Giáo trình Kiểm toán - Chương 1: Kiểm toán tiền - Nguyễn Phú Cường

pdf 154 trang huongle 4230
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Kiểm toán - Chương 1: Kiểm toán tiền - Nguyễn Phú Cường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_kiem_toan_chuong_1_kiem_toan_tien_nguyen_phu_cuon.pdf

Nội dung text: Giáo trình Kiểm toán - Chương 1: Kiểm toán tiền - Nguyễn Phú Cường

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG KHOA KẾ TOÁN # " MÔN HỌC KIỂM TOÁN – BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIẢNG VIÊN: ThS. NGUYỄN PHÚ CƯỜNG
  2. CHƯƠNG 1 KIỂM TỐN TIỀN Người trình bày: Ths Nguyễn Phú cường
  3. I. NỘI DUNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA KHOẢN MỤC TIỀN I.1 NỘI DUNG Tiền mặt: Tiền Việt Nam, vàng bạc, ngoại tệ, kim khí và đá quý. Tiền gửi ngân hàng: Tiền Việt Nam, vàng bạc, ngoại tệ, kim khí và đá quý Tiền đang chuyển: bao gồm các khoản tiền Việt nam và ngoại tệ mà doanh nghiệp đã nộp vào ngân hàng. Đến ngày khĩa sổ mà vẫn chưa nhận được giấy báo hay bảng sao kê ngân hàng.
  4. I.2 ĐẶC ĐIỂM  Dùng để phân tích khả năng thanh tốn  Ảnh hưởng đến các khoản mục doanh thu, chi phí và cơng nợ v.v  Tiền là tài sản rất nhạy cảm -> gian lận, biển thủ, tham ơ thường cao hơn tài sản khác  v.v Những yếu tố trên rủi ro tiềm tàng các khoản mục này được đánh giá là cao.
  5. I.3 MỤC TIÊU KIỂM TỐN Các mục tiêu kiểm tốn cần đạt được trong kiểm tốn tiền:  Số dư các khoản tiền trên BCTC thì tồn tại trong thực tế (Hiện hữu)  Các khoản tiền tại trong thực tế đều được ghi nhận trên BCTC (Đầy dủ)  Doanh nghiệp cĩ quyền sở hữu về mặt pháp lý đối với các khoản tiền (Quyền và sở hữu)  Số dư các khoản tiền được ghi phù hợp với giá được xác định theo chuẩn mực và chế độ kế tốn hiện hành (Đánh giá)  Số liệu trên sổ chi tiết tiền được tổng cộng đúng và phù hợp với tài khoản tổng hợp trên sổ cái (Ghi chép chính xác)  Số dư tiền được phân loại và trình bày thích hợp trên báo cáo tài chính (Trình bày và cơng bố)
  6. II KIỂM SỐT NỘI BỘ ĐỐI VỚI TIỀN Yêu cầu của kiểm sốt nội bộ - Kiểm sốt các chu trình nghiệp vụ ảnh hưởng đến thu hay chi tiền - Kiểm tra độc lập thơng qua kiểm kê quỹ hay đối chiếu với sổ phụ Ngân hàng Muốn kiểm sốt nội bộ hữu hiệu đối với tiền cần đáp ứng một số vấn đề sau: - Thu đủ: gửi vào NH, nộp vào quỹ - Chi đúng: các khoản chi đúng mục đích, được xét duyệt và ghi chép đúng đắn v.v Các nguyên tắc kiểm sốt nội bộ
  7. Các nguyên tắc kiểm sốt nội bộ  Nhân viên phải cĩ đủ năng lực và liêm chính  Nguyên tắc phân chia trách nhiệm  Tập trung đầu mối thu  Ghi chép kịp thời và đầy đủ số thu  Nộp ngay số tiền thu được trong ngày vào quỹ hay Ngân hàng  Chi qua ngân hàng hạn chế chi tiền mặt  Cuối tháng thực hiện đối chiếu giữa số liệu trên sổ sách và thực tế
  8. Kiểm sốt nội bộ đối với thu tiền  Thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ Tách rời chức năng bán hàng và thu tiền  Thu nợ từ khách hàng Khi khách hàng nộp tiền khuyến khích họ nhận phiếu thu, biên lai Quản lý chặt chẽ giấy giới thiệu, thường xuyên đối chiệu cơng nợ để kiểm sốt nguồn tiền
  9. Kiểm sốt nội bộ đối với chi tiền  Sử dụng các hình thức thanh tốn qua ngân hàng, hạn chế tối đa việc sử dụng tiền mặt trong thanh tốn  Vận dụng đúng nguyên tắc ủy quyền và phê duyệt  Xây dựng các thủ tục xét duyệt các khoản chi  Đối chiếu hàng tháng với sổ phụ ngân hàng
  10. III. KIỂM TỐN KHOẢN MỤC TIỀN Nghiên cứu và đánh giá kiểm sốt nội bộ  Tìm hiểu về kiểm sốt nội bộ -Bảng tường thuật (Cơng ty nhỏ) -Lưu đồ kiểm sốt (Cơng ty lớn)  Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm sốt KTV chỉ cĩ thể đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm sốt đối với một CSDL thấp hơn mức tối đa: đây là cơ sở giúp KTV giảm bớt các thử nghiệm cơ bản phải tiến hành đối với các khoản mục cĩ liên quan. Ngược lại, nếu mức rủi ro kiểm sốt được đánh giá là tối đa và khơng giảm được. KTV khơng thực hiện các thử nghiệm kiểm sốt mà chỉ thực hiện các thử nghiệm cơ bản ở mức độ phù hợp
  11. Thiết kế và thực hiện các thử nghiệm kiểm sốt  Tổng cộng nhật ký quỹ và lần theo số tổng cộng đến sổ cái + Chính xác + Đánh giá  So sánh chi tiết danh sách nhận tiền từ sổ quỹ với nhật ký thu tiền, các bảng kê TGNH với các khoản phải thu  Chọn mẫu để so sánh giữa khoản chi đã ghi trong nhật ký chi tiền với tài khoản phải trả và các chứng từ cĩ liên quan  Đánh giá lại rủi ro kiểm sốt và thiết kế lại các thử nghiệm cơ bản
  12. Thử nghiệm cơ bản 2.1 Thực hiện thủ tục phân tích So sánh tỷ lệ số dư tài khoản tiền với các tài sản lưu động 2.2 Thử nghiệm chi tiết  Phân tích bảng kê chi tiết tài khoản tiền và đối chiếu số dư trên sổ cái. KTV yêu cầu đơn vị cung cấp hoặc tự lập Bảng kê chi tiết tài khoản tiền tiền mặt, TGNH, tiền đang chuyển Mục đích của thủ tục này giúp KTV kiểm tra sự thống nhất giữa số liệu tổng hợp của khoản mục trên báo cáo chính với số liệu chi tiết của các khoản cấu thành
  13. Các thử nghiệm cơ bản đối với khoản mục tiền Loại Thử nghiệm cơ bản Mục tiêu kiểm tốn Thủ tục - So sánh số dư TK tiền năm hiện hành với kế hoạch, Hiện hữu, đầy đủ, đánh giá phân tích số dư của năm trước - Tính tỷ lệ giữa tiền với tổng tài ngắn hạn và so sánh với số liệu dự kiến Thử nghiệm -Đối chiếu số dư đầu kỳ trên sổ kế tốn với số dư Ghi chép chính xác chi tiết trên hồ sơ kiểm tốn năm trước - Phân tích bảng kê chi tiết của TK tiền và đối chiếu - Ghi chép chính xác với số dư trên sổ cái - Hiện hữu, đầy đủ, quyền sở hữu - Kiểm kê quỹ. - Hiện hữu, đầy đủ, quyền sở hữu - Gửi thư xác nhận đến NH - Kiểm tra việc khĩa sổ các nghiệp vụ chi tiền - Hiện hữu, đầy đủ - Kiểm tra các nghiệp vụ bất thường - Hiện hữu, trình bày và cơng bố - kiểm tra việc quy đổi tiền ngoại tệ ra Việt Nam - Đánh giá
  14.  Gửi thư xác nhận TGNH vào thời điểm khĩa sổ  Kiểm kê tồn quỹ  Kiểm tra việc khĩa sổ các nghiệp vụ chi tiền  Kiểm tra các nghiệp vụ thu, chi bất thường  Kiểm tra việc quy đổi ngoại tệ ra tiền mặt Việt Nam
  15. CHƯƠNG 2 NỢ PHẢI THU KHÁCH HÀNG Người trình bày: Ths Nguyễn Phú Cường
  16. I. ĐẶC ĐIỂM CỦA KHOẢN MỤC  NPT khách hàng là TS khá nhạy cảm với những gian lận như nhân viên chiếm dụng hoặc tham Ơ  NPT khách hàng liên quan đến khoản mục kết quả kinh doanh, là đối tượng sử dụng các thủ thuật thổi phồng doanh thu và lợi nhuận của đơn vị  NPT được trình bày theo giá trị thuần cĩ thể thực hiện được. Do việc lập dự phịng dựa vào ước tính của nhà quản lý nên cĩ nhiều khả năng sai sĩt và khĩ kiểm tra
  17. II. MỤC TIÊU KIỂM TỐN  Các khoản NPT đã được ghi chép tại thời điểm lập báo cáo (Hiện hữu)  Tất cả các khoản NPT cĩ thực đều được ghi nhận đầy đủ (Đầy đủ)  Các khoản NPT khách hàng vào ngày lập báo cáo thuộc về đơn vị (Quyền và sở hữu)  Các khoản NPT phải được ghi chép đúng số tiền trên BCTC và phù hợp giữa chi tiết của NPT khách hàng với sổ cái (Ghi chép chính xác)  Các khoản dự phịng được tính tốn hợp lý (Đánh giá)  Sự đúng đắn trong trình bày và cơng bố khoản nợ phải thu (Trình bày và cơng bố)
  18. III .KIỂM SỐT NỘI BỘ ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN NỢ PHẢI THU CỦA KHÁCH HÀNG Để đánh giá rủi ro kiểm sốt NPTKH KTV khảo sát hệ thống KSNB đối với tồn bộ chu trình bán hàng Hệ thống KSNB hữu hiệu thường địi hỏi phải tách biệt giữa các chức năng trong chu trình bán hàng: + Lập lệnh bán hàng (phiếu xuất kho) + Xét duyệt bán chịu + Xuất kho + Gửi hàng đi + Lập và kiểm tra hĩa đơn + Theo dõi thanh tốn + Xét duyệt hàng bán bị trả lại hay giảm giá + Cho phép xĩa sổ các khoản nợ khơng thu hồi được
  19. III. KIỂM TỐN NỢ PHẢI THU CỦA KHÁCH HÀNG III.1 Nghiên cứu và đánh giá kiểm sốt nội bộ III.1.1 Tìm hiểu về kiểm sốt nội bộ KSNB đối với khoản mục này gồm cĩ các thủ tục kiểm sốt trong việc tổ chức bán hàng và theo dõi nợ phải thu của khách hàng cho đến khi khách hàng trả tiền và ghi tăng quỹ Để tìm hiểu KSNB đối với NPTKH KTV cĩ thể thiết lập bảng câu hỏi, sau đĩ KTV thực hiện kỹ thuật walk-throught để kiểm tra trên thực tế cĩ vận hành đúng như mơ tả của đơn vị hay khơng
  20. Câu hỏi kiểm sốt nội bộ đối với nợ phải thu Trả lời Câu hỏi Khơng cĩ Cĩ Khơng Yếu kém Ghi chú áp dụng Quan Thứ trọng yếu 1. Các khoản bán chịu cĩ được xét duyệt trước khi gửi hàng khơng? 2. Các chứng từ gửi hàng cĩ được đánh số liên tục trước khi sử dụng khơng ? 3. Cĩ các quy định bắt buộc kiểm tra để đảm bảo rằng mọi hàng hĩa gửi đi đều được lập hĩa đơn khơng ?
