Đề cương môn Kế toán ghi sổ và lập BCTC

pdf 4 trang huongle 1001
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương môn Kế toán ghi sổ và lập BCTC", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_ke_toan_ghi_so_va_lap_bctc.pdf

Nội dung text: Đề cương môn Kế toán ghi sổ và lập BCTC

  1. ĐỀ C ƯƠ NG CHI TI ẾT KẾ TOÁN GHI S Ổ VÀ L ẬP BCTC 1. Thông tin chung - Số đơn v ị h ọc trình: 2 - Các môn h ọc tiên quy ết: Nguyên lý k ế toán, K ế toán tài chính. - Các môn h ọc k ế ti ếp: - Th ời gian phân b ổ đố i v ới các ho ạt độ ng: + Nghe gi ảng lý thuy ết: 50% + Làm bài t ập trên l ớp: 40% + Th ảo lu ận: + Ho ạt độ ng theo nhóm: + T ự h ọc: 300% ( không tính vào gi ờ lên l ớp ) + Ki ểm tra : 10% 2. M ục tiêu c ủa môn h ọc: - Ki ến th ức: Trang b ị cho h ọc sinh h ệ th ống ch ứng t ừ th ực t ế phát sinh theo t ừng ph ần hành k ế toán trong doanh nghi ệp s ản xu ất. - Kỹ n ăng: Người h ọc bi ết cách thi ết lập bộ ch ứng t ừ cho m ỗi nghi ệp v ụ kinh t ế phát sinh, đị nh kho ản và ghi s ổ theo các hình th ức k ế toán theo quy định c ủa B ộ Tài Chính, bi ết cách t ổng h ợp d ữ li ệu từ các ph ần hành k ế toán để l ập các báo cáo tài chính. - Thái độ: Mu ốn h ọc t ập, nghiên c ứu để tr ở thành cán b ộ k ế toán trong các doanh nghi ệp ho ạt động s ản xu ất, kinh doanh. 3. Tóm t ắt n ội dung môn h ọc: Kế toán là khoa h ọc thu nh ận, x ử lý, ki ểm tra, phân tích và cung c ấp thông tin tài chính d ưới hình th ức giá tr ị, hi ện v ật và th ời gian lao độ ng. Môn h ọc Kế toán ghi s ổ và l ập BCTC rèn luy ện cho ng ười h ọc cách thi ết lập bộ ch ứng t ừ cho m ỗi nghi ệp v ụ kinh t ế phát sinh, đị nh kho ản và ghi s ổ theo các hình th ức k ế toán theo quy định c ủa B ộ Tài Chính, bi ết cách t ổng h ợp d ữ li ệu từ các ph ần hành k ế toán để l ập các báo cáo tài chính. Với ki ến th ức c ủa môn h ọc Kế toán ghi s ổ và l ập BCTC, ng ười h ọc có th ể ti ếp c ận ngay v ới công vi ệc th ực t ế v ề k ế toán trong các doanh nghi ệp s ản xu ất - kinh doanh. 4. Học li ệu: - Học li ệu b ắt bu ộc + Quy ết đị nh 15/2006/Q Đ- BTC ngày 20/03/2006 ( g ồm 02 quy ển Ch ế độ k ế toán ). + Lu ật s ố 03/2003/ QH 11- Lu ật k ế toán. + Hệ th ống chu ẩn m ực k ế toán Vi ệt Nam và các thông t ư h ướng d ẫn. - Học li ệu tham kh ảo + Website B ộ Tài chính: www.mof.gov.vn + Lý thuy ết và th ực hành KTTC , PGS. TS. Nguy ễn V ăn Công, NXB Tài chính, 2001.
