Bài giảng Quản trị kinh doanh - Chương 5: Khái lược về quản trị kinh doanh - Vũ Trọng Nghĩa

pdf 70 trang huongle 3380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị kinh doanh - Chương 5: Khái lược về quản trị kinh doanh - Vũ Trọng Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_kinh_doanh_chuong_5_khai_luoc_ve_quan_tri.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quản trị kinh doanh - Chương 5: Khái lược về quản trị kinh doanh - Vũ Trọng Nghĩa

  1. QUẢN TRỊ KINH DOANH TS. Vũ Trọng Nghĩa Bộ môn Quản trị kinh doanh tổng hợp Khoa Quản trị kinh doanh Đại học Kinh tế quốc dân
  2. Chương 5 KHÁI LƯỢC VỀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
  3. KẾT CẤU CHƯƠNG 5.1. Khái lược về quản trị kinh doanh (QTKD) 5.2. Xu hướng phát triển mô hình QTKD 5.3. Các nguyên tắc cơ bản trong QTKD 5.4. Các phương pháp quản trị 5.5. Các trường phái lý thuyết quản trị chủ yếu
  4. 5.1. Khái lược KHÁI NIỆM QTKD  Là QT các HĐKD nhằm duy trì, phát triển một/các cviệc KD của một DN nào đó  Là tổng hợp các HĐKHH, TC, kiểm tra sự kết hợp các yếu tố SX một cách Hq nhất Các quan niệm về nhằm XĐ và thực hiện mục tiêu cụ thể QTKD trong qt phát triển của DN  Là tổng hợp các HĐXĐ mtiêu và thông qua những người khác để thực hiện các mục tiêu của DN trong MTKD thường xuyên biến động
  5.  Thực chất: QT các HĐ của con người → HĐQT khác  Mtiêu: đưa DN ptriển vững chắc, có Hq nhất trong ĐK MTKD thường xuyên biến động
  6. 5.2. Xu hướng phát triển mô hình QTKD TRÊN CƠ SỞ TUYỆT ĐỐI HÓA ƯU ĐIỂM CỦA CHUYÊN MÔN HÓA (XU HƯỚNG TRUYỀN THỐNG) Cơ sở TCQT – Tuyệt đối hóa ưu điểm CMH  Vì CMH → đơn giản → dễ đào tạo → dễ thuần thục → dễ SD thiết bị chuyên dùng → NS cao  Phạm vi CMH  CMH HĐKD  CMH HĐQTKD
  7. QTKD TRÊN CƠ SỞ ĐẢM BẢO TÍNH THỐNG NHẤT CỦA CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH Các yêu cầu CÁC HOẠT ĐỘNG Đầu vào Đầu ra Các nguồn lực
  8. Cơ sở: tính thống nhất của quá trình Nội dung: . Hình thành các quá trình KD . Quản trị theo quá trình  Đặc điểm  Giảm CMH → giảm năng suất lao động cá nhân  Giảm số đầu mối QT → giảm KL cviệc QT  → Tăng năng suất lao động tập thể
  9. Hai mô hình QT Lvực QT truyền thống QT theo quá trình 1 Định hướng Định hướng mtiêu Định hướng các qt tchính XD qui trình, sơ đồ&hdẫn Phân bổ ctiêu tài chính cviệc đến các cấp 2 Tổ Trực tuyến-chức năng Chéo-cnăng, ngang chức Qđ cnăng, n/v cho các HĐ nhóm bộ phận (cá nhân) XD các công cụ, KT QT 3 Lãnh Ra mệnh lệnh, giám sát Ủy quyền đạo Thưởng phạt Hướng dẫn, đào tạo Thúc đẩy, tạo ĐK 4 Kiểm Ktra CLg SP Ksoát qt bằng thống kê tra Phòng thí nghiệm Tự đgiá trong qt Đgiá QMS
