Bài giảng quản trị học - Chương 5: Hoạch định -Trần Đăng Khoa

pdf 27 trang huongle 7261
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng quản trị học - Chương 5: Hoạch định -Trần Đăng Khoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_hoc_chuong_5_hoach_dinh_tran_dang_khoa.pdf

Nội dung text: Bài giảng quản trị học - Chương 5: Hoạch định -Trần Đăng Khoa

  1. Hoạch định Giảng viên: TS.Trần Đăng Khoa
  2. Nội dung 1 Khái niệm 2 Mục tiêu của tổ chức 3 Quá trình hoạch định 4 Công cụ hoạch định 5 Câu hỏi thảo luận
  3. 1. Khái niệm 1.1 Khái niệm Xác định mục tiêu Hoạch định Phương thức tốt nhất để thực hiện mục tiêu
  4. 1. Khái niệm 1.2 Tác dụng của hoạch định 1. Tư duy có hệ thống để tiên liệu các tình huống quản trị 2. Phối hợp mọi nỗ lực của doanh nghiệp hữu hiệu hơn 3. Tập trung vào các mục tiêu và Hoạch định chính sách của doanh nghiệp giúp 4. Nắm vững các nhiệm vụ cơ bản của tổ chức trong mối quan hệ với các quản trị viên khác 5. Sẵn sàng ứng phó với những thay đổi của môi trường bên ngoài 6. Phát triển hữu hiệu các tiêu chuẩn kiểm tra
  5. 1. Khái niệm 1.3 Các loại hoạch định J. Stoner
  6. 2. Mục tiêu của tổ chức Sứ mệnh của VNPT VNPT luôn nỗ lực trong việc ứng dụng có hiệu quả công nghệ BC-VT- CNTT tiên tiến để mang đến cho người tiêu dùng, nhân dân Việt Nam những giá trị tốt đẹp cho cuộc sống
  7. 2. Mục tiêu của tổ chức Mục tiêu của VNPT 1. Kinh doanh có lãi, bo toàn và phát trin vn ch s hu đ u t! t"i VNPT và vn ca VNPT đ u t! t"i các doanh nghi(p khác, hoàn thành các nhi(m v+ khác do ch s hu giao 2. Ti đa hóa ho"t đ-ng hi(u qu ca T/p đoàn B!u chính Vi2n thông Quc gia Vi(t Nam 3. Phát trin thành t/p đoàn kinh t6 có trình đ- công ngh(, qun lý hi(n đ"i và chuyên môn hóa cao; kinh doanh đa ngành, trong đó có vi2n thông và công ngh( thông tin là các ngành, ngh t ch? gia sn xuAt, kinh doanh vBi khoa hCc, công ngh(, nghiên cDu, đào t"o; có sE tham gia ca nhi<u thành ph n kinh t6; làm nòng ct đ ngành b!u chính, vi2n thông Vi(t Nam phát trin nhanh và b<n vng, c"nh tranh và h-i nh/p quc t6 có hi(u qu.
  8. 2. Mục tiêu của tổ chức 2.1 Khái niệm mục tiêu Mục tiêu là trạng thái mong đợi có thể có và cần phải có của tổ chức tại một thời điểm hoặc sau một thời gian nhất định.
  9. 2. Mục tiêu của tổ chức 2.2 Vai trò của mục tiêu 1. Tĩnh tại: xác định cụ thể các mục tiêu mà tổ chức theo đuổi => Đặt chúng làm nền tảng của hoạch định => Nhằm xây dựng hệ thống quản trị Vai trò 2. Mặt động: các mục tiêu quản trị không phải là điểm mốc cố định mà linh động trên cơ sở ngày càng cao hơn dựa trên nguồn lực hiện có của tổ chức
  10. 2. Mục tiêu của tổ chức 2.3 Các yêu cầu của mục tiêu 1. Đảm bảo tính liên tục và kế thừa 2. Rõ ràng và mang tính định lượng Các yêu cầu 3. Phải tiên tiến để thể hiện được sự phấn đấu của các thành viên (hơi quá sức một chút) 4. Xác định rõ thời gian thực hiện 5. Có các kết quả cụ thể
  11. 2. Mục tiêu của tổ chức M+c tiêu phát trin ngành vi2n thông Vi(t Nam đ6n năm 2020 Mục tiêu tổng quát  Trong giai đoạn từ nay đến năm 2020, quá trình phát triển của ngành viễn thông Việt Nam cần đạt được các mục tiêu gồm:  Trình độ và mức độ phát triển theo kịp các nước trong khu vực (đứng trong nhóm 03 nước đầu khu vực ASEAN), tức là tương đương với các nước phát triển trên thế giới.  Giữ vững vị trí là một trong 03 ngành kinh tế có đóng góp vào GDP nhiều nhất trong cả nước.  Thực hiện phát triển ra thị trường nước ngoài (ít nhất là trong khu vực ASEAN).  Các dịch vụ viễn thông phải đáp ứng được tiêu chí phục vụ cho hầu hết mọi người dân.  Mạng viễn thông phải đảm bảo tính dự phòng, đáp ứng yêu cầu thông tin quản lý của Nhà nước và giữ vững an ninh, quốc phòng.  Nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả của ngành viễn thông Việt Nam đạt mức trung bình khá trong khu vực.
