Đề cương môn học ghép nối máy tính

pdf 6 trang huongle 50
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương môn học ghép nối máy tính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_mon_hoc_ghep_noi_may_tinh.pdf

Nội dung text: Đề cương môn học ghép nối máy tính

  1. BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO TR ƯỜNG ĐẠ I H ỌC DÂN L ẬP H ẢI PHÒNG o0o ISO 9001:2008 ĐỀ CƯƠNG CHI TI ẾT Môn h ọc Kỹ thu ật ghép n ối máy tính Mã môn: CCT33031 Dùng cho ngành Điện t ử vi ễn thông Công ngh ệ thông tin Bộ môn ph ụ trách Điện t ử
  2. THÔNG TIN V Ề CÁC GI ẢNG VIÊN CÓ TH Ể THAM GIA GI ẢNG D ẠY MÔN H ỌC 1. ThS. Nguy ễn V ăn D ươ ng - Gi ảng Viên C ơ h ữu - Ch ức danh, h ọc hàm, h ọc v ị: Gi ảng viên, Th ạc s ĩ - Thu ộc b ộ môn: Điện t ử - Địa ch ỉ liên h ệ: S ố 37/29/124 – L ạch Tray - Lê chân - HP - Điện tho ại: 095.3344420 - Các h ướng nghiên c ứu chính: X ử lý tín hi ệu, đo l ường điều khi ển 2. ThS. Nguy ễn Tr ọng Th ắng - Gi ảng Viên C ơ h ữu - Ch ức danh, h ọc hàm, h ọc v ị: Gi ảng viên, Th ạc s ĩ - Thu ộc b ộ môn: Điện t ự độ ng CN - Địa ch ỉ liên h ệ: đường An Đà – Ngô Quy ền - HP - Điện tho ại: 0912.452404 - Các h ướng nghiên c ứu chính: T ự độ ng hóa, điều khi ển
  3. THÔNG TIN V Ề MÔN H ỌC 1. Thông tin chung: - S ố tín ch ỉ: 2 - Các môn h ọc tiên quy ết: C ấu trúc máy tính, L ập trình C. - Các môn h ọc k ế ti ếp: Không - Th ời gian phân b ổ đố i v ới các ho ạt độ ng: + Nghe gi ảng lý thuy ết: 35 ti ết + Thí nghi ệm: 10 (= 20 ti ết) 2. M ục tiêu c ủa môn h ọc - Ki ến th ức: Cung c ấp ki ến th ức để sinh viên có th ể s ử d ụng máy tính trao đổi d ữ li ệu, đo l ường, điều khi ển các thi ết b ị ngo ại vi. - K ỹ n ăng: Đọ c tài li ệu, vi ết ch ươ ng trình ph ần m ềm đo lường và điều khi ển. - Thái độ: Nghiêm túc trong h ọc t ập và nghiên c ứu, kh ả n ăng làm vi ệc theo nhóm, yêu thích môn h ọc, ngành h ọc. 3. Tóm t ắt n ội dung môn h ọc Dùng máy tính điều khi ển các thi ết b ị ngo ại vi. Sinh viên h ọc v ề các ph ươ ng pháp ghép n ối qua: Giao di ện song song (c ổng máy in), Rãnh c ắm mở r ộng (ISA, PCI), C ổng n ối ti ếp RS232 (c ổng COM), Bus ghép n ối đa năng (GPID và USB), truy ền tín hi ệu trên m ạng máy tính, truy ền tín hi ệu đi xa dùng vòng dòng điện. T ừ đó sinh viên ph ải thi ết k ế, vi ết ch ươ ng trình ph ần m ềm th ực hi ện ghép n ối dùng máy tính đo l ường, điều khi ển các thi ết bị ngo ại vi nh ư nh ận tín hi