  10. 5.3. Các nguyên tắc  Là các ràng buộc theo các tchuẩn, chuẩn mực nđịnh buộc mọi người có lquan phải tuân thủ  Là ĐK đảm bảo HĐQT thống nhất và có Hq  Có 2 loại ntắc đều do các NQT thiết lập  Ntắc HĐ  Ntắc QT
  11.  Cơ sở XD hệ thống ntắc  Hệ thống mục tiêu của DN  Các QL kinh tế khách quan  Các qđ LP và CSQL vĩ mô  Các ĐK cụ thể của MTKD
  12.  Các yêu cầu cơ bản  Hệ thống ntắc phải là một thể thống nhất  Phải với tư cách hệ thống mang t/c bắt buộc, tự HĐ ngoài ý muốn chủ quan  Phải tạo cho người t.hiện tính chủ động cao  Phải nhằm t.hiện các mtiêu với KQ và Hq cao  Phải luôn thích ứng với những tđổi của MTKD
  13. CÁC NGUYÊN TẮC CHỦ YẾU CỦA QTKD  Nguyên tắc tuân thủ pháp luật và các thông lệ kinh doanh  Nguyên tắc định hướng khách hàng  Nguyên tắc định hướng mục tiêu  Nguyên tắc ngoại lệ  Nguyên tắc chuyên môn hóa  Nguyên tắc hiệu quả  Nguyên tắc dung hòa lợi ích
  14. Ntắc tuân thủ pháp luật và các thông lệ KD . Mang lại nhiều lợi ích cho DN: . Tránh bị khiển trách, xử phạt, kiện . Ghi điểm đối với NV, khách hàng và cộng đồng, . Cần: . Luôn cập nhật thông tin về các văn bản pháp luật và thông lệ KD . Tuân thủ pháp luật và các thông lệ KD . Ủng hộ việc tuân thủ pháp luật . XD nền văn hóa tuân thủ pháp luật
  15. Nguyên tắc định hướng khách hàng . KH đảm bảo sự ϶ và ↑ của DN . Cần XĐ đúng KH với: . Tiêu chí phân loại đúng . Đúng cầu của KH . XD tốt mối quan hệ với KH . XD VH hướng vào giá trị tôn trọng KH . Quan tâm đến cộng đồng
  16. Nguyên tắc QT định hướng mục tiêu . Là ĐK để thống nhất, ↑ đúng đích, bền vững . Ntắc: hệ thống mục tiêu phải được t.hiện . Cần: . Cấp trên và dưới cùng . XD hệ thống mục tiêu phù hợp . XĐ giới hạn cần thực hiện . Quá trình thực hiện: . Cấp dưới chủ động điều hành theo mục tiêu đã XĐ . Cấp trên chỉ can thiệp nếu n/v vượt quá giới hạn cho phép
  17. Nguyên tắc ngoại lệ . Cấp dưới có quyền chủ động ra QĐ thông thường, cấp trên ra QĐ với các trường hợp ngoại lệ . ĐK: . XĐ đúng HĐ thường xuyên và ngoại lệ . Cấp dưới chủ động, cấp trên chỉ can thiệp nếu ngoại lệ và kiểm soát . Hạn chế: dễ dẫn đến thông tin phản hồi thiếu chính xác
  18. Nguyên tắc chuyên môn hóa (CMH) . Đảm bảo t/c cùng loại của cviệc: t/c cùng loại càng cao → CMH cao . Ưu, nhược: . Nâng cao nsuất lđ cá nhân . Chia cắt quá trình → lđQT phối hợp . Cần XĐ chính xác: . CMH đến đâu để có Hq . Đảm bảo tính thống nhất của các quá trình
  19. Nguyên tắc hiệu quả . Ntắc cao nhất đảm bảo HĐKD có Hq . Đòi hỏi: t.hiện mtiêu với CPKD thấp nhất . Cần: . Hiểu đúng HqKD, Hq đầu tư . Ra mọi QĐ trên cơ sở định lượng . Đảm bảo nguồn lực theo mục tiêu . Trao quyền chủ động cho cấp dưới . Ksoát và đchỉnh đúng lúc, đúng chỗ
  20. Nguyên tắc dung hòa lợi ích . Vì lợi ích hoặc tạo động lực hoặc kìm hãm . Lợi ích các bên đều phải được đảm bảo . Cần . Ra QĐ trên cơ sở “cùng có lợi” . Xử lý thỏa đáng lợi ích của tất cả các bên liên quan . Bên trong và bên ngoài . Các đối tượng bên trong
