Đề cương chi tiết môn học Phân tích hoạt động kinh doanh
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương chi tiết môn học Phân tích hoạt động kinh doanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_chi_tiet_mon_hoc_phan_tich_hoat_dong_kinh_doanh.pdf
Nội dung text: Đề cương chi tiết môn học Phân tích hoạt động kinh doanh
- ĐỀ C ƯƠ NG CHI TI ẾT MÔN H ỌC PHÂN TÍCH HO ẠT ĐỘ NG KINH DOANH 1.Thông tin chung: 1. Số đơn v ị h ọc trình/ tín ch ỉ: 4 đvht (60 ti ết) 2. Các môn h ọc tiên quy ết: K ế toán tài chính 3. Th ời gian phân b ổ đố i v ới các ho ạt độ ng: + Nghe gi ảng lý thuy ết: 30 ti ết + Th ực hành: 30 ti ết 2.M ục tiêu c ủa môn h ọc: Sau khi h ọc xong môn h ọc này, ng ười h ọc có ki ến th ức và k ỹ n ăng sau: - Bi ết s ử d ụng các công c ụ đị nh l ượng vào phân tích ho ạt độ ng s ản xu ất kinh doanh, ho ạt độ ng tài chính và các ho ạt độ ng khác c ủa doanh nghi ệp. - Bi ết phân tích, đánh giá các ch ỉ tiêu sinh l ời, ch ỉ tiêu thanh toán - Bi ết phân tích, đánh giá hi ệu qu ả s ử d ụng v ốn l ưu động, v ốn c ố đị nh - Bi ết phân tích và đánh giá tính độc l ập hay ph ụ thu ộc v ề m ặt tài chính c ủa doanh nghi ệp thông qua b ảng cân đố i k ế toán và báo cáo k ết qu ả kinh doanh - Bi ết phân tích chi phí để đưa ra ph ươ ng án h ạ giá thành s ản ph ẩm 3.Tóm t ắt n ội dung môn h ọc: - Nh ững v ấn đề chung v ề phân tích ho ạt độ ng kinh doanh - Phân tích tình hình s ản xu ất - Phân tích chi phí s ản xu ất và giá thành s ản ph ẩm - Phân tích tình hình thu nh ập, báo cáo tài chính 4.H ọc li ệu: - Học li ệu b ắt bu ộc + Giáo trình Phân tích ho ạt độ ng kinh doanh - Tr ường Đạ i h ọc Kinh t ế Qu ốc dân, PGS. TS. Ph ạm Th ị Gái, NXB Th ống kê, 2004 + Phân tích ho ạt độ ng kinh doanh (Lý thuy ết, bài t ập, bài gi ảng) - Tr ường Đạ i h ọc qu ốc gia TP H ồ Chí Minh, GVC Nguy ễn Th ị M ỵ & TS Phan Đứ c Đũ ng, NXB Th ống kê, 2008 + Giáo trình Phân tích tài chính Doanh nghi ệp - Học vi ện Tài chính, GS.TS. Ngô Th ế Chi & PGS.TS Nguy ễn Tr ọng C ơ, NXB Tài chính, 2008 - Học li ệu tham kh ảo + Phân tích tài chínhdoanh nghi ệp, ng ười d ịch Đỗ V ăn Th ận, NXB Th ống kê + Phân tích ho ạt độ ng doanh nghi ệp, Nguy ễn T ấn Bình, NXB Th ống kê, 2008 + Phân tích kinh t ế doanh nghi ệp (Lý thuy ết và th ực hành) - Đại h ọc Kinh t ế Qu ốc dân, TS Nguy ễn N ăng Phúc, NXB Tài chính, 2003
