Đề cương môn học Cấu trúc máy tính
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương môn học Cấu trúc máy tính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_cuong_mon_hoc_cau_truc_may_tinh.pdf
Nội dung text: Đề cương môn học Cấu trúc máy tính
- BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO TR ƯỜNG ĐẠ I H ỌC DÂN L ẬP H ẢI PHÒNG ISO 9001:2008 ĐỀ C ƯƠ NG CHI TI ẾT MÔN H ỌC Cấu trúc máy tính Mã môn: CAR32021 Dùng cho ngành Điện t ử vi ễn thông Bộ môn ph ụ trách Điện t ử
- THÔNG TIN V Ề CÁC GI ẢNG VIÊN CÓ TH Ể THAM GIA GI ẢNG D ẠY MÔN H ỌC 1. ThS. Đỗ anh D ũng– Gi ảng viên c ơ h ữu - Ch ức danh, h ọc hàm, h ọc v ị: Th ạc s ỹ. - Thu ộc b ộ môn: Điện t ử - Địa ch ỉ liên h ệ: 19/246 Đà N ẵng – H ải Phòng - Điện tho ại: 0313500161 Email: dunghp031@hpu.edu.vn - Các h ướng nghiên c ứu chính: Điện t ử- vi ễn thông, t ự độ ng hoá 2. CN. Nuy ễn Huy D ũng – Gi ảng viên c ơ h ữu - Ch ức danh, h ọc hàm, h ọc v ị: Gi ảng viên, C ử nhân - Thu ộc b ộ môn: Điện t ử - Địa ch ỉ liên h ệ: 69- tr ần V ăn Lan, Cát bi, H ải an- H ải phòng - Điện tho ại: 0903468698 Email: nguyenhuyd@ymail.com - Các h ướng nghiên c ứu chính: Vi x ử lý & H ệ th ống nhúng
- THÔNG TIN V Ề MÔN H ỌC 1.Thông tin chung: - Số đơn v ị h ọc trình/ tín ch ỉ: 3 - Các môn h ọc tiên quy ết: K ỹ thu ật điện t ử s ố. Vi x ử lý - Các môn h ọc k ế ti ếp: - Các yêu c ầu đố i v ới môn h ọc (n ếu có): - Th ời gian phân b ổ đố i v ới các ho ạt độ ng: + Nghe gi ảng lý thuy ết: 33 + Làm bài t ập trên l ớp: + Th ảo lu ận: 12 + Th ực hành, th ực t ập ( ở PTN, nhà máy, điền dó, ): + Ho ạt độ ng theo nhóm: + Tự h ọc: + Ki ểm tra: 2. M ục tiêu c ủa môn h ọc: - Ki ến th ức: Sinh viên n ắm được ki ến th ức ki ến trúc máy tính. - Kỹ n ăng: Hi ểu và bi ết cách xây d ựng m ột h ệ th ống máy tính. - Thái độ:Ngiêm túc ch ấp hành t ất c ả các n ội dung mà môn h ọc đề ra. 3. Tài li ệu tham kh ảo: 1. Nguy ễn Minh Tu ấn. Ki ến trúc máy tính. Tr ường ĐH khoa h ọc t ự nhiên tp. HCM 2. Võ Đức Khánh. Ki ến trúc máy tính. 3. Võ V ăn Chín, Ph ạm H ữu Tài, Nguy ễn H ồng Vân: Giáo trình ki ến trúc máy tính. 4. V ũ Ch ấn H ưng. Giáo trình ki ến trúc máy vi tính. 4. Tóm t ắt n ội dung môn h ọc:
