Đề cương chi tiết môn học Mạng máy tính
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương chi tiết môn học Mạng máy tính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_cuong_chi_tiet_mon_hoc_mang_may_tinh.pdf
Nội dung text: Đề cương chi tiết môn học Mạng máy tính
- BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO TR ƯỜNG ĐẠ I H ỌC DÂN L ẬP H ẢI PHÒNG ISO 9001:2008 ĐỀ C ƯƠ NG CHI TI ẾT MÔN H ỌC Mạng máy tính Mã môn: CNE33021 Dùng cho các ngành CÔNG NGH Ệ THÔNG TIN ĐIỆN T Ử VI ỄN THÔNG Khoa ph ụ trách CÔNG NGH Ệ THÔNG TIN
- THÔNG TIN V Ề CÁC GI ẢNG VIÊN CÓ TH Ể THAM GIA GI ẢNG D ẠY MÔN H ỌC 1.Ths. Đỗ Xuân Toàn – Gi ảng viên c ơ h ữu - Ch ức danh, h ọc hàm, h ọc v ị: Th ạc s ỹ - Thu ộc b ộ môn: Công ngh ệ thông tin - Địa ch ỉ liên h ệ: 8A/502 Ch ợ Hàng, D ư Hàng Kênh, Lê Chân, H ải Phòng - Điện tho ại: 0989360568 Email: toandx@hpu.edu.vn - Các h ướng nghiên c ứu chính: + M ạng máy tính và qu ản tr ị m ạng + L ập trình c ăn b ản + L ập trình h ướng đố i t ượng + Đồ h ọa máy tính 2.Ths.Phùng Anh Tu ấn - Gi ảng viên c ơ h ữu - Ch ức danh, h ọc hàm, h ọc v ị: Th ạc s ỹ - Thu ộc b ộ môn: Công ngh ệ thông tin - Địa ch ỉ liên h ệ: S ố 10/47A/116 Ch ợ Hàng - D ư Hàng Kênh – LC - HP - Điện tho ại: 0982.762608 - Email: tuanpa@hpu.edu.vn - Các h ướng nghiên c ứu chính: + L ập trình c ăn b ản v ới C/C++ + L ập trình h ướng đố i t ượng + M ạng máy tính và qu ản tr ị m ạng 3.Thông tin v ề tr ợ gi ảng (n ếu có): - Họ và tên: - Ch ức danh, h ọc hàm, h ọc v ị: - Thu ộc b ộ môn/l ớp: - Địa ch ỉ liên h ệ: - Điện tho ại: Email: - Các h ướng nghiên c ứu chính:
- THÔNG TIN V Ề MÔN H ỌC 7. Thông tin chung: - Số đơn v ị h ọc trình/ tín ch ỉ: 2 tín ch ỉ - Các môn h ọc tiên quy ết: Ki ến trúc máy tính, H ệ điều hành, Truy ền s ố li ệu - Các môn h ọc k ế ti ếp: Qu ản tr ị m ạng, L ập trình m ạng, L ập trình Web, Th ươ ng m ại điện t ử - Các yêu c ầu đố i v ới môn h ọc (n ếu có): - Th ời gian phân b ổ đố i v ới các ho ạt độ ng: + Nghe gi ảng lý thuy ết: 21 ti ết + Làm bài t ập trên l ớp: + Th ảo lu ận: 9 ti ết + Th ực hành, th ực t ập ( ở PTN, nhà máy, điền dó, ): 12 ti ết + Ho ạt độ ng theo nhóm: + Tự h ọc: 107 ti ết + Ki ểm tra: 3 ti ết 7. Mục tiêu c ủa môn h ọc: - Ki ến th ức: N ắm được các ki ến th ức c ơ b ản v ề m ạng máy tính nh ư: Ki ến trúc và nguyên lý t ổ ch ức các mô hình k ết n ối m ạng máy tính; các chu ẩn k ết n ối cho các m ạng thông d ụng (Ethernet, ATM, ADSL, ); mô hình truy ền thông OSI, TCP/IP; b ộ giao th ức k ết n ối m ạng TCP/IP - Kỹ n ăng: Thi ết l ập, c ấu hình m ạng LAN, Wireless LAN, ADSL 7. Tóm t ắt n ội dung môn h ọc: Môn h ọc g ồm 5 ch ươ ng bao g ồm các n ội dung: Ứng d ụng c ủa m ạng thông tin máy tính, m ột s ố giao th ức truy ền s ố li ệu trong truy ền thông m ạng máy tính, mạng c ục b ộ LAN, m ạng di ện r ộng WAN, m ạng Internet và m ột s ố d ịch v ụ thông dụng trên Internet. 