Bài giảng quản trị rủi ro kinh doanh quốc tế - Nguyễn Hùng Phong

pdf 19 trang huongle 3960
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng quản trị rủi ro kinh doanh quốc tế - Nguyễn Hùng Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_rui_ro_kinh_doanh_quoc_te_nguyen_hung_pho.pdf

Nội dung text: Bài giảng quản trị rủi ro kinh doanh quốc tế - Nguyễn Hùng Phong

  1. Quản trị rủi ro kinh doanh quốc tế Giảng viên: Nguyen Hung Phong Khoa QTKD, ĐHKT TP HCM 1
  2. Đánh giá mơn học  Tiểu luận: 40%  Kiểm tra hết mơn: 60%  Tài liệu tham khảo:  Charles W.L. Hill. (2008) “International Business: Competing in the Global Marketplace: Asia-Pacific Edition, McGraw Hill Irwin”. 2
  3. Nội dung  Quá trình tồn cầu hĩa  Mơi trường thương mại quốc tếvà đầu tư trực tiếp  Mơi trường tài chính quốc tế  Mơi trường văn hĩa quốc tế  Chiến lược xâm nhập thị trường quốc tế 3
  4. Phần I: Quá trình tồn cầu hĩa 1. Khái niệm về tồn cầu hĩa 2. Tồn cầu hĩa thị trường và sản xuất. 3. Động lực tồn cầu hĩa 4. Tác động tích cực và tiêu cực của tồn cầu hĩa 5. Những giới hạn của tồn cầu hĩa 6. Vai trị của cơng ty đa quốc gia 4
  5. 1. Khái niệm tồn cầu hĩa  Định nghĩa tồn cầu hĩa – Quá trình chuyển dịch đến một nền kinh tế thế giới hợp nhất và phụ thuộc lẫn nhau – Nền kinh tế thế giới khơng chỉ là một sự hợp nhất các thị trường một cách giản đơn mà là một hệ thống các thị trường tương tác lẫn nhau  Hình thức tồn cầu hĩa – Thị trường – Sản xuất 5
  6. 2. Tồn cầu hóa thị trường và sản xuất  Tồn cầu hĩa thị trường : Quá trình hợp nhất thị trường trên phạm vi tồn cầu  Thuận lợi: – Khai thác và tạo ra những phân khúc thị trường – Tiêu chuẩn hĩa sản phẩm, đĩng gĩi, marketing – Đồng nhất thị hiếu và xu hướng tiêu dùng 6
  7. 2. Tồn cầu hóa thị trường và sản xuất  Tồn cầu hĩa sản xuất (IIP): Sự xuất hiện hệ thống sản xuất tích hợp trên tịan cầu  Biểu hiện của tồn cầu hĩa sản xuất – Chế tạo các chi tiết trên phạm vi tồn cầu – Phân bố dây chuyền lắp ráp ở nhiều nơi – Bán hàng trên phạm vi tồn cầu 7
  8. Ví dụ: Nhà máy tồn cầu 8
  9. 2. Tồn cầu hĩa thị trường và sản xuất  Lý do thúc đẩy IIP – Tiếp cận nguồn nhập lượng rẽ tiền – Sự khác biệt hĩa sản phẩm cho các thị trường khác nhau – Tiếp cận và sử dụng các cơng nghệ mới – Thực hiện lợi thế của sự hợp tác – Chia nhỏ các thành phần của xích giá trị và tái phân bố các thành phần nầy ở những nơi cĩ hiệu quả nhất 9
  10. 2. Tồn cầu hĩa thị trường và sản xuất (tt)  Phân bố tập trung/phân bố phân tán trong tồn cầu hĩa sản xuất  Tập trung: tập trung hệ thống sản xuất ở một/một số ít địa điểm – Do yêu cầu thâm dụng kỹ thuật – Tiếp cận các nguồn lực khan hiếm – Aùp lực của việc giãm phí tổn  Phân tán: Mỡ rộng các chi nhánh ở nhiều quốc gia khác nhau – Tầm quan trọng của các khách hàng ở các quốc gia khác nhau – Aùp lực của các đối thủ cạnh tranh tồn cầu – Lợi thế của việc phân bố địa lý 10
