Giáo trình Kế toán quản trị - Chương IV: Lập dự toán ngân sách

pdf 15 trang huongle 4970
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Kế toán quản trị - Chương IV: Lập dự toán ngân sách", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_ke_toan_quan_tri_chuong_iv_lap_du_toan_ngan_sach.pdf

Nội dung text: Giáo trình Kế toán quản trị - Chương IV: Lập dự toán ngân sách

  1. 10-Aug-17 Mục tiêu • Sau khi học xong chương này, người học Lập Dự toán ngân sách có th ể: –Giải thích được vai trò của công việc lập dự toán ngân sách của doanh nghiệp. –Triển khai việc lập dự toán tổng thể của một doanh nghiệp. –Nhận thức các vấn đề cần chú ý nhằm bảo đảm sự thành công của dự toán ngân sách. 2 Nội dung Tổng quan •Tổng quan •Tại sao phải lập dự toán? • QìhlQuy trình lập dự toá(DNán (DN sản xuất) •Dự toán cho doanh nghiệp thương mại Hoạt động Nguồn lực Mục tiêu •Dự toán cho doanh nghiệp dịch vụ Dự toán 3 4 1
  2. 10-Aug-17 Tổng quan Dự toán là gì? •Tại sao phải lập dự toán? •Dự toán là diễn giải định lượng kế hoạch hoạt động nhằmxácm xác định cách th ức huy động và sử dụng nguồn lực trong một thời Mục tiêu kỳ nhất định. • Các loại dự toán –Dự toán đầu tư ((pcapital budg g)et) –Dự toán hoạt động (operating budget) Nguồn lực Nguồn lực có thể huy động cần thiết –Dự toán tài chính (financial budget) 5 6 Dự toán ngân sách Vai trò của dự toán •Là một hệ thống các dự toán cấu thành kế •Hoạch định và xác lập mục tiêu hoạch ho ạt động và tài chính c ủa doanh • Truyền thông nghiệp trong một thời kỳ. •Phối hợp •Bao gồm các dự toán về bán hàng, sản • Ủy quyền xuất, nguyên vật liệu, nhân công, chi phí • Thúc đẩy sản xuất chung, chi phí ngoài sản xuất, • Sử dụng hi ệuuqu quả nguồnnl lực tiền, kết quả kinh doanh và cân đối kế •Giải quyết mâu thuẫn toán. • Đánh giá thành quả 7 8 2
  3. 10-Aug-17 Vai trò của dự toán Lập dự toán ngân sách 1 •Chỉ rõ các tác động đã nêu trong từng •Lập dự toán hoạt động khâu c ủa quá trình d ự toán. – Dự toá n bá n hà ng –Dự toán sản xuất Lập dự Thực hiện Đánh giá –Dự toán nguyên vật liệu, nhân công và chi toán dự toán kết quả phí SX chung. –Dự toán chi phí ngoài sản xuất –Dự toán kết quả kinh doanh 9 10 Sơ đồ Dự toán bán hàng Dự toán bán hàng • Vai trò của dự toán bán hàng • Nộidi dung d ự toáábáhàn bán hàng Dự toán sản xuất • Phân tích các nhân tố tác động đến dự toán bán hàng Dự toán Dự toán Dự toán Dự toán NVLTT NCTT CPSXC CP ngoài SX Dự toán GT-GVHB-TP 11 Dự toán kết quả hoạt động kinh doanh 12 3