  21. Trả lời Khơng cĩ Cĩ Khơng Yếu kém Câu hỏi áp dụng Ghi chú Quan Thứ trọng yếu 4. Các hĩa đơn bán hàng cĩ được đánh số liên tục trước khi sử dụng khơng ? 5. Cĩ bảng giá được phê duyệt để làm cơ sở tính tiền trên hĩa đơn khơng ? 6. Hĩa đơn cĩ được kiểm tra trước khi gửi đi hay khơng ? 7. Hàng tháng cĩ gửi một bảng sao kê cơng nợ cho khách hàng khơng ? 8. Hàng bán bị trả lại cĩ được phê duyệt của người cĩ thâm quyền khơng ? V.v
  22. III.1.2 Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm sốt Lưu ý: khi đánh giá rủi ro kiểm sốt thấp hơn mức tối đa, KTV phải chứng minh các điều này bằng các thử nghiệm kiểm sốt. III.1.3 Thiết kế và thực hiện các thử nghiệm kiểm sốt - Kiểm tra mẫu nghiệp vụ bán hàng - Chọn mẫu giữa chứng từ chuyển hàng với những hĩa đơn liên quan - Xem xét sự xét duyệt và ghi chép hàng bán bị trả lại, hay bị hư hỏng
  23. Kiểm tra mẫu các nghiệp vụ bán hàng Chọn mẫu trong các hĩa đơn phát hành trong kỳ để: - Đối chiếu với đơn đặt hàng, lệnh bán hàng, chứng từ chuyển hàng về chủng loại, quy cách, số lượng, giá cả, ngày gửi hàng chữ ký - Kiểm tra chữ ký để xét duyệt bán chịu và cơ sở xét duyệt cĩ tuân thủ các thủ tục bán chịu khơng - Xem xét tổng cộng từng loại hàng, tổng cộng từng hĩa đơn, so sánh giá trên hĩa đơn với bảng giá được duyệt (Chính xác, hiện hữu) - Kiểm tra việc ghi chép từ hĩa đơn vào sổ sách kế tốn (Đầy đủ, chính xác)
  24. Khi thử nghiệm KTV cần lưu ý các thủ tục kiểm sốt đối với hàng ký gửi Chọn mẫu giữa chứng từ chuyển hàng với những hĩa đơn liên quan - Để phát hiện các trường hợp hàng đã gửi đi nhưng chưa ra hĩa đơn, chọn mẫu các chứng từ chuyển hàng đã lập trong năm đối chiếu với hĩa đơn cĩ liên quan (chú ý số thứ tự liên tục của đơn đặt hàng) Xem xét sự xét duyệt và ghi chép hàng bán bị trả lại, hay bị hỏng
  25. Xem xét sự xét duyệt và ghi chép hàng bán bị trả lại, hay bị hư hỏng - Được xét duyệt và ký bởi cấp cĩ thẩm quyền và họ phải độc lập với việc chi quỹ - Các chứng từ liên quan đến hàng bán bị trả lại, hư hỏng phải được đánh số liên tục III.1.4 Đánh giá lại rủi ro kiểm sốt và thiết kế lại các thử nghiệm cơ bản - Những điểm yếu của KSNB-> mở rộng các thử nghiệm cơ bản. - Những điểm mạnh của KSNB-> giảm các thử nghiệm cơ bản
  26. III.2 THỬ NGHIỆM CƠ BẢN Thử nghiệm cơ bản Thủ tục phân tích Thử nghiệm chi tiết
  27. Mục tiêu Loại Thử nghiệm cơ bản kiểm tốn Tính các tỷ số: Hiện hữu, Thủ tục -Nợ phải thu/Doanh thu Đầy đủ, Đánh giá, phân -Nợ phải thu/Tổng TS lưu động ghi chép, tích - Chi phí dự phịng nợ khĩ địi/ Doanh thu chính xác bán chịu -Đối chiếu số dư đầu năm của TK nợ phải thu khách hàng và dự phịng phải thu khĩ địi với số dư đầu năm trước - Thử Thu thập bảng số dư chi tiết phân tích Ghi chép nghiệm theo tuổi nợ để: chính xác chi tiết + Kiểm tra số tổng cộng trên bảng và đối chiếu với sổ chi tiết và sổ cái TK NPT + Đối chiếu số dư chi tiết của bảng với sổ chi tiết của khách hàng cĩ liên quan
  28. Loại Thử nghiệm cơ bản Mục tiêu kiểm tốn Thử Gửi thư xác nhận đến khách Hiện hữu, Quyền và nghiệm hàng sở hữu chi tiết Kiểm tra việc lập dự phịng Đánh giá Kiểm tra mẫu một số nghiệp vụ Hiện hữu bán hàng đã ghi trên sổ xem cĩ chứng hay khơng Kiểm tra việc khĩa sổ đối với Hiện hữu, Đầy đủ nghiệp vụ bán hàng Xem xét các khoản nợ phải thu Quyền sở hữu, Cơng cầm cố thế chấp bố Xem xét các khoản nợ phải thu Trình bày cĩ được phân loại đúng khơng Đánh giá chung về trình bày và Trình bày và cơng bố cơng bố khoản nợ phải thu khách hàng
  29. III.2.1 THỦ TỤC PHÂN TÍCH NỢ PHẢI THU Tỷ lệ lãi gộp trên Doanh thu Số vịng quay nợ phải thu So sánh số dư quá hạn năm nay so với năm trước Tỷ số chi phí dự phịng trên số dư nợ phải thu
  30. Tỷ lệ lãi gộp trên Doanh thu So với tỷ lệ ngành hoặc của năm trước Sự biến động trong tỷ lệ lãi gộp xuất phát từ kinh doanh đơn vị như: + Chính sách giá của đơn vị + Thay đổi cơ cấu mặt hàng + Biến đơng giá hàng mua Cũng cĩ thể bắt nguồn từ sai sĩt trong kế tốn ghi chép thiếu doanh thu-> tỷ lệ lãi gộp sụt giảm bất thường
  31. Số vịng quay nợ phải thu Doanh thu bán chịu/Nợ phải thu bình quân so với số liệu của ngành hoặc của năm trước dự đốn khả năng sai lệch trong báo cáo tài chính: + Do thay đổi chính sách bán chịu của đơn vị do mở rộng hay thu hẹp điều kiện, thời hạn bán chịu + Khả năng tồn đọng NPT khĩ địi của đơn vị -> dự phịng PTKĐ + Sai lệch trong số liệu kế tốn, ghi chép trùng hay bỏ sĩt các khoản phải thu của khách hàng
  32. So sánh số dư quá hạn năm nay so với năm trước Giúp KTV ghi nhận biến động trong thu hồi nợ Tính tỷ số chi phí dự phịng trên số dư nợ phải thu - Giúp KTV đánh giá sự hợp lý của việc dự phịng nợ phải thu khĩ địi Ngồi việc phân tích chung KTV cần xem xét lại bảng kê nợ phải thu khách hàng cĩ mức dư nợ vượt quá số tiền nào đĩ
  33. III.2.2 THỬ NGHIỆM CHI TIẾT NỢ PHẢI THU Lập bảng số dư phân tích theo tuổi nợ để đối chiếu sổ chi tiết và sổ cái Gửi thư xin xác nhận khách hàng Kiểm tra việc lập dự phịng phải thu khĩ địi Kiểm tra việc khĩa sổ đối với nghiệp vụ bán hàng Xem xét về các khoản nợ phải thu khách hàng bị cầm cố, thế chấp Đánh giá chung về sự trình bày và cơng bố khoản nợ phải thu khách hàng trên báo cáo tài chính
  34. Gửi thư xin xác nhận khách hàng Để xác nhận tính (hữu hiệu) của khoản nợ phải thu của khách hàng Thử nghiệm được sử dụng phổ biến nhất là gửi thư xin xác nhận đến khách hàng Trích đoạn VSA “Bằng chứng kiểm tốn các chỉ dẫn bổ sung một số khoản mục” Trường hợp các khoản nợ phải thu được xác định là trong yếu trong BCTC và cĩ khả năng khách nợ sẽ phúc đáp thư yêu cầu xác nhận các khoản nợ thì KTV phải lập kế hoạch yêu cầu khách nợ xác nhận trực tiếp các khoản phải thu hoặc các số liệu tạo thành số dư của khoản nợ phải thu
  35. Kiểm tra việc lập dự phịng phải thu khĩ địi So sánh các khoản NPTKH theo nhĩm tuổi của năm nay so với năm trước Xem xét các cơng nợ tồn đọng vào cuối năm Xem xét các khoản bán chịu quá hạn và lớn bất thường Rà sốt lại các thư xác nhận khách hàng, đặc biệt là các khoản nợ cịn đang tranh chấp-> những khoản nợ khơng thu hồi Tổng cộng tất cả những khoản nợ cĩ khả năng khơng thu hồi được ước tính dựa trên các thủ tục kiểm tốn đã thực hiện được
  36. Kiểm tra việc lập dự phịng phải thu khĩ địi Ghi rõ trong hồ sơ kiểm tốn về ý kiến của nhân viên phụ trách bán chịu đối với số tiền ước tính khơng thu hồi được của từng khoản nợ phải thu khách hàng trên danh sách, giải thích mức dự phịng phải thu khĩ địi đã lập
  37. Kiểm tra việc khĩa sổ đối với nghiệp vụ bán hàng Tăng giả tạo doanh thu Kiểm tra ghi nhận đúng niên độ Kiểm tra các khoản trả lại sau ngày kết thúc niên độ Chọn mẫu để so sánh giữa ngày ghi trên hĩa đơn bán hàng và sổ kế tốn
  38. Xem xét về các khoản nợ phải thu khách hàng bị cầm cố, thế chấp Phân tích các khoản chi phí lãi vay Xem xét các ghi chú của khách hàng về khoản cầm cố thế chấp Đọc các biên bản họp và các tài liệu cĩ liên quan hay phỏng vấn nhân viên xem khoản nợ phải thu thật sự cịn thuộc quyền sở hữu của cơng ty khơng
  39. CHƯƠNGCHƯƠNG 33 KIỂMKIỂM TỐNTỐN HÀNGHÀNG TỒNTỒN KHOKHO VÀVÀ GIÁGIÁ VỐNVỐN HÀNGHÀNG BÁNBÁN Người trình bày: Ths Nguyễn Phú Cường
  40. I.NỘII.NỘI DUNGDUNG VÀVÀ ĐẶCĐẶC ĐIỂMĐIỂM 1.NỘI1.NỘI DUNGDUNG  HàngHàng tồntồn khokho  GiáGiá vốnvốn hànghàng bánbán Giá trị hàng tồn Giá trị hàng tồn kho đầu kỳ kho cuối kỳ Tổng giá trị háng cĩ trong kỳ Giá trị hàng mua Giá vốn hàng bán vào trong kỳ trong kỳ Chi phí liên quan nếu cĩ
  41. 2.2. ĐẶCĐẶC ĐIỂMĐIỂM  HàngHàng tồntồn khokho đượcđược coicoi làlà mộtmột khoảnkhoản mụcmục trọngtrọng yếuyếu vàvà cĩcĩ rủirủi roro tiềmtiềm tàngtàng cao:cao:  HàngHàng tồntồn khokho chiếmchiếm tỷtỷ trọngtrọng lớnlớn trongtrong tàitài sảnsản  SốSố lượnglượng vàvà chủngchủng loạiloại phongphong phúphú  SốSố lượnglượng nghiệpnghiệp phátphát sonhsonh nhiềunhiều vàvà liênliên quanquan đếnđến nhiềunhiều loạiloại chứngchứng từtừ
  42. 2.2. ĐẶCĐẶC ĐIỂMĐIỂM  HàngHàng tồntồn khokho cĩcĩ khảkhả năngnăng giảmgiảm giágiá trịtrị soso vớivới sổsổ sáchsách rấtrất nhiềunhiều dodo hưhư hỏnghỏng hayhay lỗilỗi thờithời v.v v.v  HàngHàng tồntồn khokho đượcđược bốbố trítrí cáccác địađịa điểmđiểm kháckhác nhaunhau  KhĩaKhĩa sổsổ hànghàng tồntồn khokho rạchrạch rịirịi giữagiữa cáccác liênliên độđộ