- 5.N ội dung và hình th ức d ạy – học: NỘI DUNG Hình th ức d ạy - học Tổng Lý Th ảo HĐ Tự h ọc Ki ểm (Ghi c ụ th ể theo t ừng ch ươ ng, m ục, ti ểu m ục) Bài t ập (ti ết) thuy ết lu ận nhóm tự NC tra 5 1 1,5 0 (15) 0 7.5 CH ƯƠ NG 1: ĐỐI T ƯỢNG VÀ PH ƯƠ NG PHÁP PHÂN TÍCH KINH DOANH (PTKD) 1.1. Đối t ượng và n ội dung c ủa phân tích 2 (3) 2 KD 1.1.1. Đối t ượng nghiên c ứu c ủa PTKD 1.1.2. Tác d ụng c ủa PTKD trong h ệ th ống qu ản lý c ủa DN 1.1.3. N ội dung c ủa PTKD 1.1.4. Các ch ỉ tiêu và h ệ th ống ch ỉ tiêu th ường dùng trong PTKD 1.1.5. Các nhân t ố ảnh h ưởng đế n k ết qu ả PT 1.2- Các ph ươ ng pháp phân tích KD 2 1 1,5 (10) 4.5 1.2.1. Ph ươ ng pháp chi ti ết (Ph ươ ng pháp phân chia) 1.2.2. Ph ươ ng pháp so sánh 1.2.3. Ph ươ ng pháp thay th ế liên hoàn 1.2.4. Ph ươ ng pháp chênh l ệch 1.2.5. Ph ươ ng pháp cân đối 1.3 - Tổ ch ức phân tích KD 1 (2) 1 1.3.1. Khái quát chung v ề t ổ ch ức PTKD 1.3.2. Các lo ại PTKD 1.3.3. T ổ ch ức l ực l ượng PTKD 1.3.4. Quy trình t ổ ch ức công tác PTKD CH ƯƠ NG 2 : PHÂN TÍCH K ẾT QU Ả 2.5 1 1 0 (12) 4.5 VÀ TÌNH HÌNH S ẢN XU ẤT (SX) TRONG CÁC DOANH NGHI ỆP (DN) 2.1. Phân tích k ết qu ả s ản xu ất 0.5 (1) 0.5 2.1.1. Th ị tr ường và chi ến l ược s ản ph ẩm 2.1.2. Đánh giá khái quát quy mô SX và sự thích ứng v ới c ơ ch ế th ị tr ường 2.2. - Phân tích các m ối quan h ệ (mqh) cân 1 (2) 1 đối ch ủ y ếu trong S ảN XU ấT 2.2.1. PT k ết qu ả SX theo m ặt hàng (ngành hàng) 2.2.2. PT tính tr ọn b ộ ( đồ ng b ộ) c ủa SX 2.3.- Phân tích ch ất l ượng sản ph ẩm 1 1 1 (9) 3 2.3.1. Phân tích tình hình sai h ỏng trong
- SX 2.3.2. PT th ứ h ạng ch ất l ượng SP CH ƯƠ NG 3: PHÂN TÍCH TÌNH 5 2 1 (12) 2 10 HÌNH S Ử D ỤNG (SD) CÁC Y ẾU T Ố CỦA SXKD 3.1. Ý ngh ĩa & nhi ệm v ụ phân tích tình 0,5 0,5 hình SD các y ếu t ố S ảN XU ấT 3.2. Phân tích tình hình lao động 1,5 0,5 0,5 (5) 2,5 3.2.1. PT tình hình SD s ố l ượng L Đ 3.2.2. PT tình hình SD n ăng su ất L Đ 3.3. Phân tích tình hình trang b ị và s ử 1 0,5 (2) 2 3,5 dụng TSC Đ 3.3.1. PT chung tình hình SD TSC Đ 3.3.2. PT tình hình SD MMTBSX 3.4. Phân tích tình hình cung c ấp NVL cho 1,5 0,5 0,5 (5) 2,5 sản xu ất 3.4.1. PT tình hình cung c ấp NVL theo số lượng (t ổng kh ối l ượng NVL) 3.4.2. PT tình hình cung c ấp NVL ch ủ y ếu 3.5. Phân tích mqh gi ữa k ết qu ả SX v ới SD 0,5 0,5 1 các y ếu t ố SX, KD CH ƯƠ NG 4 : PHÂN TÍCH CHI PHÍ 