  12. 2. Mục tiêu của tổ chức Mục tiêu cụ thể Stt Chỉ tiêu 2010 2015 2020 1 Doanh thu viễn 67,622 112,985 184,789 thông (tỷ đồng) 2 Tổng số thuê 71.335.423 143.481.016 231.077.611 bao VT (TB) Trong đó: + Thuê bao 7.841.795 0 0 cố định (TB) + Thuê bao 63.493.628 143.481.016 231.077.611 di động (TB) 3 Tỷ lệ doanh thu 30% 40% 60% từ các dịch vụ giá trị gia tăng 4 Doanh thu/nhân 50.000 100.000 150.000 viên/năm (USD)
  13. 2. Mục tiêu của tổ chức 2.4 Cách đặt mục tiêu theo lối truyền thống 100M USD 70M USD 30M USD 20M USD 40M USD 10M USD
  14. 2. Mục tiêu của tổ chức 2.5 Quản trị bằng mục tiêu
  15. 2. Mục tiêu của tổ chức 2.5 Quản trị bằng mục tiêu 1. Trình bày những mục tiêu và chiến lược dài hạn Đặt mục 2. Thể hiện những mục tiêu toàn bộ xác định tiêu của tổ chức 3. Thiết lập mục tiêu của ngành 4. Đặt những mục tiêu của những công việc cá thể Thiết kế 5. Trình bày những kế hoạch hành động hành động Tự kiểm 6. Thực hiện và tiến hành sửa chữa soát 7. Duyệt xét và tiến tới mục tiêu Duyệt xét định kỳ 8. Đánh giá toàn bộ việc thực hiện và tăng cường huấn luyện, bổ sung,
  16. 3. Quá trình hoạch định 3.1 Các yếu tố ngẫu nhiên trong hoạch định 1. Chu kỳ đời sống của một tổ chức Các yếu tố 2. Mức độ bất trắc của hoàn cảnh ngẫu nhiên 3. Độ lâu dài của những ràng buộc tương lai
  17. 3. Quá trình hoạch định 3.2 Quá trình cơ bản của hoạch định XácXác địnhđịnh mụcmục tiêutiêu XácXác địnhđịnh tìnhtình thếthế hiện hiện tạitại củacủa tổtổ chức chức XácXác địnhđịnh cáccác thuậnthuận lợilợi vàvà khó khó khănkhăn XâyXây dựngdựng kếkế hoạch/hệ hoạch/hệ thống thống kếkế hoạch hoạch ThựcThực hiệnhiện kếkế hoạch hoạch
  18. 3. Quá trình hoạch định 3.3 Các cấp hoạch định Mục Tiêu Kế Hoạch Quản Trị Cấp Cao Chiến Lược Chiến Lược (Phạm Vi Toàn Tổ Chức) Mục Tiêu Kế Hoạch Quản Trị Cấp Trung Sách Lược Sách Lược (Phạm Vi Phòng Chức Năng) Mục Tiêu Kế Hoạch Quản Trị Cấp Cơ Sở Tác Nghiệp Tác Nghiệp (Phạm Vi Phân Xưởng/Cá Nhân)
  19. 3. Quá trình hoạch định 3.4 Hoạch định chiến lược 1. Chiến lược ổn định 2. Chiến lược phát triển Các loại chiến lược 3. Chiến lược cắt giảm chi phí để tiết kiệm 4. Chiến lược phối hợp
  20. 4. Các công cụ hoạch định 4.1 Ma trận BCG (Boston Consulting Group) 10 4 2 1,5 1 0,5 0,4 0,3 0,2 0,1 20% Stars Question Marks 14% 12% 10% Cash Cows Dogs 8% 6% 4% 2% 0%
  21. 4. Các công cụ hoạch định 4.2 Chu kỳ đời sống (Arthur D. Little Inc) 1. Phôi thai: Phát triển cao, tham gia thị trường thấp 2. Phát triển: Phát triển cao, tham gia thị trường cao Chu kỳ đời sống 3. Trưởng thành: Phát triển thấp, tham gia thị trường cao 4. Suy thoái: Phát triển thấp, tham gia thị trường thấp
  22. 4. Các công cụ hoạch định 4.3 Những chiến lược tổng loại của Michel E. Porter Chiến lược đặt giá thấp hơn giá của các đối thủ cạnh tranh với sản phẩm có thể được thị trường chấp nhận
  23. 4. Các công cụ hoạch định 4.3 Những chiến lược tổng loại của Michel E. Porter Chiến lược đưa ra thị trường sản phẩm độc đáo nhất trong ngành được khách hàng đánh giá cao về nhiều tiêu chuẩn khác nhau của sản phẩm và dịch vụ
  24. 4. Các công cụ hoạch định 4.3 Những chiến lược tổng loại của Michel E. Porter Chiến lược nhằm vào một phân khúc thị trường hẹp nào đó dựa vào lợi thế về chi phí (tập trung theo hướng dẫn giá) hoặc sự khác biệt hóa sản phẩm (tập trung theo hướng khác biệt hóa) Bugatti Veyron Pagani Zonda Roadster 1,100,000 Euro 670.000 Euro SSC Ultimate Aero 540.000 Euro
  25. 4. Các công cụ hoạch định 4.4 Ma trận BCG mới Kích thước thắng lợi Nhỏ Lớn Sản xuất Sản xuất Nhiều manh mún chuyên môn hóa Đường lối đạt thắng lợi Sản xuất Sản xuất khối Ít bí lối lượng lớn
  26. 5. Các câu hỏi thảo luận
  27. Giảng viên: TS.Trần Đăng Khoa