- 1. Học ph ần này giúp sinh viên n ắm được ki ến th ức v ề l ịch s ử phát tri ển c ủa máy tính, các th ế h ệ máy tính và cách phân lo ại máy tính. N ắm v ững các khái ni ệm c ơ b ản liên quan đến các h ệ th ống s ố được dùng trong máy tính. Thành th ạo các thao tác bi ến đổ i s ố gi ữa các h ệ th ống s ố. 2. Sinh viên có ki ến th ức v ề các thành ph ần c ơ b ản c ủa m ột h ệ th ống máy tính, khái ni ệm v ề ki ến trúc máy tính, t ập l ệnh. N ắm v ững các ki ến th ức về các ki ểu ki ến trúc máy tính, các ki ểu đị nh v ị được dùng trong ki ến trúc, lo ại và chi ều dài c ủa toán h ạng, tác v ụ mà máy tính có th ể thực hi ện. Phân bi ệt được hai lo ại ki ến trúc: CISC (Complex Instruction Set Computer), RISC (Reduced Instruction Set Computer). Các ki ến th ức c ơ bản v ề ki ến trúc RISC, t ổng quát t ập l ệnh c ủa các ki ến trúc máy tính. 3. Sinh viên ph ải n ắm v ững c ấu trúc c ủa b ộ xử lý trung tâm và di ễn ti ến thi hành m ột l ệnh mã máy, vì đây là c ơ s ở để hi ểu được các ho ạt độ ng x ử lý lệnh trong các k ỹ thu ật x ử lý thông tin trong máy tính. 4. Sinh viên ph ải hi ểu được các c ấp b ộ nh ớ và cách th ức v ận hành c ủa các lo ại b ộ nh ớ được gi ới thiệu để có th ể đánh giá được hi ệu n ăng ho ạt độ ng của các lo ại b ộ nh ớ. 5. Sinh viên ph ải n ắm v ững các ki ến th ức v ề h ệ th ống k ết n ối c ơ b ản các b ộ ph ận bên trong máy tính, cách giao ti ếp gi ữa các ngo ại vi và b ộ x ử lý. Bi ết được c ấu t ạo và các v ận hành c ủa các lo ại thi ết b ị l ưu tr ữ ngoài
- 5. Nội dung và hình th ức d ạy – h ọc: Hình th ức d ạy – h ọc Nội dung Tổng Lý Bài Th ảo TH, TN, Tự h ọc, Ki ểm (Ghi c ụ th ể theo t ừng ch ươ ng, m ục, ti ểu m ục) (ti ết) thuy ết tập lu ận điền dó tự NC tra Ch ươ ng 1: T ổng quan v ề máy vi tính 1. L ịch s ử phát tri ển máy tính a/ Các máy tính c ơ điện đầ u tiên b/ Các th ế h ệ c ủa máy tính điện t ử 2 1 3 (MT ĐT) 2. S ơ đồ kh ối máy vi tính. Ch ươ ng 2: C ấu t ạo và nguyên lý ho ạt động c ủa máy vi tính. 1. Cấu t ạo. 2. Nguyên lý ho ạt độ ng. 3. Các h ư h ỏng th ường g ặp và cách kh ắc ph ục. a/ Máy không kh ởi độ ng. 7 2 9 b/ H ỏng m ạch VRM. c/ H ỏng m ạch t ạo xung Clock. d/ H ỏng ph ần t ạo xung Reset. e/ Các b ước kh ởi độ ng c ủa máy tính và hư h ỏng th ường g ặp. Ki ểm tra Ch ươ ng 3: Bi ểu di ễn s ố li ệu trong máy vi tính. 1. Khái ni ệm thông tin. 3 3 2. Lượng thông tin. 3. Hệ th ống s ố đế m. 4. Chuy ển đổ i s ố đế m. Ch ươ ng 4: Ki ến trúc ph ần m ềm c ủa b ộ vi xử lý. 1. Ki ến trúc b ộ l ệnh. 2 C ấu t ạo c ủa máy tính c ơ b ản. 5 3 8 3. Định đị a ch ỉ b ộ nh ớ. 4. T ập l ệnh c ơ b ản. 5. C ấu trúc l ệnh CISC và RISC