  43. 3.3. MỤCMỤC TIÊUTIÊU KIỂMKIỂM TỐNTỐN  HàngHàng tồntồn khokho thuộcthuộc quyềnquyền sởsở hữuhữu củacủa đơnđơn vịvị ((HiệnHiện hữu,hữu, QuyềnQuyền vàvà sởsở hữu)hữu)  TấtTất cảcả hànghàng tồntồn khokho đềuđều đượcđược ghighi chépchép vàvà báobáo cáocáo ((ĐầyĐầy đủ)đủ)  SốSố liệuliệu chichi tiếttiết hànghàng tồntồn khokho đượcđược tínhtính tốntốn chínhchính xácxác thốngthống nhấtnhất giữagiữa sổsổ cáicái vàvà chichi tiếttiết ((SựSự ghighi chépchép chínhchính xác)xác)
  44. 3.3. MỤCMỤC TIÊUTIÊU KIỂMKIỂM TỐNTỐN  HàngHàng tồntồn khokho đượcđược đánhđánh giágiá đúngđúng theotheo giágiá thấpthấp hơnhơn giữagiữa giágiá gốcgốc vàvà giágiá thịthị trườngtrường ((ĐánhĐánh giá)giá)  TrìnhTrình bàybày vàvà khaikhai báobáo hànghàng tồntồn khokho đúngđúng đắnđắn ((TrìnhTrình bàybày vàvà cơngcơng bố)bố)
  45. II.II. KIỂMKIỂM SỐTSỐT NỘINỘI BỘBỘ ĐỐIĐỐI VỚIVỚI HÀNGHÀNG TỒNTỒN KHOKHO 11 MụcMục đíchđích KSNBKSNB đốiđối vớivới hànghàng tồntồn khokho  KiểmKiểm sốtsốt vậtvật chấtchất ++ PhânPhân chiachia tráchtrách nhiệmnhiệm cụcụ thểthể chocho từngtừng cácá nhânnhân v.vvv.vv  KiểmKiểm sốtsốt quáquá trìnhtrình ghighi chépchép ++ CácCác chứngchứng từtừ đượcđược xétxét duyệtduyệt ++ CácCác chứngchứng từtừ đượcđược đánhđánh sốsố liênliên tụctục
  46. 2.2. CácCác thủthủ tụctục kiểmkiểm sốtsốt  PhânPhân chiachia tráchtrách nhiệmnhiệm ++ NguyênNguyên tắctắc bấtbất kiêmkiêm nhiệmnhiệm ++ PhânPhân cơngcơng phânphân nhiệmnhiệm MụcMục đíchđích ngănngăn chặnchặn sựsự giangian lậnlận  ChínhChính sáchsách muamua hànghàng ++ ĐặtĐặt hàng,hàng, giágiá cảcả chấtchất lượnglượng hànghàng muamua ++ CácCác vănvăn bảnbản đểđể đảmđảm bảobảo việcviệc muamua hànghàng  ThủThủ tụctục kiểmkiểm sốtsốt muamua hànghàng ++ PhiếuPhiếu đềđề nghịnghị muamua hànghàng đềđề xuấtxuất phảiphải đượcđược xemxem xétxét vàvà kýký duyệtduyệt
  47. LậpLập đơnđơn đặtđặt hànghàng ++ ĐơnĐơn đặtđặt hànghàng đềuđều đượcđược đánhđánh sốsố trướctrước ++ ĐượcĐược phêphê duyệtduyệt bởibởi ngườingười cĩcĩ thẩmthẩm quyềnquyền  KiểmKiểm sốtsốt việcviệc nhậnnhận hànghàng ++ KiểmKiểm tratra mẫumẫu mã,mã, sốsố lượng,lượng, thờithời hạnhạn giaogiao hànghàng ++ PhânPhân cơngcơng nhânnhân viênviên nhậnnhận hànghàng độcđộc lậplập vớivới thủthủ khokho vàvà kếkế tốntốn ++ KiểmKiểm sốtsốt chặtchặt chẽchẽ từtừ khâukhâu nhậnnhận hànghàng đếnđến khikhi chuyểnchuyển hànghàng vàovào khokho ++ ChữChữ kýký củacủa nhânnhân viênviên nhậnnhận hànghàng vàvà khokho hànghàng
  48. KiểmKiểm sốtsốt bảobảo quảnquản vậtvật tư,tư, hànghàng hĩahĩa vàvà xuấtxuất khokho ++ LậpLập quyquy trìnhtrình bảobảo quảnquản tồntồn trữtrữ đểđể giảmgiảm haohao hụthụt ++ DuyDuy trìtrì mứcmức dựdự trữtrữ hànghàng tồntồn khokho thíchthích hợphợp ++ PhiếuPhiếu xuấtxuất vậtvật tưtư phảiphải đượcđược xétxét duyệtduyệt củacủa ngườingười cĩcĩ thẩmthẩm quyềnquyền ++ PhiếuPhiếu xuấtxuất vậtvật tưtư đượcđược dùngdùng ghighi vàovào sổsổ chichi tiếttiết
  49. KiểmKiểm sốtsốt quáquá trìnhtrình sảnsản xuấtxuất sảnsản phẩmphẩm ++ HạnHạn chếchế việcviệc tiếptiếp cậncận vớivới nguyênnguyên vậtvật liệu,liệu, sảnsản phẩmphẩm dởdở dangdang vàvà bánbán thànhthành phẩmphẩm trongtrong giaigiai đoạnđoạn chếchế biếnbiến tạitại phânphân xưởngxưởng ++ TheoTheo dõidõi vậtvật tưtư nhậnnhận vềvề tạitại phânphân xưởng,xưởng, soso sánhsánh sảnsản phẩmphẩm hồnhồn thành,thành, soso sánhsánh vậtvật liệuliệu tiêutiêu haohao thựcthực tếtế vớivới địnhđịnh mứcmức
  50. KiểmKiểm sốtsốt khokho thànhthành phẩmphẩm ++ TổTổ chứcchức sắpsắp xếpxếp khokho hợphợp lýlý đểđể đảmđảm bảobảo nguyênnguyên tắctắc nhậpnhập trướctrước xuấtxuất trước.trước. V.v V.v ++ XácXác địnhđịnh sốsố lượnglượng thànhthành phẩmphẩm tồntồn khokho tốitối đađa đểđể kịpkịp thờithời ngưngngưng sảnsản xuấtxuất nhữngnhững mặtmặt hànghàng cĩcĩ khảkhả năngnăng tiêutiêu thụthụ chậmchậm ++ ĐịnhĐịnh kỳkỳ kiểmkiểm kêkê nhằmnhằm xácxác địnhđịnh cáccác lơlơ hànghàng gầngần hếthết hạnhạn sửsử dụng dụng đểđể cĩcĩ biệnbiện pháppháp thíchthích hợphợp
  51. KiểmKiểm sốtsốt quáquá trìnhtrình tiêutiêu thụthụ  KiểmKiểm kêkê hànghàng tồntồn khokho vàvà xửxử lýlý chênhchênh lệchlệch ++ KiểmKiểm kêkê dodo nhữngnhững ngườingười cĩcĩ tráchtrách nhiệmnhiệm thựcthực hiệnhiện ++ MọiMọi chênhchênh lệchlệch phảiphải đượcđược xửxử lýlý 3.3. KiểmKiểm sốtsốt quáquá trìnhtrình ghighi chépchép hànghàng tồntồn kho.kho.  HệHệ thốngthống kếkế tốntốn chichi tiếttiết hànghàng tồntồn khokho
  52. HệHệ thốngthống kếkế tốntốn chichi tiếttiết hànghàng tồntồn khokho ++ PPPP kêkê khaikhai thườngthường xuyênxuyên đơnđơn vịvị phảiphải duyduy trìtrì mộtmột hệhệ thốngthống sổsổ chichi tiếttiết theotheo dõidõi từngtừng mặtmặt hànghàng cảcả vềvề sốsố lượnglượng vàvà giágiá cảcả ++ ĐốiĐối chiếuchiếu giữagiữa tổngtổng hợphợp vàvà chichi tiếttiết  HệHệ thốngthống kếkế tốntốn chichi phíphí ++ ThuThu thậpthập thơngthơng tintin đầyđầy đủđủ vềvề cáccác chichi phíphí phátphát sinhsinh vàvà đốiđối tượngtượng gánhgánh chịuchịu chichi phíphí
  53. HệHệ thốngthống kếkế tốntốn chichi phíphí ++ ÁpÁp dụngdụng đúngđúng đắnđắn cáccác phươngphương pháppháp kếkế tốn,tốn, phânphân bổbổ cáccác chichi phíphí chocho cáccác sảnsản phẩmphẩm ++ thuthu nhậpnhập cáccác thơngthơng tintin chichi phíphí vàvà đốiđối tượngtượng gánhgánh chịuchịu chichi phíphí ++ PhátPhát hiệnhiện cáccác saisai sĩtsĩt trongtrong quáquá trinhtrinh ghighi chépchép thơngthơng quaqua đốiđối chiếuchiếu giữagiữa sốsố liệuliệu giágiá thànhthành thựcthực tếtế vàvà giágiá thànhthành địnhđịnh mức mức
  54. MộtMột vấnvấn đềđề quanquan trọngtrọng làlà tổtổ chứcchức chứngchứng từtừ vàvà sổsổ sáchsách hợphợp pháppháp - BáoBáo cáocáo sảnsản xuấtxuất vàvà báobáo cáocáo sảnsản phẩmphẩm hỏnghỏng - ChừngChừng từtừ chichi phí:phí: CPNVL,CPNVL, CPNCTT,CPNCTT, CPSXCCPSXC - SổSổ sáchsách kếkế tốntốn chichi phí:phí: PhiếuPhiếu tínhtính giágiá thành,thành, cáccác tàitài khoảnkhoản chichi phíphí nhằmnhằm tậptập hợphợp chichi phíphí NVL,NVL, LaoLao độngđộng vàvà sảnsản xuấtxuất chung.chung.
  55. III-KIỂMIII-KIỂM TỐNTỐN HÀNGHÀNG TỒNTỒN KHOKHO VÀVÀ GIÁGIÁ VỐNVỐN 11 TìmTìm hiểuhiểu vàvà đánhđánh giágiá kiểmkiểm sốtsốt nộinội bộbộ 1.11.1 TìmTìm hiểuhiểu vềvề hệhệ thốngthống kiểmkiểm sốtsốt nộinội bộbộ  NăngNăng lựclực nhânnhân viên,viên, tổtổ chứcchức kếkế tốntốn kho,kho, kếkế tốntốn muamua hàng,hàng, thànhthành phẩm.phẩm.  TìmTìm hiểuhiểu quyquy trìnhtrình luơnluơn chuyểnchuyển chứngchứng từ,từ, kểkể từtừ giaigiai đoạnđoạn muamua vàovào chocho đếnđến khikhi tiêutiêu thụthụ sảnsản phẩmphẩm  TìmTìm hiểuhiểu sơsơ đồđồ hạchhạch tốn,tốn, tàitài khoảnkhoản sửsử dụngdụng vàvà sổsổ sáchsách chichi tiếttiết
  56. BảngBảng câucâu hỏihỏi vềvề kiểmkiểm sốtsốt nộinội bộbộ đốiđối vớivới hànghàng tồntồn khokho Trả lời Yếu kém Câu hỏi Cĩ Khơng Ghi chú Quan Thứ trọng yếu 1. Đơn vị cĩ tổ chức độc lập các bộ phận mua hàng, nhận hàng, giữ kho và kế tốn máy hay khơng ? 2. Mọi nghiệp vụ mua hàng cĩ bắt buộc phải lập đơn đặt hàng hay khơng? 3. Đơn đặt hàng chỉ được lập trên cơ sở phiếu đề nghị mua hàng của bộ phận cĩ nhu cầu hay khơng ?
  57. BảngBảng câucâu hỏihỏi vềvề kiểmkiểm sốtsốt nộinội bộbộ đốiđối vớivới hànghàng tồntồn khokho Trả lời Yếu kém Câu hỏi Cĩ Khơng Ghi Quan Thứ chú trọng yếu 4.Đơn dặt hàng cĩ biểu mẫu đầy đủ và được đánh số thứ tự liên tục trước khi sử dụng hay khơng ? 5. Đơn đặt hàng cĩ được người cĩ thẩm quyền xét duyệt hay khơng ? 6. Đơn vị cĩ sử dụng sổ chi tiết hàng tồn kho hay khơng ? 7. Định kỳ cĩ kiểm kê hàng tồn kho hay khơng?
  58. 1.21.2 ĐánhĐánh giágiá rủirủi roro kiểmkiểm sốtsốt CănCăn cứcứ vàovào kếtkết quảquả bướcbước trên,trên, KTVKTV sẽsẽ đánhđánh giágiá rủirủi roro kiểmkiểm sốtsốt liênliên quanquan đếnđến từngtừng cơcơ sởsở dẫndẫn liệuliệu cụcụ thểthể ++ NếuNếu rủirủi roro kiểmkiểm sốtsốt thấpthấp hơnhơn mứcmức tốitối đađa KTVKTV sẽsẽ thiếtthiết kếkế vàvà thựcthực hiệnhiện cáccác thửthử nghiệmnghiệm kiểmkiểm sốt.sốt. ++ NếuNếu rủirủi roro kiểmkiểm sốtsốt đượcđược đánhđánh giágiá ởở mứcmức tốitối đađa việcviệc thựcthực hiệnhiện cáccác thửthử nghiệmnghiệm kiểmkiểm sốtsốt làlà khơngkhơng cầncần thiết.thiết.
