Đề cương môn học Cơ sở thông tin số
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương môn học Cơ sở thông tin số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_cuong_mon_hoc_co_so_thong_tin_so.pdf
Nội dung text: Đề cương môn học Cơ sở thông tin số
- BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO TR ƯỜNG ĐẠ I H ỌC DÂN L ẬP H ẢI PHÒNG ISO 9001 - 2008 o0o ĐỀ CƯƠNG CHI TI ẾT Môn h ọc Cơ s ở thông tin s ố Mã môn: DIB32031 Dùng cho ngành Điện t ử vi ễn thông Bộ môn ph ụ trách Điện t ử
- THÔNG TIN V Ề CÁC GI ẢNG VIÊN CÓ TH Ể THAM GIA GI ẢNG D ẠY MÔN H ỌC 1. ThS. Mai v ăn L ập - Gi ảng Viên C ơ h ữu - Ch ức danh, h ọc hàm, h ọc v ị: Gi ảng viên, Th ạc s ĩ - Thu ộc b ộ môn: Điện t ử - Địa ch ỉ liên h ệ: S ố 12/837 – Tôn Đức Th ắng – S ở d ầu – H ồng bàng - HP - Điện tho ại: 0983.057.384 - Các h ướng nghiên c ứu chính: K ỹ thu ật m ạch điện t ử, K ỹ thu ật truy ền d ẫn. 2. ThS.GVC. V ũ V ăn Quy ết - Gi ảng Viên th ỉnh gi ảng - Ch ức danh, h ọc hàm, h ọc v ị: Gi ảng viên chính, Th ạc s ĩ - Thu ộc b ộ môn: Điện t ử Vi ễn thông - Địa ch ỉ liên h ệ: Lê Tr ọng T ấn - Đống đa – Hà N ội - Điện tho ại: 0904.223.317 - Các h ướng nghiên c ứu chính: K ỹ thu ật chuy ển m ạch và t ổng dài s ố, K ỹ thu ật truy ền d ẫn.
- THÔNG TIN V Ề MÔN H ỌC 1. Thông tin chung: - S ố đơn v ị h ọc trình/tín ch ỉ: 3 TC - Các môn h ọc tiên quy ết: Lý thuy ết tín hi ệu và truy ền tin, x ử lý tín hi ệu s ố, Kỹ thu ật m ạch điện t ử, K ỹ thu ật s ố. - Các môn h ọc k ế ti ếp: Thông tin v ệ tinh, Thông tin di độ ng - Th ời gian phân b ổ đố i v ới các ho ạt độ ng: + Nghe gi ảng lý thuy ết: 40.5 ti ết + Làm bài t ập, ki ểm tra trên l ớp: 11 Ti ết + Th ảo lu ận: 2.5 + T ự h ọc : 13 Ti ết 2. M ục tiêu c ủa môn h ọc - Ki ến th ức: Cung c ấp ki ến th ức v ề s ố hóa tín hi ệu tho ại(PCM), TDM, PDH, SDH, Điều ch ế s ố. - K ỹ n ăng: Phát tri ển các k ỹ n ăng v ề s ố hóa tín hi ệu, các ph ươ ng th ức truy ền dẫn. - Thái độ: Nghiêm túc trong h ọc t ập và nghiên c ứu. 3. Tóm t ắt n ội dung môn h ọc Gi ới thi ệu chung v ề truy ền d ẫn, k ỹ thu ật điều ch ế xung mã PCM, k ỹ thu ật TDM, công ngh ệ SDH, các ph ươ ng pháp chuy ển đổ i t ốc độ s ố, điều ch ế s ố, ti ểu lu ận môn h ọc. 4. H ọc li ệu 1. Nguy ễn Qu ốc Bình, Kỹ thu ật truy ền d ẫn s ố, H ọc vi ện K ỹ thu ật Quân s ự, 2000 2. Cao Phán, Ghép kênh PDH và SDH , H ọc vi ện B ưu chính Vi ễn thông, 2000 5. N ội dung và hình th ức d ạy - h ọc Hình th ức d ạy - h ọc Tổng Nội dung Lý Bài Th ảo TH, TN Tự h ọc, Ki ểm (ti ết) thuy ết tập lu ận điền dã t ự NC tra Ch ươ ng 1. Gi ới thi ệu chung (3) 3 1.1. Ph ần m ở đầ u 0.5 1.2. Truy ền d ẫn s ố và t ươ ng t ự 2 0.5
