Giáo trình Kế toán 2 - Chương 3: Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh

pdf 22 trang huongle 3680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Kế toán 2 - Chương 3: Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_ke_toan_2_chuong_3_ke_toan_hoat_dong_thuong_mai_v.pdf

Nội dung text: Giáo trình Kế toán 2 - Chương 3: Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh

  1. 02/13/2017 CH ƯƠ NG 3 MỤC TIÊU H ỌC T ẬP Sau khi h ọc xong ch ươ ng này, ng ườ i h ọc có th ể: V Quy trình về giao dịch mua bán hàng hóa của DN th ươ ng mại KẾ TOÁN HO ẠT ĐỘ NG TH ƯƠ NG M ẠI VÀ V Ph ươ ng pháp phân tích và ghi nh ận bút toán giao dịch XÁC ĐỊ NH K ẾT QU Ả KINH DOANH mua và bán hàng hóa V Quá trình ki ểm soát nội bộ ho ạt độ ng mua bán hàng hóa V Ph ươ ng pháp ghi nh ận các bút toán chi phí bán hàng, chi phí qu ản lý DN và xác đị nh kết qu ả kinh doanh. V Trình bày thông tin về kết qu ả ho ạt độ ng mua bán hàng hóa. NỘI DUNG 3.1 NH ỮNG V ẤN ĐỀ CHUNG Nh ững v ấn đề chung ĐẶ C ĐIỂM C ỦA HO ẠT ĐỘ NG TH ƯƠ NG M ẠI Đặ c điểm c ủa ho ạt độ ng th ươ ng m ại Đặ c điểm ho ạt độ ng của đơ n vị th ươ ng mại là Ph ươ ng th ức bán hàng, giao hàng và thanh mua bán hàng hóa . Tùy thu ộc vào hình th ức kinh toán doanh, để chia ra thành th ươ ng mại bán buôn (bán Kế toán mua hàng sỉ) hay bán lẻ. Kế toá n bán hàng Kế toá n chi phí ho ạt độ ng Kế toá n xác đị nh k ết qu ả ho ạt độ ng kinh doanh trong công ty th ươ ng m ại Trình bày trên báo cáo tài chính 1
  2. 02/13/2017 3.1 NH ỮNG V ẤN ĐỀ CHUNG  Bán hàng qua kho : Hàng hóa mua về đượ c nh ập vào kho sau đó mới xu ất ra bán. Có 2 hình th ức giao hàng: PH ƯƠ NG TH ỨC BÁN HÀNG, GIAO HÀNG VÀ THANH TOÁN - Giao hàng tại kho : bên bán giao hàng tại kho bên Đố i v ới bán buôn (bán s ỉ) bán , ng ườ i mua nh ận hàng tại kho bên bán, ký vào hóa đơ n bán hàng và nh ận hàng cùng hóa đơ n. Kế từ th ời Bán hàng qua kho điểm này, bên bán ghi nh ận doanh thu và bên mua ph ải ch ịu trách nhi ệm hàng hóa, chi phí hàng đang đi trên Chuyển hàng đườ ng. Giao hàng tại kho - Chuy ển hàng : Bên bán chuy ển hàng từ kho của mình giao cho bên mua tại đị a điểm do bên mua qui đị nh đã th ỏa thu ận trong HĐ. Bên bán xu ất hàng gửi Giao hàng v ận hàng đi bán gọi là hàng gởi đi bán ch ưa ghi nh ận doanh chuy ển th ẳng thu. Hàng đang đi trên đườ ng trách nhi ệm thu ộc về bên bán, kế toán ghi doanh số bán hàng tại th ời điểm bên Vận chuyển thẳng Vận chuyển thẳng bán giao hàng cho bên mua theo số th ực tế giao, bên có tham gia không tham gia thanh toán thanh toán mua ch ấp nh ận mua và ký hóa đơ n. 02/13/2017  Giao hàng vận chuyển thẳng : xét theo tính chất vận chuyển hàng hóa, hàng được mua đi bán lại ngay mà 3.1 NH ỮNG V ẤN ĐỀ CHUNG không phải nhập kho. PH ƯƠ NG TH ỨC BÁN HÀNG, GIAO HÀNG VÀ THANH TOÁN Mua Bên cung cấp (C) Chuyển hàng Đố i v ới bán l ẻ Bán Bán hàng thu ti ền tập trung Cty thương mại (B ) Bên mua (M) - Vận chuy ển th ẳng có tham gia thanh toán : Bên B mua và bán hàng ph ải tr ực ti ếp thanh toán ti ền Bán hàng không thu ti ền t ập trung hàng. Nh ư vậy toàn bộ giá tr ị hàng B mua để bán ra ph ải tính vào doanh thu ch ịu thu ế. - Vận chuy ển th ẳng không tham gia thanh toán : Bên B tr ở thành tổ ch ức môi gi ới th ươ ng mại, B được hưởng hoa hồng và phải chịu thuế trên doanh thu hoa hồng . 02/13/2017 2
  3. 02/13/2017 3.2 K Ế TOÁN MUA HÀNG (Purchase accounting) 3.2 KẾ TOÁN MUA HÀNG (Purchase accounting) CH ỨNG T Ừ VÀ KIỂ M SOÁ T NỘ I BỘ QUÁ TRÌNH MUA HÀNG PHÂN BI ỆT GIÁ MUA HH VÀ CHI PHÍ MUA HÀNG HÓA  Ch ứng t ừ: Theo VAS02 “Hàng t ồn kho”, Phi ếu yêu cầu mua hàng, Đơ n đặ t hàng, Hóa GIÁ G ỐC = Giá mua + Các kho ản thu ế + Chi phí v ận chuy ển đơ n, Báo cáo nh ận hàng, Phi ếu ki ểm soát, Séc không đượ c hoàn l ại b ốc x ếp, b ảo qu ản thanh toán, và Bảng kê ngân hàng. + các kho ản gia công, s ơ ch ế - Các kho ản CKTM, GGHB GIÁ MUA HÀNG HÓA: là ch ỉ tiêu ph ản ánh s ố hi ện có và tình hình bi ến độ ng c ủa hàng hóa trong kho tính theo tr ị giá mua vào. Gía mua = Giá mua c ủa + Các kho ản thu ế không hàng hóa hàng th ực nh ập đượ c hoàn l ại - Các kho ản CKTM, GGHB 3.2 K Ế TOÁN MUA HÀNG (Purchase accounting) 3.2 K Ế TOÁN MUA HÀNG (Purchase accounting) PHÂN BI ỆT GIÁ MUA HH VÀ CHI PHÍ MUA HÀNG HÓA TÀI KHO ẢN S Ử D ỤNG CHI PHÍ THU MUA HÀNG HÓA Theo ph ươ ng pháp kê khai th ườ ng xuyên: Là t ất c ả các chi phí liên quan tr ực ti ếp đế n quá trình thu TK 156 Hàng hóa ( Goods) mua hàng hóa, tính đế n khi hàng hóa đượ c nh ập vào kho của công ty, bao g ồm: vận chuy ển, b ốc x ếp, b ảo qu ản hàng TK 1561 Gía mua hàng hóa ( Purchase rate ) hóa phát sinh, chi phí b ảo hi ểm hàng hóa đang đượ c v ận TK 1562 Chi phí thu mua hàng ( Cost for purchase ) chuy ển, ti ền thuê kho TK 1567 Hàng hóa b ất độ ng s ản ( Real estate ) 3