  59. 1.31.3 ThiếtThiết kếkế vàvà thựcthực hiệnhiện cáccác thửthử nghiệmnghiệm kiểmkiểm sốtsốt  ThửThử nghiệmnghiệm đốiđối vớivới nghiệpnghiệp vụvụ muamua hànghàng:: ChọnChọn mẫumẫu mộtmột sốsố nghiệpnghiệp vụvụ muamua hànghàng đểđể kiểmkiểm tratra vềvề sựsự xétxét duyệtduyệt đốiđối chiếuchiếu giữagiữa đơnđơn đặtđặt hàng,hàng, báobáo cáocáo nhậnnhận hànghàng vàvà hĩahĩa đơnđơn ngườingười bánbán vềvề sốsố lượnglượng vàvà giágiá cả,cả, kiểmkiểm tratra việcviệc ghighi chépchép trêntrên sổsổ sáchsách  KiểmKiểm tratra hệhệ thốngthống sổsổ chichi tiếttiết:: kiểmkiểm tratra hệhệ thốngthống sổsổ chichi tiếttiết hànghàng tồntồn khokho đểđể đảmđảm bảobảo sựsự ghighi chépchép đầyđầy đủđủ vàvà chínhchính xácxác trêntrên cáccác sổsổ nàynày baobao gồm:gồm: ++ kiểmkiểm tratra xemxem cáccác nghiệpnghiệp vụvụ cĩcĩ thựcthực sựsự phátphát sinhsinh hayhay khơngkhơng bằngbằng cáchcách chọnchọn mẫumẫu mộtmột sốsố nghiệpnghiệp vụvụ trêntrên sổsổ chichi tiếttiết vàvà đốiđối chiếuchiếu vớivới chứngchứng từtừ gốc.gốc. ++ KiểmKiểm tratra sựsự đầyđầy đủđủ bằngbằng cáchcách chọnchọn mộtmột sốsố chứngchứng từtừ đểđể đốiđối chiếuchiếu vớivới việcviệc ghighi chépchép trêntrên sổsổ chichi tiết.tiết.
  60. 1.41.4 ĐánhĐánh giágiá lạilại rủirủi roro kiểmkiểm sốtsốt  NhữngNhững điểmđiểm yếuyếu đểđể mởmở rộngrộng cáccác thửthử nghiệmnghiệm cơcơ bảnbản  NhữngNhững điểmđiểm mạnhmạnh giảmgiảm thiểuthiểu cáccác thửthử nghiệmnghiệm cơcơ bảnbản 2.2. ThửThử nghiệmnghiệm cơcơ bảnbản CácCác thửthử nghiệmnghiệm cơcơ bảnbản đượcđược tiếntiến hànhhành đốiđối vớivới hànghàng tồntồn khokho vàvà mụcmục tiêutiêu kiểmkiểm tốntốn đượcđược trìnhtrình bàybày trongtrong bảngbảng dướidưới đâyđây
  61. Loại Thử nghiệm cơ bản Mục tiêu kiểm tốn Thủ tục phân tích Thực hiện các thủ tục Hiện hữu, đầy đủ, phân tích hàng tồn kho đánh giá, ghi chép chính xác -Chứng kiến kiểm kê hàng tồn kho -Xác nhận hay chứng Hiện hữu, đầy đủ kiến kiểm kê đối với hàng tồn kho được gửi ở đơn vị khác Thử nghiệm chi - kiểm tra việc đánh giá tiết hàng tồn kho Đánh giá -Kiểm tra tổng hợp kết quả kiểm kê Ghi chép chính xác -Kiểm tra khĩa sổ hàng tồn kho Đầy đủ -Xem xét việc trình bày Trình bày và cơng bố và cơng bố BCTC
  62. ThựcThực hiệnhiện thủthủ tụctục phânphân tíchtích hànghàng tồntồn khokho  SoSo sánhsánh sốsố dưdư hànghàng tồntồn khokho cuốicuối kỳkỳ vớivới đầuđầu kỳkỳ  MụcMục đíchđích soso sánhsánh làlà đểđể phátphát hiệnhiện khảkhả năngnăng saisai sĩtsĩt trongtrong sốsố dưdư hànghàng tồntồn khokho  ChúChú ýý loạiloại trừtrừ ảnhảnh hưởnghưởng dodo biếnbiến độngđộng giágiá màmà sốsố dưdư hànghàng tồntồn khokho kỳkỳ nàynày vẫnvẫn biếnbiến độngđộng bấtbất thườngthường soso vớivới cáccác kỳkỳ trước,trước, KTVKTV cầncần tìmtìm hiểuhiểu nguyênnguyên nhânnhân cụcụ thểthể  SoSo sánhsánh tỷtỷ trọngtrọng củacủa hànghàng tồntồn khokho trêntrên tổngtổng tàitài sảnsản lưulưu độngđộng giữagiữa kỳkỳ nàynày vớivới kỳkỳ trướctrước đểđể xemxem cĩcĩ biếnbiến độngđộng lớnlớn hayhay khơngkhơng
  63. ThựcThực hiệnhiện thủthủ tụctục phânphân tíchtích hànghàng tồntồn khokho  SoSo sánhsánh sốsố vịngvịng quayquay hànghàng tồntồn khokho vớivới cáccác kỳkỳ trướctrước  SốSố vịngvịng quayquay hànghàng tồntồn khokho bằngbằng vớivới giágiá vốnvốn hànghàng bánbán chiachia chocho giágiá trịtrị hànghàng tơntơn khokho bìnhbình quânquân  NguyênNguyên vậtvật liệuliệu == tổngtổng giágiá trịtrị NVLNVL xuấtxuất trongtrong kỳkỳ :: hànghàng tồntồn khokho bìnhbình quânquân củacủa NVLNVL MụcMục đíchđích phátphát hiệnhiện nhữngnhững biếnbiến độngđộng bấtbất thường->thường-> xácxác địnhđịnh nhữngnhững rủirủi roro cĩcĩ thểthể xảyxảy rara đểđể xácxác địnhđịnh kiểmkiểm tốntốn phùphù hợphợp
  64. VíVí dụ:dụ:  MộtMột sựsự sútsút giảmgiảm bấtbất thườngthường vềvề vịngvịng quayquay hànghàng tồntồn khokho cĩcĩ thểthể do:do: HàngHàng tồntồn khokho chậmchậm lưulưu chuyểnchuyển dodo hànghàng bịbị mấtmất giá,giá, kémkém phẩmphẩm chấtchất hayhay lỗilỗi thời thời LúcLúc này,này, KTVKTV cầncần tìmtìm rara cáccác mặtmặt hànghàng nàynày đểđể đềđề nghịnghị đơnđơn vịvị lậplập dựdự phịngphịng chocho thíchthích hợphợp CĩCĩ saisai sĩtsĩt trongtrong sốsố liệuliệu hànghàng tồntồn khokho vàvà giágiá vốnvốn hànghàng bán,bán, thíthí dụdụ dodo kiểmkiểm kêkê khơngkhơng chínhchính xác,xác, hoặchoặc khĩakhĩa sổsổ khơngkhơng đúng,đúng, hoặchoặc ápáp dụngdụng phươngphương pháppháp đánhđánh giágiá hànghàng tồntồn khokho khơngkhơng nhấtnhất quán quán
  65.  SoSo sánhsánh đơnđơn giágiá hànghàng tồntồn khokho vớivới nămnăm trướctrước  SoSo sánhsánh giágiá thànhthành nămnăm hiệnhiện hànhhành vớivới cáccác nămnăm trước,trước, hoặchoặc soso sánhsánh chichi phíphí theotheo từngtừng khoảnkhoản mụcmục NVLTT,NVLTT, NCTTNCTT vàvà SXCSXC
  66. 2.22.2 ThửThử nghiệmnghiệm chichi tiếttiết  ChứngChứng kiếnkiến kiểmkiểm kêkê hànghàng tồntồn khokho KiểmKiểm tratra cáccác hướnghướng dẫndẫn vềvề kiểmkiểm kêkê hànghàng tồntồn khokho KTVKTV cũngcũng cầncần thuthu thậpthập danhdanh sáchsách hoặchoặc tìmtìm hiểuhiểu vềvề cáccác nhânnhân viênviên kiểmkiểm kêkê vàvà tìmtìm hiểuhiểu xemxem họhọ cĩcĩ đạtđạt đượcđược cáccác yêuyêu cầucầu như:như: CĩCĩ phảiphải làlà ngườingười cĩcĩ khảkhả năngnăng xácxác địnhđịnh chủngchủng loạiloại vàvà chấtchất lượnglượng củacủa loạiloại hànghàng kiểmkiểm kêkê hayhay khơng?khơng? CĩCĩ phảiphải làlà ngườingười thuộcthuộc cáccác phịngphịng banban độcđộc lậplập hayhay khơng?khơng? ChứngChứng kiếnkiến kiểmkiểm kêkê
  67. ChứngChứng kiếnkiến kiểmkiểm kêkê hànghàng tồntồn khokho  ChọnChọn mẫumẫu đểđể kiểmkiểm kêkê trựctrực tiếptiếp hànghàng tồntồn kho.kho. ChọnChọn mẫumẫu mộtmột sốsố mặtmặt hànghàng đặcđặc biệtbiệt nhưnhư mặtmặt hànghàng giágiá trịtrị cao,cao, nhạynhạy cảmcảm vớivới giangian lận lận ĐểĐể kiểmkiểm tratra lại.lại.  ThuThu thậpthập vàvà kiểmkiểm tratra mẫumẫu kiểmkiểm kê,kê, xemxem chúngchúng cĩcĩ đượcđược sửsử dụngdụng vàvà ghighi chépchép đúngđúng hayhay khơng.khơng. NhữngNhững biểubiểu mẫumẫu hưhư hỏnghỏng hoặchoặc khơngkhơng dùngdùng đềuđều phảiphải đượcđược thuthu hồi.hồi.  ThuThu thậpthập cáccác thơngthơng tintin vềvề khĩakhĩa sổsổ bằngbằng cáchcách theotheo dõidõi cáccác chứngchứng từtừ xuấtxuất nhậpnhập củacủa cáccác khoảnkhoản mụcmục tồntồn khokho cĩcĩ liênliên quanquan đểđể lậplập rara danhdanh sáchsách nhữngnhững chứngchứng từtừ cuốicuối cùngcùng đượcđược sửsử dụng.dụng.
  68. ChứngChứng kiếnkiến kiểmkiểm kêkê hànghàng tồntồn khokho  YêuYêu cầucầu đơnđơn vịvị chocho biếtbiết rõrõ nhữngnhững hànghàng tồntồn khokho nàonào củacủa đơnđơn vịvị nhưngnhưng dodo ngườingười kháckhác giữgiữ hộhộ vàvà loạiloại nàonào củacủa ngườingười kháckhác nhưngnhưng bảobảo quảnquản tạitại đơnđơn vị.vị.  ThẩmThẩm tratra vềvề sốsố lượnglượng hànghàng tồntồn khokho kémkém phẩmphẩm chất,chất, hưhư hỏng,hỏng, lỗilỗi thời,thời, chậmchậm luânluân chuyểnchuyển hayhay cáccác loạiloại hànghàng hĩahĩa thiếu,thiếu, thừathừa trongtrong quáquá trìnhtrình kiểmkiểm kêkê nhưngnhưng chưachưa rõrõ nguyênnguyên nhân.nhân.  SoSo sánhsánh kếtkết quảquả kiểmkiểm kêkê vậtvật chấtchất vớivới sổsổ chichi tiếttiết từtừ đĩđĩ điềuđiều tratra nguyênnguyên nhânnhân củacủa cáccác saisai lệchlệch trongtrong yếu.yếu.
