Giáo trình Môi trường và con người - Nguyễn Chí Hiếu

pdf 67 trang huongle 1440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Môi trường và con người - Nguyễn Chí Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_moi_truong_va_con_nguoi_nguyen_chi_hieu.pdf

Nội dung text: Giáo trình Môi trường và con người - Nguyễn Chí Hiếu

  1. MƠI TRƯỜNG VÀ CON NGƯỜI GV: Nguyễn Chí Hiếu 03/2010 MỤC TIÊU CỦA MƠN HỌC b Các kiến thức cơ bản về HST, KHMT quá trình phát triển của con người và tác động của con người đến mơi trường b Mối tương tác giữa con người và mơi trường b Nhận biết các tác động tiêu cực của con người đối với mơi trường và hậu quả của nĩ b Nâng cao ý thức bảo vệ mơi trường, hướng đến phát triển kinh tế - xã hội một cách bền vững 1
  2. TÀI LIỆU THAM KHẢO STT TÀI LIỆU THAM KHẢO GS. Mai Đình Yên vàtập thể các tác giả, Con người và mơi trường, 1 NXBGD Nguyễn Thị Ngọc Ẩn, 1999, Mơi trường và Con người. 2 Tủ sách trường Đại học Khoa học Tự nhiên. 3 Lê Văn Khoa (chủ biên), Khoa học mơi trường, Nxb Giáo dục,2002 Hồng Hưng -Nguyễn Thị Kim Loan,Con người và mơi trường, 4 NXB Đại học quốc gia 5 Mơi trường khơng khí, Phạm Ngọc Đăng, NXB KHKT, 1997 6 Luật Bảo vệ mơi trường, NXB Chính trị Quốc gia KHAI THÁC THƠNG TIN TRÊN INTERNET b b b b b b b b b 2
  3. NỘI DUNG b Chương 1: Mơi trường và tài nguyên b Chương 2: Con người và sự phát triển của con người b Chương 3: Sự tương tác giữa con người và mơi trường b Chương 4: Cách tiếp cận bảo vệ tài nguyên mơi trường b Chương 5: Phát triển bền vững ĐÁNH GIÁ MƠN HỌC TIỂU LUẬN : 40% THI CUỐI KỲ : 60% 3
  4. CHƯƠNG 1 MƠI TRƯỜNG VÀTÀI NGUYÊN TỔNG QUAN VỀ MƠI TRƯỜNG Khái niệm b Định nghĩa: “Mơi trường làtập hợp (aggregate) các vật thể (things), hồn cảnh (conditions) và ảnh hưởng (influences) bao quanh một đối tượng nào đĩ” (The Random House College Dictionary-USA). b Mơi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên vàvật chất nhân tạo bao quanh con người, cĩ ảnh hưởng đến đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và sinh vật. (Điều 3, Luật BVMT của Việt Nam, 2005). 4
  5. Khái niệm Chức năng của mơi trường Khơng gian sống Nơi chứa đựng các của con người và nguồn tài nguyên các lồi sinh vật MƠI TRƯỜNG Nơi lưu trữ vàcung Nơi chứa đựng các phế thải do con cấp các nguồn người tạo ra trong thơng tin cuộc sống 5
  6. Thành phần mơi trường b Mơi trường tự nhiên: bao gồm các yếu tố tự nhiên như vật lý, hĩa học, sinh học tồn tại khách quan, ngồi ý muốn con người hoặc ít chịu tác động chi phối của con người. b Mơi trường nhân tạo: gồm các yếu tố vật lý, sinh học, xã hội .v.v do con người tạo nên và chịu sự chi phối của con người. b Mơi trường xã hội: gồm mối quan hệ giữa con người với con người (con người với tư cách là cá thể, cá nhân và nhân cách nghĩa là quan hệ giữa con người với con người, con người với cộng đồng, cộng đồng với cộng đồng). Các quyển trên trái đất Khíquyển (Atmosphere) Sinh quyển (Biosphere) Thạch quyển (Lithosphere) Thủy quyển (Hydrosphere) 6
  7. KHÍ QUYỂN KHÍ QUYỂN 7
  8. Thành phần hĩa học Rất quan trọng bởi vìsự tương tác giữa khơng khí và sinh vật sống Thành phần khơng khí § Nitrogen, N2 - 78.084% § Oxygen, O2 – 20.946% § Argon – 0.934% Minor constituents: § CO2, Ne, He, CH4, Kr, H2, H2O(g) Chúý: khối lượng mol phân từ của khơng khílà: 28.97g/mol. Cái gì chứa trong khơng khí ? 8
  9. Thành phần khíquyển (tt) 11/2/200817 Vai trị của khíquyển b Khíquyển lànguồn cung cấp oxy cần thiết cho sự sống trên trái đất b Cung cấp CO2 (cần thiết cho quátrình quang hợp của thực vật) b Cung cấp nitơ cho vi khuẩn cố định nitơ vàcác nhà máy sản xuất amơniac để tạo các hợp chất chứa nitơ cần cho sự sơng. b Khíquyển là phương tiện vận chuyển nước hết sức quan trọng từ các đại dương tới đất liền như một phần của chu trình tuần hồn nước. 9
  10. Vai trị của khíquyển (tt) b Khíquyển cĩnhiệm vụ duy trìvàbảo vệ sự sống trên trái đất. Nhờ cĩkhíquyển hấp thụ màhầu hết các tia vũ trụ vàphần lớn bức xạ điện từ của mặt trời khơng tới được mặt đất. b Khíquyển chỉ truyền các bức xạ cận cực tím, cận hồng ngoại (3000-2500 nm) vàcác sĩng radi (0,1- 40 micron), đồng thời ngăn cản bức xạ cực tím cĩ tính chất hủy hoại mơ (các bức xạ dưới 300 nm). Ozone khíquyển vàchất CFC b Tầng ozơn cĩchức năng như một phần láchắn của khí quyển, bảo vệ trái đất khỏi những ảnh hưởng độc hại của tia tử ngoại từ MT chiếu xuống. Tại sao như vậy??? b Các tia tử ngoại cĩ bước sĩng dưới 28μm rất nguy hiểm đối với động vàthực vật, bị lớp ozơn ở tầng bình lưu hấp phụ. b Cơ chế hấp phụ tia tử ngoại của tầng ozơn cĩthể trình bày theo các PTPƯ sau: O2 + Bức xạ tia tử ngoại à O + O O + O2 à O3 O3 + Bức xạ tia tử ngoại à O2 + O 10
