Giáo trình Nguyên Lý Kế toán - Chương 1: Một số vấn đề chung về kế toán
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Nguyên Lý Kế toán - Chương 1: Một số vấn đề chung về kế toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_trinh_nguyen_ly_ke_toan_chuong_1_mot_so_van_de_chung_ve.pdf
Nội dung text: Giáo trình Nguyên Lý Kế toán - Chương 1: Một số vấn đề chung về kế toán
- 06/05/2012 Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN CHUNG VỀ KẾ TOÁN Kế toán là một bộ phận không thể 1.1 CÁC KHÁI NIỆM VỀ KẾ TOÁN thiếu ở bất kỳ một tổ chức cơ quan, đơn 1.1.1 Kế toán: vị, vì: + Công cụ quản lý, giám sát chặt chẽ Là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, có hiệu quả mọi hoạt động kinh tế, tài chính phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, + Cung cấp thông tin đầy đủ, trung tài chính dưới hình thức giá trị, hiện vật thực, kịp thời, công khai, minh bạch cho các chủ thể và thời gian lao động Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN CHUNG VỀ KẾ TOÁN 1.1.1 Kế toán (tt) 1.1.1 Kế toán (tt) - Thu thập thông tin kinh tế, tài chính: - Phân tích thông tin kinh tế, tài chính: tập hợp các thông tin kế toán (việc tập hợp + Kiểm tra lại mức độ phù hợp của các chứng từ, các báo cáo liên quan). thông tin đã thu thập, xử lý ; - Xử lý thông tin kinh tế, tài chính: tính + Đánh giá lại những thông tin đã tập toán, phân loại các đối tượng kế toán để ð ghi vào chứng từ kế toán hoặc sổ sách tế hợp được hỗ trợ cấp trên trong việc ra toán, quyết định - Kiểm tra thông tin kinh tế, tài chính: - Cung cấp thông tin kinh tế, tài chính: phát hiện, xử lý các sai sót, gian lận (nếu kết quả cuối cùng của công tác kế toán có) các thông tin kinh tế tài chính đã thu thông qua các báo cáo kế toán (BCĐKT, thập được. BCKQHĐSXKD, BCLCTT, TMBCTC) Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN CHUNG VỀ KẾ TOÁN 1.1 CÁC KHÁI NIỆM VỀ KẾ TOÁN 1.1 CÁC KHÁI NIỆM VỀ KẾ TOÁN 1.1.2 Phân loại kế toán 1.1.2 Phân loại kế toán 1.1.2.2 Kế toán quản trị 1.1.2.1 Kế toán tài chính Là việc thu thập, xử lý, phân tích Là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, Và cung cấp thông tin kinh tế, tài phân tích và cung cấp thông tin kinh chính theo yêu cầu quản trị và quyết tế, tài chính bằng BCTC cho đối tượng Định kinh tế, tài chính trong nội bộ có nhu cầu sử dụng thông tin của đơn đơn vị kế toán vị kế toán. 1
- 06/05/2012 Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN CHUNG VỀ KẾ TOÁN 1.1.2 Phân loại kế toán (tt) 1.2 ĐỐI TƯỢNG CỦA KẾ TOÁN 1.1.2.3 Kế toán chi phí 1.2.1 Đối tượng kế toán: - Là một lĩnh vực giao thoa giữa kế - Thuộc hoạt động SXKD gồm: toán quản trị và kế toán tài chính + Tài sản + Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu; - Chức năng: Là việc ghi chép và phân tích các khoản mục chi phí và dự toán + Các khoản DT, CP KD, CP khác và chi phí cho kỳ kế hoạch. TN; Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN CHUNG VỀ KẾ TOÁN 1.2.1 Đối tượng kế toán (tt) 1.2.1 Đối tượng kế toán (tt) - Thuộc các hoạt động ngân hàng, tín dụng, - Thuộc kế toán nhà nước gồm: bảo hiểm, chứng khoán, đầu tư tài chính ngoài + Tiền, vật tư và tài sản cố định; các quy định về đối tượng kế toán thuộc hoạt + Nguồn kinh phí, quỹ; động sản xuất kinh doanh: + Các khoản thanh toán trong và ngoài đơn + Các khoản đầu tư tài chính, tín dụng vị kế toán; + Các khoản thanh toán trong