  69. XácXác nhậnnhận hayhay chứngchứng kiếnkiến kiểmkiểm kêkê đốiđối vớivới hànghàng tồntồn khokho đượcđược gửigửi ởở khokho củacủa đơnđơn vịvị kháckhác KiểmKiểm tratra việcviệc đánhđánh giágiá hànghàng tồntồn khokho ĐánhĐánh giágiá hànghàng muamua - KTVKTV cầncần xemxem xétxét phươngphương pháppháp đánhđánh giágiá hànghàng tồntồn khokho đượcđược đơnđơn vịvị sửsử dụngdụng cĩcĩ đúngđúng vớivới chuẩnchuẩn mựcmực vàvà chếchế độđộ kếkế tốntốn hiệnhiện hành,hành, vàvà cĩcĩ đượcđược ápáp dụngdụng nhấtnhất quánquán hayhay khơng.khơng. - XácXác địnhđịnh nhữngnhững bộbộ phậnphận chichi phíphí cấucấu thànhthành củacủa giágiá hànghàng nhậpnhập kho,kho, nhưnhư giágiá mua,mua, thuếthuế nhậpnhập khẩu,khẩu, chichi phíphí muamua hàng,hàng, chiếtchiết khấu.khấu. ĐánhĐánh giágiá hànghàng sảnsản xuấtxuất (bao(bao gồmgồm sảnsản phẩmphẩm dởdở dangdang vàvà thànhthành phẩm)phẩm)
  70. KiểmKiểm tratra việcviệc lậplập dựdự phịngphịng giảmgiảm giágiá hànghàng tồntồn khokho KiểmKiểm tratra tổngtổng hợphợp kếtkết quảquả kiểmkiểm kêkê KiểmKiểm tratra việcviệc khĩakhĩa sổsổ hànghàng tồntồn khokho - CácCác khoảnkhoản hànghàng muamua đangđang điđi đườngđường - KhiKhi xuấtxuất bánbán đơnđơn vịvị đãđã khơngkhơng phảnphản ánhánh đồngđồng thờithời haihai bútbút tốntốn ghighi nhậnnhận doanhdoanh thuthu vàvà giágiá vốnvốn hànghàng bánbán - CácCác nghiệpnghiệp vụvụ bánbán hànghàng củacủa nămnăm hiệnhiện hànhhành nhưngnhưng lạilại bịbị ghighi nhậnnhận vàovào niênniên độđộ sausau
  71. KiểmKiểm tratra việcviệc khĩakhĩa sổsổ hànghàng tồntồn khokho  KTVKTV sẽsẽ chọnchọn nhữngnhững hĩahĩa đơnđơn cuốicuối cùngcùng củacủa niênniên độđộ vàvà cáccác hĩahĩa đơnđơn đầuđầu tiêntiên củacủa niênniên độđộ kếkế tiếptiếp cĩcĩ liênliên quanquan đếnđến việcviệc nhậpnhập xuấtxuất hànghàng tồntồn khokho đểđể kiểmkiểm tratra đốiđối chiếuchiếu vớivới sổsổ chichi tiếttiết đểđể đảmđảm bảobảo làlà đơnđơn vịvị đãđã hạchhạch tốntốn đúngđúng niênniên độđộ XemXem xétxét việcviệc trìnhtrình bàybày vàvà cơngcơng bốbố hànghàng tồntồn khokho
  72. XemXem xétxét việcviệc trìnhtrình bàybày vàvà cơngcơng bốbố hànghàng tồntồn khokho  ViệcViệc trìnhtrình bàybày vàvà phânphân loạiloại cáccác khoảnkhoản hànghàng hĩa,hĩa, nguyênnguyên vậtvật liệu,liệu, sảnsản phẩmphẩm dởdở dang.dang.  ChínhChính sáchsách kếkế tốntốn đơnđơn vịvị ápáp dụngdụng đốiđối vớivới hànghàng tồntồn khokho .v.v v.v  MộtMột sốsố chỉchỉ tiêutiêu chichi tiếttiết vềvề hànghàng tồntồn khokho nhưnhư giágiá trịtrị hànghàng tồntồn khokho hồnhồn nhậpnhập dựdự phịng,phịng, giágiá trịtrị ghighi sổsổ củacủa hànghàng tồntồn khokho đãđã bịbị cầmcầm cốcố thếthế chấp chấp
  73. CHƯƠNG 4 KIỂM TỐN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ CHI PHÍ KHẤU HAO Người trình bày: Ths Nguyễn Phú Cường
  74. I. NỘI DUNG VÀ ĐẶC ĐIỂM KHOẢN MỤC 1.Nội dung của các khoản mục Tài sản cố định hữu hình Tài sản cố định vơ hình Tài sản cố định thuê tài chính
  75. 2. Đặc điểm  Tài sản cố định khơng nhiều và từng đối tượng cĩ giá trị lớn  Số lượng nghiệp vụ tăng, giảm tài sản cố định trong năm thường phát sinh ít  Vấn đề khĩa sổ cuối năm khơng phức tạp như tài sản lưu động do khả năng xảy ra trong ghi nhận các nghiệp vụ về TSCĐ giữa các niên độ khơng cao
  76. 3. Mục tiêu kiểm tốn tài sản cố định  Các TSCD được ghi chép là cĩ thật. Doanh nghiệp cĩ quyền sở hữu đối với các loại tài sản này (Hiện hữu, Quyền sở hữu)  Mọi tài sản cố định đều được ghi nhận (Đầy đủ)  Các tài sản cố định đều được ghi chép đúng, tổng cộng đúng và phù hợp với tài khoản tổng hợp trên Sổ cái (Ghi chép chính xác)  Các TSCD được đánh giá phù hợp với chuẩn mực và chế độ kế tốn hiện hành (Đánh giá)
  77. 3. Mục tiêu kiểm tốn tài sản cố định Sự trình bày và khai báo TSCD gồm cả việc cơng bố phương pháp tính khấu hao- là đầy đủ và phù hợp với quy định hiện hành (Trình bày và cơng bố) Khi kiểm tốn TSCD KTV phải thu thập các bằng chứng cĩ liên quan như chi phí khấu hao, mức khấu hao phải trích, khấu hao lũy kế, chi phí sửa chữa TSCD
  78. KIỂM SỐT NỘI BỘ ĐỐI VỚI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 1. Mục đích KSNB đối với TSCD - Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn đầu tư vào TSCD thơng qua việc đầu tư đúng mục đích - Hạch tốn đúng các chi phí cấu thành nguyên giá TSCĐ, chi phí sửa chữa chi phí khấu hao Các chi phí này đều quan trọng nếu sai sĩt cĩ thể dẫn đến sai lệch trọng yếu trên BCTC
  79. 2. Các thủ tục kiểm sốt  Áp dụng nguyên tắc phân chia trách nhiệm giữa các chức năng: như bảo quản tài sản, ghi sổ và phê chuẩn việc mua, thanh lý, nhượng bán tài sản.  Kế hoạch và dự tốn tài sản cố định: Là cơng cụ quan trọng để kiểm kê tài sản cố định nhờ đĩ mà doanh nghiệp rà sốt lại tồn bộ tình trạng tài sản cố định và mức độ sử dụng chúng
  80. 3. Các cơng cụ kiểm sốt khác Hệ thống sổ chi tiết tài sản cố định: - Mở sổ chi tiết cho từng loại tài sản cố định, thẻ chi tiết, hồ sơ chi tiết  Thủ tục mua sắm tài sản cố định và đầu tư xây dựng cơ bản dở dang  Thủ tục thanh lý hay nhượng bán tài sản cố định  Các quy định về phân biệt giữa các khoản chi được tính vào nguyên giá, hay tính vào chi phí của niên độ  Chế độ kiểm kê định kỳ đối với tài sản cố định  Các quy định về tính khấu hao
  81. III. KIỂM TỐN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 1. Nghiên cứu và đánh giá hệ thống KSNB 1.1 Tìm hiểu về hệ thống KSNB 1.2 Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm sốt 1.3 Thiết kế và thực hiện các thử nghiệm kiểm sốt Đánh giá xem hệ thống KSNB được thiết lập cĩ vận hành hữu hiệu khơng 1.4 Đánh giá lại rủi ro kiểm sốt và thiết kế lại các thử nghiệm cơ bản
  82. 2. Các thử nghiệm cơ bản 2.1 Thực hiện các thủ tục phân tích - Tỷ trọng của từng loại tài sản cố định so với tổng số - Tỷ số giữa doanh thu với tổng giá trị TSCĐ - Tỷ số giữa tổng tài sản cố định với vốn chủ sở hữu - So sánh giữa chi phí sửa chữa, bảo trì với doanh thu thuần - So sánh giá trị của tài sản mua trong năm với năm trước - So sánh giá trị tài sản trong năm giảm với năm trước
  83. 2.2 Thử nghiệm chi tiết Thu thập hay tự lập bảng phân tích tổng quát về các thay đổi của tài sản và đối chiếu với sổ cái Kiểm tra chứng từ gốc của nghiệp vụ tăng giảm tài sản cố định - Xem xét sự phê chuẩn đối với mọi tài sản tăng trong kỳ gồm cả tự mua và xây dựng - Chọn mẫu các nghiệp vụ mua TSCD - Điều tra các trường hợp cĩ giá mua hoặc quyết tốn XDCB cao hơn thực tế - Xem xét việc xác định nguyên giá của tài sản cố định
  84. 2.2 Thử nghiệm chi tiết - Xem xét các tài sản cố định mua dưới hình thức trả gĩp cĩ được ghi tăng tài sản cố định hay khơng và phần chưa trả cĩ được ghi tăng nợ phải trả hay khơng - Rà sốt lại tất cả các chi phí liên quan đến xây dựng cơ bản dở dang đã phát sinh trong năm, xem xét các hợp đồng đã hồn tất và chưa hồn tất trong năm - Lần theo việc kết chuyển từ tài khoản xây dựng cơ bản dở dang đến tài khoản TSCĐ - Xem xét việc đánh giá TSCĐ do doanh nghiệp tự xây dựng hoặc tự chế
  85. Quan sát các tài sản tăng lên trong kỳ  Kiểm tra quyền sở hữu hợp pháp đối với TSCĐ - Văn bản pháp lý liên quan quyền sở hữu tài sản, các hĩa đơn đĩng bảo hiểm, hĩa đơn nộp thuế, biên nhận chi trả tiền cho các tài sản đã thế chấp  Phân tích và kiểm tra chi phí sửa chữa và bảo trì tài sản cố định
  86. Kiểm tra các nghiệp vụ ghi giảm tài sản cố định trong kỳ - Phỏng vấn các nhân viên quản đốc để xem cĩ tài sản nào được thanh lý trong năm hay khơng - Nếu cĩ mua tài sản mới trong năm thì phải xem xét các tài sản cũ cĩ được mang đi trao đổi hay được thanh lý trong năm hay khơng - Đối chiếu giữa số liệu sổ sách với số liệu kiểm kê để xem cĩ bị mất mát, thiếu hụt tài sản hay khơng
  87. Xem xét việc trình bày và cơng bố - Số dư của TSCĐ và giá trị hao mịn lũy kế được trình bày riêng theo từng loại TSCĐ hữu hình, tài sản cố định vơ hình, tài sản cố định thuê tài chính - Ngồi ra đơn vị phải cơng bố trong thuyết minh báo cáo tài chính về:  Chính sách kế tốn đối với TSCĐ bao gồm nguyên tắc xác định nguyên giá, phương pháp khấu hao và thời gian sử dụng hữu ích hoặc tỷ lệ khấu hao  Tình hình tăng giảm tài sản cố định theo từng loại và từng nhĩm TSCĐ  TSCĐ đang cầm cố, thế chấp, tài sản tạm thời ngưng sử dụng và chờ thanh lý
  88. IV KIỂM TỐN CHI PHÍ KHẤU HAO VÀ GIÁ TRỊ HAO MỊN LŨY KẾ 1. Đặc điểm của chi phí khấu hao - Chi phí khấu hao là một khoản ước tính kế tốn hơn là một khoản chi phí - Chi phí khấu hao là một sự phân bổ cĩ hệ thống 2. Mục tiêu kiểm tốn chi phí khấu hao và giá trị hao mịn lũy kế Mục tiêu là xem xét sự đúng đắn trong việc xác định mức khấu hao và chi phí phân bổ
  89. IV KIỂM TỐN CHI PHÍ KHẤU HAO VÀ GIÁ TRỊ HAO MỊN LŨY KẾ - Phương pháp tính khấu hao cĩ phù hợp và được áp dụng nhất quán hay khơng ? - Thời gian sử dụng hữu ích và giá trị thanh lý cĩ được ước tính hợp lý hay khơng ? - Giá trị khấu hao cĩ được xác định một cách hợp lý hay khơng ? - Việc tính tốn mức khấu hao cĩ chính xác hay khơng ? - Việc phân bổ chi phí khấu hao và các đối tượng chi phí cĩ dựa trên cơ sở hợp lý hay khơng ?
  90. 3. Kiểm tốn chi phí khấu hao 3.1 Thủ tục phân tích - KTV tính tỷ lệ khấu hao bình quân bằng tỷ số giữa chi phí khấu hao với tổng nguyên giá TSCĐ - KTV so sánh khấu hao kỳ này với kỳ trước Những biến động bất thường đều cần được tìm hiểu và giải thích nguyên nhân, KTV cũng cần lưu ý đến những thay đổi trong chính sách khấu hao của đơn vị
  91. 3.2 Thử nghiệm chi tiết a) Thu thập hay tự soạn một bảng phân tích tổng quát về khấu hao và giá trị hao mịn lũy kế - So sánh với số dư đầu kỳ với số liệu kiểm tốn năm trước - So sánh tổng số khấu hao tăng, giảm ở số liệu chi tiết với tổng số ghi trên sổ cái. - So sánh tổng số dư cuối kỳ trên các sổ chi tiết với số dư cuối kỳ trên sổ cái b) Xem xét lại các chính sách khấu hao của đơn vị
  92. b) Xem xét lại các chính sách khấu hao của đơn vị Phương pháp khấu hao cĩ phù hợp với chuẩn mực và chế độ kế tốn hiện hành hay khơng ? Phương pháp khấu hao cĩ phù hợp với lợi ích kinh tế mà tài sản mang lại cho doanh nghiệp hay khơng ? Sự cần thiết thay đổi chính sách khấu hao ? Thời gian sử dụng hữu ích cĩ được ước tính phù hợp hay khơng ?
  93. c) Kiểm tra mức khấu hao - So sánh tỷ lệ khấu hao của năm hiện hành với năm trước và điều tra các chênh lệch (nếu cĩ) - Tính tốn lại mức khấu hao cho một số tài sản và lần theo số hiệu của nĩ trên Sổ cái - So sánh số phát sinh Cĩ của tài khoản Hao mịn tài sản cố định với chi phí khấu hao trên các tài khoản chi phí
  94. d) Kiểm tra các khoản ghi giảm giá trị hao mịn lũy kế do thanh lý, hay nhượng bán tài sản - Đối chiếu các khoản ghi giảm này với hồ sơ kiểm tốn phân tích các tài sản thanh lý, nhượng bán trong năm - Kiểm tra tính chính xác của việc tính tốn và ghi chép giá trị hao mịn lũy kế cho đến ngày thanh lý, nhượng bán
  95. V. KIỂM TỐN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH THUÊ TÀI CHÍNH - Phân biệt giữa thuê hoạt động và thuê tài chính - Xác định nguyên gía của tài sản thuê tài chính - Kiểm tra chi phí tài chính và chi phí khấu hao của tài sản cố định thuê tài chính
  96. CHCHƯƠƯƠ NG NG 5:5: KIKI Ể Ể M M TỐNTỐN NN Ợ Ợ PHPHẢẢỒỐẢẢỒỐ I I TRTR VÀVÀ NGUNGU N N VV N N CHCHỦỞỮỦỞỮ SS HH U U NgNgườườ i i trìnhtrình bày:bày: ThsThs NguyNguy ễ ễ n n PhúPhú CC ườ ườ ng ng
  97. I. NỘẶỂ I DUNG VÀ Đ C ĐI M 1.1. NỘ I DUNG: Nợ ng ắ n h ạ n Nợ dài h ạ n 1.2. ĐẶỂ C ĐI M Tình hình tài chính Kế t qu ả ho ạ t đ ộ ng kinh doanh
  98. Tình hình tài chính - Tỷ s ố n ợ - Hệ s ố thanh tốn hi ệ n th ờ i Kế t qu ả ho ạ t đ ộ ng kinh doanh - Chú ý khả năng khai th ấ p ho ặ c khơng ghi chép đầ y đ ủ - Các thủ t ụ c ki ể m tốn nh ằ m phát hi ệ n các khoả n n ợ ph ả i tr ả khơng đ ượ c ghi chép thì khác vớ i th ủ t ụ c phát hi ệ n s ự khai kh ố ng tài sả n
  99. 1.3 Mụ c tiêu ki ể m tốn  Các khoả n n ợ ph ả i tr ả đ ượ c ghi chép thì hi ệ n h ữ u và là nghĩa vụ c ủ a đ ơ n v ị (Hiệ n h ữ u, Nghĩa v ụ )  Các khoả n n ợ ph ả i tr ả đ ượ c ghi chép đ ầ y đ ủ (Đầ y đủ )  Các khoả n n ợ ph ả i tr ả đ ượ c c ộ ng d ồ n chính xác, thố ng nh ấ t gi ữ a s ổ cái và s ổ chi ti ế t (Ghi chép chính xác)  Các khoả n n ợ ph ả i tr ả đ ượ c đánh giá đúng (Đánh giá)  Các khoả n n ợ ph ả i tr ả đ ượ c trình bày đúng đ ắ n và khai báo đầ y đ ủ (Trình bày và cơng bố )
  100. 2. Kiể m sốt n ộ i b ộ đ ố i v ớ i nợ ph ả i tr ả cho ng ườ i bán Trướ c h ế t nghiên c ứ u quy trình mua hàng và trả ti ề n Kho hàng hoặ c b ộ ph ậ n ki ể m sốt hàng t ồ n kho sẽ chu ẩ n b ị và l ậ p phi ế u đ ề ngh ị mua hàng để g ử i cho b ộ ph ậ n mua hàng. Khi nghiệ p v ụ mua hàng đã hồn thành ch ứ ng từ này s ẽ đ ượ c l ư u tr ữ và đính kèm theo các chứ ng t ừ cĩ liên quan đ ơ n đ ặ t hàng, phiế u nh ậ p kho
  101. Bộ ph ậ n mua hàng căn c ứ vào phi ế u đ ề ngh ị mua hàng để xem xét nhu c ầ u v ề ch ủ ng lo ạ i hàng cầ n mua, đ ồ ng th ờ i kh ả o sát v ề các nhà cung cấ p, ch ấ t l ượ ng và giá c ả Khi tiế p nh ậ n hàng t ạ i kho, b ộ ph ậ n nh ậ n hàng kiể m tra ch ấ t l ượ ng lơ hàng, cân đong đo đế m M ọ i nghi ệ p v ụ nh ậ n hàng đ ề u ph ả i đượ c l ậ p phi ế u nh ậ p kho cĩ ch ữ ký c ủ a ngườ i giao hàng, b ộ ph ậ n nh ậ n hàng và th ủ kho Phiế u này ph ả i đ ượ c đánh s ố tr ướ c m ộ t cách liên tụ c, đ ượ c l ậ p thành nhi ề u liên và chuyể n ngay cho b ộ ph ậ n cĩ liên quan nh ư kho hàng, mua hàng, kế tốn n ợ ph ả i tr ả
  102. Trong bộ ph ậ n k ế tốn n ợ ph ả i tr ả , các chứ ng t ừ c ầ n đ ượ c đĩng d ấ u ngày nhậ n. Các ch ứ ng t ừ thanh tốn và nhữ ng ch ứ ng t ừ khác phát sinh t ạ i b ộ phậ n này ph ả i đ ượ c ki ể m sốt b ằ ng cách đánh số th ứ t ự liên t ụ c tr ướ c khi sử d ụ ng. Ở m ỗ i cơng đo ạ n ki ể m tra, ngườ i th ự c hi ệ n ph ả i ghi ngày và ký tên để xác nh ậ n trách nhi ệ m c ủ a mình
  103. 2.2 Kiể m sốt n ộ i b ộ đ ố i vớ i các kho ả n vay  Thự c hi ệ n nguyên t ắ c ủ y quy ề n và phê duyệ t  Đố i v ớ i kho ả n vay l ớ n dài h ạ n c ầ n ph ả i cĩ sự ch ấ p thu ậ n c ủ a h ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị  Các khoả n vay ph ả i theo dõi trên s ổ chi tiế t m ở theo t ừ ng ch ủ n ợ và theo t ừ ng khoả n vay
  104. 3. Kiể m tốn n ợ ph ả i tr ả 3.1 Nghiên cứ u và đánh giá ki ể m sốt n ộ i b ộ b) Thiế t k ế và th ự c hi ệ n các th ử nghi ệ m ki ể m sốt  Căn cứ các nh ậ t ký liên quan đ ể ki ể m tra việ c ghi chép trên s ổ cái n ợ ph ả i tr ả  Kiể m tra các ch ứ ng t ừ g ố c c ủ a các nghi ệ p vụ ghi chép trên m ộ t s ố s ổ chi ti ế t  Riêng các khoả n n ợ vay dài h ạ n: kế t h ợ p thử nghi ệ m ki ể m sốt v ớ i các th ử nghi ệ m cơ b ả n
  105. b) Đánh giá lạ i r ủ i ro ki ể m sốt và thiế t k ế l ạ i các th ử nghi ệ m c ơ b ả n  Rủ i ro ki ể m sốt th ấ p-> các phi ế u nh ậ p kho đ ượ c đánh số m ộ t cách liên t ụ c và đ ượ c l ậ p t ứ c th ờ i cho mọ i hàng hĩa nh ậ p kho, các ch ứ ng t ừ thanh tốn đượ c ghi chép k ị p th ờ i vào nh ậ t ký, các khoả n thanh tốn đ ượ c th ự c hi ệ n đúng h ạ n  Mứ c r ủ i ro ki ể m sốt cao -> s ổ chi ti ế t khơng thố ng nh ấ t v ớ i s ổ cái; phi ế u nh ậ p kho và ch ứ ng t ừ thanh tốn khơng đượ c đánh s ố liên t ụ c.v -> KTV phả i m ở r ộ ng các th ử nghi ệ m c ơ b ả n xác đ ị nh xem BCTC cĩ phả n ánh trung th ự c m ọ i kho ả n ph ả i tr ả củ a đ ơ n v ị vào th ờ i đi ể m khĩa s ổ hay khơng
  106. 3.2 Thử nghi ệ m c ơ b ả n Các thử nghi ệ m c ơ b ả n đ ố i v ớ i các kho ả n n ợ phả i tr ả ng ườ i bán Thủ t ụ c phân tích - Tỷ l ệ n ợ ph ả i tr ả ng ườ i bán trên t ổ ng giá tr ị hàng mua trong kỳ - Tỷ l ệ n ợ ph ả i tr ả ng ườ i bán trên t ổ ng n ợ ng ắ n hạ n - Nghiên cứ u s ố li ệ u chi ti ế t n ợ ph ả i tr ả theo từ ng ng ườ i bán đ ể phát hi ệ n nh ữ ng đi ể m b ấ t thườ ng
  107.  Yêu cầ u đ ơ n v ị cung c ấ p b ả ng s ố d ư chi tiế t n ợ ph ả i tr ả đ ể đ ố i chi ế u v ớ i s ổ cái và sổ chi ti ế t  Gử i th ư xác nh ậ n m ộ t s ố kho ả n n ợ ph ả i trả  Chọ n m ẫ u đ ể ki ể m tra ch ứ ng t ừ g ố c và các tài liệ u liên quan  Kiể m tra b ả ng ch ỉ nh h ợ p n ợ ph ả i tr ả v ớ i bả ng kê hĩa đ ơ n hàng tháng c ủ a ng ườ i bán  Tìm kiế m các kho ả n n ợ ph ả i tr ả khơng đượ c ghi chép
  108. Tìm kiế m các kho ả n n ợ ph ả i tr ả khơng đượ c ghi chép • Kiể m tra các nghi ệ p v ụ sau th ờ i đi ể m khĩa s ổ : xem xét các khoả n th ự c chi vào đ ầ u niên đ ộ sau • Xem xét các tài liệ u cĩ kh ả năng ch ứ a đ ự ng các khoả n n ợ ph ả i tr ả khơng đ ượ c ghi chép: - Các trườ ng h ợ p hàng v ề nh ư ng ch ư a cĩ hĩa đ ơ n, hay hĩa đơ n đã v ề nh ư ng ch ư a nh ậ n đ ượ c hàng, xem xét các hồ s ơ mua hàng d ở dang c ủ a đ ơ n v ị - Các chứ ng t ừ thanh tốn sau th ờ i đi ể m khĩa s ổ - Các hĩa đơ n c ủ a ng ườ i bán nh ậ n đ ượ c sau ngày kế t thúc niên đ ộ
  109. Mộ t v ấ n đ ề khác KTV cũng c ầ n l ư u ý cĩ hai trườ ng h ợ p ghi thi ế u n ợ ph ả i tr ả 1) Ghi thiế u n ợ ph ả i tr ả đ ồ ng th ờ i ghi thi ế u mộ t tài s ả n 2) Ghi thiế u m ộ t kho ả n ph ả i tr ả , đ ồ ng th ờ i thiế u m ộ t chi phí Trong hai trườ ng h ợ p trên thì tr ườ ng h ợ p thứ hai s ẽ gây ả nh h ưở ng trong y ế u h ơ n vì nĩ làm lợ i nhu ậ n b ị bi ế n đ ổ i
  110. Xem xét việ c trình bày và cơng b ố các khoả n ph ả i tr ả trên BCTC - Xem xét các trườ ng h ợ p phát sinh s ố d ư bên nợ c ủ a các kho ả n n ợ ph ả i tr ả : ứ ng trướ c ti ề n cho ng ườ i bán, tr ả l ạ i ti ề n cho ngườ i bán sau khi đã thanh tốn ti ề n - Các khoả n n ợ trong y ế u đ ố i v ớ i các bên liên quan cầ n đ ượ c cơng b ố trên thuy ế t minh BCTC - Các khoả n n ợ ph ả i tr ả đ ượ c đ ả m b ả o b ằ ng tài sả n th ế ch ấ p thì ph ả i cơng b ố và tham chiế u v ớ i tài s ả n b ị th ế ch ấ p
  111. Kiể m tốn m ộ t s ố kho ả n phả i tr ả khác  Kiể m tốn các kho ả n ký c ượ c ký qu ỹ  Kiể m tốn thu ế và các kho ả n ph ả i n ộ p cho nhà nướ c - Tìm hiể u v ề quy trình thu ế , l ậ p t ờ khai và n ộ p thuế c ủ a đ ơ n v ị - Đánh giá sự h ợ p lý c ủ a s ố thu ế ph ả i n ộ p b ằ ng các thủ t ụ c phân tích, Ví d ụ tính t ỷ l ệ bình quân c ủ a thuế su ấ t GTGT đ ầ u vào (thu ế GTGT đ ầ u vào/tổ ng giá tr ị hàng mua trong kỳ), và so sánh v ớ i năm trướ c
  112. Kiể m tốn thu ế và các kho ả n phả i n ộ p cho nhà n ướ c - Đố i chi ế u s ố li ệ u trên s ổ cái v ớ i s ố li ệ u trên bả ng cân đ ố i k ế tốn và báo cáo k ế t quả kinh doanh liên quan đ ế n nghĩa v ụ đ ố i vớ i ngân sách - Kiể m tra các nghi ệ p v ụ đ ặ c bi ệ t ho ặ c b ấ t thườ ng nh ư hàng bi ế u t ặ ng, s ử d ụ ng n ộ i bộ ho ặ c các chi phí c ầ n quan tâm nh ư chi phí quả ng cáo