  21. 5.4. Các phương pháp  Là cách thức tđộng của chủ thể đến khách thể QT nhằm đạt được mtiêu đã XĐ  Có thể có nhiều phương pháp  Đòi hỏi:  Biết lựa chọn phương pháp phù hợp  Đối tượng  ĐK môi trường  Biết phối hợp SD các phương pháp  Ưu tiên các phương pháp “mềm”  Giảm thiểu các phương pháp “cứng”
  22. Kiểm tra (20 phút)  Câu 1. Có những nguyên tắc QTKD nào? Trong cuộc sống, em đã áp dụng nguyên tắc nào?  Câu 2. Có những phong cách quản trị nào? Phân tích một phong cách QT mà em tâm đắc nhất? (15h20 – 15h40)
  23.  Các ph2 phổ biến  Ph2 hành chính  Là ph2 QT dựa trên cơ sở các mối qhệ về TC và KL  Hthức: ĐL, nội qui, qui chế, mệnh lệnh QT  Đtrưng  Mọi đối tượng phải t.hiện không ĐK  Mọi sự vi phạm phải được xử lý kịp thời, thích đáng  Vai trò rất qtrọng, không thể thiếu vì nó xác lập trật tự, kỷ cương đối với mọi HĐ
  24.  Ph2 kinh tế  Là ph2 chủ thể tác động vào đtượng QT thông qua các biện pháp kt  Bhiện: TL; thưởng, phạt  ĐK  Giải quyết thoả đáng mối qhệ về lợi ích  Vận dụng đúng đắn các phạm trù, đòn bẩy kt, tính tới giới hạn của từng ccụ, đòn bẩy kt  Ưu tiên SD ccụ mang tính ổn định, đbảo các ràng buộc của từng ccụ với mtiêu  Thật nghiêm minh trong thưởng, phạt
  25.  Vai trò: do lợi ích là động lực thúc đẩy hoặc kìm hãm năng lực làm việc sáng tạo của người lao động nên ph2 kt luôn đóng vtrò đặc biệt qtrọng
  26.  Ph2 giáo dục thuyết phục  Là ph2 chủ thể tđộng vào đtượng QT bằng các bpháp TLXH và gdục thuyết phục  Đtrưng  Uyển chuyển, linh hoạt, không có khuôn mẫu chung  Lquan chặt chẽ đến tác phong và nghệ thuật  Vtrò qtrọng trong động viên tinh thần quyết tâm, sáng tạo, say sưa với cviệc của mọi người lđ; làm cho người lđ nhận rõ cái thiện, cái ác, cái xấu, cái đẹp và trnhiệm của họ trước cviệc và tập thể
  27. 5.4. Các trường phái lý thuyết QT chủ yếu  Trường phái lý thuyết QT khoa học cổ điển  Trường phái lý thuyết QT hành chính  Trường phái hành vi  Trường phái quản trị khoa học  Trường phái tiếp cận hệ thống  Trường phái lý luận tình huống  Một số quan điểm QT phương đông  Trường phái quản trị định lượng  Một số hướng quản trị hiện đại
  28. 5.4.1. ý nghĩa của việc nghiên cứu 5.4.1.1. Học thuyết QTKD  Là những khái quát lý luận về QT các HĐKD trên cơ sở các ncứu và khảo nghiệm thực tế  Lý thuyết là một hệ thống các kn và các ntắc phụ thuộc lẫn nhau hoặc ràng buộc lẫn nhau tạo nên bộ khung của một mảng lớn kiến thức
  29. 5.4.1.2. ý nghĩa của việc ngcứu  Hiểu được cơ sở lý thuyết của các KL khoa học  Phạm vi, nội dung, ph2, KL,  Các mối quan hệ tất yếu giữa các sự vật, hiện tượng  Trên cơ sở lý luận mà hình thành các kỹ năng, các yếu tố khoa học trong QT  Vận dụng có Hq vào QTKD thực tiễn