  11. Chất CFC b CFC (clorofluorocacbon) b Cơ chế tác động của CFC: Tia tử CFC + O3 n go ạ i O2 + ClO ClO + O3 2O2 + Cl Cl + O3 ClO + O2 THỦY QUYỂN (Hydrosphere) b Khoảng 71% với 361 triệu km2 bề mặt TĐ được bao phủ bởi mặt nước. b Thủy quyển: nước ở đại dương, biển, các sơng, hồ, băng tuyết, nước dưới đất, hơi nước. Trong đĩ: 97% là nước mặn, cĩhàm lượng muối cao 2% dưới dạng băng đá ở hai đầu cực; 1% được con người sử dụng (30% tưới tiêu; 50% dùng để sản xuất năng lượng 12% cho sản xuất cơng nghiệp và7% cho sinh hoạt). 11
  12. Thạch quyển (Lithosphere) Cấu trúc của trái đất b TĐ bao gồm nhiều lớp khác nhau tùy thuộc vào độ sâu và đặc điểm địa chất, cĩcác lớp sau: Nhân (core): đường kính khoảng 7000 km và ở tâm trái đất. Manti (mantle): bao phủ xung quanh nhân vàcĩ chiều dày khoảng 2900 km. Vỏ trái đất: cĩcấu tạo, thành phần phức tạp, cĩ thành phần khơng thống nhất Cấu trúc trái đất 12
  13. Cấu trúc trái đất (tt) b Vỏ chuyển tiếp: làvỏtrái đất ở thềm lục địa, tương tự như vỏ lục địa. Cấu trúc trái đất b Vỏ TĐ chia làm 2 kiểu: vỏ lục địa vàvỏ đại dương b Vỏ lục địa cĩcảba lớp: trầm tích, granit vàbazan b Vỏ lục địa phân bốởlục địa vàmột số đảo ven rìa đại dương b Vỏ đại dương phân bố trong phạm vi của các đáy đại dương và được cấu tạo bởi hai lớp trầm tích vàbazan. b Làlớp trầm tích phân bố hầu như khắp nơi trong đáy đại dương. Chiều dày lớp trầm tích mỏng, thay đổi từ vài chục khoảng ngàn mét, khơng cĩ ở các dãy núi ngầm dưới đại dương. b Vỏ chuyển tiếp: làvỏtrái đất ở thềm lục địa, tương tự như vỏ lục địa. 13
  14. Thạch quyển b Thạch quyển, cịn gọi là mơi trường đất, bao gồm lớp vỏ trái đất cĩ độ dày khoảng 60 -70km trên mặt đất và2 – 8km dưới đáy biển. b Đất làmột hỗn hợp phức tạp của các hợp chất vơ cơ, hữu cơ, khơng khí, nước vàlàmột bộ phận quan trọng nhất của thạch quyển. b Thành phần vật lý vàtính chất hĩa học của thạch quyển nhìn chung là tương đối ổn định vàcĩ ảnh hưởng lớn đến sự sống trên mặt địa cầu. b Đất trồng trọt, rừng, khống sản lànhững tài nguyên đang được con người khai thác triệt để, dẫn đến những nguy cơ cạn kiệt. Sinh quyển b Sinh quyển là nơi cĩsựsống tồn tại, bao gồm các phần của thạch quyển cĩchiều dày từ 2- 3 km kể từ mặt đất, tồn bộ thủy quyển vàkhíquyển tới độ cao 10 km (đến tầng ozone). b Chiều dày khoảng 16 km. b Các thành phần trong sinh quyển luơn tác động tương hỗ. 14
  15. Sinh quyển Sinh quyển (tt) b Sinh quyển cĩcác cộng đồng sinh vật khác nhau từ đơn giản đến phức tạp, từ dưới nước đến trên cạn, từ vùng xích đạo đến các vùng cực trừ những miền khắc nghiệt. b Sinh quyển khơng cĩgiới hạn rõ rệt vìnằm cả trong các quyển vật lý vàkhơng hồn tồn liên tục vìchỉ tồn tại vàphát triển trong những điều kiện mơi trường nhất định. b Ngồi vật chất, năng lượng cịn cĩthơng tin với tác dụng duy trìcấu trúc và cơ chế tồn tại, phát triển của các vật sống. Dạng thơng tin phức tạp vàcao nhất làtrítuệ con người, cĩ tác động ngày càng mạnh mẽ đến sự tồn tại vàphát triển trên trái đất. 15
  16. SINH THÁI KHÁI NIỆM VỀ SINH THÁI 16
  17. 2.3 KHÁI NIỆM VỀ SINH THÁI Khái niệm b Quần thể làmột nhĩm cáthể của một lồi, sống trong một khoảng khơng gian xác định, cĩnhiều đặc điểm đặc trưng cho cả nhĩm, chứ khơng phải cho từng cáthể của nhĩm (E.P. Odum, 1971). b Hoặc quần thể làmột nhĩm cáthể của cùng một lồi sống trong cùng một khu vực (Alexi Sharov, 1996). b Quần xã (community) bao gồm cả quần xã của nhiều lồi khác nhau, lồi cĩvai trị quyết định sự tiến hĩa của quần xã làlồi ưu thế sinh thái. b Quần xã sinh vật làtập hợp các sinh vật thuộc các lồi khác nhau cùng sinh sống trên một khu vực nhất định. b Khu vực sinh sống của quần xã được gọi làsinh cảnh. Như vậy, sinh cảnh là mơi trường vơ sinh. Hệ sinh thái b Hệ sinh thái làtổhợp của một quần xã sinh vật với mơi trường vật lý màquần xã đĩtồn tại, trong đĩcác sinh vật tương tác với nhau vàvới mơi trường để tạo nên chu trình vật chất vàchuyển hĩa năng lượng. b Hệ sinh thái làhệchức năng gồm cĩquần xã, các cơ thể sống và mơi trường của nĩ dưới tác động của năng lượng mặt trời. Quần xã Mơi trường Năng lượng Hệ sinh thái sinh vật xung quanh mặt trời 17
