Giáo trình Kế toán - Chương 5: Kế toán các giao dịch ngoại tệ
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Kế toán - Chương 5: Kế toán các giao dịch ngoại tệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_trinh_ke_toan_chuong_5_ke_toan_cac_giao_dich_ngoai_te.pdf
Nội dung text: Giáo trình Kế toán - Chương 5: Kế toán các giao dịch ngoại tệ
- 02/13/2017 MỤC TIÊU H ỌC T ẬP Sau khi h ọc xong ch ươ ng này, ng ườ i h ọc có th ể: CH ƯƠ NG 5 V Nh ận bi ết các giao dịch bằng ngo ại tệ VHi ểu đượ c các nguyên tắc và ph ươ ng pháp kế toán nh ững ảnh hưở ng do thay đổ i tỷ giá hối đoái. KẾ TOÁN CÁC GIAO D ỊCH NGO ẠI T Ệ V Th ực hi ện vi ệc ghi chép kế toán trong lĩnh vực thu, chi ngo ại tệ, ho ạt độ ng xu ất nh ập kh ẩu V Th ực hi ện vi ệc ghi chép kế toán trong t/h ợp DN có thành lập hàng hóa kho bảo thu ế V Trình bày thông tin về các kho ản chênh lệch tỷ giá hối đoái trên BCTC NỘI DUNG 6.1 NH ỮNG V ẤN ĐỀ CHUNG KẾ TOÁN CÁC GIAO D ỊCH NGO ẠI T Ệ 6.1.1 CÁC KHÁI NI ỆM C Ơ B ẢN Nh ững v ấn đề chung Đơ n v ị ti ền t ệ k ế toán : là đơ n v ị ti ền t ệ đượ c s ử d ụng chính Kế toán các giao d ịch b ằng ngo ại t ệ th ức trong vi ệc ghi s ổ k ế toán và l ập BCTC Ngo ại t ệ: ( Foreign currency )là đơ n v ị ti ền t ệ khác v ới đơ n Kế toán nh ập kh ẩu vị ti ền t ệ k ế toán c ủa m ột DN Kế toán xu ất kh ẩu Tỷ giá h ối đoái : là t ỷ giá trao đổ i gi ữa hai đơ n v ị ti ền t ệ Kế toán hàng hóa kho b ảo thu ế Chênh lệch tỷ giá hối đoái : là chênh lệch phát sinh từ vi ệc Trình bày thông tin trên BCTC trao đổ i th ực tế ho ặc quy đổ i của cùng một số lượ ng ngo ại tệ sang đơ n vị ti ền tệ kế toán theo các tỷ giá hối đoái khác nhau : chênh lệch tỷ giá phát sinh, chênh lêch tỷ giá do đánh giá lại các kho ản mục ti ền tệ. 1 1
- 02/13/2017 6.1 NH ỮNG V ẤN ĐỀ CHUNG 6.1 NH ỮNG V ẤN ĐỀ CHUNG • Theo ch ế độ k ế toán hi ện hành (Thông t ư 200/ 2014/ TT –BTC) các 6.1.1 CÁC KHÁI NI ỆM C Ơ B ẢN lo ại t ỷ giá h ối đoái (t ỷ giá) : t ỷ giá giao d ịch th ực t ế và t ỷ giá ghi s ổ Tỷ giá h ối đoái cu ối k ỳ: là t ỷ giá h ối đoái s ử d ụng t ại ngày l ập • Nguyên tắc xác đị nh tỷ giá giao dịch th ực tế: BC ĐKT a. Tỷ giá giao dịch th ực tế đố i với các giao dịch Các kho ản mục ti ền tệ: là ti ền và các kho ản tươ ng đươ ng ti ền hi ện bằng ngo ại tệ phát sinh trong kỳ: có, các kho ản ph ải thu, ho ặc nợ ph ải tr ả bằng một lượ ng ti ền cố đị nh ho ặc có th ể xác đị nh đượ c. - Tỷ giá giao dịch th ực tế khi mua bán ngo ại tệ: là Các kho ản m ục phi ti ền t ệ: là các kho ản m ục không ph ải là các tỷ giá ký kết trong hợp đồ ng mua, bán ngo ại tệ kho ản m ục ti ền t ệ. gi ữa DN và ngân hàng th ươ ng mại. + T/hợp rút ngo ại tệ TGNH về nh ập qu ỹ TM ho ặc Giá tr ị h ợp lý : là giá tr ị TS có th ể đượ c trao đổ i ho ặc giá tr ị m ột kho ản n ợ đượ c thanh toán m ột cách t ự nguy ện gi ữa các bên có đầ y ng ượ c lại thì tỷ giá ghi nh ận tăng ti ền là tỷ giá ghi đủ hi ểu bi ết trong s ự trao đổ i ngang giá. sổ của ngo ại tệ rút ra. 02/13/2017 6.1 NH ỮNG V ẤN ĐỀ CHUNG 6.1 NH ỮNG V ẤN ĐỀ CHUNG • Nguyên tắc xác đị nh tỷ giá giao dịch th ực tế: • Nguyên tắc xác đị nh tỷ giá giao dịch th ực tế: -Tr ườ ng hợp HĐồ ng không quy đị nh tỷ giá thanh • Tỷ giá giao dịch th ực tế khi ghi nh ận nợ ph ải toán thì : tr ả: là tỷ giá bán * Tỷ giá giao dịch th ực tế khi góp vốn ho ặc nh ận * Đố i với các giao dịch mua sắm tài sản ho ặc các vốn: là tỷ giá mua kho ản chi phí đượ c thanh toán ngay bằng ngo ại tệ (không qua tài kho ản ph ải tr ả), tỷ giá giao dịch th ực tế là tỷ giá mua của NHTM nơi DN th ực hi ện t/toán . *Tỷ giá giao dịch th ực tế khi ghi nh ận nợ ph ải thu : là tỷ giá mua 02/13/2017 02/13/2017 1 2