- Ch ươ ng 5: Đơ n v ị x ử lý trung tâm. 1. Cấu hình. 2. Cấu trúc bên trong. 6 2 8 3. Cơ ch ế qu ản lý b ộ nh ớ. 4. Các thanh ghi. 5. Pentium Ch ươ ng 6: T ổ ch ức b ộ nh ớ trong máy tính. 1. T ổ ch ức b ộ nh ớ theo phân c ấp. 4 2 6 2. T ổ ch ức Cache. 3. T ổ ch ức b ộ nh ớ máy PC. Ch ươ ng 7: Các thi ết b ị điều khi ển và giao di ện vào-ra d ữ li ệu. 1. Ng ắt và b ộ điều khi ển ng ắt PIC 8259. 2. Truy nh ập tr ực ti ếp b ộ nh ớ và b ộ 5 1 6 điều khi ển DMAC 8237. 3. Vào- ra n ối ti ếp và thi ết b ị giao di ện vào ra n ối tiếp UART 8250/16450. Ch ươ ng 8. Thi ết b ị l ưu tr ữ. 1. Đĩa c ứng. 2 1 3 2. Đĩa quang. Tổng (ti ết) 33 12 45 6. L ịch trình t ổ ch ức d ạy – h ọc c ụ th ể: Chi ti ết v ề hình th ức t ổ Nội dung yêu c ầu sinh viên Tu ần Nội dung Ghi chú ch ức d ạy – h ọc ph ải chu ẩn b ị tr ước Ch ươ ng 1: T ổng Đọc các tài li ệu có liên Học lý thuy ết trên 1 quan v ề máy vi tính quan tr ước ở nhà. H ọc lớp lại bài c ũ 2 Ch ươ ng 2: C ấu t ạo và Học lý thuy ết trên Đọc các tài li ệu có liên
- nguyên lý ho ạt độ ng lớp quan tr ước ở nhà. H ọc của máy vi tính. và th ảo lu ận. lại bài c ũ Ch ươ ng 3: Bi ểu di ễn Học lý thuy ết trên Đọc các tài li ệu có liên 3 số li ệu trong máy vi lớp quan tr ước ở nhà. H ọc tính và th ảo lu ận. lại bài c ũ Ch ươ ng 4: Ki ến trúc Đọc các tài li ệu có liên Học lý thuy ết trên 4 ph ần m ềm c ủa b ộ vi quan tr ước ở nhà. H ọc lớp xử lý lại bài c ũ Đọc các tài li ệu có liên Ch ươ ng 5: Đơ n v ị x ử Học lý thuy ết trên 5 quan tr ước ở nhà. H ọc lý trung tâm. lớp lại bài c ũ Đọc các tài li ệu có liên Ch ươ ng 6: T ổ ch ức b ộ Học lý thuy ết trên 6 quan tr ước ở nhà. H ọc nh ớ trong máy tính lớp và th ảo lu ận. lại bài c ũ Ch ươ ng 7: Các thi ết b ị Đọc các tài li ệu có liên Học lý thuy ết trên 7 điều khi ển và giao quan tr ước ở nhà. H ọc lớp và th ảo lu ận. di ện vào-ra d ữ li ệu. lại bài c ũ Đọc các tài li ệu có liên Ch ươ ng 8. Thi ết b ị l ưu Học lý thuy ết trên 8 quan tr ước ở nhà. H ọc tr ữ. lớp và th ảo lu ận. lại bài c ũ 7. Tiêu chí đánh giá nhi ệm v ụ gi ảng viên giao cho sinh viên: Ki ểm tra mi ệng trên l ớp và làm bài t ư cách 8. Hình th ức ki ểm tra, đánh giá môn h ọc: Thi t ự lu ận. 9. Các lo ại điểm ki ểm tra và tr ọng s ố c ủa t ừng lo ại điểm: - Điểm quá trình: 30% - Thi cu ối h ọc k ỳ: 70% 10. Yêu c ầu c ủa gi ảng viên đối v ới môn h ọc: - Yêu c ầu v ề điều ki ện để t ổ ch ức gi ảng d ạy môn h ọc (gi ảng đường, phòng máy, ): B ố trí phòng h ọc có máy chi ếu
- Yêu c ầu đố i v ới sinh viên (s ự tham gia h ọc t ập trên l ớp, quy đị nh v ề th ời hạn, ch ất l ượng các bài t ập v ề nhà, ): D ự h ọc đầ y đủ trên 90% s ố ti ết lý thuy ết trên l ớp. H ọc bài, làm bài t ập đầ y đủ . Chu ẩn b ị bài tr ước khi lên l ớp. Hải Phòng, ngày tháng n ăm 2011 Phó Ch ủ nhi ệm B ộ môn Ng ười vi ết đề c ươ ng chi ti ết ThS. Đoàn H ữu Ch ức Ths. Đỗ Anh D ũng