Giáo trình kinh tế tài chính - Chương 3: Kế toán chi phí sản xuất tính giá thành sản phẩm - Dương Nguyễn Thanh Tâm

ppt 29 trang huongle 3631
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình kinh tế tài chính - Chương 3: Kế toán chi phí sản xuất tính giá thành sản phẩm - Dương Nguyễn Thanh Tâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptgiao_trinh_kinh_te_tai_chinh_chuong_3_ke_toan_chi_phi_san_xu.ppt

Nội dung text: Giáo trình kinh tế tài chính - Chương 3: Kế toán chi phí sản xuất tính giá thành sản phẩm - Dương Nguyễn Thanh Tâm

  1. CHƯƠNG 3 KẾTOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM GV: THS. DƯƠNG NGUYỄN THANH TÂM Nội dung chính:  KHÁI NIỆM CHI PHÍ SX, GIÁ THÀNH SP  PHÂN LOẠI CHI PHÍ SX, GIÁ THÀNH SP  TỔ CHỨC KT CHI PHÍ SX, TÍNH GIÁ THÀNH SP  KT CHI PHÍ SẢN XUẤT THEO PHƯƠNG PHÁP KKTX  ĐÁNH GIÁ SPDD CUỐI KỲ TÍNH GIÁ THÀNH SP 5/23/2021 1
  2. 4. KT CPSX THEO PHƯƠNG PHÁP KKTX NGUYÊN TẮC KT CHI PHÍ NVL TRỰC TIẾP (TK 621): Ghi theo giá thực tế (Xem lại cách tính giá NVL xuất kho) Tập hợp theo từng đối tượng KT CPSX riêng biệt – TK 621 được mở chi tiết theo từng SP. NVL sử dụng cho nhiều SP ➔ PB gían tiếp. NVL đã xuất kho chưa sử dụng ➔ cuối kỳ ghi giảm TK 621 CK kế toán tổng hợp toàn bộ CP NVL trực tiếp (số PS bên Nợ củaTK 621) ➔ kết chuyển sang TK 154. 5/23/2021 2
  3. 4. KT CPSX THEO PHƯƠNG PHÁP KKTX • KT CHI PHÍ NVL TRỰC TIẾP (TK 621): NVL TRẢ LẠI KHO TK 152 TK 621 (SP .) TK 154 (SP .) BẢNG PB NVL NVL CHUYỂN SD KỲ SAU CUỐI KỲ K/C CP NVLTT (SỐ ÂM) TK 331 MUA NVL ĐƯA NGAY VÀO SD TK 133 5/23/2021 3
  4. VÍ DỤ (VAT khấu trừ, PP KKTX) 1. Mua VLP đưa ngay vào SX sản phẩm A. Tiền hàng 150, VAT 15, thanh toán ngay bằng TM 2a. Xuất kho VLC đưa vào SX SP-A 1300 2b. Cuối tháng xác định giá trị VLC chưa sử dụng để chế biến SP-A 120. Số VLC chưa sử dụng được chuyển sang tháng sau 5/23/2021 4
  5. VÍ DỤ • TỔNG GIÁ TRỊ VLC XUẤT KHO DÙNG ĐỂ SX SP-A VÀ SP-B LÀ 2.280.000 • SỐ LƯỢNG SX - SP-A: 5000 - SP-B : 2500 • ĐỊNH MỨC HAO PHÍ VLC: SP-A 300/SP; SP-B 360/SP • VLC PB CHO TỪNG LOẠI SP THEO ĐỊNH MỨC TIÊU HAO VLC → Định khoản 5/23/2021 5
  6. 4. KT CPSX THEO PHƯƠNG PHÁP KKTX NGUYÊN TẮC KT CP NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP (TK 622) Tập hợp theo từng đối tượng KT CPSX riêng biệt - TK 622 phải được mở chi tiết theo từng đối tượng Chi phí nhân công trực tiếp sử dụng cho nhiều SP ➔ phân bổ cho từng loại sp Cuối kỳ kế toán phải tổng hợp toàn bộ Chi phí nhân công trực tiếp (số phát sinh bên Nợ của TK 622) và kết chuyển sang TK 154. 5/23/2021 6
