Khóa luận Hạch toán kế toán vốn bằng tiền tại công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Trường

pdf 118 trang huongle 230
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Hạch toán kế toán vốn bằng tiền tại công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Trường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_hach_toan_ke_toan_von_bang_tien_tai_cong_ty_trach.pdf

Nội dung text: Khóa luận Hạch toán kế toán vốn bằng tiền tại công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Trường

  1. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Lời mở đầu Vốn bằng tiền là cơ sở, là tiền đề đầu tiờn cho một doanh nghiệp hỡnh thành và tồn tại, là điều kiện cơ bản để doanh nghiệp hoàn thành cũng như thực hiện quỏ trỡnh sản xuất kinh doanh của mỡnh. Trong điều kiện hiện nay, phạm vi hoạt động của doanh nghiệp khụng cũn bị giới hạn trong nước mà đó được mở rộng tăng cường hợp tỏc với nhiều nước trờn thế giới. Do đú, quy mụ và kết cấu vốn bằng tiền rất lớn và phức tạp, việc sử dụng và quản lý chỳng cú ảnh hưởng lớn đến hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Kế toỏn là cụng cụ điều hành quản lý cỏc hoạt động tớnh toỏn kinh tế và kiểm tra việc bảo vệ tài sản, sử dụng tiền vốn nhằm đảm bảo quyền chủ động trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Trong cụng tỏc kế toỏn của doanh nghiệp chia ra làm nhiều khõu, nhiều phần hành nhưng giữa chỳng cú mối quan hệ hữu cơ gắn bú thành một hệ thống quản lý thực sự cú hiệu quả cao. Thụng tin kế toỏn là những thụng tin về tớnh hai mặt của mỗi hiện tượng mỗi quỏ trỡnh : Vốn và nguồn vốn, tăng và giảm Do đú , việc tổ chức hạch toỏn vốn bằng tiền là nhằm đưa ra những thụng tin đầy đủ nhất, chớnh xỏc nhất về thực trạng cơ cấu vốn bằng tiền, về cỏc nguồn thu và sự chi tiờu của chỳng trong quỏ trỡnh kinh doanh để nhà quản lý cú thể nắm bắt được những thụng tin kinh tế cần thiết, đưa ra những quyết định tối ưu nhất về đầu tư, chi tiờu trong tương lai như thế nào. Bờn cạnh nghiệp vụ kiểm tra cỏc chứng từ, sổ sỏch về tinh hỡnh lưu chuyển tiền tệ, qua đú chỳng ta biết được hiệu quả kinh tế của đơn vị mỡnh. Thực tế ở nước ta trong thời gian qua cho thấy ở cỏc doanh nghiệp đặc biệt là doanh nghiệp nhà nước, hiệu quả sử dụng vốn đầu tư núi chung và vốn bằng tiền núi riờng là cũn rất thấp, chưa khai thỏc hết hiệu quả và tiềm năng sử dụng chỳng trong nền kinh tế thị trường để phục vụ cho sản xuất kinh doanh, cụng tỏc hạch toỏn bị buụng lỏng kộo dài. SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 1
  2. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Xuất phỏt từ những vấn đề nờu trờn và thụng qua thời gian thực tập em xin chọn đề tài sau để đi sõu vào nghiờn cứu và viết bỏo cỏo khúa luận : “ hạch toỏn kế toỏn vốn bằng tiền tại cụng ty trỏch nhiệm hữu hạn Việt Trường ” Bỏo cỏo gồm ba phần: Chƣơng I : Một số vấn đề lý luận cơ bản về hạch toỏn vốn bằng tiền. Chƣơng II : Thực trạng cụng tỏc kế toỏn vốn bằng tiền tại cụng ty trỏch nhiệm hữu hạn Việt Trường. Chƣơng III: Một số kiến nghị và giải phỏp nhằm hoàn thiện tổ chức cụng tỏc kế toỏn vốn bằng tiền tại cụng ty TNHH Việt Trường. SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 2
  3. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm CHƢƠNG I MỘT SỐ VẤN ĐỀ Lí LUẬN CƠ BẢN VỀ HẠCH TOÁN KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN. I. Tổng quan về vốn bằng tiền: 1.1 Khỏi niệm vốn bằng tiền: Vốn bằng tiền là toàn bộ cỏc hỡnh thức tiền tệ hiện thực đo đơn vị sở hữu, tồn tại dưới hỡnh thức giỏ trị và thực hiện chức năng phương tiện thanh toỏn trong quỏ trỡnh sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Vốn bằng tiền là một loại tài sản mà doanh nghiệp nào cũng cú và sử dụng. 1.2 Yờu cầu quản lý vốn bằng tiền: Trong quỏ trỡnh sản xuất kinh doanh, vốn bằng tiền vừa được sử dụng để đỏp ứng nhu cầu về thanh toỏn cỏc khoản nợ của doanh nghiệp hoặc mua sắm vật tư hàng húa sản xuất kinh doanh, vừa là kết quả của việc mua bỏn và thu hồi cỏc khoản nợ. Chớnh vỡ vậy quy mụ của vốn bằng tiền là loại vốn đũi hỏi doanh nghiệp phải quản lý hết sức chặt chẽ vỡ vốn bằng tiền cú tớnh luõn chuyển cao nờn nú là đối tượng của sự gian lận và ăn cắp. Vỡ thế trong quỏ trỡnh hạch toỏn vốn bằng tiền cần phải tuõn thủ cỏc nguyờn tắc chế độ quản lý tiền tệ thống nhất của nhà nước. Chẳng hạn tiền mặt tại quỹ của doanh nghiệp dựng ccho chi tiờu khụng được vượt quỏ mức tồn quỹ mà doanh nghiệp và ngõn hàng đó thỏa thuận theo hợp đồng thương mại, khi cú tiền thu bỏn hàng phải nộp ngay cho ngõn hàng. 1.3 Nhiệm vụ của kế toỏn vốn bằng tiền. Xuất phỏt từ những đặc điểm trờn, hạch toỏn vốn bằng tiền phải thực hiện cỏc nhiệm vụ sau: SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 3
  4. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm - Theo dừi tỡnh hỡnh thu, chi, tăng, giảm, thừa, thiếu và số hiện cú của từng loại vốn bằng tiền. - Giỏm đốc thường xuyờn tỡnh hỡnh thực hiện chế độ quản lý tiền mặt,kỷ luật thanh toỏn, kỷ luật tớn dụng. - Hướng dẫn và kiểm tra việc ghi chộp của thủ quỹ, thường xuyờn kiểm tra đối chiếu số liệu của thủ quỹ với kế toỏn tiền mặt. - Tham gia vào cụng tỏc kiểm kờ quỹ tiền mặt, phản ỏnh kết quả kiểm kờ kịp thời 1.4 Vai trũ của cụng tỏc kế toỏn vốn bằng tiền. - Nhằm đưa ra những thụng tin đầy đủ nhất, chớnh xỏc nhất về thực trạng cơ cấu vốn bằng tiền, về cỏc nguồn thu và sự chi tiờu của chỳng trong quỏ trỡnh kinh doanh để nhà quản lý cú thể nắm bắt được những thụng tin kinh tế cần thiết, đưa ra những quyết định tối ưu nhất về đầu tư, chi tiờu trong tương lai như thế nào. - Bờn cạnh nghiệp vụ kiểm tra cỏc chứng từ, sổ sỏch về tinh hỡnh lưu chuyển tiền tệ, qua đú chỳng ta biết được hiệu quả kinh tế của đơn vị mỡnh. 1.5 Nguyờn tắc hạch toỏn kế toỏn vốn bằng tiền. - Hạch toỏn kế toỏn phải sử dụng thống nhất một đơn vị giỏ trị là “ đồng Việt Nam ” để phản ỏnh tổng hợp cỏc loại vốn bằng tiền. - Nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh bằng ngoại tệ phải quy đổi ra “ đồng Việt Nam ” theo tỷ giỏ giao dịch bỡnh quõn liờn ngõn hàng do Ngõn hàng Nhà nước Việt Nam cụng bố tại thời điểm phỏt sinh nghiệp vụ để ghi sổ kế toỏn. Đồng thời phải theo dừi cả nguyờn tệ của cỏc loại ngoại tệ đú. SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 4
  5. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm - Hạch toỏn vàng, bạc, kim khớ quý, đỏ quý ở tài khoản tiền mặt phải tớnh ra tiền theo giỏ thực tế và khụng ỏp dụng cho cỏc doanh nghiệp kinh doanh vàng , bạc, kim khớ quý, đỏ quý. - Đối với vàng bạc, kim khớ qỳy, đỏ quý phản ỏnh ở tài khoản vốn bằng tiền chỉ ỏp dụng cho doanh nghiệp kinh doanh vàng bạc, kim khớ quý, đỏ quý phải theo dừi số lượng và trọng lượng, quy cỏch phẩm chất và giỏ trị của từng loại từng thứ. Giỏ nhập vào trong kỳ được tớnh theo giỏ thực tế, cũn giỏ xuất cú thể được tớnh theo một trong cỏc phương phỏp sau: + Phương phỏp giỏ thực tế bỡnh quõn gia quyền giữa giỏ đầu kỳ và giỏ cỏc lần nhập trong kỳ. + Phương phỏp giỏ thực tế nhập trước, xuất trước + Phương phỏp giỏ thực tế nhập sau, xuất trước - Phải mở sổ chi tiết cho từng loại ngoại tệ, vàng, bạc, kim khớ quý, đỏ quý theo dừi đối tượng, số lượng Cuối kỳ hạch toỏn phải điều chỉnh lại giỏ trị ngoại tệ , vàng, bạc, kim khớ quý, đỏ quý theo giỏ vào thời điểm tớnh toỏn dể cú được giỏ trị thực tế và chớnh xỏc. Nếu thực hiờn đỳng cỏc nhiệm vụ và nguyờn tắc trờn thỡ hạch toỏn vốn bằng tiền sẽ giỳp doanh nghiệp quản lý tốt vốn bằng tiền, chủ động trong việc thực hiện kế hoạch thu chi và sử dụng vốn cú hiệu quả cao. II. Tổ chức cụng tỏc kế toỏn vốn bằng tiền. 2.1. Kế toỏn tiền mặt tồn quỹ. 2.1.1. Quy định kế toỏn tiền mặt tồn quỹ. - Chỉ hạch toỏn vào tài khoản 111 “Tiền mặt” số tiền mặt, ngõn phiếu, ngoại tệ, vàng bạc đỏ quý thực tế nhập quỹ. SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 5
  6. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm - Cỏc khoản tiền, vàng bạc, kin khớ quý, đỏ quý do đơn vị, cỏ nhõn khỏc ký cược, ký quỹ tại đơn vị thỡ quản lý và hạch toỏn như cỏc loại tài sản bằng tiền của đơn vị. - Khi tiến hành nhập quỹ, xuất quỹ phải cú phiếu thu, chi hoặc chứng từ nhập, xuất vàng, bạc, kim khớ quý, đỏ quý và cú đủ chữ ký của người nhận, người giao, người cho phộp xuất, nhập quỹ theo quy định của chế độ chứng từ hạch toỏn. - Kế toỏn quỹ tiền mặt chịu trỏch nhiệm mở sổ và giữ sổ quỹ , ghi chộp theo trỡnh tự phỏt sinh cỏc khoản thu, chi tiền mặt , ngõn phiếu , ngoại tệ, vàng , bạc, kim khớ quý , đỏ quý, tớnh ra số tiền tồn quỹ ở mọi thời điểm. Riờng vàng bạc, kim khớ quý, đỏ quý nhận ký cược phải theo dừi riờng trờn sổ hoặc trờn một phần sổ. - Thủ quỹ là người chịu trỏch nhiệm giữ gỡn bảo quản và thực hiện cỏc nghiệp vụ xuất, nhập tiền mặt, ngoại tệ, vàng , bạc, kim khớ quý, đỏ quý tại quỹ. Hàng ngày thủ quỹ phải thường xuyờn kiểm kờ số tiền tồn quỹ thực tế và tiến hành đối chiếu với số liệu trờn sổ quỹ, sổ kế toỏn. Nếu cú chờnh lệch kế toỏn và thủ quũy phải tự kiểm tra lại để xỏc định nguyờn nõn và kiến nghị biện phỏp xử lý chờnh lệch trờn cơ sở bỏo cỏo thừa hoặc thiếu hụt. 2.1.2. Kế toỏn tiền mặt tồn quỹ. Mỗi doanh nghiệp đều cú một lượng tiền mặt tồn quỹ để phục vụ cho nhu cầu chi tiờu trực tiếp hàng ngày trong sản xuất kinh doanh. Thụng thường tiền giữ tại doanh nghiệp bao gồm: giấy bạc ngõn hàng Việt Nam, cỏc loại ngoại tệ, ngõn phiếu, vàng bạc, kim loại quý đỏ quý Để hạch toỏn chớnh xỏc tiền mặt, tiền mặt của doanh nghiệp được tập trung tại quỹ. Mọi nghiệp vụ cú liờn quan đế thu, chi tiền mặt, quản lý và bảo quản tiền mặt đều do thủ quỹ chịu trỏch nhiệm thực hiện. Phỏp lệnh kế toỏn, thống kờ nghiờm cấm thủ quỹ khụng được trực tiếp mua, bỏn hàng húa, vật tư, kiờm nhiệm cụng việc tiếp liệu hoặc tiếp nhiệm cụng việc kế toỏn. SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 6
  7. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm 2.1.3. Chứng từ và sổ sỏch kế toỏn sử dụng. Việc thu, chi tiền mặt tại quỹ phải cú lệnh thu, chi. Lệnh thu, chi này phải cú chữ ký của giỏm đốc (hoặc người cú ủy quyền) và kế toỏn trưởng. Trờn cơ sở cỏc lệnh thu, chi kế toỏn tiến hành lập cỏc phiếu thu, chi. Thủ quỹ sau khi nhận đươc phiếu thu, chi sẽ tiến hành thu hoặc chi theo những chưng từ đú. Sau khi đó thực hiờn xong việc thu, chi thủ quỹ ký tờn và đúng dấu “Đó thu tiền ” hoặc “Đó chi tiền” trờn cỏc phiếu đú, đồng thời sử dụng phiếu thu và phiếu chi đú để ghi vào sổ quỹ tiền mặt kiờm bỏo cỏo quỹ. Cuối ngày thủ quỹ kiểm tra lại tiền tại quỹ, đối chiếu với cỏc bỏo cỏo quỹ và nộp bỏo cỏo quỹ cho kế toỏn. Ngoài phiếu thu, phiếu chi là căn cứ để hạch toỏn vào tài khoản 111 “Tiền mặt” cũn cần cỏc chứng từ gốc liờn quan khỏc kốm vào phiếu thu, phiếu chi như: giấy đề nghị tạm ứng, giấy thanh toỏn tiền tạm ứng, húa đơn bỏn hàng, biờn lai thu tiền Ta cú phiếu thu, phiếu chi và sổ quỹ tiền mặt như sau: SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 7
  8. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Đơn vị : Mẫu số : 01 – TT (Ban hành theo QĐ số : 48/2006/QĐ-BTC) Ngày 14 thỏng 9 năm 2006 của Bộ trưởng BTC PHIẾU THU Quyển số: Ngày thỏng năm . Số : Nợ : Cú : Họ tờn người nộp tiền : Địa chỉ : Lý do thu : Số tiền : (Viết bằng chữ) : Chứng từ gốc kốm theo : Chứng từ gốc Giỏm đốc Kế toỏn trưởng Người lập phiếu Người nộp tiền Thủ quỹ SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 8
  9. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Mẫu số : 01 – TT Đơn vị : (Ban hành theo QĐ số : 48/2006/QĐ-BTC) Ngày 14 thỏng 9 năm 2006 của Bộ trưởng BTC PHIẾU CHI Ngày thỏng năm Quyển số: Số: Nợ : Cú : Họ tờn người nhận tiền : Địa chỉ : Lý do thu : Số tiền : (Viết bằng chữ) : . Chứng từ gốc kốm theo : Chứng từ gốc Giỏm đốc Kế toỏn trưởng Người lập phiếu Người nộp tiền Thủ quỹ SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 9
  10. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Mẫu số : 01 – TT Đơn vị : (Ban hành theo QĐ số : 48/2006/QĐ-BTC) Ngày 14 thỏng 9 năm 2006 của Bộ trưởng BTC SỔ QUỸ TIỀN MẶT Ngày thỏng năm Tài khoản 111 - tiền mặt SỐ TIỀN NGÀY SỐ CHỨNG TỪ SỐ DIỄN GIẢI THÁNG HIỆU PT PC THU CHI TỒN QUỸ Dƣ nợ đầu thỏng Số phỏt sinh trong thỏng Tổng số phỏt sinh Số dƣ cuối thỏng 2.1.4. Tài khoản sử dụng. Tài khoản sử dụng để hạch toỏn tiền mặt tại quỹ là tài khoản 111 “Tiền mặt”. Kết cấu và nội dung phản ỏnh của tài khoản này bao gồm: Bờn nợ: + Cỏc khoản tiền mặt, ngõn phiếu, ngoại tệ, vàng , bạc, kim khớ quý, đỏ quý nhập quỹ, nhập kho. + Số thừa quỹ phỏt hiện khi kiểm kờ. + Chờnh lệch tỷ giỏ ngoiạ tệ tăng sau khi điều chỉnh. Bờn cú: + Cỏc khoản tiền mặt ngõn phiếu, vàng, bạc, kim khớ quý, đỏ quý hiện cũn tồn quỹ. + Số thiếu hụt ở quỹ phỏt hiện khi kiểm kờ. SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 10
