Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 9: Hệ thống Báo cáo tài chính

pdf 10 trang huongle 4001
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 9: Hệ thống Báo cáo tài chính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_chuong_9_he_thong_bao_cao_tai_ch.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 9: Hệ thống Báo cáo tài chính

  1. 7/24/2015 MỤC TIÊU Sau khi nghiên cứu xong chương này người học có thể: CHƯƠNG 9: • Hiểu rõ mục đích, nội dung và vai trò của từng BCTC trong hệ thống BCTC. HỆ THỐNG • Hiểu được nguyên tắc và phương pháp lập BÁO CÁO TÀI CHÍNH từng BCTC. • Cung cấp một số các gợi ý về việc sử dụng và (Financial statements) phân tích thông tin trên BCTC đối với người sử dụng báo cáo Lớp không chuyên ngành 1 2 NỘI DUNG TÀI LIỆU THAM KHẢO • Giáo trình Kế toán tài chính dành cho các 9.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG lớp không chuyên ngành (tái bản lần 4). • Thông tư 200/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 9.2 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 2014 9.3 BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH 9.4 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 9.5 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 3 4 9.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG Mục đích báo cáo tài chính  Cung cấp thông tin: MỤC ĐÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TÌNH HÌNH TÌNH HÌNH LUỒNG MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH KINH DOANH TIỀN YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG NGUYÊN TẮC LẬP VÀ TRÌNH BÀY BCTC - Quản lý của chủ doanh nghiệp ĐÁP ỨNG - Quản lý của cơ quan Nhà nước YÊU CẦU KỲ LẬP BCTC - Ra quyết định kinh tế của những người có nhu cầu sử dụng 5 6 1
  2. 7/24/2015 Mục đích báo cáo tài chính Mối quan hệ giữa các báo cáo tài chính Báo cáo tài chính của doanh nghiệp TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TÌNH HÌNH KINH DOANH BCKQ BCĐKT BCLCTT TMBCTC NỢ DT- HĐKD PHẢI THU NHẬP TRẢ KHÁC Thể hiện Luồng tiền TÀI Trình bày tình hình hình thành SẢN tình hình Giải thích VỐN kinh và sử tài chính 1 số thông CHỦ doanh của dụng của CHI PHÍ của DN tại tin trên SỞ DN trong 1 DN trong 1 một thời các BCTC HỮU kỳ nhất kỳ nhất điểm. định định 7 8 Yêu cầu chất lượng Nguyên tắc lập và trình bày Trung thực KHÔNG HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG Có thể Khách LIÊN TỤC so sánh LIÊN TỤC được quan YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG Dễ Đầy hiễu đủ Kịp thời 9 10 Nguyên tắc lập và trình bày Nguyên tắc lập và trình bày  Không đáp ứng giả định hoạt động liên tục: Theo giả định hoạt động liên tục: - Hết thời hạn hoạt động mà không có hồ sơ xin 1 Hoạt động liên tục gia hạn hoạt động 2 Cơ sở dồn tích - Dự kiến chấm dứt hoạt động. 3 Nhất quán - Bị cơ quan có thẩm quyền yêu cầu giải thể, phá sản, chấm dứt hoạt động trong vòng 4 Trọng yếu và thận trọng không quá 12 tháng kể từ ngày lập BCTC. - Doanh nghiệp có chu kỳ SXKD thông thường 5 Bù trừ hơn 12 tháng thì không quá một chu kỳ SXKD 6 Có thể so sánh được thông thường . 11 12 2
  3. 7/24/2015 Kỳ lập báo cáo tài chính 9.2 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN KHÁI NIỆM KỲ LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÁC YẾU TỔ BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN NĂM GIỮA NIÊN KHÁC ĐỘ CÁC THÔNG TIN PHẢI TRÌNH BÀY PHÂN TÍCH THÔNG TIN HẠN CHẾ 13 14 Khái niệm Các yếu tố bảng CĐKT  Khái niệm: Nguồn lực Nguồn tài trợ Là một báo cáo tài chính tổng kinh tế hợp thể hiện tình hình tài chính của công ty tại một thời điểm TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CSH nhất định nào đó, thường là cuối tháng, cuối quý hoặc cuối năm. TS TS Nợ Nợ  Phương trình kế toán: ngắn dài hạn ngắn dài hạn hạn hạn Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu Khả năng thanh toán 15 16 Tài sản ngắn hạn Tài sản dài hạn Dự tính để bán hoặc được sử dụng trong khuôn khổ của một chu kỳ kinh doanh bình thường của doanh nghiệp Tất cả các tài sản khác Nắm giữ chủ yếu cho mục đích thương mại hoặc cho mục đích ngắn hạn và dự kiến thu ngoài các tài sản ngắn TÀI SẢN DÀI hồi hoặc thanh toán trong vòng 12 tháng kể hạn thì được xếp vào HẠN từ ngày báo cáo loại tài sản dài hạn Là tiền hoặc tương đương tiền mà việc sử dụng không gặp một hạn chế nào 17 18 3
  4. 7/24/2015 Ví dụ 1: Nợ phải trả ngắn hạn Đối tượng NH DH 1. Tiền mặt tồn tại quỹ X Có thời hạn thanh 2. Phải thu khách hàng A: ngày mua hàng X toán không quá 12 15/8/X, ngày lập BCTC 31/12/X, thời hạn tín tháng kể từ ngày dụng là 15 tháng. báo cáo 3. Xe tải sử dụng ở bộ phận bán hàng (trị X giá 135 trđ), Dưới một chu kỳ 4. Tiền gửi có kỳ hạn 36 tháng, ngày gởi X sản xuất, kinh 20/5/X-1, ngày lập BCTC 31/12/X+1 doanh thông 5. Chi phí thuê văn phòng trước trả 12 X thường tháng 19 20 Nợ phải trả dài hạn Ví dụ 2: Đối tượng NH DH 1. Vay để mua xe container thời hạn 6 tháng Tất cả khoản nợ phải NỢ PHẢI 2. Thuế hoãn lại phải trả trả ngoài nợ phải trả TRẢ DÀI ngắn hạn thì được xếp HẠN 3. Phải trả người bán mua sắm TSCĐ có vào loại nợ phải trả dài thời hạn 3 năm kể từ ngày 20/02/X-2, hạn ngày kết thúc năm tài chính 30/09/X 4. Phải trả người bán mua sắm TSCĐ có thời hạn 3 năm kể từ ngày 20/02/X-2, ngày kết thúc năm tài chính 31/12/X 21 22 Vốn chủ sở hữu Các thông tin trình bày KHÁI NIỆM TIẾNG VIỆT ENGLISH 1. Tiền và các khoản tương đương tiền Cash & Cash equivalence Là các loại vốn thuộc quyền sở hữu của chủ doanh nghiệp, của các thành viên trong công ty liên doanh, hoặc các cổ đông trong trong ty cổ phần 2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn Short term financial investments NGUỒN HÌNH THÀNH 3. Các khoản phải thu thương mại và Trade & other receivables các khoản phải thu khác Từ phần vốn góp của nhà đầu tư hoặc từ kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp và là một nguồn 4. Hàng tồn kho Inventories tài trợ quan trọng đối với tài sản của doanh nghiệp 5. Tài sản ngắn hạn khác Other current assets 23 24 4
