Bài giảng quản trị học - Chương 6: Tổ chức -Trần Đăng Khoa

pdf 37 trang huongle 16162
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng quản trị học - Chương 6: Tổ chức -Trần Đăng Khoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_hoc_chuong_6_to_chuc_tran_dang_khoa.pdf

Nội dung text: Bài giảng quản trị học - Chương 6: Tổ chức -Trần Đăng Khoa

  1. 1 Khái niệm và vai trò 2 Xây dựng cơ cấu tổ chức 3 Sự phân chia quyền lực 4 Câu hỏi thảo luận
  2. 1.1.1.1. KhKh ááii nini ệệmm LLậậpp nênnên cc áácc bb ộộ phph ậậnn (c(c áácc khâu,khâu, cc áácc cc ấấp)p) ThiThi ếếtt ll ậậpp mm ốốii quanquan hh ệệ gigi ữữaa cc áácc bb ộộ phph ậậnn (nhi(nhi ệệmm vv ụụ,, quyquy ềềnn hh ạạnn vvàà trtr ááchch nhinhi ệệm)m)
  3. 1.1.1.1. KhKh ááii nini ệệmm ổ ứ ộ ổ ứ ổổ ứứ ổ ứ ựự ệ
  4. 1.1.1.1. KhKh ááii nini ệệmm
  5. 1.2.1.2. VaiVai tròtrò cc ủủaa tt ổổ chch ứứcc
  6. 1.3.1.3. VV ấấnn đđ ềề khoakhoa hh ọọcc trongtrong tt ổổ chch ứứcc 1. Tầm hạn quản trị: số lượng nhân viên; số lượng các cấp trung gian; số lượng các bộ phận/phòng ban trong tổ chức => Phải có căn cứ khoa học Khoa học tổ chức
  7. 1.3.1.3. VV ấấnn đđ ềề khoakhoa hh ọọcc trongtrong tt ổổ chch ứứcc Tầm (hạn) kiểm soát / tầm quản trị chỉ ra số nhân viên thuộc cấp mà một nhà quản trị điều khiển trực tiếp
  8. 1.3.1.3. VV ấấnn đđ ềề khoakhoa hh ọọcc trongtrong tt ổổ chch ứứcc Tầm kiểm soát = 4 Tầm kiểm soát = 8 1 1 1 2 4 8 3 16 64 4 64 512 5 256 4096 6 1024 7 4096 Số nhà quản trị (1 – 6) Số nhà quản trị (1 – 4) 1.365 585
  9. 1.3.1.3. VV ấấnn đđ ềề khoakhoa hh ọọcc trongtrong tt ổổ chch ứứcc • Mối quan hệ giữa các nhân viên + nhân viên & nhà quản trị • Trình độ & khả năng của các thuộc cấp • Năng lực của nhà quản trị • Tính chất phức tạp và mức độ ổn định của công việc • Kỹ thuật thông tin
  10. 1.3.1.3. VV ấấnn đđ ềề khoakhoa hh ọọcc trongtrong tt ổổ chch ứứcc Ưu nhược điểm của tầm hạn quản trị hẹp và rộng Tầm hạn quản trị hẹp ☺☺☺ Ưu điểm  Nhược điểm  Giám sát và kiểm soát chặt chẽ  Tăng số cấp quản trị  Truyền đạt thông tin đến các thuộc cấp nhanh  Cấp trên dễ can thiệp sâu vào công việc chóng của cấp dưới  Tốn kém nhiều chi phí quản trị  Truyền đạt thông tin đến cấp dưới cùng không nhanh chóng Tầm hạn quản trị rộng ☺☺☺ Ưu điểm  Nhược điểm  Giảm số cấp quản trị  Có nguy cơ không kiểm soát nổi  Có thể tiết kiệm được chi phí quản trị  Tình trạng quá tải ở cấp trên dễ dẫn đến quyết định chậm  Cấp trên buộc phải phân chia quyền hạn  Cần phải có những nhà quản trị giỏi  Phải có chính sách rõ ràng  Truyền đạt thông tin đến các thuộc cấp không nhanh chóng
  11. 1.3.1.3. VV ấấnn đđ ềề khoakhoa hh ọọcc trongtrong tt ổổ chch ứứcc 1. Tầm hạn quản trị: số lượng nhân viên; số lượng các cấp trung gian; số lượng các bộ phận/phòng ban trong tổ chức => Phải có căn cứ khoa học 2. Quyền hành trong quản trị: Theo Max Weber quyền hành của NQT phải có đủ 3 yếu tố: Khoa học - Sự hợp pháp khi đảm nhận chức vụ tổ chức - Cấp dưới thừa nhận quyền hành đó là chính đáng - Nhà quản trị có khả năng và đức tính khiến cấp dưới tin tưởng
