Đề cương chi tiết môn học Nguyên lý thống kê - Nguyễn Thị Tình

pdf 7 trang huongle 640
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương chi tiết môn học Nguyên lý thống kê - Nguyễn Thị Tình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_chi_tiet_mon_hoc_nguyen_ly_thong_ke_nguyen_thi_tinh.pdf

Nội dung text: Đề cương chi tiết môn học Nguyên lý thống kê - Nguyễn Thị Tình

  1. ĐỀ C ƯƠ NG CHI TI ẾT MÔN H ỌC NGUYÊN LÝ TH ỐNG KÊ 1. Thông tin chung - Số đơn v ị h ọc trình/ tín ch ỉ: 4 đvht (60 ti ết) - Các môn h ọc tiên quy ết: Kinh t ế vi mô, Kinh t ế v ĩ mô, Lý thuy ết xác su ất và th ống kê toán - Th ời gian phân b ổ đố i v ới các ho ạt độ ng: + Nghe gi ảng lý thuy ết: 30 ti ết + Th ực hành: 30 ti ết 2. M ục tiêu c ủa môn h ọc: Sau khi h ọc xong môn h ọc này, ng ười h ọc có ki ến th ức và k ỹ n ăng sau: - Xác định được các hi ện t ượng kinh t ế xã h ội s ố l ớn - Bi ết cách trình bày s ố li ệu th ống kê, các tham s ố th ống kê, phân t ổ th ống kê - Hi ểu được các ph ươ ng pháp phân tích th ống kê - Làm được th ống kê giá thành s ản xu ất và hi ệu qu ả s ản xu ất kinh doanh, th ống kê v ốn và ho ạt độ ng tài chính c ủa doanh nghi ệp 3. Tóm t ắt n ội dung môn h ọc: - Đối t ượng nghiên c ứu c ủa th ống kê h ọc. Quá trình nghiên c ứu th ống kê. - Trình bày s ố li ệu th ống kê, các tham s ố c ủa phân ph ối th ống kê. - Điều tra ch ọn m ẫu, h ồi quy và t ươ ng quan, dãy s ố th ời gian, ch ỉ s ố - Th ống kê k ết qu ả s ản xu ất kinh doanh c ủa doanh nghi ệp - Th ống kê lao động c ủa doanh nghi ệp - Th ống kê giá thành s ản xu ất và hi ệu qu ả s ản xu ất kinh doanh 4. H ọc li ệu: - Học li ệu b ắt bu ộc: 1. Bài t ập Lý thuy ết th ống kê, Tô Phi Ph ượng và nnk, NXB Khoa h ọc và k ỹ thu ật, 1998 2. Giáo trình Lý thuy ết th ống kê, Tô Phi Ph ượng và nnk, NXB Giáo d ục, 1998 3. Giáo trình Th ống kê doanh nghi ệp, Ph ạm Ng ọc Ki ểm và nnk, NXB Lao động - xã h ội, 2002 - Học li ệu tham kh ảo: 1. Bài t ập Lý thuy ết th ống kê, Hà V ăn S ơn và nnk, NXB Th ống kê, 2005 2. Giáo trình Lý thuy ết th ống kê, Hà V ăn S ơn và nnk, NXB Th ống kê, 2004 3. Giáo trình Lý thuy ết th ống kê, Nguy ễn Huy Th ịnh và nnk, NXB Tài chính, 2001 4. Giáo trình Th ống kê kinh doanh , Ph ạm Ng ọc Ki ểm và Nguy ễn Công Nh ự, NXB Th ống kê, 2004.