- 02/13/2017 6.1 NH ỮNG V ẤN ĐỀ CHUNG 6.1 NH ỮNG V ẤN ĐỀ CHUNG • Nguyên tắc xác đị nh tỷ giá giao dịch th ực tế: • Nguyên tắc xác đị nh tỷ giá giao dịch th ực tế: b. Tỷ giá giao dịch th ực tế khi đánh giá lại các -Tỷ giá giao dịch th ực tế khi đánh giá lại các kho ản mục ti ền tệ có gốc ngo ại tệ tại th ời điểm lập kho ản mục ti ền tệ có gốc ngo ại tệ đượ c phân lo ại BCTC: là tỷ giá công bố của NHTM nơi DN nợ ph ải tr ả: là tỷ giá bán th ườ ng xuyên có giao dịch -Các đơ n vị trong tập đoàn đượ c áp dụng chung -Tỷ giá giao dịch th ực tế khi đánh giá lại các kho ản một tỷ giá do cty mẹ quy đị nh để đánh giá lại các mục ti ền tệ có gốc ngo ại tệ đượ c phân lo ại tài sản: kho ản mục ngo ại tệ có gốc ngo ại tệ phát sinh từ các là tỷ giá mua giao dịch nội bộ. 02/13/2017 02/13/2017 6.1 NH ỮNG V ẤN ĐỀ CHUNG 6.1 NH ỮNG V ẤN ĐỀ CHUNG • Nguyên tắc xác đị nh tỷ giá giao dịch th ực tế: 1.1.2 K Ế TOÁN GHI NH ẬN BAN ĐẦ U CÁC GIAO D ỊCH B ẰNG NGO ẠI T Ệ: bao g ồm • Mua ho ặc bán sản ph ẩm, hàng hóa, dịch vụ mà giá cả đượ c Nguyên tắc xác đị nh tỷ giá ghi sổ: xác đị nh bằng ngo ại tệ Tỷ giá ghi sổ gồm: tỷ giá ghi sổ th ực tế đích danh Vay ho ặc cho vay các kho ản ti ền bằng ngo ại tệ ho ặc tỷ giá bình quân gia quy ền di độ ng (sau mỗi lần nh ập). Tr ở thành 1 đố i tác của một hợp đồ ng ngo ại hối ch ưa th ực hi ện Mua ho ặc thanh lý các tài sản Dùng một lo ại ti ền tệ này để mua, bán ho ặc đổ i lấy một lo ại ti ền tệ khác . Giao d ịch b ằng ngo ại t ệ ph ải đượ c h ạch toán và ghi nh ận ban đầ u theo đơ n v ị ti ền t ệ k ế toán b ằng vi ệc áp d ụng t ỷ giá h ối đoái gi ữa đơ n 02/13/2017 vị ti ền t ệ k ế toán và ngo ại t ệ tại ngày giao d ịch . 1 3
- 02/13/2017 6.1 NH ỮNG V ẤN ĐỀ CHUNG 6.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 6.1.3 GHI NH ẬN CHÊNH L ỆCH T Ỷ GIÁ H ỐI ĐOÁI 6.1.4 BÁO CÁO T ẠI NGÀY L ẬP BC ĐKT • Tất cả các kho ản chênh lệch tỷ giá đề u đượ c ph ản ánh - Các kho ản mục ti ền tệ có gốc ngo ại tệ ph ải ngay vào doanh thu ho ạt độ ng tài chính (n ếu lãi) ho ặc CP đượ c báo cáo theo tỷ giá hối đoái cu ối kỳ. tài chính (n ếu lỗ) tại th ời điểm phát sinh. • Đố i với DN sử dụng CCTC để dự phòng rủi ro hối đoái : các -Các kho ản mục phi ti ền tệ có gốc ngo ại tệ ph ải kho ản vay, nợ ph ải tr ả có gốc ngo ại tệ đượ c hạch toán đượ c báo cáo theo tỷ giá hối đoái tại ngày giao theo tỷ giá th ực tế tại th ời điểm phát sinh . DN không đượ c dịch . đánh giá lại các kho ản vay, nợ ph ải tr ả có gốc ngo ại tệ đã - Các kho ản mục phi ti ền tệ đượ c xác đị nh theo sử dụng CCTC để dự phòng rủi ro hối đoái. giá tr ị hợp lý bằng ngo ại tệ ph ải đượ c báo cáo theo tỷ giá hối đoái tại ngày xác đị nh GTHL. 6.2 K Ế TOÁN CÁC GIAO D ỊCH B ẰNG NGO ẠI T Ệ 6.2 K Ế TOÁN CÁC GIAO D ỊCH B ẰNG NGO ẠI T Ệ 6.2.1 NGUYÊN T ẮC GHI NH ẬN CÁC NGHI ỆP V Ụ KINH T Ế PS B ẰNG NGO ẠI 6.2.1 NGUYÊN T ẮC GHI NH ẬN CÁC NGHI ỆP V Ụ KINH T Ế PS B ẰNG NGO ẠI TỆ VÀ ĐÁNH GIÁ L ẠI CÁC KHO ẢN M ỤC TI ỀN T Ệ CÓ G ỐC NGO ẠI T Ệ T ẠI TỆ VÀ ĐÁNH GIÁ L ẠI CÁC KHO ẢN M ỤC TI ỀN T Ệ CÓ G ỐC NGO ẠI T Ệ T ẠI NGÀY L ẬP BC ĐKT Ở TH ỜI ĐIỂM CU ỐI N ĂM TC. NGÀY L ẬP BC ĐKT Ở TH ỜI ĐIỂM CU ỐI N ĂM TC. Các DN SX, KD có các nghi ệp vụ kinh tế PS bằng ngo ại tệ: th ực b. Khi phát sinh các giao dịch bằng ngo ại tệ, tỷ giá giao hi ện ghi sổ theo đơ n vị Đồ ng Vi ệt Nam, ho ặc đvị ti ền tệ chính th ức sd dịch th ực tế: trong kế toán (n ếu đượ c ch ấp thu ận). Vi ệc quy đổ i đồ ng ngo ại tệ ra Đồ ng Vi ệt Nam ph ải căn cứ vào tỷ giá giao dịch th ực tế của NVKTPS để ghi sổ. - Ph ản ánh doanh thu, thu nh ập khác : Doanh thu nh ận tr ướ c a. DN ph ải theo dõi nguyên tệ trên sổ kế toán chi ti ết các TK: TM, đượ c áp dụng tỷ giá giao dịch th ực tế tại th ời điểm nh ận tr ướ c TGNH, ti ền đang chuy ển, các kho ản ph ải thu, các kho ản ph ải tr ả, của ng ườ i mua (không áp dụng theo tỷ giá giao dịch th ực tế tại các kho ản ký cượ c, ký qu ỹ. th ời điểm ghi nh ận doanh thu, thu nh ập) Ví dụ: DN nh ận Gi ấy báo có ngân hàng 1.000 USD do thu nợ - Ph ản ánh chi phí SX, chi phí khác : Phân bổ chi phí tr ả từ khách hàng, kế toán vừa theo dõi đơ n 1.000 USD thu đượ c tr ướ c vào CP thì ghi nh ận theo tỷ giá giao dịch th ực tế tại trên sổ chi ti ết số lượ ng ngo ại tệ các lo ại, đồ ng th ời quy đổ i ra th ời điểm tr ả tr ướ c (không áp dụng theo tỷ giá giao dịch Đồ ng VN để ghi sổ kép liên quan đế n TGNH và kho ản ph ải th ực tế tại th ời điểm ghi nh ận chi phí) thu . 1 4