  4. 02/13/2017 3.2 K Ế TOÁN MUA HÀNG (Purchase accounting) 3.2 K Ế TOÁN MUA HÀNG (Purchase accounting) Một s ố nghi ệp v ụ kinh t ế phát sinh: Một s ố nghi ệp v ụ kinh t ế phát sinh: 1. Mua hàng hóa nh ập kho, căn cứ vào hóa đơ n mua hàng và phi ếu nh ập kho, kế toán ghi: 5. Nh ập kh ẩu hàng hóa, có phát sinh thu ế nh ập kh ẩu, thu ế TT ĐB Nợ 156 Nợ 1561 Nợ 133 Có 331 Có 111, 112, 331, 141, 341 Có 3333 2. Tr ườ ng hợp hàng mua về chuy ển th ẳng không qua nh ập kho: Có 3332 Nợ 632 6. Đượ c ng ườ i bán gi ảm giá v ề lô hàng hóa đã nh ập vì lý do hàng hóa không đúng quy cách, Nợ 157 ph ẩm ch ất nh ư h ợp đồ ng. Nợ 133 Nợ 331, 111, 112 Có 111, 112, 141, 331 Có 1561 3. Mua hàng đã nh ận đượ c hóa đơ n nh ưng cu ối tháng ch ưa về nh ập kho Nợ 151 7. Nh ập kho hàng hóa phát hi ện thi ếu, DN cho nh ập kho theo s ố th ực nh ận: Nợ 133 Nợ 1561 Có 111, 112, 141, 331 Nợ 133 4. Tháng sau, khi hàng về đượ c nh ập kho, kế toán ghi: Nợ 1381 Nợ 156 Có 331 Có 151 3.2 K Ế TOÁN MUA HÀNG (Purchase accounting) 3.2 KẾ TOÁN MUA HÀNG (Purchase accounting) Một s ố nghi ệp v ụ kinh t ế phát sinh: Một s ố nghi ệp v ụ kinh t ế phát sinh: 8. Hàng thi ếu do bên bán giao thi ếu và đượ c bên bán giao thêm: 10. Nh ập kho hàng th ừa: Nợ 1561 b. Nh ập kho toàn b ộ Có 1381 Nợ 1561 9. Hàng thi ếu bắt bồi th ườ ng Nợ 133 Nợ 1388 Có 331 Có 1381 Có 3381 10. Nh ập kho hàng th ừa: c. Bên bán bán luôn s ố hàng th ừa đã giao a. Ch ỉ nh ập kho theo số lượ ng ghi trên hóa đơ n, ph ần còn th ừa gi ữ hộ ng ườ i bán. Nợ 3381 Nợ 1561 Nợ 133 Nợ 133 Có 331 Có 331 d. Bên bán không đồ ng ý bán mà nh ận l ại s ố hàng th ừa. Đồ ng th ời căn cứ vào biên bản ki ểm nghi ệm và hóa đơ n – theo dõi tr ị giá hàng hóa nh ận Nợ 3381 gi ữ hộ trên sổ sách riêng. Có 1561 4
  5. 02/13/2017 3.2 K Ế TOÁN MUA HÀNG (Purchase accounting) 3.2 K Ế TOÁN MUA HÀNG (Purchase accounting) Một s ố nghi ệp v ụ kinh t ế phát sinh: 11. Xu ất hàng hóa bán : SƠ ĐỒ K Ế TOÁN NH ẬP XU ẤT HÀNG HÓA QUA KHO Nợ 632 111,112,331 1561 331,111 Có 156 Mua hàng hóa nh ập kho Kho ản chi ết kh ấu TM ho ặc Nợ 112, 131, 111 gi ảm giá đượ c h ưở ng Có 511 151 632 Có 3331 Hàng mua đang Xu ất bán t ại kho 12. Xu ất hàng hóa g ửi đi bán đi đườ ng Nợ 157 333 157 Có 156 Thu ế nh ập kh ẩu, thu ế Xu ất g ởi bán TT B 13. Bên mua đã nh ận đượ c hàng g ửi đi bán và ch ấp nh ận thanh toán Đ ợ N 632 411 222, 223 Có 157 Đượ c c ấp, nh ận v ốn Xu ất tham gia liên doanh góp Nợ 131/ Có 511, 3331 liên k ết 3.2 K Ế TOÁN MUA HÀNG (Purchase accounting) 3.2 KẾ TOÁN MUA HÀNG (Purchase accounting) SƠ ĐỒ K Ế TOÁN NH ẬP XU ẤT HÀNG HÓA QUA KHO KẾ TOÁN CHI PHÍ THU MUA HÀNG HÓA TK331, 111, 112 TK1561 TK 1381 Tr Ị giá 111, 112, 331 1562 632 Tr ị giá theo ctu th ực nh ập Thi ếu trong ki ểm kê Ch ờ x ử lý 3381 1381 Tập h ợp chi phí thu mua TK412 hàng hóa phát sinh Phân b ổ chi phí mua hàng Th ừa cho hàng đã bán ra để xác đị nh giá v ốn 3381 Thi ếu Ch ệnh l ệch gi ảm do Đánh giá l ại SD: Chi phí mua hàng phân bổ cho hàng t ồn cu ối k ỳ Th ừa trong ki ểm kê TK 154 Gia công, ch ế bi ến nh ập kho V V V 632 Hàng hóa bán b ị tr ả l ại Nh ập kho 5