  18. Thành phần của hệ sinh thái Hệ sinh thái hồn chỉnh bao gồm các thành phần chủ yếu sau: b Các yếu tố vật lý: ánh sáng, nhiệt độ, độẩm, áp suất, dịng chảy b Các yếu tố vơ cơ: gồm những nguyên tố vàhợp chất hĩa học cần thiết cho tổng hợp chất sống. Các chất vơ cơ cĩthểởdạng khí(O2, CO2, N2), thể lỏng (nước), dạng chất khống (Ca, 3- PO4 , Fe ) tham gia vào chu trình tuần hồn vật chất. b Các chất hữu cơ: đây làcác chất đĩng vai trị làm cầu nối giữa thành phần vơ sinh vàhữu sinh, chúng làsản phẩm của quá trình trao đổi vật chất giữa 2 thành phần vơ sinh vàhữu sinh của mơi trường. Đặc trưng của hệ sinh thái 18
  19. Thành phần cơ bản của hệ sinh thái b Sinh vật sản xuất b Sinh vật tiêu thụ (cấp 1, 2, 3) b Sinh vật phân hủy Hình: Cấu trúc tĩm tắt của hệ sinh thái Chuỗi thức ăn và lưới thức ăn Chuỗi thức ăn (foodchain): Chuỗi thức ăn được xem làmột dãy bao gồm nhiều loại sinh vật, mỗi lồi làmột “mắt xích”thức ăn; mắt xích thức ăn phía trên tiêu thụ mắt xích thức ăn phía trước và nĩlại bị mắt xích thức ăn phía sau tiêu thụ. 19
  20. Một số chuỗi thức ăn Chuỗi thức ăn trên cạn (a terrestrial food chain) Một số chuỗi thức ăn Chuỗi thức ăn dưới nước (a marine food chain) 20
  21. Lưới thức ăn b Các chuỗi thức ăn cĩnhiều mắt xích chung tạo thành một lưới thức ăn Dạng năng lượng (Energy Flow) Nhiệt năng Nhiệt, cơ năng Hơ hấp Hơ hấp Sinh vật tự dưỡng Sinh vật dị dưỡng NetN primaryăng suấ productivityt sơ cấp (Sinh vật sản xuất) (Sinh vật tiêu thụ) Dịng năng lượng qua hệ sinh thái 21
  22. Dịng năng lượng Năng suất sơ cấp b Năng suất sơ cấp: là nguồn năng lượng mà sinh vật sản xuất (ví dụ như cây xanh) giữ lại được. b Chỉ một phần nguồn năng lượng sơ cấp này chuyển cho sinh vật tiêu thụ. b Năng suất sơ cấp trong hệ sinh thái phụ thuộc vào ánh sáng mặt trời, chất dinh dưỡng và nước. 22
  23. SỰ CHUYỂN HĨA VẬT CHẤT TRONG HST Cĩ 3 loại tháp sinh thái: - Tháp số lượng - Tháp sinh khối - Tháp năng lượng Tháp sinh học SV tiêu thụ cuối cùng Mức dd 4 Mỗi hệ sinh thái cĩ một cấu trúc dinh SV tiêu thụ bậc 2 dưỡng khác nhau, đặc Mức dd 3 trưng cho nĩ, trong đĩ SV tiêu thụ sơ cấp bao gồm các cấp dinh dưỡng nối tiếp nhau SV sản Mức dd 2 xuất Mức dd 1 23
  24. THÁP SINH THÁI Tháp sinh thái b Tháp số lượng: biểu thị đơn vị sử dụng để xây dựng tháp là số lượng cáthể của mỗi cấp dinh dưỡng. b Thídụ: Hệ sinh thái đồng cỏ với số lượng cáthể/0,1 ha. C3 : SVTT3 : 1 C2 : SVTT2 : 90.000 C1 : SVTT1 : 200.000 P : 1.500.000 SVSX 24
  25. Tháp sinh thái b Tháp sinh khối: biểu thị đơn vị được tính làtrọng lượng của các cáthể trên một đơn vị diện tích hay thể tích. b Thídụ: Tháp sinh khối của đất bỏ hoang ở Jorji (g/m2). C2 : SVTT2 : 0,01 C1 : SVTT1 : 1 P : 500 Tháp sinh khối b Tháp năng lượng: biểu thị cấu trúc dinh dưỡng bằng đơn vị năng lượng. b Thí dụ: Tháp năng lượng trong hệ thống Silver, Springs. C3 : SVTT3 : 21 C2 : SVTT2 : 383 SVPH: C1 : SVTT1 : 5060 3368 P : 20.810 SVSX 25
  26. Tháp năng lượng Nguyên tắc chuyển nhượng năng lượng trong HST 26
  27. Nguyên tắc chuyển nhượng năng lượng trong HST Để nuơi sống 1 cáthể SVTT –3 cần 1.790.000 cáthể khác Nguyên tắc chuyển nhượng năng lượng trong HST Một số thức ăn khơng hấp thu Phần lớp năng lương dùng cho các quátrình sống mất đi dưới dạng nhiệt. Các con vật ăn mồi khơng bao giờ ăn hết 100% con mồi 27
  28. Các yếu tố sinh thái b Trong các yếu tố sinh thái cĩ những yếu tố cần thiết cho đời sống của sinh vật, cũng cĩ những yếu tố tác động cĩ hại. Tập hợp các yếu tố tác động cần thiết cho sinh vật mà thiếu nĩ sinh vật khơng thể tồn tại được, gọi là các điều kiện sinh tồn của sinh vật. Đặc trưng tác động của các yếu tố sinh thái lên sinh vật b Các yếu tố sinh thái tác động lên sinh vật hoặc loại trừ chúng khỏi vùng đang sống nếu như chúng khơng cịn thích hợp. b Trong trường hợp bình thường ảnh hưởng đến các hoạt động sống của sinh vật như sinh sản, sinh trưởng, di cư b Chính các yếu tố sinh thái đã làm cho các sinh vật xuất hiện các thích nghi về tập tính, về sinh lý, về hình thái. 28
  29. Đặc trưng tác động của các yếu tố sinh thái lên sinh vật Hình: Giới hạn sinh học SỰ CHUYỂN HĨA VẬT CHẤT TRONG HST Chấtdinhdưỡngtrong CHU TRÌNH SINH ĐỊA mơitrườngtựnhiên HĨA Phầnvậtchất trao đổigiữa SVtiêuthụ quầnxãvàmơitrường SV sảnxuất TRAO ĐỔI VẬT CHẤT TRONG QUẦN XÃ SV phângiải Phầnvậtchất lắng đọng 29