- 02/13/2017 6.2 K Ế TOÁN CÁC GIAO D ỊCH B ẰNG NGO ẠI T Ệ 6.2 K Ế TOÁN CÁC GIAO D ỊCH B ẰNG NGO ẠI T Ệ 6.2.1 NGUYÊN T ẮC GHI NH ẬN CÁC NGHI ỆP V Ụ KINH T Ế PS B ẰNG NGO ẠI VÍ D Ụ: TỆ VÀ ĐÁNH GIÁ L ẠI CÁC KHO ẢN M ỤC TI ỀN T Ệ CÓ G ỐC NGO ẠI T Ệ T ẠI NGÀY L ẬP BC ĐKT Ở TH ỜI ĐIỂM CU ỐI N ĂM TC. Doanh nghi ệp tồn đầ u kỳ TGNH 1.000 USD, tỷ giá ghi sổ kế toán: 20.500 VND/USD. Tỷ giá xu ất ngo ại tệ xác đị nh theo PP bình quân b. Khi phát sinh các giao dịch bằng ngo ại tệ, tỷ giá giao dịch gia quy ền di độ ng (liên hoàn) th ực tế: Ngày 1: Mua 1.000 USD chuy ển kho ản, tỷ giá giao dịch th ực tế là 21.500 VND/USD, kế toán quy đổ i ngo ại tệ Đồ ng VN để ghi nh ận số phát sinh là 1.000 USD x 21.500 VND/USD = 21.500.000 - Ph ản ánh tài sản: Giao dịch tr ả tr ướ c cho ng ườ i bán đượ c Ngày 3: DN bán 1.500 USD chuy ển kho ản, tỷ giá giao dịch th ực tế là áp dụng tỷ giá giao dịch th ực tế tại th ời điểm tr ả tr ướ c cho 21.400 VND/USD, ng ườ i bán. Gi ải : c. Khi th ực hi ện thanh toán bằng ngo ại tệ, tỷ giá ghi sổ bình Ngày 1: Tỷ giá bình quân gia quy ền di độ ng: quân gia quy ền di độ ng đượ c sử dụng để quy đổ i ra đồ ng ti ền ghi sổ kế toán ở bên Có các TK ti ền. ( 1.000 x 20.500) + (1.000 x 21.500)/(1.000 + 1.000) = 21.000 đ/USD Ngày 3: Kế toán ghi nh ận bi ến độ ng gi ảm : 1.500 x 21.000 = 31.500.000 6.2 K Ế TOÁN CÁC GIAO D ỊCH B ẰNG NGO ẠI T Ệ 6.2 K Ế TOÁN CÁC GIAO D ỊCH B ẰNG NGO ẠI T Ệ 6.2.1 NGUYÊN T ẮC GHI NH ẬN CÁC NGHI ỆP V Ụ KINH T Ế PS B ẰNG NGO ẠI 6.2.1 NGUYÊN T ẮC GHI NH ẬN CÁC NGHI ỆP V Ụ KINH T Ế PS B ẰNG NGO ẠI TỆ VÀ ĐÁNH GIÁ L ẠI CÁC KHO ẢN M ỤC TI ỀN T Ệ CÓ G ỐC NGO ẠI T Ệ T ẠI TỆ VÀ ĐÁNH GIÁ L ẠI CÁC KHO ẢN M ỤC TI ỀN T Ệ CÓ G ỐC NGO ẠI T Ệ T ẠI NGÀY L ẬP BC ĐKT Ở TH ỜI ĐIỂM CU ỐI N ĂM TC. NGÀY L ẬP BC ĐKT Ở TH ỜI ĐIỂM CU ỐI N ĂM TC. d. Khi phát sinh các giao dịch bằng ngo ại tệ, tỷ giá ghi sổ th ực tế d. Khi phát sinh các giao dịch bằng ngo ại tệ, tỷ giá ghi sổ đích danh đượ c sử dụng: th ực tế đích danh đượ c sử dụng để quy đổ i ra đồ ng ti ền ghi sổ kế toán đố i với: - Bên Có các TK ph ải thu (ngo ại tr ừ giao dịch nh ận tr ướ c ti ền của ng ườ i mua). Bên Nợ TK ph ải thu khi tất toán kho ản ti ền nh ận tr ướ c của ng ườ i mua do đã chuy ển giao SP, hàng hóa, TSC Đ, cung cấp - Tr ườ ng hợp trong kỳ phát sinh nhi ều kho ản ph ải thu dịch vụ, kh ối lượ ng đượ c nghi ệm thu, Bên Có các TK kho ản ký ho ặc ph ải tr ả bằng ngo ại tệ với cùng một đố i tượ ng thì tỷ cượ c, ký qu ỹ, chi phí tr ả tr ướ c. giá ghi sổ th ực tế đích danh cho từng đố i tượ ng đượ c xác - Bên Nợ các TK ph ải tr ả (ngo ại tr ừ giao dịch tr ả tr ướ c ti ền cho đị nh trên cơ sở BQGQD Đ của các giao dịch. ng ườ i bán); Bên Có TK ph ải tr ả khi tất toán kho ản ti ền ứng tr ướ c cho ng ườ i bán do đã nh ận đượ c SP, HH, TSC Đ, DV, nghi ệm thu kh ối lượ ng. 1 5
- 02/13/2017 6.2 K Ế TOÁN CÁC GIAO D ỊCH B ẰNG NGO ẠI T Ệ 6.2 K Ế TOÁN CÁC GIAO D ỊCH B ẰNG NGO ẠI T Ệ VÍ DỤ: 6.2.1 NGUYÊN T ẮC GHI NH ẬN CÁC NGHI ỆP V Ụ KINH T Ế PS B ẰNG NGO ẠI TỆ VÀ ĐÁNH GIÁ L ẠI CÁC KHO ẢN M ỤC TI ỀN T Ệ CÓ G ỐC NGO ẠI T Ệ T ẠI Đầ u kỳ công ty A còn nợ ph ải tr ả ng ườ i bán B là 1.000 USD, tỷ giá NGÀY L ẬP BC ĐKT Ở TH ỜI ĐIỂM CU ỐI N ĂM TC. ự ế ổ ỳ th c t ghi s 21.000 VND/USD. Trong k phát sinh: Cu ối kỳ lập BCTC, DN ph ải đánh giá lại SDCK của các kho ản mục Công ty A nh ập kh ẩu lô hàng có giá 5.000 USD, tỷ giá GDTT là ti ền tệ có gốc ngo ại tệ theo tỷ giá hối đoái cu ối kỳ. ư ả ề ườ đ 21.500 VND/USD, ch a tr ti n cho ng i bán B. Sau ó công ty A Doanh nghi ệp ph ải đánh giá lại các kho ản mục ti ền tệ có gốc ngo ại tệ ể ả ả ế ợ đầ ỳ ả ị ế chuy n kho n tr h t n u k và tr 3.000 USD cho giao d ch k theo tỷ giá giao dịch th ực tế tại các th ời điểm lập BCTC theo quy ế ỷ Đ ấ đ ti p. T giá bình quân GQD khi xu t TGNH là 21.300 /USD. đị nh pháp lu ật. Nợ tr ả đầ u kỳ 1.000 USD tính theo tỷ giá 21.000 VN Đ/USD, nợ ph ải Lưu ý: Đố i với các kho ản vay, nợ ph ải tr ả có gốc ngo ại tệ mà DN đã tr ả ti ếp theo 3.000 USD tính theo tỷ giá 21.500. SD công cụ tài chính để dự phòng rủi ro hối đoái thì không đượ c đánh giá lại. Chênh lệch tỷ giá : (21.300 – 21.000 ) x 1.000 + ( 21.300 – 21.500) x 3.000 = (300.000) VÍ D Ụ VÍ D Ụ Cu ối ngày 31/12, tr