  6. 02/13/2017 3.2 K Ế TOÁN MUA HÀNG (Purchase accounting) 3.2 KẾ TOÁN MUA HÀNG (Purchase accounting) KẾ TOÁN CÁC GIAO D ỊCH CH Ủ Y ẾU V Ề NH ẬP XU ẤT KHO  Mua hàng nh ập kho thông th ườ ng HÀNG HÓA Ví d ụ: Ngày 1/7/N công ty ABC mua hàng hóa c ủa công ty A có tr ị giá hàng mua ch ưa thu ế là 1.000.000 đ, thu ế  Mua hàng nh ập kho thông th ườ ng GTGT kh ấu tr ừ 100.000 đ, t ổng s ố ti ền thanh toán là 1.100.000 đ. Hàng v ề nh ập kho đủ , ti ền ch ưa thanh toán.  Mua hàng phát sinh chi phí gia công, ch ế bi ến 3.2 K Ế TOÁN MUA HÀNG (Purchase accounting) 3.2 K Ế TOÁN MUA HÀNG (Purchase accounting) Hàng mua phát sinh chi phí gia công, ch ế bi ến Hàng mua phát sinh chi phí gia công, ch ế bi ến Ví d ụ: Hạch toán: Nh ập kho Công ty nh ập kho 100 tấn đậ u xanh, giá mua 600.000 đ/t ấn, ti ền ch ưa thanh toán. Ngày sau xu ất toàn b ộ ra c ơ s ở thuê ngoài gia công, chi phí gia Nợ TK 156 60.000.000 công ch ế bi ến g ồm: Có TK 331 60.000.000 -Bao bì đóng gói: 1.000.000 Xu ất kho gia công: N ợ TK 154 62.430.000 - Ti ền công thuê ngoài : 800.000 Có TK 156 60.000.000 - Chi phí khác b ằng TM: 630.000 Có TK 152 1.000.000 Hàng s ơ ch ế xong nh ập l ại kho, phân thành 3 lo ại: Có TK 331 800.000 + Lo ại 1: 80 tấn, giá bán theo h ợp đồ ng : 800.000 đ/t ấn Có TK 111 630.000 + Lo ại 2: 15 tấn, giá bán theo h ợp đồ ng : 500.000 đ/t ấn Nh ập kho + Lo ại 3: 4 tấn, giá bán theo h ợp đồ ng : 200.000 đ/t ấn Nợ TK 156 62.430.000 Có TK 154 62.430.000 6
  7. 02/13/2017 3.2 KẾ TOÁN MUA HÀNG (Purchase accounting) 3.2 K Ế TOÁN MUA HÀNG (Purchase accounting) Hàng mua phát sinh chi phí gia công, ch ế bi ến Hàng mua phát sinh chi phí gia công, ch ế bi ến Giá mua th ực t ế c ủa t ừng lo ại đậ u: Tổng chi phí mua hàng th ực t ế Giá mua th ực t ế c ủa đậ u lo ại 1: 800.000 x 0.863 = 690.400 đ/t ấn Tỉ l ệ chi phí theo DT ướ c tính = đậ u lo ại 2: 500.000 x 0.863 = 431.500 đ/t ấn Tổng doanh thu ướ c tính đậ u lo ại 3: 200.000 x 0.863 = 172.600 đ/t ấn 62.430.000 Tỉ l ệ chi phí theo DT ướ c tính = (80 t ấn x 800.000) +( 15 t ấn x 500.000) + (4 t ấn x 200.000) = 0.863 Giá mua t ừng lo ại đậ u = Giá bán ướ c tính x t ỷ l ệ CP tính theo DT ướ c tính 3.2 K Ế TOÁN MUA HÀNG (Purchase accounting) 3.2 KẾ TOÁN MUA HÀNG (Purchase accounting) PHÂN B Ổ CHI PHÍ THU MUA HÀNG PHÂN B Ổ CHI PHÍ MUA HÀNG * Đố i với nh ững DN ghi nh ận tr ực ti ếp CP mua hàng vào giá mua hàng hóa nh ập kho thì không còn CP mua hàng phân bổ Chi phí Chi phí thu mua Chi phí thu mua hàng Kh ối l ượ ng cho giá vốn hàng bán cu ối kỳ. thu mua hàng hóa lúc đầ u k ỳ + hóa phát sinh trong k ỳ hay giá mua * Nh ững DN ghi nh ận riêng chi phí mua hàng (TK1562 ) thì phân b ổ = x c ủa hàng cu ối kỳ ph ải tính và kết chuy ển chi phí mua hàng vào giá vốn cho hàng Kh ối l ượ ng hay giá mua + Kh ối l ượ ng hay giá bán trong hàng bán ra trong kỳ, số chi phí mua hàng còn lại phân bổ cho bán trong k ỳ c ủa hàng t ồn đầ u k ỳ mua c ủa hàng mua TK k ỳ hàng tồn kho cu ối kỳ. Nh ằm đả m bảo nguyên tắc giá gốc của hàng đã tiêu th ụ, th ực hi ện nguyên tắc CP tươ ng ứng với Chi phí thu mua Chi phí thu mua Chi phí thu mua Chi phí thu Dthu, tạo ra lãi gộp hợp lý. phân bổ cho hàng = hàng hóa + hàng hóa phát - mua phân - Tiêu th ức phân bổ chi phí mua hàng : tr ị giá mua hàng tồn tồn kho cu ối kỳ tồn đầ u kỳ sinh trong kỳ bổ cho hàng kho, kh ối lượ ng bán trong kỳ 7
  8. 02/13/2017 3.2 K Ế TOÁN MUA HÀNG (Purchase accounting) 3.2 KẾ TOÁN MUA HÀNG (Purchase accounting) PHÂN B Ổ CHI PHÍ THU MUA HÀNG HÓA PHÂN B Ổ CHI PHÍ MUA HÀNG Ví dụ: Số dư đầ u kỳ:Dư Nợ TK 1562 là 10.000.000 , TK 1561 là Chú ý: 100.000.000 . Trong tháng nh ập hàng tr ị giá 198.000.000 đ, chi phí -Chi phí hàng tồn cu ối kỳ = tổng giá mua của hàng nh ập mua hàng 15.000.000 . Tr ị giá mua của hàng đã xu ất bán ra trong kỳ 250.000.000 . Hãy phân bổ chi phí mua hàng cho hàng đã bán kho + hàng gửi đi bán nh ưng ch ưa bán đượ c. ra trong kỳ. - Giá tr ị hàng mua tồn kho đượ c tính sau khi tr ừ CKTM, Chi phí mua hàng 10.000.000 + 15.000.000 gi ảm giá hàng mua bị tr ả lại. phân b ổ cho giá v ốn = x250.000.000 hàng bán ra trong k ỳ 100.000.000 + 198.000.000 = 20.973.000 + Chi phí mua hàng phân b ổ cho hàng t ồn kho cu ối k ỳ: 10.000.000 + 15.000.000 - 20.973.000 = 4.027.000 3.2 K Ế TOÁN MUA HÀNG (Purchase accounting) 3.2 K Ế TOÁN MUA HÀNG (Purchase accounting) PHÂN B Ổ CHI PHÍ MUA HÀNG NH ỮNG V ẤN ĐỀ CHUNG Cu ối kỳ, đị nh kho ản phân bổ chi phí mua hàng vào giá Doanh thu : là tổng giá tr ị các lợi ích kinh tế DN vốn hàng bán: thu đượ c trong kỳ kế toán, phát sinh từ các ho ạt Nợ TK632 20.973.000 độ ng SX, KD thông th ườ ng của DN, góp ph ần làm CóTK1562 20.973.000 tăng vốn CSH. + Giá vốn hàng bán = 250.000.000 + 20.973.000 = 270.973.000 đ Xác đị nh doanh thu: Doanh thu đượ c xác đị nh theo giá tr ị hợp lý của các kho ản đã thu ho ặc sẽ thu đượ c sau khi tr ừ các kho ản CKTM, GGHB và giá tr ị HBBTL. 8
