệm v ụ sản xu ất c ụ th ể cho các b ộ ph ận phù tr ợ ( động l ực, sửa ch ữa ) - Xác định nhi ệm v ụ cụ th ể cho các b ộ ph ận ph ục v ụ về cung c ấp nguyên v ật li ệu, dụng c ụ trên c ơ s ớ sử dụng h ợp lý các ph ươ ng ti ện v ận chuy ển và hệ th ống kho tàng hi ện có. 187
  188. 4. u sn xu t Khái ni m: Điều độ sản xu ất là sự điều hòa vi ệc hoàn thành k ế ho ạch ti ến độ sản xu ất ở tất c ả các khâu s ản xu ất trong su ốt th ời k ỳ kế ho ạch d ựa trên c ơ s ở kết qu ả theo dõi, ki ểm tra th ường xuyên tình hình s ản xu ất và đưa v ào áp d ụng nh ững bi ện pháp thích hợp v ề tổ ch ức, kinh t ế, kỹ thu ật nh ằm b ảo đảm s ản xu ất đều đặn, liên t ục v ới hi ệu qu ả sản xu ất cao. Công tác điều độ sản xu ất là lo ại công tác khá ph ức t ạp. 188
  189. Nhi ệm vụ: - Tổ ch ức theo dõi ki ểm tra th ường xuyên tình hình th ực hi ện k ế ho ạch ti ến độ sản xu ất ở tất c ả các khâu thông qua vi ệc s ử dụng các b ảng bi ểu thích h ợp. - Phân tích đánh giá kết qu ả th ực hi ện k ế ho ạch ti ến độ sản xu ất trên c ơ s ở các s ố li ệu đẫ thu th ập được - Nêu rõ nguyên nhân c ủa s ự mất cân đối gi ữa các khâu trong quá trình th ực hi ện k ế ho ạch ti ến độ sản xu ất và đề ra các bi ện pháp thích h ợp nh ằm b ảo đảm s ản xu ất đều đặn và liên t ục v ới hi ệu qu ả cao. 189
  190. Ni dung: - Chu ẩn b ị đầy đủ và kịp th ời các điều ki ện v ật ch ất, các b ảng bi ểu ph ục v ụ cho công tác theo dõi, ki ểm tra và đ ánh giá tình hình th ực hi ện k ế ho ạch. - Tổ ch ức theo dõi, ghi chép k ết qu ả th ực hi ện k ế ho ạch ti ến độ sản xu ất hàng ngày ở các khâu vào các b ảng, bi ểu đã qui định. - Tổ ch ức phân tích đánh giá các s ố li ệu đã ghi chép, kết qu ả th ực hi ện k ế ho ạch. Ch ỉ rõ nguyên nhân c ủa sự mất cân đối g ĩưa các khâu s ản xu ất. - Th ực hi ện công tác điều hòa vi ệc hoàn thành k ế ho ạch ti ến độ sản xu ất, nghiên c ứu đư a vào áp d ụng các bi ện pháp t ổ ch ức, kinh t ế, kỹ thu ật thích h ợp. 190
  191. • PH Ơ NG ÁN KINH DOANH  Ph ươ ng án kinh doanh có th ể hi ểu là tập h ợp ý đồ, mục tiêu ,nhi ệm v ụ kinh doanh c ủa doanh nghi ệp và các gi ải pháp để th ực hi ện m ục tiêu, nhi ệm v ụ đ ó trong kho ảng th ời gian nh ất định v ới hi ệu qu ả kinh t ế cao nh ất.  Nội dung của ph ươ ng án kinh doanh bao g ồm các ph ần ch ủ yếu sau: -Mt là:  Mô t ả th ị trường để đ áp ứng nhu c ầu th ị trường v ề sản ph ẩm c ủa doanh nghi ệp t ức là xác định nhu c ầu th ị trường v ề sản ph ẩm c ủa doanh nghi ệp g ồm: lo ại s ản ph ẩm; qui cách ph ẩm ch ất; mức giá; th ời gian đáp ứng; qui mô nhu c ầu (dung lượng th ị trường) về sản ph ẩm đó.  Ph ươ ng pháp điều tra có th ể là: điều tra t ại ch ỗ, dùng phi ếu điều tra, chào hàng qu ảng cáo, tham gia h ội ch ợ, tri ển lãm, mở cửa hàng bán gi ới thi ệu s ản ph ẩm, quà tặng, quà bi ếu, cho dùng th ử 191