  2. 5. N ội dung và hình th ức d ạy h ọc: Hình th ức d ạy - học Nội dung Tổng Lý Bài Th ảo Đ Tự h ọc Ki ểm (Ghi c ụ th ể theo t ừng ch ươ ng, m ục, ti ểu m ục) H (ti ết) thuy ết tập lu ận nhóm tự NC tra CH ƯƠ NG 1: ĐỐI T ƯỢNG NGHI ÊN C ỨU CỦA TH ỐNG KÊ H ỌC, QUÁ TRÌNH 2 1 6 3 NGHIÊN C ỨU TH ỐNG K Ê 1.1. Đối t ượng nghi ên c ứu của th ống k ê h ọc 0,5 0,5 1.2. Các khái ni ệm c ơ b ản 1 0,5 1,5 1.2.1. T ổng th ể th ống k ê 1.2.2. Tiêu th ức th ống k ê 1.2.3. Ch ỉ ti êu th ống k ê 1.2.4. Các lo ại thang đo 1.3. Các g đ c ủa quá tr ình nghiên c ứu th ống k ê 0,5 0,5 1 CH ƯƠ NG 2 1 1 1 6 3 TRÌNH BÀY S Ố LI ỆU TH ỐNG KÊ 2.1.Phân t ổ th ống k ê 1 1 0.5 2,5 2.1.1. KN, ý ngh ĩa v à nhi ệm v ụ c ủa phân t ổ th ống k ê 2.1.2. L ựa ch ọn ti êu th ức phân t ổ 2.1.3. L ựa ch ọn s ố t ổ v à kho ảng cách t ổ 2.1.4. Dãy s ố phân ph ối 2.2. B ảng th ống k ê 0,5 0,5 2.3. Đồ th ị th ống k ê CH ƯƠ NG 3: CÁC THAM S Ố C ỦA PHÂN 2 2 1,5 12 5.5 PH ỐI TH ỐNG K Ê 3.1. S ố tuy ệt đố i v à s ố t ươ ng đối trong th ống 0,5 0,5 0,5 1,5 kê 3.2. Các tham s ố đo xu h ướng h ội t ụ 1 1 0,5 2.5 3.2.1. Trung bình c ộng 3.2.2. Trung bình nhân 3.2.3. Trung v ị 3.2.4. Mod 3.3. Các tham s ố đo độ phân tán 0,5 0,5 0,5 1,5 CH ƯƠ NG 4 :ĐIỀU TRA CH ỌN M ẪU 1.5 1 1 8 3.5 4.1. KN, ý ngh ĩa v à phân lo ại điều tra ch ọn 0,5 0,5 mẫu 4.2. Điều tra ch ọn m ẫu ng ẫu nhi ên 1 1 1 3.0 4.2.1. T ổng th ể chung v à t ổng th ể m ẫu 4.2.2. Các ph ươ ng pháp ch ọn m ẫu 4.2.3. Sai s ố trong điều tra ch ọn m ẫu 4.2.4. Xác định s ố đơn v ị m ẫu điều tra 4.2.5. Suy r ộng các k ết qu ả điều tra ch ọn m ẫu CH ƯƠ NG 5 : H ỒI QUY V À T ƯƠ NG 1 1 1 8 1 4 QUAN 5.1. M ối li ên h ệ gi ữa các hi ện t ượng. Nhi ệm 0,25 0,25 vụ c ủa ph ươ ng pháp h ồi quy v à t ươ ng quan 5.2. Liên h ệ t ươ ng quan tuy ến tính gi ữa 2 ti êu 0,75 1. 1 1 3,75 th ức số l ượng 5.2.1. Bài toán 5.2.2. Ph ươ ng tr ình h ồi quy 5.2.3. H ệ s ố t ươ ng quan CH ƯƠ NG 6 :DÃY S Ố TH ỜI GIAN 2 2 1 10 5 6.1. Khái ni ệm v ề d ãy s ố th ời gian 0,5 0,5
  3. 6. 2. Các ch ỉ ti êu phân tích dãy s ố th ời gian 1 1 0,5 2,5 6.3. Các ph ươ ng pháp bi ểu hi ện xu h ướng 0,5 0,5 1 phát tri ển c ơ b ản c ủa hi ện t ượng 6.4. D ự đoán th ống k ê ng ắn h ạn 0,5 0,5 1 CH ƯƠ NG 7 :CH Ỉ S Ố 2 1,5 1,5 10 5 7.1. Khái ni ệm, phân lo ại, tác d ụng v à đặc 0,5 0,5 điểm c ủa ph ươ ng pháp ch ỉ số 7.2. Các ph ươ ng pháp tính ch ỉ s ố 1 0,5 1 2,5 7.2.1. Ch ỉ s