  30. 5.4.2. Các học thuyết về QTKD 5.4.2.1. Tiếp cận theo đặc trưng lý thuyết Tiếp cận kinh nghiệm  Lý thuyết được XD bằng ph2 qsát, tổng kết kinh nghiệm Tt thành lý luận  => từ lâu, được áp dụng rộng rãi  Hạn chế: kinh nghiệm là chưa đủ cho một lĩnh vực rộng lớn như QTKD  Đôi khi chứa đựng nhân tố lạc hậu  Thường chỉ phù hợp với tính ổn định
  31. Tiếp cận theo hành vi quan hệ cá nhân  Mọi HĐQT được thực hiện thông qua con người => tập trung ncứu các qhệ  Dựa trên cơ sở của môn TLH cá nhân  Nhấn mạnh qhệ người - người như là một nghệ thuật  Hạn chế: ít khi bao gồm tất cả mọi cái cần có cho QT
  32. Tiếp cận hành vi theo nhóm  QT có liên quan đến hành vi của nhóm  Đặt vai trò qtrọng của nhóm  Tập trung giải quyết các qhệ nhóm: XDVH nhóm  Cơ sở  Môn TLXH và XHH  Các KT và lý thuyết cơ sở về QT  => từ hành vi nhóm nhỏ đến nhóm lớn (hành vi theo TC)
  33. Tiếp cận theo hệ thống hợp tác XH  Là KQ của qđ' hệ thống, mong muốn hoàn thiện hành vi nhóm bằng chú trọng qhệ htác  Coi các hệ thống XH như là sự hợp tác của các ý tưởng, sức lực, mong muốn và tư tưởng của ≥ 2 người  Hạn chế:  Vừa rộng hơn  Vừa bỏ qua nhiều kn, ntắc và KT lquan đến KHQT
  34. Tiếp cận theo hệ thống KT-XH  Các hệ thống XH và KT cần phải được làm cho hài hoà  Thường tập trung vào HĐSX  Hạn chế: nhiều kiến thức QT cần thiết không được quan tâm
  35. Tiếp cận theo lý thuyết ra QĐ  SP của HĐQT là QĐ =>> tập trung ncứu lý thuyết ra QĐ  Có xu hướng và qđ' rộng rãi hơn:  Trung tâm điểm: ra QĐ  Giải quyết các vđề lquan  Hạn chế: ngoài QĐ còn rất nhiều HĐ mà lý thuyết này không chú ý
  36. Tiếp cận hệ thống  Nhấn mạnh tính hệ thống trong ncứu và ptích  Xem xét các hoạt động QT một cách đầy đủ, toàn diện  Buộc phải xem xét một cách sâu sắc hơn các ytố tương tác lẫn nhau Tiếp cận toán học  Chú trọng XD các mô hình toán học  Các KL thường mang tính chính xác cao  Không đáp ứng tính muôn vẻ của HĐQT
  37. Tiếp cận vai trò  Từ quan sát Tt => KL vai trò của QT  Mintzberg đã XĐ mỗi NQT t.hiện một loạt 10 vai trò cá nhân  Hạn chế: chỉ đề cập vai trò như Minzberg sẽ bỏ sót các HĐQT
  38. Tiếp cận tác nghiệp  Nthức QT là 1 n/v kh2, đòi hỏi hiểu biết nhiều loại kiến thức  Cố gắng ghép các qniệm, ntắc và KT lại với nhau  Thừa nhận có hạt nhân trung tâm của kthức QT, xung quanh là kthức khác  Là cách tiếp cận hữu ích và dễ hiểu cho các nhà thực hành
  39. 5.4.2.2. Cách tiếp cận theo sự ptriển tgian Lý thuyết quản trị khoa học cổ điển  Friderich W.Taylor, Henry L.Gantt và Frank và Lillian Gilbreth  F.W.Taylor (1856-1915)  Tách lđ QT ra khỏi lđ SX  CMH cn, TClđ K.H và trả lương theo KQlđ=>các ntắc:  Phân chia cviệc thành các thao tác đơn giản  T.hiện các thao tác một cách hợp lý nhất  Lựa chọn và TC đào tạo cn theo hướng CMH  Trả lương cho từng cn theo mức độ t.hiện định mức  XD hệ thống giám sát theo cnăng, thiết kế tám đốc công cnăng ở cấp PX