  30. CÁC CHU TRÌNH SINH – ĐỊA - HĨA b Khái niệm Là một chu trình vân động các chất vơ cơ trong hệ sinh thái theo đường từ ngoại cảnh chuyển vào trong cơ thể sinh vật, rồi được chuyển lại vào mơi trường. Chu trình vận động các chất vơ cơ ở đây khác hẳn sự chuyển hĩa năng lượng qua các bậc dinh dưỡng ở chỗ nĩ được bảo tồn chứ khơng bị mất mát đi một phần nào dưới dạng năng lượng và khơng sử dụng lại Phân loại Chu trình hồn hảo: chu trình của các nguyên tố như C, N mà giai đoạn ở dạng khíchúng chiếm ưu thế trong chu trình vàkhíquyển là nơi dự trữ chính của những nguyên tố đĩ, mặt khác từ cơ thể sinh vật cĩthể sinh vật chúng trở lại ngoại cảnh tương đối nhanh. Chu trình khơng hồn hảo: chu trình của những nguyên tố P, S. Những chất này trong quátrình vận chuyển một phần bị đọng lại thể hiện qua chu kỳ lắng đọng trong hệ sinh thái khác nhau của sinh quyển. Chúng chỉ cĩthể vận chuyển được dưới tác động của những hiện tượng xảy ra trong thiên nhiên hoặc dưới tác động của con người. 30
  31. Chu trình tuần hồn nước Chu trình tuần hồn nước Bảng. Thời gian tồn đọng của các dạng nước trong tuần hồn nước Địa điểm Thời gian lưu trữ Khíquyển 9 ngày Các dịng sơng 2 tuần Đất ẩm 2 tuần đến 1 năm Các hồ lớn 10 năm Nước ngầm nơng 10-100 năm Tầng pha trộn của các đại dương 120 năm Đại dương thế giới 300 năm Nước ngầm sâu đến 10.000 năm Chĩp băng Nam Cực 10.000 năm 31
  32. Tác động của con người b Dân số tăng làm mức sống, sản xuất cơng nghiệp, kinh tế đều tăng, tăng nhu cầu của con người đối với mơi trường tự nhiên, tác động đến tuần hồn nước. b Nhu cầu nước cho sinh hoạt, nước cho sản xuất cơng nghiệp, nơng nghiệp tăng làm giá nước tăng lên. b Các thành phố lớn, khu đơ thị, nguồn nước sạch càng khan hiếm. b Đơ thị hĩa cùng với hệ thống thốt nước, cống rãnh xuống cấp làm tăng sự ngập lụt, ảnh hưởng đến quá trình lọc, bay hơi, và sự thốt hơi nước diễn ra trong tự nhiên. b Sự làm đầy tầng nước ngầm xảy ra với tốc độ ngày càng chậm. Chu trình tuần hồn C b Vịng tuần hồn Carbon: diễn tả điều kiện cơ bản đối với sự xuất hiện và phát triển của sự sống trên Trái đất. b Chu trình C thực hiện chủ yếu giữa khí CO2 và sinh vật. b C hiện diện trong thiên nhiên dưới 2 dạng chủ yếu: Ở trạng thái carbonate là đá vơi, tạo nên các quặng khổng lồ ở một số nơi của thạch quyển. Dạng thứ 2 ở thể khí, CO2 là dạng di động của carbon vơ cơ. b Sự trao đổi CO2 giữa khí quyển, thủy quyển và thạch quyển được biểu diễn qua các phản ứng: 32
  33. Chu trình tuần hồn C (tt) Sinh quyển: Các phân tử hữu cơ trong cơ thể SV Khíquyển: KhíCO2, CH4, CFC Địa quyển: Các chất hữu cơ trong đất, nhiên liệu hĩa thạch và quặng đávơi, dolomit Thủy quyển: trong đại dương do CO2 hĩa tan vàdạng CaCO3 trong vỏ của các loại sinh vật biển Chu trình tuần hồn C (tt) 33
  34. Con người vàvịng tuần hồn C b 10% các nguồn cacbon chuyển hĩa làcĩnguồn gốc do các hoạt động của con người. b Nguồn gốc chính làquátrình khai thác vàbiến đổi các nhiên liệu chứa cacbon đã sử dụng làm năng lượng vànguyên liệu. b Hàng năm, con người thải vào khíquyển 2500 triệu tấn CO2/năm, chiếm 0,3% tổng lượng CO2 trong khí quyển. Hoạt động của con người đã gây ảnh hưởng đến chu trình cacbon??? b Khai thác vàsửdụng nhiên liệu hĩa thạch (nguồn C được xem là“cơ định”vàtách ra khỏi chu trình Cacbon tự nhiên) b Phárừng b Chuyển đổi các hệ sinh thái tự nhiên sang hệ sinh thái nơng nghiệp b Chất thải sinh hoạt của con người b Nước thải sinh hoạt, cơng nghiệp 34
  35. Chu trình tuần hồn Oxi b Oxy được thải vào khơng khítừcác sinh vật tự dưỡng bằng quátrình quang hợp. b Sinh vật tự dưỡng vàdị dưỡng đều hấp thu oxy thơng qua quátrình hơ hấp Chu trình tuần hồn của nitơ 35
  36. Chu trình tuần hồn của nitơ Chu trình tuần hồn của nitơ b Cố định nitơ: Nitơ được các vi khuẩn cố định nitơ, thường sống trên nốt sần rễ cây họ đậu, chuyển nitơ ở dạng khísang - dạng NO3 b Ammon hĩa: các vi khuẩn phân hủy sẽ phân hủy các acid amin từ xác chết động vật vàthực vật để giải phĩng NH4OH. b Nitrat hĩa: các vi khuẩn hĩa tổng hợp sẽ oxit hĩa NH4OH để tạo thành nitrat và nitrit, năng lượng được giải phĩng sẽ giúp phản ứng giữa oxy và nitơ trong khơng khí để tạo thành nitrat. b Khử nitrat: các vi khuẩn kị khíphávỡ nitơ ở dạng nitrat, giải phĩng nitơ trở lại vào khíquyển. 36
