Đề cương chi tiết môn học Thuế

pdf 4 trang huongle 910
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương chi tiết môn học Thuế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_chi_tiet_mon_hoc_thue.pdf

Nội dung text: Đề cương chi tiết môn học Thuế

  1. ĐỀ C ƯƠ NG CHI TI ẾT MÔN H ỌC THU Ế 1.Thông tin chung: 1. Số đơn v ị h ọc trình/ tín ch ỉ: 4 đvht (60 ti ết) 2. Các môn h ọc tiên quy ết 3. Th ời gian phân b ổ đố i v ới các ho ạt độ ng: + Nghe gi ảng lý thuy ết: 30 ti ết + Th ực hành: 30 ti ết 2.M ục tiêu c ủa môn h ọc: Sau khi h ọc xong môn h ọc này, ng ười h ọc có ki ến th ức và k ỹ n ăng sau: - Bi ết được đố i t ượng n ộp, đố i t ượng ch ịu thu ế và m ức thu ế su ất cho t ừng m ặt hàng - Hi ểu được đố i t ượng, ph ươ ng pháp tính và cách h ạch toán thu ế giá tr ị gia t ăng, thu ế thu nh ập doanh nghi ệp, thu ế thu nh ập cá nhân, -Bi ết cách đưa ra nh ững ki ến ngh ị c ũng nh ư đề su ất liên quan đến l ĩnh v ực v ề thu ế trong doanh nghi ệ - Làm được t ờ khai và quy ết toán thu ế GTGT, thu ế thu nh ập doanh nghi ệp - Bi ết cách kh ấu tr ừ thu ế thu nh ập cá nhân tr ước khi chi tr ả cho ng ười lao độ ng 3.Tóm t ắt n ội dung môn h ọc: - Ph ươ ng pháp h ạch toán k ế toán thu ế GTGT, - Thu ế xu ất nh ập kh ẩu, - Thu ế tiêu th ụ đặ c bi ệt, - Lập báo cáo liên quan đến các s ắc thu ế, - Các th ủ t ục v ề kê khai và quy ết toán thu ế 4.H ọc li ệu: - Nguy ễn Th ị B ất, V ũ Duy Hào, Qu ản lý thu ế, NXB thèng kª, 2002. - Phan Đức D ũng, Giáo trình k ế toán thu ế, NXB Th ống kê, 2008. 5.N ội dung và hình th ức d ạy – học: Hình th ức d ạy – học TH, Tổng Nội dung Bài Th ảo Tự h ọc, Ki ểm LT TN, (ti ết) tập lu ận tự NC tra điền dã CH ƯƠ NG 1: THU Ế XU ẤT NH ẬP KH ẨU 4 2 3 8 9 1.1. Nh ững quy đị nh chung v ề thu ế XNK 1 2 4 1.1.1. Khái ni ệm v ề thu ế XNK 0.5 0.5 1 1.1.2. Đối t ượng ch ịu thu ế 0.5 0.5 1 1.1.3. Đối t ượng n ộp thu ế và không thu ộc di ện n ộp 0.5 0.5 1 thu ế
