Bài giảng Quản trị kinh doanh quốc tế - Chương 3: Môi trường kinh tế
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Quản trị kinh doanh quốc tế - Chương 3: Môi trường kinh tế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_quan_tri_kinh_doanh_quoc_te_chuong_3_moi_truong_ki.ppt
Nội dung text: Bài giảng Quản trị kinh doanh quốc tế - Chương 3: Môi trường kinh tế
- MƠI TRƯỜNG KINH TẾ
- I. MƠI TRƯỜNG KINH TẾ CỦA MỘT QUỐC GIA Tăng trưởng kinh tế: tốc độ tăng trưởng của GDP, GNP Tiêu thụ cá nhân: cách sử dụng thu nhập Đầu tư tư nhân Chi phí lao động đơn vị
- Lạm phát Tình trạng của cán cân thanh tốn Sử dụng ngân sách Nhà nước Chính sách tiền tệ Số liệu về xã hội: dân số, cơ cấu dân số, tỉ lệ tăng dân số
- Đặc điểm chung của các nước đang phát triển GNP/capita < $9,266 (World Bank) Khoảng cách giàu nghèo cao, với bộ phận thu nhập trung bình chiếm tỉ lệ thấp Phát triển kỹ thuật không đồng đều: tồn tại cùng lúc các doanh nghiệp sử dụng kỹ thuật tiên tiến nhất và các xí nghiệp sản xuất theo phương pháp thủ công
- Tăng trưởng kinh tế không đều giữa các khu vực: một số vùng phát triển và có thu nhập cao trong khi tồn tại các vùng chậm phát triển Phần lớn dân số (~80%) hoạt động trong ngành nông nghiệp năng suất thấp.
- Tốc độ tăng dân số cao: 2.5% – 4% mỗi năm Tỉ lệ mù chữ cao và cơ sở hạ tầng yếu kém cho giáo dục Tình trạng thiếu dinh dưỡng là phổ biến Chính trị thiếu ổn định
- Nền kinh tế phụ thuộc chủ yếu vào một số mặt hàng xuất khẩu chủ lực, thường là nông phẩm hoặc khoáng sản Tỉ lệ dự trữ thấp và hệ thống tài chính kém hiệu quả
- II. Hội nhập kinh tế 1. Khái niệm: Hội nhập kinh tế là việc thiết lập những luật lệ và nguyên tắc vượt phạm vi của 1 quốc gia để cải thiện thương mại và sự hợp tác giữa các nước
- 2. Tác động Hình thành và kích thích thương mại diễn ra giữa các thành viên trong nhĩm hội nhập kinh tế Hình thành cơ hội chuyên mơn hĩa giữa các nước trong nhĩm Đổi hướng thương mại
- 3. Những mức độ hội nhập kinh tế: Khu vực thương mại tự do (Free Trade Area) Liên minh thuế quan (Customs Union) Thị trường chung (Common Market) Liên minh kinh tế (Economic Union) Liên minh chính trị (Political Union)
- Khu vực thương mại tự do Bãi bỏ thuế quan và hạn ngạch giữa các nước thành viên Các nước thành viên tự định ra các chính sách thương mại đối với các nước khơng phải thành viên EFTA (The European Free Trade Area) NAFTA (The North American Free Trade Agreement) AFTA (Asean Free Trade Area)
- Liên minh thuế quan Bãi bỏ thuế quan giữa các nước thành viên Thực hiện chính sách thương mại chung đối với các nước khơng phải thành viên
- Thị trường chung Khơng cĩ hàng rào thương mại giữa các quốc gia 1 chính sách thương mại chung đối với những nước bên ngồi Bãi bỏ những hạn chế về sự dịch chuyển của các yếu tố sản xuất giữa các thành viên
- Liên minh kinh tế Khơng cĩ hàng rào thương mại giữa các quốc gia 1 chính sách thương mại chung đối với những nước bên ngồi Bãi bỏ những hạn chế về sự dịch chuyển của các yếu tố sản xuất giữa các thành viên Hợp nhất chính sách tiền tệ và tài chính Cĩ đồng tiền chung
- Liên minh chính trị Tất cả các chính sách kinh tế giống hệt nhau 1 chính phủ đơn nhất
- Một số khối kinh tế EU (European Union) ANCOM (Andean Pact, Andean Common Market): Bolivia, Columbia, Ecuador, Peru, Venezuela EFTA (European Free Trade Association): Iceland, Liechtenstein, Na Uy, Thụy Sĩ AFTA (Asean Free Trade Area) NAFTA (North American Free Trade Agreement)