  37. Tác động của con người vào chu trình tuần hồn nitơ b Sử dụng phân bĩn đạm để tăng năng suất cho các vụ mùa, làm tăng tốc độ khử nitrit và làm nitrat đi vào nước ngầm. Làm tăng sự lắng đọng nitơ khơng khí vì cháy rừng và đốt cháy nhiên liệu. b Chăn nuơi gia súc. Gia súc đã thải vào mơi trường một lượng lớn ammoniac (NH3) qua chất thải của chúng. NH3 sẽ thấm dần vào đất, nước ngầm và lan truyền sang các khu vực khác do nước chảy tràn. b Chất thải và nước thải từ các quá trình sản xuất. Chu trình tuần hồn photpho b Phospho là chất cơ bản của sinh chất cĩ trong sinh vật cần cho tổng hợp các chất như acid nucleic, chất dự trữ năng lượng ATP, ADP. b Nguồn dự trữ của phospho: trong thạch quyển dưới dạng hỏa nham, hiếm cĩ trong sinh quyển. Phospho cĩ khuynh hướng trở thành yếu tố giới hạn cho hệ sinh thái. b Sự thất thốt phospho là do trầm tích sâu hoặc chuyển vào đất liền (do người đánh bắt cá hoặc do chim ăn cá ). 37
  38. Chu trình tuần hồn photpho b Nguồn P trong tự nhiên Chu trình tuần hồn photpho Bổ sung hình chu trình???? 38
  39. Chu trình tuần hồn lưu huỳnh Chu trình tuần hồn lưu huỳnh b Nước biển lànguồn chứa lưu huỳnh lớn nhất. b Các nguồn khác: •Các khống chứa lưu huỳnh (pyrite, FeS2, vàCuFeS2), •Nhiên liệu hĩa thạch •Các hợp chất hữu cơ chứa S (làmột trong số các nguyên tố chính của vi sinh vật, tham gia thành phần acid amin, coenzyme, ferredoxin vàcác enzym (nhĩm –SH). b Các nguồn S trong nước thải: S hữu cơ, cĩtrong các sản phẩm bài tiết, vàsunfat là ion thường gặp nhất trong nước thiên nhiên. 39
  40. KHÁI NIỆM VỀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN Tài nguyên thiên nhiên (TNTN) lànhững giátrị hữu ích của mơi trường tự nhiên cĩthể thỏa mãn các nhu cầu khác nhau của con người bằng sự tham gia trực tiếp của chúng vào các quátrình kinh tế và đời sống nhân loại. (định nghĩa LHQ 1972) b Sự khác biệt giữa tài nguyên và mơi trường làcĩmang lại lợi ích cho con người vàsản sinh giátrị kinh tế hay khơng. Các loại tài nguyên thiên nhiên Phân loại Các kiểu chính của tài nguyên thiên nhiên 40
  41. Vai trị của tài nguyên và mơi trường cho quá trình phát triển b Mối quan hệ giữa con người, tài nguyên và mơi trường Nhu cầu tiêu dùng vàphát triển Cơng cụ và Con Sinh thái và mơi PT sản xuất trường người Tài nguyên thiên nhiên Vai trị của TNTN cho phát triển kinh tế-xã hội b Tài nguyên thiên nhiên làmột nguồn lực cơ bản để phát triển kinh tế. b Tài nguyên thiên nhiên làyếu tố để thúc đẩy sản xuất phát triển b Tài nguyên thiên làyếu tố quan trọng cho tích lũy để phát triển 41
  42. 1. Tàinguyênkhốngsản b Tài nguyên khống sản cĩvịtríquan trọng trong cuộc sống của con người b Khống sản lànguồn tài nguyên khơng tái tạo, vàtrung bình trữ lượng của nĩchỉ cĩthể đáp ứng cho con người 40 năm b Giátrị tài nguyên luơn gắn với mức độ khan hiếm của nĩ. 1. Tàinguyênkhốngsản b Khống sản cĩ tính khan hiếm vì quá trình hình thành khống sản trải qua hàng triệu, thậm chí hàng chục triệu năm. b Trong khí đĩ, nhịp độ sử dụng khống sản tăng lên hàng ngày, hàng giờ (trong vịng 20 năm trở lại, bơxít tăng 9 lần, khí đốt tăng 5 lần, dầu mỏ tăng 4 lần, than đá tăng 2 lần, quặng sắt, mangan, phosphat, muối kali đều tăng từ 2-3 lần à sự khan hiếm tài nguyên khống sản và cĩ ý nghĩa quan trọng để xác định chính xác khả năng phục vụ cho nền kinh tế của từng loại quặng. 42
  43. Các loại tài nguyên khống sản Khống sản kim loại b Kim loại đen: Fe, Mg, Cr, Ti, Co, Ni, Mo, W. b Kim loại màu: Cu, Zn, Pb, Sn, As, Hg, Al b Nhĩm kim loại quý: Au, Ag, Bạch kim (Pt) b Nhĩm nguyên tố phĩng xạ: Ra, U b Kim loại hiếm vàrất hiếm: Zr, Ga, Ge Khống sản phi kim b Kim cương, đáquý, thạch anh kỹ thuật, sét Khống sản cháy Than bùn, than nâu, than đá, dầu mỏ, khí đốt, đádầu. 1. Tàinguyênkhốngsản Hiện trạng tài nguyên thế giới b Sắt khoảng 400 tr tấn, Mg (3,3 tr tấn), Cr (1,5 tr tấn), Ni (0,1 tr tấn), Cu (~200 tr tấn), Al (8% trọng lượng trái đất), Au (hiện cịn ~ 62000 tấn), Ag (160000 tấn), dầu (1,371 tr thùng) Tài nguyên khống sản Việt Nam b Sắt khoảng 700 tấn, bơxít 12 tr tấn, crơm 10 tr tấn, thiếc 86 ngàn tấn, apatit 1,4 tr tấn, vàng, đáquý, cũng cĩtrữ lượng khá 43
  44. 1. Tài nguyên khống sản b Các biện pháp bảo vệ mơi trường trong khai thác vàchế biến khống sản. b Lập vàthẩm định báo cáo đánh giátác động mơi trường các dự án khai thác vàchế biến khống sản, kiểm tốn và thanh tra thường kỳ hoạt động khai thác tại cơ sở khai thác vàchế biến. b Thực hiện các cơng trình giảm thiểu nguồn ƠN tại nguồn Sử dụng các cơng cụ kinh tế trong quản lý MT b Quan trắc thường xuyên tác động MT của các hoạt động khai thác vàchế biến khống sản. Sử dụng hợp lý tài nguyên khống sản 44