ệu t ừ bàn phím điều khi ển, t ừ các sensor đo lường, điều khi ển ma tr ận LED, độ ng c ơ, Nh ư v ậy sau môn h ọc sinh viên có th ể thi ết k ế các h ệ th ống đo l ường và điều khi ển s ử d ụng máy tính. 4. H ọc li ệu 1. K ỹ thu ật ghép n ối máy tính - Ngô Diên T ập NXB Khoa h ọc k ỹ thu ật - n ăm 2000 Nơi m ượn: TV Tr ường DH Dân L ập H ải Phòng 2. C ấu trúc máy vi tính & thi ết b ị ngo ại vi - Nguy ễn Nam Trung NXB Khoa h ọc k ỹ thu ật - n ăm 2000 Nơi m ượn: TV Tr ường DH Dân L ập H ải Phòng 3. K ỹ thu ật L ập trình C c ơ s ở và nâng cao - GS. Ph ạm V ăn Ất NXB Giao thông v ận t ải - n ăm 2006 Nơi m ượn: TV Tr ường DH Dân L ập H ải Phòng
  4. 5. N ội dung và hình th ức d ạy - h ọc Hình th ức D ạy - H ọc Nội dung Lý Bài t ập Th ảo TH,TN, Tự h ọc, Ki ểm Tổng thuy ết lu ận điền dã tự NC tra (ti ết) Ch ươ ng 1. M ở đầ u 2 0 0 0 0 0 2 Ch ươ ng 2. Giao di ện song song 2.1. C ấu trúc c ổng song song 1 2 0 0 0 0 6 2.2. Giao di ện n ối ghép c ổng song song 3 Ch ươ ng 3. Rãnh c ắm m ở r ộng 3.1. Gi ới thi ệu 0.5 3.2. Bus ISA 1.5 2 0 5 0 0 7 3.3. Bus PCI 1 3.4. M ột s ố ứng d ụng v ới rãnh c ắm mở r ộng 2 Ch ươ ng 4. C ổng n ối ti ếp RS232 4.1. Gi ới thi ệu 0.5 4.2. Khuôn m ẫu khung truy ền 0.5 4.3. Truy ền thông gi ữa hai nút 1 4.4. M ột s ố tiêu chu ẩn truy ền n ối ti ếp 2 0 5 0 0 7 khác 0.5 4.5. L ập trình cho c ổng RS232 1.5 4.6. M ột s ố ứng d ụng v ới c ổng n ối ti ếp 1 Ch ươ ng 5. Vòng dòng điện 2 0 0 0 0 0 2 Ch ươ ng 6. Bus ghép n ối đa n ăng 6.1. Bus GPIB 1 2 0 5 0 0 7 6.2. USB 4 Ch ươ ng 7. M ạng máy tính 2 2 0 5 0 0 4 6. L ịch trình t ổ ch ức d ạy - h ọc c ụ th ể Nội d ụng yêu c ầu Chi ti ết v ề hình th ức Ghi Tu ần Nội dung Sv ph ải chu ẩn b ị tổ ch ức D ạy – H ọc chú tr ước Ch ươ ng 1. M ở đầ u - Giáo viên gi ảng - Đọc tài li ệu tr ước ở Ch ươ ng 2. Giao di ện song song - Sinh viên nghe gi ảng nhà I 2.1. C ấu trúc c ổng song song - Giáo viên ki ểm tra bài - T ự h ọc ph ần 2.1 2.2. Giao di ện n ối ghép c ổng song song và các ph ần t ự đọ c 2.2. Giao di ện n ối ghép c ổng song song - Giáo viên gi ảng - Đọc tài li ệu tr ước ở Ch ươ ng 3. Rãnh c ắm m ở r ộng - Sinh viên nghe gi ảng nhà II 3.1. Gi ới thiệu - Giáo viên ki ểm tra bài - T ự h ọc ph ần c ấu 3.2. Bus ISA và các ph ần t ự đọ c trúc Bus trong 3.2 3.2. Bus ISA - Giáo viên gi ảng - Đọc tài li ệu tr ước ở - Sinh viên nghe gi ảng nhà III 3.3. Bus PCI 3.4. M ột s ố ứng d ụng v ới rãnh c ăm m ở r ộng - Giáo viên ki ểm tra bài - T ự h ọc ph ần c ấu và các ph ần t ự đọ c trúc Bus trong 3.3