  7. 4. KT CPSX THEO PHƯƠNG PHÁP KKTX 7  KT CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP (TK 622): TK 334, 338 TK 622 (SP .) TK 154 (SP .) BẢNG PB TL CUỐI KỲ K/C CP NC TT TK 335 BẢNG PB TL 5/23/2021
  8. 4. KT CPSX THEO PHƯƠNG PHÁP KKTX NGUYÊN TẮC KT CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG (TK 627):  Tập hợp theo từng PX, bộ phận SX, ghi vào TK 627 (PX- 1; PX-2 )  CP SX chung được theo dõi theo từng khoản mục CP (627.1; 627.2; 627.3 ) ➔ phục vụ cho PT chi phí  CP SX chung được PB cho các loại SP do chính PX chế tạo.  Cuối kỳ kế toán phải tổng hợp toàn bộ CPSX chung (số PS bên Nợ của TK 627) để PB cho các loại SP 5/23/2021 8
  9. 4. KT CPSX THEO PHƯƠNG PHÁP KKTX ⚫ Công thức PB chi phí sản xuất chung: CP SX chung Tổng CP SX chung Tiêu thức PB PB cho từng = x của từng đối đối tượng Tổng tiêu thức PB của các đối tượng tượng  TIÊU THỨC PHÂN BỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG - Theo tiền lương chính của CNSX trực tiếp - Theo giờ máy hoạt động 5/23/2021 9
  10. 4. KT CPSX THEO PHƯƠNG PHÁP KKTX • KT CHI PHÍ SX CHUNG (TK 627): TK 334, 338 TK 627 (PX .) BẢNG PB TL TK 154 (SP .) CK: PB CP SX CHUNG TK 152, 153, 142 BẢNG PB VL TK 214 TK 154 (SP .) BẢNG TÍNH KH TK 331, 335, 111 CÁC CP KHÁC 5/23/2021 10
  11. SƠ ĐỒ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT TK 154 (SP ) D. GTSPDD ĐK TK 621 (SP ) TK 152 (PL) K/C PL thu hồi TK 154 (SPH) TK 622 (SP ) GT SPH KHÔNG SC ĐƯỢC K/C TK 627 (PX ) TK 155, 157, 632 P/B Z sx của SP HT PS. CPSX Cộng PS có 5/23/2021 D. GT SPDD CK 11
  12. • THIỆT HẠI VỀ NGỪNG SẢN XUẤT: - Ngừng SX có KH: Sử dụng TK 335 - Ngừng sản xuất ngoài kế hoạch: Sử dụng TK 154 để theo dõi TK 154 (ngừng sx) TK 334, 338 TK 138 BẢNG PB TL BỒI THƯỜNG VC TK 152, 153 BẢNG PB VL TK 811 TK 111, 141 THIỆT HẠI NGỪNG SX CP KHÁC 5/23/2021 12
  13. • THIỆT HẠI VỀ SẢN PHẨM HỎNG: - SP HỎNG TRONG ĐỊNH MỨC: Các khoản CP hạch toán như chính phẩm. - SP HỎNG NGOÀI ĐỊNH MỨC: TK 154 (SPH) TK 154 (SP-A) TK 152 (PL), 138 PL THU HỒI , BỒI THƯỜNG VC GT SPH Ko SC ĐƯỢC TK 152, 334, 338 TK 811 CP SỬA CHỮA SPH THIỆT HẠI SPH 5/23/2021 13
