Bài giảng quản trị kinh doanh quốc tế - Chương 1: Toàn cầu hóa và hoạt động của các MNC
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng quản trị kinh doanh quốc tế - Chương 1: Toàn cầu hóa và hoạt động của các MNC", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_quan_tri_kinh_doanh_quoc_te_chuong_1_toan_cau_hoa.pdf
Nội dung text: Bài giảng quản trị kinh doanh quốc tế - Chương 1: Toàn cầu hóa và hoạt động của các MNC
- Chương 1: Tòan cầu hóa và họat động của các MNC Nguyen Hung Phong 1
- Đánh giá môn học • Tiểu luận: 50% • Kiểm tra cuối khóa: 50% Nguyen Hung Phong 2
- Nội dung • Phần I: Tòan cầu hóa và họat động của các MNC • Phần II: Môi trường kinh doanh quốc tế • Phần III: Chiến lược cạnh tranh và xâm nhập thị trường thế giới • Phần IV: Các chiến lược chức năng Nguyen Hung Phong 3
- Phần I: Toàn cầu hóa và hoạt động kinh doanh quốc tế của các công ty đa quốc gia (MNC) I. Quá trình tòan cầu hóa I.1 Đặc điểm của hoạt động kinh doanh quốc tế I.2 Động lực của quá trình toàn cần hóa I.3 Toàn cầu hóa thị trường và sản xuất I.4 Tác động tích cực và tiêu cực của toàn cầu hóa II. Công ty đa quốc gia (MNC) II.1 Đặc điểm của MNC II.2 Các giai đoạn xâm nhập thị trường quốc tế II.3 Hình thức hoạt động của MNC II.4 Nhân tố tác động đến FDI của MNC III. Toàn cầu hóa và lợi thế cạnh tranh quốc gia Nguyen Hung Phong 4
- I.1 Đặc điểm của hoạt động kinh doanh quốctế Các lĩnh vực của họat động kdqt: – Xuất nhập khẩu – Đầu tư trực tiếp – Đầu tư tài chính Các đặc điểm chủ yếu – Sự chi phối của các cường quốc: USA, EU, Japan, China (xuất-nhập khẩu) – Chiều hướng mậu dịch giửa các cường quốc và các nước đang phát triển – Sự lớn mạnh của các công ty đa quốc gia – Sự dịch chuyển từ quốc tế hóa sang toàn cầu hóa Nguyen Hung Phong 5
- Sự chi phối của các cường quốc kinh tế FDI inflow 1.200 1.000 0.800 FDI inflow % 0.600 Developed country 0.400 Developing country 0.200 0.000 1980 1983 1986 1989 1992 1995 1998 2001 2004 year Nguyen Hung Phong 6
- Sự chi phối của các cường quốc kinh tế (tt) World FDI inflows 1600.00 1400.00 1200.00 World FDI inflows 1000.00 USA FDI inflows 800.00 EU15 FDI inflows 600.00 400.00 Japan FDI inflows Value (billions) 200.00 3 majors FDI inflows 0.00 -200.00 1980 1983 1986 1989 1992 1995 1998 2001 2004 Year Nguyen Hung Phong 7
- Sự chi phối của các cường quốc kinh tế (tt) World FDI outflows 1400.00 1200.00 World FDI outflows 1000.00 USA FDI outflows 800.00 EU15 FDI outflows 600.00 Japan FDI outflows 400.00 Value (billions) 200.00 3 majors FDI outflows 0.00 1980 1983 1986 1989 1992 1995 1998 2001 2004 Year Nguyen Hung Phong 8
- Sự chi phối của các cường quốc kinh tế (tt) Proportion of FDI inflows 1.200 1.000 World FDI inflows 0.800 USA FDI inflows 0.600 % EU15 FDI inflows 0.400 Japan FDI inflows 0.200 3 majors FDI inflows 0.000 -0.200 1980 1983 1986 1989 1992 1995 1998 2001 2004 Year Nguyen Hung Phong 9
- Sự chi phối của các cường quốc kinh tế (tt) Proportion of FDI outflows 1.200 1.000 World FDI outflows 0.800 USA FDI outflows % 0.600 EU15 FDI outflows 0.400 Japan FDI outflows 0.200 3 majors FDI outflows 0.000 1980 1983 1986 1989 1992 1995 1998 2001 2004 Year Nguyen Hung Phong 10
- Sự chi phối của các cường quốc kinh tế (tt) Export 10000 year 8000 world export 6000 USA export 4000 EU15 export Japan export value value (billions) 2000 China export 0 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 year Nguyen Hung Phong 11
- Sự chi phối của các cường quốc kinh tế (tt) World & 4 majors export 10000 8000 6000 World 4000 Four majors Value (billions) 2000 0 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 Year Nguyen Hung Phong 12