ướ c khi đánh giá lại các kho ản Kế toán đánh giá lại nh ư sau: mục ti ền tệ có gốc ngo ại tệ do thay đổ i tỷ giá, kế - Số dư Nợ tạm tính TK 1122 mỗi USD đánh giá toán xác đị nh: Số dư Nợ tạm tính tr ướ c khi đánh tăng thêm 100 đ = ( 20.600 – 20.500). giá lại trên sổ chi ti ết TK 1122: 20.500.000, chi ti ết - Số dư Có tạm tính TK 331 mỗi USD đánh giá 1.000 USD (tỷ giá 20.500); số dư Có tạm tính tr ướ c tăng thêm 800 đ = (21.200 – 20.400) khi đánh giá lại trên sổ chi ti ết TK 331A : 1.000 USD tỷ giá 20.400 đ/USD. Gi ả sử ngân hàng TM *Kế toán ghi nh ận bút toán đánh giá lại các kho ản VCB công ty đang mở TK ngày 31/12 công bố tỷ mục ti ền tệ có gốc ngo ại tệ vào số PS các tài kho ản giá ngo ại tệ mua vào : 20.600 VN Đ/USD, bán ra tươ ng ứng, sau đó khóa sổ, lập BCTC. 21.200 VND/USD. 02/13/2017 02/13/2017 1 6
- 02/13/2017 6.2 K Ế TOÁN CÁC GIAO D ỊCH B ẰNG NGO ẠI T Ệ TÀI KHO ẢNSỬ DỤNG 6.2.2 K ế toán các giao d ịch b ằng ngo ại t ệ Tài kho ản 515 “Doanh thu H Đ tài chính” -Kết chuy ển doanh thu ho ạt -Chênh lệch tỷ giá phát sinh lãi KẾ TOÁN CHÊNH L ỆCH T Ỷ GIÁ H ỐI ĐOÁI PS TRONG K Ỳ độ ng tài chính vào tài kho ản trong kỳ 911 “Xác đị nh kết qu ả kinh CLTGH ĐPS trong kỳ (chênh lệch tỷ giá đã th ực hi ện) doanh” đượ c xử lý ngay : tr ườ ng hợp lãi tỷ giá ghi nh ận vào Tổng số phát sinh Nợ Tổng số phát sinh Có DTH ĐTC (515), lỗ tỷ giá ghi nh ận vào CPTC (635). Tài kho ản 515 không có s ố d ư cu ối k ỳ Nếu PS lỗ CLTGH Đ:Nợ TK 635/ Có các TK liên quan Tài kho ản 635 “Chi phí H Đ tài chính” Nếu PS lãi CLTGH Đ:Nợ Các TK liên quan / Có TK515 -Chênh lệch tỷ giá phát sinh lỗ -Kết chuy ển doanh thu ho ạt trong kỳ độ ng tài chính vào tài kho ản 911 “Xác đị nh kết qu ả kinh doanh” Tổng số phát sinh Nợ Tổng số phát sinh Có Tài kho ản 635 không có s ố d ư cu ối k ỳ 6.2 K Ế TOÁN CÁC GIAO D ỊCH B ẰNG NGO ẠI T Ệ 6.2 K Ế TOÁN CÁC GIAO D ỊCH B ẰNG NGO ẠI T Ệ 6.2.2 K ế toán các giao d ịch b ằng ngo ại t ệ 6.2.2 K ế toán các giao d ịch b ằng ngo ại t ệ Sơ đồ KT CLTGH Đ PS trong kỳ trong GĐ DN đã đi vào ho ạt độ ng: 511, 711 111 (1112), 112 (1122) 111(1112), 112 (1122) 151, 152, 156, 211 DTBH, thu nh ập khác thu b ằng ngo ại t ệ Mua v ật t ư, HH, TSC Đ thanh toán b ằng ngo ại tê Tỷ giá ngày GD Tỷ giá xu ất NT Tỷ giá ngày GD 515 635 131, 138 DT, TN khác b ằng NT Thu h ồi kho ản ph ải thu Lãi Lỗ ch ưa thu bằng ngo ại t ệ TG TG Tỷ giá T giá ngày GD Tỷ giá ngày GD 331 ỷ Ghi s ổ 515KT 635 TG ghi s ổ TG xu ất ngo ại t ệ KT TG ngày GD Lãi TG Lỗ TG Nh ận hàng mua Thanh toán NPT b ằng ngo ại t ệ Ch ưa tt (g ốc NT) 1 7
- 02/13/2017 6.2 K Ế TOÁN CÁC GIAO D ỊCH B ẰNG NGO ẠI T Ệ 6.2 K Ế TOÁN CÁC GIAO D ỊCH B ẰNG NGO ẠI T Ệ 6.2.2 K ế toán các giao d ịch b ằng ngo ại t ệ 6.2.2 K ế toán các giao d ịch b ằng ngo ại t ệ * K Ế TOÁN CL T Ỷ GIÁ ĐÁNH GIÁ L ẠI CU ỐI N ĂM TÀI CHÍNH * K Ế TOÁN CL T Ỷ GIÁ ĐÁNH GIÁ L ẠI CU ỐI N ĂM TÀI CHÍNH Kế toán s ử d ụng TK413 – Chênh l ệch t ỷ giá h ối đoái Cu ối năm tài chính , DN đánh giá lại số dư gốc ngo ại tệ của - TK 4131 – chênh l ệch t ỷ giá h ối đoái đánh giá l ại cu ối các kho ản mục ti ền tệ theo tỷ giá hối đoái cu ối kỳ. Chênh năm tài chính lệch tỷ giá do đánh giá lại đượ c ghi nh ận vào TK4131, sau - TK 4132 – chênh l ệch t ỷ giá h ối đoái trong giai đoạn khi bù tr ừ chênh lệch tỷ giá tăng và gi ảm trên TK 4131, số tr ướ c ho ạt độ ng (giai đoạn đầ u t ư XDCB) còn lại k/c vào TK515 ho ặc TK 635 .TK4131 cu ối kỳ không có số dư. Kế toán3 ph ải lập bảng kê chi ti ết số dư các kho ản mục ti ền 3 tệ, tính ra mức chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại theo tỷ giá cu ối k4ỳ để làm căn cứ ghi sổ 4 Tài kho ản 413 “Chênh l ệch t ỷ giá đánh 6.2 K Ế TOÁN CÁC GIAO D ỊCH B ẰNG NGO ẠI T Ệ giá l ại các kho ản m ục ti ền t ệ” 6.2.2 K ế toán các giao d ịch b ằng ngo ại t ệ Kho ản chênh lệch làm gi ảm Kho ản chênh lệch làm tăng * K Ế TOÁN CL T Ỷ GIÁ ĐÁNH GIÁ L ẠI CU ỐI N ĂM TÀI CHÍNH ngu ồn vốn đầ u kỳ ngu ồn vốn đầ u kỳ • Khi t ỷ giá cu ối k ỳ cao h ơn t ỷ giá ghi s ổ k ế toán: -Chênh lệch lỗ tỷ giá phát sinh -Chênh lệch lãi tỷ giá phát sinh - Đố i v ới TK tài s ản: N ợ TK111,112 / Có TK 4131 lãi CLTG trong kỳ trong kỳ - Đố i v ới TK N ợ PT: N ợ TK 4131 l ỗ CLTG / Có TK331, 311 -Xử lý chênh lệch lãi tỷ giá khi -Xử lý chênh lệch lỗ tỷ giá khi có có quy ết đị nh xử lý quy ết đị nh xử lý * Khi t ỷ giá h ối đoái cu ối k ỳ th ấp h ơn t ỷ giá ghi s ổ k ế toán: -Kết chuy ển chênh lệch tỷ giá -Kết chuy ển chênh lệch tỷ giá - Đố i v ới TK tài s ản: N ợ TK 4131 l ỗ CLTG / Có 111, 112 - Đố i v ới TK N ợ PT: N ợ TK 331, 311 / Có 4131 (lãi CLTG) Tổng số phát sinh Nợ Tổng số phát sinh Có Sau khi bù tr ừ CLTG t ăng gi ảm trên TK 4131: Kho ản chênh lệch làm gi ảm Kho ản chênh lệch làm tăng -Nếu t ạm tính d ư Có TK 4131 (lãi CLTG) thì: N ợ TK 4131/ Có TK ngu ồn vốn cu ối kỳ ngu ồn vốn cu ối kỳ 515 TK 413 có 2 tài kho ản c ấp 2 nh ư sau: -Nếu t ạm tính d ư N ợ TK 4131 (l ỗ CLTG) thì: N ợ TK 635/ Có 4131 TK 4131: Chênh l ệch t ỷ giá đánh giá l ại cu ối n ăm tài chính Lưu ý: Số ti ền lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các kho ản mục ti ền TK 4132: Chênh l ệch t ỷ giá trong giai đoạn ĐT XD CB tệ cu ối năm không đượ c dùng để phân chia lợi tức cho cổ đông, chia liên doanh 1 8
- 02/13/2017 VÍ D Ụ Gi ải • Cu ối ngày 31/12, tr ướ c khi đánh giá lại có số li ệu: số • TK 1122 : chênh lệch đánh giá tăng SD gốc ngo ại tệ = dư Nợ tạm tính trên sổ chi ti ết TK 1122 là 20.500.000 (20.600 – 20.500 ) x 1.000 = 100.000 đ đ, chi ti ết 1.000 USD; số dư Có tạm tính trên sổ chi • TK 331 : chênh lệch đánh giá gi ảm SD gốc ngo ại tệ = ế đ ế ả ti t TK 331 là 20.400.000 , chi ti t 1.000 USD. Gi (21.000 – 20.400) x 1.000 = 600.000 đ sử tỷ giá ngo ại tệ cu ối kỳ tại ngân hàng TM đang Nợ TK 1122 100.000 giao dịch ngày 31.12 mua vào là 20.600 VND/USD, bán ra là 21.000 VND/USD Có TK 4131 100.000 Nợ TK 4131 600.000 Có 331 600.000 Sau khi bù tr ừ, tạm tính dư Nợ TK 4131 là 500.000, kho ản lỗ tỷ giá này đượ c kết chuy ển vào CP tài chính trong kỳ: Nợ TK 635 500.000 02/13/2017 02/13/2017 Có TK 4131 500.000 6.2 K Ế TOÁN CÁC GIAO D ỊCH B ẰNG NGO ẠI T Ệ VÍ D Ụ 6.2.2 K ế toán các giao d ịch b ằng ngo ại t ệ • Tại phòng kế toán công ty TNHH An Phú, trích một số nghi ệp vụ * K Ế TOÁN CL T Ỷ GIÁ ĐÁNH GIÁ L ẠI CU ỐI N ĂM TÀI CHÍNH liên quan đế n ngo ại tệ trong tháng 12/n nh ư sau: 4131 1112, 1122, 131 331, 341 - Số dư đầ u tháng của một số tài kho ản: + TK 1112 : 20.000.000 (1.000 USD) + TK 1122: 50.000.000 (2.500 USD) C/L l ỗ TG vào cu ối n ăm Chênh l ệch lãi TG vào cu ối n ăm + TK 131: 40.000.000 (2.000 USD) (Dư Nợ, của công ty A) + TK 331: 63.000.000 (3.000 USD) (Dư Có, của công ty B) 331, 311 1112, 1122, 131 Số phát sinh trong tháng: 1. Ngày 2/12 thu ti ền của công ty A 1.000 USD, TGTT 21.000, Chênh l ệch lãi TG cu ối n ăm Chênh l ệch l ỗ TG cu ối n ăm nh ập qu ỹ ngo ại tệ mặt. 635 2. Ngày 3/12 nh ập kh ầu của công ty B NVL chính, ch ưa thanh 515 toán CIF 5.000 USD. Thu ế nh ập kh ẩu ph ải nộp 10%, thu ế Cu ối n ăm, K/c l ỗ TG GTGT nh ập kh ẩu ph ải nộp 10%. TGTT 22.000 Cu ối n ăm, K/C lãi TG 3. Ngày 4/12 bán 1.200 USD ngo ại tệ mặt thu ti ền VND về nh ập 02/13/2017 qu ỹ, TGTT 21 .000 1 9
- 02/13/2017 VÍ D Ụ 4. Ngày 10/12 dùng ti ền mặt VN Đ tại qu ỹ mua 2.000 USD và gửi vào tài kho ản TGNH, TGTT 21.000 5. Ngày 18/12 tr ả nợ cũ và một ph ần nợ mới cho công ty B bằng TGNH ngo ại tệ 4.000 USD, TGTT: 22.000 6. Điều ch ỉnh chênh lệch tỷ giá cu ối năm tài chính. Bi ết TGTT ngày 31/12 : tỷ giá mua 21.500, tỷ giá bán 22.500. Yêu cầu: Đị nh kho ản các nghi ệp vụ kinh tế trên. Cho bi ết TGTT xu ất ngo ại tệ doanh nghi ệp tính theo ph ươ ng pháp bình quân gia quy ền di độ ng, hạch toán hàng tồn kho theo PP kê khai th ườ ng xuyên, nộp thu ế GTGT theo PP kh ấu tr ừ. 02/13/2017 02/13/2017 02/13/2017 02/13/2017 1 10