- Hình th ức d ạy - h ọc Tổng Nội dung Lý Bài Th ảo TH, TN Tự h ọc, Ki ểm (ti ết) thuy ết tập lu ận điền dã t ự NC tra Ch ươ ng 2. K ỹ thu ật PCM (9) 9 2.1. Điều ch ế PCM 2.1.1 L ấy m ẫu 2 2 2.1.2 L ượng t ử 1.5 0.5 0.5 2.5 2.1.3 Mã hoá 2 0.5 1 3.5 2.2. Điều ch ế DPCM, DM 1 1 Ch ươ ng3. K ỹ thu ật TDM (18) 18 3.1. Các ph ươ ng pháp ghép kênh theo th ời gian 1 1 3.2. C ấu trúc khung ghép 3.2.1 C ấu trúc khung ghép c ơ s ở châu Âu 1 1 (PCM30) 3.2.2 C ấu trúc khung ghép c ơ s ở B ắc M ỹ - Nh ật 1 1 (PCM24) 3.3. M ột s ố lo ại mã dùng trong thông tin s ố 3.3.1 Mã trong m ạch s ố 1.5 0.5 2 3.3.2 Mã truy ền d ẫn 4 3.5 0.5 1 9 3.4. Ghép b ậc cao 1.5 0.5 2 3.5. Phân c ấp s ố c ận đồ ng b ộ PDH 2 2 Ch ươ ng 4. Công ngh ệ truy ền d ẫn đồ ng 12 bộ SDH (12) 4.1. S ự ra đờ i c ủa SDH 0.5 0.5 1 4.2. C ấu trúc b ộ ghép SDH 1 1 4.3. C ấu trúc c ủa POH, SOH 1 1 4.4. C ấu trúc c ủa con tr ỏ(PTR) và tác d ụng 2.5 0.5 3 4.5. Chèn tín hi ệu PDH vào STM-1 4.6. Ho ạt độ ng c ủa PTR 1.5 0.5 2 3.5 0.5 4 Ch ươ ng 5. Ph ươ ng pháp chuy ển đổ i tốc 4 độ s ố (4) 5.1. Ghép th ứ c ấp 0.5 0.5
- Hình th ức d ạy - h ọc Tổng Nội dung Lý Bài Th ảo TH, TN Tự h ọc, Ki ểm (ti ết) thuy ết tập lu ận điền dã t ự NC tra 5.1.1. Đặt v ấn đề 0.5 0.5 1 2 5.1.2. Ghép kênh 64kbps 0.5 0.5 5.1.3. S ơ đồ ghép thi ết b ị 64 kb/s vào thi ết b ị 2Mb/s 1 1 5.2. Ph ươ ng pháp chuy ển đổ i t ốc độ s ố Ch ươ ng 6. K ỹ thu ật điều ch ế và gi ải đ/c 8 số (8) 6.1. Khái ni ệm điều ch ế s ố 6.2. Các ph ươ ng pháp điều ch ế và gi ải 1.5 1.5 điều ch ế s ố 1.5 1.5 6.2.1. ASK 2.5 0.5 3 6.2.2. FSK 1.5 0.5 2 6.2.3. PSK, 4PSK 6.24. QAM Ti ểu lu ận môn h ọc (13) 13 13 6. L ịch trình t ổ ch ức d ạy - h ọc c ụ th ể Chi ti ết v ề hình Nội dung yêu c ầu Tu ần Nội dung th ức t ổ ch ức d ạy – sinh viên ph ải Ghi chú học chu ẩn b ị tr ước Tu ần I Ch ươ ng 1. Gi ới thi ệu chung (3) - Giáo viên gi ảng - Đọc tài li ệu 1.1. Ph ần m ở đầ u - Sinh viên nghe tr ước ở nhà gi ảng 1.2. Truy ền d ẫn s ố và t ươ ng t ự - Giáo viên ki ểm tra Ch ươ ng 2. K ỹ thu ật điều ch ế xung mã PCM (9) bài 2.1. Điều ch ế PCM 2.1.1 L ấy m ẫu Tu ần II 2.1.2 L ượng t ử - Giáo viên gi ảng Đọc tài li ệu tr ước 2.1.3 Mã hoá - Sinh viên nghe ở nhà giảng (Ki ểm tra 1t) - Giáo viên ki ểm tra bài Tu ần III 2.2. Điều ch ế DPCM, DM - Giáo viên gi ảng Đọc tài li ệu tr ước - Sinh viên nghe ở nhà Ch ươ ng3. K ỹ thu ật TDM (18) gi ảng