  4. 10-Aug-17 Dự toán bán hàng Dự toán bán hàng • Thông tin đầu ra Công ty ABC có sản lượng tiêu thụ dự kiến 3 tháng của – Sản lượng tiêu th ụ vàdà doanh hth thu quý1lý 1 lần lượt là 500 , 2500 và 2200 sản phẩm may. Đơn giá bán dự kiến là 180 (ngàn đồng)/sản phẩm. • Thông tin đầu vào –Sản lượng tiêu thụ Dự báo – Đơn giá bán • Công th ức Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 Doanh thu = SLTT x ĐGB Số lượng bán 500 2.500 2.200 5.200 Đơn giá bán 180 180 180 180 13 14 Doanh thu bán hàng 90.000 450.000 396.000 936.000 Dự toán bán hàng Dự toán sản xuất • Phân tích các nhân tố tác động • Thông tin đầu ra – Các bi ến bên ngoài: – Sản lượng cần sản xuất •Bối cảnh kinh tế • Tình hình thị trường và khách hàng • Thông tin đầu vào – Các biến bên trong: –Sản lượng tiêu thụ •Chiến lược giá – Thành phẩm đầu kỳ • Ngân sách quảng cáo, khuyến mãi – Thành ph ẩmcum cuốiki kỳ •Phương pháp lập • Công thức – Điều chỉnh dựa trên thực tế kỳ trước SLSX = SLTT - TPĐK + TPCK –Sử dụng các mô hình dự báo 15 16 4
  5. 10-Aug-17 Dự toán sản xuất Dự toán nguyên vật liệu •Sản lượng tồn kho đầu mỗi tháng bằng 10% sản lượng • Thông tin đầu ra tiêu thụ tronggg tháng đó. Dự kiến tháng 4 sẽ tiêu thụ 2.500 sản phẩm may. – Chi p hí NVL TT • Thông tin đầu vào Dự báo – Định mức NVL Tháng Tháng Tháng 1 2 3Quý 1 – Đơn giá NVL Số lượng bán 500 2500 2200 4. 200 – Sảnln lượng SX TP tồn cuối kỳ dự kiến 250 220 250 250 • Công thức Tổng số thành phẩm cần có 750 2720 2450 4450 CPNVL = SLSX x ĐMNVL x ĐGNVL Thành phẩm tồn kho đầu kỳ 50 250 220 50 17 18 Số sản phẩm sản xuất 700 2470 2230 5400 Dự toán nguyên vật liệu Dự toán nhân công trực tiếp Định mức sản xuất là 2,4 m vải cho 1 đơn vị sản phẩm. Đơn • Thông tin đầu ra giá là 9 (ngàn đồng) mộttmét mét. – Chi phí NC TT Dự báo • Thông tin đầu vào Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 – Định mức giờ công Số lượng sản xuất 700 2470 2230 5400 – Đơn giá giờ công Số vải dùng cho 1 sản phẩm 2,40 2,40 2,40 2,40 – Sảnln lượng SX Tổng số vải cần cho sản xuất 1.680 5.928 5.352 12.960 • Công thức Giá một mét vải (1.000 đồng) 9999 CPNCTT = SLSX x ĐMGC x ĐGGC 19 Chi phí NVL trựctiếp 15.120 53.352 48.168 116.640 20 5
  6. 10-Aug-17 Dự toán nhân công trực tiếp Dự toán CP SX chung Định mức sản xuất là 1,2 giờ công cho 1 đơn vị sản phẩm. • Thông tin đầu ra Đơn giá là 22 (ngàn đồng) mộttgi giờ công. – Chi phí SX chung – CPSXC cho 1 giờ công Dự báo • Thông tin đầu vào (đơn vị tính 1.000 đồng) Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 – Định mức CPSXC biến đổi/giờ công Tổng sản phẩm sản xuất 600 2570 2230 5400 – Định mức CPSXC cố định/tháng Giờ công cho 1 sảnphn phẩm 1,2 1,2 1,2 1,2 – Tổng số giờ công Tổng số giờ công cần có 720 1.884 2.676 5.280 • Công thức Đơn giá một giờ công 22 22 22 22 CPSXC = (BPSXC đv x TGC) + ĐPSXC Tổng chi phí nhân công 15.840 41.448 58.872 116.160 21 22 Dự toán CP SX chung Dự toán G/thành - GVHB - TP • Thông tin đầu ra Định mức CPSXC biến đổi là 50 (ngàn đồng) cho 1 giờ – Giá thành sản phẩm/Giá vốn hàng bán/Thành phẩm công; CPSXC cố định là 17 .600 (ngàn đồng) 1 tháng. tồn kho • Thông tin đầu vào Dự báo – CP NVLTT đơn vị Tháng Tháng Tháng – CP NCTT đơn vị (đơnvị tính 1.000 đồng) 1 2 3Quý 1 – CPSXC đơn vị Tổng số giờ công cần có 720 1.884 2.676 5.280 –Sản lượng Biến phí SX chung cho 1 giờ công 50 50 50 50 • Công t hức GT = CPNVLTT+CPNCTT+CPSXC Tổng biến phí SX chung 36.000 94.200 133.800 264.000 TP = GT x TP tồn kho Định phí SX chung 17.600 17.600 17.600 52.800 GVHB = GT x SL tiêu thụ trong kỳ 23 Tổng chi phí sản xuất chung 53.600 111.800 151.400 316.800 24 CP SXC phân bổ cho 1 giờ công 60 6
  7. 10-Aug-17 Dự toán G/thành - GVHB - TP Dự toán CP ngoài sản xuất Đơn giá Định mức Thành tiền • Thông tin đầu ra – Chi phí ngoài SX (bá n hà ng+ quản lý) Chi phí NVL TT 9 2,4 21,6 • Thông tin đầu vào Chi phí NC TT 22 1,2 26,4 – Định mức CPNSX biến đổi/1 đồng doanh thu Chi phí SX chung 60 1,2 72 – Định mức CPNSX cố định/tháng Giá thành đơn vị 120 – Doanh thu • Công thức Giá vốn hàng bán 120 5.200 504.000 CPNSX = (BPNSX đv x DT) + ĐPNSX Giá trị TP tồn kho cuối kỳ 120 250 30.000 25 26 Dự toán CP ngoài sản xuất Dự toán kết quả kinh doanh Định mức CPNSX biến đổi là 15% doanh thu; CPNSX cố •Dự toán kết quả kinh doanh bao gồm định là 12 .000 (ngàn đồng) 1 tháng. doanh thu và chi phí để tạoralo ra lợi nhu ận Dự báo từ hoạt động kinh doanh (đơnvị tính 1.000 đồng) Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 •Chưa xét đến các chi phí tài chính Tổng doanh thu 90.000 270.000 396.000 756.000 Chi phí bi ến đổiitrên1 trên 1 đồng doanh thu 15% 15% 15% 15% Tổng chi phí biến đổi 13.500 40.500 59.400 113.400 Chi phí cố định mỗi tháng 12.000 12.000 12.000 36.000 27 Tổng chi phí hoạt động 25.500 52.500 71.400 149.400 28 7
  8. 10-Aug-17 Dự toán kết quả kinh doanh Lập dự toán ngân sách 2 Chỉ tiêu Số tiền •Lập dự toán tài chính – Dự toán thu ti ền Doanh thu 756.000 –Dự toán mua hàng Giá vốn hàng bán 504.000 –Dự toán các khoản chi nhân công và sản xuất chung. Lãi gộp 252.000 –Dự toán tiền Chi phí hoạt động 149.400 – Báo cáo l ưu chuy ểnnti tiềnnt tệ dự toán Lợi nhuận thuần 102.600 – Báo cáo kết quả kinh doanh dự toán –Bảng cân đối kế toán dự toán 29 30 Sơ đồ Dự toán thu tiền • Thông tin đầu ra Dự toán bán hàng Dự toán thu tiền Dự toán XDCB – Tiền ttuhu mỗi kỳ Dự toán NVL Dự toán mua NVL –Nợ phải thu cuối kỳ • Thông tin đầu vào Dự toán Dự toán NCTT Dự toán chi NCTT –Nợ phải thu đầu kỳ Tiền – Doanh thu mỗi kỳ Dự toán CPSXC Dự toán chi CPSXC – Tình hình thu hồi nợ • Công thức Dự toán CPNSX Dự toán chi CPNSX NPTCK = DT x Tỷ lệ NPT Các Báo cáo Tiền thu = NPTĐK + DT - NPTCK Tài chính Dự toán KQKD Dự toán 31 32 8