- 02/13/2017 6.3 ĐẶ C ĐIỂM KINH DOANH XU ẤT NH ẬP KH ẨU VÀ 6.3 ĐẶ C ĐIỂM KINH DOANH XU ẤT NH ẬP KH ẨU VÀ NH ỮNG NH ỮNG QUY ĐỊ NH K Ế TOÁN QUY ĐỊ NH K Ế TOÁN • Đặ c điểm KD xu ất nh ập kh ẩu: • Giá cả hàng hóa xu ất, nh ập kh ẩu luôn gắn li ền với các - Hàng hóa xu ất nh ập kh ẩu có th ể ti ến hành theo ph ươ ng điều ki ện và cơ sở giao hàng khác nhau. Các DN VN th ức tr ực ti ếp ho ặc ủy thác . th ườ ng nh ập kh ẩu theo điều ki ện CIF và bán hàng xu ất + Xu ất, nh ập kh ẩu tr ực ti ếp là ph ươ ng th ức mà DN xu ất, kh ẩu theo điều ki ện FOB. nh ập kh ẩu tr ực ti ếp đàm phán, ký kết hợp đồ ng xu ất, + Theo điều ki ện FOB “giao lên tàu” nh ập kh ẩu với th ươ ng nhân nướ c ngoài. Ng ườ i bán ph ải giao hàng lên tàu do ng ườ i mua ch ỉ đị nh tại + Xu ất, nh ập kh ẩu ủy thác là ph ươ ng th ức mà đơ n vị có cảng bốc hàng quy đị nh; xin gi ấy phép xu ất kh ẩu; làm đủ các gi ấy phép xu ất, nh ập kh ẩu hàng hóa ti ến hành ủy thác cho th ủ tục hải quan cần thi ết, ch ịu trách nhi ệm về mọi CP, rủi ro, đơ n vị khác có ch ức năng th ực hi ện xu ất, nh ập kh ẩu hàng tổn th ất cho đế n khi hàng đã qua lancantàutại cảng bốc hàng. hóa của mình, do đó ph ải tr ả cho đơ n vị này một kho ản Ng ườ i mua ph ải kịp th ời ch ỉ đị nh tàu ch ở hàng, ký kết hợp thù lao gọi là phí ủy thác. đồ ng vận chuy ển, tr ả cướ c phí vận chuy ển, nh ận hàng tại cảng bốc hàng quy đị nh và trong th ời hạn quy đị nh, ch ịu các phí tổn 02/13/2017 có liên02/13/2017 quan và các rủi ro về hàng hóa kể từ khi hàng đã qua lan can tàu tại cảng bốc hàng . • Theo điều ki ện CIF (Cost, Insurance and Freight) “Ti ền hàng, phí bảo hi ểm và cướ c phí” 6.4 KẾ TOÁN NHẬP KHẨU Theo đk này ng ườ i bán ph ải ký hợp đồ ng vận chuy ển, tr ả 6.4.1 ĐỐ I V ỚI NGHI ỆP V Ụ NH ẬP KH ẨU TR ỰC TI ẾP cướ c phí vận chuy ển để ch ở hàng đế n cảng đích , xin gi ấy phép Để th ực hi ện một hợp đồ ng nh ập kh ẩu hàng hóa, DN th ườ ng ph ải xu ất kh ẩu, làm đủ các th ủ tục hải quan cần thi ết cho vi ệc XK ti ến hành các công vi ệc sau: hàng hóa, ch ịu rủi ro và phí tổn về vi ệc đó, ch ịu phí tổn mua - Làm th ủ tục nh ập kh ẩu theo quy đị nh của Nhà nướ c bảo hi ểm hàng hải để tránh cho ng ườ i mua rủi ro mất mát - Th ực hi ện nh ững công vi ệc ban đầ u của khâu thanh toán:làm đơ n ho ặc hư hại hàng hóa trong quá trình vận chuy ển, giao hàng xin mở L/C, th ực thi ký qu ỹ và mở L/C Nếu hợp đồ ng thanh lên tàu tại cảng bốc hàng trong t/gian quy đị nh, ch ịu mọi phí toán bằng L/C. tổn có liên quan đế n hàng hóa cho đế n khi hàng đã đượ c giao - Thuê ph ươ ng ti ện vận tải, nếu hợp đồ ng mua bán quy đị nh hàng lên tàu tại cảng bốc hàng đượ c giao ở nướ c xu ất kh ẩu Ng ườ i mua nh ận hàng và tr ả ti ền khi có hóa đơ n, vận đơ n - Mua bảo hi ểm - Làm th ủ tục hải quan đã đượ c giao cho mình, nh ận hàng đượ c giao tại cảng bốc hàng - Nh ận hàng và ti ếp nh ận hàng hóa đó từ ng ườ i chuyên ch ở tại cảng đế n quy - Ki ểm tra hàng hóa nh ập kh ẩu đị nh. - Khi ếu nại về hàng hóa bị tổn th ất, thi ếu hụt, không phù hợp với HĐ 02/13/2017 - Thanh toán ti ền hàng và thanh lý hợp đồ ng 1 11
- 02/13/2017 MỘT S Ố NVKT PHÁT SINH 6.4 K Ế TOÁN NH ẬP KH ẨU 1. Khi ký qu ỹ mở L/C: 6.4.1 K Ế TOÁN NH ẬP KH ẨU TR ỰC TI ẾP Nợ TK 244 theo tỷ giá th ực tế tại th ời điểm • Tính giá gốc của hàng nh ập kh ẩu: Có 1112, 1122 – theo tỷ gía BQGQ di độ ng • Đố i v ới DN tính thu ế GTGT theo pp kh ấu tr ừ: Có 515 - C/L lãi tỷ giá Giá g ốc = Giá mua + thu ế NK (không tính thu ế GTGT hàng nh ập Nếu lỗ TG ghi vào bên Nợ TK 635 kh ẩu) + thu ế TT ĐB + chi phí tr ực ti ếp nh ư B ảo hi ểm HH, chi phí 2. Nếu DN vay ngo ại tệ của ngân hàng để mở L/C thì khi chuy ển ti ền ki ểm nghi ệm, v ận chuy ển vào TK ký qu ỹ, ghi: Nợ TK 244 • Đố i v ới DN tính thu ế GTGT theo pp tr ực ti ếp: Có TK 341 Giá g ốc = Giá mua + thu ế NK + thu ế TT ĐB + thu ế GTGT hàng 3. Khi nh ận hàng, nộp thu ế nh ập kh ẩu, thu ế GTGT nh ập kh ẩu+ chi phí tr ực ti ếp nh ư B ảo hi ểm HH, chi phí ki ểm Nợ 151, 156, 157 nghi ệm, v ận chuy ển Có 331 Có 3333 Nợ TK 133 02/13/2017 Có TK 33312 4. Các chi phí giám đị nh h ải quan, thuê kho, thuê bãi, phí nh ận KẾ TOÁN NHẬP KHẨU hàng Nợ 151, 156, 157 KẾ TOÁN NH ẬP KH ẨU TR ỰC TI ẾP Nợ 133 • Ví d ụ: DN nh ập kh ẩu hàng hóa tr ị giá 1.000 USD /CIF.HCM, Có 111, 112 hàng đã giao nh ận t ại c ảng, ti ền ch ưa thanh toán, thu ế NK 2%, thu ế su ất thu ế GTGT hàng NK 10%, CP v ận chuy ển tr ả ngay 5. Khi nh ận gi ấy báo có c ủa ngân hàng v ề kho ản ti ền tr ả cho th ươ ng bằng TM 