  2. 5. N ội dung và hình th ức d ạy - học: Hình th ức d ạy - học Nội dung TH, Tự Tổng Lý Bài Th ảo Ki ểm (Ghi c ụ th ể theo t ừng ch ươ ng, m ục, ti ểu m ục) TN, học, (ti ết) thuy ết tập lu ận tra điền dã tự NC CH ƯƠ NG 1. K Ế TOÁN V ỐN B ẰNG TI ỀN 3 1 12 4 1.1. Thi ết l ập các ch ứng t ừ ph ản ánh v ốn b ằng ti ền 1 1 1.2. Ghi s ổ theo hình th ức k ế toán NKC 1 1 2 1.3. Ghi s ổ theo hình th ức k ế toán CTGS 1 1 CH ƯƠ NG 2. K Ế TOÁN HÀNG T ỒN KHO 2 2 15 1 5 2.1. Thi ết l ập các ch ứng t ừ ph ản ánh hàng t ồn kho 1 1 (phi ếu nh ập kho, phi ếu xu ất kho, ) 2.2. Ghi s ổ theo hình th ức k ế toán NKC 1 1 1 3 2.3. Ghi s ổ theo hình th ức k ế toán CTGS 1 1 CH ƯƠ NG 3: K Ế TOÁN TÀI S ẢN C Ố ĐỊ NH 2 2 12 4 3.1. Thi ết l ập các ch ứng t ừ v ề TSC Đ (Biên b ản giao 1 1 nh ận, b ảng tính và phân b ổ kh ấu hao, ) 3.2. Ghi s ổ theo hình th ức k ế toán NKC 1 1 2 3.3. Ghi s ổ theo hình th ức k ế toán CTGS 1 1 CH ƯƠ NG 4: K Ế TOÁN TI ỀN L ƯƠ NG 1 1 6 2 4.1. Thi ết l ập các ch ứng t ừ v ề lao độ ng ti ền l ươ ng 1 1 (b ảng ch ấm công, b ảng tính l ươ ng, phân b ổ l ươ ng, ) 4.2. Ghi s ổ theo hình th ức k ế toán NKC 0,5 0,5 4.3. Ghi s ổ theo hình th ức k ế toán CTGS 0,5 0,5 CH ƯƠ NG 5: K Ế TOÁN CHI PHÍ S ẢN XU ẤT 3 2 15 5 VÀ TÍNH GIÁ THÀNH S ẢN PH ẨM 5.1. Thi ết l ập các ch ứng t ừ v ề chi phí giá thành (b ảng 1 1 xác định giá tr ị spdd, b ảng tính giá thành, ) 5.2. Ghi s ổ theo hình th ức k ế toán NKC 1 1 2 5.3. Ghi s ổ theo hình th ức k ế toán CTGS 1 1 2 CH ƯƠ NG 6: K Ế TOÁN BÁN HÀNG 2 2 15 1 5 6.1. Thi ết l ập các ch ứng t ừ bán hàng (hóa đơ n 1 1 GTGT, hóa đơ n bán hàng thông th ường, .) 6.2. Ghi s ổ theo hình th ức k ế toán NKC 1 1 1 3 6.3. Ghi s ổ theo hình th ức k ế toán CTGS 1 1 CH ƯƠ NG 7: BÁO CÁO K Ế TOÁN TÀI CHÍNH 2 2 15 1 5 7.1. L ập b ảng cân đố i k ế toán 1 1 2 7.2. L ập báo cáo k ết qu ả kinh doanh 1 1 7.3. l ập báo cáo l ưu chuy ển ti ền t ệ 1 1 7.4. L ập thuy ết minh BCTC 1 1 Tổng (ti ết) 15 12 90 3 30
  3. 6. L ịch trình t ổ ch ức d ạy - học c ụ th ể: Chi ti ết v ề hình th ức Nội dung yêu c ầu h ọc sinh Ghi Tu ần Nội dung tổ ch ức d ạy - học ph ải chu ẩn b ị tr ước chú CH ƯƠ NG 1. KTOÁN V ỐN B ẰNG TI ỀN 1.1. Thi ết l ập các ch ứng t ừ ph ản ánh v ốn Hệ th ống LT: 1 ti ết Đọc h ướng d ẫn l ập PT, 1 bằng ti ền (phi ếu thu, phi ếu chi, ) PC, trong Q2-CĐKT Hệ th ống LT: 1 ti ết Nghiên c ứu trình t ự ghi 1.2. Ghi s ổ theo hình th ức k ế toán NKC Th ực hành: 1 ti ết sổ theo hình th ức NKC Nghiên c ứu trình t ự ghi 1.3. Ghi s ổ theo hình th ức k ế toán CTGS Hệ th ống LT: 1 ti ết sổ theo hình th ức CTGS CH ƯƠ NG 2. KTOÁN HÀNG T ỒN KHO 2.1. Thi ết l ập các ch ứng t ừ ph ản ánh hàng Đọc h ướng d ẫn l ập PX, 2,3 Hệ th ống LT: 1 ti ết tồn kho (phi ếu nh ập kho, phi ếu xu ất kho, ) PN, trong Q2-CĐKT Hệ th ống LT: 1 ti ết Nghiên c ứu trình t ự ghi 2.2. Ghi s ổ theo hình th ức k ế toán NKC Th ực hành: 1 ti ết sổ theo hình th ức NKC Ki ểm tra: 1 ti ết Nghiên c ứu trình t ự ghi 2.3. Ghi s ổ theo hình th ức k ế toán CTGS Th ực hành: 1 ti ết sổ theo hình th ức CTGS CH ƯƠ NG 3: KT TÀI S ẢN C Ố ĐỊ NH Đọc h ướng d ẫn l ập BB 3.1. Thi ết l ập các ch ứng t ừ v ề TSC Đ (Biên Hệ th ống LT: 1 ti ết giao nh ận TSC Đ, bản giao nh ận, b ảng tính và phân b ổ KH, ) trong Q2-CĐKT Hệ th ống LT: 1 ti ết Nghiên