  40. Taylor không hiểu tường tận rằng muốn tăng nsuất đòi hỏi phải học tập không ngừng; qđ chi tiết việc làm, rồi huấn luyện và bắt cn làm theo tuy có KQ nhưng hoàn toàn chưa đủ (nhất là khi tình huống thay đổi) – Peter F.Drucker
  41.  Herny L.Gantt (1861-1919)  Cộng sự, có nhiều đóng góp ptriển lý thuyết Taylor  Đóng góp nổi bật  Hoàn thiện KT ksoát SX  XD biểu đồ SX (sơ đồ Gantt)  Nhấn mạnh ntố con người và tập trung vào mr hệ thống kh2 lợi ích v/c
  42.  Frank (1868-1924) và Lillian Gilbreth (1878-1972)  Ptriển lý thuyết Taylor theo hướng ngcứu chi tiết qt t.hiện các thao tác, động tác và cử động của cn một cách hợp lý nhất  Ông Frank Gilbreth  Đơn giản hoá nhờ phân chia cviệc của cn thành 17 loại thao tác bằng tay  Cống hiến ý tưởng về việc tìm ra một ph2 tốt nhất để t.hiện cviệc
  43.  Bà Lillian Gilbreth tiếp tục công việc của chồng  Tư tưởng tập trung nhiều vào khía cạnh con người  Đưa ra ý tưởng về  ĐK lđ an toàn  Nghỉ giải lao trong tgian lđ  Số ngày lviệc của người lđ
  44. Trường phái quản trị hành chính  Đại diện: Henry Fayol, Max Weber  Henry Fayol (1841-1925)  Ph2 QT là chìa khoá cho sự thành công  Nhấn mạnh cơ cấu TC, XD 14 ntắc QT  Phân công lđ trong qt làm việc một  Tập trung hoá một cách hợp lý cách chặt chẽ  Phân quyền và định rõ cơ cấu QT  XD một hệ thống qlực trong QT, điều hành  TC qui trình HĐ chặt chẽ cả về tgian  XD và áp dụng chế độ KL nghiêm và cviệc ngặt trong qt làm việc  Tạo qhệ bình đẳng trong cviệc  Thống nhất các mệnh lệnh điều khiển, chỉ huy  ổn định đội ngũ lđ trong qt làm việc  Thống nhất lãnh đạo  Kh2 sự sáng tạo trong qt làm việc  Lợi ích cá nhân phải phụ thuộc vào lợi ích của TC  Kh2 ptriển các gt chung trong qt  XD chế độ trả công một cách xứng làm việc của một TC đáng theo KQ lđ
  45.  Max Weber (1864-1920)  XD lý thuyết hành chính quan liêu  XD qui trình điều hành một TC  Bảy vấn đề điều hành TC  Hệ thống các ntắc chính thức  Đảm bảo tính khách quan  Phân công lao động  Cơ cấu hệ thống cấp bậc của TC  Cơ cấu quyền lực trong TC  Sự cam kết làm việc lâu dài và  Tính hợp lý
  46.  Lợi ích cơ bản của TC  Hiệu quả và  Ổn định  Hạn chế  Cứng nhắc và quan liêu  Tìm cách bảo vệ và mở rộng quyền lực  Tốc độ ra QĐ chậm  Không tương hợp với các gt nghề nghiệp
  47. Trường phái hành vi trong QTKD  Thời gian: thập niên 20 và 30 của thế kỷ XX cuộc CMCN lần thứ hai => Lý thuyết cổ điển không còn thích hợp  Đại diện: Mary Parker Follett, Elton Mayo, Douglas Mc Gregor,  Bà Mary Parker Follet (1868-1933)  Giữa người lđ có các qhệ với nhau theo một thể chế TC nđịnh → nhấn mạnh  Phải qtâm đến mọi người lđ trong qt giải quyết vấn đề  Các NQT phải năng động