  2. 1.1.4. Ngh ĩa v ụ và trách nhi ệm th ực hi ện lu ật thu ế 0.5 0.5 1 XNK 1.2. C ăn c ứ và ph ươ ng pháp tính thu ế 2 2 1 5 1.2.1. C ăn c ứ tính thu ế 1 1 0.5 2.5 1.2.2. Ph ươ ng pháp tính thu ế 1 1 0.5 2.5 CH ƯƠ NG 2: THU Ế TIÊU TH Ụ ĐẶ C BI ỆT 4 4 3 8 2 13 2.1. Nh ững quy đị nh chung v ề thu ế TT ĐB 2 2 4 2.1.1. Khái ni ệm v ề thu ế TT ĐB 0.5 0.5 1 21.2. Đối t ượng ch ịu thu ế 0.5 0.5 1 2.1.3. Đối t ượng n ộp thu ế và không thu ộc di ện n ộp 0.5 0.5 1 thu ế 2.1.4. Ngh ĩa v ụ và trách nhi ệm th ực hi ện lu ật thu ế 0.5 0.5 1 TT ĐB 2.2. C ăn c ứ và ph ươ ng pháp tính thu ế 2 4 1 7 2.2.1. C ăn c ứ tính thu ế 1 2 0.5 3.5 2.2.2. Ph ươ ng pháp tính thu ế 1 2 0.5 3.5 CH ƯƠ NG 3: THU Ế GIÁ TR Ị GIA T ĂNG 14 9 3 8 26 3.1. Nh ững quy đị nh chung v ề thu ế GTGT 5 3 8 3.2. Căn c ứ và ph ươ ng pháp tính thu ế 9 6 3 18 CH ƯƠ NG 4: THU Ế THU NH ẬP DOANH 4 3 3 8 2 12 NGHI ỆP 4.1. Nh ững quy đị nh chung v ề thu ế TNDN 2 2 4 4.1.1. Khái ni ệm v ề thu ế TNDN 0.5 0.5 1 4.1.2. Đối t ượng ch ịu thu ế 0.5 0.5 1 4.1.3. Đối t ượng n ộp thu ế và không thu ộc di ện n ộp 0.5 0.5 1 thu ế 4.1.4. Ngh ĩa v ụ và trách nhi ệm th ực hi ện lu ật thu ế 0.5 0.5 1 TNDN 4.2. C ăn c ứ và ph ươ ng pháp tính thu ế 2 3 1 6 4.2.1. C ăn c ứ tính thu ế 1 2 1 4 4.2.2. Ph ươ ng pháp tính thu ế 1 1 2 Tổng (ti ết) 60 6.L ịch trình t ổ ch ức d ạy – học c ụ th ể: Chi ti ết v ề hình th ức Nội dung yêu c ầu sinh Ghi Tu ần Nội dung tổ ch ức d ạy – học viên ph ải chu ẩn b ị tr ước chú CH ƯƠ NG 1: - Lu ật thu ế XNK THU Ế XU ẤT NH ẬP KH ẨU - Thông t ư h ướng d ẫn 1.1. Nh ững quy đị nh chung v ề thu ế XNK th ực hi ện lu ật thu ế XNK LT – 0.5 ti ết - Các hóa đơ n ch ứng t ừ 1 1.1.1. Khái ni ệm v ề thu ế XNK Th ảo lu ận – 0.5 ti ết liên quan đến thu ế XNK LT – 0.5 ti ết - Các chu ẩn m ực k ế toán 1.1.2. Đối t ượng ch ịu thu ế Th ảo lu ận – 0.5 ti ết liên quan đến vi ệc h ạch 1.1.3. Đối t ượng n ộp thu ế và không thu ộc LT – 0.5 ti ết toán thu ế XNK di ện n ộp thu ế Th ảo lu ận – 0.5 ti ết - Tìm hi ểu quy trình k ế 1.1.4. Ngh ĩa v ụ và trách nhi ệm th ực hi ện LT – 0.5 ti ết toán thu ế XNK t ại doanh lu ật thu ế XNK Th ảo lu ận – 0.5 ti ết nghi ệp 2 1.2. C ăn c ứ và ph ươ ng pháp tính thu ế - Lấy s ố li ệu th ực t ế t ại LT – 1 ti ết doanh nghi ệp v ề vi ệc l ập 1.2.1. C ăn c ứ tính thu ế Th ảo lu ận – 0.5 ti ết tờ khai thu ế hàng tháng