ố đơn 7.2.2. Ch ỉ s ố t ổng h ợp giá c ả 7.2.3. Ch ỉ s ố t ổng h ợp s ố l ượng 7.3. H ệ th ống ch ỉ s ố 0,5 1 0,5 2 CH ƯƠ NG 8 :TH ỐNG K Ê K ẾT QU Ả S ẢN 3 2,5 2 20 7.5 XU ẤT KINH DOANH CỦA DN 8.1.M ột s ố khái ni ệm c ơ b ản v ề k ết qu ả s ản 0,5 1 xu ất kinh doanh c ủa doanh nghi ệp 8.2.H ệ th ống ch ỉ ti êu đo l ường k ết qu ả SXKD 0,5 0,5 0,5 1,5 của doanh nghi ệp 8.3.Th ống k ê ch ất l ượng s ản ph ẩm 1 1 0,5 2,5 8.4.Ph ươ ng pháp phân tích tài li ệu th ống k ê 1 1 1 5 kết qu ả SXKD c ủa doanh nghi ệp CH ƯƠ NG 9:TH ỐNG K Ê LAO ĐỘNG 3 2 1,5 20 1 7.5 CỦA DOANH NGHI ỆP 9.1. Th ống k ê s ố l ượng v à s ự bi ến độ ng lao 0,5 1 động c ủa doanh nghi ệp 9.2. Th ống k ê tình hình s ử d ụng th ời gian lao 0,5 1 động c ủa doanh nghi ệp 9.3. Th ống k ê n ăng su ất lao độ ng trong DN 1 1 0,5 4 9.4. Th ống k ê thu nh ập c ủa lao độ ng trong 1 1 1 1 4 DN CH ƯƠ NG 10:TH ỐNG K Ê GIÁ THÀNH SẢN XU ẤT VÀ HI ỆU QU Ả SXKD C ỦA 3,5 3 2 17 8,5 DN 10.1. Khái ni ệm, ý ngh ĩa c ủa các lo ại ch ỉ ti êu giá thành và t/d ụng c ủa nó đố i v ới ctác qu ản 0,5 0,5 1 lý DN 10.2. N ội dung kinh t ế c ủa ch ỉ ti êu giá thành 0,5 0,5 1 10.3. Ph ươ ng pháp ptích tài li ệu tk ê giá thành 2 3 0,5 5,5 10.4. Th ống k ê hi ệu qu ả sxkd c ủa doanh 0,5 0,5 1 nghi ệp CH ƯƠ NG 11:TH ỐNG K Ê V ỐN V À HO ẠT ĐỘ NG TÀI CHÍNH C ỦA DOANH 2 2 2 18 1 7 NGHI ỆP 11.1. Th ống k ê v ốn c ủa doanh nghi ệp 1 2 1,5 6,5 11.1.1.Các khái ni ệm c ơ b ản 11.1.2.Các ngu ồn h ình thành v ốn c ủa DN 11.1.3.Th ống k ê quy mô v ốn c ủa doanh nghi ệp 11.1.4.Th ống k ê tình hình s ử d ụng v ốn c ủa DN 11.1.5.M ột s ố ph ươ ng tr ình kinh t ế ph ản ánh mối quan h ệ gi ữa doanh l ợi v ốn và k ết qu ả sản xu ất kinh doanh v ới các nhân t ố v ề s ử dụng v ốn 11.2. Th ống k ê ho ạt độ ng t ài chính DN 1 0,5 1 3 11.2.1. Phân tích m ức độ độ c l ập v ề m ặt t ài chính c ủa doanh nghi ệp
  4. 11.2.2. Phân tích tình hình và kh ả n ăng thanh toán công n ợ c ủa doanh nghi ệp 6. L ịch trình t ổ ch ức d ạy – học c ụ th ể: Tu ần Nội dung Chi ti ết v ề hình th ức Nội dung yêu c ầu sinh viên ph ải chu ẩn b ị Ghi tổ ch ức d ạy - học tr ước (sinh viên t ự h ọc) chú CH ƯƠ NG ĐỐI T ƯỢNG NGHIÊN C ỨU C ỦA 1 TH ỐNG KÊ H ỌC, QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU TH ỐNG KÊ 1.1. Lý thuy ết: 0,5 ti ết Đối t ượng nghiên c ứu c ủa th ống kê h ọc 1.2. Các khái ni ệm c ơ b ản 1.2.1. Lý thuy ết: 0,25 ti ết Tổng