  11. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm + Chờnh lệch tỷ giỏ ngoại tệ giảm sau khi điều chỉnh. Dư nợ: Cỏc khoản tiền, ngõn phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, kim khớ quý đỏ quý hiện cũn tồn quỹ. Tài khoản 111 gồm 3 tài khoản cấp 2: - Tài khoản 1111 “Tiền Việt Nam” phản ỏnh tỡnh hỡnh thu, chi, thừa, thiếu tồn quỹ tiền Việt Nam, ngõn phiếu tại doanh nghiệp - Tài khoản 1112 “Tiền ngoại tệ” phản ỏnh tỡnh hỡnh thu, chi, thừa, thiếu, điều chỉnh tỷ giỏ, tồn quỹ ngoại tệ tại doanh nghiệp quy đổi ra đồng Việt Nam. - Tài khoản 1113 “vàng, bạc, kim, khớ quý, đỏ quý” phản ỏnh giỏ trị vàng, bạc, kim khớ quý, đỏ quý nhập, xuất, thừa, thiếu, tồn quỹ theo giỏ mua thực tế. Cơ sở để ghi nợ TK 111 là cỏc phiếu thu cũn cơ sở để ghi cú TK 111 là cỏc phiếu chi. 2.1.5. Phƣơng phỏp hạch toỏn tiền mặt. 2.1.5.1. Kế toỏn tiền mặt tồn quỹ là tiền Việt Nam. a) Cỏc nghiệp vụ tăng: Nợ TK 111(1111) : Số tiền nhập quỹ. Cú TK 511 : Thu tiền bỏn sản phẩm, hàng húa, lao động dịch vụ. Cú TK 515 : Thu tiền từ hoạt động tài chớnh. Cú TK 112 : Rỳt tiền gửi ngõn hàng. Cú TK 131, 136, 138 : Thu hồi cỏc khoản nợ phải thu. Cú TK 144, 244 : Thu hồi cỏc khoản ký quỹ, ký cược bằng tiền mặt. Cú TK 121,128,221,222,223,228 : Thu hồi cỏc khoản vốn đầu tư. SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 11
  12. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Cú TK 311, 341 : Vay ngắn hạn, vay dài hạn. Cú TK 411, 441 : Nhận gúp vốn, vốn cấp bằng tiền mặt. b) Cỏc nghiệp vụ giảm: Nợ TK 112 : Tiền gửi vào tài khoản tại ngõn hàng. Nợ TK 141,144,244 : Chi tạm ứng, ký quỹ, ký cược ngắn hạn. Nợ TK 121, 128, 221, 222, 223, 228 : Đầu tư ngắn hạn, dài hạn bằng tiền mặt. Nợ TK 152, 153, 156, 157, 211, 213 : Mua vật tư hàng húa,cụng cụ, TSCĐ Nợ TK 611 : Mua hàng húa, vật tư nhập kho (Theo phương phỏp kờ khai thường xuyờn) Nợ TK 311, 315,331, 334, 336, 338 : Thanh toỏn nợ bằng tiền mặt. Nợ TK 627, 641, 642 : Chi phớ phỏt sinh bằng tiền mặt. Nợ TK 333, 334: Nộp thuế, thanh toỏn lương. Cú TK 111 (1111) Số tiền thực xuất quỹ. 2.1.5.2. Kế toỏn tiền mặt tồn quỹ là ngoại tệ. Đối với ngoại tệ, ngoài quy đổi ra đồng Việt Nam, kế toỏn cũn phải theo dừi nguyờn tệ trờn tài khoản 007 - “Nguyờn tệ cỏc loại”. Việc quy đổi ra đồng Việt Nam phải tuõn thủ cỏc quy định sau: - Đối với tài khoản thuộc loại chi phớ, thu nhập, vật tư, hàng húa, tài sản cố định dự doanh nghiệp cú hay khụng sử dụng tỷ giỏ hạch toỏn, khi cú cỏc nghiệp vụ phỏt sinh bằng ngoại tệ đều phải luụn luụn ghi sổ bằng đồng Việt Nam theo tỷ SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 12
  13. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm giỏ mua vào của ngõn hàng nhà nước Việt Nam cụng bố tại thời điểm phỏt sinh nghiệp vụ kinh tế. - Cỏc doanh nghiệp cú ớt nghiệp vụ bằng ngoại tệ thỡ cỏc tài khoản tiền, cỏc tài khoản phải thu, phải trả được ghi bằng đồng Việt Nam theo tỷ giỏ mua vào của ngõn hàng Việt Nam cụng bố tại thời điểm nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh. Cỏc khoản chờnh lệch tỷ giỏ (nếu cú) của cỏc nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh được hạch toỏn vào tài khoản 413 “Chờnh lệch tỷ giỏ”. - Cỏc doanh nghiệp cú nhiều nghiệp vụ phỏt sinh bằng ngoại tệ cú thể sử dụng tỷ giỏ hạch toỏn để ghi sổ cỏc tài khoản tiền, phải thu, phải trả. Số chờnh lệch giữa tỷ giỏ hạch toỏn và tỷ giỏ mua của ngõn hàng tại thời điểm nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh được hạch toỏn vào tài khoản 413 “Chờnh lệch tỷ giỏ”. Kết cấu tài khoản 007:Nguyờn tệ cỏc loại. Bờn Nợ : Ngoại tệ tăng trong kỳ. Bờn Cú : Ngoại tệ giảm trong kỳ. Dư Nợ : Ngoại tệ hiện cú. Kết cấu tài khoản 413 : Chờnh lệch tỷ giỏ. Bờn Nợ : + Chờnh lệch tỷ giỏ phỏt sinh giảm của vốn bàng tiền, vật tư, hàng húa, nợ phải thu cú gốc ngoại tệ. + Chờnh lệch tỷ giỏ phỏt sinh tăng của cỏc khoản nợ phải trả cú gốc ngoại tệ. + Xử lý chờnh lệch tỷ giỏ. Bờn Cú: SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 13
  14. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm + Chờnh lệch tỷ giỏ phỏt sinh tăng của vốn bàng tiền, vật tư, hàng húa, nợ phải thu cú gốc ngoại tệ. + Chờnh lệch tỷ giỏ phỏt sinh giảm của cỏc khoản nợ phải trả cú gốc ngoại tệ. + Xử lý chờnh lệch tỷ giỏ. Tài khoản này cú thể dư Cú hoặc dư Nợ. Dư Nợ: Chờnh lệch tỷ giỏ cần phải được xử lý. Dư Cú: Chờnh lệch tỷ giỏ cũn lại. Số chờnh lệch tỷ giỏ trờn tài khoản 413 - Chờnh lệch tỷ giỏ, chỉ được xử lý (ghi rừ tăng hoặc giảm vốn kinh doanh, hạch toỏn vào lói hoặc lỗ) khi cú quyết định của cơ quan cú thẩm quyền. Riờng đối với đơn vị chuyờn kinh doanh mua bỏn ngoại tệ thỡ cỏc nghiệp vụ mua bỏn ngoại tệ được quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giỏ mua bỏn thực tế phỏt sinh. Chờnh lệch giữa giỏ mua thực tế và giỏ bỏn ra của ngoại tệ được hạch toỏn vào tài khoản 515 - “Doanh thu hoạt động tài chớnh” hoặc tài khoản 635 - “Chi phớ hoạt động tài chớnh”. Nguyờn tắc xỏc định tỷ giỏ ngoại tệ: - Cỏc loại tỷ giỏ: + Tỷ giỏ thực tế: là tỷ giỏ ngoại tệ được xỏc định theo cỏc căn cứ cú tớnh chất khỏch quan như giỏ mua, tỷ giỏ do ngõn hàng cụng bố. + Tỷ giỏ hạch toỏn: là tỷ giỏ ổn định trong một thời kỳ hạch toỏn, thường được xỏc định bằng tỷ giỏ thực tế lỳc đầu. - Cỏch xỏc định tỷ giỏ thực tế nhập xuất quỹ như sau: SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 14
  15. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm + Tỷ giỏ thực tế nhập quỹ ghỉ theo giỏ mua thực tệ hoặc theo tỷ giỏ do ngõn hàng cụng bố tại thời điểm nhập quỹ hoặc theo tỷ giỏ thực tế khi khỏch hàng chấp nhận nợ bằng ngoại tệ. + Tỷ giỏ thực tế nhập quỹ ghi theo nhiều phương phỏp khỏc nhau như nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trước, tỷ giỏ bỡnh quõn, tỷ giỏ hiện tại + Tỷ giỏ cỏc khoản cụng nợ bằng ngoại tệ được tớnh bằng tỷ giỏ thực tế tại thời điểm ghi nhận nợ. + Tỷ giỏ cỏc loại ngoại tệ đó hỡnh thành tài sản được tớnh theo tỷ giỏ thực tế tại thời điểm ghi tăng tài sản (nhập tài sản vào doanh nghiệp). Trỡnh tự hạch toỏn: a) Trường hợp doanh nghiệp cú sử dụng tỷ giỏ hạch toỏn: - Khi mua ngoại tệ thanh toỏn bằng đồng Việt Nam: Nợ TK 1112 : Ghi theo tỷ giỏ hạch toỏn Cú TK 1111, 331, 311 : Ghi theo tỷ giỏ thực tế Nợ (Cú) TK 413 : Chờnh lệch tỷ giỏ (Nếu cú) Đồng thời ghi đơn : Nợ TK 007 - Lượng nguyờn tệ mua vào. - Bỏn hàng thu ngay tiền bằng ngoại tệ : Nợ TK 1112 : Ghi theo tỷ giỏ hạch toỏn Cú TK 511 : Ghi theo tỷ giỏ thực tế Nợ (Cú) TK 413 : Chờnh lệch tỷ giỏ (Nếu cú) Đồng thời ghi : Nợ TK 007 – Lượng nguyờn tệ thu vào. - Thu cỏc khoản nợ của khỏch hàng bằng ngoại tệ: Nợ TK 1112 : Ghi theo tỷ giỏ hạch toỏn Cú TK 131 : Ghi theo tỷ giỏ thực tế Nợ (Cú) TK 413 : Chờnh lệch tỷ giỏ (Nếu cú) Đồng thời ghi đơn : Nợ TK 007 – Lượng nguyờn tệ thu vào. SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 15
  16. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm - Bỏn ngoại tệ thu tiền Việt Nam: Nợ TK 1111 : Giỏ bỏn thực tế. Cú TK 1112 : Tỷ giỏ hạch toỏn. Nợ (Cú) TK 413 : Chờnh lệch tỷ giỏ (Nếu cú) Đồng thời ghi : Cú 007 – Lượng nguyờn tệ chi ra. - Mua vật tư hàng húa, TSCĐ, dịch vụ thanh toỏn bằng ngoại tệ: Nợ TK 211, 214, 151, 153, 627, 641, 642 : Tỷ giỏ thực tế. Cú TK 1112 : Tỷ giỏ hạch toỏn. Nợ (Cú) TK 413 : chờnh lệch ty giỏ (Nếu cú). Đồng thời ghi : Cú 007 – Lượng nguyờn tệ chi ra. - Trả nợ nhà cung cấp bằng ngoại tệ : Nợ TK 331 : Tỷ giỏ hạch toỏn. Cú TK 1112 : Tỷ giỏ thực tế. Nợ (Cú) TK 413 : chờnh lệch tỷ giỏ (Nếu cú). Đồng thời ghi : Cú 007 – Lượng nguyờn tệ chi ra. - Điều chỉnh tỷ giỏ hạch toỏn theo tỷ giỏ thực tế lỳc cuối kỳ. Khi chuẩn bị thực hiện điều chỉnh tỷ giỏ ngoại tệ, doanh nghiệp phải tiến hành kiểm kờ ngoại tệ tại quỹ, gửi ngõn hàng đồng thời dựa vào mức chờnh lệc tỷ giỏ ngoại tệ thực tế và hạch toỏn để xỏc định mức điều chỉnh. Nếu tỷ giỏ thực tế cuối kỳ tăng lờn so với tỷ giỏ hạch toỏn thỡ phần chờnh lệch do tỷ giỏ tăng kế toỏn ghi: Nợ TK 1112 : Chờnh lệch tỷ giỏ Cú TK 413 Nếu tỷ giỏ thực tế cuối kỳ giảm so với tỷ giỏ hạch toỏn thỡ phần chờnh lệch do tỷ giỏ giảm kế toỏn ghi ngược lại: Nợ TK 413 : Chờnh lệch tỷ giỏ Cú TK 1112 b) Trường hợp doanh nghiệp khụng sử dụng tỷ giỏ hạch toỏn : SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 16
  17. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm - Mua ngoại tệ trả bằng tiền Việt Nam : Nợ TK 1112 : Giỏ mua thực tế. Cú TK 1111 : Giỏ mua thực tế. Đồng thời ghi : Nợ TK 007 – Lượng nguyờn tệ nhập quỹ. - Thu tiền bỏn hàng bằng ngoại tệ : Nợ TK 1112 : Tỷ giỏ thực tế. Cú TK 511 : Tỷ giỏ thực tế. - Thu cỏc khoản nợ phải thu bằng ngoại tệ nhập quỹ: Nợ TK 1112 : Tỷ giỏ thực tế. Cú TK 131 : Tỷ giỏ bỡnh quõn thực tế nợ. Nợ (Cú TK 413) : Chờnh lệch tỷ giỏ (Nếu cú). Đồng thời ghi : Nợ TK 007 – Lượng nguyờn tệ nhập quỹ. - Xuất ngoại tệ mua vật tư hàng húa, TSCĐ, chi trả cỏc khoản chi phớ: Nợ TK 152, 152, 156, 211, 611, 627, 641, 642 : Tỷ giỏ thực tế Cú TK 1112 : Tỷ giỏ thực tế bỡnh quõn. Nợ (Cú) TK 413 : Chờnh lệch tỷ giỏ (Nếu cú). Đồng thời ghi : Cú TK 007 – Lượng nguyờn tệ xuất quỹ. - Xuất ngoại tệ trả nợ người bỏn : Nợ TK 331 : Tỷ giỏ ghi nhận nợ. Cú TK 1112 : Tỷ giỏ thực tế. Nợ (Cú) TK 413 : chờnh lệch tỷ giỏ (Nếu cú). Đồng thời ghi : Cú TK 007 – Lượng nguyờn tệ xuất quỹ. Đến cuối quý, năm nếu cú biến động lớn hơn về tỷ giỏ thỡ phải đỏnh giỏ lại số ngoại tệ hiện cú tại quỹ theo tỷ giỏ thực tế tại thời điểm cuối quý, cuối năm: + Nếu chờnh lệch giảm: Nợ TK 413 : Chờnh lệch tỷ giỏ Cú TK 1112 + Nếu chờnh lệch tăng : SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 17
  18. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Nợ TK 1112 : Cú TK 413 : Chờnh lệch tỷ giỏ 2.1.5.3. Kế toỏn tiền mặt tồn quỹ là vàng, bac, đỏ quỹ. Đối với vàng, bạc, kim khớ quý, đỏ quý phản ỏnh ở tài khoản tiền mặt chỉ ỏp dụng cho cỏc doanh nghiệp khụng đăng ký kinh doanh vàng, bạc, kim khớ quý, đỏ quý. Ở cỏc doanh nghiệp cú vàng, bạc, kim khớ quý, đỏ quý nhập quỹ tiền mặt thỡ việc nhập, xuất được hạch toỏn như cỏc loại hàng tồn kho, khi sử dụng để thanh toỏn được hạch toỏn như ngoại tệ. Cỏc nghiệp vụ tăng vàng, bạc, kim khớ quý, đỏ quý ghi : Nợ TK 1113 : Giỏ thực tế tăng Cú TK 1111, 1121 : Số tiền chi mua thực tế Cú TK 511 : Doanh thu bỏn hàng (Thu bằng vàng, bạc, ) Cú TK 138, 144 : Thu hồi cỏc khoản cho vay, cỏc khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ. Cú TK 411 : Nhận gúp vốn, cấp phỏt bằng vàng, bạc, Cỏc nghiệp vụ giảm vàng, bạc, kim khớ quý, đỏ quý ghi theo bỳt toỏn ngược lại. 2.1.5.4. Sơ đồ hạch toỏn tổng hợp tiền mặt. SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 18
  19. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Sơ Đồ Hạch Toỏn Tổng Hợp Tiền Mặt TK 511, 512 TK 111 TK112 Doanh thu bỏn hàng, SP, DV Gửi tiền mặt vào ngõn hàng TK 711, 712 TK 121, 128 Thu nhập hoạt động tài chớnh, Mua chứng khoỏn, gúp vốn, hoạt động bất thường liờn doanh, đầu tư TSCĐ TK 112 TK 152, 153 156,611,211 Rỳt TGNH về nhập quỹ Mua vật tư, hàng húa, TSCĐ TK 131, 136 ,141 TK 142,241, 627,614,642 Thu hồi cỏc khoản nợ phải thu Cỏc chi phớ bằng tiền mặt TK 121,128 TK 331,315 221,222,228 331,333,334 Thu hồi cỏc khoản đầu tư, Trả cỏc khoản nợ phải trả ký cược , ký qũy TK 144,244 TK414,415,431 Xuất tiền đi ký qũy, ký cược Bổ sung quỹ TK338,344 Nhận tiền do đơn vị khỏc ký cược, ký quỹ TK 338 TK 138 Tiền mặt thừa quỹ khi kiểm kờ Tiền mặt thiếu quỹ khi kiểm kờ SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 19
  20. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm 2.2. Kế toỏn tiền gửi ngõn hàng. Trong quỏ trỡnh sản xuất kinh doanh, cỏc khoản thanh toỏn giữa cỏc doanh nghiệp với cỏc cơ quan, tổ chức kinh tế khỏc được thực hiện chủ yếu qua ngõn hàng đảm bảo cho việc thanh toỏn vừa an toàn vừa chấp hành nghiờm chỉnh kỷ luật thanh toỏn. Theo chế độ quản lý tiền mặt và chế độ thanh toỏn khụng dựng tiền mặt, toàn bộ số tiền của doanh nghiệp trừ số tiền được giữ tại quỹ tiền mặt (theo thỏa thuận của doanh nghiệp với ngõn hàng) đều phải gửi vào tài khoản của ngõn hàng. Cỏc khoản tiền của doanh nghiệp tại ngõn hàng bao gồm : tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng, bạc, kim khớ quý, đỏ quý, trờn cỏc tài khoản tiền gửi chớnh, tiền gửi chuyờn dựng cho cỏc hỡnh thức thanh toỏn khụng dựng tiền mặt như tiền lưu ký, sộc bảo chi, sộc định mức, sộc chuyển tiền, thư tớn dụng. Để chấp hành tốt kỷ luật thanh toỏn đũi hỏi doanh nghiệp phải theo dừi chặt chẽ tỡnh hỡnh biến động và số dư của từng loại tiền gửi. 2.2.1. Quy định về kế toỏn tiền gửi ngõn hàng. - Khi phỏt hành cỏc chứng từ tài khoản tiền gửi ngõn hàng, cỏc doanh nghiệp chỉ được phộp phỏt hành trong phạm vi số tiền gửi của mỡnh. Nếu phỏt hành quỏ số dư là doanh nghiệp vi phạm kỷ luật thanh toỏn vầ phải chịu phạt theo chế độ quy định. Chớnh vỡ vậy, kế toỏn trưởng phải thường xuyờn phản ỏnh được số dư tài khoản phỏt hành cỏc chứng từ thanh toỏn. - Khi nhận được cỏc chứng từ do ngõn hàng gửi đến kế toỏn phải kiểm tra đối chiếu với cỏc chứng từ gốc kốm theo. Trường hợp cú sự chờnh lệch giữa số liệu trờn sổ kế toỏn của doanh nghiệp, số liệu ở chứng từ gốc với số lệu trờn chứng từ của ngõn hàng thi doanh nghiệp phải thụng bỏo cho ngõn hàng để cựng đối chiếu xỏc minh và xử lý kịp thời. Nếu đến cuối kỳ vẫn chưa xỏc định được rừ nguyờn nhõn thỡ kế toỏn phải ghi sổ theo giấy bỏo hay bản sao kờ của ngõn hàng. Số chờnh SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 21