  12. 1.3.1.3. VV ấấnn đđ ềề khoakhoa hh ọọcc trongtrong tt ổổ chch ứứcc 1. Tầm hạn quản trị: số lượng nhân viên; số lượng các cấp trung gian; số lượng các bộ phận/phòng ban trong tổ chức => Phải có căn cứ khoa học 2. Quyền hành trong quản trị: Theo Max Weber quyền hành của NQT phải có đủ 3 yếu tố: Khoa học - Sự hợp pháp khi đảm nhận chức vụ tổ chức - Cấp dưới thừa nhận quyền hành đó là chính đáng - Nhà quản trị có khả năng và đức tính khiến cấp dưới tin tưởng 3. Phân cấp quản trị: Thực chất là phân chia quyền lực hay ủy quyền của nhà quản trị cho cấp dưới
  13. 2.1.2.1. KhKh ááii nini ệệmm
  14. 2.1.2.1. KhKh ááii nini ệệmm
  15. 2.2.2.2. NguyênNguyên tt ắắcc xâyxây dd ựựngng cơcơ cc ấấuu tt ổổ chch ứứcc  Thống nhất chỉ huy  Gắn với mục tiêu  Cân đối  Hiệu quả  Linh hoạt  An toàn và tin cậy
  16. 2.3.2.3. CC áácc yêuyêu cc ầầuu khikhi xâyxây dd ựựngng cơcơ cc ấấuu tt ổổ chch ứứcc
  17. 2.4.2.4. CC áácc cc ááchch phânphân chiachia cơcơ cc ấấuu tt ổổ chch ứứcc ⇒ ⇒ ⇒
  18. 2.4.2.4. CC áácc cc ááchch phânphân chiachia cơcơ cc ấấuu tt ổổ chch ứứcc ⇒
  19. 2.5.2.5. CC áácc mômô hh ììnhnh cơcơ cc ấấuu tt ổổ chch ứứcc Giám Đốc Qu ản đốc Qu ản đ ốc Qu ản đốc Phân xưởng 1 Phân xưởng 2 Phân xưởng 3 Tổ Tổ Tổ Tổ Tổ Tổ trưởng trưởng trưởng trưởng trưởng trưởng Ưu điểm Nhược điểm ☺ Đảm bảo chế độ một thủ trưởng  Người lãnh đạo phải có kiến thức toàn diện ☺ Người thừa hành chỉ nhận mệnh lệnh  Hạn chế việc sử dụng các chuyên gia có từ một người lãnh đạo cấp trên trực tiếp trình độ ☺ Chế độ trách nhiệm rõ ràng  Dễ dẫn đến cách quản lý gia trưởng
  20. 2.5.2.5. CC áácc mômô hh ììnhnh cơcơ cc ấấuu tt ổổ chch ứứcc GIÁM ĐỐC Qu ản tr ị Qu ản tr ị Qu ản tr ị Chức năng A Chức năng B Chức năng C Quản đốc Quản đốc Quản đốc Phân xưởng 1 Phân xưởng 2 Phân xưởng 3 Ưu điểm Nhược điểm ☺ Sử dụng được các chuyên gia giỏi  Vi phạm nguyên tắc thống nhất chỉ huy trong việc ra các quyết định quản trị  Chế độ trách nhiệm không rõ ràng ☺ Không đòi hỏi nhà quản trị phải có  Sự phối hợp giữa lãnh đạo và các bộ phận kiến thức toàn diện chức năng khó khăn ☺ Dễ đào tạo và dễ tìm nhà quản trị
  21. 2.5.2.5. CC áácc mômô hh ììnhnh cơcơ cc ấấuu tt ổổ chch ứứcc GIÁM ĐỐC Quản trị Quản trị Quản trị Quản trị Chức năng A Chức năng B Chức năng C Chức năng D Quản đốc Quản đốc Quản đốc Phân xưởng 1 Phân xưởng 2 Phân xưởng 3 ☺ Ưu điểm  Nhược điểm Có được ưu điểm của cơ cấu trực tuyến và cơ cấu chức Nhiều tranh luận vẫn xảy ra năng Hạn chế sử dụng kiến thức chuyên môn Tạo điều kiện cho các giám đốc trẻ Vẫn có xu hướng can thiệp của các đơn vị chức năng
  22. 2.5.2.5. CC áácc mômô hh ììnhnh cơcơ cc ấấuu tt ổổ chch ứứcc CHỦ TỊCH P. ch ủ t ịch P. ch ủ t ịch P. ch ủ t ịch P. ch ủ t ịch P. ch ủ t ịch Marketing Sản xuất Kỹ thuật Cung ứng Nhân sự Qu ản tr ị dự án A Qu ản tr ị dự án B Qu ản tr ị dự án C Ưu điểm Nhược điểm ☺ Tổ chức linh động  Dễ xảy ra tranh chấp ảnh hưởng giữa người lãnh đạo và các bộ ☺ Ít tốn kém, sử dụng nhân lực có hiệu quả phận ☺ Đáp ứng được tình hình sản xuất kinh doanh nhiều biến động  Cơ cấu này đòi hỏi nhà quản trị phải có ảnh hưởng lớn ☺ Hình thành và giải thể dễ dàng, nhanh chóng  Phạm vi sử dụng còn hạn chế vì một trình độ nhất định