7. Học li ệu: 1. Vũ Duy L ợi, M ạng thông tin máy tính: ki ến trúc, nguyên t ắc ho ạt độ ng và hi ệu su ất ho ạt động, NXB Th ế gi ới, 2002. 2. William Stallings, Data & Computer Communications , Prentice Hall, New Jersey, Sixth Edition, 2000. 3. Andrew S. Tanenbaum, Computer Networks , Prentice Hall, New Jersey, Fourth Edition, 2003. 4. Mischa Schwartz, Telecommunication Networks: Protocols, Modeling and Analysis , Addition-Wesley, Massachusetts. 1987 5. Bộ giáo trình ch ứng ch ỉ CCNA
- 5. Nội dung và hình th ức d ạy – h ọc: Hình th ức d ạy – h ọc Nội dung Tổn Bà TH, Tự (Ghi c ụ th ể theo t ừng ch ươ ng, m ục, ti ểu Lý Th ảo Ki ể g i TN, học, mục) thuy ết lu ận m tra (ti ết) tập điền dó tự NC Ch ươ ng I: Gi ới thi ệu t ổng quan 1.1. Mô hình truy ền thông đơn gi ản 1.2. Vi ệc truy ền s ố li ệu 3 18 5 1.3. K ết n ối m ạng truy ền th ống s ố li ệu 1.4. Giao th ức và ki ến trúc giao th ức 1.5. Các chu ẩn. Ch ươ ng 2: M ạng c ục b ộ LAN 2.1. Đặc tr ưng công ngh ệ 2.1.1. Định ngh ĩa 2.1.2. Các hình th ức k ết n ối 2.1.3. Môi tr ường truy ền d ẫn 2.1.4. M ột s ố thi ết b ị k ết n ối m ạng 2.2. Ki ến trúc m ạng c ục b ộ 5 3 4 36 1 20 2.2.1. Mô hình quy chi ếu 2.2.2. C ấu trúc đị a ch ỉ 2.3.3. Điều khi ển k ết n ối 2.3. M ột s ố giao th ức điều khi ển truy nh ập môi tr ường truy ền 2.3.1. Điều khi ển truy nh ập ng ẫu nhiên 2.3.2. Điều khi ển truy nh ập xác đị nh Ch ươ ng III: M ạng di ện r ộng WAN 3.1. M ột s ố v ấn đề c ơ b ản 3.2. M ột s ố công ngh ệ k ết n ối m ạng WAN 3 18 5 3.2.1. M ạng X.25 3.2.2. M ạng Frame Relay 3.2.3. M ạng ATM
- Ch ươ ng IV: M ạng Internet 4.1. Gi ới thi ệu chung 4.2. Ki ến trúc m ạng Internet 5 3 4 18 1 15 4.3. Giao th ức IP 4.4. Giao th ức TCP 4.5. Giao th ức UDP Ch ươ ng V: M ột s ố d ịch v ụ trên m ạng Internet 5.1. Domain Name System (DNS) 5.2. DHCP 5.3. World Wide Web (www) 5 3 4 27 1 15 5.4. Mail 5.5. Files Transfer Protocol (FTP) 5.6. Telnet 5.7. Proxy Tổng (ti ết) 21 9 12 107 3 45 6. Lịch trình t ổ ch ức d ạy – h ọc c ụ th ể: Nội dung yêu c ầu Chi ti ết v ề hình th ức Ghi Tu ần Nội dung sv ph ải chu ẩn b ị tổ ch ức d ạy – h ọc chú tr ước 1 Ch ươ ng I: Gi ới thi ệu t ổng quan Nghe gi ảng trên 1.1. Mô hình truy ền thông đơn lớp. gi ản 1.2. Vi ệc truy ền s ố li ệu 1.3. K ết n ối m ạng truy ền th ống số li ệu 1.4. Giao th ức và ki ến trúc giao th ức 1.5. Các chu ẩn. 2 Ch ươ ng 2: M ạng c ục b ộ LAN - Nghe gi ảng trên - Tìm hi ểu về các 2.1. Đặc tr ưng công ngh ệ lớp. môi tr ường truy ền 2.1.1. Định ngh ĩa - Sinh viên th ảo dẫn, các thi ết b ị