6 3 2 0 (21) 2 13 KD VÀ GIÁ THÀNH S ẢN PH ẨM 4.1. Ý ngh ĩa & n ội dung PTCFKD & giá 1 (1) 1 thành SP 4.2. Đánh giá chung tình hình th ực hi ện 1 0,5 0,5 (3) 2 kế ho ạch CFKD & giá thành SP 4.2.1. Đánh giá chung tình hình th ực hi ện kế ho ạch chi phí KD 4.2.2. Đánh giá chung tình hình th ực hi ện KH giá thành c ủa toàn b ộ SPHH 4.3. Phân tích tình hình th ực hi ện k ế ho ạch hạ th ấp giá thành c ủa nh ững s ản ph ẩm có 2 1 0,5 (9) 2 5.5 th ể so sánh được 4.3.1. Khái ni ệm và ch ỉ tiêu PT 4.3.2. N ội dung, trình t ự và ph ươ ng pháp PT 4. 4. Phân tích m ột số kho ản m ục giá thành 2 1,5 1 (8) 4.5 ch ủ y ếu 4.4.1. PT CF NVL 4.4.2. PT CF nhân công 4.4.3. PT tình hình th ực hi ện KH CFSXC CH ƯƠ NG 5 : PHÂN TÍCH TÌNH 4,5 2,5 1 0 (15) 2 10 HÌNH TIÊU TH Ụ VÀ L ỢI NHU ẬN
- 5.1. Phân tích tình hình tiêu th ụ 1,5 1 0,5 (5) 3 5.1.1. Ý ngh ĩa, nhi ệm v ụ 5.1.2. PT chung tình hình tiêu th ụ 5.1.3. PT nh ững nguyên nhân ảnh h ưởng đến tình hình tiêu th ụ 5.1.4. PT kh ối l ượng SP tiêu th ụ theo điểm hòa v ốn 5.1.5. Phân tích tình hình th ực hi ện KH tiêu th ụ m ặt hàng ch ủ y ếu (theo đơn đặt hàng) 5.2. Phân tích tình hình l ợi nhu ận (LN) 3 1,5 0,5 (10) 2 7 5.2.1. Ý ngh ĩa, nhi ệm v ụ 5.2.2. Các b ộ ph ận c ấu thành LN c ủa DN 5.2.3. PT tình hình LN v ề tiêu th ụ SP t ừ HĐKD 5.2.4. Phân tích t ỷ su ất LN (PT kh ả n ăng sinh l ời) CH ƯƠ NG 6 : PHÂN TÍCH TÌNH TÀI 8,5 3,5 2,5 0 (22) 14,5 CHÍNH C ỦA DN 6.1. M ục đích, ý ngh ĩa n ội dung và tài l ệu 2 (3) 2 phân tích tình hình tài chính 6.1.1. Ý ngh ĩa, m ục đích c ủa PT tình hình TC 6.1.2. N ội dung PT tình hình TC 6.1.3. Tài li ệu PT tình hình TC 6.2. Đánh giá khái quát tình hình tài 2 1,5 1 (7) 4,5 chính 6.2.1. M ục đích và ph ươ ng pháp PT 6.2.2. N ội dung và trình t ự đánh giá khái quát tình hình TC 6.3. Phân tích c ơ c ấu ngu ồn v ốn và t/h đảm b ảo ngu ồn v ốn cho H ĐSXKD 2 1 0,5 (5) 3, 5 6.3.1. Phân tích c ơ c ấu ngu ồn v ốn 6.3.2. PT tình hình b ảo đả m ngu ồn v ốn cho H ĐSX - KD 6.4. Phân tích tình hình và kh ả n ăng 1,5 0,5 0,5 (4) 2,5 thanh toán 6.4.1. PT tình hình thanh toán 6.4.2. PT nhu c ầu và kh ả n ăng TT 6.5. Phân tích hi ệu qu ả s ử d ụng v ốn 1.5 0,5 0,5 (3) 2.5 6.5.1. Ch ỉ tiêu PT