  14. 5. ĐÁNH GIÁ SPDD CUỐI KỲ BƯỚC 1: KIỂM KÊ SPDD - XĐ ĐƯỢC SỐ LƯỢNG SPDD. - Ở GIAI ĐOẠN CHẾ BIẾN NÀO (MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH) BƯỚC 2: ĐÁNH GIÁ SPDD - QUY ĐỔI SL SPDD THÀNH GIÁ TRỊ 1. ĐÁNH GIÁ SPDD THEO CP NVL CHÍNH 2. ĐÁNH GIÁ SPDD THEO CP NVL TRỰC TIẾP . 3. ĐÁNH GIÁ SPDD THEO SẢN LƯỢNG ƯỚC TÍNH TƯƠNG ĐƯƠNG . 4. ĐÁNH GIÁ SPDD THEO 50% CHI PHÍ CHẾ BIẾN 5. ĐÁNH GIÁ SPDD THEO GIÁ THÀNH ĐỊNH MỨC. 5/23/2021 14
  15. 5 ĐÁNH GIÁ SPDD CUỐI KỲ A. ĐG SPDD THEO CP NVL CHÍNH PL CP NVL chính GT CPSX DD + - thu từ Đầu Kỳ P/S trong kỳ SX SL SPDD = x SPDD SL SP CK + SL + SL HT SPDD SPH GHI CHÚ: SPH ở giai đọan cuối của quá trình chế biến 5/23/2021 15
  16. 5. ĐÁNH GIÁ SPDD CUỐI KỲ B. ĐG SPDD THEO CP NVL TRỰC TIẾP CP NVL TT P/S PL thu GT CPSX DD + - Đầu Kỳ trong kỳ từ SX SL SPDD = x SPDD SL SP SL CK + SL + HT SPDD SPH GHI CHÚ: SPH ở giai đọan cuối của quá trình chế biến 5/23/2021 16
  17. VÍ DỤ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ SPDD - SP HOÀN THÀNH: 800 - SL SPDD: 200 - SPDD ĐÁNH GIÁ THEO CP NVL TRỰC TIẾP CPSX DD CPSX PS CPSX DD KHOẢN MỤC ĐẦU KỲ TRONG KỲ CUỐI KỲ 1. CP NVL TRỰC TIẾP 300.000 780.000 216.000 2. CP NC TRỰC TIẾP - 80.000 - 3. CP SX CHUNG - 40.000 - CỘNG 300.000 900.000 216.000 5/23/2021 17
  18. 5. ĐÁNH GIÁ SPDD CUỐI KỲ C. PHƯƠNG PHÁP SẢN LƯỢNG ƯỚC TÍNH TƯƠNG ĐƯƠNG B1. QUY ĐỔI SPDD RA SP HOÀN THÀNH TƯƠNG ĐƯƠNG THEO MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH: VÍ DỤ: 200 SPDD, HOÀN THÀNH 40% 80 SP QUY ĐỔI 5/23/2021 18
  19. 5. ĐÁNH GIÁ SPDD CUỐI KỲ C. PHƯƠNG PHÁP SẢN LƯỢNG ƯỚC TÍNH TƯƠNG ĐƯƠNG B2. PB TỪNG LOẠI CPSX CHO SPDD THEO NGUYÊN TẮC: * CP đưa vào sx ngay từ ban đầu > PB đều cho cả SP hoàn thành và SPDD không phân biệt mức độ hoàn thành. * Đối với CP đưa vào sx theo tiến độ được PB cho cả SP hoàn thành và SPDD đã quy đổi. 5/23/2021 19
  20. 5. ĐÁNH GIÁ SPDD CUỐI KỲ 20 C. PHƯƠNG PHÁP SẢN LƯỢNG ƯỚC TÍNH TƯƠNG ĐƯƠNG TRƯỜNG HỢP: KHÔNG CÓ SPH CP NVL TT CPNVL TT PS CP NVL + - PL TRONG SPDD ĐK TRONG KY trong = x SL SPDD (1) SPDD CK SL SL SPDD + (chưa (CP NVLTT đưa SP HT (chưa quy QĐ) vào SX 1 lần từ đổi) ban đầu) 5/23/2021
  21. 5. ĐÁNH GIÁ SPDD CUỐI KỲ 21 C. PHƯƠNG PHÁP SẢN LƯỢNG ƯỚC TÍNH TƯƠNG ĐƯƠNG TRƯỜNG HỢP: KHÔNG CÓ SPH CP NCTT CP NCTT + CP NC TT TRONG SP DD ĐK P/S trong kỳ SL TRONG = x (2) SPDD SPDD CK SL SL + Quy đổi (CP NCTT đưa SP SPDD vào SX theo HT Quy đổi tiến độ) 5/23/2021