  45. Tài nguyên khí hậu Bao gồm: b Bức xạ mặt trời b Lượng mây b Áp suất khí quyển b Tốc độ giĩ và hướng giĩ b Nhiệt độ khơng khí b Lượng nước rơi b Bốc hơi và độ ẩm khơng khí b Hiện tượng thời tiết 3. Tàinguyênrừng 45
  46. 3. Tàinguyênrừng b Rừng cĩ mối quan hệ mật thiết đối với thế giới, là nơi cư trú cho khoảng 70% các lồi động vật và thực vật, bảo vệ và làm giàu cho đất, điều chỉnh tự nhiên chu trình thủy học, ảnh hưởng đến khí hậu địa phương và khu vực nhờ sự bay hơi, chi phối các dịng chảy mặt và ngầm. b Rừng cĩ ý nghĩa rất quan trọng vì rừng giữ đất, hạn chế xĩi mịn, điều hịa nhiệt độ, độ ẩm và giữ nước, cản bớt nước chảy bề mặt. Rừng cung cấp nhiều đặc sản quí như gỗ, cây thuốc, rong rêu, địa y và chim thú. 3. Tàinguyênrừng b Rừng cịn bổ sung khí cho khơng khí (nhờ cây xanh cĩ khả năng hấp thu khí CO2 để thực hiện quang hợp ) và ổn định khí hậu tồn cầu bằng cách đồng hĩa cacbon và thải khí oxy, lọc sự ơ nhiễm khơng khí, ơ nhiễm nước, chống lũ lụt, xĩi mịn. Rừng cịn là nơi cung cấp gỗ, dược phẩm, lương thực và tạo việc làm cho con người. 46
  47. 3. Tàinguyênrừng b Rừng cĩ3 loại chính b Rừng nhiệt đới ẩm: hơn 1 tỉ ha. Đây làhệsinh thái phong phúnhất về sinh khối vàlồi. b Rừng nhiệt đới khơ: 1,5 tỉ ha, trong đĩ¾ởChâu Phi. b Rừng ơn đới: khoảng 1,6 tỉ ha, ¾thuộc các nước cơng nghiệp phát triển. Tài nguyên rừng thế giới b Rừng bao phủ, 29% diện tích lục địa thế giới b Rừng lákim (rừng ơn đới): 33% b Rừng mưa nhiệt đới, rừng thơng xanh lárộng:67% b Độ che phủ rừng làmột chỉ tiêu quan trọng để đánh giáan ninh sinh thái 47
  48. 3. Tài nguyên rừng Bảng : Sự phân chia rừng ở các khu vực Khu vực Diện tích (triệu ha) (%) Châu Âu (trừ Nga) 136 3,5 Nga (Liên xơ cũ) 743 19,4 Bắc Mỹ 656 17,1 Mỹ Latinh 890 23,2 Châu Phi 801 20,9 Châu Á 525 13,7 Châu Đại dương 86 2,2 Tài nguyên rừng ở Việt Nam Bảng: Diện tích rừng tự nhiên (số liệu khảo sát 1993) Loại rừng Diện tích (ha) Tổng diện tích rừng tự nhiên 8.630.965 1. Rừng sản xuất kinh doanh (60%) 5.168.952 a/ Rừng đặc sản 16.187 b/ Rừng giống 1.783 c/ Rừng kinh doanh gỗ, lâm sản 5.150.982 2. Rừng đầu nguồn (32%) 2.798.813 a/ Rừng đầu nguồn 2.780.010 b/ Rừng chắn sĩng 11.801 c/ Rừng chắn giĩ 7.002 3. Rừng đặc dụng (8%) 663.200 48
  49. Tài nguyên rừng ở Việt Nam Bảng. Diện tích rừng tự nhiên ở Việt Nam năm 1993 (đơn vị: 1000 ha) Đất tự nhiên Rừng Diện tích (%) Diện tích (%) Cả nước 44.314,0 8.630,9 Miền núi trung du phía Bắc 8.312,0 18,8 1.688,5 19,6 Đồng bằng sơng Hồng 895,0 2,0 22,7 0,3 Khu Bốn cũ 5.262,0 11,9 1.426,8 16,5 Duyên hải miền Trung 5.978,0 13,5 1.490,1 17,3 Tây Nguyên 18.736,0 42,3 3.396,7 39,4 Đơng Nam bộ 2.635,0 5,9 527,6 6,1 Đồng bằng sơng Cửu Long 2.496,0 5,6 78,5 0,9 3. Tài nguyên rừng Các biện pháp quản lý vàphát triển tài nguyên rừng: b Quản lý tốt hơn các tài nguyên rừng hiện cịn và trồng rừng mới. b Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên vàcác vườn quốc gia. b Quản lý bền vững vàchứng chỉ rừng: kiểm tốn rừng và dán nhãn cho phép. 49
  50. 4.Tài nguyên sinh vật b Các biện pháp quản lý động thực vật hoang dã: b Quản lý vàbảo vệ rừng nguyên sinh, các khu bảo tồn thiên nhiên b Phát triển lâm nghiệp bền vững, khơi phục sinh cảnh tự nhiên, kiểm sốt cháy rừng. b Quản lý bền vững tài nguyên biển, vùng ven bờ, vùng ngập mặn b Cơng ước quốc tế về đa dạng sinh học Đa dạng Sinh Học Đa dạng sinh học làsựphong phúcác dạng sống khác nhau trên trái đất. b Trái đất làhành tinh sống duy nhất màchúng ta biết trong vũ trụ. Sự sống phân bố mọi nơi trên trái đất. b Đa dạng sinh học ngày nay làkết quả của gần 3,5 triệu năm tiến hố. b Đa dạng sinh học bao gồm: • Đa dạng nguồn gien • Đa dạng lồi • Đa dạng hệ sinh thái 50
  51. Vai trị của đa dạng sinh học b Đa dạng sinh học cĩ vai trị quan trọng trong duy trì sự sống. Ngồi việc cung cấp nguồn nguyên liệu cơng nghiệp, lương thực thực phẩm, nhiều loại thuốc cho con người, chúng cịn cĩ thể làm ổn định hệ sinh thái nhờ sự tác động qua lại giữa chúng. b Các sản phẩm từ động vật, cá và thực vật được dùng làm thuốc, đồ trang sức, năng lượng, vật liệu xây dựng, lương thực và những vật dụng cần thiết khác .v.v Vai trị của đa dạng sinh học b Những vườn sinh học được thành lập với rất nhiều lồi hoang dã tạo vẻ đẹp phục vụ nhu cầu vui chơi giải trí của con người. b Về mặt sinh thái, đa dạng sinh học cịn cĩ vai trị trong bảo vệ sức khỏe và tính tồn bộ của hệ sinh thái thế giới. 51