c ứu trình t ự ghi 3.2. Ghi s ổ theo hình th ức k ế toán NKC Th ực hành: 1 ti ết sổ theo hình th ức NKC Nghiên c ứu trình t ự ghi 4,5 3.3. Ghi s ổ theo hình th ức k ế toán CTGS Th ực hành: 1 ti ết sổ theo hình th ức CTGS CH ƯƠ NG 4: K Ế TOÁN TI ỀN L ƯƠ NG Đọc h ướng d ẫn l ập 4.1. Thi ết l ập các ch ứng t ừ v ề lao độ ng ti ền Bảng ch ấm công, B ảng lươ ng (b ảng ch ấm công, b ảng tính l ươ ng, Hệ th ống LT: 1 ti ết thanh toán l ươ ng, phân b ổ l ươ ng, ) trong Q2-CĐKT Nghiên c ứu trình t ự ghi 4.2. Ghi s ổ theo hình th ức k ế toán NKC Th ực hành: 0,5 ti ết sổ theo hình th ức NKC Nghiên c ứu trình t ự ghi 4.3. Ghi s ổ theo hình th ức k ế toán CTGS Th ực hành: 0,5 ti ết sổ theo hình th ức CTGS CH ƯƠ NG 5: K Ế TOÁN CP S ẢN XU ẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH S ẢN PH ẨM 5.1. Thi ết l ập các ch ứng t ừ về chi phí giá Xem l ại PP xác đị nh giá Hệ th ống LT: 1 ti ết thành (b ảng tính giá thành, ) tr ị spdd, PP tính Z Hệ th ống LT: 1 ti ết Nghiên c ứu trình t ự ghi 6,7 5.2. Ghi s ổ theo hình th ức k ế toán NKC Th ực hành: 1 ti ết sổ theo hình th ức NKC Hệ th ống LT: 1 ti ết Nghiên c ứu trình t ự ghi 5.3. Ghi s ổ theo hình th ức k ế toán CTGS Th ực hành: 1 ti ết sổ theo hình th ức CTGS CH ƯƠ NG 6: K Ế TOÁN BÁN HÀNG Nghiên c ứu m ẫu H Đ 6.1. Thi ết l ập các ch ứng t ừ bán hàng (hóa GTGT, H Đ bán hàng đơ n GTGT, hóa đơ n bán hàng thông Hệ th ống LT: 1 ti ết thông th ường, th ường, .)
  4. Hệ th ống LT: 1 ti ết Nghiên c ứu trình t ự ghi 8 6.2. Ghi s ổ theo hình th ức k ế toán NKC Th ực hành: 1 ti ết sổ theo hình th ức NKC Ki ểm tra: 1 ti ết Nghiên c ứu trình t ự ghi 6.3. Ghi s ổ theo hình th ức k ế toán CTGS Th ực hành: 1 ti ết sổ theo hình th ức CTGS 9 CH ƯƠ NG 7: BÁO CÁO KT TÀI CHÍNH Hệ th ống LT: 1 ti ết Đọc h ướng d ẫn l ập B01 7.1. L ập b ảng cân đố i k ế toán Ki ểm tra: 1 ti ết trong Q2-CĐKT Đọc h ướng d ẫn l ập B02 7.2. L ập báo cáo k ết qu ả kinh doanh Hệ th ống LT: 1 ti ết trong Q2-CĐKT Đọc h ướng d ẫn l ập B03 10 7.3. l ập báo cáo l ưu chuy ển ti ền t ệ Th ực hành: 1 ti ết trong Q2-CĐKT Đọc h ướng d ẫn l ập B09 7.4. L ập thuy ết minh BCTC Th ực hành: 1 ti ết trong Q2-CĐKT 7. Tiêu chí đánh giá nhi ệm v ụ gi ảng viên giao cho h ọc sinh: - Hoàn thành đủ s ố l ượng, kh ối l ượng công vi ệc theo ti ến độ - Đảm b ảo ch ất l ượng công vi ệc theo quy đị nh c ủa gi ảng viên 8. Hình th ức ki ểm tra, đánh giá môn h ọc: - Thi v ấn đáp 9. Các lo ại điểm ki ểm tra và tr ọng s ố c ủa t ừng lo ại điểm: - Thang điểm: S ử d ụng thang điểm 10 - Ki ểm tra trong n ăm h ọc: 30% - Thi h ết môn: 70% 10. Yêu c ầu c ủa gi ảng viên đối v ới môn h ọc: - Yêu c ầu v ề điều ki ện để t ổ ch ức gi ảng d ạy môn h ọc (gi ảng đường, phòng máy, ): + Gi ảng đường đả m b ảo 2 h ọc sinh/ 1 bàn, có đủ ánh sáng, ph ấn, b ảng + Thi ết b ị h ỗ tr ợ gi ảng d ạy: 01 b ộ máy tính, máy chi ếu, âm thanh - Yêu c ầu đố i v ới h ọc sinh + D ự l ớp: ≥ 70% t ổng s ố ti ết m ới được đánh giá điểm quá trình. + H ọc sinh d ự l ớp ph ải tham gia đóng góp ý ki ến xây d ựng bài. + Hoàn thành đủ s ố l ượng bài t ập theo ti ến độ + Đọc tài li ệu, thu th ập thông tin liên quan đến bài h ọc. Hải Phòng, tháng 6 n ăm 2010 CH Ủ NHI ỆM KHOA Ng ười vi ết đề c ươ ng chi ti ết Ths. Nguy ễn Đứ c Kiên Ths.Hòa Th ị Thanh H ươ ng