  9. 02/13/2017 3.3 KẾ TOÁN BÁN HÀNG (Sales Accounting) 3.3 KẾ TOÁN BÁN HÀNG (Sales Accounting) NGUYÊN T ẮC GHI NH ẬN DOANH THU Vi ệc xác đị nh doanh thu ph ải tuân th ủ các nguyên t ắc k ế toán CH ỨNG T Ừ: cơ b ản: Cơ s ở d ồn tích, phù h ợp, th ận tr ọng . ĐIỀU KI ỆN GHI NH ẬN DOANH THU -Khi bán hàng bên bán ph ải lập hóa đơ n bán hàng . Doanh thu BH đượ c ghi nh ận khi th ỏa mãn đồ ng th ời 5 điều ki ện: - Khi bên mua tr ả lại hàng, bên mua và bên bán ph ải lập -Doanh nghi ệp đã chuy ển giao ph ần l ớn r ủi ro và l ợi ích gắn li ền v ới biên bản ghi rõ: lo ại hàng, số lượ ng, giá tr ị, lý do tr ả hàng, quy ền s ở h ữu hàng hóa cho ng ườ i mua. đồ ng th ời kèm theo hóa đơ n để gửi tr ả bên bán. -DN không còn n ắm gi ữ quy ền qu ản lý hàng hóa nh ư ng ườ i s ở h ữu hàng hóa ho ặc quy ền ki ểm soát hàng hóa. - Khi xu ất bán hàng hóa lưu độ ng thì sử dụng Phi ếu xu ất kho kiêm vận chuy ển nội bộ - Doanh thu đượ c xác đị nh t ươ ng đố i ch ắc ch ắn. - Đố i với bán lẻ: lập Bảng kê bán lẻ - DN đã thu ho ặc s ẽ thu đượ c các l ợi ích KT từ giao d ịch bán hàng. - Xác đị nh đượ c chi phí liên quan đế n giao d ịch bán hàng. 3.3 KẾ TOÁN BÁN HÀNG (Sales Accounting) 3.3 KẾ TOÁN BÁN HÀNG (Sales Accounting) Một s ố nghi ệp v ụ kinh t ế phát sinh: TÀI KHO ẢN S Ử D ỤNG: 1. Muahàngxonggửi đi bán ngay Nợ 157  TK157: Hàng g ởi đi bán ( Entrusted goods for sale ) Có 331, 111 2. Xu ất hàng gửi đi bán  TK 511: Doanh thu bán hàng và cung c ấp d ịch v ụ Nợ 157 (Goods sale ) Có 156 3. Hàng gửi đi bán đã xác đị nh tiêu th ụ TK 632: Giá v ốn hàng bán ( Cost of goods sold ) Nợ 632 Có 157 Nợ 112, 131 Có 511, 3331 9
  10. 02/13/2017 3.3 KẾ TOÁN BÁN HÀNG (Sales Accounting) 3.3 KẾ TOÁN BÁN HÀNG (Sales Accounting) Một s ố nghi ệp v ụ kinh t ế phát sinh: Một s ố nghi ệp v ụ kinh t ế phát sinh: 4. Mua hàng xong bán ngay 7. Hàng bán b ị tr ả l ại Nợ 632 Nợ 156 Nợ 133 Có 632 Có 331, 111 Nợ 5213 5. K ết chuy ển giá v ốn hàng đã bán trong k ỳ Nợ 3331 Nợ 911 Có 131 Có 632 8. Bán hàng hóa ghi nh ận doanh thu 6. Bán hàng cho bên mua đượ c h ưở ng chi ết kh ấu th ươ ng m ại, gi ảm giá hàng bán. Nợ 131 Nợ 5211, 5212 Có 511 Nợ 3331 Có 3331 Có 131 Nợ 632 Có 156 3.3 KẾ TOÁN BÁN HÀNG (Sales Accounting) 3.3 KẾ TOÁN BÁN HÀNG (Sales Accounting) Một s ố nghi ệp v ụ kinh t ế phát sinh: 9. Cu ối k ỳ k ết chuy ển CKTM, GGHB, HBBTL SƠ ĐỒ H ẠCH TOÁN K Ế TOÁN THEO PP KKTX Nợ 511  SƠ ĐỒ K Ế TOÁN HÀNG G ỬI ĐI BÁN Có 5211, 5212, 5213 331, 111 TK 157 632 Mua hàng xong g ởi bán ngay Hàng g ởi bán đã xác đị nh đượ c tiêu th ụ 156 156 Xu ất hàng g ửi bán Hàng g ửi bán nh ập lại kho 1381 632 Hàng đã g ửi bán b ị tr ả Hàng g ửi bán b ị t ổn th ất lại còn g ửi bên mua ch ờ x ử lý 10
  11. 02/13/2017 3.3 KẾ TOÁN BÁN HÀNG (Sales Accounting) 3.3 KẾ TOÁN BÁN HÀNG (Sales Accounting) SƠ ĐỒ K Ế TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG SƠ ĐỒ K Ế TOÁN GIÁ V ỐN HÀNG BÁN 331, 111 632 911 333 511 111,112 Các kho ản thu ế tính tr ừ Mua xong bán ngay Kết chuy ển giá v ốn hàng Bán hàng thu b ằng ti ền vào doanh thu (thu ế TT ĐB, 113 157 đã bán trong k ỳ thu ế XK, GTGT tr ực ti ếp) Khách mua hàng tr ả Mua xong g ửi bằng th ẻ tín d ụng bán 5211, 5212, 5213 111 , 112 156 Hàng g ửi bán Cu ối k ỳ k ết chuy ển CKTM, Bán hàng thu b ằng ti ền đã bán đượ c HBBTL, GGHB Gửi bán 331 Xu ất kho bán tr ực ti ếp 911 Doanh thu đượ c chuy ển Doanh thu bán hàng thu ần th ẳng để tr ả n ợ 641,642 Hàng hóa đã bán b ị tr ả l ại NK Các kho ản ti ền hoa h ồng Phí ngân hàng trích t ừ DT 3.3 KẾ TOÁN BÁN HÀNG (Sales Accounting) 3.3 KẾ TOÁN BÁN HÀNG (Sales Accounting) MỘT S Ố VÍ D Ụ V Ề GIAO D ỊCH BÁN HÀNG Ví dụ 2: Bán hàng qua kho theo ph ươ ng th ức chuy ển hàng Tr ườ ng hợp 1: Kế toán doanh thu bán hàng ho ặc cung cấp dịch vụ Ngày 10.7 công ty A xu ất hóa đơ n bán hàng để chuy ển hàng đi bán thông th ườ ng cho công ty B, số lượ ng 4 cái, giá xu ất kho 100.000 đ/cái mua ngày Ví dụ 1: Bán hàng qua kho theo hình th ức nh ận hàng 1.7, giá bán ch ưa thu ế 150.000 đ/cái, thu ế GTGT kh ấu tr ừ 10%. Ngày 15.1 công ty A có xu ất hàng bán cho công ty B, số lượ ng 4 cái, đơ n giá Ngày 12.7 công ty B đồ ng ý nh ận hàng và thanh toán ngay bằng ti ền xu ất kho 100.000 đ/cái, giá bán ch ưa thu ế GTGT là 150.000 đ/cái, thu ế mặt. GTGT 10%, ti ền ch ưa thu. 11