  3. 1.2.1. C ăn c ứ tính thu ế BT – 0.5 ti ết tại doanh nghi ệp 1.2.1. C ăn c ứ tính thu ế BT – 0.5 ti ết - Sưu t ầm các v ấn đề LT – 1 ti ết th ực t ế liên quan đến 3 1.2.2. Ph ươ ng pháp tính thu ế Th ảo lu ận – 0.5 ti ết thu ế XNK t ại các doanh 1.2.2. Ph ươ ng pháp tính thu ế BT – 1 ti ết nghi ệp CH ƯƠ NG 2: THU Ế TIÊU TH Ụ ĐẶ C BI ỆT - Lu ật thu ế TT ĐB 2.1. Nh ững quy đị nh chung v ề thu ế - Thông t ư h ướng d ẫn TT ĐB th ực hi ện lu ật thu ế LT – 0.5 ti ết TT ĐB 4 2.1.1. Khái ni ệm v ề thu ế TT ĐB Th ảo lu ận – 0.5 ti ết - Các hóa đơ n ch ứng t ừ LT – 0.5 ti ết liên quan đến thu ế 21.2. Đối t ượng ch ịu thu ế Th ảo lu ận – 0.5 ti ết TT ĐB 2.1.3. Đối t ượng n ộp thu ế và không thu ộc LT – 0.5 ti ết - Các chu ẩn m ực k ế toán di ện n ộp thu ế Th ảo lu ận – 0.5 ti ết liên quan đến vi ệc h ạch 2.1.4. Ngh ĩa v ụ và trách nhi ệm th ực hi ện LT – 0.5 ti ết toán thu ế TT ĐB lu ật thu ế TT ĐB Th ảo lu ận – 0.5 ti ết - Tìm hi ểu quy trình k ế 2.2. C ăn c ứ và ph ươ ng pháp tính thu ế toán thu ế TT ĐB t ại 5 LT – 1 ti ết doanh nghi ệp 2.2.1. C ăn c ứ tính thu ế Th ảo lu ận – 0.5 ti ết - Lấy s ố li ệu th ực t ế t ại BT – 0.5 ti ết doanh nghi ệp v ề vi ệc l ập tờ khai thu ế hàng tháng 2.2.1. C ăn c ứ tính thu ế BT – 1.5 ti ết tại doanh nghi ệp 6 LT – 1 ti ết 2.2.2. Ph ươ ng pháp tính thu ế - Sưu t ầm các v ấn đề Th ảo lu ận – 0.5 ti ết th ực t ế liên quan đến 2.2.2. Ph ươ ng pháp tính thu ế BT – 2 ti ết 7 thu ế TT ĐB t ại các doanh Ki ểm tra – 1 ti ết nghi ệp Ki ểm tra – 1 ti ết CH ƯƠ NG 3: THU Ế GIÁ TR Ị GIA - Lu ật thu ế GTGT TĂNG - Thông t ư h ướng d ẫn 8 3.1. Nh ững quy đị nh chung v ề thu ế LT – 5 ti ết th ực hi ện lu ật thu ế GTGT GTGT 3.1.1. Khái ni ệm v ề thu ế GTGT - Các hóa đơ n ch ứng t ừ 3.1.2. Đối t ượng ch ịu thu ế liên quan đến thu ế 3.1.3. Đối t ượng n ộp thu ế và không thu ộc GTGT di ện n ộp thu ế - Các chu ẩn m ực k ế toán 3.1.4. Ngh ĩa v ụ và trách nhi ệm th ực hi ện liên quan đến vi ệc h ạch 9 lu ật thu ế GTGT toán thu ế GTGT LT – 9 ti ết - Tìm hi ểu quy trình k ế 3.2. C ăn c ứ và ph ươ ng pháp tính thu ế ế ạ toán thu GTGT t i doanh nghi ệp 3.2.1. C ăn c ứ tính thu ế - Lấy s ố li ệu th ực t ế t ại 3.2.1. C ăn c ứ tính thu ế 10 doanh nghi ệp v ề vi ệc l ập 3.2.2. Ph ươ ng pháp tính thu ế tờ khai thu ế hàng tháng 3.2.2. Ph ươ ng pháp tính thu ế tại doanh nghi ệp - Sưu t ầm các v ấn đề 11 th ực t ế liên quan đến 3.2.2. Ph ươ ng pháp tính thu ế thu ế GTGT t ại các doanh nghi ệp CH ƯƠ NG 4: THU Ế THU NH ẬP - Lu ật thu ế TNDN DOANH NGHI ỆP - Thông t ư h ướng d ẫn 12 4.1. Nh ững quy đị nh chung v ề thu ế th ực hi ện lu ật thu ế TNDN TNDN 4.1.1. Khái ni ệm v ề thu ế TNDN LT – 0.5 ti ết - Các hóa đơ n ch ứng t ừ