  23. 2.5.2.5. CC áácc mômô hh ììnhnh cơcơ cc ấấuu tt ổổ chch ứứcc GIÁM Đ ỐC KINH DOANH Quản lý Khu vực Quản lý Khu vực Quản lý Khu vực Quản lý Khu vực Miền Tây Miền Đông Miền Trung Miền Bắc ☺☺☺ Ưu điểm + Chú ý đến thị trường và những vấn đề địa phương + Hiểu biết cao về nhu cầu khách hàng + Có thông tin trực tiếp tốt hơn với những đại diện của địa phương + Cung cấp cơ sở đào tạo những nhà tổng quản trị  Nhược điểm + Cần có nhiều người có năng lực quản lý chung + Tạo nên tình trạng trùng lắp trong tổ chức
  24. 2.5.2.5. CC áácc mômô hh ììnhnh cơcơ cc ấấuu tt ổổ chch ứứcc GIÁM ĐỐC Tư v ấn Tư v ấn Kiểm Toán Lu ật & Thu ế Qu ản Tr ị ☺ Ưu điểm Hiểu rõ về sản phẩm/dịch vụ cung ứng Trách nhiệm về lợi nhuận đối với sản phẩm rõ ràng  Nhược điểm Tạo nên tình trạng trùng lắp trong tổ chức
  25. 2.4.2.4. CC áácc cc ááchch phânphân chiachia cơcơ cc ấấuu tt ổổ chch ứứcc GIÁM Đ ỐC KINH DOANH Qu ản L ý Qu ản L ý Qu ản L ý T ín D ụng Tín dụng nông nghiệp Tín Dụng Công Thương Cơ Quan Chính Phủ ☺☺☺ Ưu điểm + Hiểu rõ nhu cầu khách hàng + Tác động tốt về tâm lý đối với khách hàng  Nhược điểm + Cần có người quản lý và chuyên gia tham mưu về các vấn đề của khách hàng + Các nhóm khách hàng không phải luôn xác định rõ ràng
  26. 3.1.3.1. KhKh ááii nini ệệmm Mức độ độc lập trong việc ra quyết định và các chỉ thị Quyền lực
  27. 3.1.3.1. KhKh ááii nini ệệmm Phân tán công việc cho cấp dưới trong tổ chức Phân quyền > > Tập quyền
  28. Tập quyền Phân Quyền  Môi trường ổn định  Môi trường phức tạp và biến  Những nhà quản trị cấp thấp hơn động thiếu khả năng và kinh nghiệm  Những nhà quản trị cấp thấp ra quyết định hơn có khả năng và kinh  Những nhà quản trị cấp thấp hơn nghiệm ra quyết định không sẵn lòng tham gia làm  Những nhà quản trị cấp thấp quyết định hơn muốn tham gia làm quyết  Quyết định rất quan trọng định  Tổ chức đang đối mặt với nguy  Quyết định kém quan trọng cơ khủng hoảng/phá sản  Công ty phân tán rộng theo lãnh thổ
  29. 3.2.3.2. ỦỦyy quyquy ềềnn  Chuẩn Bị Ủy Thác Quyết Định Công Việc Ủy Thác Lựa Chọn Người Để Ủy Thác  Thực Hiện Ủy Thác
  30. 3.2.3.2. ỦỦyy quyquy ềềnn Những nguyên tắc ủy quyền: 1. Người được ủy quyền phải là cấp dưới trực tiếp làm những việc đó 2. Không làm mất đi hay thu nhỏ trách nhiệm của người được ủy quyền 3. Quyền lợi của người ủy quyền và người được ủy quyền phải gắn bó với nhau 4. Nội dung ủy quyền phải rõ ràng 5. Phải tự giác, không áp đặt 6. Người được ủy quyền phải có đầy đủ các thông tin trước khi bắt tay vào việc
  31. 3.2.3.2. ỦỦyy quyquy ềềnn Nghệ thuật cần có để ủy quyền: 1. Sự hợp tác 2. Sẵn sàng chia sẻ 3. Chấp nhận thất bại của người khác 4. Sẵn sàng tin cậy cấp dưới 5. Sẵn sàng lập ra và sử dụng sự kiểm tra rộng rãi
  32. 3.2.3.2. ỦỦyy quyquy ềềnn Trở ngại của ủy quyền: 1. Tâm lý lo sợ cấp dưới không hoàn thành nhiệm vụ 2. Sợ cấp dưới thực hiện công việc theo cách riêng của họ hoặc họ sẽ làm tốt hơn mình và vượt mình trong thăng tiến 3. Không xác định rõ ràng trách nhiệm và quyền hạn Khắc phục trở ngại trong ủy quyền: 1. Trao cấp dưới quyền tự do hành động để hoàn thành nhiệm vụ 2. Thực hiện truyền thông cởi mở giữa nhà quản trị và cấp dưới