  11. 2. Tồn cầu hĩa thị trường và sản xuất (tt) Ý nghĩa thực tiển của IIP – Việc kiểm sốt các hoạt động kinh tế chuyển dịch từ quốc gia sang các MNC – Nền kinh tế của các quốc gia liên kết lại thơng qua mậu dịch và đầu tư – Tạo một sự đồng nhất về văn hĩa 11
  12. 3. Động lực tồn cầu hĩa – Sự phát triển của các MNC – Sự tiến bộ trong vận tải – Sự phát triển vượt bậc của cơng nghệ truyền thơng – Hệ tư tưởng hịa bình – Sự tự do hĩa mậu dịch và đầu tư – Làn sĩng di dân 12
  13. 4. Benefit & cost of Globalization  Lợi ích của tồn cầu hĩa – Hiệu quả kinh tế theo quy mơ – Tiếp cận các nguồn lực – Cạnh tranh dẩn đến hạ thấp giá cả – Tạo sự tăng trưởng kinh tế – Chuyển giao cơng nghệ – Tạo việc làm – Và . 13
  14. 4. Tác động tích cực và tiêu cực của tồn cầu hĩa  Tác động tích cực – Mở rộng sản xuất dẫn đến hiệu quả kinh tế theo quy mơ – Tiếp cận và khai thác các nguồn lực – Tạo khả năng hạ thấp giá cả – Tạo sự tăng trưởng kinh tế – Tạo cơng ăn việc làm – Chuyển giao cơng nghệ, kỹ năng quản trị 14
  15. 4.Tác động tích cực và tiêu cực của tồn cầu hĩa  Tác động tiêu cực – Tạo nên sự thất nghiệp tại các nước đã phát triển – Làm giãm tiền lương thực tế của lao động khơng cĩ kỹ năng – Sự khơng an tồn trong cơng việc – Né tránh sự kiểm sốt của chính phủ – Tình trạng mất tự chủ quốc gia – Tàn phá mơi trường – Sự bất cơng, bất bình đẳng giửa các quốc gia – Vấn đề khủng hoảng tồn cầu, đạo đức 15
  16. 5. Nhân tố làm giới hạn tồn cầu hĩa – Khác biệt về văn hĩa – Khác biệt về điều kiện kinh tế – Khác biệt về trình độ phát triển của sản xuất – Rào cản về mậu dịch và đầu tư – Sự bất ổn về chính trị – Sự khác biệt về chiến lược của các cơng ty – Sự khác biệt về nhu cầu, hành vi tiêu dùng, cơ chế quản lý nhà nước 16
  17. 6. Cơng ty đa quốc gia  6.1 Đặc điểm của cơng ty đa quốc gia (MNC)  Định nghĩa: MNC là cơng ty cĩ sở hữu hoặc kiểm sốt các phương tiện sản xuất kinh doanh ở hải ngoại  Đặc điểm: – Kinh doanh từ 2 nước trở lên – Cĩ ít nhất 2 thành viên thuộc các quốc tịch khác nhau – Sự hợp nhất nguồn lực rất lớn – Cĩ sự hợp nhất về chiến lược – Triết lý kinh doanh: lợi ích của cơng ty là trên hết 17
  18. 6. Cơng ty đa quốc gia 6â.2 Vai trị của cơng ty đa quốc gia: đến năm 2003 cĩ khoảng 61.000 cơng ty đa quốc gia, trong đĩ 500 cơng ty hàng đầu đã : – Sử dụng 54 triệu lao động – Tổng doanh số trên 19.000 tỹ USD – Tổng vốn đầu tư ra nước ngồi (lũy kế): 8.200 tỷ USD – Chi phối 10% GDP tồn cầu, 1/3 giá trị xuất khẩu, 2/3 tổng kim ngạch xuất nhập khẩu tồn cầu lúc cao điểm – Hoạt động trong những ngànhcĩ giá trị gia tăng cao: Thiết bị điện, điện tử. Xe hơi, dầu khí hố chất, dược phẩm – Một số tập đồn cĩ doanh số cao hơn cả GDP của quốc gia: Exxon Mobil, Siemens, Wal Mart, IBM, Toyota . 18
  19. 6. Cơng ty đa quốc gia (tt) 6. 3 Hình thức hoạt động Liên minh chiến lược: hợp tác phi chính thức, hợp tác theo hợp đồng, mua cổ phần Liên doanh: do luật pháp quy định, sự ưu đãi của nhà nước sở tại, do tận dụng lợi thế của đối tác Đầu tư 100% vốn 19