  5. 3.4. M ột s ố ứng d ụng v ới rãnh c ăm m ở r ộng - Giáo viên gi ảng - Đọc tài li ệu tr ước ở Ch ươ ng 4. C ổng n ối ti ếp RS232 - Sinh viên nghe gi ảng nhà IV 4.1. Gi ới thi ệu - Giáo viên ki ểm tra bài - T ự h ọc ph ần c ấu 4.2. Khuôn m ẫu khung truy ền và các ph ần t ự đọ c trúc Bus trong 4.2 4.3. Truy ền thông gi ữa hai nút - Giáo viên gi ảng - Đọc tài li ệu tr ước ở - Sinh viên nghe gi ảng nhà V 4.4. M ột s ố tiêu chu ẩn truy ền n ối ti ếp khác 4.5. L ập trình cho c ổng RS232 - Giáo viên ki ểm tra bài - T ự h ọc ph ần 4.4 và các ph ần t ự đọ c 4.6. M ột s ố ứng d ụng v ới c ổng n ối ti ếp - Giáo viên gi ảng - Đọc tài li ệu tr ước ở - Sinh viên nghe gi ảng nhà VI Ch ươ ng 5. Vòng dòng điện - Giáo viên ki ểm tra bài và các ph ần t ự đọ c Ch ươ ng 6. Bus ghép n ối đa n ăng - Giáo viên gi ảng - Đọc tài li ệu tr ước ở - Sinh viên nghe gi ảng nhà VII 6.1. Bus GPIB 6.2. USB - Giáo viên ki ểm tra bài - T ự h ọc ph ần 6.1 và các ph ần t ự đọ c Ch ương 7. M ạng máy tính - Giáo viên gi ảng - Đọc tài li ệu tr ước ở - Sinh viên nghe gi ảng nhà VIII - Giáo viên ki ểm tra bài và các ph ần t ự đọ c Thí nghi ệm Làm các bài t ại Đọc tài li ệu IX phòng máy Thí nghi ệm Làm các bài t ại Đọc tài li ệu X phòng máy Thí nghi ệm Làm các bài t ại Đọc tài li ệu XI phòng máy Thí nghi ệm Làm các bài t ại Đọc tài li ệu XII phòng máy Thí nghi ệm Làm các bài t ại Đọc tài li ệu XIII phòng máy Thí nghi ệm Làm các bài t ại Đọc tài li ệu XIV phòng máy Thí nghi ệm Làm các bài t ại Đọc tài li ệu XV phòng máy 7. Tiêu chí đánh giá nhi ệm v ụ gi ảng viên giao cho sinh viên - D ự l ớp đầ y đủ - Thí nghi ệm đầ y đủ , vi ết b ản thu ho ạch đạ t yêu c ầu 8. Hình th ức ki ểm tra, đánh giá môn h ọc - Thi v ấn đáp cu ối h ọc k ỳ 9. Các lo ại điểm ki ểm tra và tr ọng s ố c ủa t ừng lo ại điểm - Điểm chuyên c ần D1 (theo quy ch ế 25) - Điểm trên l ớp D2 - Thi cu ối h ọc k ỳ l ấy điểm D3 - Điểm c ủa môn h ọc tính b ằng: 0.3(0.4D1+0.6D2)+0.7D3
  6. 10. Yêu c ầu c ủa gi ảng viên đối v ới môn h ọc - H ọc lý thuy ết trên gi ảng đường, thí nghi ệm và ti ểu lu ận t ại phòng máy - Sinh viên ph ải tham d ự trên l ớp đầ y đủ , hoàn thành ti ểu lu ận, các bài thí nghi ệm. Hải phòng, ngày tháng n ăm 2011 Phó Ch ủ nhi ệm B ộ môn Ng ười vi ết đề c ươ ng chi ti ết ThS. Đoàn H ữu Ch ức Ths. Nguy ễn V ăn D ươ ng