  52. Đa dạng sinh học b Làm thế nào để biết, đánh giáso sánh một khu vực này cĩmức độ đa dạng sinh học cao hơn khu vực khác? b Dựa vào mức độ phong phú(richness) vàtính tương đồng (evenness) về số lồi. b Dựa vào các chỉ số về độ đa dạng Anpha (α), Beta (β) vàGamma (γ) Đa dạng sinh học 1. Chỉ số (α) thể hiện mức độ đa dạng của 1 hệ sinh thái nhất định, nĩ được xác định dựa trên việc đếm số lượng lồi trong hệ sinh thái đĩ. 2. Chỉ số (β) lànhằm so sánh số lượng các lồi (đặc hữu) trong các hệ sinh thái với nhau. 3. Chỉ số (γ) làdùng để chỉ mức độ đa dạng các hệ sinh thái khác nhau trong một vùng 52
  53. Đa dạng sinh học Trên thế giới Hiện cĩmới biết khoảng 1,4 triệu lồi trong tổng số các lồi nước ước lượng khoảng 3-50 triệu lồi 70% số lồi được biết là động vật khơng xương sống, số lượng lồi cơn trùng ước lượng khoảng 30 triệu. (Nguồn: Cunningham-Saigo, 2001) Ở đâu làcĩmức độ đa dạng sinh học cao? b Chỉ cĩkhoảng 10-15% tổng số lồi sống ở Bắc Mỹ và Châu Âu. b Trung tâm đa dạng sinh học trên hành tinh này là: b Khu vực nhiệt đới, đặc biệt làrừng mưa nhiệt đới vàcác rặn san hơ. Đa dạng sinh học (tt) 53
  54. Đa dạng sinh học ở Việt Nam Việt Nam –một nước cĩmức độ đa dạng sinh học cao. Hiện trạng: 1. Thực vật bậc cao: 11.373 (ước tính ~12000) 2. Rêu : 1.030 3. Tạo : 2.500 4. Động vật : 21.000 trong đĩ 4.1. Cơn trùng :7.500 4.2. Chim : 828 4.3. Bị sát : 286 4.4. Cá: 2.472 (Biển: 2000, Nước ngọt 472) 4.5. Động vật cĩvú: 275 (Nguồn: & Báo cáo đa dạng Việt Nam, 2005) Đa dạng sinh học của Việt Nam b Thực vật Việt Nam cĩ3% số chi đặc hữu với 30% số lồi (Miền Bắc) 40% số lồi ở cả nước b Các lồi cực kỳ quý hiếm cấm khai thác vàsửdụng (26 lồi) b Trên 50 lồi quý hiếm, hạn chế sử dụng vàkhai thác b Động vật Việt Nam cĩ100 lồi vàphân lồi chim; 78 lồi vàphân lồi thúlà đặc thù: b 82 lồi là đặc biệt quý hiếm; 54 lồi quý hiếm b Một lồi mới phát hiện (Nguồn: Nghị định 48/2002 và 54
  55. Tài nguyên nước b Nước lànguồn tài nguyên vơ cùng quan trọng đối với con người vàsinh vật. b Nước đĩng gĩp phần lớn trọng lượng trong cấu tạo cơ thể sinh vật. b Nước cĩthể tồn tại ở 3 dạng: rắn, lỏng, khíbao gồm nước mặn, nước ngọt và nước lợ (brackish) Tài nguyên nước (tt) Hiện trạng tài nguyên nước thế giới b 97,4% lượng nước trên trái đất là nước mặn (khoảng 1.350 tr km3). b 1,98% là băng tuyết ở 2 cực (~27,5 tr km3) b 0.62% nước lục địa: Nước ngầm 0,59% Hồ 0,007% Ẩm đất0,005% Khíquyển 0,001% Sơng 0,0001% Sinh vật 0,0001% 55
  56. Tài nguyên nước (tt) b Trái đất nhận khoảng 108.000 km3 nước mưa b 2/3 trong số đĩlàdo bốc hơi b 1/3 làhình thành các dịng chảy mặt vàcung cấp cho các bề nước ngầm b Lượng mưa phân bố khơng đều trên thế giới, cơ bản theo quy luật b Tổng nhu cầu sử dụng: 3.500 km3/năm b Tăng 35 lần trong 300 năm gần đây b Nước phân bố khơng đều, 40% dân số thế giới thường bị hạn hán. Tài nguyên nước (tt) b Tưới tiêu (30%): đang sử dụng khoảng 2.500 - 3.500km3/năm để tưới tiêu cho 1.5 triệu ha b Cơng nghiệp (10-20%): chiếm khoảng ¼tổng lượng nước tiêu thụ, ½ lượng nước trong nơng nghiệp b Dân sinh (7%): thấp 30 lít/người/ngày; cao 300 -400 lít b Các mục đích sử dụng khác: thuỷ điện (50%), nuơi trồng thuỷ sản 56
  57. 5. Tàinguyênnước Tàinguyênnướccĩkhả năngtựphụchồinhờ 2 quátrình chínhlàquátrìnhxáotrộn, quátrìnhkhốnghĩa. b Quátrìnhxáotrộnhay phalỗng: Làsựphalỗngthuần túygiữanướcthảivànướcnguồn. Quátrìnhnàyphụ thuộcvàolưulượngnguồnnước, nướcthải, vị trícốngxả vàcácyếutốthủylựccủadịngchảynhư vậntốc, hệ số khúckhuỷu, độ sâu. b Quátrìnhkhốnghĩa: Làquátrìnhphângiảicácliênkết hữucơphứctạpthànhcácchấtvơcơđơngiản, nướcvà muốikhốngvớisựthamgiacủacácvi sinhvật. Tài nguyên nước Việt nam b Lượng mưa tb: 2000 mm, phân bố khơng đều, 70 -75% trong 3-4 tháng mùa lũ, 20-30% tháng cao điểm, 3 tháng nhỏ nhất 5-8% b Tổng lượng nước cấp do mưa: 640 tr m3/năm, tạo ra một lượng dịng chảy khoảng 320 tr m3/năm b Lượng nước nhận từ các sơng suối chảy từ nước ngồi khoảng 290 tr m3/năm b Cĩ2360 con sơng cĩchiều dài trên 10 km ở Việt Nam, mật độ sơng suối 0,6 km/km2 57
  58. Tài nguyên nước Việt nam b Khoảng 60% lượng chảy của con sơng làtừ nước ngồi vào, trong đĩsơng Mê kơng chiếm 90%. b Sơng Hồng vàSơng Cửu Long cĩ lượng phùsa rất lớn, Sơng Hồng mỗi năm cấp ~100 tr tấn. b Tiêu thụ nước: Nơng nghiệp 91%, Cơng nghiệp 5%, sinh hoạt 4% (1990s). b Dự đốn 2030, CN 16%, NN 75%, SH 9% 5. Tài nguyên nước b Quy hoạch nguồn nước để bảo vệ vàsửdụng hợp lý, khai thác tài nguyên nước cĩsẵn b Các chính sách, pháp chế vàquản lý nước thích hợp. b Tăng cường cơng tác thanh tra, kiểm tra vàxửlý kịp thời các nguồn gây ơ nhiễm tài nguyên nước 58