100.000 đ. T ỷ giá ngày GD: 20.800 đ nhân n ướ c ngoài b ằng ti ền ký qu ỹ: Nợ 331 (theo t ỷ giá ghi s ổ) Theo pp tính thuế GTGT theo PP khấu trừ: Có 244 (theo t ỷ giá ghi s ổ) Nợ TK 1561 20.800.000 (1.000 USD x 20.800) 6. N ếu s ố ti ền đã ký qu ỹ không đủ thanh toán cho ng ườ i bán ở n ướ c Có TK 331 20.800.000 ngoài thì ph ải xu ất qu ỹ ngo ại t ệ để thanh toán cho đủ Thu ế NK tính vào giá nh ập kho: Nợ 331 (t ỷ giá đích danh) Nợ TK 1561 416.000 (20.800.000 x 2%) Có TK 3333 416.000 Có TK112 (t ỷ giá BQD Đ xu ất qu ỹ) Nợ TK 1562 100.000 Có 515 Có TK 1111 100.000 Nếu l ỗ thì ghi N ợ TK 635 Nợ TK 1331 2.121.600(20.800.000 + 416.000) x 10% Đồ ng02/13/2017 th ời theo dõi đơ n nguyên t ệ Có TK 33312 2.121.600 1 12
- 02/13/2017 KẾ TOÁN NH ẬP KH ẨU 6.5 K Ế TOÁN XU ẤT KH ẨU KẾ TOÁN NH ẬP KH ẨU TR ỰC TI ẾP 6.5.1 K Ế TOÁN XU ẤT KH ẨU TR ỰC TI ẾP • Tổ ch ức th ực hi ện: Theo pp tính thuế GTGT theo PP trực tiếp: - Làm th ủ tục xu ất kh ẩu theo quy đị nh của NN (xin GPXK nếu cần) Nợ TK 1561 23.437.600 - Ký hợp đồ ng xu ất kh ẩu Có TK 331 20.800.000 (1.000 x 20.800) - Th ực hi ện nh ững công vi ệc ở gđ đầ u của khâu thanh toán: nh ắc nh ở Có TK 3333 416.000 (20.800.000 x 2%) ng ườ i mua mở L/C theo đúng yêu cầu, ki ểm tra L/C Có TK 33312 2.121.600 (20.800 +416.000)x 10% - Chu ẩn bị hàng hóa để xu ất kh ẩu Có TK 1111 100.000 - Ki ểm tra hàng xu ất kh ẩu - Làm th ủ tục hải quan - Thuê ph ươ ng ti ện vận tải - Giao hàng cho ng ườ i vận tải - Mua bảo hi ểm cho hh xu ất kh ẩu -Lập bộ ch ứng từ thanh toán - Gi ải quy ết khi ếu nại (nếu có) và thanh lý hợp đồ ng 6.5 K Ế TOÁN XU ẤT KH ẨU 6.5 K Ế TOÁN XU ẤT KH ẨU KẾ TOÁN XU ẤT KH ẨU TR ỰC TI ẾP 6.5.1 K Ế TOÁN XU ẤT KH ẨU TR ỰC TI ẾP • VÍ DỤ: DN A xu ất hàng gửi ra cảng ch ờ XK, giá xu ất - Xu ất hàng g ởi bán: Nợ TK 157 7.000.000 kho 7.000.000, giá bán ch ưa thu ế 1000 USD/FOB.HCM, Có TK 156 7.000.000 sau đó hàng đã giao lên tàu cho khách M đúng hẹn, ti ền - Giao hàng lên tàu ch ưa thanh toán, thu ế XK 2% trên giá xu ất tại cửa Nợ TK 131 (M) 20.700.000 (1.000 USD x 20.700 ) kh ẩu, các chi phí ki ểm nghi ệm bốc dỡ tr ả bằng TM Có TK 511 20.700.000 500.000. Nợ TK 632 7.000.000 Có TK 157 7.000.000 - Chi phí ki ểm nghi ệm Nợ TK 641 500.000 Có TK 111 500.000 - Thu ế XK Nợ TK 511 414.000 (20.700.000 x 2%) Có TK 3333 414.000 1 13
- 02/13/2017 6.5 K Ế TOÁN XU ẤT KH ẨU VÍ D Ụ KẾ TOÁN CÁC KHO ẢN GHI GI ẢM DT XU ẤT KH ẨU, XÁC ĐỊ NH VÀ Gi ả đị nh DNA tính thu ế GTGT kh ấu tr ừ, kế toán HTK theo PP KKTX KẾT CHUY ỂN DT THU ẦN DNA xu ất kh ẩu 100 tấn hàng hóa cho khách hàng K, giá xu ất kho 7.000.000 đ/t ấn, đơ n giá bán 1 tấn ch ưa thu ế 1.000USD/FOB.HCM, hàng đã giao lên - Các kho ản làm gi ảm DT xu ất kh ẩu: Chi ết kh ấu tàu đúng quy đị nh, ti ền ch ưa thanh toán. Thu ế XK 2%, tỷ giá GD 20.700 TM(TK5211), gi ảm giá hàng bán (TK5212) và hàng bán đ/USD bị tr ả l ại (TK5213) Sau đó DNA nh ận đượ c đề ngh ị khách hàng K: -Nếu DN có hàng gi ảm giá và b ị tr ả l ại đầ y đủ h ồ s ơ, ch ứng - Gi ảm giá 20USD/t ấn cho 30 tấn hàng không bảo đả m ch ất lượ ng. từ theo lu ật đị nh thì DN đượ c xét gi ảm và tr ả l ại thu ế XK để - Tr ả lại 10 tấn do kém ch ất lượ ng. - Chi ết kh ấu TM 5 USD/t ấn cho 80 tấn vì mua hàng nhi ều lần theo th ỏa điều ch ỉnh l ại s ố thu ế ph ải n ộp và Dthu xu ất kh ẩu. thu ận ký từ đầ u năm. - Ghi tăng doanh thu theo t ỷ giá nào thì điều ch ỉnh gi ảm - DNA đồ ng ý và làm đúng th ủ tục pháp lý. Hàng tr ả lại nh ận về nh ập kho. DT ph ải ghi đúng t ỷ giá đó. Thu ế XK 10 tấn hàng tr ả lại đượ c tr ừ vào kỳ xu ất kh ẩu sau. Tỷ giá ngày GD: 20.750VND/USD -Mức chênh l ệch gi ữa t ỷ giá GDTT t ại th ời điểm điều ch ỉnh DT và t ỷ giá GD th ực t ế tr ướ c đó ghi t ăng DT đượ c ph ản ánh ngay vào DTH ĐTC và CPTC . • Nh ận gi ấy báo đề ngh ị khách hàng K và làm các th ủ t ục h ợp pháp • Xu ất hàng g ửi bán: Nợ TK 5212 12.420.000 (20 USD x 30 t ấn x 20.700) Nợ TK 157 700.000.000 (7.000.000 x 100 t ấn) Nợ TK 5213 207.000.000 (10 t ấn x 1.000USD x 20.700) Có TK 156 7.000.000.000 Nợ TK5211 8.280.000 (80 t ấn x 5USDx 20.700) Giao hàng Có TK 131 (K) 227.700.000 a. Nợ TK 131 (K) 2.070.000.000 (100 t ấn x 1.000USD x20.700) Nh ận l ại hàng tr ả l ại nh ập kho Có TK 511 2.070.000.000 Nợ TK 156 70.000.000 (7.000.000 x 10 t ấn) b. N ợ TK632 700.000.000 Có TK632 70.000.000 Có TK157 700.000.000 Thu ế XK hàng b ị tr ả l ại đượ c tr ừ vào k ỳ sau c. N ợ TK 5111 41.400.000 (2.070.000.000 x 2%) Nợ TK 3333 4.140.000 (10 t ấn x1.000USDx 20.700x2%) Có TK 3333 41.400.000 Có TK5111 4.140.000 1 14