  12. 02/13/2017 3.3 KẾ TOÁN BÁN HÀNG (Sales Accounting) 3.3 KẾ TOÁN BÁN HÀNG (Sales Accounting) Ví dụ 3: Bán hàng vận chuy ển th ẳng có tham gia thanh toán MỘT S Ố VÍ D Ụ V Ề GIAO D ỊCH BÁN HÀNG Mua hàng và bán ngay:  Mua hàng và chuy ển bán Ngày 15.7 công ty A mua hàng công ty B s ố l ượ ng 5 cái máy điện Ví dụ 4: Tươ ng tự nh ư ví dụ 3, nh ưng công ty A nh ận hàng xong tử, hóa đơ n s ố 22 của cty B ghi giá bán ch ưa thu ế 100.000 đ/c, ti ền rồi chuy ển hàng đế n kho công ty C để giao. Ngày 16.7 công ty C mua ch ưa thanh toán. Công ty A bán giao ngay 5 cái cho công ty C nh ận hàng và ch ấp nh ận thanh toán. và xu ất hóa đơ n, giá bán ch ưa thu ế GTGT 130.000 đ/c, ti ền ch ưa thanh toán. 3.3 KẾ TOÁN BÁN HÀNG (Sales Accounting) 3.3 KẾ TOÁN BÁN HÀNG (Sales Accounting) MỘT S Ố VÍ D Ụ V Ề GIAO D ỊCH BÁN HÀNG MỘT S Ố VÍ D Ụ V Ề GIAO D ỊCH BÁN HÀNG Ví d ụ 5: Bán hàng v ận chuy ển th ẳng không tham gia thanh toán Ngày 18.7 công ty A làm môi gi ới cho công ty B bán 2 cái máy điện tử cho công ty B, giá bán ch ưa thu ế 200.000 đ/cái, ti ền ch ưa thanh toán. Công ty A đượ c hưở ng hoa hồng môi gi ới 5% theo tr ị giá bán ch ưa thu ế, thu ế su ất GTGT hoa hồng là 10%. Công ty B tr ả ti ền hoa hồng bằng TGNH và đã tr ả xong Ghi nh ận doanh thu hoa h ồng: Nợ TK 112 22.000 Có TK 511 (5113) 20.000 Có TK 3331 2.000 12
  13. 02/13/2017 3.3 KẾ TOÁN BÁN HÀNG (Sales Accounting) 3.3 KẾ TOÁN BÁN HÀNG (Sales Accounting) MỘT S Ố VÍ D Ụ V Ề GIAO D ỊCH BÁN HÀNG MỘT S Ố VÍ D Ụ V Ề GIAO D ỊCH BÁN HÀNG TR ƯỜ NG H ỢP 2: KẾ TOÁN BÁN HÀNG CÓ PHÁT SINH TH ỪA THI ẾU + K ết chuy ển giá v ốn hàng bán theo s ố th ực t ế giao Ví dụ 6: Ngày 6.7, công ty A xu ất hóa đơ n bán hàng gửi hàng đi bán 3 cái Nợ TK 632 200.000 hàng điện tử có đơ n giá gốc 100.000 đ/c, đơ n giá bán ch ưa thu ế GTGT Có TK 157 200.000 140.000 đ/c, thu ế su ất GTGT 10%, bên mua ch ỉ nh ận đượ c 2 cái, hàng thi ếu ch ưa rõ nguyên nhân, bên mua ch ấp nh ận mua hàng theo số th ực tế, + Theo dõi hàng thi ếu ch ưa rõ nguyên nhân ti ền ch ưa thu. + Hàng g ởi đi bán Nợ TK 1381 100.000 Nợ TK 157 300.000 Có TK 157 100.000 Có TK 156 300.000 + Bán theo s ố th ực t ế giao Nợ TK 131A 308.000 Có TK 511 280.000 Có TK 3331 28.000 3.3 KẾ TOÁN BÁN HÀNG (Sales Accounting) 3.3 KẾ TOÁ N BÁN HÀNG (Sales Accounting) MỘT SỐ VÍ D Ụ V Ề GIAO D ỊCH BÁN HÀNG MỘT S Ố VÍ D Ụ V Ề GIAO D ỊCH BÁN HÀNG • Ví d ụ 7: Lấy l ại ví d ụ 6 nh ưng gi ả s ử hàng th ừa 1 cái • Kết chuy ển giá v ốn hàng bán theo s ố hóa đơ n + Hàng gởi đi bán Nợ TK 632 300.000 Nợ TK 157 300.000 Có TK 157 300.000 Có TK 156 300.000  Theo dõi hàng th ừa ch ưa rõ nguyên nhân + Khi bán hàng theo số ghi trên hóa đơ n Nợ TK 157 100.000 Nợ TK 131 462.000 Có TK 3381 100.000 Có TK 511 420.000 Có TK 3331 42.000 13
  14. 02/13/2017 3.3 KẾ TOÁN BÁN HÀNG (Sales Accounting)  Tại đơn vị có hàng ký gửi (chủ hàng): - Ph ản ánh tr ị giá th ực tế xu ất kho hàng ký gửi: ∗ TR ƯỜ NG H ỢP 3: K Ế TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG ĐẠ I LÝ Nợ TK 157 Có TK 155, 156  Tại đơ n vị có hàng ký gửi (ch ủ hàng): - Ph ản ánh doanh thu bán hàng qua đạ i lý : Khi xu ất hàng cho đạ i lý ho ặc các đơ n vị nh ận bán Nợ TK 111, 112, 131 hàng ký gửi thì số hàng này vẫn thu ộc quy ền sở hữu Có TK 511 của DN cho đế n khi đượ c tiêu th ụ. Khi bán đượ c hàng Có TK 3331 ký gửi, DN sẽ tr ả cho đạ i lý ho ặc bên nh ận ký gửi một - Chi phí hoa hồng đạ i lý: kho ản hoa hồng tính theo tỷ lệ ph ần tr ăm trên giá ký Nợ TK 641 gửi của số hàng ký gửi th ực tế đã bán đượ c. Kho ản hoa hồng ph ải tr ả này đượ c DN hạch toán vào CP bán Nợ TK 133 hàng. Có TK 111, 112, 131 . - Ph ản ánh tr ị giá vốn của hàng ký gửi th ực tế đã bán Nợ TK 632 Có TK 157 02/13/2017 02/13/2017 Tại đạ i lý ho ặc đơ n vị nh ận bán hàng ký gửi: - Cu ối tháng, đạ i lý lập hóa đơ n hoa hồng đượ c Số sản ph ẩm, hàng hóa nh ận làm đạ i lý, nh ận hưở ng gửi cho công ty: bán ký gửi không thu ộc quy ền sở hữu của đơ n vị này . Doanh thu của các đạ i lý chính là kho ản hoa Nợ TK 331 hồng đượ c hưở ng , thu ế GTGT đầ u ra của đạ i lý Có TK 511 ch ỉ tính trên hoa hồng đượ c hưở ng. Tr ị giá hàng Có TK 3331 hóa đạ i lý bán đúng giá ký gửi của ch ủ hàng và - Chi ti ền mặt tr ả cho công ty : hưở ng hoa hồng thì không ph ải tính và nộp thu ế GTGT. Nợ TK 331 Trình tự hạch toán : Có TK 111 - Thu ti ền bán hàng gồm cả thu ế GTGT: Nợ TK 111 Có TK 331 02/13/2017 02/13/2017 14