  5. 7/24/2015 Các thông tin trình bày Các thông tin trình bày TIẾNG VIỆT ENGLISH TIẾNG VIỆT ENGLISH 6. Tài sản cố định hữu hình Property, plan and 11. Các khoản vay Short term loans from equipment/ Tangible fixed 12. Các khoản phải trả thương mại và Trade & other payables assets phải trả ngắn hạn khác 7. Tài sản cố định vô hình Intangible assets 13. Thuế và các khoản phải nộp Nhà Taxation & goverment 8. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn Long term financial nước payables investments 14. Các khoản vay dài hạn và nợ phải Long term loan from & Other trả dài hạn khác non-current liabilities 9. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang Construction in progress 15. Các khoản dự phòng Provisions 10. Tài sản dài hạn khác Other non-current assets 25 26 Phân tích thông tin trên Bảng cân đối Các thông tin trình bày kế toán đối với người sử dụng TIẾNG VIỆT ENGLISH 1 2 16. Vốn góp của chủ sở hữu Paid-in or issued capital VỐN LƯU VỐN CỐ ĐỊNH 17. Các quỹ Reserves ĐỘNG 18. Lợi nhuận chưa phân phối Retained earning - NHÀ QUẢN LÝ - NHÀ ĐẦU TƯ - CHỦ NỢ 3 4 ĐÒN BẨY TÀI CƠ CẤU TÀI CHÍNH CHÍNH 27 28 Vốn lưu động Vốn lưu động  Khái niệm: số vốn ứng ra để hình thành Nhà quản lý: nên TSLĐ nhằm đảm bảo cho quá trình • Vốn ít: bất lợi không có khả năng thanh toán các hóa đơn hoặc tận dụng các cơ hội tăng lợi nhuận kinh doanh của doanh nghiệp được thực • Vốn nhiều: giảm khả năng sinh lợi hiện thường xuyên, liên tục. Nhà đầu tư:  Bao gồm: • Đánh giá về tiềm năng phát triển trong ngắn hạn • Tiền và các khoản tương đương tiền • Mức độ thanh khoản, sự ổn định tài chính và rủi ro bị lâm vào tình trạng phá sản • Các khoản phải thu • Hàng tồn kho Chủ nợ • Đưa ra quyết định cho vay hoặc tài trợ thêm • Các khoản đầu tư ngắn hạn • Ước tính dòng tiền • Tài sản ngắn hạn khác • Đánh giá rủi ro tín dụng để đưa ra một tỷ suất sinh lợi phù hợp 29 30 5
  6. 7/24/2015 Vốn cố định Vốn cố định  Khái niệm: là biểu hiện bằng tiền của Nhà quản lý: toàn bộ tài sản cố định của doanh nghiệp • Đầu tư thêm hay sẽ bán bớt TSCĐ để gia tăng đòn bẩy hoạt động • Quản lý và sử dụng hiệu quả TSCĐ đem lại lợi ích nhiều nhất cho doanh nghiệp  Bao gồm: tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình Nhà đầu tư: • Triển vọng tương lai của doanh nghiệp • Khả năng quản lý và hiệu quả sử dụng tài sản • Đánh giá và ra quyết định phù hợp Chủ nợ • Giá trị của các TSDH có đủ để đảm bảo cho khoản tài trợ cho doanh nghiệp hay không Đưa ra quyết định cho vay hoặc tài trợ 31 32 Đòn bẩy tài chính Cơ cấu tài chính NHÀ QUẢN LÝ NHÀ ĐẦU TƯ & CHỦ NỢ NHÀ QUẢN LÝ NHÀ ĐẦU TƯ & CHỦ NỢ Cân nhắc trong từng tình - Khả năng quản lý và các - Khả năng tiêu cực - Tỷ lệ nợ/VCSH huống cụ thể để biết quyết định tài chính của ban - Hệ số rủi ro, tiền lãi tính trên được lúc nào sẽ cần thiết giám đốc -Tìm kiếm cơ cấu tài khoản vay và lợi nhuận mà họ sử dụng đến đòn bẩy tài - Rủi ro thanh toán chính cân bằng giữa nợ đòi hỏi từ khoản vay của doanh chính Quyết định đầu tư và tài trợ và vốn chủ sở hữu. nghiệp. 33 34 9.3 BÁO CÁO KẾT QUẢ Hạn chế HOẠT ĐỘNG KINH DOANH VẤN ĐỀ ĐO LƯỜNG Sử dụng giá gốc trong việc ghi nhận tài sản chưa quan tâm nhiều đến yếu tố giá trị tiền tệ theo thời vẫn chưa thực sự được phản ảnh KHÁI NIỆM đúng giá trị các nguồn lực kinh tế hiện có. TÍNH ĐẦY ĐỦ CỦA THÔNG TIN CÁC THÔNG TIN TRÌNH BÀY Các tài sản khác như: thương hiệu, tài năng của nhân viên, hiên nay vẫn chưa được thể hiện mà đôi khi các tài sản này lại là chủ yếu PHÂN TÍCH THÔNG TIN và rất lớn đối với một số các doanh nghiệp. SỰ TƯƠNG THÍCH CỦA THÔNG TIN HẠN CHẾ Áp dụng chung cho nhiều loại hình doanh nghiệp đã đặt một số doanh nghiệp có những hoạt động kinh doanh đặc thù gặp rất nhiều khó khăn trong vấn đề trình bày thông tin, và đôi khi việc trình bày một cách áp đặt như vậy có thể làm mất đi bản chất thực sự của thông tin cung cấp 35 36 6