- 02/13/2017 6.5 K Ế TOÁN XU ẤT KH ẨU KẾ TOÁN K ẾT CHUY ỂN DOANH THU THU ẦN XU ẤT KH ẨU Doanh thu thu ần xu ất kh ẩu = Doanh thu H Đ – • Cu ối tháng k ết chuy ển doanh thu thu ần XK (CKTM+GGHB+HBBTL) – Thu ế xu ất kh ẩu 5111 Ví d ụ: L ấy l ại s ố li ệu ví d ụ trên 3333 41.400.000 2.070.000.000 (131) Cu ối tháng k ết chuy ển làm gi ảm doanh thu xu ất kh ẩu (521) 219.420.000 Nợ TK5111 227.700.000 4.140.000 (3333) Có TK521 227.700.000 (911) 1.813.320.000 2.074.140.000 2.074.140.000 KẾ TOÁN HÀNG HÓA KHO B ẢO THU Ế NỘI DUNG • Doanh thu thu ần hàng xu ất kh ẩu • Kho b ảo thu ế áp d ụng cho DN có v ốn đầ u t ư = 2.070.140.000 - 41.400.000 - 219.420.000 = nướ c ngoài ph ục v ụ SX hàng xu ất kh ẩu (XK ít 1.813.320.000 đ nh ất 50% SP), áp d ụng ch ế độ qu ản lý h ải quan đặ c bi ệt. • Nợ TK 511 1.813.320.000 NVL nh ập kh ẩu đượ c l ưu gi ữ t ại Kho b ảo thu ế ch ưa ph ải tính và n ộp thu ế nh ập kh ẩu và các Có TK 911 1.813.320.000 lo ại thu ế liên quan khác. 1 15
- 02/13/2017 KẾ TOÁN HÀNG HÓA KHO B ẢO THU Ế PH ƯƠ NG PHÁP K Ế TOÁN • Ch ứng từ:Tươ ng tự bộ ch ứng từ nh ập kh ẩu, có thêm • Sơ đồ k ế toán hàng hóa kho b ảo thu ế một số ch ứng từ khác ch ứng minh hàng tạm nh ập để 331 158 621 gia công, ch ế bi ến làm hàng xu ất kh ẩu ph ục vụ DN ch ưa nộp thu ế XK, thu ế GTGT hàng NK. (2) Xu ất v ật t ư để SXSP (1) Nh ập v ật t ư để SX SPXK và XK và gia công hàng XK Gia công hàng XK 632 (4) Xu ất kh ẩu hh thu ộc Tài kho ản s ử d ụng : TK 158 – Hàng hóa Kho b ảo thu ế Kho b ảo thu ế/ h ủy hhoa 155, 156 trong kho b ảo thu ế 155,156,632 (3) Xu ất kho TP,HH xu ất kh ẩu (5) Bán/sd t ại TT VN đư a vào kho b ảo thu ế 333 (5) Ph ải n ộp (6) Tái nh ập HH không XK t ừ Thu ế Kho b ảo thu ế TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN B ẢNG CÂN ĐỐ I KẾ TOÁN - Chênh lệch tỷ giá hối đoái ngo ại tệ trong giai đoạn ĐTXD CB (giai đoạn tr ướ c ho ạt độ ng) có tại DN vào cu ối kỳ (số dư TK 4132) đượ c trình bày ở ph ần Ngu ồn vốn, lo ại B–Vốn ch ủ sở hữu, nhóm I “Vốn ch ủ sở hữu” - Tr ườ ng hợp chênh lệch lãi tỷ giá (có số dư Có TK 4131, 4132) thì ghi số dươ ng - Tr ườ ng hợp chênh lệch lỗ tỷ giá (có số dư Nợ TK 4131, 4132) thì ghi số âm ( .) 1 16
- 02/13/2017 TRÌNH BÀY THÔNG TRÊN BÁO CÁO TRÌNH BÀY THÔNG TRÊN BÁO CÁO LƯU CHUY ỂN TI ỀN T Ệ LƯU CHUY ỂN TI ỀN T Ệ - Mã số 61 trong báo cáo này th ể hi ện ch ỉ tiêu - Ảnh - Số li ệu đượ c ghi vào ch ỉ tiêu này đượ c lấy từ sổ kế toán các Tài kho ản “Ti ền mặt”; “Ti ền gửi hưở ng của thay đổ i tỷ giá hối đoái quy đổ i ngo ại tệ. ngân hàng”; “Ti ền đang chuy ển”; và Tài kho ản - Ch ỉ tiêu này đượ c lập căn cứ vào tổng số chênh lệch “Đầ u tư ch ứng khoán ng ắn hạn”, sau khi đố i chi ếu với sổ kế toán chi ti ết Tài kho ản “Chênh tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư cu ối kỳ của ti ền lệch tỷ giá hối đoái” trong kỳ báo cáo (MS 110) và các kho ản tươ ng đươ ng ti ền bằng ngo ại - Đượ c ghi bằng số DƯƠ NG nếu TGH Đ cu ối kỳ tệ tại th ời điểm cu ối kỳ báo cáo. cao hơn TGH Đ đã ghi nh ận trong kỳ - Đượ c ghi bằng số ÂM nếu TGH Đ cu ối kỳ th ấp hơn TGH Đ đã ghi nh ận trong kỳ TRÌNH BÀY THÔNG TRÊN B ẢNG THUY ẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Trong mục VI-29 thuy ết minh doanh thu HĐTC, kế toán cần chi ti ết: - Lãi bán ngo ại tệ - Lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái đã th ực hi ện - Lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái ch ưa th ực hi ện Trong mục VI-30 thuy ết minh chi phí HĐTC, kế toán cần chi ti ết: -Lỗ bán ngo ại tệ -Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái đã th ực hi ện -Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái ch ưa th ực hi ện 1 17