  21. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm lệch được ghi vào cỏc tài khoản chờ xử lý (TK 1381 – “Tài sản thiếu chờ xử lý”, TK 3381 - “Tài sản thừa chờ giải quyết”). Sang kỳ sau phải tiếp tục kiểm tra đối chiếu tỡm nguyờn nhõn chờnh lệch để điều chỉnh lại số liệu đó ghi trờn sổ. - Trường hợp doanh nghiệp mở tài khoản tiền gửi ngõn hàng ở nhều ngõn hàng thỡ kế toỏn phải tổ chức hạch toỏn chi tiết theo từng ngõn hàng để tiện cho việc kiểm tra đối chiếu. - Tại những đơn vị cú bộ phận phụ thuộc cần mở tài khoản chuyờn thu, chuyờn chi phự hợp để thuận tiện cho cụng tỏc giao dịch, thanh toỏn. Kế toỏn phải mở sổ chi tiết để giỏm sỏt chặt chẽ tỡnh hỡnh sử dụng từng loại tiền gửi núi trờn. 2.2.2. Chứng từ sử dụng để hạch toỏn tiền gửi ngõn hàng. - Cỏc giấy bỏo Cú, bỏo Nợ, bản kờ sao của ngõn hàng. - Cỏc chứng từ khỏc : Sộc chuyển khoản, sộc định mức, sộc bảo chi, ủy nhiệm chi, ủy nhiệm thu. 2.2.3. Tài khoản sử dụng để hạch toỏn tiền gửi ngõn hàng. Hạch toỏn tiền gửi ngõn hàng (TGNH) được thực hiện trờn tài khoản 112 - “Tiền gửi ngõn hàng”. Kết cấu và nội dung của tài khoản này như sau: Bờn Nợ : Cỏc khoản tiền gửi vào ngõn hàng. Bờn Cú : Cỏc khoản tiền rỳt ra từ ngõn hàng. Dư nợ : Số tiền gửi tại ngõn hàng. Tài khoản 112 cú 3 tài khoản cấp hai: + Tài khoản 1121 - Tiền Việt Nam : Phản ỏnh khoản tiền Việt Nam đang gửi tại ngõn hàng. + Tài khoản 1122 - Ngoại tệ : Phản ỏnh cỏc khoản ngoại tệ đang gửi tại ngõn hàng đó quy đổi ra đồng Việt Nam. + Tài khoản 1123 – Vàng, bạc, kim khớ qỳy, đỏ qỳy : Phản ỏnh giỏ trị vàng , bạc, kim khớ qỳy, đỏ qỳy đang gửi tại ngõn hàng. SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 22
  22. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm 2.2.4. Trỡnh tự hạch toỏn tiền gửi ngõn hàng. 2.2.4.1. Kế toỏn tiền gửi ngõn hàng là đồng Việt Nam. Hạch toỏn tương tự như đối với tài khoản 1111 - Tiền Việt Nam. Đồng thời cần lưu ý một số nghiệp vụ sau: - Số lợi tức được hưởng: Nợ TK 111,112 : Nếu thu tiền ngay Nợ TK 138 : Nếu chưa thu được tiền Cú TK 515 : Doanh thu hoạt động tài chớnh - Số chờnh lệch số liệu trờn sổ kế toỏn của doanh nghiệp với số liệu của ngõn hàng vào cuối thỏng chưa rừ nguyờn nhõn : + Trường hợp số liệu của ngõn hàng lớn hơn trờn sổ của doanh nghiệp : Nợ TK 112 : Số tiền chờnh lệch Cú TK 3388 : Số tiền chờnh lệch Sang thỏng sau, khi xỏc định được nguyờn nhõn sẽ ghi sổ theo từng trường hợp: Nợ TK 3388 : Số tiền chờnh lệch Cú TK 112 : Nếu ngõn hàng ghi nhầm lẫn Cú TK 511 : Nếu doanh nghiệp ghi nhầm lẫn Cú TK 515 : Doanh thu hoạt động tài chớnh Cú TK 711 : Thu nhập khỏc + Trường hợp số liệu của ngõn hàng nhỏ hơn số liệu trờn sổ kế toỏn của doanh nghiệp: SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 23
  23. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Nợ TK 1388 : Phải thu khỏc Cú TK 112 : TGNH Sang thỏng sau khi xỏc định được nguyờn nhõn ghi: Nợ TK 112 : Nếu ngõn hàng ghi thiếu Nợ TK 511, 635, 811 : Nếu doanh nghiệp ghi thừa Cú TK 1388 : Số thừa đó xử lý. 2.2.4.2. Kế toỏn tiền gửi ngõn hàng là ngoại tệ. Việc thực hiện quy đổi từ ngoại tệ tại ngõn hàng sang đồng Việt Nam được thực hiện tương tự như đồng ngoại tệ tại quỹ tại cơ quan. 2.2.4.3. Sơ đồ kế toỏn tổng hợp tiền gửi ngõn hàng. SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 24
  24. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Sơ đồ hạch toán TK 111 TK 112 TK111 Gửi tiền vào NH Rút tiền gửi NH TK511,512 TK152,153 156,611 Doanh thu bán sản phẩm hàng Mua vật t• hàng hoá hoá, dịch vụ TK131,136, 141 TK 211, 213, 214 Thu hồi các khoản nợ phải thu Mua TSCĐ, thanh toán, chi phí XDCB TK 121,128 221,222 TK 133 Thu hồi vốn đầu t• bằng chuyển khoản TK338,334 TK311,315, 331,333,336,338 Nhận ký c•ợc, ký quỹ của Thanh toán các khoản nợ đơn vị khác phải trả TK144,244 TK121,128 Thu hồi tiền ký c•ợc, ký quỹ Mua chứng khoán, góp vốn liên doanh TK411,441 TK144,244 451, 461 -Nhận vốn liên doanh do ngân Xuất tiền ký c•ợc,ký quỹ sách cấp, cổ đông góp -Nhận tiền cấp d•ới nộp lên để TK627,641,642 lập quỹ quản lý cấp trên. -Nhận kinh phí sự nghiệp Thanh toán các khoản TK711, 721 chi phí phục vụ SX Thu nhập hoạt động tài chính, hoạt động bất th•ờng TK 133 SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 25
  25. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm 2.3. Kế toỏn tiền đang chuyển. Tiền đang chuyển là cỏc khoản tiền của doanh nghiệp đó nộp vào ngõn hàng, kho bạc nhà nước hoặc gửi vào bưu điện để chuyển vào ngõn hàng hay đó làm thủ tục chuyển tiền từ tài khoản của ngõn hàng để trả cho đơn vị khỏc nhưng chưa nhậ được giấy bỏo cú của ngõn hàng. Tiền đang chuyển bao gồm tiền Việt Nam và ngoại tệ trong cỏc trường hợp sau: - Thu tiền mặt hoặc sộc nộp thẳng cho ngõn hàng. - Chuyển tiền qua bưu điện trả cho cỏc đơn vị khỏc. - Thu tiền bỏn hàng nộp thuế ngay cho kho bạc (giao tiền tay ba giữa doanh nghiệp với người mua hàng và kho bạc nhà nước) - Tiền doanh nghiệp đó lưu ý cho cỏc hỡnh thức thanh toỏn sộc bảo chi, sộc định mức, sộc chuyển tiền 2.3.1. Chứng từ sử dụng. - Giấy bỏo nộp tiền, bảng kờ nộp sộc - Cỏc chứng từ gốc kốm theo khỏc như : sộc cỏc loại, ủy nhiệm chi, ủy nhiệm thu. 2.3.2. Tài khoản sử dụng. Việc hạch toỏn tiền đang chuyển được thực hiện trờn tài khoản 113 – “Tiền đang chuyển”. Nội dung và kết cấu của tài khoản này: Bờn Nợ : Tiền đang chuyển tăng trong kỳ. Bờn Cú : Tiền đang chuyển giảm trong kỳ. Dư nợ : Cỏc khoản tiền cũn đang chuyển. Tài khoản 113 cú hai tài khoản cấp hai: TK 1131 – “Tiền Việt Nam” : Phản ỏnh tiền đang chuyển bằng tiền Việt Nam. TK 1132 – “Ngoại tệ” : Phản ỏnh tiền đang chuyển bằng ngoại tệ. SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 26
  26. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm 2.3.3. Trỡnh tự hạch toỏn. - Thu tiền bỏn hàng, thu nợ khỏch hàng bằng tiền mặt hoặc sộc nộp thẳng vào ngõn hàng (khụng qua quỹ) ghi: Nợ TK 113 : Tiền đang chuyển Cú TK 511 : Doanh thu bỏn hàng Cú TK 131 : Phải thu khỏch hàng - Xuất quỹ tiền mặt gưi vào ngõn hàng nhưng chưa nhận được giấy bỏo cú của ngõn hàng (đến cuối thỏng): Nợ TK 113 : Tiền đang chuyển Cú TK 111 : Tiền mặt - Làm thủ tục chuyển tiền từ tài khoản ở ngõn hàng để trả cho chủ nợ, cuối thỏng chưa nhận được giấy bỏo cú của ngõn hàng nhưng chưa nhận được giấy bỏo Cú của ngõn hàng. Nợ TK 113 : Tiền đang chuyển Cú TK : 112 : TGNH - Khỏch hàng ứng trước tiền mua hàng bằng sộc, doanh nghiệp đó nộp sộc vào ngõn hàng nhưng chưa nhận được giấy bỏo Cú: Nợ TK 113 : Tiền đang chuyển Cú TK 131 : Phải thu khỏch hàng - Ngõn hàng bỏo trước cỏc khoản tiền đang chuyển đó vào tài khoản của đơn vị: Nợ TK 112 : TGNH Cú TK 113 : Tiền đang chuyển - Ngõn hàng bỏo về số tiền đó chuyển cho người bỏn, người cung cấp dịch vụ, người cho vay. Nợ TK 331 : Phải trả cho người bỏn Nợ TK 311 : Vay ngắn hạn Nợ TK 315 : Vay dài hạn đến hạn SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 27
  27. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Cú TK 113 : Tiền đang chuyển 2.3.4. Sơ đồ kế toỏn tổng hợp tiền đang chuyển SƠ ĐỒ TỔNG QUÁT KẾ TOÁN TIỀN ĐANG CHUYỂN TK 511 TK 113 TK 112 Thu tiền bỏn hàng bằng tiền Tiền đang chuyển đó gửi vào mặt, sộc nộp thẳng vào NH tài khoản ngõn hàng TK 111 TK 331 Xuất quỹ nộp ngõn hàng hay Thanh toỏn cho nhà cung cấp chuyển tiền qua bưu điện TK 112 TK 311 TGNH làm thủ tục để lưu cho Thanh toỏn tiền vay ngắn hạn cỏc hỡnh thức thanh toỏn khỏc TK 131,136,138 TK 315 Thu nợ chuyển thẳng qua Thanh toỏn n ợ dài h ạ n đ ế n ngõn hàng hoặc bưu điện hạn trả SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 28
  28. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm CHƢƠNG II : THỰC TRẠNG CễNG TÁC KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN TẠI CễNG TY TNHH VIỆT TRƢỜNG. I. Đặc điểm tỡnh hỡnh chung về cụng ty TNHH Việt Trƣờng. 1. Quỏ trỡnh hỡnh thành và phỏt triển của Cụng ty. Địa chỉ: Cụm Cụng Nghiệp Vĩnh Niệm - Lờ Chõn - Hải Phũng Tel: +84 -31 - 3742863/ 3742563 / 3870337 Fax: +84 -31 - 742960 Email : info@viettruongseafood.com viettruongcoltd2006@gmail.com Website: viettruongseafood.com : 0031.000.071876 : 1020.100.003.00154 : 2100.310.00471 : 0200421340 Cụng ty TNHH Việt Trường được thành lập tại giấy phộp số: 0202000090 do sở Kế hoạch và Đầu tư -TP Hải Phũng cấ . Cụng ty cú trụ sở và cơ sở sản xuất trong khuụn viờn khoảng gần 5.000m2 ại SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 28
  29. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Cụm cụng nghiệp Vĩnh Niệm - TP Hải Phũng và chớnh thức bắt đầu đi vào hoạt động vào đầu năm 2003. Là Cụng ty cũn non trẻ, nhưng cụng ty đó khẳng định được chỗ đứng của mỡnh cả thị trường trong nước và quốc tế. Cú được điều đú là nhờ ý chớ dỏm nghĩ, dỏm làm, sự đồng lũng chung sức của toàn thể ban lónh đạo và cỏn bộ cụng nhõn viờn trong cụng ty. Hiện nay, Cụng ty đang từng bước đưa sản xuất kinh doanh dần di vào ổn định đồng thời mở rộng quy mụ kinh doanh trờn mọi lĩnh vự ạt động với tụn chỉ: " Đổi mới tư duy hướng tới hoà nhập, Vỡ sự phỏt triển sức khỏe cộng đồng, vỡ sự hội nhập quốc tế" 2. Đặc điểm hoạt động kinh doanh của Cụng ty. . H . . 3. Cơ cấu bộ mỏy quản lý kinh doanh của cụng ty trỏch nhiệm hữu hạn Việt Trƣờng. 3 . Cơ . SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 29
  30. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Sơ đồ : Ban giỏm đốc Phũng kế toỏn P.Tổ chức nhõn sự P.Kinh doanh P.Sản xuất Kế Kế Kế Kế Kế Nội Xuất Phõn KCS toỏn toỏn toỏn toỏn toỏn địa khẩu xưởng thanh tiền NVL tổng trưởng toỏn lương hợp Tổ CB Tổ cấp Nguyờn đụng liệu 3 a) . . SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 30
  31. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm b) . . . . . . 4. Tổ chức bộ mỏy kế toỏn và cụng tỏc kế toỏn tại Cụng ty. - Xuất phỏt từ đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh, yờu cầu quản lý, quy mụ và địa bàn hoạt động, bộ mỏy kế toỏn của Cụng ty được tổ chức theo hỡnh thức tập trung. Toàn bộ cụng tỏc kế toỏn được tiến hành tập trung tại văn phũng kế toỏn. Chứng từ sau khi được thu thập từ cỏc phũng, kiểm tra, xử lý và gửi về, phũng kế toỏn sẽ tổng hợp thực hiện việc ghi sổ kế toỏn, lập bỏo cỏo kế toỏn của đơn vị. SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 31
  32. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Sơ đồ 1.2 Cơ cấu tổ chức bộ mỏy kế toỏn tại Cụng ty TNHH Việt Trƣờng: Phũng kế toỏn Kế Kế Kế Kế Kế toỏn toỏn toỏn toỏn toỏn thanh tiền NVL tổng trưởng toỏn lương hợp - Kế toỏn trưởng: chịu trỏch nhiệm chỉ đạo, theo dừi, kiểm tra mọi hoạt động của bộ mỏy kế toỏn tại cụng ty, lập bỏo cỏo tõỡ chớnh và phõn tớch tài chớnh chi tiết cho giỏm đốc, lập hồ sơ quyết toỏn thuế cuối năm, làm việc với cỏc bờn liờn quan. - Kế toỏn tổng hợp: cú trỏch nhiệm tổng hợp, xử lý số liệu cỏc số liệu trong phần mềm kế toỏn, hỗ trợ kế toỏn trưởng trong việc lập và phõn tớch bỏo cỏo tài chinh. - Kế toỏn tiền lương: cú nhiệm vụ tớnh toỏn tiền lương trả cho người lao động, tớnh và trớch bảo hiểm xó hội, kinh phớ cụng đoàn theo tỷ lệ quy định. - Kế toỏn thanh toỏn: cú nhiệm vụ theo dừi việc thu chi tiền mặt, kiểm soỏt cỏc chứng từ vào quỹ hợp lệ, ghi sổ quỹ tiền mặt. - Kế toỏn nguyờn vật liệu: cú nhiệm vụ theo dừi tỡnh hỡnh xuất, nhập, tồn vật tư, thành phẩm. 5. Hỡnh thức kế toỏn ỏp dụng tại Cụng ty. - Hiện nay Cụng ty đang sử dụng phần mềm kế toỏn ADSOFT và kế toỏn ỏp dụng theo hỡnh thức Nhật ký chung : SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 32
  33. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Sơ đồ 1.4 Trỡnh tự ghi sổ kế toỏn của Cụng ty TNHH Việt Trƣờng: Chứng từ kế toỏn Sổ, thẻ chi tiết Sổ nhật ký đặc biệt Nhật ký chung kế toỏn Bảng tổng hợp Sổ cỏi chi tiết Bảng cõn đối số phỏt sinh Bỏo cỏo tài chớnh Ghi chỳ: Ghi hàng ngày: Ghi cuối thỏng: Đối chiếu, kiểm tra: SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 33
  34. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm II. Thực trạng cụng tỏc kế toỏn vốn bằng tiền tại Cụng ty TNHH Việt Trƣờng. Kế toỏn vốn bằng tiền của cụng ty TNHH Việt trường bao gồm tiền mặt,tiền gửi ngõn hàng và cụng ty gần như khụng sử dụng tài khoản tiền đang chuyển. 2.1. Kế toỏn tiền mặt tại quỹ của Cụng ty. -Tiền mặt phản ỏnh tỡnh hỡnh thu, chi, tồn quỹ tại cụng ty. Kế toỏn tiền mặt mở sổ quỹ tiền mặt, ghi chộp hàng ngày và liờn tục theo trỡnh tự phỏt sinh cỏc khoản thu, chi, nhập, xuất quỹ tiền mặt và tớnh ra số tồn quỹ tại mỗi thời điểm. 2.1.1. Chứng từ kế toỏn sử dụng. Trong quỏ trỡnh hạch toỏn vốn bằng tiền, cụng ty sử dụng cỏc chứng từ sau: - Phiếu thu, phiếu chi: căn cứ vào cỏc chứng từ liờn quan (Húa đơn giỏ trị gia tăng, Đơn xin rỳt tiền, Giấy đề nghị thanh toỏn ), kế toỏn nhập dữ liệu vào mỏy tớnh và in phiếu thu , phiếu chi. Cỏc phiếu này khi đó được ghi đầy đủ nội dung, đớnh kốm với cỏc chứng từ trờn sẽ được chuyển lờn giỏm đốc, trưởng phũng kế toỏn để ký duyệt. Cuối cựng chuyển cho thủ quỹ làm căn cứ để xuất, nhập quỹ. Phiếu thu gồm 3 liờn: + Liờn 1 : lưu tại phũng kế toỏn. + Liờn 2 : giao cho người nộp. + Liờn 3 : giao cho thủ quỹ. Phiếu chi gồm 3 liờn : + Liờn 1 : lưu tai phũng kế toỏn + Liờn 2 : giao cho người nhận + Liờn 3 : giao cho thủ quỹ 2.1.2. Tài khoản và sổ sỏch kế toỏn sử dụng. - TK 111: Tiền mặt. SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 34