  192. Ph ư ng pháp xác nh nhu c u th ưng v sn ph m c a doanh nghi p - Trường h ợp đã bi ết được nhu c ầu c ủa t ừng khách hàng ( thông qua hợp đồng kinh t ế, đơn h àng, hợp đồng tiêu th ụ sản ph ẩm dài h ạn ) thì tính nhu c ầu th ị tr ường v ề sản ph ẩm c ủa doanh ngfhi ệp b ằng cách t ổng h ợp nhu c ầu c ủa các khách hàng theo m ức giá và theo th ời gian Ví d:Bng t ng h p nhu c u theo m c giá Nhu c u (sn ph m) Giá bán Khách 1 Khách 2 Khách 3 Nhu c u Th n v tr ưng v SP ca DN (1000) 192
  193. - Tr ường h ợp bi ết được dung lượng th ị trường và ph ần th ị trường tươ ng đối v ề lo ại s ản ph ẩm nào đó của doanh nghi ệp có th ể tính: Nhu c u th Dung ưng Ph n th ưng t ư ng i ưng v SP = th X v sn ph m c a ca doanh nghi p tr ưng doanh nghi p - Tr ường h ợp bi ết được dung lượng c ủa th ị trường, nhưng chưa biết được ph ần th ị trường t ươ ng đối, có th ể dựa vào kh ả năng sản xu ất của s ản ph ẩm đó của các doanh nghi ệp cùng ngành: Nhu c u th Dung ưng Ph n th ưng mà các ưng v SP = th - doanh nghi p trong ngành ca doanh nghi p ưng có kh ng - Trong nhi ều tr ường h ợp và nh ất là khi xác định nh ững nhu c ầu dài hạn, người ta áp d ụng các ph ươ ng pháp d ự báo, ch ủ yếu là phương pháp th ống kê, phương ph áp chuyên gia và phương ph áp ngo ại suy 193
  194. Câu 2 : Có thông tin v ề một s ản ph ẩm A trên th ị trường nh ư sau: Giá bán s ản ph ẩm t ại công ty là 5000đ/s ản ph ẩm trong khi đó giá tiêu dùng cu ối cùng là 10 .000 đồng/m ột s ản ph ẩm. Được bi ết s ố lượng s ản ph ẩm tiêu th ụ trên th ị trường là 300 s ản ph ẩm, kênh phân ph ối s ản ph ẩm có ba khâu trung gian, chi phí lưu thông t ính bình quân ở mỗi khâu trung gian cho m ột đơ n v ị sản ph ẩm là 1000 đồng Yêu c u: Xác định t ổng l ợi nhu ận c ủa s ản ph ẩm A trên th ị tr ường. 194
  195. Hai là Hình thành ph ươ ng án b ố trí sản xu ất s ản ph ẩm để đ áp ứng nhu c ầu th ị trường đã được xác định c ần chú ý hai v ấn đề quan tr ọng đó là: - Phân tích kh ả năng kinh doanh của DN - Quy ết định các ch ỉ tiêu ch ủ yếu (mặt hàng, sản l ượng, giá bán và cơ cấu m ặt hàng) Ba là Dự tính l ợi ích kinh t ế mang l ại nh ờ bố trí sản xu ất và tiêu th ụ các m ặt hàng trên. Các ch ỉ tiêu cơ bản là: Doanh thu, chi phí kinh doanh, mức lãi, thu nh ập c ủa doanh nghi ệp, thu nh ập c ủa ng ười lao động 195