th ể th ống kê 1.2.2. Lý thuy ết: 0,25 ti ết Tiêu th ức th ống kê Lý thuy ết: 0,25 ti ết 1.2.3. Ch ỉ tiêu th ống kê Th ảo lu ận: 0,5 ti ết 1.2.4. Lý thuy ết: 0,25 ti ết Các lo ại thang đo I Lý thuy ết: 0,5 ti ết 1.3. Các g đ c ủa quá trình nghiên c ứu th ống kê Th ảo lu ận: 0,5 ti ết CH ƯƠ NG TRÌNH BÀY S Ố LI ỆU TH ỐNG KÊ 2 2.1. Phân t ổ th ống kê 2.1.1. Lý thuy ết: 0,25 ti ết KN, ý ngh ĩa và nhi ệm v ụ c ủa phân t ổ th ống kê 2.1.2. Lý thuy ết: 0,25 ti ết Lựa ch ọn tiêu th ức phân t ổ 2.1.3. Lý thuy ết: 0,25 ti ết Lựa ch ọn s ố t ổ và kho ảng cách t ổ Lý thuy ết: 0,25 ti ết 2.1.4. Dãy s ố phân ph ối Bài t ập: 1 ti ết 2.1.4. Th ảo lu ận: 0,5 ti ết Dãy s ố phân ph ối 2.2. Th ảo lu ận: 0,25 ti ết Bảng th ống kê 2.3. Th ảo lu ận: 0,25 ti ết Đồ th ị th ống kê CH ƯƠ NG CÁC THAM S Ố C ỦA PHÂN PH ỐI 3 TH ỐNG KÊ Lý thuy ết: 0,5 ti ết 3.1. Bài t ập: 0,5 ti ết Số tuy ệt đố i và s ố t ươ ng đối trong th ống kê II Th ảo lu ận: 0,5 ti ết 3.2. Các tham s ố đo xu h ướng h ội t ụ Lý thuy ết: 0,5 ti ết 3.2.1. Trung bình c ộng Bài t ập: 0,5 ti ết 3.2.2. Lý thuy ết: 0,25 ti ết Trung bình nhân 3.2.3. Lý thuy ết: 0,5 ti ết Trung v ị Lý thuy ết: 0,25 ti ết 3.2.4. Mod Bài t ập: 0,5 ti ết 3.2.4. Th ảo lu ận: 0,5 ti ết Mod Lý thuy ết: 0,5 ti ết 3.3. Bài t ập: 0,5 ti ết Các tham s ố đo độ phân tán Th ảo lu ận: 0,5 ti ết CH ƯƠ NG III ĐIỀU TRA CH ỌN M ẪU 4 4.1. Lý thuy ết: 0,5 ti ết KN, ý ngh ĩa và phân lo ại điều tra ch ọn m ẫu 4.2. Điều tra ch ọn m ẫu ng ẫu nhiên 4.2.1. Tổng th ể chung và t ổng th ể m ẫu Lý thuy ết: 0,25 ti ết 4.2.2. Các ph ươ ng pháp ch ọn m ẫu
  5. Lý thuy ết: 0,5 ti ết 4.2.3. Sai s ố trong điều tra ch ọn m ẫu Bài t ập: 0,5 ti ết 4.2.4. Lý thuy ết: 0,25 ti ết Xác định s ố đơn v ị m ẫu điều tra Lý thuy ết: 0,5 ti ết 4.2.5. Suy r ộng các k ết qu ả điều tra ch ọn m ẫu Bài t ập: 0,5 ti ết 4.2.5. Th ảo lu ận: 1 ti ết Suy r ộng các k ết qu ả điều tra ch ọn m ẫu CH ƯƠ NG HỒI QUY VÀ T ƯƠ NG QUAN 5 Mối liên h ệ gi ữa các hi ện t ượng. Nhi ệm v ụ c ủa 5.1. Lý thuy ết: 0,25 ti ết ph ươ ng pháp h ồi quy và t ươ ng quan Liên h ệ t ươ ng quan tuy ến tính gi ữa 2 tiêu th ức 5.2. số l ượng IV 5.2.1. Lý thuy ết: 0,25 ti ết Bài toán Lý thuy ết: 0,25 ti ết 5.2.2. Bài t ập: 0,5 ti ết Ph ươ ng trình h ồi quy Th ảo lu ận: 1 ti ết Lý thuy ết: 0,25 ti ết 5.2.3. Bài t ập: 0,5 ti ết Hệ s ố t ươ ng quan Ki ểm tra: 1 ti ết CH ƯƠ NG DÃY S Ố TH ỜI GIAN 6 6.1. Lý thuy