Đề cương chi tiết Kế toán Máy
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương chi tiết Kế toán Máy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_chi_tiet_ke_toan_may.pdf
Nội dung text: Đề cương chi tiết Kế toán Máy
- ĐỀ C ƯƠ NG CHI TI ẾT KẾ TOÁN MÁY 1. Thông tin chung - Số đơn v ị h ọc trình/ tín ch ỉ: 4 đvht (60 ti ết) - Các môn h ọc tiên quy ết: K ế toán tài chính - Th ời gian phân b ổ đố i v ới các ho ạt độ ng: + Nghe gi ảng lý thuy ết: 15 ti ết + Th ực hành: 45 ti ết 2. M ục tiêu c ủa môn h ọc: Sau khi h ọc xong môn h ọc này, ng ười h ọc có ki ến th ức và k ỹ n ăng sau: - Hi ểu được quy trình làm k ế toán trên máy vi tính - Bi ết cách cài đặt các ph ầm m ềm k ế toán vào máy tính - Bi ết cách thi ết l ập c ơ s ở d ữ li ệu k ế toán - Bi ết cách t ạo mã khách hàng, mã v ật t ư hàng hóa khi s ử d ụng ph ần m ềm vào công tác kế toán - Hi ểu được quy trình h ạch toán v ốn b ằng ti ền, h ạch toán v ật t ư, h ạch toán tài s ản c ố đị nh, hạch toán thu ế, trên ph ần m ềm k ế toán MISA - Làm được k ế toán t ừ khâu l ập ch ứng t ừ, nh ập dữ li ệu cho đế n khâu khóa s ổ để l ập báo báo tài chính b ằng ph ần m ềm k ế toán MISA. - Bi ết l ưu tr ữ, in s ổ sách, báo cáo tr ực ti ếp t ừ ph ần m ềm k ế toán 3. Tóm t ắt n ội dung môn h ọc: - Nguyên lý chung s ử d ụng ph ần m ềm k ế toán - Thi ết l ập ch ứng t ừ, nh ập d ữ liệu phát sinh cho t ừng ph ần hành k ế toán v ốn b ằng ti ền, kế toán hàng t ồn kho, k ế toán tài s ản c ố đị nh, k ế toán ti ền l ươ ng, - khóa s ổ, chuy ển k ỳ k ế toán 4. H ọc li ệu: - Học li ệu b ắt bu ộc + H ướng d ẫn s ử d ụng MISA c ủa công ty c ổ ph ần MISA + Thông t ư s ố 103/2005/TT-BTC c ủa B ộ Tài Chính ngày 24/11/2005 + Quy ết đị nh 15/2006/Q Đ- BTC c ủa B ộ Tài Chính ngày 20/03/2006 - Học li ệu tham kh ảo + Website công ty MISA: www.misa.com.vn
- 5. N ội dung và hình th ức d ạy h ọc: Hình th ức d ạy - học Nội dung Tổng Lý Bài Th ảo TH, TN, Tự h ọc, Ki ểm (Ghi c ụ th ể theo t ừng ch ươ ng, m ục, ti ểu m ục) (ti ết) thuy ết tập lu ận điền dã tự NC tra Ch ươ ng 1. t ổ ch ức công tác k ế toán trong điều 2 4 2 ki ện ứng d ụng tin h ọc 1.1. S ự c ần thi ết ứng d ụng tin h ọc vào công tác k ế 1 1 toán 1.2. Công ngh ệ thông tin v ới k ế toán doanh nghi ệp 1 1 Ch ươ ng 2: Nh ững v ấn đề chung v ề ph ần m ềm k ế 6 1 14 7 toán MISA SME 2.1. Kh ởi độ ng MISA 0,5 0,5 2.2. T ạo d ữ li ệu k ế toán m ới 0,5 0,5 2.3. M ở d ữ li ệu k ế toán đã có 0,5 0,5 2.4. M ột s ố ch ức n ăng th ường dùng 1 1 2.5. Qu ản tr ị d ữ li ệu k ế toán 1 1 2.6. Nh ập s ố d ư đầu k ỳ 2 1 3 2.7. Các thông tin chung trong màn hình nh ập li ệu 0,5 0,5 Ch ươ ng 3: k ế toán v ốn b ằng ti ền 7 4 22 11 3.1. K ế toán qu ỹ 4 2 6 3.2. K ế toán ngân hàng 3 2 5 Ch ươ ng 4: K ế toán mua và bán hàng 8 4 28 2 14 4.1. K ế toán quá trình mua hàng và n ợ ph ải tr ả 4 2 1 7 4.2. k ế toán quá trình bán hàng và n ợ ph ải thu 4 2 1 7 Ch ươ ng 5: k ế toán v ật t ư hàng hóa và TSC Đ 8 4 28 2 14 5.1. K ế toán v ật t ư hàng hóa 4 2 1 7 5.2. Kế toán TSC Đ 4 2 1 7 Ch ươ ng 6: K ế toán Ti ền l ươ ng và Giá thành 7 2 20 1 10 6.1. K ế toán ti ền l ươ ng 3 1 4 6.2. Kế toán giá thành 4 1 1 6 Ch ươ ng 7: K ế toán thu ế và k ế toán t ổng h ợp 2 4 2 7.1. K ế toán thu ế 1 1 7.2. K ế toán t ổng h ợp 1 1 Tổng 40 15 120 5 60