  22. 5. ĐÁNH GIÁ SPDD CUỐI KỲ 22 C. PHƯƠNG PHÁP SẢN LƯỢNG ƯỚC TÍNH TƯƠNG ĐƯƠNG TRƯỜNG HỢP: KHÔNG CÓ SPH CP SXC CP SXC CP SXC + TRONG SP DD ĐK P/S trong kỳ TRONG = x SL SPDD (3) Quy đổi SPDD CK SL + SL SPDD (CP SXC đưa SP HT Quy đổi vào SX theo tiến độ) GT SPDD CK = (1) + (2) + (3) 5/23/2021
  23. 5. ĐÁNH GIÁ SPDD CUỐI KỲ 23 C. PHƯƠNG PHÁP SẢN LƯỢNG ƯỚC TÍNH TƯƠNG ĐƯƠNG TRƯỜNG HỢP: CÓ SPH CP NVL TT CPNVL TT PS + - PL CP NVL TRONG SPDD ĐK TRONG KY = x SL (CP đưa vào SPDD (1) SL SL SX 1 lần tu + + SL ban đầu) SP HT SPDD SPH 5/23/2021
  24. 5. ĐÁNH GIÁ SPDD CUỐI KỲ 24 B. PHƯƠNG PHÁP SẢN LƯỢNG ƯỚC TÍNH TƯƠNG ĐƯƠNG TRƯỜNG HỢP: CÓ SPH CP NCTT CP NCTT CP NC TT + TRONG SP DD ĐK P/S trong kỳ TRONG SPDD = x SL SPDD (2) Quy đổi (CP đưa vào SX SL + SL SPDD SL theo tiến độ) SP HT Quy đổi + SPH 5/23/2021
  25. 4. ĐÁNH GIÁ SPDD CUỐI KỲ 25 B. PHƯƠNG PHÁP SẢN LƯỢNG ƯỚC TÍNH TƯƠNG ĐƯƠNG TRƯỜNG HỢP: CÓ SPH CP SXC CP SXC CP SXC + TRONG SP DD ĐK P/S trong kỳ TRONG SPDD = x SL SPDD (3) Quy đổi (CP đưa vào SX SL + SL SPDD SL theo tiến độ) SP HT Quổi + SPH SPDD CK = (1) + (2) + (3) 5/23/2021
  26. 5. VÍ DỤ VÍ DỤ: * SPDD ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ THEO PP ƯỚC - SP HOÀN THÀNH: 200 TÍNH SẢN LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG - SL SPDD: 40 * CP NVL TRỰC TIẾP ĐƯỢC ĐƯA VÀO SX - SL SPDD QUY ĐỔI: 25 TỪ BAN ĐẦU CPSX DD CPSX PS TRONG CPSX DD KHOẢN MỤC ĐẦU KỲ KỲ CUỐI KỲ 139.200 660.000 133.200 1. CP NVL TRỰC TIẾP 80.100 180.000 28.900 2. CP NC TRỰC TIẾP 40.050 90.000 14.450 3. CP SX CHUNG CỘNG 259.350 930.000 176.550 5/23/2021 26
  27. 6. TÍNH GIÁ THÀNH SẢN XUẤT TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM HOÀN THÀNH BAO GỒM CÁC CÔNG VIỆC CỤ THỂ SAU: (1) TÍNH TỔNG GIÁ THÀNH SẢN PHẨM HOÀN THÀNH (2) TÍNH GIÁ THÀNH ĐƠN VỊ SẢN PHẨM 5/23/2021 27
  28. 6. TÍNH GIÁ THÀNH 28 * TÍNH TỔNG GIÁ THÀNH Tổng GT Giá trị CP SX Giá trị Các khoản(*) = SP - DV SPDD + phát sinh - SPDD - không tính hoàn thành đầu kỳ trong kỳ cuối kỳ vào GT SX (*) Bao gồm: - Giá trị phế liệu phục hồi trong SX. - GT SPH trong SX ngoài định mức. - Các khoản vật tư hao hụt trong quá trình SX 5/23/2021
  29. 6. TÍNH GIÁ THÀNH TÍNH GIÁ THÀNH ĐƠN VỊ 29 BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH SP – A SẢN LƯỢNG: 500 CPSX DD CPSX PS CPSX DD TỔNG GIÁ GIÁ THÀNH KHOẢN MỤC ĐẦU KỲ TRONG KỲ CUỐI KỲ THÀNH ĐƠN VỊ 1. CP NVL TRỰC TIẾP . 2.630 458,7 2.293,5 4,578 (TRỪ PL) 2. CP NC 761,6 761,6 1,5232 TRỰC TIẾP 3. CP SX 110,2 110,2 0,2204 CHUNG CỘNG 122,2 3.501,8 458,7 3.165,3 6,3216 5/23/2021