  48.  Sự phối hợp giữ vtrò QĐ đvới các HĐQT =>4 ntắc:  Người ra QĐ phải tiếp xúc trực tiếp  Phối hợp ngay ở gđoạn HĐ và duy trì trong suốt qt  Phối hợp đồng bộ, ở mọi ytố, trong mọi tình huống  Phối hợp liên tục  Chỉ ra  NQT cơ sở có vtrò thích hợp nhất trong TC phối hợp  => NQT đều phải:  Thiết lập mối quan hệ tốt với cấp dưới và tiếp xúc trực tiếp với cn  Tìm cách giải quyết mọi phát sinh trong nội bộ TC  Tạo ra sự hiểu biết lẫn nhau giữa tất cả mọi người
  49.  Elton Mayo (1880-1949) cùng Fritz Roethlisberger và William Dickson  Nghiên cứu thử nghiệm bằng ph2 đối chứng  Tđổi chế độ ánh sáng ở nhà máy Hawthorne (Mỹ)  Mr với sự tđổi các ĐK lviệc, cho phép cn tự chọn giờ giải lao, được trao đổi khi lviệc,  → NSLĐ  Không phụ thuộc vào các nguyên nhân v/c  Là KQ của một tập hợp các qt và p.ứ tâm lý rất phức tạp  Mayo:  Chính các nhóm không chính thức đã dẫn đến tăng NSLĐ  => XD lý thuyết hành vi với cuốn: “Những vấn đề con người của nền văn minh CN”
  50.  Douglas Mc Gregor (1906-1964)  Nhận định rất lạc quan về b/c con người “Khía cạnh con người trong TCKD” → Thuyết Y  Mỗi NV đều là những cá nhân sáng tạo và đầy nghị lực  Họ có thể hoàn thành n/v lớn lao khi có cơ hội  Hoàn toàn ngược lại với thuyết X  Ptriển lý thuyết hành vi sang lý thuyết hành vi có TC với các ncứu  TLH  XHH  VHQT,
  51. Trường phái khoa học trong quản trị  Ra đời vào đầu đại chiến TG II  Xuất hiện ở Anh, sau các nhà KH Mỹ đi sâu nghiên cứu và ptriển  SD các mô hình toán học, các thuật toán và KT máy tính trong QTKD
  52. Trường phái tiếp cận theo hệ thống  DN là một hệ thống tnhất của các bộ phận có qhệ hữu cơ với nhau: DN là một hệ thống con, hệ thống mở  Các kn  Phân hệ trong QT là ( bộ phận lkết với nhau trong 1 TC thống nhất  Cộng lực hay phát huy lợi thế trong hiệp đồng tập thể là trạng thái trong đó cái chung được coi là lớn hơn cái riêng
  53.  Hệ mở là hệ có qhệ tương tác với nhiều ntố thuộc MT bên trong&bên ngoài  Hệ đóng là hệ không (có rất ít) qhệ tương tác với các ntố MT bên ngoài  Biên hệ là đường biên phân biệt giữa hệ thống với MT bên ngoài  Hệ thống đóng: đường biên hệ cứng  Hệ thống mở: đường biên hệ linh hoạt  Phản hồi - phản ánh là một phần trong điều khiển hệ thống, trong đó KQ của HĐ từng cá nhân được p.á
  54. Lý luận tình huống  Cơ sở: nhiều NQT không thành công khi cố gắng áp dụng các lý thuyết trước đó  Tchất: các gpháp tình huống phải phù hợp với các biến số qtrọng  Công nghệ, MT bên ngoài và nhân lực  Tầm qtrọng của từng biến số tuỳ thuộc vào loại vđề QT cần được giải quyết