  15. 02/13/2017 3.3 KẾ TOÁN BÁN HÀNG (Sales Accounting) 3.3 KẾ TOÁN BÁN HÀNG (Sales Accounting) MỘT S Ố VÍ D Ụ V Ề GIAO D ỊCH BÁN HÀNG MỘT S Ố VÍ D Ụ V Ề GIAO D ỊCH BÁN HÀNG • Kế toán t ại công ty • TR ƯỜ NG H ỢP 3: K Ế TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG ĐẠ I LÝ a. Hàng gửi cho đạ i lý bán Ví dụ 8: Công ty gởi hàng hóa cho đạ i lý A để bán, giá xu ất kho 8.000.000 đ, giá bán ch ưa thu ế 10.000.000 đ, Nợ TK 157 8.000.000 thu ế GTGT 1.000.000 đ. Trong tháng đạ i lý A bán đúng Có TK 156 8.000.000 giá quy đị nh thu đượ c bằng ti ền mặt. Hoa hồng đượ c b. Khi nh ận đượ c bảng kê của Đạ i lý, công ty lập HĐ GTGT hưở ng tính 5% trên giá bán ch ưa thu ế, thu ế GTGT của Nợ TK 131 11.000.000 hoa hồng 10%. Đạ i lý đã chi ti ền mặt tr ả cho công ty Có TK 511 10.000.000 ti ền hàng bán ra trong tháng sau khi tr ừ kho ản hoa Có TK 3331 1.000.000 hồng đượ c hưở ng. c. Nợ TK 632 8.000.000 Có TK 157 8.000.000 3.3 KẾ TOÁN BÁN HÀNG (Sales Accounting) 3.3 KẾ TOÁN BÁN HÀNG (Sales Accounting) MỘT S Ố VÍ D Ụ V Ề GIAO D ỊCH BÁN HÀNG MỘT S Ố VÍ D Ụ V Ề GIAO D ỊCH BÁN HÀNG d. Nh ận hóa đơ n c ủa đạ i lý v ề ti ền hoa h ồng đạ i lý • Kế toán t ại Đạ i lý A Nợ TK 641 500.000 - Lập hóa đơ n GTGT khi bán đượ c hàng, giao cho khách: Nợ TK 133 50.000 a. Thu ti ền bán hàng g ồm c ả thu ế GTGT Có TK 131 550.000 Nợ TK 111 11.000.000 e. Nh ận ti ền c ủa đạ i lý n ộp Có TK 331 11.000.000 Nợ TK 111 10.450.000 b. Cu ối tháng, đạ i lý l ập hóa đơ n hoa h ồng đượ c h ưở ng g ửi cho cty: Có TK 131 10.450.000 Nợ TK 331 550.000 Có TK 5113 500.000 (=10.000.000 x5%) Có TK 3331 50.000 15
  16. 02/13/2017 3.3 KẾ TOÁN BÁN HÀNG (Sales Accounting) 3.3 KẾ TOÁN BÁN HÀNG (Sales Accounting) ∗ T/H ỢP 4: K Ế TOÁN DOANH THU B/HÀNG TR Ả CH ẬM, TR Ả GÓP MỘT S Ố VÍ D Ụ V Ề GIAO D ỊCH BÁN HÀNG  Tr ườ ng hợp bán hàng theo PP tr ả ch ậm, tr ả góp thì • d. Chi ti ền m ặt tr ả cho công ty DN ghi nh ận Dthu bán hàng theo giá bán tr ả ngay và ghi nh ận vào doanh thu ho ạt độ ng tài chính về ph ần Nợ TK 331 10.450.000 lãi tính trên kho ản ph ải tr ả nh ưng tr ả góp phù hợp Có TK 111 10.450.000 với th ời điểm ghi nh ận doanh thu đượ c xác nh ận. 02/13/2017 3.3 KẾ TOÁN BÁN HÀNG (Sales Accounting) a. Xác đị nh doanh thu trên hóa đơ n: Nợ TK 131 19.900.000 ∗ T/H ỢP 4: K Ế TOÁN DOANH THU B/HÀNG TR Ả CH ẬM, TR Ả GÓP Có TK 511 18.000.000  VÍ D Ụ: Có TK 3331 900.000 Có TK 3387 1.000.000 Công ty bán xe Hon da tr ả góp, giá bán cố đị nh ch ưa b. Thu ti ền của khách hàng thu ế thu ngay bằng ti ền là 18.000.000 đ, thu ế GTGT Nợ TK 111 2.000.000 5%, giá bán tr ả góp là 19.900.000 đ (bao gồm thu ế Có TK 131 2.000.000 GTGT), giá xu ất kho 14.000.000 đ. Trong ngày bán c. Giao hàng đượ c một chi ếc thu ngay bằng ti ền mặt 2.000.000 đ, số Nợ TK 632 14.000.000 còn lại thu đề u trong 10 tháng. Có TK 156 14.000.000 Mỗi tháng khách hàng tr ả ti ền: Nợ TK 111 1.790.000 Có TK 131 1.790.000 Cu ối tháng, kết chuy ển vào doanh thu TC theo ti ền lãi tr ả góp hàng tháng: Nợ TK 3387 100.000 02/13/2017 02/13/2017 Có TK 515 100.000 16
  17. 02/13/2017 3.3 KẾ TOÁN BÁN HÀNG (Sales Accounting) 3.3 KẾ TOÁN BÁN HÀNG (Sales Accounting) ∗ T/H ỢP 5: K Ế TOÁN THEO PP TRAO ĐỔ I HÀNG – TRAO ∗ T/H ỢP 5: K Ế TOÁN THEO PP TRAO ĐỔ I HÀNG – TRAO ĐỔ I ĐỔ I KHÔNG T ƯƠ NG T Ự. KHÔNG T ƯƠ NG T Ự. • Trao đổ i hàng này lấy hàng khác không tươ ng • VÍ DỤ: Công ty xu ất kho hàng A, giá xu ất kho tự về bản ch ất và giá tr ị đượ c ghi nh ận là 8.000.000 đ, giá bán ch ưa thu ế 9.000.000 đ để đổ i doanh thu bán hàng , giá tr ị ghi nh ận doanh thu lấy hàng B không tươ ng tự có giá mua ch ưa là giá tr ị hợp lý dựa trên hàng hóa nh ận đượ c thu ế 10.000.000 đ, thu ế su ất GTGT kh ấu tr ừ khi trao đổ i, ph ần chênh lệch giá gi ữa hàng hàng A và B đề u là 10%. Công vi ệc đã xảy ra mang đi trao đổ i và hàng nh ận về trao đổ i đồ ng th ời và hoàn tất tại kho công ty, hàng B đã đượ c 2 bên thanh toán với nhau. nh ập kho, công ty chi ti ền mặt tr ả giá tr ị chênh lệch. 02/13/2017 02/13/2017  Công ty xu ất hóa đơ n GTGT của hàng A và nh ận 3.3 KẾ TOÁN BÁN HÀNG (Sales Accounting) hóa đơ n GTGT của hàng B: KẾ TOÁN CÁC KHO ẢN LÀM GI ẢM DOANH THU BÁN HÀNG a Nợ TK 131 9.900.000 • CHI ẾT KH ẤU TH ƯƠ NG M ẠI ( Sale discount ) Có TK 5111 9.000.000 (TK5211) Có TK 3331 900.000 b. Nợ TK 632 8.000.000 - Chi ết kh ấu th ươ ng mại: là kho ản DN bán gi ảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với kh ối lượ ng lớn. Có TK 156A 8.000.000 - Đố i với bên mua: kho ản CKTM đượ c hưở ng tính tr ừ c. Nợ TK 1561B 10.000.000 vào nguyên tắc giá gốc của hàng nh ập kho Nợ TK 133 1.000.000 - Đố i với bên bán: là kho ản làm gi ảm doanh thu bán hàng Có TK 131 11.000.000 gộp. d. Nợ TK 131 1.100.000 Có TK 111 1.100.000 02/13/2017 17
  18. 02/13/2017 3.3 KẾ TOÁN BÁN HÀNG (Sales Accounting) 3.3 KẾ TOÁN BÁN HÀNG (Sales Accounting) KẾ TOÁN CÁC KHO ẢN LÀM GI ẢM DOANH THU BÁN HÀNG KẾ TOÁN CÁC KHO ẢN LÀM GI ẢM DOANH THU BÁN HÀNG • Sale returns ) HÀNG BÁN BỊ TR Ả LẠI (TK5213) ( • GI ẢM GIÁ HÀNG BÁN: (TK5212) Gía tr ị hàng bán bị tr ả lại:Là giá tr ị kh ối lượ ng hàng bán đã xác đị nh là tiêu th ụ bị khách hàng tr ả lại và từ ch ối (Devaluation of sale ) thanh toán. Gi ảm giá hàng bán: là hàng đã bán sau đó Kế toán cần ghi nh ận 2 bút toán sau: ng ườ i bán, gi ảm tr ừ cho ng ườ i mua một - Ghi nh ận doanh thu hàng bán bị tr ả lại và ghi gi ảm số kho ản ti ền do hàng hóa kém ph ẩm ch ất, sai ti ền thu của khách hàng ho ặc ghi nợ tr ả lại khách hàng quy cách ho ặc lạc hậu th ị hi ếu. ho ặc chi ti ền tr ả lại ngay. - Gi ảm giá hàng bán là kho ản làm gi ảm doanh - Nh ận lại hàng không bán đượ c thì ph ải điều ch ỉnh ghi thu bán hàng gộp và đượ c ghi nh ận vào tài gi ảm giá vốn hàng đã bán ra tr ướ c đó. kho ản gi ảm giá hàng bán. 7.4 KẾ TOÁN CHI PHÍ HO ẠT ĐỘ NG 3.3 KẾ TOÁN BÁN HÀNG (Sales Accounting) (Operating cost accounting ) KẾ TOÁN CÁC KHO ẢN LÀM GI ẢM DOANH THU BÁN HÀNG NH ỮNG V ẤN ĐỀ CHUNG • Sơ đồ k ế toán các kho ản gi ảm tr ừ doanh thu • Chi phí (Cost) là tổng giá tr ị các kho ản làm gi ảm 111 , 131 5211, 5212, 5213 511 lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán dướ i hình th ức Kho ản CK th ươ ng m ại doanh Kết chuy ển kho ản gi ảm các kho ản ti ền chi ra, các kho ản kh ấu tr ừ tài sản thu hàng bán b ị tr ả l ại. Kho ản doanh thu gi ảm giá hàng bán phát sinh ho ặc phát sinh các kho ản nợ dẫn đế n làm gi ảm vốn ch ủ sở hữu, không bao gồm kho ản phân ph ối 33311 cho cổ đông ho ặc CSH. Chi phí mua hàng đượ c tính vào giá nh ập kho theo Thu ế GTGT hoàn l ại cho nguyên tắc giá gốc. 156, 157 632 khách hàng Chi phí bán hàng và chi phí QLDN là chi phí ho ạt độ ng Giá nh ập kho hàng b ị tr ả l ại đượ c theo dõi riêng. 18
  19. 02/13/2017 7.4 KẾ TOÁN CHI PHÍ HO ẠT ĐỘ NG 7.4 KẾ TOÁN CHI PHÍ HO ẠT ĐỘ NG (Operating cost accounting ) (Operating cost accounting ) NH ỮNG V ẤN ĐỀ CHUNG CH ỨNG T Ừ • Chi phí bán hàng :(Selling expenses )là bi ểu hi ện • Các ch ứng từ có liên quan phát sinh chi phí bằng ti ền của lao độ ng vật hóa và lao độ ng sống nh ư: Phi ếu chi, Gi ấy báo nợ, Phi ếu xu ất kho, ph ục vụ tr ực ti ếp cho quá trình tiêu th ụ hàng Bảng lươ ng, Bảng phân bổ kh ấu hao tài sản cố hóa, thành ph ẩm, lao vụ, dịch vụ. đị nh . • Chi phí qu ản lý doanh nghi ệp: (General & administration expenses) là bi ểu hi ện bằng ti ền của lao độ ng vật hóa và lao độ ng sống ph ục vụ cho quá trình qu ản lý kinh doanh, qu ản lý hành chính và chi phí chung liên quan ho ạt độ ng của cả doanh nghi ệp. 7.4 KẾ TOÁN CHI PHÍ HO ẠT ĐỘ NG 7.4 KẾ TOÁN CHI PHÍ HO ẠT ĐỘ NG (Operating cost accounting ) (Operating cost accounting ) TÀI KHO ẢN S Ử D ỤNG SƠ ĐỒ K Ế TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG, CHI PHÍ QLDN 334, 338, 214, 152 641, 642 331, 111 TK 641 Chi phí bán hàng (Selling expenses ) TK 642 Chi phí qu ản lý doanh nghi ệp Các kho ản làm gi ảm chi phí (General & administration expenses) Tập h ợp chi phí bán hàng Th ực t ế phát sinh 911 Kết chuy ển để xác đị nh k ết Qu ả kinh doanh 19