  9. 10-Aug-17 Dự toán thu tiền Dự toán mua nguyên vật liệu • Thông tin đầu ra Nợ phải thu đầu tháng 1 là 43.200 (ngàn đồng). Tỷ lệ nợ –Tiền chi trả người bán mỗi kỳ để lại thá ng sau thu là 30% doan h thu t rong k ỳ – Nợ phải trả người bán cuối kỳ • Thông tin đầu vào – Nguyên vật liệu cần cho sản xuất Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 – Nguyên vật liệu đầu kỳ dự toán – Đơn giá NVL Doanh thu 90.000 270.000 396.000 756.000 –Nợ phải trả người bán đầu kỳ – Tình hình thanh toán n ợ phảitri trả Nợ phải thu đầu kỳ 43.200 27.000 81.000 43.200 • Công thức NPT cuối kỳ = (Nợ đầu kỳ + Hàng mua trong kỳ) x Tỷ lệ nợ phải trả Nợ phải thu cuối kỳ 27.000 81.000 118.800 118.800 Tiền chi trả = NPTĐK + Mua hàng trong kỳ -NPTCK 33 Tiền thu trong kỳ 106.200 216.000 358.200 680.400 34 Dự toán mua nguyên vật liệu Dự toán chi nhân công trực tiếp Nợ phải trả đầu tháng 1 là 3.000 (ngàn đồng), vải tồn kho đầu tháng 1 là 412m. Tồn kho vải cần thiết cuối quý là 1.000m. Tỷ lệ nợ để lại • Thông tin đầu ra tháng sau tr ả là 20% n ợ đầuku kỳ cộng hàng mua trong k ỳ. Đơnngiáv giá vải – Tiền chi t rả nhân cô ng t rực tiếp 9 ngàn đồng/m. Tỷ lệ vải tồn cuối kỳ là 20% số vải cần cho SX Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 • Thông tin đầu vào Tổng số vải cần cho sản xuất 1.440 3.768 5.352 10.560 – Chi phí nhân công trực tiếp trong kỳ Số vải tồn cần có cuối kỳ 288 754 1.000 1.000 –Phải trả đầu kỳ, cuối kỳ nhân công trực tiếp Số vải tồn kho đầu kỳ 412 288 754 412 • Công th ức Tổng số vải cần mua trong kỳ 1.316 4.234 5.598 11.148 Chi trả NCTT = CPNCTT + Phải trả đầu kỳ - Tổng giá trị vải cần mua 11.844 38.102 50.386 100.332 Phải trả cuối kỳ Nợ phải trả nhà cung cấp đầu kỳ 3.000 2.969 8.214 3.000 35 Phải trả nhà cung cấp cuối kỳ 2.969 8.214 11.720 11.720 36 Trả cho nhà cung cấp trong kỳ 11.875 32.857 46.880 91.612 9
  10. 10-Aug-17 Dự toán chi nhân công trực tiếp Dự toán chi CPSXC Doanh nghiệp chi trả toàn bộ chi phí nhân công trực • Thông tin đầu ra tiếp trong k ỳ – Tiềnchitrn chi trả CPSXC • Thông tin đầu vào Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 – Chi phí SXC trong kỳ Tổng chi phí nhân công 15.840 41.448 58.872 116.160 – Chi phí phi tiền tệ (khấu hao) Số tiền chưa thanh toán đầu –Phải trả đầu kỳ, cuối kỳ CPSXC kỳ Số tiền chưa thanh toán cuối • Công thức kỳ Chi trả CPSXC = CPSXC - Khấu hao + Phải Chi trả nhân công trực tiếp trả đầu kỳ -Phải trả cuối kỳ trong kỳ 15.840 41.448 58.872 116.160 37 38 Dự toán chi CPSXC Dự toán chi CPNSX Doanh nghiệp chi trả toàn bộ chi phí sản xuất chung • Thông tin đầu ra trong k ỳ, ngo ạiitr trừ chi phí kh