Đề cương môn Vi điều khiển và ứng dụng
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương môn Vi điều khiển và ứng dụng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_cuong_mon_vi_dieu_khien_va_ung_dung.pdf
Nội dung text: Đề cương môn Vi điều khiển và ứng dụng
- BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO TR ƯỜNG ĐẠ I H ỌC DÂN L ẬP H ẢI PHÒNG ISO 9001:2008 ĐỀ C ƯƠ NG CHI TI ẾT MÔN H ỌC Vi điều khi ển và ứng d ụng Mã môn: MCA33031 Dùng cho ngành Điện t ử vi ễn thông Bộ môn ph ụ trách Điện t ử
- THÔNG TIN V Ề CÁC GI ẢNG VIÊN CÓ TH Ể THAM GIA GI ẢNG D ẠY MÔN H ỌC 1. CN. Nuy ễn Huy D ũng – Gi ảng viên c ơ h ữu - Ch ức danh, h ọc hàm, h ọc v ị: Gi ảng viên, C ử nhân - Thu ộc b ộ môn: Điện t ử - Địa ch ỉ liên h ệ: 69- tr ần V ăn Lan, Cát bi, H ải an- H ải phòng - Điện tho ại: 0903468698 Email: nguyenhuyd@ymail.com - Các h ướng nghiên c ứu chính: Vi x ử lý & H ệ th ống nhúng 2. ThS. Đoàn H ữu Ch ức - Gi ảng viên c ơ h ữu - Ch ức danh, h ọc hàm, h ọc v ị: Gi ảng viên, Th ạc s ĩ - Thu ộc b ộ môn: Điện t ử - Địa ch ỉ liên h ệ: S ố 1A/54 Nguy ễn B ỉnh Khiêm – H ải Phòng - Điện tho ại: 0904513379 - Các h ướng nghiên c ứu chính: Đo l ường điều khi ển, Vi điều khi ển.
- THÔNG TIN V Ề MÔN H ỌC 7. Thông tin chung: - Số đơn v ị h ọc trình/ tín ch ỉ: 3 TC - Các môn h ọc tiên quy ết: K ỹ thu ật điện t ử, K ỹ thu ật s ố, Ki ến trúc và t ổ ch ức máy tính, K ỹ thu ật vi x ử lý - Các môn h ọc k ế ti ếp: - Các yêu c ầu đố i v ới môn h ọc: N ắm được ho ạt độ ng và bi ết cách thi ết kế các m ạch t ươ ng t ự và s ố c ơ b ản - Th ời gian phân b ổ đố i v ới các ho ạt độ ng: + Nghe gi ảng lý thuy ết: 48,5 ti ết + Làm bài t ập trên l ớp: 9 ti ết + Th ảo lu ận: + Ti ểu lu ận : 6 ti ết (SV làm ở nhà) + Ho ạt độ ng theo nhóm: + Tự h ọc: + Ki ểm tra: 4 ti ết 7. Mục tiêu c ủa môn h ọc: - Ki ến th ức: SV n ắm được k ỹ thu ật ghép n ối và l ập trình cho vi điếu khi ển h ọ 8051. C ấu trúc và ho ạt độ ng c ủa vi điều khi ển h ọ PSoc. T ừ đó thi ết kế được các ứng d ụng dùng 8051& PSoc trong đo l ường và điều khi ến - Kỹ n ăng: Phát tri ển k ỹ n ăng thi ết k ế m ạch và l ập trình điều khi ển. - Thái độ: nghiêm túc trong h ọc t ập và nghiên c ứu 7. Tóm t ắt n ội dung môn h ọc: Cấu trúc và ho ạt độ ng c ủa vi điều khi ển h ọ 8051. K ỹ thu ật ghép n ối và lập trình h ợp ng ữ cho 8051. C ấu trúc và ho ạt độ ng c ủa vi điều khi ển PSoc. Ph ươ ng pháp thi ết k ế h ệ th ống s ử d ụng PSoc 7. Học li ệu: 1. H ọ vi điều khi ển 8051. – T ống V ăn On, Hoàng Đức H ải NXB Lao động- Xã h ội - 2001. 2. C ấu trúc và l ập trình h ọ vi điều khi ển 8051. – Nguy ễn T ăng C ường, Phan Qu ốc Th ắng NXB Khoa h ọc K ỹ thu ật - 2004 3. The 8051 Microcontroller and Embedded Systems Using Assembly and C. Muhammad Ali Mazidi, Janice Gillispie Mazidi 4. www.atmel.com/products/8051/