  7. 7/24/2015 Khái niệm Các thông tin trình bày • Là một báo cáo tài TIẾNG VIỆT ENGLISH chính tổng hợp thể 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Sales hiện tình hình hoạt động kinh doanh của 2. Các khoản giảm trừ doanh thu Deductions doanh nghiệp trong 3. Doanh thu thuần về hoạt động bán hàng Net sales một khoảng thời gian và cung cấp dịch vụ nhất định. 4. Giá vốn hàng bán Costs of goods sold 5. Lợi nhuận gộp về hoạt động bán hàng và Gross profit cung cấp dịch vụ 37 38 Các thông tin trình bày Các thông tin trình bày TIẾNG VIỆT ENGLISH TIẾNG VIỆT ENGLISH 11. Thu nhập khác 6. Doanh thu hoạt động tài chính Financial income Other income 12. Chi phí khác 7. Chi phí tài chính Financial expenses Other expenses 13. Lợi nhuận kế toán trước thuế Total accounting profit before 8. Chi phí bán hàng Selling expenses tax 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp Administrative overheads 14. Thuế thu nhập doanh nghiệp Corporate income tax 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động Net operating profit 15. Lợi nhuận sau thuế Profit after tax kinh doanh 16. Lãi cơ bản trên cổ phiếu Earning per share 17. Lãi suy giảm trên cổ phiếu Diluted EPS 39 40 Phân tích thông tin Hạn chế Tính phù hợp Doanh thu & Chi phí 1 2 Doanh thu được ghi nhận vào thời điểm phát sinh nhưng một số Quy mô & hiệu Chính sách tài khoản chi phí lại chưa thực sự phù hợp với doanh thu tạo ra trong kỳ do TSCĐ bị chi phối bởi nguyên tắc giá gốc quả hoạt động chính, hoạt động kinh doanh DN theo đuổi Rủi to tiềm tàng - NHÀ QUẢN LÝ Việc thay đổi một số các chính sách kế toán cũng có thể tác - NHÀ ĐẦU TƯ động đến chi phí có thể làm cho thông tin thay đổi theo hướng - CHỦ NỢ có lợi cho doanh nghiệp . 3 4 Mức độ cạnh Ước tính khả Chi phí cơ hội vốn tranh trong năng tạo lợi Chỉ mới xét đến các chi phí thực tế phát sinh như chi phí sử dụng ngành nghề nhuận tương lai vốn vay, mà chưa quan tâm đến các chi phí cơ hội của VCSH do chủ sở hữu đã hy sinh vì chọn lựa phương án kinh doanh này mà hy sinh các cơ hội đầu tư khác 41 42 7
  8. 7/24/2015 9.4 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ Khái niệm KHÁI NIỆM Là một báo cáo tài NGUYÊN TẮC LẬP chính tổng hợp thể hiện luồng tiền được hình thành và NỘI DUNG luồng tiền được sử dụng của doanh nghiệp trong một khung thời gian nhất định. 43 44 Nguyên tắc lập Nội dung • Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập trên cơ sở BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỂN TỆ tiền mặt (cash basic) tức là dựa trên dòng tiền (CASH FLOW STATEMENT) thực tế thu vào và dòng tiền thực tế chi ra trong một kỳ. Và theo đó, nguồn tiền được hình thành sẽ được ghi số dương, việc sử dụng tiền được ghi số Dòng tiền từ hoạt Dòng tiền từ hoạt Dòng tiền từ hoạt âm trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ. động kinh doanh động đầu tư động tài chính (Cash flows from (Cash flows from (Cash flows from operating activities) investing activities) financing activities) Nguyên tắc này khác với nguyên tắc cơ sở dồn tích (accrual basic) dùng để lập BCĐKT và BCKQHĐKD. 