  35. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm - Cỏc TK khỏc cú liờn quan. 2.1.3. Sơ đồ hạch toỏn tổng hợp tiền mặt tại Cụng ty. Hàng ngày khi cú nghiệp vụ liờn quan đến tiền, kế toỏn nhập số liệu vào mỏy tớnh. Sau đú cỏc húa đơn chứng từ liờn quan đến vốn bằng tiền sẽ xuất hiện như phiếu thu, phiếu chi Phần mềm kế toỏn sẽ tự động vào Sổ quỹ tiền mặt, Sổ cỏi cỏc TK 111 Quy trỡnh hạch toỏn vốn bằng tiền của Cụng ty TNHH Việt Trường: SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 35
  36. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Phiếu thu, phiếu chi Giấy bỏo nợ Giấy bỏo cú Sổ quỹ tiền mặt Sổ nhật ký chung Sổ cỏi Bảng cõn đối số phỏt sinh Bỏo cỏo tài chớnh Ghi chỳ: Ghi hàng ngày: Ghi cuối thỏng: Sơ đồ 2.1: Quy trỡnh hạch toỏn tiền mặt tại cụng ty TNHH Việt Trƣờng. SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 36
  37. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm 2.1.3.1. Kế toỏn tăng tiền mặt. Một số nghiệp vụ làm tăng tiền mặt của cụng ty TNHH Việt Trường trong thỏng 12 năm 2009 (trớch một số nghiờp vụ): - Ngày 01/12/2009 thu tiền bỏn hàng của doanh nghiệp Minh Trường số tiền là: 500.584.600 đồng. Nợ TK 1111 : 500.584.600 Cú TK 131 : 500.584.600 - Ngày 01/12/2009 rỳt tiền gửi ở ngõn hàng Dầu khớ về nhập quỹ tiền mặt số tiền là 182.000.000 đồng. Nợ TK 1111 : 182.000.000 Cú TK 1121 : 182.000.000 - Ngày 04/12/2009 vay ngắn hạn ngõn hàng Cụng thương về nhập quỹ số tiền là 1.350.000.000 đồng. Nợ TK 1111 : 1.350.000.000 Cú TK 311 : 1.350.000.000 - Ngày 24/12/2009 bỏn thanh lý xe tải ben (BKS 16H - 6457) số tiền là: 325.500.000 đồng (thuế GTGT 5 % ). Nợ TK 131 : 325.250.000 Cú TK 711 : 310.000.000 Cú TK 3311 : 15.500.000 Nợ TK 1111 : 325.250.000 Cú TK 131 : 325.250.000 SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 37
  38. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm HểA ĐƠN Mẫu số: 01 GTKT-3LL GIÁ TRỊ GIA TĂNG QT/2009B 0095389 Ngày 30 thỏng 11 năm 2009 Đơn vị bỏn hàng: Cụng ty TNHH Việt Trường Địa chỉ: Cụm CN Vĩnh Niệm – Lờ Chõn – Hải Phũng Số tài khoản: Điện thoại: 0313.747795 MS Họ tờn người mua hàng: Tờn đơn vị: Doanh nghiệp tư nhõn Minh Trường Địa chỉ: Số tài khoản: . Hỡnh thức thanh toỏn: Tiền mặt MS: Đơn vị STT Tờn hàng húa dịch vụ Số lượng Đơn giỏ Thành tiền tớnh A B C 1 2 3=1ì2 1 Chả cỏ Surimi Kg 30.000 15.879 476.747.238 Cộng tiền hàng: 476.747.238 Thuế xuất GTGT: 5 % Tiền thuế GTGT : 23.837.362 Tổng cộng tiền thanh toỏn : 500.584.600 Số tiền viết bằng chữ:Năm trăm triệu, năm trăm tỏm tư nghỡn sỏu trăm đồng. Người mua hàng Người bỏn hàng Thủ trưởng đơn vị Biểu 2.1: Húa đơn GTGT SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 38
  39. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Cụng ty TNHH Việt Trường Mẫu số : 01 – TT Đ ị a chỉ : Cụm CN Vĩnh Niệm - LC – HP (Ban hành theo QĐ số : 48/2006/QĐ-BTC) ĐT : 0313.742 563 Fax : 0313.7420960 Ngày 14 thỏng 9 năm 2006 của Bộ trưởng BTC PHIẾU THU Quyển số: 1 Ngày 1 thỏng 12 năm 2009 Số : 1 Nợ : 1111 Cú : 131 Họ tờn người nộp tiền : Nguyễn Thị Hồng Địa chỉ : Doanh nghiệp Minh Trường Lý do thu : Trả tiền hàng Số tiền : 500.584.600 đồng (Viết bằng chữ) :Năm trăm triệu măm trăm tỏm tưnghỡn sỏu trăm đồng. Chứng từ gốc kốm theo : Chứng từ gốc Giỏm đốc Kế toỏn trưởng Người lập phiếu Người nộp tiền Thủ quỹ Biểu 2.2 : Phiếu thu SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 39
  40. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Cụng ty TNHH Việt Trường Mẫu số : 01 – TT Địa chỉ : Cụm CN Vĩnh Niệm - LC – HP (Ban hành theo QĐ số : 48/2006/QĐ-BTC) ĐT : 0313.742 563 Fax : 0313.7420960 Ngày 14 thỏng 9 năm 2006 của Bộ trưởng BTC Sổ Nhật Ký Chung Thỏng 12 năm 2009 Đơn vị tính: VNĐ Đã Số phát sinh Ngày Chứng từ TK ghi tháng ghi Diễn giải đối sổ sổ Số Ngày ứng cái Nợ Có hiệu tháng . Thu tiền bỏn hàng của DN 111 500,584,600 31/12/2009 PT 01/12/2009 Minh Trường Thu tiền bỏn hàng của DN 131 500,584,600 31/12/2009 PT 01/12/2009 Minh Trường Rỳt tiền gửi NH Dầu khớ 111 182,000,000 31/12/2009 PT 01/12/2009 về nhập quỹ Rỳt tiền gửi NH Dầu khớ 112 182,000,000 31/12/2009 PT 01/12/2009 về nhập quỹ Nộp tiền vào tài khoản 112 500,000,000 31/12/2009 PC 02/12/2009 NH Cụng Thương Nộp tiền vào tài khoản 111 500,000,000 31/12/2009 PC 02/12/2009 NH Cụng Thương Nhập kho cỏ tạp của 152 153,596,000 31/12/2009 PC 03/12/2009 người nụng dõn Nhập kho cỏ tạp của 111 153,596,000 31/12/2009 PC 03/12/2009 người nụng dõn Vay ngắn hạn NH Cụng 111 1,350,000,000 31/12/2009 PT 04/12/2009 thương về nhập quỹ Vay ngắn hạn NH Cụng 311 1,350,000,000 31/12/2009 PT 04/12/2009 thương về nhập quỹ . Biểu 2.3 : Sổ Nhật Ký Chung SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 40
  41. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Mẫu số : 01 – TT CễNG TY TNHH VIỆT TRƢỜNG (Ban hành theo QĐ số : 48/2006/QĐ -BTC) Cụm CN Vĩnh Niệm - Lờ Chõn - Hp Ngày 14 thỏng 9 năm 2006 của Bộ trưở ng BTC SỔ QUỸ TIỀN MẶT Ngày 31/12/2009 Tài khoản 111 - tiền mặt SỐ NGÀY CHỨNG SỐ DIỄN GIẢI THÁNG TỪ HIỆU SỐ TIỀN PT PC THU CHI TỒN QUỸ Dƣ nợ đầu thỏng 1,112,627 . Thu tiền bỏn hàng của DN Minh 01/12/2009 PT Trường 131 500,584,600 501,697,227 Rỳt tiền gửi NH Dầu khớ về nhập 01/12/2009 PT quỹ 1121 182,000,000 683,697,227 Nộp tiền vào tài khoản NH Cụng 02/12/2009 PC Thương 1121 500,000,000 183,697,227 Nhập kho cỏ tạp 03/12/2009 PC của người nụng dõn 152 153,596,000 30,101,227 Vay ngắn hạn NH Cụng thương về 04/12/2009 PT nhập quỹ 311 1,350,000,000 1,380,101,227 Thanh toỏn tiền 15/12/2009 PC điện thoại 642 1,714,173 mobifone 1331 171,420 959,820,666 Thanh lý xe tải ben 24/12/2009 PT (BKS 16H - 6457) 131 35,250,000 995,070,666 Tổng số phỏt sinh 16,145,721,218 16,145,515,737 Số dƣ cuối thỏng 1,318,108 Biểu 2.4 : Sổ Quỹ Tiền Mặt SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 41
  42. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Mẫu số : 01 – TT CễNG TY TNHH VIỆT TRƢỜNG (Ban hành theo QĐ số : 48/2006/QĐ-BTC) Cụm CN Vĩnh Niệm - Lờ Chõn - Hp Ngày 14 thỏng 9 năm 2006 củ a Bộ trưởng BTC SỔ CÁI Thỏng 12 năm 2009 Tài khoản 1111 - Tiền mặt Chứng từ Tk Số tiền Ngày thỏng Số Diễn giải đối ghi sổ Ngày thỏng Nợ Cú hiệu ứng Số dƣ đầu năm 1,112,626.75 Thu tiền bỏn hàng của DN Minh 31/12/2009 PT 01/12/2009 131 500,584,600 Trường 31/12/2009 PT 01/12/2009 Rỳt tiền gửi NH Dầu khớ về nhập quỹ 1121 182,000,000 Nộp tiền vào tài khoản NH Cụng 31/12/2009 PC 02/12/2009 1121 500,000,000 Thương 31/12/2009 PC 03/12/2009 Nhập kho cỏ tạp của người nụng dõn 152 153,596,000 Vay ngắn hạn NH Cụng thương về 31/12/2009 PT 04/12/2009 311 1,350,000,000 nhập quỹ 31/12/2009 PC 15/12/2009 Thanh toỏn tiền điện thoại mobifone 642 1,714,173 1331 171,420 Thanh lý xe tải ben (BKS 16H - 31/12/2009 PT 24/12/2009 131 35,250,000 6457) 16,145,721,218 16,145,515,737 Cộng số phỏt sinh trong kỳ 1,318,107.75 Số dƣ cuối năm Biểu 2.5 : Sổ Cỏi Tiền Mặt SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 42
  43. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI Mó GDV : BATCH CỔ PHẦN DẦU KHÍ Mó KH : 12345 GIẤY BÁO NỢ Số GD : 01 Ngày 01/12/2009 Kớnh gửi : Cụng ty TNHH Vệt Trƣờng Hụm nay, chỳng tụi xin bỏo đó ghi Nợ tài khoản của quý khỏch hàng với nội dung sau: Số tài khoản ghi cú : 3629417 Số tiền bằng số : 182.000.000 Số tiền bằng chữ :[+]Một trăm tỏm mươi hai triệu đồng chẵn. Nội dung : ##Rỳt tiền về nhập quỹ. Biểu 2.6 : Giấy bỏo nợ SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 43
  44. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN DẦU KHÍ SỔ PHỤ Số : 01 Ngày 01/12/2009 Tài khoản: 3629417 Cụng ty TNHH Việt Trƣờng DIỄN GIẢI GHI NỢ GHI Cể Số dư đầu ngày 450.179.118 ##Rỳt tiền 182.000.000 về nhập quỹ Tổng phỏt sinh ngày 182.000.000 0 Số dư cuối ngày 168.179.118 SỔ PHỤ KIỂM SOÁT Biểu 2.7 : Sổ phụ SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 44
  45. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Cụng ty TNHH Việt Trường Mẫu số : 01 – TT Đ ị a chỉ : Cụm CN Vĩnh Niệm - LC – HP (Ban hành theo QĐ số : 48/2006/QĐ-BTC) ĐT : 0313.742 563 Fax : 0313.7420960 Ngày 14 thỏng 9 năm 2006 của Bộ trưởng BTC PHIẾU THU Quyển số: 1 Ngày 1 thỏng 12 năm 2009 Số : 1 Nợ : 1111 Cú : 131 Họ tờn người nộp tiền : Nguyễn Thị Thu Hồng Địa chỉ : Cụng ty TNHH Việt Trường Lý do thu : Rỳt tiền mặt về nhập quỹ Số tiền : 182.000.000 đồng (Viết bằng chữ) :Một trăm tỏm mươi hai triệu đồng chẵn. Chứng từ gốc kốm theo : Chứng từ gốc Giỏm đốc Kế toỏn trưởng Người lập phiếu Người nộp tiền Thủ quỹ Biểu 2.8 : Phiếu thu SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 45
  46. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Cụng ty TNHH Việt Trường Mẫu số : 01 – TT Địa chỉ : Cụm CN Vĩnh Niệm - LC – HP (Ban hành theo QĐ số : 48/2006/QĐ-BTC) ĐT : 0313.742 563 Fax : 0313.7420960 Ngày 14 thỏng 9 năm 2006 của Bộ trưởng BTC Sổ Nhật Ký Chung Thỏng 12 năm 2009 Đơn vị tính: VNĐ Đã Ngày Chứng từ TK Số phát sinh ghi tháng ghi Diễn giải đối Số Ngày sổ sổ ứng Nợ Có hiệu tháng cái . Thu tiền bỏn hàng của 111 500,584,600 31/12/2009 PT 01/12/2009 DN Minh Trường Thu tiền bỏn hàng của 131 500,584,600 31/12/2009 PT 01/12/2009 DN Minh Trường Rỳt tiền gửi NH Dầu 111 182,000,000 31/12/2009 PT 01/12/2009 khớ về nhập quỹ Rỳt tiền gửi NH Dầu 112 182,000,000 31/12/2009 PT 01/12/2009 khớ về nhập quỹ Nộp tiền vào tài khoản 112 500,000,000 31/12/2009 PC 02/12/2009 NH Cụng Thương Nộp tiền vào tài khoản 111 500,000,000 31/12/2009 PC 02/12/2009 NH Cụng Thương Nhập kho cỏ tạp của 152 153,596,000 31/12/2009 PC 03/12/2009 người nụng dõn Nhập kho cỏ tạp của 111 153,596,000 31/12/2009 PC 03/12/2009 người nụng dõn Vay ngắn hạn NH Cụng thương về nhập 111 1,350,000,000 31/12/2009 PT 04/12/2009 quỹ Vay ngắn hạn NH Cụng thương về nhập 311 1,350,000,000 31/12/2009 PT 04/12/2009 quỹ . Biểu 2.9 : Sổ Nhật Ký Chung SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 46
  47. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Mẫu số : 01 – TT CễNG TY TNHH VIỆT TRƢỜNG (Ban hành theo QĐ số : 48/2006/QĐ -BTC) Cụm CN Vĩnh Niệm - Lờ Chõn - Hp Ngày 14 thỏng 9 năm 2006 của Bộ trư ởng BTC SỔ QUỸ TIỀN MẶT Ngày 31/12/2009 Tài khoản 111 - tiền mặt SỐ NGÀY CHỨNG SỐ DIỄN GIẢI THÁNG TỪ HIỆU SỐ TIỀN PT PC THU CHI TỒN QUỸ Dƣ nợ đầu thỏng 1,112,627 . Thu tiền bỏn hàng của DN Minh 01/12/2009 PT Trường 131 500,584,600 501,697,227 Rỳt tiền gửi NH Dầu khớ về nhập 01/12/2009 PT quỹ 1121 182,000,000 683,697,227 Nộp tiền vào tài khoản NH Cụng 02/12/2009 PC Thương 1121 500,000,000 183,697,227 Nhập kho cỏ tạp của người nụng 03/12/2009 PC dõn 152 153,596,000 30,101,227 Vay ngắn hạn NH Cụng thương về 04/12/2009 PT nhập quỹ 311 1,350,000,000 1,380,101,227 Thanh toỏn tiền 15/12/2009 PC điện thoại 642 1,714,173 mobifone 1331 171,420 959,820,666 Thanh lý xe tải ben (BKS 16H - 24/12/2009 PT 6457) 131 35,250,000 995,070,666 Tổng số phỏt sinh 16,145,721,218 16,145,515,737 Số dƣ cuối thỏng 1,318,108 Biểu 2.10 : Sổ Quỹ Tiền Mặt SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 47
  48. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Mẫu số : 01 – TT CễNG TY TNHH VIỆT TRƢỜNG (Ban hành theo QĐ số : 48/2006/QĐ-BTC) Cụm CN Vĩnh Niệm - Lờ Chõn - Hp Ngày 14 thỏng 9 năm 2006 củ a Bộ trưởng BTC SỔ CÁI Thỏng 12 năm 2009 Tài khoản 1111 - Tiền mặt Chứng từ Tk Số tiền Ngày thỏng Số Diễn giải đối ghi sổ Ngày thỏng Nợ Cú hiệu ứng Số dƣ đầu năm 1,112,626.75 Thu tiền bỏn hàng của DN Minh 31/12/2009 PT 01/12/2009 131 500,584,600 Trường 31/12/2009 PT 01/12/2009 Rỳt tiền gửi NH Dầu khớ về nhập quỹ 1121 182,000,000 Nộp tiền vào tài khoản NH Cụng 31/12/2009 PC 02/12/2009 1121 500,000,000 Thương 31/12/2009 PC 03/12/2009 Nhập kho cỏ tạp của người nụng dõn 152 153,596,000 Vay ngắn hạn NH Cụng thương về 31/12/2009 PT 04/12/2009 311 1,350,000,000 nhập quỹ 31/12/2009 PC 15/12/2009 Thanh toỏn tiền điện thoại mobifone 642 1,714,1753 1331 171,420 Thanh lý xe tải ben (BKS 16H - 31/12/2009 PT 24/12/2009 131 35,250,000 6457) 16,145,721,218 16,145,515,737 Cộng số phỏt sinh trong kỳ 1,318,107.75 Số dƣ cuối năm Biểu 2.11 : Sổ Cỏi tiền Mặt SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 48
  49. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm NGÂN HÀNG CễNG THƢƠNG VIỆT Mó GD : DATAB NAM CHI NHÁNH HẢI PHềNG Mó KH : 54321 GIẤY BÁO NỢ cvda Ngày 04/12/2009 Kớnh gửi : Cụng ty TNHH Việt Trƣờng Hụm nay, chỳng tụi xin bỏo đó ghi Nợ tài khoản của quý khỏch hàng với nội dung sau : Số tài khoản ghi Cú : 071876 Số tiền bằng số : 1.350.000.000 Số tiền bằng chữ : [+]Một tỷ ba trăm năm mươi triệu đồng chẵn. Nội dung : ##Vay ngắn hạn về nhập quỹ. GIAO DỊCH VIấN KIỂM SOÁT Biểu 2.12 : Giấy bỏo nợ SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 49