- www.sunrom.com/ 7. Hi-tech C Pro for the PSoc. Mixed-Signal Array 7. System-on-a-Chip. Design and Test- Rochit Rajsuman 7. 5. Nội dung và hình th ức d ạy – h ọc: Hình th ức d ạy – h ọc Nội dung Tự Tổng Lý Bài Th ảo TH, TN, Ki ểm (Ghi c ụ th ể theo t ừng ch ươ ng, m ục, ti ểu m ục) học, (ti ết) thuy ết tập lu ận điền dó tra tự NC Ch ươ ng 1: T ổng quan v ề vi điều khi ển 1 Ph ần 1: H ọ vi điều khi ển 8051 30 Ch ươ ng 2: C ấu trúc 8051 6,5 2.1. C ấu trúc ph ần c ứng 8051 2 2.2. Các ch ế độ đị a ch ỉ 0,5 2.3. Tóm t ắt t ập l ệnh 4 Ch ươ ng 3: B ộ đế m/ Đị nh th ời 7 3.1. C ấu trúc & các ch ế độ ho ạt độ ng 1,5 3.2. L ập trình cho đếm/ đị nh th ời 2,5 3.3. Bài t ập 2 Ki ểm tra 1 Ch ươ ng 4: C ổng n ối ti ếp 3,5 4.1. C ấu trúc & các ch ế độ ho ạt độ ng 1 4.2. L ập trình vào/ ra 1,5 4.3. Bài t ập 1 Ch ươ ng 5: Ng ắt và x ư lý ng ắt 6 5.1. C ấu trúc ng ắt c ủa 8051 0,5 5.2. Khuôn d ạng ch ươ ng trình ASM 0,5 5.3. Ng ắt do b ộ đị nh th ời. 1 5.4. Ng ắt do c ổng n ối ti ếp 1 5.5. Ng ắt ngoài 1
- 5.6. Bài t ập 2 Ch ươ ng 6: M ột s ố ghép n ối v ới ngo ại vi 6 6.1. M ở r ộng Port xu ất/ nh ập 1 6.2. Ghép n ối v ới đèn hi ển th ị LED- 1 7SEG & LCD 6.3. Ghép n ối v ới Stepper motor & DC 1 motor 6.4. Ghép n ối v ới bàn phím hex 1 6.5. Ghép n ối v ới ADC & DAC 1 Ki ểm tra 1 Ph ần 2: Vi điều khi ển PSoc 37,5 Ch ươ ng 7: Gi ới thi ệu v ề PSoc 1 Ch ươ ng 8: C ấu trúc CPU 6 8.1. C ấu trúc lõi CPU 2 8.2. Các ch ế độ đị a ch ỉ 2 8.3. Ng ắt và b ộ điều khi ển ng ắt 1 8.4. Các b ộ t ạo dao độ ng 1 Ch ươ ng 9: H ệ th ống kh ối Psoc s ố 5 9.1. C ấu trúc c ủa h ệ th ống s ố 0,5 9.2. Liên k ết s ố toàn c ục 1 9.3. K ết n ối dãy các kh ối 1 9.4. K ết n ối các kh ối theo hàng 1 9.5. Các kh ối Psoc s ố 1,5 Ch ươ ng 10: H ệ th ống kh ối Psoc t ươ ng 7,5 tự 10.1. C ấu trúc c ủa h ệ th ống t ươ ng t ự 0,5 10.2. Giao di ện bus d ữ li ệu t ươ ng t ự 1 10.3. Giao di ện v ới bus so sánh t ươ ng 1 tự 10.4. Ngu ồn xung nh ịp cho các kh ối 1 tươ ng t ự
- 10.5. Giao di ện gi ữa h ệ th ống t ươ ng t ự 1 với chân vào ra. 10.6. Các thanh ghi 1 10.7. Ngu ồn tham chi ếu điện áp cho các 1 kh ối t ươ ng t ự Ki ểm tra 1 Ch ươ ng 11: Thi ết k ế h ệ th ống s ử d ụng 12 PSoc 11.1. các b ước thi ết k ế Psoc s ử d ụng 2 PSoc designer 11.2. Thi ết k ế c ứng 3 11.3. L ập trình 3 11.4. Bài t ập 4 Ti ểu lu ận 6 Tổng (ti ết) 48,5 9 6 4 67,5 6. Lịch trình t ổ ch ức d ạy – h ọc c ụ th ể: Chi ti ết v ề hình th ức t ổ Nội dung yêu c ầu sinh Ghi Tu ần Nội dung ch ức d ạy – h ọc viên ph ải chu ẩn b ị tr ước chú Ch ươ ng 1: T ổng quan v ề vi điều khi ển Ch ươ ng 2: C ấu trúc 8051 SV đọc tài li ệu I Giáo viên gi ảng 2.1. C ấu trúc ph ần c ứng 8051 tr ước ở nhà 2.2. Các ch ế độ đị a ch ỉ 2.3. Tóm t ắt t ập l ệnh 2.3. Tóm t ắt t ập l ệnh Ch ươ ng 3: B ộ đế m/ Đị nh th ời SV đọc tài li ệu II Giáo viên gi ảng 3.1. C ấu trúc & các ch ế độ ho ạt tr ước ở nhà động 3.2. L ập trình cho đếm/ đị nh th ời Giáo viên gi ảng SV đọc tài li ệu III 3.3. Bài t ập tr ước ở nhà IV Ki ểm tra Giáo viên gi ảng SV đọc tài li ệu