  113. Kiể m tốn ph ả i tr ả cơng nhân viên Kiể m tốn viên s ẽ ki ể m tra các ch ứ ng t ừ chi các khoả n cịn l ạ i, ho ặ c kh ấ u tr ừ vào l ươ ng cơng nhân viên  Kiể m tốn chi phí ph ả i tr ả : - Yêu cầ u cung c ấ p các h ợ p đ ồ ng, ho ặ c chứ ng t ừ g ố c đ ượ c dùng làm c ơ s ở trích trướ c - Hợ p đ ồ ng vay - Kế ho ạ ch và d ự tốn v ề l ươ ng ngh ỉ phép - Chi phí sử a ch ữ a l ớ n tài s ả n c ố đ ị nh
  114. Đố i v ớ i các kho ả n vay Loạ i Thủ t ụ c ki ể m tốn Mụ c tiêu Thủ t ụ c Áp dụ ng các th ủ t ụ c phân tích Hiệ n h ữ u, nghĩa phân vụ , đ ầ y đ ủ , ghi tích chép chính xác Yêu cầ u đ ơ n v ị cung c ấ p s ố d ư chi ti ế t các kho ả n Ghi chép chính vay, đố i chi ế u v ớ i s ổ chi ti ế t, ki ể m tra t ổ ng s ố và xác đố i chi ế u v ớ i s ổ cái Thủ -Gử i thu đ ề ngh ị xác nh ậ n đ ế n các ch ủ n ợ Hiệ n h ữ u, nghĩa v ụ ệ nghi m -Kiể m tra các ch ứ ng t ừ c ủ a các nghi ệ p v ụ vay và ế chi ti t thanh tốn Kiể m tra vi ệ c tính tốn chi phí lãi vay Hiệ n h ữ u, nghĩa vụ , đ ầ y đ ủ -Xem xét việ c tuân th ủ các cam k ế t trong h ợ p đồ ng tín d ụ ng -Xem xét tính hợ p pháp c ủ a vi ệ c phát hành trái Trình bày và cơng phiế u bố -Kiể m tra vi ệ c trình bày và cơng b ố v ớ i các kho ả n vay
  115. Áp dụ ng các th ủ t ụ c phân tích - So sánh giữ a chi phí lãi vay v ớ i s ố ướ c tính (căn cứ s ố d ư n ợ vay bình quân và lãi suấ t bình quân) - So sánh chi phí lãi vay năm nay so vớ i năm trướ c - So sánh số d ư n ợ vay cu ố i năm v ớ i đầ u năm
  116.  Yêu cầ u đ ơ n v ị cung c ấ p s ố d ư chi ti ế t các khoả n vay đ ể đ ố i chi ế u v ớ i s ổ chi ti ế t, ki ể m tra tổ ng s ố và đ ố i chi ế u v ớ i s ổ cái  Gử i th ư xác nh ậ n đ ế n các ch ủ n ợ  Kiể m tra các nghi ệ p v ụ vay và thanh tốn  Kiể m tra vi ệ c tính tốn chi phí lãi vay  Xem xét việ c tuân th ủ các cam k ế t trong h ợ p đồ ng tín d ụ ng  Xem xét tính hợ p pháp c ủ a vi ệ c phát hành trái phiế u  Kiể m tra vi ệ c trình bày và cơng b ố đ ố i v ớ i các khoả n vay
  117. II.KIỂỒ M TỐN NGU N VỐỦỞỮ N CH S H U 1.Nộ i dung và đ ặ c đi ể m c ủ a kho ả n m ụ c 1.1. Nộ i dung - Vố n đĩng gĩp c ủ a các nhà đ ầ u t ư đ ể thành l ậ p hay mở r ộ ng doanh nghi ệ p - Vố n đ ượ c b ổ sung t ừ k ế t qu ả HĐKD, nh ư t ừ l ợ i nhuậ n ch ư a phân ph ố i - Thặ ng d ư v ố n c ổ ph ầ n, đĩ là chênh l ệ ch gi ữ a mênh giá cổ phi ế u v ớ i th ự c t ế phát hành - Các khoả n chênh l ệ ch do đánh giá l ạ i tài s ả n, chênh lệ ch t ỷ giá ch ư a x ử lý, các qu ỹ hình thành quá trình kinh doanh
  118. 1.2. Đặ c đi ể m  Giá trị c ủ a m ỗ i nghi ệ p v ụ th ườ ng l ớ n  Tính chấ t quan tr ọ ng c ủ a các nghi ệ p v ụ do liên quan đế n ngu ồ n v ố n ch ủ s ở h ữ u Vì vậ y, khi ki ể m tốn ngu ồ n v ố n ch ủ s ở h ữ u, kiể m tốn viên ch ủ y ế u th ự c hi ệ n các th ử nghiệ m c ơ b ả n đ ố i v ớ i t ừ ng nghi ệ p v ụ phát sinh cơ b ả n trong kỳ
  119. 1.3 Mụ c tiêu ki ể m tốn các khoả n m ụ c - Các nghiệ p v ụ liên quan đ ế n ngu ồ n v ố n ch ủ s ở h ữ u thì phả i x ả y ra (Phát sinh) - Mọ i nghi ệ p v ụ liên quan đ ế n ngu ồ n v ố n ch ủ s ở h ữ u đề u đ ượ c ghi chép (đầ y đ ủ) - Các số d ư v ề ngu ồ n v ố n ch ủ s ở h ữ u đ ượ c tính tốn chính xác và thố ng nh ấ t v ớ i s ổ h ữ u (Ghi chép chính xác) - Các nguồ n v ố n ch ủ s ở h ữ u đ ượ c trình bày đúng đắ n và cơng b ố đ ầ y đ ủ (Trình bày và cơng bố )
  120. 2.Kiể m tốn ngu ồ n v ố n chủ s ở h ữ u 2.1 nghiên cứ u và đánh giá ki ể m sốt n ộ i b ộ - Sự xét duy ệ t đ ố i v ớ i nghi ệ p v ụ ghi chép các nghiệ p v ụ liên quan đ ế n ngu ồ n v ố n ch ủ sở h ữ u. - Số d ư các ngu ồ n v ố n ch ủ s ở h ữ u cĩ đ ượ c kế tốn tr ưở ng ki ể m tra đ ị nh kỳ hay khơng
  121. 2.2 Kiể m tốn ngu ồ n v ố n chủ s ở h ữ u Lậ p b ả ng phân tích các tài kho ả n ngu ồ n v ố n ch ủ sở h ữ u - Nguồ n v ố n kinh doanh - Chênh lệ ch đánh giá l ạ i tài s ả n, chênh l ệ ch t ỷ giá - Lợ i nhu ậ n ch ư a phân ph ố i - Quỹ đ ầ u t ư phát tri ể n - Quỹ khen th ưở ng phúc l ợ i - Nguồ n v ố n đ ầ u t ư xây d ự ng c ơ b ả n
  122. Kiể m tra ch ứ ng t ừ g ố c c ủ a các nghiệ p v ụ tăng, gi ả m ngu ồ n v ố n chủ s ở h ữ u trong kỳ - Tính hợ p l ệ c ủ a các nghi ệ p v ụ : ki ể m tra xem các trườ ng h ợ p tăng gi ả m v ố n, l ậ p quỹ , chi qu ỹ , phân ph ố i l ợ i nhu ậ n - Các nghiệ p v ụ cĩ đ ượ c ghi chép theo đúng chuẩ n m ự c và ch ế đ ộ k ế tốn hi ệ n hành hay khơng - Kiể m tra nghi ệ p v ụ chi qu ỹ xem cĩ th ự c xả y ra hay khơng
  123. Kiể m tra chênh l ệ ch đánh giá l ạ i tài sả n và chênh l ệ ch t ỷ giá - Chênh lệ ch gi ữ a giá tr ị s ổ sách v ớ i giá trị đ ượ c đánh giá l ạ i b ở i các bên tham gia liên doanh khi gĩp vố n b ằ ng tài sả n, các biên b ả n đánh c ủ a các bên tham gia liên doanh - KTV tìm hiể u v ề ph ươ ng pháp h ạ ch tốn chênh lệ ch t ỷ giá
  124. Kiể m tra vi ệ c trình bày và cơng bố các ngu ồ n v ố n ch ủ s ở h ữ u Kiể m tốn viên c ầ n chú ý nh ữ ng v ấ n đ ề sau: - Các nguồ n v ố n ch ủ s ở h ữ u c ầ n ph ả i trình bày riêng biệ t t ừ ng lo ạ i trên b ả ng cân đ ố i kế tốn - Đơ n v ị ph ả i cơng b ố v ề tình hình bi ế n đ ộ ng củ a ngu ồ n v ố n ch ủ s ở h ữ u trong b ả ng thuyế t minh báo cáo tài chính
  125. 3. Mộ t s ố v ấ n đ ề v ề ki ể m tốn nguồ n v ố n cơng ty c ổ ph ầ n 3.1. Kiể m sốt n ộ i  Sự phê chu ẩ n đúng đ ắ n các nghi ệ p vu HĐQT  Sự phân chia trách nhi ệ m trong vi ệ c trong việ c th ự c hi ệ n các nghi ệ p v ụ - th ườ ng đ ượ c thự c hi ệ n qua vi ệ c s ử d ụ ng dch ị v ụ l ư u ký và chuyể n nh ượ ng c ổ ph ầ n  Việ c duy trì m ộ t h ệ th ố ng s ổ sách đ ầ y đ ủ
  126. Kiể m sốt c ủ a Đ ạ i h ộ i c ổ đơng và H ộ i đồ ng qu ả n tr ị đ ố i v ớ i các nghi ệ p v ụ về v ố n c ổ ph ầ n - Loạ i c ổ ph ầ n và t ổ ng s ố c ổ ph ầ n đ ượ c chào bán c ủ a từ ng lo ạ i; - Mứ c c ổ t ứ c hàng năm c ủ a t ừ ng lo ạ i c ổ ph ầ n; - Quyế t đ ị nh mua l ạ i 10% t ổ ng s ố c ổ ph ầ n đã bán c ủ a mỗ i lo ạ i - Bán cổ ph ầ n m ớ i trong ph ạ m vi s ố c ổ ph ầ n đ ượ c quy ề n chào bán củ a t ừ ng lo ạ i, quy ế t đ ị nh huy đ ộ ng thêm v ố n theo hình thứ c khác; - Giá chào bán cổ ph ầ n và trái phi ế u cơng ty - Đị nh giá tài s ả n gĩp v ố n khơng ph ả i là ti ề n Vi ệ t Nam, ngoạ i t ệ t ự do chuy ể n đ ổ i, vàng. - Quyế t đ ị nh mua l ạ i khơng quá 10% s ố c ổ ph ầ n đã bán từ ng lo ạ i
  127. Sử d ụ ng d ị ch v ụ l ư u ký và chuyể n nh ượ ng c ổ phầ n - Các cơng ty chứ ng khốn đ ượ c ủ y thác để cung c ấ p các d ị ch v ụ - Sự tách r ờ i các ch ứ c năng th ự c hi ệ n cĩ liên quan đế n c ổ phi ế u (gi ữ , ghi chép, chuyể n đ ổ i ) đ ể giao cho m ộ t tổ ch ứ c ủ y thác đ ộ c l ậ p s ẽ làm tăng cườ ng tính h ữ u hi ệ u c ủ a KSNB
  128. Sổ c ổ phi ế u  Sổ c ổ phi ế u t ươ ng t ự nh ư s ổ Séc, đ ượ c in sẵ n, đánh s ố liên t ụ c cĩ cu ố ng cùi l ư u l ạ i sau khi phát hành  Trên cổ phi ế u th ườ ng bao g ồ m các n ộ i dung sau:  Số hi ệ u c ổ phi ế u  Mênh giá mỗ i c ổ ph ầ n  Tên cổ đơng  v.v
  129. - Sổ đăng ký c ổ đơng - Sử d ụ ng d ị ch v ụ thanh tốn c ổ t ứ c đ ộ c l ậ p 3.2 Kiể m tốn ngu ồ n v ố n c ổ ph ầ n Đánh giá KSNB đố i v ớ i ngu ồ n v ố n c ổ ph ầ n Xem xét giấ y phép, đi ề u l ệ cơng ty và các biên bả n h ọ p đ ạ i h ộ i c ổ đơng và H ộ i đ ồ ng quả n tr ị cĩ liên quan đ ế n v ố n c ổ ph ầ n Phân tích các nghiệ p v ụ tăng gi ả m ngu ồ n v ố n cổ ph ầ n Kiể m tra các kho ả n thu đ ượ c t ừ phát hành cổ phi ế u
  130. Gử i th ư đ ề ngh ị xác nh ậ n đ ế n các NH, hoặ c cơng ty đ ượ c ủ y thác làm dị ch v ụ l ư u ký và chuy ể n nh ượ ng c ổ phầ n Kiể m tra vi ệ c theo dõi s ổ sách k ế tốn và các s ổ theo dõi cổ ph ầ n - Kiể m tra vi ệ c tính tốn s ố l ượ ng c ổ phi ế u đã phát hành - Kiể m tra đ ể đ ả m b ả o t ấ t c ả các c ổ phi ế u ch ư a phát hành đề u cịn l ư u tr ữ t ạ i đ ơ n v ị và cịn đ ể trắ ng - Kiể m tra đ ể đ ả m b ả o m ọ i c ổ phi ế u thu h ồ i đ ượ c đánh dấ u h ủ y, và đ ượ c l ư u tr ữ đính kèm v ớ i cu ố ng trong sổ c ổ phi ế u t ạ i đ ơ n v ị - Đố i chi ế u gi ữ a s ổ c ổ phi ế u, s ổ đăng ký c ổ đơng và sổ cái đ ể xác đnh ị s ự th ố ng nh ấ t gi ữ a ba lo ạ i s ố này về c ổ phi ế u đang l ư u hành, và giá tr ị c ủ a chúng
  131. CHƯƠNG 6 KIỂM TỐN THU NHẬP VÀ CHI PHÍ Người trình bày: Ths Nguyễn Phú Cường
