Bài giảng môn Kế toán Ngân hàng - Chương 6: Kế toán Nghiệp vụ thanh tồn vốn tại ngân hàng thương mại
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Kế toán Ngân hàng - Chương 6: Kế toán Nghiệp vụ thanh tồn vốn tại ngân hàng thương mại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_mon_ke_toan_ngan_hang_chuong_6_ke_toan_nghiep_vu_t.ppt
Nội dung text: Bài giảng môn Kế toán Ngân hàng - Chương 6: Kế toán Nghiệp vụ thanh tồn vốn tại ngân hàng thương mại
- Chương 6 KẾ TỐN NGHIỆP VỤ THANH TỐN VỐN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
- Mục tiêu ▪ Hiểu được quy trình thanh tốn vốn tại ngân hàng thương mại ▪ Xử lý được các tình huống liên quan đến thanh tốn vốn ▪ Biết cách hạch tốn các nghiệp vụ liên quan đến thanh tốn vốn và thanh tốn khơng dùng tiền mặt tại ngân hàng thương mại 2
- Nội dung ▪ Khái quát thanh tốn vốn qua ngân hàng ▪ Khái quát dịch vụ thanh tốn khơng dùng tiền mặt ▪ Nguyên tắc hạch tốn ▪ Phương pháp hạch tốn nghiệp vụ huy động vốn và thanh tốn khơng dùng tiền mặt
- TÀI LIỆU THAM KHẢO ➢ Luật các cơng cụ chuyển nhượng. ➢ Quyết định số 1284/2002/QĐ-NHNN ngày 21/11/2002 của Thống đốc NHNN về “Quy chế mở và sử dụng tài khoản tiền gửi tại NH” ➢ Quyết định số 226/2002/QĐ-NHNN ngày 26/03/2002 của Thống đốc NHNN về “Quy chế hoạt động thanh tốn qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh tốn” ➢ Quyết định số 1092/2002/QĐ-NHNN ngày 08/10/2002 của Thống đốc NHNN về “Thủ tục thanh tốn qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh tốn” ➢ Quyết định số 30/2006/QĐ-NHNN ngày 11/07/2006 của Thống đốc NHNN về “Quy chế cung ứng và sử dụng SEC”
- Khái quát về thanh tốn vốn qua NH Khái niệm Thanh tốn vốn Lệnh thanh tốn Cĩ Lệnh thanh tốn Nợ
- Khái quát về thanh tốn vốn qua NH Các phương thức thanh toán vốn Thanh tốn trong nội bộ hệ thống ngân hàng Thanh tốn giữa các ngân hàng khác hệ thống 6
- Các dịch vụ thanh tốn khơng dùng tiền mặt ▪ Séc ▪ Khái niệm ▪ Điều hiện thanh tốn ▪ Quy trình thanh tốn 7
- Các dịch vụ thanh tốn khơng dùng tiền mặt ❖Quy trình thanh tốn: 5 NH trả tiền NH thụ hưởng 3 4 2 6 1 KH ký phát KH thụ hưởng
- Các dịch vụ thanh tốn khơng dùng tiền mặt ▪ Ủy nhiệm thu ▪ Khái niệm ▪ Điều hiện thanh tốn ▪ Quy trình thanh tốn 9
- Các dịch vụ thanh tốn khơng dùng tiền mặt * Qui trình thanh tốn: 5 NH trả tiền NH thụ hưởng 3 4 2 6 1 KH trả tiền KH thụ hưởng
- Các dịch vụ thanh tốn khơng dùng tiền mặt ▪ Ủy nhiệm chi ▪ Khái niệm ▪ Điều hiện thanh tốn ▪ Quy trình thanh tốn 11
- Các dịch vụ thanh tốn khơng dùng tiền mặt * Qui trình thanh tốn: 3 NH trả tiền NH thụ hưởng 2 4 1 KH trả tiền KH thụ hưởng
- Các dịch vụ thanh tốn khơng dùng tiền mặt ▪ Thẻ thanh tốn ▪ Khái niệm ▪ Điều hiện thanh tốn ▪ Quy trình thanh tốn 13
- Thanh tốn thẻ ❖Quy trình thanh tốn: 6 NH PH thẻ NH TT thẻ 5 1 2 2 4 3 Chủ thẻ ĐVCN thẻ
- Phương pháp hạch tốn Thanh tốn UNC * Tại NH phục vụ KH trả tiền: TK TG KKH của KH TH- 4211 TK TG KKH của KH TT - 4211 Số tiền trên UNC (Nếu cùng CN NH) TK TTV – 519,5012,1113, Số tiền trên UNC (Nếu khác CN NH) Đồng thời lập Lệnh thanh tốn cĩ chuyển đi.
- Phương pháp hạch tốn Thanh tốn UNC *Tại NH phục vụ KH thụ hưởng: TK TG KKH của KH- 4211 TK TTV – 519,5012,1113, Số tiền trên LTT Cĩ (Nếu KH cĩ TK) TK Chuyển tiền phải trả - 4540 TK T.hợp – TM,TG,TTV Số tiền trên LTT Cĩ (Nếu KH khơng cĩ TK) Số tiền KH rút (Khi KH đến NH)
- Phương pháp hạch tốn Thanh tốn UNT ❖Tại NH phục vụ KH thụ hưởng Khi nhận được UNT kế tốn giao dịch xử lý như thế nào?