  196. . CN C XÂY D NG PH Ơ NG ÁN KINH DOANH - Nhu c ầu th ị trường - Điều ki ện t ự nhiên, vị trí địa lý, địa hình - Điều ki ện kinh t ế ( vốn, lao động, cơ sở vật ch ất k ỹ thu ật ) - Điều ki ện khoa h ọc, kỹ thu ật - Trình độ tổ ch ức qu ản lý kinh doanh c ủa doanh nghi ệp . XÁC NH CÁC CH TIÊU C A D ÁN KINH DOANH - Sản l ượng - Giá tr ị sản l ượng - Giá tr ị sản l ượng hàng hoá - Năng su ất lao động - Giá thành s ản ph ẩm - Thu nh ập c ủa d ự án - Lợi nhu ận - Thu nh ập c ủa ng ười lao động 196
  197. Tóm l i:  Phương án kinh doanh c ủa m ột doanh nghi ệp th ường bao gồm ba n ội dung cơ bản: một là mô t ả th ị trường, từ đ ó đặt ra nhi ệm v ụ đ áp ứng bhu c ầu th ị trường v ề sản ph ẩm c ủa doanh nghi ệp. Hai là hình thành ph ươ ng án b ố trí sản xu ất s ản ph ẩm để để đ áp ứng nhu c ầu th ị trường đã được xác định. Ba là, dự tính l ợi ích kinh t ế mang l ại nh ờ bố trí sản xu ất và tiêu th ụ các mặt hàng trên.  Để có được các n ội dung trên, cần d ựa và căn cứ và sử dụng nhi ều ph ươ ng pháp khác nhau. Ch ẳng h ạn, phương ph áp điều tra nghiên c ứu nhu c ầu, phương ph áp xác định và phân tích kh ả năng sản xu ất kinh doanh, các ph ươ ng pháp tính tóan các ch ỉ tiêu c ủa ph ươ ng án  Trong th ực t ế người ta có th ể sử dụng nhi ều ph ươ ng pháp để xem xét phân tích và lựa ch ọn ph ươ ng án kinh doanh. Trong đó có ba phương ph áp c ơ b ản là: Phương ph áp t ổng m ức, ph ươ ng pháp trung bình và phương ph áp c ận biên. 197
  198. Nói ng ưc tt thành xu, hi u qu không ng Một công ty du lịch Do thái khi qu ảng cáo về dịch vụ du lịch của mình đã khuy ến cáo du khách về 10 điều nguy hi ểm ở địa ph ươ ng đó nh ư sau: CHÚ Ý: 1. Bị đầy bụng vì th ức ăn ở đây ngon tuy ệt vời 2. Bị cháy nắng, đen da vì bãi bi ển ở đây vô cùng đẹp 3. Đừng ở dưới nước lâu và quên không ngoi lên th ở vì sinh vật dưới bi ển ở đây khi ến bạn ph ải mê mẩn. kinh ng ạc 4. Đừng mang quá ít phim vì cảnh vật ở đây quá sinh động 5. Đừng leo núi nhi ều, bạn sẽ mệt vì nơi đây sơn thu ỷ hữu tình 6. Bạn sẽ say đắm trong tình yêu mà quên ngày về vì nơi đây cực kỳ lãng mạn, càng tuy ệt vời hơn cho nh ững ng ười đang đi hưởng tu ần tr ăng mật. 7. Đừng mua quá nhi ều th ứ mà xách không nổi vì giá cả ở đây quá rẻ 8. Đừng để các khách sạn sang tr ọng chi ều chu ộng bạn sinh hư vì ph ục vụ nơi đây chu đáo đến từng ly từng tý 9. Bạn sẽ kết bạn với tất cả dân vùng này vì họ rất tốt, rất hi ếu khách 10. Đừng ham vui quá mà không mu ốn quay về nhà 198
  199. Câu h i th o lu n 1. Các doanh nghi ệp c ần ph ải làm gì để nâng cao năng lực cạnh tranh trên th ươ ng tr ường? 2. Tại sao nói ho ạch định chi ến l ược kinh doanh là công vi ệc đầu tiên và khó khăn nhất mà một nhà qu ản tr ị ph ải làm? 199