ết: 0,5 ti ết Khái ni ệm v ề dãy s ố th ời gian Lý thuy ết: 1 ti ết 6.2. Bài t ập: 1 ti ết Các ch ỉ tiêu phân tích dãy s ố th ời gian V Th ảo lu ận: 0,5 ti ết Bài t ập: 0,5 ti ết Các ph ươ ng pháp bi ểu hi ện xu h ướng phát 6.3. Th ảo lu ận: 0,5 ti ết tri ển c ơ b ản c ủa hi ện t ượng Lý thuy ết: 0,5 ti ết 6.4. Dự đoán th ống kê ng ắn h ạn Bài t ập: 0,5 ti ết CH ƯƠ NG 7 CH Ỉ SỐ Khái ni ệm, phân lo ại, tác d ụng và đặc điểm c ủa 7.1. Lý thuy ết: 0,5 ti ết ph ươ ng pháp ch ỉ s ố 7.2. Các ph ươ ng pháp tính ch ỉ s ố 7.2.1. Lý thuy ết: 0,5 ti ết Ch ỉ s ố đơn 7.2.2. Lý thuy ết: 0,25 ti ết Ch ỉ s ố t ổng h ợp giá c ả VI Lý thuy ết: 0,25 ti ết 7.2.3. Bài t ập: 0,5 ti ết Ch ỉ s ố t ổng h ợp s ố l ượng Th ảo lu ận: 1 ti ết Lý thuy ết: 0,5 ti ết 7.3. Bài t ập: 1 ti ết Hệ th ống ch ỉ s ố Th ảo lu ận: 0,5 ti ết CH ƯƠ NG TH ỐNG KÊ K ẾT QU Ả S ẢN XU ẤT KINH 8 DOANH C ỦA DN Lý thuy ết: 0,5 ti ết Một s ố khái ni ệm c ơ b ản v ề k ết qu ả s ản xu ất 8.1. Th ảo lu ận: 0,5 ti ết kinh doanh c ủa doanh nghi ệp Lý thuy ết: 0,5 ti ết VII Hệ th ống ch ỉ tiêu đo l ường k ết qu ả SXKD c ủa 8.2. Bài t ập: 0,5 ti ết doanh nghi ệp Th ảo lu ận: 0,5 ti ết Lý thuy ết: 1 ti ết 8.3. Bài t ập: 1 ti ết Th ống kê ch ất l ượng s ản ph ẩm Th ảo lu ận: 0,5 ti ết
  6. Lý thuy ết: 2 ti ết Ph ươ ng pháp phân tích tài li ệu th ống kê k ết 8.4. VIII Bài t ập: 2 ti ết qu ả SXKD c ủa doanh nghi ệp Th ảo lu ận: 1 ti ết CH ƯƠ NG TH ỐNG KÊ LAO ĐỘNG 9 CỦA DOANH NGHI ỆP Lý thuy ết: 0,5 ti ết Th ống kê s ố l ượng và s ự bi ến độ ng lao độ ng 9.1. Th ảo lu ận: 0,5 ti ết của doanh nghi ệp IX Lý thuy ết: 0,5 ti ết Th ống kê tình hình s ử d ụng th ời gian lao độ ng 9.2. Th ảo lu ận: 0,5 ti ết của doanh nghi ệp Lý thuy ết: 1,5 ti ết 9.3. Th ống kê n ăng su ất lao độ ng trong DN Bài t ập: 1,5 ti ết Bài t ập: 0,5 ti ết 9.3. Th ống kê n ăng su ất lao độ ng trong DN Th ảo lu ận: 0,5 ti ết Lý thuy ết: 1 ti ết X Bài t ập: 1 ti ết 9.4. Th ống kê thu nh ập c ủa lao độ ng trong DN Th ảo lu ận: 1 ti ết Ki ểm tra: 1 ti ết CH ƯƠ NG TH ỐNG KÊ GIÁ THÀNH S ẢN XU ẤT VÀ 10 HI ỆU QU Ả SXKD C ỦA DN Lý thuy ết: 0,5 ti ết Khái ni ệm, ý ngh ĩa c ủa các lo ại ch ỉ tiêu giá 10.1. Th ảo lu ận: 0,5 ti ết thành và t/d ụng c ủa nó đố i v ới ctác qu ản lý DN XI Lý thuy ết: 0,5 ti ết 10.2. Nội dung kinh t ế c ủa ch ỉ tiêu giá thành Th ảo lu ận: 0,5 ti ết Lý thuy ết: 2 ti ết 10.3 Ph ươ ng pháp ptích tài li ệu tkê giá thành