ấu hao là 22.000 (ngàn – Tiềnchitrn chi trả CPNSX đồng)/tháng. • Thông tin đầu vào Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 – Chi phí NSX trong kỳ Tổng chi phí SX chung 53.600 111.800 151.400 316.800 – Chi phí phi tiền tệ (khấu hao) CP khấu hao 22.000 22.000 22.000 66.000 –Phải trả đầu kỳ, cuối kỳ CPNSX CP SX chung bằng tiền 31.600 89.800 129.400 250.800 • Công thức Tiền chưa thanh toán đầu kỳ Chi trả CPNSX = CPNSX - Khấu hao + Phải trả đầu kỳ -Phải trả cuối kỳ Tiền chưa thanh toán cuối kỳ 39 Chi trả SX chung trong kỳ 31.600 89.800 129.400 250.800 40 10
  11. 10-Aug-17 Dự toán chi CPNSX Dự toán chi xây dựng cơ bản Doanh nghiệp chi trả toàn bộ chi phí ngoài sản xuất Là dự toán về mua sắm, đầu tư tài sản cố định của trong k ỳ. Không có TSCĐ dùng cho bán hàng và doanh nghiệp quản lý Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 Tổng chi phí hoạt động 25.500 52.500 71.400 149.400 Chi XDCB 40.000 50.000 90.000 CP khấu hao Trả nợ mua thiết bị kỳ trước Dư nợ chuyển sang kỳ sau - - - - CP HĐ chung bằng tiền 25.500 52.500 71.400 149.400 Trả tiền XDCB trong kỳ 40.000 - 50.000 90.000 Tiền chưa thanh toán đầu kỳ Tiền chưa thanh toán cuối kỳ 41 Chi trả CPHĐ trong kỳ 25.500 52.500 71.400 149.400 42 Dự toán tiền Dự toán tiền •Mục đích Tiền đầu tháng 1 là 100.000 (ngàn đồng). Số dư tiền định – Cân đốiiti tiềnnc của doanh nghiệpptrênc trên cơ sở xác mức là 100 .000 (ngàn đồng). Lãi su ất vay 1% tháng, vay định lượng tiền thừa thiếu trong mỗi kỳ kinh từ đầu tháng. doanh so với mức số dư tối thiểu của tiền. Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 • Đầu vào Tiền đầu kỳ 100.000 100.195 100.390 100.000 – Các dự toán thu, chi tiền bao gồm cả XDCB Thu tiền bán hàng 106.200 216.000 358.200 680.400 – Lãi su ất Chi trả tiền mua NVL 11.875 32.857 46.880 91.612 •Phương thức Chi trả tiền NCTT 15.840 41.448 58.872 116.160 –Sử dụng nợ vay để điều hòa dòng tiền Chi trả CPSX chung 31.600 89.800 129.400 250.800 43 44 Chi trả CP hoạt động 25.500 52.500 71.400 149.400 Tiền thuần từ HĐKD 21.385 (605) 51.648 72.428 11
  12. 10-Aug-17 Dự toán tiền Dự toán Báo cáo KQHĐKD Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 Tiền thuần từ HĐKD 21.385 (605) 51.648 72.428 •Sử dụng bảng dự toán kết quả hoạt động • Bổ sung các điều chỉnhth từ hoạt động tài chí nh h ay h oạt Chi đầu tư XDCB 40.000 - 50.000 90.000 động khác Tiềncuốikỳ trướckhi vay 81.385 99.590 102.038 Số dư tiền định mức 100.000 100.000 100.000 Doanh thu 756.000 Tiền thừa (thiếu) (18.615) (410) 2.038 Giá vốn hàng bán 504000 Vay 19.000 1.000 20.000 Lãi gộp 252.000 Trả nợ vay - 1.800 1.800 Chi phí hoạt động 149.400 Chi phí lãi vay 572 Trả lãi vay 190 200 182 572 Lợi nhuận