- 2.1.2. Các hình th ức k ết n ối lu ận v ề môi tr ường kết n ối LAN thông 2.1.3. Môi tr ường truy ền d ẫn truy ền và thi ết b ị dụng trên th ị 2.1.4. M ột s ố thi ết b ị k ết n ối kết n ối tr ường. mạng - Th ực hành đấu n ối mạng d ạng sao. 3 2.2. Ki ến trúc m ạng c ục b ộ - Nghe gi ảng trên - Đọc l ại các ki ến 2.2.1. Mô hình quy chi ếu lớp. th ức v ề truy ền s ố 2.2.2. C ấu trúc đị a ch ỉ li ệu. 2.3.3. Điều khi ển k ết n ối 2.3. M ột s ố giao th ức điều khi ển truy nh ập môi tr ường truyền 2.3.1. Điều khi ển truy nh ập ng ẫu nhiên 2.3.2. Điều khi ển truy nh ập xác định 4 Ch ươ ng 3: M ạng di ện r ộng - Nghe gi ảng trên - Tìm hi ểu d ịch v ụ WAN lớp. thuê bao Internet 3.1. M ột s ố v ấn đề c ơ b ản của các hang vi ễn 3.2. M ột s ố công ngh ệ k ết n ối thông t ại Vi ệt mạng WAN Nam 3.2.1. M ạng X.25 3.2.2. M ạng Frame Relay 3.2.3. M ạng ATM 5 Ch ươ ng 4: M ạng Internet - Nghe gi ảng trên - Tìm hi ểu giao 4.1. Gi ới thi ệu chung lớp. th ức TCP/IP 4.2. Ki ến trúc m ạng Internet - Sinh viên th ảo - Tìm hi ểu c ấu 4.3. Giao th ức IP lu ận v ề giao th ức hình k ết n ối c ủa 4.4. Giao th ức TCP TCP/IP. thuê bao ADSL. 4.5. Giao th ức UDP - Th ực hành c ấu hình địa ch ỉ IP cho mạng LAN, WAN (ADSL) và ki ểm tra
- kết n ối Internet theo IP. 6 Ch ươ ng 5: M ột s ố d ịch v ụ trên - Nghe gi ảng trên - Tìm hi ểu tính mạng Internet lớp. ch ất, cách s ử d ụng 5.1. Domain Name System - Sinh viên th ảo các d ịch v ụ thong (DNS) lu ận v ề các ứng tin trên Internet. 5.2. DHCP dụng trên Internet. 5.3. World Wide Web (www) - Th ực hành c ấu 5.4. Mail hình và s ử d ụng các 5.5. Files Transfer Protocol dịch v ụ trên (FTP) Internet. 5.6. Telnet 5.7. Proxy 7. Tiêu chí đánh giá nhi ệm v ụ gi ảng viên giao cho sinh viên: - Dựa vào k ết qu ả c ủa các bài ki ểm tra và các bu ổi th ảo lu ận 8. Hình th ức ki ểm tra, đánh giá môn h ọc:V ấn đáp kèm th ực hành t ại phòng máy 9. Các lo ại điểm ki ểm tra và tr ọng s ố c ủa t ừng lo ại điểm: - Ki ểm tra trong n ăm h ọc: - Ki ểm tra gi ữa k ỳ (tư cách): 30% - Thi h ết môn: 70% 10. Yêu c ầu c ủa gi ảng viên đối v ới môn h ọc: Yêu c ầu v ề điều ki ện để t ổ ch ức gi ảng d ạy môn h ọc (gi ảng đường, phòng máy, ): Phòng h ọc, Máy chi ếu,Phòng máy n ối m ạng LAN Thi ết b ị: Dây cáp m ạng, đầ u n ối, kìm b ấm, kìm c ắt, đồ ng h ồ đo Wireless Access Point, Modem ADSL và k ết n ối ADSL Yêu c ầu đố i v ới sinh viên (s ự tham gia h ọc t ập trên l ớp, quy đị nh v ề th ời hạn, ch ất l ượng các bài t ập v ề nhà, ): Tham gia trên 70% th ời l ượng h ọc tập trên l ớp.
- Hải Phòng, ngày tháng n ăm 2011 Tr ưởng khoa Ng ười vi ết đề c ươ ng chi ti ết Ths. V ũ Anh Hùng Ths. Đỗ Xuân Toàn