  50. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm NGÂN HÀNG CễNG THƢƠNG VIỆT NAM CHI NHÁNH HẢI PHềNG SỔ PHỤ Số : 01 Ngày 04/12/2009 Tài khoản : 071876 Cụng Ty TNHH Việt Trƣờng DIỄN GIẢI GHI NỢ GHI Cể Số dư đầu ngày 679.118.000 Vay ngắn hạn 1.350.000.000 về nhập quỹ Tổng phỏt sinh ngày 1.350.000.000 0 Số dư cuối ngày Biểu 2.13 : Sổ phụ SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 50
  51. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Cụng ty TNHH Việt Trường Mẫu số : 01 – TT Đ ịa chỉ : Cụm CN Vĩnh Niệm - LC – HP (Ban hành theo QĐ số : 48/2006/QĐ-BTC) ĐT : 0313.742 563 Fax : 0313.7420960 Ngày 14 thỏng 9 năm 2006 của Bộ trưởng BTC PHIẾU THU Quyển số: 1 Ngày 4 thỏng 12 năm 2009 Số : 1 Nợ : 1111 Cú : 311 Họ tờn người nộp tiền : Nguyễn Thị Thu Hồng Địa chỉ : Cụng ty TNHH Việt Trường Lý do thu : Vay ngắn hạn về nhập quỹ Số tiền : 1.350.000.000 đồng (Viết bằng chữ) :Một tỷ ba trăm năm mươi triệu đồng chẵn. Chứng từ gốc kốm theo : Chứng từ gốc Giỏm đốc Kế toỏn trưởng Người lập phiếu Người nộp tiền Thủ quỹ Biểu 2.14 : Phiếu thu SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 51
  52. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Cụng ty TNHH Việt Trường Mẫu số : 01 – TT Địa chỉ : Cụm CN Vĩnh Niệm - LC – HP (Ban hành theo QĐ số : 48/2006/QĐ-BTC) ĐT : 0313.742 563 Fax : 0313.7420960 Ngày 14 thỏng 9 năm 2006 của Bộ trưởng BTC Sổ Nhật Ký Chung Thỏng 12 năm 2009 Đơn vị tính: VNĐ Đã Ngày Chứng từ TK Số phát sinh ghi tháng ghi Diễn giải đối Số Ngày sổ sổ ứng Nợ Có hiệu tháng cái . Thu tiền bỏn hàng của 111 500,584,600 31/12/2009 PT 01/12/2009 DN Minh Trường Thu tiền bỏn hàng của 131 500,584,600 31/12/2009 PT 01/12/2009 DN Minh Trường Rỳt tiền gửi NH Dầu 111 182,000,000 31/12/2009 PT 01/12/2009 khớ về nhập quỹ Rỳt tiền gửi NH Dầu 112 182,000,000 31/12/2009 PT 01/12/2009 khớ về nhập quỹ Nộp tiền vào tài khoản 112 500,000,000 31/12/2009 PC 02/12/2009 NH Cụng Thương Nộp tiền vào tài khoản 111 500,000,000 31/12/2009 PC 02/12/2009 NH Cụng Thương Nhập kho cỏ tạp của 152 153,596,000 31/12/2009 PC 03/12/2009 người nụng dõn Nhập kho cỏ tạp của 111 153,596,000 31/12/2009 PC 03/12/2009 người nụng dõn Vay ngắn hạn NH Cụng thương về nhập 111 1,350,000,000 31/12/2009 PT 04/12/2009 quỹ Vay ngắn hạn NH Cụng thương về nhập 311 1,350,000,000 31/12/2009 PT 04/12/2009 quỹ . Biểu 2.15 : Sổ Nhật Ký Chung SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 52
  53. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Mẫu số : 01 – TT CễNG TY TNHH VIỆT TRƢỜNG (Ban hành theo QĐ số : 48/2006/QĐ -BTC) Cụm CN Vĩnh Niệm - Lờ Chõn - Hp Ngày 14 thỏng 9 năm 2006 của B ộ trưởng BTC SỔ QUỸ TIỀN MẶT Ngày 31/12/2009 Tài khoản 111 - tiền mặt SỐ NGÀY CHỨNG SỐ DIỄN GIẢI THÁNG TỪ HIỆU SỐ TIỀN PT PC THU CHI TỒN QUỸ Dƣ nợ đầu thỏng 1,112,627 . Thu tiền bỏn hàng của DN Minh 01/12/2009 PT Trường 131 500,584,600 501,697,227 Rỳt tiền gửi NH Dầu khớ về nhập 01/12/2009 PT quỹ 1121 182,000,000 683,697,227 Nộp tiền vào tài khoản NH Cụng 02/12/2009 PC Thương 1121 500,000,000 183,697,227 Nhập kho cỏ tạp 03/12/2009 PC của người nụng dõn 152 153,596,000 30,101,227 Vay ngắn hạn NH Cụng thương về 04/12/2009 PT nhập quỹ 311 1,350,000,000 1,380,101,227 Thanh toỏn tiền 15/12/2009 PC điện thoại 642 1,714,173 mobifone 1331 171,420 959,820,666 Thanh lý xe tải ben 24/12/2009 PT (BKS 16H - 6457) 131 35,250,000 995,070,666 Tổng số phỏt sinh 16,145,721,218 16,145,515,737 Số dƣ cuối thỏng 1,318,108 Biểu 2.16 : Sổ Quỹ Tiền Mặt SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 53
  54. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Mẫu số : 01 – TT CễNG TY TNHH VIỆT TRƢỜNG (Ban hành theo QĐ số : 48/2006/QĐ-BTC) Cụm CN Vĩnh Niệm - Lờ Chõn - Hp Ngày 14 thỏng 9 năm 2006 củ a Bộ trưởng BTC SỔ CÁI Thỏng 12 năm 2009 Tài khoản 1111 - Tiền mặt Chứng từ Tk Số tiền Ngày thỏng Số Diễn giải đối ghi sổ Ngày thỏng Nợ Cú hiệu ứng Số dƣ đầu năm 1,112,626.75 Thu tiền bỏn hàng của DN Minh 31/12/2009 PT 01/12/2009 131 500,584,600 Trường 31/12/2009 PT 01/12/2009 Rỳt tiền gửi NH Dầu khớ về nhập quỹ 1121 182,000,000 Nộp tiền vào tài khoản NH Cụng 31/12/2009 PC 02/12/2009 1121 500,000,000 Thương 31/12/2009 PC 03/12/2009 Nhập kho cỏ tạp của người nụng dõn 152 153,596,000 Vay ngắn hạn NH Cụng thương về 31/12/2009 PT 04/12/2009 311 1,350,000,000 nhập quỹ 31/12/2009 PC 15/12/2009 Thanh toỏn tiền điện thoại mobifone 642 1,714,173 1331 171,420 Thanh lý xe tải ben (BKS 16H - 31/12/2009 PT 24/12/2009 131 35,250,000 6457) 16,145,721,218 16,145,515,737 Cộng số phỏt sinh trong kỳ 1,318,107.75 Số dƣ cuối năm Biểu 2.17 : Sổ Cỏi Tiền Mặt SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 54
  55. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm HểA ĐƠN Mẫu số: 01 GTKT-3LL GIÁ TRỊ GIA TĂNG QT/2009B 0095319 Ngày 24 thỏng 12 năm 2009 Đơn vị bỏn hàng: Cụng ty TNHH Việt Trường Địa chỉ: Cụm CN Vĩnh Niệm – Lờ Chõn – Hải Phũng Số tài khoản: Điện thoại: MS: . Họ tờn người mua hàng: . Tờn đơn vị: Cụng ty TNHH ụ tụ Hoa Mai Địa chỉ: Số tài khoản: Hỡnh thức thanh toỏn: . MS: Đơn Số STT Tờn hàng húa dịch vụ Đơn giỏ Thành tiền vị tớnh lượng A B C 1 2 3=1ì2 1 Xe tải Ben (BKS 16H - 6457) Cỏi 310.000.000 310.000.000 Cộng tiền hàng: 310.000.000 Thuế xuất GTGT: % Tiền thuế GTGT : 15.500.000 Tổng cộng tiền thanh toỏn : 325.500.000 Số tiền viết bằng chữ:Ba trăm hai mươi lăm triệu năm trăm nghỡn đồng chẵn. Người mua hàng Người bỏn hàng Thủ trưởng đơn vị Biểu 2.18 : Húa đơn giỏ trị gia tăng SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 55
  56. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Cụng ty TNHH Việt Trường Mẫu số : 01 – TT Địa chỉ : Cụm CN Vĩnh Niệm - LC – HP (Ban hành theo QĐ số : 48/2006/QĐ-BTC) ĐT : 0313.742 563 Fax : 0313.7420960 Ngày 14 thỏng 9 năm 2006 của Bộ trưởng BTC PHIẾU THU Quyển số: 1 Ngày 4 thỏng 12 năm 2009 Số : 1 Nợ : 1111 Cú : 131 Họ tờn người nộp tiền : Nguyễn Thị Thu Hồng Địa chỉ : Cụng ty TNHH Việt Trường Lý do thu : Thanh lý xe ụ tụ tải (BKS 16H - 6457) Số tiền : 325.500.000 đồng (Viết bằng chữ) :Ba trăm hai mươi lăm triệu, năm trăm nghỡn đồng chẵn. Chứng từ gốc kốm theo : Chứng từ gốc Giỏm đốc Kế toỏn trưởng Người lập phiếu Người nộp tiền Thủ quỹ Biểu 2.19 : Phiếu thu SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 56
  57. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Cụng ty TNHH Việt Trường Mẫu số : 01 – TT Địa chỉ : Cụm CN Vĩnh Niệm - LC – HP (Ban hành theo QĐ số : 48/2006/QĐ-BTC) ĐT : 0313.742 563 Fax : 0313.7420960 Ngày 14 thỏng 9 năm 2006 của Bộ trưởng BTC Sổ Nhật Ký Chung Thỏng 12 năm 2009 Đơn vị tính: VNĐ Đã Ngày Chứng từ TK Số phát sinh ghi tháng ghi Diễn giải đối Số Ngày sổ sổ ứng Nợ Có hiệu tháng cái . Vay ngắn hạn NH Cụng thương về nhập 111 1,350,000,000 31/12/2009 PT 04/12/2009 quỹ Vay ngắn hạn NH Cụng thương về nhập 311 1,350,000,000 31/12/2009 PT 04/12/2009 quỹ Thanh toỏn tiền điện 642 1,714,173 31/12/2009 PC 15/12/2009 thoại mobifone Thanh toỏn tiền điện 1331 31/12/2009 PC 15/12/2009 thoại mobifone 171,420 Thanh toỏn tiền điện 111 31/12/2009 PC 15/12/2009 thoại mobifone 1,885,593 Thanh lý xe tải ben 131 31/12/2009 PT 24/12/2009 (BKS 16H - 6457) 325,500,000 Thanh lý xe tải ben 711 31/12/2009 PT 24/12/2009 (BKS 16H - 6457) 310,000,000 Thanh lý xe tải ben 31/12/2009 PT 24/12/2009 (BKS 16H - 6457) 1331 15,500,000 Thanh lý xe tải ben 31/12/2009 PT 24/12/2009 (BKS 16H - 6457) 111 35,250,000 Thanh lý xe tải ben 31/12/2009 PT 24/12/2009 (BKS 16H - 6457) 131 35,250,000 . Biểu 2.20 : Sổ Nhật Ký Chung SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 57
  58. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Mẫu số : 01 – TT CễNG TY TNHH VIỆT TRƢỜNG (Ban hành theo QĐ số : 48/2006/QĐ -BTC) Cụm CN Vĩnh Niệm - Lờ Chõn - Hp Ngày 14 thỏng 9 năm 2006 của Bộ trư ởng BTC SỔ QUỸ TIỀN MẶT Ngày 31/12/2009 Tài khoản 111 - tiền mặt SỐ NGÀY CHỨNG SỐ DIỄN GIẢI THÁNG TỪ HIỆU SỐ TIỀN PT PC THU CHI TỒN QUỸ Dƣ nợ đầu thỏng 1,112,627 . Thu tiền bỏn hàng của DN Minh 01/12/2009 PT Trường 131 500,584,600 501,697,227 Rỳt tiền gửi NH Dầu khớ về nhập 01/12/2009 PT quỹ 1121 182,000,000 683,697,227 Nộp tiền vào tài khoản NH Cụng 02/12/2009 PC Thương 1121 500,000,000 183,697,227 Nhập kho cỏ tạp 03/12/2009 PC của người nụng dõn 152 153,596,000 30,101,227 Vay ngắn hạn NH Cụng thương về 04/12/2009 PT nhập quỹ 311 1,350,000,000 1,380,101,227 Thanh toỏn tiền 15/12/2009 PC điện thoại 642 1,714,173 mobifone 1331 171,418 959,820,666 Thanh lý xe tải ben 24/12/2009 PT (BKS 16H - 6457) 131 35,250,000 995,070,666 Tổng số phỏt sinh 16,145,721,218 16,145,515,737 Số dƣ cuối thỏng 1,318,108 Biểu 2.21 : Sổ Quỹ Tiền Mặt SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 58
  59. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Mẫu số : 01 – TT CễNG TY TNHH VIỆT TRƢỜNG (Ban hành theo QĐ số : 48/2006/QĐ-BTC) Cụm CN Vĩnh Niệm - Lờ Chõn - Hp Ngày 14 thỏng 9 năm 2006 củ a Bộ trưởng BTC SỔ CÁI Thỏng 12 năm 2009 Tài khoản 1111 - Tiền mặt Chứng từ Tk Số tiền Ngày thỏng Số Diễn giải đối ghi sổ Ngày thỏng Nợ Cú hiệu ứng Số dƣ đầu năm 1,112,626.75 Thu tiền bỏn hàng của DN Minh 31/12/2009 PT 01/12/2009 131 500,584,600 Trường 31/12/2009 PT 01/12/2009 Rỳt tiền gửi NH Dầu khớ về nhập quỹ 1121 182,000,000 Nộp tiền vào tài khoản NH Cụng 31/12/2009 PC 02/12/2009 1121 500,000,000 Thương 31/12/2009 PC 03/12/2009 Nhập kho cỏ tạp của người nụng dõn 152 153,596,000 Vay ngắn hạn NH Cụng thương về 31/12/2009 PT 04/12/2009 311 1,350,000,000 nhập quỹ 31/12/2009 PC 15/12/2009 Thanh toỏn tiền điện thoại mobifone 642 1,714,175 1331 171,418 Thanh lý xe tải ben (BKS 16H - 31/12/2009 PT 24/12/2009 131 35,250,000 6457) 16,145,721,218 16,145,515,737 Cộng số phỏt sinh trong kỳ 1,318,107.75 Số dƣ cuối năm Biểu 2.22 : Sổ Cỏi Tiền Mặt SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 59
  60. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm 2.1.3.2. Kế toỏn giảm tiền mặt. Cỏc nghiệp vụ làm giảm tiền mặt tại cụng ty TNHH Việt Trường trong thỏng 12 năm 2009 (trớch một số nghiệp vụ): - Ngày 2/12/2009 nộp tiền vào tài khoản ngõn hàng Cụng thương chi nhỏnh Hải Phũng số tiền : 500.000.000 đồng. Nợ TK 1121 : 500.000.000 Cú TK 1111 : 500.000.000 - Ngày 3/12/2009 nhập kho cỏ tạp nguyờn liệu từ người nụng dõn ở Quảng Ngói số tiền là 153.596.000 đồng. Nợ TK 152 : 153.596.000 Cú TK 331 : 153.596.000 Nợ TK 331 : 153.596.000 Cú TK 1111 : 153.596.000 - Ngày 15/12/2009 thanh toỏn tiền cước điện thoại mobifone thỏng 11 số tiền là : 1.885.593 đồng. Nợ TK 642 : 1.714.173 Nợ TK 1331 : 171.420 Cú TK 1111 : 1.885.593 SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 60
  61. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Cụng ty TNHH Việt Trường Mẫu số : 01 – TT Địa chỉ : Cụm CN Vĩnh Niệm - LC – HP (Ban hành theo QĐ số : 48/2006/QĐ-BTC) ĐT : 0313.742 563 Fax : 0313.7420960 Ngày 14 thỏng 9 năm 2006 của Bộ trưởng BTC PHIẾU CHI Ngày 19 thỏng 12 năm 2009 Quyển số: 01 Số:36 Nợ : 1121 1.530.000.000 Cú : 1111 1.530.000.000 Họ tờn người nhận tiền : Nguyễn Thị Thu Hồng Địa chỉ : Phũng kế toỏn Lý do thu : Nộp tiền vào tài khoản ngõn hàng Cụng thương chi nhỏnh Hải Phũng Số tiền : 500.000.000 đồng (Viết bằng chữ) : Năm trăm triệu đồng chẵn Chứng từ gốc kốm theo : Chứng từ gốc Giỏm đốc Kế toỏn trưởng Người lập phiếu Người nộp tiền Thủ quỹ Biểu 2.23 : Phiếu chi SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 61
  62. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm NGÂN HÀNG CễNG THƢƠNG VIỆT NAM Mó GDV : DATAB CHI NHÁNH HẢI PHềNG Mó KH : 54321 GIẤY BÁO Cể Ngày 02/12/2009 Kớnh gửi : Cụng ty TNHH Việt Trƣờng Hụm nay, chỳng tụi xin bỏo đó ghi Cú tài khoản của quý khỏch hàng với nội dung như sau: Số tài khoản ghi Cú : 071876 Số tiền bằng số : 500.000.000 Số tiền bằng chữ : Năm trăm triệu đồng chẵn Nội dung : Nộp tiền vào tài khoản GIAO DỊCH VIấN KIỂM SOÁT Biểu 2.24 : Giấy bỏo cú SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 62
  63. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm NGÂN HÀNG CễNG THƢƠNG VIỆT NAM CHI NHÁNH HẢI PHềNG SỔ PHỤ Ngày 02/12/2009 Tài khoản : 071876 Cụng ty TNHH Việt Trƣờng DIỄN GIẢI GHI NỢ GHI Cể Số dư đầu ngày 179.118.000 Nộp tiền vào tài khoản 500.000.000 Tổng phỏt sinh ngày 0 500.000.000 Số dư cuối ngày 679.118.000 Biểu 2.25 : Sổ phụ SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 63