  59. 6. Tài nguyên đất b Đất là nơi hầu hết con người sinh sống ở đĩ b Tổng diện tích lãnh thổ ~148 tr km2 (29% diện tích bề mặt trái đất) trong đĩ: 20% đất quálạnh 20% đất quá khơ 20% đất quádốc 10% tầng thổ nhưỡng quámỏng 20% đất đồng cỏ 10% đất trồng trọt được (đất cĩ năng suất cao: 14%, năng suất TB : 28%; NS thấp 58%) Vai trị của tài nguyên đất b Trong đất cĩchứa 0.6% lượng nước trên hành tinh, là mơi trường sống của rất nhiều sinh vật, chứa các chất hữu cơ vàvơ vàn các chất khống khác. b Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng, cung cấp lượng thực, các nguyên liệu thơ cho con người và động vật để bảo tồn sự sống 59
  60. 6. Tài nguyên đất (tt) b Đất được hình thành dưới tác động của các yếu tố: b Khíhậu, đámẹ, sinh vật, địa hình vàthời gian. b Đất được chia thành các tầng: thảm mục, mùn, tầng rửa trơi, tầng tích tụ, tầng mẫu chất, đámẹ b Cơ cấu sử dụng đất (1973-1988) đất nơng nghiệp tăng 4%, đồng cỏ giảm 0,3%, đất rộng giảm 3.5%, các loại đất con lại tăng 2,3 %. Thành phần của đất 60
  61. Thành phần của đất Các nguyên tố: b Cần thiết : C, H, O b Cơ bản: N, P, K b 3 nguyên tố kế: Ca, Mg, S b 7 nguyên tố vi lượng: B, Cl, Cu, Fe, Mn, Mo, Zn Các thành phần khống, chất mùn, hữu cơ (1 –6% trọng lượng của đất) Thành phần của đất b Thành phần hữu sinh b Quan sát được: các loại gặm nhấm, giun, kiến . b Vi sinh vật •1 gram đất cĩkhoảng 100 –1 tỉ vi khuẩn, 100.000 – 100 triệu actinomyces, 20000 –1 triệu nấm, 100 – 50000 tảo •Chức năng: phân hủy các chất hữu cơ, tham gia vào chu trình tuần hồn của cúa nguyên tố b Động vật nguyên sinh 61
  62. Hệ sinh thái đất 6. Tài nguyên đất Việt nam b 33 triệu ha, diện tích đất bình quân đầu người 0,4 ha (đứng thứ 159) b Đất nơng nghiệp 7,36 tr ha (~5,9 tr cho cây ngắn ngày) b Đất rừng 9,91 tr ha b Đất chưa sử dụng 13,58 tr ha 62
  63. Các nhĩm đất ở Việt Nam Tình hình sử dụng đất ở VN 63
  64. Đất sử dụng theo đầu người 7. Tài nguyên năng lượng Nhiên liệu b Nhiên liệu khống (dầu mỏ, khí thiên nhiên, than đá và hạt nhân) là nguồn chủ yếu để thu nhận năng lượng dưới hình thức điện năng. b Nhiên liệu hĩa thạch cĩ nguồn gốc từ chất hữu cơ b Than đá, hơi đốt thiên nhiên, dầu thơ: hình thành cách đây 280 -320 triệu năm từ dương xỉ, thạch tùng khổng lồ. b Dầu hỏa hình thành do sự phân giải của các thực vật phù du và động vật phù du chết lắng đọng ở đáy biển 64
  65. Phân loại nhiên liệu b Nhiên liệu sơ cấp: nguồn năng lượng cơ bản (than đá, dầu mỏ, thủy lực vàcác nguồn khác như: rác, sức giĩ, than củi ). b Nhiên liệu thứ cấp: điện, khí đốt được tạo ra từ các nguyên liệu sơ cấp Cơ cấu sử dụng nhiên liệu 65
  66. 7. Tài nguyên năng lượng Chiến lược năng lượng thế giới b Soạn thảo những chiến lược QG về năng lượng thật rõ ràng vàchính xác cho thời gian khoảng 30 năm tới b Hạn chế sử dụng các loại nhiên liệu hĩa thạch, lãng phí trong phân phối năng lượng vàơ nhiễm mơi trường trong việc sản xuất năng lượng thương mại. 7. Tài nguyên năng lượng (tt) b Phát triển các nguồn năng lượng tái tạo được vànhững nguồn năng lượng khơng hĩa thạch khác. b Sử dụng năng lượng cĩhiệu quả cao hơn nữa trong các hộ gia đình, các KCN, các cơng trình cơng cộng vàgiao thơng. b Phát động các chiến dịch tuyên truyên quảng cáo để đầy mạnh hoạt động tiết kiệm năng lượng vàbán các sản phẩm tiêu thụ ít năng lượng. 66
  67. Chiến lược năng lượng ở Việt Nam Chiến lược về nguồn năng lượng b Kết hợp hài hịa nguồn năng lượng hĩa thạch, thủy điện và các nguồn năng lượng tái tạo khác b Nguồn năng lượng nguyên tử chỉ nên sử dụng khi các nguồn năng lượng khác khơng đủ với nhu cầu sử dụng trong nước Chiến lược năng lượng ở Việt Nam Chiến lược tiết kiệm tiêu dùng năng lượng thương mại: b Quátrình khai thác vàsửdụng nhiên liệu hĩa thạch. b Tiết kiệm tiêu dùng điện b Lựa chọn các thiết bị cĩhiệu suất năng lượng cao. b Giảm tổn thất truyền tải năng lượng từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. b Sử dụng hiệu quả các cơng cụ kinh tế (thuế, phí năng lượng) để giảm mức tiêu thụ năng lượng b Chiến lược ưu tiên phát triển vàsửdụng năng lượng sạch vàsử dụng năng lượng sạch, năng lượng tái tạo quy mơ nhỏ như: bức xạ mặt trời vùng nhiệt đới, thủy điện, địa nhiệt, sinh khối dưới dạng các chất thải nơng lâm nghiệp, vàrác thải sinh hoạt, thủy triều, giĩ 67