- Sự chi phối của các cường quốc kinh tế (tt) World & 4 majors' import 10000.00 8000.00 6000.00 World import 4000.00 four majors import 2000.00 Value (billions) 0.00 1994 1996 1998 2000 2002 2004 Year Nguyen Hung Phong 13
- Sự chi phối của các cường quốc kinh tế (tt) (X+M) % 1.20 World 1.00 USA 0.80 EU15 0.60 Japan 0.40 Proportion China 0.20 4 majors 0.00 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 Year Nguyen Hung Phong 14
- I.2 Động lực toàn cầu hóa • Định nghĩa toàn cầu hóa – Quá trình chuyển dịch đến một nền kinh tế thế giới hợp nhất và phụ thuộc lẫn nhau – Nền kinh tế thế giới không chỉ là một sự hợp nhất các thị trường một cách giản đơn mà là một hệ thống các thị trường tương tác lẫn nhau • Hình thức toàn cầu hóa – Thị trường – Sản xuất Nguyen Hung Phong 15
- Vai trò của công ty đa quốc gia – Employ 54 millions persons – Total sales: $19 trillions (in USD) – Outward FDI stock: $8.2 trillions – Account for 10% GDP, 1/3 world export, 2/3 world trade at their peak – Key sectors: electronics, electrical equipment, automobiles, petrolem, chemicals, and pharmaceuticals – Some MNCs are bigger than countries: Exxon Mobil, Siemens, Wal Mart, IBM, Toyota . Nguyen Hung Phong 16
- I.2 Động lực toàn cầu hóa – Sự phát triển của các MNC – Sự tiến bộ trong vận tải – Sự phát triển vượt bậc của công nghệ truyền thông – Hệ tư tưởng hòa bình – Sự tự do hóa mậu dịch và đầu tư – Làn sóng di dân Nguyen Hung Phong 17
- I.3 Tòan cầu hóa thị trường và sản xuất • Toàn cầu hóathị trường : Quá trình hợp nhất thị trường trên phạm vi toàn cầu • Thuận lợi: – Khai thác và tạo ra những phân khúc thị trường – Tiêu chuẩn hóa sản phẩm, đóng gói, marketing – Đồng nhất thị hiếu và xu hướng tiêu dùng Nguyen Hung Phong 18
- I.3 Tòan cầu hóa thị trường và sản xuất • Toàn cầu hóa sản xuất (IIP): Sự xuất hiện hệ thống sản xuất tích hợp trên tòan cầu • Biểu hiện của toàn cầu hóa sản xuất – Chế tạo các chi tiết trên phạm vi toàn cầu – Phân bố dây chuyền lắp ráp ở nhiều nơi – Bán hàng trên phạm vi toàn cầu Nguyen Hung Phong 19
- I.3 Tòan cầu hóa thị trường và sản xuất • Lý do thúc đẩy IIP – Tiếp cận nguồn nhập lượng rẽ tiền – Sự khác biệt hóa sản phẩm cho các thị trường khác nhau – Tiếp cận và sử dụng các công nghệ mới – Thực hiện lợi thế của sự hợp tác – Chia nhỏ các thành phần của xích giá trị và tái phân bố các thành phần nầy ở những nơi có hiệu quả nhất Nguyen Hung Phong 20
- I.3 Toàn cầu hóa thị trường và sản xuất (tt) • Làm thế nào để khai thác lợi thế cạnh tranh? Phân bố tập trung/phân bố phân tán • Tập trung: tập trung hệ thống sản xuất ở một/một số ít địa điểm – Do yêu cầu thâm dụng kỹ thuật – Tiếp cận các nguồn lực khan hiếm – Aùp lực của việc giãm phí tổn • Phân tán: Mỡ rộng các chi nhánh ở nhiều quốc gia khác nhau – Tầm quan trọng của các khách hàng ở các quốc gia khác nhau – Aùp lực của các đối thủ cạnh tranh toàn cầu – Lợi thế của việc phân bố địa lý Nguyen Hung Phong 21
- I.3 Toàn cầu hóa thị trường và sản xuất (tt) Ý nghĩa thực tiển của IIP – Việc kiểm soát các hoạt động kinh tế chuyển dịch từ quốc gia sang các MNC – Nền kinh tế của các quốc gia liên kết lại thông qua mậu dịch và đầu tư – Tạo một sự đồng nhất về văn hóa Nguyen Hung Phong 22
- I.4 Tác động tích cực và tiêu cực của toàn cầu hóa • Tác động tích cực – Mở rộng sản xuất dẫn đến hiệu quả kinh tế theo quy mô – Tiếp cận và khai thác các nguồn lực – Tạo khả năng hạ thấp giá cả – Tạo sự tăng trưởng kinh tế – Tạo công ăn việc làm – Và .????? Nguyen Hung Phong 23