- 6.5.2. PT hi ệu qu ả SD v ốn d ưới góc độ tài sản 6.5.3. PT t ốc độ luân chuy ển c ủa TS l ưu động (v ốn L Đ) 6.5.4. PT hi ệu qu ả SD v ốn d ưới góc độ ngu ồn v ốn Tổng c ộng 60 6. L ịch trình t ổ ch ức d ạy – học c ụ th ể: Chi ti ết v ề hình th ức Nội dung yêu c ầu sinh viên ph ải Ghi Tu ần Nội dung tổ ch ức d ạy - học chu ẩn b ị tr ước (sinh viên t ự h ọc) chú CH ƯƠ NG 1: ĐỐI T ƯỢNG VÀ PH ƯƠ NG PHÁP PHÂN TÍCH KINH DOANH (PTKD) 1.1. Đối t ượng và n ội dung c ủa phân tích I LT: 2 ti ết KD 1.2 LT: 2 ti ết Các ph ươ ng pháp phân tích KD Th ảo lu ận: 1,5ti ết BT: 0,5 ti ết 1.2: ti ếp LT: 1,5 ti ết Các ph ươ ng pháp phân tích KD BT: 1,5 ti ết 1.3 LT: 1 ti ết Tổ ch ức phân tích KD CH ƯƠ NG 2 : PHÂN TÍCH K ẾT QU Ả VÀ TÌNH HÌNH S ẢN XU ẤT (SX) TRONG II CÁC DOANH NGHI ỆP (DN) 2.1 LT: 1 ti ết Phân tích k ết qu ả s ản xu ất 2.2 Phân tích các m ối quan h ệ (mqh) cân LT: 1 ti ết đối ch ủ y ếu trong SX 2.2: ti ếp LT: 0,5 ti ết Phân tích các m ối quan h ệ (mqh) cân BT: 0,5 ti ết đối ch ủ y ếu trong SX III 2.3 LT: 2 ti ết Phân tích ch ất l ượng sản ph ẩm Th ảo lu ận: 1 ti ết BT: 2 ti ết 2.3: ti ếp LT: 1 ti ết Phân tích ch ất l ượng sản ph ẩm CH ƯƠ NG 3: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH S Ử D ỤNG (SD) CÁC Y ẾU T Ố C ỦA SXKD 3.1 LT: 0,5 ti ết Ý ngh ĩa & nhi ệm v ụ phân tích tình hình IV SD các y ếu t ố S ảN XU ấT 3.2 LT: 1,5 ti ết Phân tích tình hình lao động Th ảo lu ận: 0,5 ti ết BT: 0,5 ti ết 3.3 LT: 1 ti ết Phân tích tình hình trang b ị và s ử d ụng Ki ểm tra l ần 1: 2 ti ết TSC Đ 3.3: ti ếp BT: 0,5 ti ết Phân tích tình hình trang b ị và s ử d ụng TSC Đ V 3.4 LT: 1,5 ti ết Phân tích tình hình cung c ấp NVL cho s ản Th ảo lu ận: 0,5 ti ết xu ất BT: 0,5 ti ết
- 3.5. LT: 1 ti ết Phân tích mqh gi ữa k ết qu ả SX v ới SD các yếu t ố SX, KD CH ƯƠ NG 4 : PHÂN TÍCH CHI PHÍ KD VÀ GIÁ THÀNH S ẢN PH ẨM 4.1. LT: 1 ti ết Ý ngh ĩa & n ội dung PTCFKD & giá thành SP 4.2 LT: 1 ti ết Đánh giá chung tình hình th ực hi ện k ế ho ạch CFKD & giá thành SP 4.2: ti ếp Th ảo lu ận: 0,5 ti ết Đánh giá chung tình hình th ực hi ện k ế BT: 0,5 ti ết ho ạch CFKD & giá thành SP VI 4.3 LT: 2,5 ti ết Phân tích tình hình th ực hi ện k ế ho ạch h ạ Th ảo lu ận: 0,5 ti ết th ấp giá thành c ủa nh ững s ản ph ẩm có th ể Ki ểm tra l ần 2: 2 ti ết so sánh được 4.3: ti ếp Phân tích tình hình th ực hi ện k ế ho ạch h ạ BT: 1 ti ết th ấp giá thành c ủa nh ững s ản ph ẩm có th ể VII so sánh được 4.4 LT: 2,5 ti ết Phân tích m ột s ố kho ản m ục giá thành ch ủ Th ảo lu ận: 1,5 