  4. Th ảo lu ận – 0.5 ti ết liên quan đến thu ế LT – 0.5 ti ết TNDN 4.1.2. Đối t ượng ch ịu thu ế Th ảo lu ận – 0.5 ti ết - Các chu ẩn m ực k ế toán 4.1.3. Đối t ượng n ộp thu ế và không thu ộc LT – 0.5 ti ết liên quan đến vi ệc h ạch toán thu ế TNDN di ện n ộp thu ế Th ảo lu ận – 0.5 ti ết - Tìm hi ểu quy trình k ế 4.1.4. Ngh ĩa v ụ và trách nhi ệm th ực hi ện LT – 0.5 ti ết toán thu ế TNDN t ại lu ật thu ế TNDN Th ảo lu ận – 0.5 ti ết doanh nghi ệp 13 4.2. Căn c ứ và ph ươ ng pháp tính thu ế - Lấy s ố li ệu th ực t ế t ại LT – 1 ti ết doanh nghi ệp v ề vi ệc l ập 4.2.1. C ăn c ứ tính thu ế Th ảo lu ận – 1 ti ết tờ khai thu ế hàng tháng 4.2.1. C ăn c ứ tính thu ế BT – 2 ti ết tại doanh nghi ệp 14 4.2.2. Ph ươ ng pháp tính thu ế LT – 1 ti ết - Sưu t ầm các v ấn đề th ực t ế liên quan đến 4.2.2. Ph ươ ng pháp tính thu ế BT – 1 ti ết 15 thu ế TNDN t ại các Ki ểm tra – 2 ti ết doanh nghi ệp 7.Tiêu chí đánh giá nhi ệm v ụ gi ảng viên giao cho sinh viên: 1. SV ph ải d ự h ọc t ối thi ểu 70% th ời l ượng h ọc trên l ớp c ủa môn h ọc m ới được đánh giá điểm quá trình và tham d ự thi h ết môn. 2. SV ph ải tìm hi ểu tr ước các v ấn đề theo “n ội dung yêu c ầu sinh viên ph ải chuẩn b ị tr ước” để ph ục v ụ cho vi ệc gi ảng d ạy và th ảo lu ận. 3. Sv d ự l ớp ph ải tham gia th ảo lu ận và xây d ựng bài trên l ớp v ới n ội dung, ch ất l ượng tốt. 6. Hình th ức ki ểm tra, đánh giá môn h ọc: 4. Sử d ụng thang điểm 10 để đánh giá môn h ọc. 5. Hình th ức thi: T ự lu ận. 7. Các lo ại điểm ki ểm tra và tr ọng s ố c ủa t ừng lo ại điểm: - Điểm quá trình: Chi ếm 30% trong t ổng điểm đánh giá h ết môn. - Thi h ết môn: Chi ếm 70% trong t ổng điểm đánh giá h ết môn 8. Yêu c ầu c ủa gi ảng viên đối v ới môn h ọc: 6. Yêu c ầu v ề điều ki ện để t ổ ch ức gi ảng d ạy môn h ọc (gi ảng đường, phòng máy, ): Yêu c ầu đố i v ới sinh viên (s ự tham gia h ọc t ập trên l ớp, quy đị nh v ề th ời h ạn, ch ất l ượng các bài t ập v ề nhà, ): Hải Phòng, tháng 6 năm 2010 CH Ủ NHI ỆM KHOA Ng ười vi ết đề c ươ ng chi ti ết Ths. Đồng Th ị Nga Ths.Hòa Th ị Thanh H ươ ng