  20. 02/13/2017 VÍ D Ụ các kho ản chi th ực tế phát sinh ghi nh ận toàn bộ vào chi phí 1. Ngày 1/7 rút TGNH (Gi ấy báo N ợ 125) tr ả ti ền hoa h ồng đạ i lý bán hàng 990.000 đ, trong đó thu ế GTGT 90.000 đ. 2. Ngày 8/7 chi ti ền m ặt (phi ếu chi 05) n ộp thu ế c ầu đườ ng cho các ph ươ ng ti ện v ận chuy ển công ty 400.000 đ. 3. Ngày 12/7 chi ti ền m ặt (phi ếu chi 06) tr ả ti ền chi phí v ận chuy ển hàng, đóng gói, b ốc d ỡ hàng đi bán 2.000.000 đ 4. Ngày 15/7 lươ ng ph ải tr ả đợ t 1 cho nh ận viên bán hàng và b ốc x ếp, đóng gói là 10.000.000 đ, nhân viên qu ản lý 8.000.000 đ, trích b ảo hi ểm XH, BHYT, KPC Đ (b ảng l ươ ng tháng 7) 5. Ngày 28/7 kh ấu hao TSC Đ (b ảng tính kh ấu hao tháng 7) cho bán hàng 1.400.000 đ, cho QLDN 1.600.000 đ. 6. Ngày 28/7 chi ti ền m ặt 3.300.000 đ tr ả CP ti ếp khách c ủa cty, trong đó thu ế GTGT 300.000 đ (phi ếu chi 07, H Đ d ịch v ụ 142) 7. Ngày 29/7 ph ải tr ả ti ền điện, n ướ c, điện tho ại theo hóa đơ n ch ưa thu ế tháng này (H Đ 524) : dùng cho bán hàng 1.000.000 đ, dùng cho QLDN: 02/13/20171.000.000 đ và thu ế su ất GTGT tính 10%. 02/13/2017 7.5 KẾ TOÁN XÁC ĐỊ NH K ẾT QU Ả KINH DOANH TRONG CÔNG TY TH ƯƠ NG M ẠI NH ỮNG V ẤN ĐỀ CHUNG Lợi nhu ận ( profit )là th ướ c đo kết qu ả ho ạt độ ng kinh doanh của doanh nghi ệp. Các yếu tố liên quan đế n xác đị nh lợi nhu ận là doanh thu, thu nh ập khác và chi phí. DN có th ể XĐKQ KD vào cu ối tháng, quí, năm. Thu ế thu nh ập doanh nghi ệp ph ải nộp = Thu nh ập DN ch ịu thu ế x thu ế su ất thu ế TNDN Lợi nhu ận sau thu ế TNDN = Lợi nhu ận kế toán tr ướ c thu ế - Chi phí thu ế TNDN . 02/13/2017 20
  21. 02/13/2017 7.5 KẾ TOÁN XÁC ĐỊ NH K ẾT QU Ả KINH DOANH 7.5 KẾ TOÁN XÁC ĐỊ NH K ẾT QU Ả KINH DOANH TRONG CÔNG TY TH ƯƠ NG M ẠI TRONG CÔNG TY TH ƯƠ NG M ẠI NH ỮNG V ẤN ĐỀ CHUNG TÀI KHO ẢN K Ế TOÁN • Lợi nhu ận thu ần t ừ = (Doanh thu Doanh thu • TK 911 “ Xác đị nh k ết qu ả kinh doanh” HĐKD bán hàng thu ần + tài chính ) – và CCDV - (Giá v ốn hàng bán + Chi phí tài chính+ CPBH +CPQLDN) * L ợi nhu ận ho ạt độ ng khác = Thu nh ập khác – chi phí khác 7.5 KẾ TOÁN XÁC ĐỊ NH K ẾT QU Ả KINH DOANH 7.5 KẾ TOÁN XÁC ĐỊ NH K ẾT QU Ả KINH DOANH TRONG CÔNG TY TH ƯƠ NG M ẠI TRONG CÔNG TY TH ƯƠ NG M ẠI SƠ ĐỒ K Ế TOÁN T ỔNG H ỢP XÁC ĐỊ NH K ẾT QU Ả KINH DOANH CÁC BÚT TOÁN KHÓA S Ổ CU ỐI K Ỳ TÍNH K ẾT QU Ả KINH DOANH 632 911 511 • Xác đị nh doanh thu thu ần và kết chuy ển tính KQKD : K/c doanh thu - Đố i với công ty tính thu ế GTGT theo PP kh ấu tr ừ: K/c giá v ốn hàng bán Doanh thu bán hàng thu ần = Doanh thu BH &CCDV – (Chi ết kh ấu TM+ Hàng bán bị tr ả lại+ Gi ảm giá hàng 641,642, 811,635 711, 515 bán)- (Thu ế XK, thu ế TT ĐB) K/c thu nh ập khác, K/c CPBH, CPQLDN, CP Khác doanh thu H ĐTC - Đố i với công ty tính thu ế theo PP tr ực ti ếp: 821 421 Doanh thu bán hàng thu ần = Doanh thu BH&CCDV – K/c chi phí thu ế TNDN (Chi ết kh ấu TM+ Hàng bán bị tr ả lại+ Gi ảm giá hàng Cu ối k ỳ k/c l ỗ 421 bán)- (Thu ế XK, thu ế TT ĐB+ Thu ế GTGT tr ực ti ếp) Cu ối k ỳ k/c lãi 21
  22. 02/13/2017 7.5 KẾ TOÁN XÁC ĐỊ NH K ẾT QU Ả KINH DOANH TRONG 7.5 KẾ TOÁN XÁC ĐỊ NH K ẾT QU Ả KINH DOANH TRONG CÔNG TY TH ƯƠ NG M ẠI CÔNG TY TH ƯƠ NG M ẠI CÁC BÚT TOÁN KHÓA S Ổ CU ỐI K Ỳ TÍNH K ẾT QU Ả KINH DOANH CÁC BÚT TOÁN KHÓA S Ổ CU ỐI K Ỳ TÍNH K ẾT QU Ả KINH DOANH • Kết chuy ển các kho ản làm gi ảm doanh thu  Tổng hợp chi phí và kết chuy ển tính KQKD: Nợ TK 511 Nợ TK 911 Có TK 5211 Có TK 632 Có TK 5212 Có TK 641 Có TK 642 Có TK 5213 Có TK 8211 • Kết chuy ển doanh thu thu ần tính k ết qu ả kinh Xác đị nh kết qu ả kinh doanh doanh - Kết chuy ển lãi: Nợ TK 911/ Có TK421 Nợ TK 511 - Kết chuy ển lỗ: Nợ TK 421 / Có TK 911 Có TK 911 VÍ D Ụ • Công ty ABC tính thu ế GTGT kh ấu tr ừ có tổng doanh số bán ra trong kỳ là 200.000.000 đ, cu ối tháng 7 tổng hợp chi ết kh ấu th ươ ng mại đã tr ừ cho khách hàng là 1.000.000 đ, gi ảm giá hàng bán 4.000.000 đ, hàng bán bị tr ả lại 5.000.000 đ. Tổng GVHB trong kỳ 150.000.000 đ, chi phí bán hàng 20.000.000 đ, chi phí QLDN 15.000.000 đ. Thu ế TNDN 22%, Xác đị nh kết qu ả kinh doanh. 02/13/2017 02/13/2017 22