- Phương pháp hạch tốn Thanh tốn UNT * Tại NH phục vụ KH trả tiền: TK TG KKH của KH TH- 4211 TK TG KKH của KH TT - 4211 Số tiền trên UNT (Nếu cùng CN NH) TK TTV – 519,5012,1113, Số tiền trên UNT (Nếu khác CN NH) Đồng thời lập Lệnh thanh tốn cĩ chuyển đi. Chấp nhận thanh tốn trong trường hợp nào?
- Phương pháp hạch tốn Thanh tốn UNT ❖Tại NH phục vụ KH thụ hưởng: Khi NH nhận LTT Cĩ từ NH trả tiền: TK TG KKH của KH TH- 4211 TK TTV – 519, 5012, 1113 Số tiền LTT Cĩ (Đồng thời xuất STD UNT) Nếu từ chối thanh tốn thì xử lý như thế nào?
- Phương pháp hạch tốn Thanh tốn SEC ❖Thủ tục bảo chi SEC (tại NH phát hành SEC): Khi KH đề nghị bảo chi SEC, nếu NH yêu cầu KH ký quỹ: TK ĐBTT SEC - 4271 TK Thích hợp – TM, TG Số tiền ký quỹ
- Phương pháp hạch tốn Thanh tốn SEC ❖Thanh tốn SEC cùng chi nhánh NH TK Thích hợp – TM, TG KKH TK ĐBTT SEC - 4271 Số tiền ký quỹ (Đối với SEC bảo chi) TK TG KKH của KH - 4211 TT từ TK TG KKH TK Cho vay BL - 2413 Số tiền NH trả thay (SEC BC) Séc khơng được thanh tốn trong trường hợp nào?
- Phương pháp hạch tốn Thanh tốn SEC ❖Thanh tốn SEC khác chi nhánh NH: Tại NH phục vụ KH thụ hưởng: TK TG KKH của KH TH- 4211 TK TTV – 519, 5012, 1113, Số tiền trên SEC (Nếu NH ghi cĩ ngay) TK Phải trả KH - 4599 Số tiền trên SEC (Nếu NH chờ TT) Đồng thời lập LTT Nợ chuyển đi.
- Phương pháp hạch tốn Thanh tốn SEC ❖Thanh tốn SEC khác chi nhánh NH: Tại NH phục vụ KH thụ hưởng Khi NH thụ hưởng được chấp nhận thanh tốn: TK TG KKH của KH TH- 4211 TK Phải trả KH - 4599 Số tiền LTT Nợ (Nếu NH chưa ghi Cĩ) Nếu NH trả tiền từ chối thanh tốn?
- Phương pháp hạch tốn Thanh tốn SEC ❖Thanh tốn SEC khác chi nhánh NH (tt): Tại NH phục vụ KH trả tiền, khi NH nhận LTT Nợ chuyển đến: TK TTV – 519, 5012, 1113, TK ĐBTT SEC - 4271 Số tiền ký quỹ (Đối với SEC bảo chi) TK TG KKH của KH - 4211 TT từ TK TG KKH Đồng thời NH TK Cho vay BL - 2413 gửi thơng báo Số tiền NH trả chấp nhận thay (SEC BC) chuyển nợ.
- Phương pháp hạch tốn Thanh tốn SEC * Thanh tốn SEC khác chi nhánh NH: Tại NH phục vụ KH trả tiền (tt): Khi NH nhận Lệnh thanh tốn nợ chuyển đến (tt): Nếu nội dung SEC hợp lệ và khơng đủ khả năng thanh tốn (SEC khơng bảo chi): TK TTV – 519, 5012, 1113, TK Phải thu KH - 3590 Số tiền LTT Nợ Đồng thời NH thơng báo cho KH trả tiền.
- Phương pháp hạch tốn Thanh tốn SEC Thanh tốn SEC khác chi nhánh NH Tại NH phục vụ KH trả tiền: Nếu sau đĩ TK KH trả tiền đủ khả năng thanh tốn: TK Phải thu KH - 3590 TK TG KKH của KH - 4211 Số tiền LTT Nợ Đồng thời NH thơng báo chấp nhận chuyển nợ. Nếu TK KH trả tiền khơng đủ khả năng thanh tốn: Tất tốn nhận nợ. Thơng báo từ chối thanh tốn.
- Thanh tốn thẻ: * Tại NH phát hành thẻ: TK TG TT Thẻ của KH TK Tiền mặt – 1011/1014 KH nộp tiền mặt (Thẻ ghi nợ) TK Thẻ TD của KH KH rút KH nộp tiền mặt (Thẻ tiền mặt tín dụng) tại NH TK TTV – 519, 5012, 1113, TK Phải trả khác - 4599 Thanh tốn cho NH ĐL / KH rút TM hoặc ĐV CN Thẻ SD thẻ tại NH khác
- Thanh tốn thẻ * Tại NH đại lý: TK Tiền mặt – 1011/1014 TK Phải thu - 3590 Số tiền KH rút bằng tiền mặt TK Thích hợp – TG, TTV Nhận tiền Thanh tốn cho từ NH ĐV CN thẻ phát hành TK TTV – 519, 5012, 1113,
- Thanh tốn thẻ Phí DVTT: * Thu nhập từ DVTT: TK Thu phí DVTT - 7110 TK Thích hợp – TM,TG Số tiền phí NH thu TK Thuế GTGT phải nộp - 4531 Thuế GTGT – 10%
- Tĩm tắt chương 6 ▪ Nghiệp vụ thanh tốn vốn ▪ Nghiệp vụ thanh tốn khơng dùng tiền mặt ▪ Xử lý nghiệp vụ liên quan 30