  132. NỘI DUNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA KHOẢN MỤC THU NHẬP VÀ CHI PHÍ  Đặc điểm của khoản mục - Kiểm tốn doanh thu trong kỳ gắn với kiểm tốn tiền và nợ phải thu. - Kiểm tốn giá vốn hàng bán trong kỳ được thực hiện cùng lúc với kiểm tốn hàng tồn kho - Chi phí khấu hao gắn liền với tài sản cố định
  133. Mục tiêu kiểm tốn  Các nghiệp vụ thu thập và chi phí được ghi nhận thì phát sinh trong thực tế và thuộc về đơn vị (Phát sinh)  Mọi nghiệp vụ thu thu nhập và chi phí đều được ghi nhận (Đầy đủ)  Thu nhập và chi phí được phản ánh đúng số tiền (Đánh giá)  Thu nhập và chi phí được trình bày đúng đắn và khai báo đầy đủ (Trình bày và cơng bố)
  134. II. KIỂM TỐN DOANH THU VÀ THU NHẬP KHÁC  VAS “Doanh thu và thu nhập khác” định nghĩa:  Doanh thu: là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế tốn, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thơng thường của doanh nghiệp, gĩp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.  Thu nhập khác: Là các khoản thu gĩp phần làm tăng vốn chủ sở hữu từ những hoạt động ngồi các hoạt động tạo ra doanh thu
  135. 1. Kiểm tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.1. Đặc điểm - Trong nhiều trường hợp việc xác định thời điểm thích hợp và số tiền để ghi nhận doanh thu địi hỏi sự xét đốn, thí dụ: doanh thu đối với doanh thu của hợp đồng xây dựng hoặc cung cấp dịch vụ cĩ liên quan đến nhiều liên độ - Doanh thu cĩ quan hệ mật thiết với lãi lỗ
  136. 1.2 Kiểm tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch  Tìm hiểu về KSNB, thiết kế và thực hiện các thử nghiệm kiểm sốt đối với nghiệp vụ bán hàng và cung cấp dịch vụ  Thử nghiệm cơ bản
  137. Thử nghiệm cơ bản Loại Thủ tục kiểm tốn Mục tiêu kiểm tốn Thủ tục phân tích Áp dụng các thủ tục kiểm Phát sinh, Đầy đủ, Đánh tốn giá Thử nghiệm chi tiết -Kiểm tra sự cĩ thực của các khoản doanh thu đã -Phát sinh được ghi chép - Kiểm tra sự ghi chép đầy -Đầy đủ đủ về các khoản doanh thu -Kiểm tra sự chính xác của số tiền ghi nhận -Đánh giá doanh thu -Kiểm tra việc khĩa sổ đối -Phát sinh, Đầy đủ với nghiệp vụ bán hàng và cung cấp dịch vụ Kiểm tra sự phân loại doanh thu - Trình bày, Đánh giá
  138. Áp dụng các thủ tục phân tích  Lập bảng phân tích doanh thu theo từng tháng, từng đơn vị trực thuộc , và xem xét các trường hợp tăng giảm bất thường.  So sánh doanh thu của kỳ này với kỳ trước theo từng tháng  Tỷ lệ lãi gộp của những mặt hàng, loại hình dịch vụ chủ yếu và so sánh với năm trước. Phát hiện và giải thích mọi thay đổi quan trọng
  139. Kiểm tra sự cĩ thực của các khoản doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ đã được ghi chép  Đối chiếu các khoản doanh thu bán hàng được ghi chép trên nhật ký bán hàng với các chứng từ gốc liên quan như: đơn đặt hàng, hợp đồng kinh tế, lệnh bán hàng, phiếu xuất kho  Tìm hiểu việc ghi nhận doanh thu xem cĩ phù hợp với các điều kiện xem cĩ phù hợp với chuẩn mực và chế độ kế tốn hiện hành hay khơng
  140. Kiểm tra sự ghi chép đầy đủ về các khoản doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ  Mục tiêu của thủ tục này nhằm phát hiện các nghiệp vụ bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ khơng được ghi trên sổ kế tốn KTV sẽ kiểm tra chứng từ gốc để đối chiếu với sổ sách kiểm tra việc ghi chép  Thẻ kho, sổ theo dõi xuất hàng ở bộ phận bảo vệ Và dựa vào đĩ để xác minh
  141. Kiểm tra sự chính xác của số tiền ghi nhận doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ  Thơng thường KTV cần kiểm tra những nội dung sau đây của hĩa đơn: - So sánh với vận đơn, đơn đặt hàng, lệnh bán hàng Để xác định về chủng loại và số lượng hàng hĩa tiêu thụ - Đối chiếu với bảng giá, các bảng giá xét duyệt, hợp đồng rà sốt lại các khoản chiết khấu, giảm giá để xem cĩ phù hợp với chính sách bán hàng hay khơng. - Kiểm tra việc tính tốn trên hĩa đơn - Đối với các trường hợp bán hàng bằng ngoại tệ, kiểm tốn viên cần kiểm tra việc quy đổi về tiền Việt nam
  142. Kiểm tra việc phân loại doanh thu  Thử nghiệm này nhằm tránh những trường hợp khơng phân loại đúng dẫn đến việc ghi chép, hay trình bày sai về doanh thu. KTV sẽ xem xét về sự khác biệt giữa  Doanh thu bán chịu và doanh thu thu tiền ngay  Doanh thu bán hàng, cung cấp các dịch vụ và khoản doanh thu hoạt động tài chính như cho thuê cơ sở hạ tầng, các khoản lãi phát sinh do trả gĩp
  143. Kiểm tra việc phân loại doanh thu  Loại doanh thu là đối tượng của các loại thuế khác nhau. Loại sai phạm này sẽ dẫn đến thuế tính khơng đúng: - Giữa hàng do đơn vị sản xuất và hàng đơn vị mua về để bán - Giữa hàng của đơn vị sản xuất và hàng do đơn vị nhận gia cơng - Giữa hàng đơn vị mua về để bán và hàng do đơn vị làm đại lý tiêu thụ
  144. Kiểm tra việc khĩa sổ đối với việc bán hàng và cung cấp dịch vụ  KTV sẽ lựa chọn một số nghiệp vụ xảy ra trước và sau thời điểm khĩa sổ để kiểm tra chứng từ gốc, so sánh giữa ngày ghi trên vận đơn với hĩa đơn, nhật ký bán hàng và các sổ chi tiết.
  145. III KIỂM TỐN CHI PHÍ Mối quan hệ giữa chi phí và các khoản mục trên báo cáo tài chính Các khoản mục trên bảng cân đối Các khoản chi phí kế tốn Nợ phải thu Chi phí dự phịng và NPT khĩ địi Hàng tồn kho Chi phí mua hàng và giá vốn Tài sản cố định Chi phí khấu hao TSCĐ Nợ phải trả Chi phí lãi vay, điên nước, thuê tài sản
  146. Kiểm tốn chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí bán hàng Loại Thủ tục kiểm tốn Mục tiêu Thủ tục Thực hiện thủ tục phân Phát sinh, đầy phân tích tích đủ, chi chép chính xác Thử Kiểm tra một số chi phí nghiệm đặc biệt Phát sinh chi tiết Kiểm tra các khoản giảm phí
  147. 1.1 thực hiện thủ tục phân tích  Đánh giá tổng quát chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp - KTV lập bảng so sánh giữa báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của kỳ này với kỳ trước - Kết hợp với số liệu bình quân ngành Qua đĩ đánh giá tổng quát về sự thay đổi chi phí và tỷ trọng chi phí trên doanh thu bán hàng  So sánh chi phí thực tế với dự tốn, chi phí kỳ này với kỳ trước
  148. Điều tra về những khác biệt quan trọng, hay bất thường  Kiểm tra một số chi phí đặc biệt  Kiểm tra các khoản giảm phí 2. Kiểm tốn chi phí tiền lương 2.1 mục tiêu kiểm tốn Xem đơn vị cĩ tuân thủ các văn bản pháp lý về lao động tiền lương hay khơng, xem xét việc chấp hành thuế thu nhập cá nhân, bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, kinh phí cơng đồn
  149. 2.2 Kiểm sốt nội bộ đối với tiền lương  Ngăn chặn và phát hiện các sai phạm như thánh tốn lương cho các nhân viên khơng cĩ thực, trả lố tiền lương, tiếp tục thanh tốn lương sau khi họ đã nghỉ việc  Thanh tốn kịp thời và chính xác tiền lương cho nhân viên  Tuân thủ các văn bản pháp lý về lao động và tiền lương
  150. Kiểm sốt bằng dự tốn chi phí tiền lương  Báo cáo cho cơ quan chức năng của nhà nước  Phân cơng phân nhiệm trong cơng tác lao động và tiền lương Chức năng theo dõi nhân sự: thường được bộ phận nhân sự đảm nhận, sự kiểm sốt của bộ phận này được thể hiện như sau: - Khi tuyển dụng nhân viên: Mức lương phải được ghi vào hồ sơ gốc ở bộ phận nhân sự nhân viên mới phải ký văn bản đồng ý cho khấu trừ vào lương các khoản theo chế độ. - Mỗi khi cĩ thay đổi về mức lương trong thời hạn ngắn nhất, bộ phân nhân sự phải gửi quyết định chính thức cho bộ phận tính lương và bộ phân sử dụng lao động
  151. Chức năng theo dõi lao động  Bảng chấm cơng , báo cáo sản lượng hồn thành  Sử dụng máy ghi giờ để theo dõi giờ đến và giờ về của nhận viên  Thường xuyên đối chiếu bảng chấm cơng và máy theo dõi giờ đến và giờ về của nhân viên
  152. Chức năng tính lương và ghi chép lương Chức năng phát lương 2.3 Kiểm tốn tiền lương Tìm hiểu về hệ thống KSNB đối với tiền lương Áp dụng các thủ tục phân tích - So sánh chi phí tiền lương của kỳ này với kỳ trước - So sánh chi phí tiền lương giữa các tháng, kết hợp với sản lượng sản phẩm tiêu thụ (cĩ thể dùng biểu đồ) - So sánh tỷ lệ nhân cơng trực tiếp trên giá vốn hàng bán của kỳ này với kỳ trước
  153. Thực hiên các thử nghiệm về tiền lương đối với một số thời kỳ trong năm  Đối chiếu tên và mức lương trên bảng lương với hồ sơ nhân sự tại bộ phận nhân sự  Kiểm tra việc khấu trừ lương trên bảng lương  Kiểm tra việc tính tốn trên bảng lương  Kiểm tra việc phân bổ tiền lương vào chi phí trong kỳ  Kiểm tra việc xử lý các khoản lương mà nhân viên chưa lĩnh
  154. Quan sát việc chấm cơng hoặc dùng máy ghi giờ Quan sát việc phát lương cho nhân viên Kiểm tốn các khoản chi phí khác