và ngoài đơn + Thu, chi và xử lý chênh lệch thu, chi hoạt vị kế toán động. + Các khoản cam kết, bảo lãnh, các giấy tờ có giá Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN CHUNG VỀ KẾ TOÁN 1.2.1 Đối tượng kế toán (tt) 1.2.1 Đối tượng kế toán (tt) *Kết luận: + Thu, chi và kết dư ngân sách nhà nước: Tài sản + Đầu tư tài chính, tín dụng nhà nước; + Nợ và xử lý nợ của nhà nước; Đối tượng Nguồn hình thành tài sản + Tài sản quốc gia; nghiên cứu (nguồn vốn) + Các tài sản khác có liên quan đến đơn vị của kế toán kế toán. sự vận động của tài sản (Doanh thu và chi phí) 2
- 06/05/2012 Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN CHUNG VỀ KẾ TOÁN 1.2.1 Đối tượng kế toán (tt) 1.2.1 Đối tượng kế toán (tt) a. Tài sản (tt) a. Tài sản: Là nguồn lực do DN kiểm soát và có thể thu được lợi ích kinh tế trong Các khoản phải thu dài hạn tương lai Tài sản cố định hữu hình -Hình thức biểu hiện: Tài sản cố định vô hình Tiền và các khoản tương đương tiền Tài sản Tài sản cố định thuê tài chính Tài sản Các khoản đầu tư chứng khoán NH dài hạn Chi phí xây dựng cơ bản dở dang Bất động sản đầu tư ngắn hạn Tác khoản phải thu Các khoản đầu tư tài chính dài hạn Hàng tồn kho Các tài sản dài hạn khác Tài sản ngắn hạn khác Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN KẾ TOÁN 1.2.1 Đối tượng kế toán (tt) *Nguồn vốn (tt) b. Nguồn hình thành tài sản (Nguồn vốn) Nợ phải trả (tt) Vay và nợ ngắn hạn * Nợ phải trả Phải trả người bán Là nghĩa vụ hiện tại của DN phát sinh từ Người mua trả tiền trước các giao dịch và sự kiện đã qua mà DN Nợ Thuế và các khoản phải nộp nhà nước Phải thanh toán từ các nguồn lực của mình Ngắn Nợ ngắn hạn hạn Phải trả công nhân viên Nợ phải trả Phải trả nội bộ Nợ dài hạn Chi phí phải trả Khoản phải trả, phải nộp khác Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ b. Nguồn vốn (tt) CHUNG VỀ KẾ TOÁN Nợ phải trả (tt) *Nguồn vốn (tt) Phải trả dài hạn người bán Vốn chủ sở hữu - Khái niệm: Nợ Phải trả dài hạn nội bộ dài Phải trả dài hạn khác Là giá trị vốn của DN,được tính bằng hạn Vay và nợ dài hạn số chênh lệch giữa giá trị Tài sản của DN Thuế thu nhập hoãn lại phải trả. trừ (-) Nợ phải trả. 3
- 06/05/2012 Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ *Nguồn vốn (tt) CHUNG VỀ KẾ TOÁN Vốn chủ sở hữu (tt) 1.2.1 Đối tượng kế toán (tt) Vốn đầu tư của chủ sở hữu C. Sự vận động của tài sản Thặng dư vốn cổ phần * Doanh thu và thu nhập khác: Là tổng giá trị Vốn Cổ phiếu ngân quỹ các lợi ích kinh tế DN thu được trong kỳ kế chủ Chênh lệch đánh giá lại tài sản toán (từ các hoạt động SX, KD thông thường sở Chênh lệch tỷ giá hối đoái hữu và các hoạt động khác của DN, làm tăng vốn Các quỹ của doanh nghiệp chủ sở hữu, ko bao gồm khoản góp vốn của Lợi nhuận chưa phân phối cổ đông hoặc chủ sở hữu). Nguồn kinh phí và nguồn kinh phí hình thành TSCĐ Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN CHUNG VỀ KẾ TOÁN 1.2.1 Đối tượng kế toán (tt) 1.2.1 Đối tượng kế toán (tt) c. Sự vận động của tài sản c. Sự vận động của tài sản DT bán hàng và cung Bán hoặc thanh lý TSCĐ cấp dịch vụ Doanh Lợi ích kinh tế từ chia cổ tức Thu từ khách hàng thu Thu nhập khác vi phạm hợp đồng Doanh thu Lãi từ tiền gửi ngân hàng hoạt động Lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái Thu được từ khách hàng nợ tài chính Được hưởng chiết khấu TT (Đã xoá sổ) Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN CHUNG VỀ KẾ TOÁN 1.2.1 Đối tượng kế toán (tt) 1.2.1 Đối tượng kế toán (tt) c. Sự vận động của tài sản c. Sự vận động của tài sản - Chi phí: Giá vốn hàng bán + Khái niệm: Là tổng giá trị các Chi phí Chi phí bán hàng HĐ SXKD khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ Chi phí quản lý doanh nghiệp kế toán dẫn đến làm giảm vốn chủ sở Chi hữu (không bao gồm khoản phân phối phí Chi phí hoạt động tài chính cho cổ đông hoặc chủ sở hữu) CF nhượng bán,thanh lý TSCĐ Chi phí khác Các khoản tiền bị phạt do Vi phạm hợp đồng 4
- 06/05/2012 Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN CHUNG VỀ KẾ TOÁN 1.2.1 Đối tượng kế toán (tt) 1.2.2 Đối tượng sử dụng thông tin Kết luận kế toán -Đối tượng bên trong : * Mỗi quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn + Hội Đồng Quản Trị + Ban giám Đốc TÀI SẢN = NGUỒN VỐN + Các nhân viên trong công ty -Đối tượng bên ngoài: * Mỗi quan hệ giữa doanh thu và chi phí + Cơ quan NN (thuế, thống kê ) + Nhà Đầu tư + Các chủ nợ Lợi nhuận = Doanh thu,thunhập khác – chi phí + Những Đối thủ cạnh tranh Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN CHUNG VỀ KẾ TOÁN 1.3 VAI TRÒ, YÊU CẦU, NHIỆM VỤ CỦA 1.3 VAI TRÒ, YÊU CẦU, NHIỆM VỤ CỦA KẾ TOÁN KẾ TOÁN 1.3.1 Vai trò của kế toán 1.3.1 Vai trò của kế toán - Đối với doanh nghiệp: Kế toán - Đối với Nhà nước: Kế toán + Có được số liệu để theo dõi thường + Có được số liệu để theo dõi sự phát xuyên tình hình biến động của các đối tượng triển của các ngành SX. kế toán + Cung cấp các dữ kiện hữu ích để đưa + Cung cấp tài liệu cho DN nhằm quản ra các chính sách kinh tế. lý, điều hành. + Là cơ sở để giải quyết các tranh chấp + Cho kết quả tài chính rõ rệt kinh tế. Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN CHUNG VỀ KẾ TOÁN 1.3 VAI TRÒ, YÊU CẦU, NHIỆM VỤ CỦA 1.3.2 Yêu cầu của kế toán (tt) KẾ TOÁN (tt) 1.3.2 Yêu cầu của kế toán Yêu cầu chung (tt) a. Yêu cầu chung (5)Thông tin số liệu kế toán phải được phản ánh (1) Phản ánh đầy đủ nghiệp vụ KT, tài chính liên tục từ khi phát sinh đến khi kết thúc phát sinh vào chứng từ kế toán, sổ kế toán hoạt động kinh tế, tài chính, từ khi thành lập và BCTC. đến khi chấm dứt hoạt động của đơn vị kế (2) Sự kịp thời, đúng thời gian quy định thông toán; số liệu kế toán phản ánh kỳ này phải tin, số liệu kế toán. kế tiếp theo số liệu kế toán của kỳ trước. (3) Sự rõ ràng, dễ hiểu và chính xác thông (6) Phân loại, sắp xếp thông tin, số liệu kế toán tin, số liệu kế toán. theo trình tự, có hệ thống và có thể so sánh (4) Sự trung thực hiện trạng, bản chất sự được. việc, nội dung và giá trị của nghiệp vụ kinh tế, tài chính. 5
- 06/05/2012 Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN CHUNG VỀ KẾ TOÁN 1.3.2 Yêu cầu của kế toán (tt) 1.3.2 Yêu cầu của kế toán (tt) b. Yêu cầu cơ bản b. Yêu cầu cơ bản (1) Trung thực Trung thực Kịp thời Các thông tin và số liệu kế toán phải được ghi chép và báo cáo trên cơ sở các bằng chứng đầy đủ, khách quan và đúng với thực Khách quan tế về hiện trạng, bản chất nội dung và giá trị Dễ hiểu của nghiệp vụ kinh tế phát sinh. (2) Khách quan Các thông tin và số liệu kế toán phải được Đầy đủ Có thể so sánh được ghi chép và báo cáo đúng với thực tế, không bị xuyên tạc, không bị bóp méo. Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN CHUNG VỀ KẾ TOÁN 1.3.2 Yêu cầu của kế toán (tt) 1.3.2 Yêu cầu của kế toán (tt) Yêu cầu cơ bản (tt) Yêu cầu cơ bản (tt) (3) Đầy đủ (5) Dễ hiểu Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh Các thông tin và số liệu kế toán trình bày trong liên quan đến kỳ kế toán phải được ghi BCTC phải rõ ràng, dễ hiểu đối với người sử chép và báo cáo đầy đủ, không bị bỏ sót. dụng (người có hiểu biết về kinh doanh, về (4) Kịp thời kinh tế, tài chính, kế toán ở mức trung bình). Các thông tin và số liệu kế toán phải được (6) Có thể so sánh ghi chép và báo cáo kịp thời, đúng hoặc Các thông tin và số liệu kế toán giữa các kỳ kế trước thời hạn quy định, không được chậm toán trong một DN và giữa các DN chỉ có thể trễ. so sánh được khi tính toán và trình bày nhất quán. Trường hợp không nhất quán thì phải giải trình trong phần thuyết minh Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN CHUNG VỀ KẾ TOÁN 1.3.3 Nhiệm vụ của kế toán 1.3.3 Nhiệm vụ của kế toán - Thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán theo - Phân tích thông tin, số liệu kế toán; tham đối tượng và nội dung công việc kế toán, theo mưu, đề xuất các giải pháp phục vụ yêu cầu quản chuẩn mực và chế độ kế toán. trị và quyết định kinh tế, tài chính của đơn vị kế - Kiểm tra, giám sát các khoản thu, chi tài toán. chính, các nghĩa vụ thu, nộp, thanh toán nợ; việc - Cung cấp thông tin, số liệu kế toán theo quy quản lý, sử dụng tài sản và nguồn hình thành tài định của pháp luật. sản; phát hiện và ngăn ngừa các hành vi vi phạm phát luật về tài chính, kế toán. 6
- 06/05/2012 Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ 1.4 CÁC NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN CHUNG VỀ KẾ TOÁN 1.4 CÁC NGUYÊN TẮCKẾ TOÁN Nhất quán Cơ sở dồn tích (1) Cơ sở dồn tích Mọi nghiệp vụ KT, TC của DN phải được Phù hợp ghi sổ vào thời điểm phát sinh, không căn cứ Hoạt động vào thời điểm thực tế thu hoặc thực tế chi tiền liên tục hoặc tương đương tiền. Thận trọng BCTC lập trên cơ sở dồn tích phản ảnh tình hình tài chính của doanh nghiệp trong quá Giá gốc Trọng yếu khứ, hiện tại và tương lai. Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN CHUNG VỀ KẾ TOÁN 1.4 CÁC NGUYÊN TẮCKẾ TOÁN (tt) 1.4 CÁC NGUYÊN TẮCKẾ TOÁN (tt) (2) Hoạt động Liên tục (3) Giá gốc BCTC phải được lập trên cơ sở giả TS phải được ghi nhận theo giá gốc định là DN đang hoạt động liên tục và sẽ (Tức là giá trị ban đầu của tài sản) tiếp tục hoạt động KD bình thường trong tương lai gần, Giá trị ban đầu của tài sản là toàn bộ các nghĩa là DN không có ý định chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra để có được cũng như không buộc phải ngừng hoạt tài sản đó, tính tới thời điểm đưa tài sản động hoặc phải thu hẹp đáng kể quy mô đó vào sử dụng hoạt động của mình. Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ KẾ TOÁN 1.4 CÁC NGUYÊN TẮCKẾ TOÁN (tt) CHUNG VỀ KẾ TOÁN (4) Phù hợp 1.4 CÁC NGUYÊN TẮCKẾ TOÁN (tt) Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải (5) Nhất quán phù hợp với nhau. Các chính sách và phương pháp kế Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì toán doanh nghiệp đã chọn phải được áp phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng có dụng thống nhất ít nhất trong một kỳ kế liên quan đến việc tạo ra doanh thu đó. toán năm. Trường hợp có thay đổi chính sách Chi phí chi phí của kỳ tạo ra doanh thu và phương pháp kế toán đã chọn thì tương ứng chi phí của các kỳ trước phải giải trình lý do và ảnh hưởng của với DT chi phí phải trả nhưng liên quan sự thay đổi đó trong phần TMBCTC. đến doanh thu của kỳ đó. 7