  64. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Cụng ty TNHH Việt Trường Mẫu số : 01 – TT Địa chỉ : Cụm CN Vĩnh Niệm - LC – HP (Ban hành theo QĐ số : 48/2006/QĐ-BTC) ĐT : 0313.742 563 Fax : 0313.7420960 Ngày 14 thỏng 9 năm 2006 của Bộ trưởng BTC Sổ Nhật Ký Chung Thỏng 12 năm 2009 Đơn vị tính: VNĐ Đã Ngày Chứng từ TK Số phát sinh ghi tháng ghi Diễn giải đối Số Ngày sổ sổ ứng Nợ Có hiệu tháng cái . Thu tiền bỏn hàng của 111 500,584,600 31/12/2009 PT 01/12/2009 DN Minh Trường Thu tiền bỏn hàng của 131 500,584,600 31/12/2009 PT 01/12/2009 DN Minh Trường Rỳt tiền gửi NH Dầu 111 182,000,000 31/12/2009 PT 01/12/2009 khớ về nhập quỹ Rỳt tiền gửi NH Dầu 112 182,000,000 31/12/2009 PT 01/12/2009 khớ về nhập quỹ Nộp tiền vào tài khoản 112 500,000,000 31/12/2009 PC 02/12/2009 NH Cụng Thương Nộp tiền vào tài khoản 111 500,000,000 31/12/2009 PC 02/12/2009 NH Cụng Thương Nhập kho cỏ tạp của 152 153,596,000 31/12/2009 PC 03/12/2009 người nụng dõn Nhập kho cỏ tạp của 111 153,596,000 31/12/2009 PC 03/12/2009 người nụng dõn Vay ngắn hạn NH Cụng thương về nhập 111 1,350,000,000 31/12/2009 PT 04/12/2009 quỹ Vay ngắn hạn NH Cụng thương về nhập 311 1,350,000,000 31/12/2009 PT 04/12/2009 quỹ . Biểu 2.26 : Sổ Nhật Ký Chung SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 64
  65. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Mẫu số : 01 – TT CễNG TY TNHH VIỆT TRƢỜNG (Ban hành theo QĐ số : 48/2006/QĐ -BTC) Cụm CN Vĩnh Niệm - Lờ Chõn - Hp Ngày 14 thỏng 9 năm 2006 của Bộ trư ởng BTC SỔ QUỸ TIỀN MẶT Ngày 31/12/2009 Tài khoản 111 - tiền mặt SỐ NGÀY CHỨNG SỐ DIỄN GIẢI THÁNG TỪ HIỆU SỐ TIỀN PT PC THU CHI TỒN QUỸ Dƣ nợ đầu thỏng 1,112,627 . Thu tiền bỏn hàng của DN Minh 01/12/2009 PT Trường 131 500,584,600 501,697,227 Rỳt tiền gửi NH Dầu khớ về nhập 01/12/2009 PT quỹ 1121 182,000,000 683,697,227 Nộp tiền vào tài khoản NH Cụng 02/12/2009 PC Thương 1121 500,000,000 183,697,227 Nhập kho cỏ tạp 03/12/2009 PC của người nụng dõn 152 153,596,000 30,101,227 Vay ngắn hạn NH Cụng thương về 04/12/2009 PT nhập quỹ 311 1,350,000,000 1,380,101,227 Thanh toỏn tiền 15/12/2009 PC điện thoại 642 1,714,173 mobifone 1331 171,420 959,820,666 Thanh lý xe tải ben 24/12/2009 PT (BKS 16H - 6457) 131 35,250,000 995,070,666 Tổng số phỏt sinh 16,145,721,218 16,145,515,737 Số dƣ cuối thỏng 1,318,108 Biểu 2.27 : Sổ Quỹ Tiền Mặt SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 65
  66. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Mẫu số : 01 – TT CễNG TY TNHH VIỆT TRƢỜNG (Ban hành theo QĐ số : 48/2006/QĐ-BTC) Cụm CN Vĩnh Niệm - Lờ Chõn - Hp Ngày 14 thỏ ng 9 năm 2006 củ a Bộ trưởng BTC SỔ CÁI Thỏng 12 năm 2009 Tài khoản 1111 - Tiền mặt Chứng từ Tk Số tiền Ngày thỏng Số Diễn giải đối ghi sổ Ngày thỏng Nợ Cú hiệu ứng Số dƣ đầu năm 1,112,626.75 Thu tiền bỏn hàng của DN Minh 31/12/2009 PT 01/12/2009 131 500,584,600 Trường 31/12/2009 PT 01/12/2009 Rỳt tiền gửi NH Dầu khớ về nhập quỹ 1121 182,000,000 Nộp tiền vào tài khoản NH Cụng 31/12/2009 PC 02/12/2009 1121 500,000,000 Thương 31/12/2009 PC 03/12/2009 Nhập kho cỏ tạp của người nụng dõn 152 153,596,000 Vay ngắn hạn NH Cụng thương về 31/12/2009 PT 04/12/2009 311 1,350,000,000 nhập quỹ 31/12/2009 PC 15/12/2009 Thanh toỏn tiền điện thoại mobifone 642 1,714,173 1331 171,420 Thanh lý xe tải ben (BKS 16H - 31/12/2009 PT 24/12/2009 131 35,250,000 6457) 16,145,721,218 16,145,515,737 Cộng số phỏt sinh trong kỳ 1,318,107.75 Số dƣ cuối năm Biểu 2.28 : Sổ Cỏi Tiền Mặt SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 66
  67. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm PHIẾU THU MUA HÀNG NễNG LÂM THỦY SẢN Ngày 03 thỏng 12 năm 2009 Họ tờn người mua hàng : Phạm Thị Lượt Tờn đơn vị : Cụng ty TNHH Việt Trường Địa chỉ : Cụm CN Vĩnh Niệm – Lờ Chõn – Hải Phũng Điện thoại : 031.3742563 Họ tờn người bỏn hàng : Phạm Chớ Trung Địa chỉ : Nghĩa An – Tư Nghĩa – Quảng Ngói Số CMND : 21116262 Hỡnh thức thanh toỏn : Tiền mặt STT Tờn hàng húa, dịch vụ Đơn vị Số Đơn giỏ Thành tiền tớnh lượng 1 Cỏ tạp Kg 32.680 4.700 153.596.000 Cộng tiền hàng 153.596.000 Số tiền bằng chữ:Một trăm năm mươi ba triệu năm trăm chớn mươi sỏu nghỡn đồng Biểu 2.29 : Phiếu thu mua NVL SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 67
  68. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Cụng ty TNHH Việt Trường Mẫu số : 01 – TT Địa chỉ : Cụm CN Vĩnh Niệm - LC – HP (Ban hành theo QĐ số : 48/2006/QĐ-BTC) ĐT : 0313.742 563 Fax : 0313.7420960 Ngày 14 thỏng 9 năm 2006 của Bộ trưởng BTC PHIẾU CHI Ngày 15 thỏng 12 năm 2009 Quyển số: 01 Số:36 Nợ : 331 153.596.000 Cú : 1111 153.596.000 Họ tờn người nhận tiền : Nguyễn Thị Thu Hồng Địa chỉ : Phũng kế toỏn Lý do thu : Chi tiền mua nguyờn vật liệu Số tiền : 153.596.000 đồng (Viết bằng chữ) :Một trăm năm mươi ba triệu năm trăm chớn mươi sỏu nghỡn đồng. Chứng từ gốc kốm theo : Chứng từ gốc Giỏm đốc Kế toỏn trưởng Người lập phiếu Người nộp tiền Thủ quỹ Biểu 2.30 : Phiếu chi SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 68
  69. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Cụng ty TNHH Việt Trường Mẫu số : 01 – TT Địa chỉ : Cụm CN Vĩnh Niệm - LC – HP (Ban hành theo QĐ số : 48/2006/QĐ-BTC) ĐT : 0313.742 563 Fax : 0313.7420960 Ngày 14 thỏng 9 năm 2006 của Bộ trưởng BTC Sổ Nhật Ký Chung Thỏng 12 năm 2009 Đơn vị tính: VNĐ Đã Ngày Chứng từ TK Số phát sinh ghi tháng ghi Diễn giải đối Số Ngày sổ sổ ứng Nợ Có hiệu tháng cái . Thu tiền bỏn hàng của 111 500,584,600 31/12/2009 PT 01/12/2009 DN Minh Trường Thu tiền bỏn hàng của 131 500,584,600 31/12/2009 PT 01/12/2009 DN Minh Trường Rỳt tiền gửi NH Dầu 111 182,000,000 31/12/2009 PT 01/12/2009 khớ về nhập quỹ Rỳt tiền gửi NH Dầu 112 182,000,000 31/12/2009 PT 01/12/2009 khớ về nhập quỹ Nộp tiền vào tài khoản 112 500,000,000 31/12/2009 PC 02/12/2009 NH Cụng Thương Nộp tiền vào tài khoản 111 500,000,000 31/12/2009 PC 02/12/2009 NH Cụng Thương Nhập kho cỏ tạp của 152 153,596,000 31/12/2009 PC 03/12/2009 người nụng dõn Nhập kho cỏ tạp của 111 153,596,000 31/12/2009 PC 03/12/2009 người nụng dõn Vay ngắn hạn NH Cụng thương về nhập 111 1,350,000,000 31/12/2009 PT 04/12/2009 quỹ Vay ngắn hạn NH Cụng thương về nhập 311 1,350,000,000 31/12/2009 PT 04/12/2009 quỹ . Biểu 2.31 : Sổ Nhật Ký Chung SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 69
  70. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Mẫu số : 01 – TT CễNG TY TNHH VIỆT TRƢỜNG (Ban hành theo QĐ số : 48/2006/QĐ -BTC) Cụm CN Vĩnh Niệm - Lờ Chõn - Hp Ngày 14 thỏng 9 năm 2006 của Bộ trư ởng BTC SỔ QUỸ TIỀN MẶT Ngày 31/12/2009 Tài khoản 111 - tiền mặt SỐ NGÀY CHỨNG SỐ DIỄN GIẢI THÁNG TỪ HIỆU SỐ TIỀN PT PC THU CHI TỒN QUỸ Dƣ nợ đầu thỏng 1,112,627 . Thu tiền bỏn hàng của DN Minh 01/12/2009 PT Trường 131 500,584,600 501,697,227 Rỳt tiền gửi NH Dầu khớ về nhập 01/12/2009 PT quỹ 1121 182,000,000 683,697,227 Nộp tiền vào tài khoản NH Cụng 02/12/2009 PC Thương 1121 500,000,000 183,697,227 Nhập kho cỏ tạp của người nụng 03/12/2009 PC dõn 152 153,596,000 30,101,227 Vay ngắn hạn NH Cụng thương về 04/12/2009 PT nhập quỹ 311 1,350,000,000 1,380,101,227 Thanh toỏn tiền 15/12/2009 PC điện thoại 642 1,714,173 mobifone 1331 171,420 959,820,666 Thanh lý xe tải ben (BKS 16H - 24/12/2009 PT 6457) 131 35,250,000 995,070,666 Tổng số phỏt sinh 16,145,721,218 16,145,515,737 Số dƣ cuối thỏng 1,318,108 Biểu 2.32 : Sổ Quỹ Tiền Mặt SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 70
  71. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Mẫu số : 01 – TT CễNG TY TNHH VIỆT TRƢỜNG (Ban hành theo QĐ số : 48/2006/QĐ-BTC) Cụm CN Vĩnh Niệm - Lờ Chõn - Hp Ngày 14 thỏng 9 năm 2006 củ a Bộ trưởng BTC SỔ CÁI Thỏng 12 năm 2009 Tài khoản 1111 - Tiền mặt Chứng từ Tk Số tiền Ngày thỏng Số Diễn giải đối ghi sổ Ngày thỏng Nợ Cú hiệu ứng Số dƣ đầu năm 1,112,626.75 Thu tiền bỏn hàng của DN Minh 31/12/2009 PT 01/12/2009 131 500,584,600 Trường 31/12/2009 PT 01/12/2009 Rỳt tiền gửi NH Dầu khớ về nhập quỹ 1121 182,000,000 Nộp tiền vào tài khoản NH Cụng 31/12/2009 PC 02/12/2009 1121 500,000,000 Thương 31/12/2009 PC 03/12/2009 Nhập kho cỏ tạp của người nụng dõn 152 153,596,000 Vay ngắn hạn NH Cụng thương về 31/12/2009 PT 04/12/2009 311 1,350,000,000 nhập quỹ 31/12/2009 PC 15/12/2009 Thanh toỏn tiền điện thoại mobifone 642 1,714,175 1331 171,418 Thanh lý xe tải ben (BKS 16H - 31/12/2009 PT 24/12/2009 131 35,250,000 6457) 16,145,721,218 16,145,515,737 Cộng số phỏt sinh trong kỳ 1,318,107.75 Số dƣ cuối năm Biểu 2.33 : Sổ Cỏi Tiền Mặt SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 71
  72. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm HểA ĐƠN Mẫu số: 01 GTKT-3LL GIÁ TRỊ GIA TĂNG QT/2009B 0095389 Ngày 15 thỏng 12 năm 2009 Đơn vị bỏn hàng: Cụng ty điện thoại Mobifone Địa chỉ: Số tài khoản: Điện thoại: MS: . Họ tờn người mua hàng: Tờn đơn vị: Cụng ty TNHH Việt Trường Địa chỉ: Cụm Cụng Nghiệp Vĩnh Niệm – Lờ Chõn – Hải Phũng Số tài khoản: Hỡnh thức thanh toỏn: Tiền mặt MS: Đơn vị STT Tờn hàng húa dịch vụ Số lượng Đơn giỏ Thành tiền tớnh A B C 1 2 3=1ì2 1 Cước gọi thỏng 11 1.714.173 Cộng tiền hàng: 1.714.173 Thuế xuất GTGT: 5 % Tiền thuế GTGT : 171.420 Tổng cộng tiền thanh toỏn : 1.885.593 Số tiền viết bằng chữ: Một triệu tỏm trăm tỏm mươi lăm nghỡn năm chớn mươi ba đồng. Người mua hàng Người bỏn hàng Thủ trưởng đơn vị Biểu 2.34 : Húa Đơn GTGT SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 72
  73. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Cụng ty TNHH Việt Trường Mẫu số : 01 – TT Địa chỉ : Cụm CN Vĩnh Niệm - LC – HP (Ban hành theo QĐ số : 48/2006/QĐ-BTC) ĐT : 0313.742 563 Fax : 0313.7420960 Ngày 14 thỏng 9 năm 2006 của Bộ trưởng BTC PHIẾU CHI Ngày 15 thỏng 12 năm 2009 Quyển số: 01 Số:36 Nợ : 6422 1.714.173 Nợ : 1331 171.420 Cú : 1111 1.885.593 Họ tờn người nhận tiền : Nguyễn Thị Thu Hồng Địa chỉ : Phũng kế toỏn Lý do thu : Chi trả tiền cước điện thoại Mobifone thỏng 11/2009 Số tiền : 1.885.593 đồng (Viết bằng chữ) :Một triệu tỏm trăm tỏm mươi lăm nghỡn năm trăm chớn mươi ba đồng. Chứng từ gốc kốm theo : Chứng từ gốc Giỏm đốc Kế toỏn trưởng Người lập phiếu Người nộp tiền Thủ quỹ Biểu 2.35 : Phiếu chi SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 73
  74. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Cụng ty TNHH Việt Trường Mẫu số : 01 – TT Đ ịa chỉ : Cụm CN Vĩnh Niệm - LC – HP (Ban hành theo QĐ số : 48/2006/QĐ-BTC) ĐT : 0313.742 563 Fax : 0313.7420960 Ngày 14 thỏng 9 năm 2006 của Bộ trưởng BTC Sổ Nhật Ký Chung Thỏng 12 năm 2009 Đơn vị tính: VNĐ Đã Ngày Chứng từ TK Số phát sinh ghi tháng ghi Diễn giải đối Số Ngày sổ sổ ứng Nợ Có hiệu tháng cái . Vay ngắn hạn NH Cụng thương về nhập 111 1,350,000,000 31/12/2009 PT 04/12/2009 quỹ Vay ngắn hạn NH Cụng thương về nhập 311 1,350,000,000 31/12/2009 PT 04/12/2009 quỹ Thanh toỏn tiền điện 642 1,714,173 31/12/2009 PC 15/12/2009 thoại mobifone Thanh toỏn tiền điện 1331 31/12/2009 PC 15/12/2009 thoại mobifone 171,420 Thanh toỏn tiền điện 111 31/12/2009 PC 15/12/2009 thoại mobifone 1,885,593 Thanh lý xe tải ben 131 31/12/2009 PT 24/12/2009 (BKS 16H - 6457) 325,500,000 Thanh lý xe tải ben 711 31/12/2009 PT 24/12/2009 (BKS 16H - 6457) 310,000,000 Thanh lý xe tải ben 31/12/2009 PT 24/12/2009 (BKS 16H - 6457) 1331 15,500,000 Thanh lý xe tải ben 31/12/2009 PT 24/12/2009 (BKS 16H - 6457) 111 35,250,000 Thanh lý xe tải ben 31/12/2009 PT 24/12/2009 (BKS 16H - 6457) 131 35,250,000 . Biểu 2.36 : Sổ Nhật Ký Chung SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 74
  75. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Mẫu số : 01 – TT CễNG TY TNHH VIỆT TRƢỜNG (Ban hành theo QĐ số : 48/2006/QĐ -BTC) Cụm CN Vĩnh Niệm - Lờ Chõn - Hp Ngày 14 thỏng 9 năm 2006 của Bộ trư ởng BTC SỔ QUỸ TIỀN MẶT Ngày 31/12/2009 Tài khoản 111 - tiền mặt SỐ NGÀY CHỨNG SỐ SỐ TIỀN DIỄN GIẢI THÁNG TỪ HIỆU PT PC THU CHI TỒN QUỸ Dƣ nợ đầu thỏng 1,112,627 . Thu tiền bỏn hàng của DN Minh 01/12/2009 PT Trường 131 500,584,600 501,697,227 Rỳt tiền gửi NH Dầu khớ về nhập 01/12/2009 PT quỹ 1121 182,000,000 683,697,227 Nộp tiền vào tài khoản NH Cụng 02/12/2009 PC Thương 1121 500,000,000 183,697,227 Nhập kho cỏ tạp của người nụng 03/12/2009 PC dõn 152 153,596,000 30,101,227 Vay ngắn hạn NH Cụng thương về 04/12/2009 PT nhập quỹ 311 1,350,000,000 1,380,101,227 Thanh toỏn tiền 15/12/2009 PC điện thoại 642 1,714,173 mobifone 1331 171,420 959,820,666 Thanh lý xe tải ben (BKS 16H - 24/12/2009 PT 6457) 131 35,250,000 995,070,666 Tổng số phỏt sinh 16,145,721,218 16,145,515,737 Số dƣ cuối thỏng 1,318,108 Biểu 2.37 : Sổ quỹ tiền mặt SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 75
  76. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Mẫu số : 01 – TT CễNG TY TNHH VIỆT TRƢỜNG (Ban hành theo QĐ số : 48/2006/QĐ-BTC) Cụm CN Vĩnh Niệm - Lờ Chõn - Hp Ngày 14 thỏng 9 năm 2006 củ a Bộ trưởng BTC SỔ CÁI Thỏng 12 năm 2009 Tài khoản 1111 - Tiền mặt Chứng từ Tk Số tiền Ngày thỏng Số Diễn giải đối ghi sổ Ngày thỏng Nợ Cú hiệu ứng Số dƣ đầu năm 1,112,626.75 Thu tiền bỏn hàng của DN Minh 31/12/2009 PT 01/12/2009 131 500,584,600 Trường 31/12/2009 PT 01/12/2009 Rỳt tiền gửi NH Dầu khớ về nhập quỹ 1121 182,000,000 Nộp tiền vào tài khoản NH Cụng 31/12/2009 PC 02/12/2009 1121 500,000,000 Thương 31/12/2009 PC 03/12/2009 Nhập kho cỏ tạp của người nụng dõn 152 153,596,000 Vay ngắn hạn NH Cụng thương về 31/12/2009 PT 04/12/2009 311 1,350,000,000 nhập quỹ 31/12/2009 PC 15/12/2009 Thanh toỏn tiền điện thoại mobifone 642 1,714,173 1331 171,420 Thanh lý xe tải ben (BKS 16H - 31/12/2009 PT 24/12/2009 131 35,250,000 6457) 16,145,721,218 16,145,515,737 Cộng số phỏt sinh trong kỳ 1,318,107.75 Số dƣ cuối năm Biểu 2.38 : Sổ cỏi tiền mặt SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 76