45 46 Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh Phương pháp trực tếp  Khái niệm: Là các hoạt động tạo ra doanh thu  Liên quan đến việc liệt kê thành các nhóm chính của các nghiệp vụ nhận tiền và chi tiền ở chủ yếu của doanh nghiệp và các hoạt động cả ba hoạt động. khác không phải là các hoạt động đầu tư hay hoạt động tài chính.  Nội dung: tiền thu được từ bán hàng và cung cấp dịch vụ, tiền chi trả cho người cung cấp  Có 2 phương pháp lập: hàng hóa và dịch vụ, tiền thanh toán lương cho • Phương pháp trực tiếp (direct method) nhân viên, tiền chi trả lãi vay, tiền chi nộp • Phương pháp gián tiếp (indirect method) thuế 47 48 8
  9. 7/24/2015 Phương pháp gián tếp Phương pháp gián tếp • Áp dụng trong việc trình bày lưu chuyển tiền từ  Đối với các khoản doanh thu, thu nhập làm hoạt động kinh doanh, phương pháp này dựa tăng lợi nhuận kế toán nhưng không bằng tiền trên lợi nhuận kế toán trước thuế . sẽ được trừ ra khỏi lợi nhuận kế toán. • Lợi nhuận kế toán trước thuế được xác định Ví dụ: Chênh lệch lãi do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có trên cơ sở dồn tích cần phải thực hiện điều gốc ngoại tệ vào cuối niên độ kế toán, chỉnh cho các khoản doanh thu và chi phí  Còn đối với các khoản chi phí không phải không liên quan đến tiền và loại bỏ ra khỏi lợi bằng tiền sẽ được cộng ngược trở lại vào lợi nhuận kế toán các khoản lãi/lỗ không thuộc về nhuận kế toán để xác định dòng tiền. hoạt động kinh doanh. Ví dụ: Chi phí khấu hao, chi phí dự phòng, chênh lệch lỗ do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ vào cuối niên độ kế toán, 49 50 Dòng tiền từ hoạt động đầu tư Dòng tiền hoạt động tài chính • Mua hoặc bán tài sản, • Nợ phải trả dài hạn (như trái nhượng bán hoặc thanh lý phiếu) và các khoản thuộc vốn dài hạn: quyền sử dụng đất, chủ sở hữu. nhà cửa, máy móc thiết bị. • Phát hành trái phiếu hay cổ phiếu. • Đầu tư vào các loại chứng • Khoản thanh toán khi đáo hạn khoán nợ và chứng khoán đối với trái phiếu, hoàn trả vốn vốn của các đơn vị khác; góp cho nhà đầu tư Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận • Chi trả cổ tức bằng tiền và các được chia từ các khoản đầu giao dịch liên quan đến việc tư (trừ chứng khoán mục mua hoặc bán cổ phiếu quỹ đích thương mại). bằng tiền. 51 52 9.5 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Khái niệm  Là một bộ phận hợp thành không thể tách rời của KHÁI NIỆM báo cáo tài chính doanh nghiệp, dùng để mô tả mang tính tường thuật, diễn giải các chính sách áp NỘI DUNG dụng, các giao dịch, sự kiện và phân tích chi tiết số liệu được trình bày trên Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cũng như các thông tin cần thiết khác. 53 54 9
  10. 7/24/2015 Nội dung TÓM TẮT CHƯƠNG 9 1 2 3 4 5 Tuân thủ Cơ sở Thông tin Biến Chính Mục đích, các chuẩn đánh giá bổ sung động sách kế Nguyên Phân tích cho các nội dung mực và và chính trong toán tắc lập thông tin các chế sách kế khoản mục vốn chủ và vai trò được trình quan độ kế toán toán được sở hữu trọng từng trên Việt Nam áp dụng bày trong của từng mỗi BCTC. BCTC BCTC BCTC 55 56 10