- 6. L ịch trình t ổ ch ức d ạy - học c ụ th ể: Chi ti ết v ề hình th ức Nội dung yêu c ầu sinh Ghi Tu ần Nội dung tổ ch ức d ạy - học viên ph ải chu ẩn b ị tr ước chú Ch ươ ng 1. t ổ ch ức công tác k ế toán trong điều ki ện ứng d ụng tin h ọc 1.1. S ự c ần thi ết ứng d ụng tin h ọc vào Gi ảng LT: 1 ti ết công tác k ế toán 1.2. Công ngh ệ thông tin v ới k ế toán 1,2 Gi ảng LT: 1 ti ết doanh nghi ệp Ch ươ ng 2: Nh ững v ấn đề chung v ề Đọc h ướng d ẫn s ử d ụng ph ần m ềm k ế toán MISA SME MISA 2.1. Kh ởi độ ng MISA Gi ảng LT: 0,5 ti ết 2.2. T ạo d ữ li ệu k ế toán m ới Gi ảng LT: 0,5 ti ết 2.3. M ở d ữ li ệu k ế toán đã có Gi ảng LT: 0,5 ti ết 2.4. M ột s ố ch ức n ăng th ường dùng Gi ảng LT: 1 ti ết 2.5. Qu ản tr ị d ữ li ệu k ế toán Gi ảng LT: 1 ti ết Gi ảng LT: 2 ti ết 2,3 2.6. Nh ập s ố d ư đầu k ỳ Nghiên c ứu k ết c ấu TK Th ực hành: 1 ti ết 2.7. Các thông tin chung trong màn Gi ảng LT: 0,5 ti ết hình nh ập li ệu 3,4 Ch ươ ng 3: k ế toán v ốn b ằng ti ền Gi ảng LT: 4 ti ết Nghiên c ứu cách l ập 3.1. K ế toán qu ỹ Th ực hành: 2 ti ết phi ếu thu, chi, Gi ảng LT: 3 ti ết Nghiên c ứu cách l ập ủy 4,5 3.2. K ế toán ngân hàng Th ực hành: 2 ti ết nhi ệm chi, Ch ươ ng 4: K ế toán mua và bán hàng Gi ảng LT: 4 ti ết 4.1. K ế toán quá trình mua hàng và Nghiên c ứu cách đặ t mã 6,7 Th ực hành: 2 ti ết nợ ph ải tr ả khách hàng Ki ểm tra: 1 ti ết Gi ảng LT: 4 ti ết 4.2. k ế toán quá trình bán hàng và n ợ Nghiên c ứu cách đặ t mã 7,8,9 Th ực hành: 2 ti ết ph ải thu ng ười bán Ki ểm tra: 1 ti ết Ch ươ ng 5: k ế toán v ật t ư hàng hóa và TSC Đ 9, Gi ảng LT: 4 ti ết Nghiên c ứu cách đặ t mã 10, 5.1. K ế toán v ật t ư hàng hóa Th ực hành: 2 ti ết vật t ư, hàng hóa 11 Ki ểm tra: 1 ti ết Gi ảng LT: 4 ti ết 11, Nghiên c ứu th ẻ TSC Đ, PP 5.2. Kế toán TSC Đ Th ực hành: 2 ti ết 12 tính kh ấu hao Ki ểm tra: 1 ti ết Ch ươ ng 6: K ế toán Ti ền l ươ ng và Z
- Gi ảng LT: 3 ti ết Nghiên c ứu b ảng thanh 13 6.1. K ế toán ti ền l ươ ng Th ực hành: 1 ti ết toán l ươ ng Gi ảng LT: 4 ti ết 14, Nghiên cứu pp xác đị nh 6.2. Kế toán giá thành Th ực hành: 1 ti ết 15 dở dang, tính Z Ki ểm tra: 1 ti ết Ch ươ ng 7: K ế toán thu ế và k ế toán 15 tổng h ợp 7.1. K ế toán thu ế Gi ảng LT: 1 ti ết Nghiên c ứu t ờ khai VAT 7.2. K ế toán t ổng h ợp Gi ảng LT: 1 ti ết Xem m ẫu BCTC 7. Tiêu chí đánh giá nhi ệm v ụ gi ảng viên giao cho sinh viên: - Hoàn thành đủ s ố l ượng, kh ối l ượng công vi ệc theo ti ến độ - Đảm b ảo ch ất l ượng công vi ệc theo quy đị nh c ủa gi ảng viên 8. Hình th ức ki ểm tra, đánh giá môn h ọc: - Thi v ấn đáp t ại phòng máy 9. Các lo ại điểm ki ểm tra và tr ọng s ố c ủa t ừng lo ại điểm: - Thang điểm: S ử d ụng thang điểm 10 - Ki ểm tra trong n ăm h ọc: 30% - Thi h ết môn: 70% 10. Yêu c ầu c ủa gi ảng viên đối v ới môn h ọc: - Yêu c ầu v ề điều ki ện để t ổ ch ức gi ảng d ạy môn h ọc (phòng máy, projector ): + Phòng máy đảm b ảo 1 sinh viên/ 1 máy + Thi ết b ị h ỗ tr ợ gi ảng d ạy: máy chi ếu, âm thanh - Yêu c ầu đố i v ới sinh viên (s ự tham gia h ọc t ập trên l ớp, quy đị nh v ề th ời h ạn, ch ất l ượng các bài t ập về nhà, ): + D ự l ớp: ≥ 70% t ổng s ố ti ết m ới được đánh giá điểm quá trình. + Sinh viên d ự lớp ph ải tham gia đóng góp ý ki ến xây d ựng bài. + Hoàn thành đủ s ố l ượng bài t ập theo ti ến độ + Đọc tài li ệu, thu th ập thông tin liên quan đến bài h ọc. Hải Phòng, tháng 6 năm 2010 CH Ủ NHI ỆM KHOA Ng ười vi ết đề cươ ng chi ti ết ThS. Hòa Th ị Thanh H ươ ng Ths. Nguy ễn Đứ c Kiên