  77. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm 2.1.4. Đối chiếu, kiểm tra và điều chỉnh cỏc nghiệp vụ phỏt sinh tiền mặt tại quỹ. - Việc quản lý tiền mặt tai kột bạc càng tốt thỡ càng hạn chế được sự mất mỏt thiếu hụt, chờnh lệch với sổ sỏch. Song, cho dự thủ quỹ cú cẩn thận thế nào chăng nữa thỡ việc thừa hay thiếu tiền mặt vẫn cú thế xảy ra. - Khi nhận hoặc chi tiền, thụng thường số lượng tiền phỏt sinh rất nhiều, thủ quỹ khụng kiểm soỏt được một cỏch chặt chẽ số lượng tiền mà mỡnh đó nhận hoặc đó chi như : khụng đếm hết được hoặc khụng kiểm soỏt được số nghiệp vụ phỏt sinh do cú sự chờnh lệch rất ớt qua mỗi nghiệp vụ mà số phỏt sinh lại quỏ nhiều. - Do những nguyờn nhõn về mặt kỹ thuật như mỏy đếm tiền, cú thể bị trục trặc hoặc khụng phõn biệt được những tờ tiền cựng chủng loại. - Do kế toỏn chi tiết vốn bằng tiền khụng phản ỏnh hết tất cả cỏc nghiệp vụ phỏt sinh trong ngày, hoặc cũng bị nhầm lẫn khi số liệu phản ỏnh một nghiệp vụ phỏt sinh nào đú mà chưa phỏt hiện được kịp thời. Chớnh vỡ vậy việc kiểm tra đối chiếu số tiền thực tế cũn tồn quỹ và trờn sổ sỏch giữa hai bờn nhõn viờn kế toỏn và thủ quỹ là hết sức cần thiết. Cú như vậy mới cú khả năng phỏt hiện kịp thời những chờnh lệch sai sút cú thể xảy ra. Khi xảy ra tỡnh trạng chờnh lệch, nhõn viờn kế toỏn phải kiểm tra lại số phỏt sinh của từng nghiệp vụ trờn sổ sỏch của mỡnh trong kỳ, sau đú hai bờn đối chiếu nhau để đi đến một sự thống nhất. Khi đú tựy vào sự sai lệch ở khõu nào, của ai thỡ người đú cú trỏch nhiệm điều chỉnh lại trờn sổ sỏch của mỡnh. Nếu sai sút thuộc về thủ quỹ thỡ thủ quỹ phải điều chỉnh lại số liệu trờn sổ quỹ cho đỳng với thực tế. Nếu sai sút thuộc về nhõn viờn kế toỏn thỡ nhõn viờn đú phải điều chinh lại số liệu trờn sổ kế toỏn chi tiết, nhật ký chung tương ứng để mỏy điều chỉnh lại số liệu trờn cỏc sổ kế toỏn mà mỏy đó tự động trớch ra. Nếu cú cỏc chứng từ, sổ sỏch mà nhõn viờn kế toỏn đó chuyển đi nơi khỏc thỡ tiến hành lập biờn bản, lập sổ nhật ký chung mới điều chỉnh lại số cũ. SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 77
  78. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Trường hợp hai bờn sổ sỏch cựng thống nhất số liệu với nhau nhưng vẫn chờnh lệch với số tiền thực tế cũn tồn quỹ khi kiểm kờ, thỡ hai bờn lập biờn bản với số chờnh lệch đú và nhõn viờn kế toỏn sẽ cú trỏch nhiệm phản ỏnh số chờnh lệch đú vào sổ kế toỏn. Nếu chờnh lệch thực tế tăng so với sổ sỏch, kế toỏn ghi : Nợ TK 1111 : Cú TK 3381 : Số tiền chờnh lệch Nếu chờnh lệch thực tế giảm so với sổ sỏch, kế toỏn ghi : Nợ TK 1381 : Số tiền chờnh lệch Cú TK 1111 : Sau đú trỡnh lờn cấp trờn để tỡm ra nguyờn nhõn và biện phỏp giải quyết. Trường hợp sổ sỏch của kế toỏn và thủ quỹ đó thống nhất với nhau về số liệu cựng với thực tế cũn tồn ở kột bạc, để đảm bảo kế toỏn và thủ quỹ cần xem xột lại cỏc nghiệp vụ phỏt sinh trong kỳ để cú thể tỡm thấy những sai sút chờnh lệch đỏng tiếc. Khi phỏt hiện chờnh lệch giữa sổ sỏch phản ỏnh và thực tế phỏt sinh mà trờn sổ sỏch và thực tế tồn quỹ đồng nhất, kế toỏn điều chỉnh lại cỏc nghiệp vụ đó ghi sổ đồng thời phản ỏnh số chờnh lệch đú như trờn (tựy vào từng trường hợp cụ thể). 2.2. Kế toỏn tiền gửi ngõn hàng tại Cụng ty. Tiền gửi ngõn hàng phản ỏnh số hiện cú và tỡnh hỡnh biến động tăng, giảm cỏc khoản tiền gửi tại Ngõn hàng của cụng ty. Khi nhận được chứng từ của Ngõn hàng gửi đến, kế toỏn phải kiểm tra, đối chiếu, xỏc minh và xử lý kịp thời. Nếu đỳng rồi thỡ kế toỏn căn cứ vào chứng từ gốc để nhập số liệu vào mỏy tớnh. 2.2.1. Chứng từ kế toỏn sử dụng. - Cung như phần lý luận cụng ty sử dụng cỏc chứng từ như : Giấy bỏo nợ, Giấy bỏo cú, Ủy nhiệm chi và cỏc chứng từ khỏc cú liờn quan. SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 78
  79. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm 2.2.2. Tài khoản và sổ sỏch kế toỏn sử dụng. - Tài khoản 112 : Tiền gửi ngõn hàng. - Và cỏc tài khoản khỏc cú liờn quan. 2.2.3. Sơ đồ luõn chuyển tiền gửi ngõn hàng. Hàng ngày khi cú nghiệp vụ liờn quan đến tiền, kế toỏn nhập số liệu vào mỏy tớnh. Sau đú cỏc húa đơn chứng từ liờn quan đến vốn bằng tiền sẽ xuất hiện như giấy bỏo nợ, giấy bỏo cú,ủy nhiệm chi Phần mềm kế toỏn sẽ tự động vào Sổ tiền gửi ngõn hàng, Sổ cỏi TK 112 SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 79
  80. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Giấy bỏo nợ Giấy bỏo cú Ủy nhiệm chi Sổ tiền gửi Sổ nhật ký chung ngõn hàng Sổ cỏi Bảng cõn đối số phỏt sinh Bỏo cỏo tài chớnh Ghi chỳ: Ghi hàng ngày: Ghi cuối thỏng: Sơ đồ 2.2: Quy trỡnh hạch toỏn tiền gửi ngõn hàng tại cụng ty TNHH Việt Trƣờng. SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 80
  81. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm 2.2.3.1. Kế toỏn tăng tiền gửi. Một số nghiệp vụ tăng tiền gửi ngõn hàng trong thỏng 12/2009 (trớch một số nghiệp vụ): - Ngày 2/12/2009 nộp tiền vào tài khoản ngõn hàng Cụng thương chi nhỏnh Hải Phũng số tiền là : 500.000.000 đồng Nợ TK 1121 : 500.000.000 Cú TK 1111 : 500.000.000 - Ngày 4/12/2009 Cụng ty Nam Chinh trả tiền hàng số tiền là : 65.00.000 đồng Nợ TK 1121 : 65.000.000 Cú TK 131 : 65.000.000 SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 81
  82. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm NGÂN HÀNG CễNG THƢƠNG VIỆT NAM Mó GDV : DATAB CHI NHÁNH HẢI PHềNG Mó KH : 54321 GIẤY BÁO Cể Ngày 02/12/2009 Kớnh gửi : Cụng ty TNHH Việt Trƣờng Hụm nay, chỳng tụi xin bỏo đó ghi Cú tài khoản của quý khỏch hàng với nội dung như sau: Số tài khoản ghi Cú : 071876 Số tiền bằng số : 500.000.000 Số tiền bằng chữ : Năm trăm triệu đồng chẵn. Nội dung : Nộp tiền vào tài khoản GIAO DỊCH VIấN KIỂM SOÁT Biểu 2.39 : Giấy bỏo cú SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 82
  83. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm NGÂN HÀNG CễNG THƢƠNG VIỆT NAM CHI NHÁNH HẢI PHềNG SỔ PHỤ Ngày 02/12/2009 Tài khoản : 071876 Cụng ty TNHH Việt Trường DIỄN GIẢI GHI NỢ GHI Cể Số dư đầu ngày 179.118.000 Nộp tiền vào tài khoản 500.000.000 Tổng phỏt sinh ngày 0 500.000.000 Số dư cuối ngày 679.118.000 Biểu 2.40 : Sổ phụ SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 83
  84. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Cụng ty TNHH Việt Trường Mẫu số : 01 – TT Địa chỉ : Cụm CN Vĩnh Niệm - LC – HP (Ban hành theo QĐ số : 48/2006/QĐ-BTC) ĐT : 0313.742 563 Fax : 0313.7420960 Ngày 14 thỏng 9 năm 2006 của Bộ trưởng BTC Sổ Nhật Ký Chung Thỏng 12 năm 2009 Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Đã TK Số phát sinh Ngày tháng Số Diễn giải ghi sổ đối ghi sổ Ngày tháng Nợ Có hiệu cái ứng . 31/12/2009 PT 01/12/2009 Rỳt tiền gửi NH Dầu khớ 111 82,000,000 về nhập quỹ 31/12/2009 PT 01/12/2009 Rỳt tiền gửi NH Dầu khớ 112 82,000,000 về nhập quỹ 31/12/2009 PT 02/12/2009 Nộp tiền vào tài khoản 112 500,000,000 NH Cụng thương 31/12/2009 PT 02/12/2009 Nộp tiền vào tài khoản 111 500,000,000 NH Cụng thương 31/12/2009 PT 03/12/2009 Trớch tài khoản NH Cụng 311 240,000,000 thương trả vay ngắn hạn 31/12/2009 PT 03/12/2009 Trớch tài khoản NH Cụng 112 240,000,000 thương trả vay ngắn hạn Cụng ty Nam Chinh trả 31/12/2009 PT 04/12/2009 tiền hàng 112 65,000,000 Cụng ty Nam Chinh trả 31/12/2009 PT 04/12/2009 tiền hàng 131 65,000,000 . Biểu 2.41 : Sổ Nhật Ký Chung SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 84
  85. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Cụng ty TNHH Việt Trường Mẫu số : 01 – TT Địa chỉ : Cụm CN Vĩnh Niệm - LC – HP (Ban hành theo QĐ số : 48/2006/QĐ-BTC) Ngày 14 thỏng 9 năm 2006 của Bộ trưởng BTC ĐT : 0313.742 563 Fax : 0313.7420960 SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG Ngày 31/12/2009 Tài khoản 112 - tiền gửi Ngõn hàng SỐ CT TK SỐ TIỀN DIỄN GIẢI ĐỐI SỐ DƢ NGÀY GỬI RÚT ỨNG GỬI RÚT Dƣ nợ đầu năm 121,727,379 . Rỳt tiền gửi NH 1/12/2009 NH Dầu khớ về nhập 112 82,000,000 39,727,379 quỹ Nộp tiền vào tài 2/12/2009 PC khoản NH Cụng 112 500,000,000 539,727,379 thương Trớch tài khoản 3/12/2009 NH NH Cụng thương 311 240,000,000 299,727,379 trả vay ngắn hạn 4/12/2009 PC Cụng ty Nam 131 65,000,000 234,727,379 Chinh trả tiền hàng . Tổng số phỏt sinh 19,482,950,411 19,453,396,136 Số dƣ cuối năm 151,281,654 Biểu 2.42 : Sổ Tiền Gửi Ngõn Hàng SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 85
  86. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Mẫu số : 01 – TT Cụng ty TNHH Việt Trường Địa chỉ : Cụm CN Vĩnh Niệm - LC – HP (Ban hành theo QĐ số : 48/2006/QĐ-BTC) ĐT : 0313.742 563 Fax : 0313.7420960 Ngày 14 thỏng 9 năm 2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CÁI Thỏng 12 năm 2009 Tài khoản 112 - Tiền gửi Ngõn hàng Chứng từ Số tiền Ngày thỏng Tk đối Số Diễn giải ghi sổ Ngày thỏng ứng Nợ Cú hiệu Số dƣ đầu năm 121,727,379 Rỳt tiền gửi NH Dầu khớ về 112 31/12/2009 NH 1/12/2009 nhập quỹ 182,000,000 Nộp tiền vào tài khoản NH 112 31/12/2009 PC 2/12/2009 Cụng thương 500,000,000 Trớch tài khoản NH Cụng 311 31/12/2009 NH 3/12/2009 thương trả vay ngắn hạn 240,000,000 Cụng ty Nam Chinh trả tiền 131 65,000,000 31/12/2009 PC 4/12/2009 hàng Cộng số phỏt sinh trong kỳ 19,482,950,411 19,453,396,136 Số dƣ cuối năm 151,281,654 Biểu 2.43 : Sổ Cỏi Tài Khoản TGNH SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 86
  87. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm NGÂN HÀNG CễNG THƢƠNG VIỆT NAM Mó GDV : DATAB CHI NHÁNH HẢI PHềNG Mó KH : 54321 GIẤY BÁO Cể Ngày 04/12/2009 Kớnh gửi : Cụng ty TNHH Việt Trƣờng Hụm nay, chỳng tụi xin bỏo đó ghi Cú tài khoản của quý khỏch hàng với nội dung như sau: Số tài khoản ghi Cú : 071876 Số tiền bằng số : 65.000.000 Số tiền bằng chữ : Sỏu mươi lăm triệu đồng chẵn. Nội dung : Cụng ty Nam Chinh trả tiền hàng. GIAO DỊCH VIấN KIỂM SOÁT Biểu 2.44 : Giấy bỏo cú SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 87
  88. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm NGÂN HÀNG CễNG THƢƠNG VIỆT NAM CHI NHÁNH HẢI PHềNG SỔ PHỤ Ngày 04/12/2009 Tài khoản : 071876 Cụng ty TNHH Việt Trường DIỄN GIẢI GHI NỢ GHI Cể Số dư đầu ngày 279.118.000 Cụng ty Nam Chinh trả tiền 65.000.000 Tổng phỏt sinh ngày 0 65.000.000 Số dư cuối ngày 344.118.000 Biểu 2.45 : Sổ Phụ SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 88
  89. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Cụng ty TNHH Việt Trường Mẫu số : 01 – TT Địa chỉ : Cụm CN Vĩnh Niệm - LC – HP (Ban hành theo QĐ số : 48/2006/QĐ-BTC) ĐT : 0313.742 563 Fax : 0313.7420960 Ngày 14 thỏng 9 năm 2006 của Bộ trưởng BTC Sổ Nhật Ký Chung Thỏng 12 năm 2009 Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Đã TK Số phát sinh Ngày tháng Số Diễn giải ghi sổ đối ghi sổ Ngày tháng Nợ Có hiệu cái ứng . 31/12/2009 PT 01/12/2009 Rỳt tiền gửi NH Dầu khớ 111 82,000,000 về nhập quỹ 31/12/2009 PT 01/12/2009 Rỳt tiền gửi NH Dầu khớ 112 82,000,000 về nhập quỹ 31/12/2009 PT 02/12/2009 Nộp tiền vào tài khoản 112 500,000,000 NH Cụng thương 31/12/2009 PT 02/12/2009 Nộp tiền vào tài khoản 111 500,000,000 NH Cụng thương 31/12/2009 PT 03/12/2009 Trớch tài khoản NH Cụng 311 240,000,000 thương trả vay ngắn hạn 31/12/2009 PT 03/12/2009 Trớch tài khoản NH Cụng 112 240,000,000 thương trả vay ngắn hạn Cụng ty Nam Chinh trả 31/12/2009 PT 04/12/2009 tiền hàng 112 65,000,000 Cụng ty Nam Chinh trả 31/12/2009 PT 04/12/2009 tiền hàng 131 65,000,000 . Biểu 2.46 : Sổ Nhật Ký Chung SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 89
  90. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Cụng ty TNHH Việt Trường Mẫu số : 01 – TT Địa chỉ : Cụm CN Vĩnh Niệm - LC – HP (Ban hành theo QĐ số : 48/2006/QĐ-BTC) ĐT : 0313.742 563 Fax : 0313.7420960 Ngày 14 thỏng 9 năm 2006 của Bộ trưởng BTC SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG Ngày 31/12/2009 Tài khoản 112 - tiền gửi Ngõn hàng SỐ CT TK SỐ TIỀN DIỄN GIẢI ĐỐI SỐ DƢ NGÀY GỬI RÚT ỨNG GỬI RÚT Dƣ nợ đầu năm 121,727,379 . Rỳt tiền gửi NH 1/12/2009 NH Dầu khớ về nhập 112 82,000,000 39,727,379 quỹ Nộp tiền vào tài 2/12/2009 PC khoản NH Cụng 112 500,000,000 539,727,379 thương Trớch tài khoản 3/12/2009 NH NH Cụng thương 311 240,000,000 299,727,379 trả vay ngắn hạn 4/12/2009 PC Cụng ty Nam 131 65,000,000 234,727,379 Chinh trả tiền hàng . Tổng số phỏt sinh 19,482,950,411 19,453,396,136 Số dƣ cuối năm 151,281,654 Biểu 2.47 : Sổ Tiền Gửi Ngõn Hàng SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 90
  91. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Cụng ty TNHH Việt Trường Mẫu số : 01 – TT Địa chỉ : Cụm CN Vĩnh Niệm - LC – HP (Ban hành theo QĐ số : 48/2006/QĐ-BTC) ĐT : 0313.742 563 Fax : 0313.7420960 Ngày 14 thỏng 9 năm 2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CÁI Thỏng 12 năm 2009 Tài khoản 112 - Tiền gửi Ngõn hàng Chứng từ Số tiền Ngày thỏng Tk đối Số Diễn giải ghi sổ Ngày thỏng ứng Nợ Cú hiệu Số dƣ đầu năm 121,727,379 Rỳt tiền gửi NH Dầu khớ về 112 31/12/2009 NH 1/12/2009 nhập quỹ 182,000,000 Nộp tiền vào tài khoản NH 112 31/12/2009 PC 2/12/2009 Cụng thương 500,000,000 Trớch tài khoản NH Cụng 311 31/12/2009 NH 3/12/2009 thương trả vay ngắn hạn 240,000,000 Cụng ty Nam Chinh trả tiền 131 31/12/2009 PC 4/12/2009 hàng 65,000,000 Cộng số phỏt sinh trong kỳ 19,482,950,411 19,453,396,136 Số dƣ cuối năm 151,281,654 Biểu 2.48 : Sổ Cỏi Tài Khoản TGNH SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 91