ti ết yếu BT: 1 ti ết CH ƯƠ NG 5 : PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU TH Ụ VÀ L ỢI NHU ẬN 5.1 LT: 1,5 ti ết Phân tích tình hình tiêu th ụ Th ảo lu ận: 0,5 ti ết BT: 1 ti ết VIII 5.2 LT: 2 ti ết Phân tích tình hình l ợi nhu ận Th ảo lu ận: 0,5 ti ết BT: 0,5 ti ết 5.2: ti ếp LT: 1 ti ết Phân tích tình hình l ợi nhu ận BT: 1 ti ết Ki ểm tra l ần 3: 2 ti ết CH ƯƠ NG 6 : PHÂN TÍCH TÌNH TÀI CHÍNH C ỦA IX DN 6.1 LT: 2 ti ết Mục đích, ý ngh ĩa n ội dung và tài l ệu phân tích tình hình tài chính 6.2 LT: 2 ti ết Đánh giá khái quát tình hình tài chính Th ảo lu ận: 1,5 ti ết BT: 1 ti ết 6.3 LT: 1 ti ết Phân tích c ơ c ấu ngu ồn v ốn và t/h đảm Th ảo lu ận: 0,5 ti ết bảo ngu ồn v ốn cho H ĐSXKD X 6.3: ti ếp LT: 1 ti ết Phân tích c ơ c ấu ngu ồn v ốn và t/h đảm Th ảo lu ận: 0,5 ti ết bảo ngu ồn v ốn cho H ĐSXKD BT: 1,5 ti ết XI 6.4 LT: 1,5 ti ết Th ảo lu ận: 0,5 ti ết Phân tích tình hình và kh ả n ăng thanh BT: 0,5 ti ết toán 6.5 LT: 0,5 ti ết Phân tích hi ệu qu ả s ử d ụng v ốn 6.5: ti ếp LT: 1 ti ết Phân tích hi ệu qu ả s ử d ụng v ốn XII Th ảo lu ận: 0,5 ti ết BT: 1 ti ết
- 7. Tiêu chí đánh giá nhi ệm v ụ gi ảng viên giao cho sinh viên: - Hoàn thành đủ s ố l ượng, kh ối l ượng công vi ệc theo ti ến độ - Đảm b ảo ch ất l ượng công vi ệc theo quy đị nh c ủa gi ảng viên 8. Hình th ức ki ểm tra, đánh giá môn học: - Thi t ự lu ận 9. Các lo ại điểm ki ểm tra và tr ọng s ố c ủa t ừng lo ại điểm: - Thang điểm: S ử d ụng thang điểm 10 - Điểm chuyên c ần và ki ểm tra trong n ăm h ọc: 30% - Thi h ết môn: 70% 10. Yêu c ầu c ủa gi ảng viên đối v ới môn h ọc: - Yêu c ầu v ề điều ki ện để t ổ ch ức gi ảng d ạy môn h ọc (gi ảng đường, phòng máy,): + Gi ảng đường đả m b ảo 2 sinh viên/ 1 bàn, có đủ ánh sáng, ph ấn, b ảng + Thi ết b ị h ỗ tr ợ gi ảng d ạy: Máy chi ếu, Mic - Yêu c ầu đố i v ới sinh viên (s ự tham gia h ọc t ập trên l ớp, quy đị nh v ề th ời h ạn, ch ất lượng các bài t ập v ề nhà, ): + D ự l ớp: ≥ 70% t ổng s ố ti ết m ới được đánh giá điểm quá trình. + Sinh viên d ự l ớp ph ải tham gia đóng góp ý ki ến xây dựng bài. + Máy tính b ỏ túi. + Hoàn thành đủ s ố l ượng bài t ập theo ti ến độ + Đọc giáo trình, tài li ệu, thu th ập thông tin liên quan đến bài h ọc. Hải Phòng, tháng 6 năm 2010 CH Ủ NHI ỆM KHOA Ng ười vi ết đề c ươ ng chi ti ết Ths.Nguy ễn V ăn Th ụ Ths.Hòa Th ị Thanh H ươ ng