  55. Một số quan điểm QT phương đông  Từ sau chiến tranh thế giới thứ 2  Đặc trưng  Kết hợp hài hoà K.H QT phương Tây với các gt truyền thống  Chú trọng ntố con người, coi con người là nguồn tài nguyên vô giá  Ra sức phát huy mọi gt truyền thống VH dtộc để XD mối qhệ tốt người-người  Phong cách QT mang tính gia trưởng  Tạo ra sự gắn bó suốt đời giữa người lđ và DN  Gquyết các vđề TC thường mang tính ổn định, ít khi tạo ra sự tđổi đột biến
  56. Trường phái QT định lượng  Phát triển mạnh ở các thập niên 70 và 80  Đtrưng: SD các KT định lượng để ra các QĐTƯ  Trọng tâm phục vụ cho việc ra các QĐQT  Sự lựa chọn dựa trên các tchuẩn kt  SD các mô hình toán học để XĐ các gpháp TƯ  Máy vi tính đóng vtrò rất qtrọng
  57. Một số hướng QT hiện đại Thứ nhất, khuynh hướng “QT tuyệt hảo”  Bắt đầu ở thập niên 80  Robert H.Waterman và Thomas J.Peter khởi xướng  XĐ 8 đặc tính của QT tuyệt hảo  Hạn chế: bỏ qua việc ncứu DN trong MTKD
  58. Khuynh hướng QT tuyệt hảo Đặc Tiêu thức chủ yếu tính Khuynh 1. Qmô nhỏ, dễ thử nghiệm, cho phép tích luỹ kiến thức, hướng uy tính và lợi nhuận Hoạt 2. Các NQT trực tiếp gquyết mọi vđề thông qua HĐ truyền thông không chính thức và quản trị kiểu tự quản động Liên 1. Thoả mãn mọi đòi hỏi của khách hàng là mđích chung hệ với của TCDN. Chú ý thu thập các thông tin từ khách hàng Khách để thiết kế SP và TCSX hàng Tự quản 1. Khuyến khích chấp nhận rủi ro và mạo 2. Ủng hộ các dự án đổi mới của các nhà đổi mới hiểm 3. Ccấu TC linh hoạt, cho phép hình thành nhóm lviệc 4. Khuyến khích tự do sáng tạo
  59. Nâng cao 1. Tôn trọng phẩm giá con người năng suất 2. Nuôi dưỡng lòng nhiệt tình, lòng tin và tình cảm gđình thông qua 3. Khuyến khích bầu không khí vui vẻ con người 4. Duy trì đơn vị làm việc ở qui mô nhỏ với tính nhân văn cao Phổ biến 1. Triết lý KD rõ ràng, được phổ biến rộng rãi và thúc 2. Công khai thảo luận các phẩm chất các nhân đẩy các 3. Củng cố các giá trị chung giá trị chung 4. Các nhà quản trị là những người “của công việc” Sâu sát để 1. Các nhà quản trị gắn bó chặt chẽ với doanh nghiệp gắn bó 2. Chú trọng sự tự phát triển, không thôn tính, không chặt chẽ mua lại Tổ chức 1. Xu hướng khuyến khích phân tán quyền lực đơn giản 2. Nhân sự gọn nhẹ, chú trọng sử dụng nhân tài và gọn nhẹ
  60. Quản trị 1. Chiến lược chung phù hợp, tăng cường kiểm soát tài tài sản chính phù hợp với mức độ phân quyền và sự tự quản chặt chẽ
  61. Khuynh hướng QT theo qt  Thập niên 90  Cơ sở: đáp ứng cầu riêng là mtiêu sống còn  Nội dung  Đổi mới các HĐKD theo hướng đáp ứng cầu riêng  Cơ cấu TC theo qt  Đgiá Hq trên cơ sở sự thoả mãn của khách hàng