  92. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm 2.2.3.2. Kế toỏn giảm tiền gửi. Một số nghiệp vụ giảm tiền gửi ngõn hàng trong thỏng 12/2009 (trớch một số nghiệp vụ) : - Ngày 1/12/2009 Rỳt tiền gửi ngõn hàng thương mại cổ phần Dầu khớ về nhập quỹ :182.000.000 đồng Nợ TK 1111 : 82.000.000 Cú TK 1121 : 82.000.000 - Ngày 3/12/2009 Trớch tài khoản ngõn hàng Cụng thương chi nhỏnh Hải Phũng trả tiền vay ngắn hạn : 240.000.000 đồng Nợ TK 311 : 240.000.000 Cú TK 1121 : 240.000.000 SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 92
  93. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI Mó GDV : BATCH CỔ PHẦN DẦU KHÍ Mó KH : 12345 GIẤY BÁO NỢ Số GD : 01 Ngày 01/12/2009 Kớnh gửi : Cụng ty TNHH Vệt Trƣờng Hụm nay, chỳng tụi xin bỏo đó ghi Nợ tài khoản của quý khỏch hàng với nội dung sau: Số tài khoản ghi cú : 3629417 Số tiền bằng số : 82.000.000 Số tiền bằng chữ :[+]Một trăm tỏm mươi hai triệu đồng chẵn. Nội dung : ##Rỳt tiền về nhập quỹ. Biểu 2.49 : Giấy bỏo nợ SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 93
  94. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN DẦU KHÍ SỔ PHỤ Số : 01 Ngày 01/12/2009 Tài khoản: 3629417 Cụng ty TNHH Việt Trƣờng DIỄN GIẢI GHI NỢ GHI Cể Số dư đầu ngày 450.179.118 ##Rỳt tiền 82.000.000 về nhập quỹ Tổng phỏt sinh ngày 82.000.000 0 Số dư cuối ngày 368.179.118 SỔ PHỤ KIỂM SOÁT Biểu 2.50 : Sổ phụ SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 94
  95. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Cụng ty TNHH Việt Trường Mẫu số : 01 – TT Địa chỉ : Cụm CN Vĩnh Niệm - LC – HP (Ban hành theo QĐ số : 48/2006/QĐ-BTC) ĐT : 0313.742 563 Fax : 0313.7420960 Ngày 14 thỏng 9 năm 2006 của Bộ trưởng BTC Sổ Nhật Ký Chung Thỏng 12 năm 2009 Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Đã TK Số phát sinh Ngày tháng Số Diễn giải ghi sổ đối ghi sổ Ngày tháng Nợ Có hiệu cái ứng . 31/12/2009 PT 01/12/2009 Rỳt tiền gửi NH Dầu khớ 111 82,000,000 về nhập quỹ 31/12/2009 PT 01/12/2009 Rỳt tiền gửi NH Dầu khớ 112 82,000,000 về nhập quỹ 31/12/2009 PT 02/12/2009 Nộp tiền vào tài khoản 112 500,000,000 NH Cụng thương 31/12/2009 PT 02/12/2009 Nộp tiền vào tài khoản 111 500,000,000 NH Cụng thương 31/12/2009 PT 03/12/2009 Trớch tài khoản NH Cụng 311 240,000,000 thương trả vay ngắn hạn 31/12/2009 PT 03/12/2009 Trớch tài khoản NH Cụng 112 240,000,000 thương trả vay ngắn hạn Cụng ty Nam Chinh trả 31/12/2009 PT 04/12/2009 tiền hàng 112 65,000,000 Cụng ty Nam Chinh trả 31/12/2009 PT 04/12/2009 tiền hàng 131 65,000,000 . Biểu 2.51 : Sổ Nhật Ký Chung SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 95
  96. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Mẫu số : 01 – TT Cụng ty TNHH Việt Trường Địa chỉ : Cụm CN Vĩnh Niệm - LC – HP (Ban hành theo QĐ số : 48/2006/QĐ-BTC) ĐT : 0313.742 563 Fax : 0313.7420960 Ngày 14 thỏng 9 năm 2006 của Bộ trưởng BTC SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG Ngày 31/12/2009 Tài khoản 112 - tiền gửi Ngõn hàng SỐ CT TK SỐ TIỀN DIỄN GIẢI ĐỐI SỐ DƢ NGÀY GỬI RÚT ỨNG GỬI RÚT Dƣ nợ đầu năm 121,727,379 . Rỳt tiền gửi NH 1/12/2009 NH Dầu khớ về nhập 112 82,000,000 39,727,379 quỹ Nộp tiền vào tài 2/12/2009 PC khoản NH Cụng 112 500,000,000 539,727,379 thương Trớch tài khoản 3/12/2009 NH NH Cụng thương 311 240,000,000 299,727,379 trả vay ngắn hạn 4/12/2009 PC Cụng ty Nam 131 65,000,000 234,727,379 Chinh trả tiền hàng . Tổng số phỏt sinh 19,482,950,411 19,453,396,136 Số dƣ cuối năm 151,281,654 Biểu : 2.52 : Sổ tiền Gửi Ngõn Hàng SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 96
  97. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Cụng ty TNHH Việt Trường Mẫu số : 01 – TT Địa chỉ : Cụm CN Vĩnh Niệm - LC – HP (Ban hành theo QĐ số : 48/2006/QĐ-BTC) ĐT : 0313.742 563 Fax : 0313.7420960 Ngày 14 thỏng 9 năm 2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CÁI Thỏng 12 năm 2009 Tài khoản 112 - Tiền gửi Ngõn hàng Chứng từ Số tiền Ngày thỏng Tk đối Số Diễn giải ghi sổ Ngày thỏng ứng Nợ Cú hiệu Số dƣ đầu năm 121,727,379 Rỳt tiền gửi NH Dầu khớ về 112 31/12/2009 NH 1/12/2009 nhập quỹ 182,000,000 Nộp tiền vào tài khoản NH 112 31/12/2009 PC 2/12/2009 Cụng thương 500,000,000 Trớch tài khoản NH Cụng 311 31/12/2009 NH 3/12/2009 thương trả vay ngắn hạn 240,000,000 Cụng ty Nam Chinh trả tiền 131 31/12/2009 PC 4/12/2009 hàng 65,000,000 Cộng số phỏt sinh trong kỳ 19,482,950,411 19,453,396,136 Số dƣ cuối năm 151,281,654 Biểu 2.53 : Sổ Cỏi Tài Khoản TGNH SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 97
  98. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm NGÂN HÀNG CễNG THƢƠNG VIỆT NAM Mó GDV : DATAB CHI NHÁNH HẢI PHềNG Mó KH : 54321 GIẤY BÁO NỢ Ngày 03/12/2009 Kớnh gửi : Cụng ty TNHH Việt Trƣờng Hụm nay, chỳng tụi xin bỏo đó ghi Nợ tài khoản của quý khỏch hàng với nội dung sau : Số tài khoản ghi Cú : 071876 Số tiền bằng số : 240.000.000 Số tiền bằng chữ : [+]Hai trăm bốn mươi triệu đồng chẵn. Nội dung : ##Trớch tiền gửi ngõn hàng trả nợ vay ngắn hạn. GIAO DỊCH VIấN KIỂM SOÁT Biểu 2.54 : Giấy bỏo nợ SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 98
  99. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm NGÂN HÀNG CễNG THƢƠNG VIỆT NAM CHI NHÁNH HẢI PHềNG SỔ PHỤ Số : 01 Ngày 03/12/2009 Tài khoản : 071876 Cụng Ty TNHH Việt Trƣờng DIỄN GIẢI GHI NỢ GHI Cể Số dư đầu ngày 459.118.000 Trớch tiền gửi NH 240.000.000 trả nợ vay ngắn hạn Tổng phỏt sinh ngày 240.000.000 0 Số dư cuối ngày 279.118.000 Biểu 2.55 : Sổ phụ SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 99
  100. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Cụng ty TNHH Việt Trường Mẫu số : 01 – TT Địa chỉ : Cụm CN Vĩnh Niệm - LC – HP (Ban hành theo QĐ số : 48/2006/QĐ-BTC) ĐT : 0313.742 563 Fax : 0313.7420960 Ngày 14 thỏng 9 năm 2006 của Bộ trưởng BTC Sổ Nhật Ký Chung Thỏng 12 năm 2009 Đơn vị tính: VNĐ Đã Chứng từ TK Số phát sinh Ngày tháng ghi Diễn giải đối ghi sổ Số sổ Ngày tháng ứng Nợ Có hiệu cái . 31/12/2009 PT 01/12/2009 Rỳt tiền gửi NH Dầu khớ về 111 82,000,000 nhập quỹ 31/12/2009 PT 01/12/2009 Rỳt tiền gửi NH Dầu khớ về 112 82,000,000 nhập quỹ 31/12/2009 PT 02/12/2009 Nộp tiền vào tài khoản NH 112 500,000,000 Cụng thương 31/12/2009 PT 02/12/2009 Nộp tiền vào tài khoản NH 111 500,000,000 Cụng thương 31/12/2009 PT 03/12/2009 Trớch tài khoản NH Cụng 311 240,000,000 thương trả vay ngắn hạn 31/12/2009 PT 03/12/2009 Trớch tài khoản NH Cụng 112 240,000,000 thương trả vay ngắn hạn Cụng ty Nam Chinh trả tiền 31/12/2009 PT 04/12/2009 hàng 112 65,000,000 Cụng ty Nam Chinh trả tiền 31/12/2009 PT 04/12/2009 hàng 131 65,000,000 . Biểu 2.56 : Sổ Nhật Ký Chung SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 100
  101. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Cụng ty TNHH Việt Trường Mẫu số : 01 – TT Địa chỉ : Cụm CN Vĩnh Niệm - LC – HP (Ban hành theo QĐ số : 48/2006/QĐ-BTC) ĐT : 0313.742 563 Fax : 0313.7420960 Ngày 14 thỏng 9 năm 2006 của Bộ trưởng BTC SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG Ngày 31/12/2009 Tài khoản 112 - tiền gửi Ngõn hàng SỐ CT TK SỐ TIỀN DIỄN GIẢI ĐỐI SỐ DƢ NGÀY GỬI RÚT ỨNG GỬI RÚT Dƣ nợ đầu năm 121,727,379 . Rỳt tiền gửi NH 1/12/2009 NH Dầu khớ về nhập 112 82,000,000 39,727,379 quỹ Nộp tiền vào tài 2/12/2009 PC khoản NH Cụng 112 500,000,000 539,727,379 thương Trớch tài khoản 3/12/2009 NH NH Cụng thương 311 240,000,000 299,727,379 trả vay ngắn hạn 4/12/2009 PC Cụng ty Nam 131 65,000,000 234,727,379 Chinh trả tiền hàng . Tổng số phỏt sinh 19,482,950,411 19,453,396,136 Số dƣ cuối năm 151,281,654 Biểu 2.57 : Sổ Tiền Gửi Ngõn Hàng SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 101
  102. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Cụng ty TNHH Việt Trường Mẫu số : 01 – TT Địa ch ỉ : Cụm CN Vĩnh Niệm - LC – HP (Ban hành theo QĐ số : 48/2006/QĐ-BTC) ĐT : 0313.742 563 Fax : 0313.7420960 Ngày 14 thỏng 9 năm 2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CÁI Thỏng 12 năm 2009 Tài khoản 112 - Tiền gửi Ngõn hàng Chứng từ Tk Số tiền Ngày thỏng Số Diễn giải đối ghi sổ Ngày thỏng Nợ Cú hiệu ứng Số dƣ đầu năm 121,727,379 Rỳt tiền gửi NH Dầu khớ về 112 31/12/2009 NH 1/12/2009 nhập quỹ 182,000,000 Nộp tiền vào tài khoản NH 112 31/12/2009 PC 2/12/2009 Cụng thương 500,000,000 Trớch tài khoản NH Cụng 311 31/12/2009 NH 3/12/2009 thương trả vay ngắn hạn 240,000,000 Cụng ty Nam Chinh trả tiền 131 31/12/2009 PC 4/12/2009 hàng 65,000,000 Cộng số phỏt sinh trong kỳ 19,482,950,411 19,453,396,136 Số dƣ cuối năm 151,281,654 Biểu 2.59 : Sổ cỏi TK 112 SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 102
  103. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm 2.2.4. Đối chiếu, kiểm tra cỏc nghiệp vụ phỏt sinh tiền gửi ngõn hàng. Việc kiểm tra, đối chiếu và điều chỉnh trờn tài khoản TGNH nhằm đảm bảo sự thống nhất số tiền đó phỏt sinh và hiện cũn dư tại tài khoản tiền gửi giữa sổ sỏch của ngõn hàng và sổ sỏch của nhõn viờn kế toỏn của cụng ty. Thụng thường mỗi khi nhận được giấy bỏo cú của ngõn hàng về nghiệp vụ phỏt sinh trờn tài khoản tiền gửi ngõn hàng của cụng ty, nhõn viờn kế toỏn sẽ đối chiếu cỏc chứng từ, sổ sỏch của ngõn hàng về số phỏt sinh, số dư của tài khoản. Do cả hai bờn cựng quản lý những số liệu phỏt sinh trờn cựng một tài khoản duy nhất qua hệ thống tài khoản khỏc nhau nờn cả hai đều cố gắng khụng để tỡnh trạng chờnh lệch xảy ra và thực tế ở cụng ty vẫn chưa xảy ra tỡnh trạng này. Tuy nhiờn dự rất cẩn thận trong cụng tỏc hạch toỏn cũng như việc ghi sổ và hệ thống kiểm soỏt rất cú hiệu quả của ngõn hàng và ở đơn vị mở tài khoản, song khi cụng việc và nghiệp vụ phỏt sinh nhiều thỡ tỡnh trạng nhầm lẫn vẫn cú thể xảy ra. Khi cú sự chờnh kệch , dự cho là nguyờn nhõn gỡ, phỏt sinh ở khõu nào thỡ hai bờn cũng cần cú sự đối chiếu, kiểm tra sổ sỏch để tiến tới thống nhất về số phỏt sinh cũng như số dư thực tế của đơn vị, từ đú cú thể kịp thời điều chỉnh sổ sỏch của mỗi bờn. Nếu chưa kịp thời tỡm ra nguyờn nhõn dẫn đến sự chờnh lệch đú mà ký quyết toỏn đó đến thỡ nhõn viờn kế toỏn phải tạm thời căn cứ theo số liệu của ngõn hàng để phản ỏnh vào tài khoản 112. Số chờnh lệch sẽ được phản ỏnh như sau. Nếu sổ sỏch của nhõn viờn kế toỏn phản ỏnh thừa so với sổ sỏch ngõn hàng, kế toỏn ghi : Nợ TK 1381 : Số tiền chờnh lệch Cú TK 112 : Nếu sổ sỏch kế toỏn ghi thiếu so với sổ sỏch của ngõn hàng, kế toỏn ghi như sau : Nợ TK 112 : Cú TK 3381 : Số tiền chờnh lệch. SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 103
  104. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm Sang kỳ sau kế toỏn phải tiếp tục tỡm nguyờn nhõn của sự chờnh lệch đú và kiến nghị những biện phỏp điều hũa chờnh lệch giữa hai hệ thống sổ sỏch với cấp trờn. SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 104
  105. Khúa luận tốt nghiệp GVHD : Ts. Nguyễn Xuõn Năm CHƢƠNG III: MỘT SỐ KIẾN NGHỊ VÀ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN TỔ CHỨC CễNG TÁC KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN TẠI CễNG TY TNHH VIỆT TRƢỜNG I. Nhận xột chung về cụng tỏc kế toỏn tại cụng ty TNHH Việt Trƣờng. 1. Ưu điểm. Từ khi thành lập đến nay cụng ty TNHH Việt Trường luụn phải đối đầu với hàng loạt những khú khăn thử thỏch, đặc biệt là sự cạnh tranh gay gắt của cỏc đơn vị, tổ chức kinh tế khỏc, nhưng cụng ty TNHH Việt Trường đó cú những cố gắng đỏng ghi nhận trong việc tổ chức bộ mỏy quản lý nhằm đỏp ứng được nhu cầu của thị trường. Là một doanh nghiệp hạch toỏn kinh tế độc lập với quy mụ kinh doanh vừa, cụng ty đó phải tỡm cho mỡnh một bộ mỏy quản lý, một phương thức kinh doanh sao cho cú hiệu quả nhất. Song bờn cạnh những yếu tố trờn , tinh thần đoàn kết cũng đúng vai trũ quan trọng trờn bước đường tự khẳng định mỡnh. Ban lónh đạo cụng ty luụn quan tõm và động viờn cỏn bộ trong cụng ty rốn luyện về đạo đức tinh thần cũng như kỹ năng nghiệp vụ, khuyến khớch họ đoàn kết phấn đấu đi lờn. Cụng tỏc quản lý và hạch toỏn kinh doanh núi chung và cụng tỏc kế toỏn núi riờng đó khụng ngừng được củng cố và hoàn thiện, thực sự trở thành cụng cụ đắc lực phục vụ cho quỏ trỡnh sản xuất kinh doanh của cụng ty. Hiện nay cụng ty TNHH Việt Trường đang sử dụng hệ thống tài khoản kế toỏn thống nhất, đồng thời ỏp dụng hỡnh thức ghi sổ kế toỏn : “Nhật ký chung”. Bộ mỏy kế toỏn cụng ty được tổ chức tương đối gọn nhẹ, mỗi kế toỏn viờn đều được phõn cụng cụng việc rừ ràng. Trỡnh độ của nhõn viờn khụng ngừng được nõng cao, thường xuyờn được đào tao và bồi dưỡng nghiệp vụ chuyờn mụn, biết vận dụng khộo lộo và nhịp nhàng giữa lý thuyết và thực tế tại cụng ty, biết ỏp dụng những phương thức hạch toỏn phự hợp với thực tế phỏt sinh đồng thời cú thể giảm được SV : Vũ Ngọc Thịnh – Lớp QT1004K Trang 105