- I.4 Tác động tích cực và tiêu cực của toàn cầu hóa • Tác động tiêu cực – Tạo nên sự thất nghiệp tại các nước đã phát triển – Làm giãm tiền lương thực tế của lao động không có kỹ năng – Sự không an toàn trong công việc – Né tránh sự kiểm soát của chính phủ – Tình trạng mất tự chủ quốc gia – Tàn phá môi trường – Sự bất công, bất bình đẳng giửa các quốc gia – Vấn đề khủng hoảng toàn cầu, đạo đức Nguyen Hung Phong 24
- I.4 Tác động tích cực và tiêu cực của toàn cầu hóa Nhân tố làm giới hạn toàn cầu hóa – Khác biệt về văn hóa – Khác biệt về điều kiện kinh tế – Khác biệt về trình độ phát triển của sản xuất – Rào cản về mậu dịch và đầu tư – Sự bất ổn về chính trị – Sự khác biệt về chiến lược của các công ty – Sự khác biệt về nhu cầu, hành vi tiêu dùng, cơ chế quản lý nhà nước Nguyen Hung Phong 25
- II. Công ty đa quốc gia • I.1 Đặc điểm của công ty đa quốc gia (MNC) • Định nghĩa: MNC là công ty có sở hữu hoặc kiểm soát các phương tiện sản xuất kinh doanh ở hải ngoại • Đặc điểm: – Kinh doanh từ 2 nước trở lên – Có ít nhất 2 thành viên thuộc các quốc tịch khác nhau – Sự hợp nhất nguồn lực rất lớn – Có sự hợp nhất về chiến lược – Triết lý kinh doanh: lợi ích của công ty là trên hết Nguyen Hung Phong 26
- II. Công ty đa quốc gia (tt) II.2 các giai đoạn xâm nhập thị trường quốc tế Mức độ xâm nhập Sản xuất tại chổ Dây chuyền lắp ráp Cho thuê công nghệ Xuất khẩu trực tiếp Xuất khẩu gián tiếp Thới gian Nguyen Hung Phong 27
- II. Công ty đa quốc gia (tt) II. 3 Hình thức hoạt động Liên minh chiến lược: hợp tác phi chính thức, hợp tác theo hợp đồng, mua cổ phần Liên doanh: do luật pháp quy định, sự ưu đãi của nhà nước sở tại, do tận dụng lợi thế của đối tác Đầu tư 100% vốn Nguyen Hung Phong 28
- II. Công ty đa quốc gia (tt) Nhân tố tác động đến FDI của MNC – Điều kiện về chính trị – Môi trường kinh tế – Thị trường của các yếu tố sản xuất – Môi trường thương mại quốc tế – Hệ thống cơ sở hạ tầng – Môi trường văn hóa xã hội Nguyen Hung Phong 29
- III. Toàn cầu hóa và lợi thế cạnh tranh của quốc gia • III.1 Lợi thế cạnh tranh của công ty • Cơ sở của lợi thế cạnh tranh – Giá phí thấp có thể định giá bán thấp – Sự khác biệt: chất lượng, thương hiệu, sự dị biệt • Nguồn tạo nên lợi thế cạnh tranh – Nguồn lực vật chất hữu hình và vô hình – Yếu tố tài năng Nguyen Hung Phong 30
- III. 2 Lợi thế cạnh tranh của ngành (mô hình viên kim cương của Michael Porter Điều kiện về nhu cầu Điều kiện về Sự phát triển của yếu tố sản xuất Các ngành hổ trợ Tính chất của thị Trường, ngành Nguyen Hung Phong 31
- III. 2 Lợi thế cạnh tranh của ngành: mô hình viên kim cương của Michael Porter (tt) Hạn chế của mô hình – Chỉ chú ý đến những nhân tố trong nước – Chưa chú ý đến vai trò của FDI và MNCs – Tính khái quát hóa thấp: mô hình rút ra từ việc nghiên cứu 10 quốc gia đã phát triển – Chỉ chú trọng đến nhửng yếu tố vi mô – Chưa chú trọng đến vai trò của nhà nước Nguyen Hung Phong 32
- III. 2 Lợi thế cạnh tranh của ngành (mô hình viên kim cương của Michael Porter Điều kiện về nhu cầu Điều kiện về Sự phát triển của yếu tố sản xuất Các ngành hổ trợ Tính chất của thị Vai trò của Trường, ngành nhà nước Nguyen Hung Phong 33
- Câu hỏi • Câu 1: Quá trình toàn cầu hóa hiện nay trên thế giới đã tạo ra những cơ hội hay đe dọa gì cho các công ty Việt Nam trong quá trình xâm nhập thị trường thế giới? Giải pháp để tận dụng các cơ hội nầy là gì? Giải pháp để hạn chế các mối đe dọa nầy? • Câu 2: Những nguyên nhân nào đã gây ra sự thất bại của các liên doanh? Giải pháp để đảm bảo sự thành công cho liên doanh là gì? • Câu 3: Anh/chị hãy chọn một ngành bất kỳ nào đó của Việt Nam và sử dụng mô hình viên kim cương của Michael Porter để phân tích lợi thế cạnh tranh quốc tế của ngành nầy. Nguyen Hung Phong 34