Bài t ập: 1 ti ết Bài t ập: 2 ti ết 10.3 Ph ươ ng pháp ptích tài li ệu tkê giá thành Th ảo lu ận: 0,5 ti ết Lý thuy ết: 0,5 ti ết 10.4. Th ống kê hi ệu qu ả sxkd c ủa doanh nghi ệp Th ảo lu ận: 0,5 ti ết CH ƯƠ NG TH ỐNG KÊ V ỐN VÀ HO ẠT ĐỘ NG TÀI XII 11 CHÍNH C ỦA DOANH NGHI ỆP 11.1. Th ống kê v ốn c ủa doanh nghi ệp 11.1.1. Các khái ni ệm c ơ b ản Lý thuy ết: 0, 5 ti ết 11.1.2. Các ngu ồn hình thành v ốn c ủa DN 11.1.3. Lý thuy ết: 0,5 ti ết Th ống kê quy mô v ốn c ủa doanh nghi ệp 11.1.4. Lý thuy ết: 0,5 ti ết Th ống kê tình hình s ử d ụng v ốn c ủa DN Lý thuy ết: 0,5 ti ết 11.1.4. Th ống kê tình hình s ử d ụng v ốn của DN Bài t ập: 2 ti ết XIII Một s ố ph ươ ng trình kinh t ế ph ản ánh m ối Bài t ập: 1 ti ết 11.1.5. quan h ệ gi ữa doanh l ợi v ốn và k ết qu ả s ản xu ất Th ảo lu ận: 1,5 ti ết kinh doanh v ới các nhân t ố v ề s ử d ụng v ốn 11.2. Th ống kê ho ạt độ ng tài chính DN Phân tích m ức độ độ c l ập v ề m ặt tài chính c ủa 11.2.1. Lý thuy ết: 0,5 ti ết doanh nghi ệp XIV Lý thuy ết: 1 ti ết Phân tích tình hình và kh ả n ăng thanh toán 11.2.2. Th ảo lu ận: 0,5 ti ết công n ợ c ủa doanh nghi ệp Ki ểm tra: 1 ti ết 7. Tiêu chí đánh giá nhi ệm v ụ gi ảng viên giao cho sinh viên: - Hoàn thành đủ s ố l ượng, kh ối l ượng công vi ệc theo ti ến độ - Đảm b ảo ch ất l ượng công vi ệc theo quy đị nh c ủa gi ảng viên
  7. 8. Hình th ức ki ểm tra, đánh giá môn h ọc: Thi tr ắc nghi ệm trên máy vi tính 9. Các lo ại điểm ki ểm tra và tr ọng s ố c ủa t ừng lo ại điểm: - Thang điểm: S ử d ụng thang điểm 10 - Ki ểm tra trong n ăm h ọc: 30% - Thi h ết môn: 70% 10. Yêu c ầu c ủa gi ảng viên đối v ới môn h ọc: - Yêu c ầu v ề điều ki ện để t ổ ch ức gi ảng d ạy môn h ọc (gi ảng đường, phòng máy, ): + Gi ảng đường đả m b ảo 2 sinh viên/ 1 bàn, có đủ ánh sáng, ph ấn, b ảng + Thi ết b ị h ỗ tr ợ gi ảng d ạy: 01 b ộ máy tính, máy chi ếu, âm thanh - Yêu c ầu đố i v ới sinh viên (s ự tham gia h ọc t ập trên l ớp, quy đị nh v ề th ời h ạn, ch ất l ượng các bài t ập v ề nhà, ): + D ự l ớp: ≥70% t ổng s ố ti ết m ới được đánh giá điểm quá trình + Sinh viên d ự l ớp ph ải tham gia đóng góp ý ki ến xây d ựng bài + Hoàn thành đủ s ố l ượng bài t ập theo ti ến độ + Máy tính b ỏ túi + Đọc tài li ệu, thu th ập thông tin liên quan đến bài h ọc Hải Phòng, tháng 6 n ăm 2010 CH Ủ NHI ỆM KHOA NG ƯỜI VI ẾT ĐỀ C ƯƠ NG Ths.Hòa Th ị Thanh H ươ ng Ths.Nguy ễn Th ị Tình