- 3.1. Các ph ươ ng pháp ghép kênh theo th ời gian - Giáo viên ki ểm tra 3.2. C ấu trúc khung ghép bài 3.2.1 C ấu trúc khung ghép c ơ s ở châu Âu (PCM30) 3.2.2 C ấu trúc khung ghép c ơ s ở B ắc M ỹ - Nh ật 3.3. M ột s ố lo ại mã dùng trong thông tin s ố 3.3.1 Mã trong m ạch s ố Tu ần IV 3.3.2 Mã truy ền d ẫn - Giáo viên gi ảng Đọc tài li ệu tr ước (Ki ểm tra 1 ti ết) - Sinh viên nghe ở nhà gi ảng - Giáo viên ki ểm tra bài Tu ần V 3.3.2 Mã truy ền d ẫn - Giáo viên gi ảng Đọc tài li ệu tr ước 3.4. Ghép b ậc cao - Sinh viên nghe ở nhà gi ảng 3.5. Phân c ấp s ố c ận đồ ng b ộ PDH - Giáo viên ki ểm tra 3.5.1. C ấu trúc khung ghép tiêu chu ẩn châu Âu bài 3.5.2. C ấu trúc khung ghép tiêu chu ẩn B ắc M ỹ 3.5.3. C ấu trúc khung ghép tiêu chu ẩn Nh ật Tu ần VI Ch ươ ng 4. Công ngh ệ truy ền d ẫn đồ ng b ộ SDH - Giáo viên gi ảng Đọc tài li ệu tr ước (12) - Sinh viên nghe ở nhà gi ảng 4.1. S ự ra đờ i c ủa SDH - Giáo viên ki ểm tra 4.2. C ấu trúc b ộ ghép SDH bài 4.3. C ấu trúc c ủa POH, SOH 4.4. C ấu trúc c ủa con tr ỏ(PTR) và tác d ụng Tu ần VII 4.5. Chèn tín hi ệu PDH vào STM-1 - Giáo viên gi ảng Đọc tài li ệu tr ước 4.6. Ho ạt độ ng c ủa PTR - Sinh viên nghe ở nhà gi ảng - Giáo viên ki ểm tra bài Tu ần Ch ươ ng 5. Ph ươ ng pháp chuy ển đổ i t ốc độ s ố (4) - Giáo viên gi ảng Đọc tài li ệu tr ước VIII 5.1. Ghép th ứ c ấp - Sinh viên nghe ở nhà gi ảng 5.1.1. Đặt v ấn đề - Giáo viên ki ểm tra 5.1.2. Ghép kênh 64kbps bài 5.1.3. S ơ đồ ghép thi ết b ị 64 kb/s vào thi ết b ị 2Mb/s 5.2. Ph ươ ng pháp chuy ển đổi t ốc độ s ố Ch ươ ng 6. K ỹ thu ật điều ch ế và gi ải điều ch ế s ố (8) 6.1. Khái ni ệm điều ch ế s ố 6.2. Các ph ươ ng pháp điều ch ế và gi ải điều ch ế s ố 6.2.1. ASK,FSK Tu ần IX 6.2.3. PSK, 4PSK, QAM - Giáo viên gi ảng Đọc tài li ệu tr ước - Sinh viên nghe ở nhà gi ảng - Giáo viên ki ểm tra
- bài Tu ần X Ti ểu lu ận môn h ọc(13) - SV t ự h ọc Tu ần XI Ti ểu lu ận môn h ọc - SV t ự h ọc Tu ần XII Ti ểu lu ận môn h ọc - SV t ự h ọc 7. Tiêu chí đánh giá nhi ệm v ụ giàng viên giao cho sinh viên - D ự l ớp đầ y đủ - Đọc tài li ệu ở nhà - Làm bài t ập đầ y đủ 8. Hình th ức ki ểm tra, đánh giá môn h ọc - Ki ểm tra bài t ập - Thi v ấn đáp cu ối h ọc k ỳ 9. Các lo ại điểm ki ểm tra và tr ọng s ố c ủa t ừng lo ại điểm - Điểm chuyên c ần D1 (theo quy ch ế 25) - Điểm trên l ớp D2 - Thi cu ối h ọc k ỳ l ấy điểm D3 - Điểm c ủa môn h ọc tính b ằng: 0.3(0.4D1+0.6D2)+0.7D3 10. Yêu c ầu c ủa gi ảng viên đối v ới môn h ọc - H ọc lý thuy ết trên gi ảng đường - Sinh viên ph ải tham d ự trên l ớp đầ y đủ , đọ c tài li ệu và làm bài t ập ở nhà. H ải phòng, ngày tháng n ăm 2011 Phó Ch ủ nhi ệm B ộ môn Ng ười vi ết đề c ươ ng chi ti ết ThS. Đoàn H ữu Ch ức Ths. Mai V ăn L ập