  62.  Đặc trưng: ngược với quan điểm của Taylor  Taylor:  Trọng tâm: công nghệ  Ptích qt SX thành các thao tác đơn giản nhằm CMH  QT qt:  Trọng tâm: khách hàng  Liên kết, thống nhất từng thao tác, từng HĐ riêng thành các HĐ chung nhằm thoả mãn tối đa cầu riêng của từng khách hàng cụ thể
  63. Khuynh hướng QT sáng tạo  Xuất phát: Viện ncứu Nomura  Cơ sở lý luận ctranh đã chuyển sang gđoạn dựa vào ý tưởng sáng tạo  Đặc trưng  QTCLKD là cơ sở của QTKD, CLKD là KQ sáng tạo của mọi TV  Cơ cấu TCDN theo mô hình mạng lưới  Coi trọng QT nhân lực  Tối đa hoá việc chia sẻ và truyền đạt thông tin
  64. Dự báo về cuộc cách mạng trong QT  Dự báo về thay đổi  Sự tđổi nhanh chóng của cnghệ thông tin  Đa cực hóa, toàn cầu hóa, chuyển sang nền kt tri thức  Tri thức là ytố qtrọng nhất của SX  Thông tin là tài nguyên qtrọng nhất  Sáng tạo là động lực chủ yếu của sự phát triển  XH t.tin: học tập suốt đời là nguồn tài nguyên bất tận
  65.  Dự báo về tđổi trong QT  Cmạng t.tin  Không chỉ là cuộc cmạng về cnghệ  Mà trước hết là cuộc cmạng về qniệm  Tập trung vào cái cần có  Tkế lại tận gốc mọi HĐ để đạt tới cái cần có  Không coi bất cứ cái gì là đương nhiên  Sẵn sàng vứt bỏ mọi cái cũ, thủ tục, cấu trúc đã có  Luôn sáng tạo ph2 hoàn toàn mới để t.hiện công việc
  66. PHÂN BIỆT HAI NỀN KINH TẾ Công nghiệp Tri thức 1. Tính không giới hạn 1. Nhu cầu không có giới của nhu cầu ở mức độ hạn thấp 2. Tri thức là bộ phận chủ 2. V/c là NL chủ yếu tạo yếu cấu thành SP ra SP 3. Người mua chỉ sở hữu 3. Người mua sở hữu SP vật mang tri thức và SD 4. Càng nhiều người SD nội dung gt càng thấp 4. Càng nhiều người SD 5. Tỉ suất lợi nhuận thì gt càng cao thấp 5. Tỉ suất lợi nhuận rất lớn
  67.  T/c quá trình của QT  T/c thay đổi  Từ bỏ mọi thành tựu đã có  Không phải cải tiến mà là cuộc cmạng cải tổ trong QT  Hướng tới nhảy vọt trong mọi HĐ
  68.  Nâng cao vị thế cạnh tranh  Đ2 cạnh tranh toàn cầu hóa  Tư duy mang tính ĐF, hđộng mang tính toàn cầu  Càng tư duy mang tính toàn cầu sẽ càng hđ mang tính dtộc  Qmô KD càng nhỏ thì toàn cầu hóa nền kt càng có Hq hơn  Lợi thế cạnh tranh cơ bản: CLg, P và uy tín  Cơ sở để nâng cao vị thế  Con người tri thức  Khả năng sáng tạo cao
  69.  Những hướng tđổi đã và đang xuất hiện  NV có quyền truyền&SD mọi t.tin =>t.tin xuất hiện đồng thời theo ncầu  Có thể kết hợp tập trung và phi tập trung hóa =>  Cơ cấu QT từ dọc (dày) sang ngang (mỏng)  Tnhất các công đoạn nhỏ, các cnăng vào một qt gắn bó hữu cơ  NV tổng hợp có thể làm được cviệc của chuyên gia  Mức độ ủy quyền rất cao
  70.  Các thay đổi  Có thể TC ảo siêu tgian và siêu không gian  Từ phòng cnăng thành đội ctác qt  T/c cviệc từ đơn giản hóa thành đa dạng hóa  Từ đào tạo tay nghề sang ncao chuyên môn, tri thức  Thù lao theo KQ  Người lđ chuyển từ bị giám sát sang được ủy quyền  NQT từ ktra sang huấn luyện NV  Đề bạt dựa vào năng lực