thuần 102.028 45 Tiền cuối kỳ 100.195 100.390 100.056 100.056 46 Dự toán Báo cáo LC tiền tệ Dự toán Báo cáo LC tiền tệ •Sắp xếp lại bản dự toán tiền cho phù hợp với biểu mẫu BCLCTT trực tiếp. Lưu chuyển tiền từ HĐ ĐT Lưuchuyểntiềnthuầntừ HĐKD Chi đầu tư XDCB -90000 Thu tiền bán hàng 680.400 Tiền thuần từ HĐĐT -90000 Chi trả nhà cung cấp mua NVL (91.612) Lưu chuyển tiền từ HĐTC Chi trả tiền nhân công trực tiếp (116.160) Vay 20000 Chi trả CPSX chung (250.800) Trả nợ vay -1800 Chi trả CP ho ạt động (149. 400) Tiềnthun thuầnnt từ HĐTC 18200 Chi trả lãi vay (572) Tăng/giảm tiền trong kỳ 56 Tiền thuần từ HĐKD 71.856 Tiền đầu kỳ 100000 Tiền cuối kỳ 100.056 47 48 12
  13. 10-Aug-17 Dự toán Bảng cân đối kế toán Dự toán Bảng cân đối kế toán •Căn cứ vào các bảng dự toán đã lập để Đầu kỳ Cuối kỳ xác định số dư cuốiki kỳ của: Tiền 100.000 100.056 Nợ phải thu 43.200 118.800 –Tiền Nguyên vật liệu 3.708 9.000 – Hàng tồn kho Thành phẩm 5.889 30.000 –Nợ phải thu Tài sản cố định 176.000 110.000 Nguyên giá 220.000 220.000 –Tài sản cố định (đã trừ hao mòn) Hao mòn (44.000) (110.000) – Phảitri trả ngườiibán bán CP XDCB dở dang - 90. 000 – Các khoản vay Cộng tài sản 328.797 457.856 –Lợi nhuận chưa phân phối 49 50 Dự toán Bảng cân đối kế toán Dự toán cho DN thương mại Đầu kỳ Cuối kỳ Dự toán bán hàng Vay ngắn hạn 18.200 Phải trả người bán 3.000 11.720 Vốn chủ sở hữu 250.000 250.000 Lợi nhuận chưa phân phối 75.797 177.936 Cộng nguồn vốn 328.797 457.856 Dự toán Dự toán mua hàng CP hoạt động 51 52 Dự toán kết quả hoạt động kinh doanh 13
  14. 10-Aug-17 Dự toán cho DN thương mại Dự toán cho DN dịch vụ Dự toán bán hàng Dự toán thu tiền Dự toán XDCB •Về nguyên tắc không khác doanh nghiệp sảnxun xuất, ngo ạitri trừ các v ấn đề sau: Dự toán mua hàng Dự toán chi mua – Thay dự toán mua nguyên vật liệu bằng các Dự toán vật liệu, dụng cụ Tiền – Chi phí nhân công trong nhiều trường hợp là định phí. –Phương pháp tính doanh thu và thu tiền linh Dự toán CPHĐ Dự toán chi CPHĐ hoạt tùy theo ngành nghề Các Báo cáo Tài chính Dự toán KQKD Dự toán 53 54 Bài tập Các vấn đề cần lưu ý • Trình bày những đặc điểm trong việc lập •Thời kỳ lập dự toán dự toán của: • QìhlQuy trình lập dự toán – Khách sạn. •Vấn đề con người – Phòng nha khoa. – Công ty dịch vụ kế toán 55 56 14
  15. 10-Aug-17 Thời kỳ lập dự toán Quy trình lập dự toán •Lập dự toán theo năm tài chính – Dự ttáoán 5 năm =>>N Năm =>>Q Qu ý = >thá> tháng Nhà quản lý cấp cao •Lập dự toán liên tục –Dự toán được liên tục cập nhật theo thời gian Nhà quản lý cấp trung gian Nhà quản lý cấp thấp 57 58 Vấn đề con người •Nhận thức của nhà quản lý cấp cao • Mức độ thách th ức của dự toán • Quá trình tương tác •Phần thưởng 59 15