- 06/05/2012 Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ 1.4 CÁC NGUYÊN TẮCKẾ TOÁN (tt) CHUNG VỀ KẾ TOÁN (6) Thận trọng Thận trọng là việc xem xét, cân nhắc, phán đoán cần 1.4 CÁC NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN (tt) thiết để lập các ước tính kế toán trong các điều kiện (7) Trọng yếu không chắc chắn. Nguyên tắc thận trọng đòi hỏi: a/ Phải lập các khoản dự phòng nhưng không lập quá lớn; b/ Không đánh giá cao hơn giá trị của các tài sản và các Thông tin được coi là trọng yếu trong khoản thu nhập; trường hợp nếu thiếu thông tin hoặc thiếu c/ Không đánh giá thấp hơn giá trị của các khoản nợ phải chính xác của thông tin đó có thể làm sai lệch trả và chi phí; đáng kể BCTC d/ Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng làm ảnh hưởng đến quyết định kinh tế chứng chắc chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế, còn chi phí phải được ghi nhận khi có bằng chứng về của người sử dụng báo cáo tài chính. khả năng phát sinh chi phí. Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN CHUNG VỀ KẾ TOÁN 1.5 LUẬT KẾ TOÁN VÀ CHUẨN MỰC KT VN 1.5.1 Luật kế toán VN (tt) 1.5.1 Luật kế toán VN Chương I: Những quy định chung Là một văn bản pháp quy do quốc hội ban Chương II: Nội dung công tác kế toán hành trong đó quy định về nội dung công tác kế Chương III: Tổ chức bộ máy kế toán và toán, tổ chức bộ máy kế toán, người làm kế toán người làm kế toán và hoạt động nghề nghiệp kế toán. Chương IV: Hoạt động nghề nghiệp kế toán Luật kế toán được Quốc hội nước Cộng hoà Xã Chương V: Quản lý nhà nước về kế toán hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 17/6/2003. Kết cấu được chia làm Chương VI: Khen thưởng và xử lý vi phạm 7 chương và 64 điều. Chương VII: Điều khoản thi hành Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN CHUNG VỀ KẾ TOÁN 1.5 LUẬT KẾ TOÁN VÀ CHUẨN MỰC KT VN (tt) 1.5.2 Chuẩn mực kế toán (tt) 1.5.2 Chuẩn mực kế toán - Chuẩn mực kế toán gồm những nguyên tắc và phương - Đợt II: pháp kế toán cơ bản để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài + Chuẩn mực số 01 - Chuẩn mực chung chính. + Chuẩn mực số 06 - Thuê tài sản Hiện nay (tính đến 28/12/2005), Bộ tài chính đã ban hành 26 chuẩn mực kế toán. + Chuẩn mực số 10 - Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ Đợt I: giá hối đoái + Chuẩn mực số 02 - Hàng tồn kho + Chuẩn mực số 15 - Hợp đồng xây dựng + Chuẩn mực số 03 - Tài sản cố định hữu hình + Chuẩn mực số 16 - Chi phí vay + Chuẩn mực số 04 - Tài sản cố định vô hình + Chuẩn mực số 24 -Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. + Chuẩn mực số 14 - Doanh thu và thu nhập khác 8
- 06/05/2012 Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN CHUNG VỀ KẾ TOÁN 1.5.2 Chuẩn mực kế toán (tt) 1.5.2 Chuẩn mực kế toán (tt) -Đợt III: Đợt IV: + Chuẩn mực số 05 - Bất động sản đầu tư + Chuẩn mực số 17 - Thuế thu nhập doanh nghiệp + Chuẩn mực số 07 - Kế toán các khoản đầu tư + Chuẩn mực số 22 - Trình bày bổ sung báo cáo tài vào công ty liên kết chính của các ngân hàng và tổ chức tài chính tương tự + Chuẩn mực số 23 - Các sự kiện phát sinh sau ngày + Chuẩn mực số 08 - Thông tin tài chính về kết thúc kỳ kế toán năm những khoản vốn góp liên doanh + Chuẩn mực số 27 - Báo cáo tài chính giữa niên độ + Chuẩn mực số 21 - Trình bày báo cáo tài chính + Chuẩn mực số 28 - Báo cáo bộ phận + Chuẩn mực số 25 - Báo cáo tài chính hợp nhất + Chuẩn mực số 29 - Thay đổi chính sách kế toán, ước và kế toán khoản đầu tư vào công ty con tính kế toán và các sai sót. + Chuẩn mực số 26 - Thông tin về các bên liên quan. Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN CHUNG VỀ KẾ TOÁN 1.5.2 Chuẩn mực kế toán (tt) 1.6 CÁC PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN 1.6.1 Phương pháp lập chứng từ kế toán: Chứng từ kế Đợt V: toán là: + Chuẩn mực số 11 - Hợp nhất kinh doanh + Những chứng minh bằng giấy tờ về nghiệp vụ KT, TC đã phát sinh và thật sự hoàn thành. + Chuẩn mực số 18 - Các khoản dự phòng, tài + Cơ sở đầu tiên của công việc kế toán. sản và nợ tiềm tàng + Phương pháp lập chứng từ phải theo quy định của chế độ + Chuẩn mực số 19 - Hợp đồng bảo hiểm kế toán. 1.6.2 Phương pháp tính giá các ĐTKT: + Chuẩn mực số 30 - Lãi trên cổ phiếu Xác định giá của đối tượng kế toán để ghi sổ kế toán. 1.6.3 Phương pháp tài khoản kế toán: Để theo dõi chi tiết được tình hình biến động của các đối tượng kế toán. Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN CHUNG VỀ KẾ TOÁN 1.6 CÁC PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN (tt) 1.6 CÁC PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN (tt) 1.6.5 Phương pháp tổng hợp và cân đối kế 1.6.4 Phương pháp kế toán kép toán: Các nghiệp vụ KT phát sinh trong quá trình hoạt Là phương pháp đánh giá khái quát tình hình động SXKD có nội dung KT nhất định phải được tài sản và kết quả kinh doanh của DN theo từng phản ánh vào TK kế toán có liên quan ð giám đốc thời kỳ nhất định. chặt chẽ Thực hiện: sàng lọc, lựa chọn, liên kết những thông tin riêng lẻ từ sổ sách kế toán theo các quan hệ cân đối của các đối tượng kế toán để hình thành nên những thông tin tổng quát nhất về tình hình tài chính và kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Hình thức biểu hiện: Các báo cáo kế toán 9
- 06/05/2012 Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN CHUNG VỀ KẾ TOÁN BÀI TẬP: Xác định TS? Xác định NV? BÀI TẬP: Xác định TS? Xác định NV? Tại một doanh nghiệp có các tài liệu sau đây: Tại một doanh nghiệp có các tài liệu sau đây: 1. Bông các loại: 100.000 9. Máy kéo sợi và máy dệt 86.000 2. Tiền vay ngắn hạn 150.000 10. Sợi các loại 90.000 3. Nhà xưởng 200.000 11. Tiền gởi ngân hàng 120.000 4. Phụ tùng 65.000 12. Phải thu khách hàng 48.000 5. Phải nộp cho nhà nước 10.000 13. Nguồn vốn đầu tư XDCB 180.000 6. Tiền ứng trước của khách hàng 15.000 14. Trái phiếu đầu tư 168.000 7. Nguồn vốn kinh doanh 335.000 15. Phải trả công nhân viên 41.000 8. Xăng 27.000 16. Ứng trước tiền cho khách hàng 25.000 Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN CHUNG VỀ KẾ TOÁN BÀI TẬP: Xác định TS? Xác định NV? BÀI TẬP: Xác định TS? Xác định NV? Tại một doanh nghiệp có các tài liệu sau đây: Tại một doanh nghiệp có các tài liệu sau đây: 17. Phải trả người cung cấp 160.000 25. Các khoản phải thu khác 63.000 18. Tạm ứng 60.000 26. Các loại dụng cụ nhỏ khác 29.000 19. Lãi chưa phân phối 316.000 27. Sản phẩm hoàn thành 260.000 20. Các loại máy vi tính 250.000 28. Tủ đựng sổ sách 10.000 21. Quỹ đầu tư phát triển 100.000 29. Tiền mặt tồn quỹ 32.000 22. Sản phẩm dở dang 28.000 30. Phương tiện vận tải 168.000 23. Quỹ dự phòng tài chính 90.000 31. Máy khoan sản xuất ra để bán 130.000 24. Nợ dài hạn 78.000 10