- Ch ươ ng 4: C ổng n ối ti ếp tr ước ở nhà 4.1. C ấu trúc & các ch ế độ ho ạt động 4.2. L ập trình vào/ ra 4.3. Bài t ập Ch ươ ng 5: Ng ắt và x ư lý ng ắt 5.1. C ấu trúc ng ắt c ủa 8051 5.2. Khuôn d ạng ch ươ ng trình ASM Giáo viên gi ảng SV đọc tài li ệu V 5.3. Ng ắt do b ộ đị nh th ời. tr ước ở nhà 5.4. Ng ắt do c ổng n ối ti ếp 5.5. Ng ắt ngoài 5.6. Bài t ập 5.6. Bài t ập Ch ươ ng 6: M ột s ố ghép n ối v ới ngo ại vi 6.1. M ở r ộng Port xu ất/ nh ập Giáo viên gi ảng SV đọc tài li ệu VI 6.2. Ghép n ối v ới đèn hi ển th ị LED- tr ước ở nhà 7SEG & LCD 6.3. Ghép n ối v ới Stepper motor & DC motor 6.4. Ghép n ối v ới bàn phím hex 6.5. Ghép n ối v ới ADC & DAC Giáo viên gi ảng SV đọc tài li ệu VII tr ước ở nhà Ki ểm tra Ch ươ ng 7: Gi ới thi ệu v ề PSoc Ch ươ ng 8: C ấu trúc CPU Giáo viên gi ảng SV đọc tài li ệu VIII 8.1. C ấu trúc lõi CPU tr ước ở nhà 8.2. Các ch ế độ đị a ch ỉ IX 8.2. Các ch ế độ đị a ch ỉ Giáo viên gi ảng SV đọc tài li ệu 8.3. Ng ắt và b ộ điều khi ển ng ắt tr ước ở nhà 8.4. Các b ộ t ạo dao độ ng
- Ch ươ ng 9: H ệ th ống kh ối Psoc s ố 9.1. C ấu trúc c ủa h ệ th ống s ố 9.2. Liên k ết s ố toàn c ục 9.3. K ết n ối dãy các kh ối 9.3. K ết n ối dãy các kh ối 9.4. K ết n ối các kh ối theo hàng 9.5. Các kh ối Psoc s ố Giáo viên gi ảng SV đọc tài li ệu X Ch ươ ng 10: H ệ th ống kh ối Psoc tươ ng t ự tr ước ở nhà 10.1. C ấu trúc c ủa h ệ th ống t ươ ng tự 10.2. Giao di ện bus d ữ li ệu t ươ ng t ự 10.3. Giao di ện v ới bus so sánh tươ ng t ự 10.4. Ngu ồn xung nh ịp cho các kh ối tươ ng t ự Giáo viên gi ảng SV đọc tài li ệu XI 10.5. Giao di ện gi ữa h ệ th ống tr ước ở nhà tươ ng t ự v ới chân vào ra. 10.6. Các thanh ghi 10.7. Ngu ồn tham chi ếu điện áp cho các kh ối t ươ ng t ự 10.7. Ngu ồn tham chi ếu điện áp cho các kh ối t ươ ng t ự Ki ểm tra SV đọc tài li ệu Ch ươ ng 11: Thi ết k ế h ệ th ống s ử Giáo viên gi ảng XII tr ước ở nhà dụng PSoc 11.1. các b ước thi ết k ế Psoc s ử d ụng PSoc designer 11.2. Thi ết k ế c ứng 11.2. Thi ết k ế c ứng SV đọc tài li ệu XIII 11.3. L ập trình Giáo viên giảng tr ước ở nhà
- 11.3. L ập trình SV đọc tài li ệu XIV Giáo viên gi ảng 11.4. Bài t ập tr ước ở nhà Ti ểu lu ận SV làm ti ểu lu ận XV ở nhà 7. Tiêu chí đánh giá nhi ệm v ụ gi ảng viên giao cho sinh viên: - D ự l ớp đầ y đủ - Đọc tài li ệu ở nhà - Làm ti ểu lu ận ở nhà 8. Hình th ức ki ểm tra, đánh giá môn h ọc: - Ki ểm tra t ư cách - B ảo v ệ ti ểu lu ận - Thi t ự lu ận cu ối h ọc k ỳ 9. Các lo ại điểm ki ểm tra và tr ọng s ố c ủa t ừng lo ại điểm: - Điểm chuyên c ần 0,4D1 (Theo qui ch ế 25) - Điểm t ư cách 0,3D2 + Điểm b ảo v ệ ti ểu lu ận 0,3D2 - Thi h ết môn 0,7D3 - Điểm c ủa môn h ọc tính b ằng: 0,3*(0,4D1+0,6D2) + 0,7D3 10. Yêu c ầu c ủa gi ảng viên đối v ới môn h ọc: - H ọc lý thuy ết trên gi ảng đường - SV ph ải tham d ự trên l ớp đầ y đủ , đọ c tài li ệu và làm ti ểu lu ận ở nhà
- Hải Phòng, ngày tháng n ăm 2011 Phó Ch ủ nhi ệm B ộ môn Ng ười vi ết đề c ươ ng chi ti ết ThS. Đoàn H ữu Ch ức CN. Nguy ễn Huy D ũng