Giáo trình Kế toán quản trị - Chương 6: Định giá sản phẩm và dịch vụ

pdf 11 trang huongle 6670
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Kế toán quản trị - Chương 6: Định giá sản phẩm và dịch vụ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_ke_toan_quan_tri_chuong_6_dinh_gia_san_pham_va_di.pdf

Nội dung text: Giáo trình Kế toán quản trị - Chương 6: Định giá sản phẩm và dịch vụ

  1. 2-1 nh giá sn ph m và dch v Ch ươ ng 6 TranMcGraw-Hill/Irwin Quang Trung – Department of Accounting, FABM, HUA Copyright © 2006,Bài giTheảng McGraw-Hill Kế toán qu ả Companies,n tr ị - Ch ươ Inc.ng 6 Mc tiêu  Hi u c tm quan tr ng ca vi c nh giá sn ph m.  Li t kê và gi i thích nm nhân t nh hng n quy t nh v giá.  Hi u c mô hình nh giá kinh t nh m ti a hoá li nhu n.  Thi t lp giá bán theo các ph ơ ng pháp nh giá khác nhau  Th o lu n nh ng vn liên quan khi nh giá cho sn ph m mi.  Mô t nh ng ràng bu c ca lu t pháp i vi vi c nh giá sn ph m. TranMcGraw-Hill/Irwin Quang Trung – Department of Accounting, FABM, HUA Copyright © 2006, TheBài McGraw-Hill gi ảng Kế toán Companies, qu ản tr ị - ChInc.ươ ng 6 I. Các vn chung ca nh giá 1. Tm quan tr ng ca nh giá  Trong sn xu t kinh doanh ch có mt mc giá cân bng duy nh t?  nh giá là quy t nh quan tr ng, tác ng quan tr ng n s th nh vng ca công ty.  nh giá không ch là quy t nh ca quá trình ti p th mà còn là quy t nh liên quan n tt c các ho t ng kinh doanh ca công ty.  nh giá tác ng ln n nhu cu tiêu th ca khách hàng  nh hng n li nhu n và th ph n ca công ty.  nh giá nh hng n kh nng cnh tranh. TranMcGraw-Hill/Irwin Quang Trung – Department of Accounting, FABM, HUA Copyright © 2006, TheBài McGraw-Hill gi ảng Kế toán Companies, qu ản tr ị - ChInc.ươ ng 6
  2. 2-2 I. Các vn chung ca nh giá 2. Các nhân t nh hng n quy t nh v giá  Vòng i sn ph m  Mc tiêu ca doanh nghi p  Mc cnh tranh  Thông tin v chi phí và nhu cu  Các vn v pháp lu t, chính tr và o c  Các ph ơ ng pháp nh giá tr c ây TranMcGraw-Hill/Irwin Quang Trung – Department of Accounting, FABM, HUA Copyright © 2006, TheBài McGraw-Hill gi ảng Kế toán Companies, qu ản tr ị - ChInc.ươ ng 6 I. Các vn chung ca nh giá 3. nh giá và cu trúc th tr ng  Sc mnh th tr ng ca doanh nghi p -Sc mnh th tr ng càng ln doanh nghi p càng có sc mnh trong vi c t do nh giá -S quan tr ng ca chi n lc - Hành vi ca i th cnh tranh  Gi i hn nh giá - Là mc giá bng vi chi phí bình quân ti thi u ca các i th ti m tàng có mc chi phí trung bình cao hơn TranMcGraw-Hill/Irwin Quang Trung – Department of Accounting, FABM, HUA Copyright © 2006, TheBài McGraw-Hill gi ảng Kế toán Companies, qu ản tr ị - ChInc.ươ ng 6 I. Các vn chung ca nh giá 3. nh giá và cu trúc th tr ng (ti p) VND AC Đối th ủ mới PL AC nhà độc quy ền 0 Q TranMcGraw-Hill/Irwin Quang Trung – Department of Accounting, FABM, HUA Copyright © 2006, TheBài McGraw-Hill gi ảng Kế toán Companies, qu ản tr ị - ChInc.ươ ng 6
  3. 2-3 II. Các chi n lc nh giá 1. Li u doanh nghi p có bi t c các CP và DT?  Rt khó kh n DN có th xác nh c giá bán ti a hóa li nhu n và u ra  Khó kh n trong vi c d oán hành vi ca i th cnh tranh 2. nh giá da trên chi phí  Vi c phân tích th tr ng cho tt c các SP là khó kh n và tn kém trong khi nhu cu nh giá cn ph i nhanh  Nó cung cp cho nhà qu n lý xu t phát im cho các chính sách nh giá TranMcGraw-Hill/Irwin Quang Trung – Department of Accounting, FABM, HUA Copyright © 2006, TheBài McGraw-Hill gi ảng Kế toán Companies, qu ản tr ị - ChInc.ươ ng 6 II. Các chi n lc nh giá 2. nh giá da trên chi phí (ti p)  S li u v chi phí sn xu t và giá thành sn ph m th ng c s dng làm mc giá sàn (floor price)  Trong dài hn, giá bán ph i bù p toàn b các chi phí (vì sao?)  Giá bán c xác nh: Giá bán = Chi phí + (% cng thêm vào CP x CP)  S li u chi phí c s dng trong công th c nh giá c cung cp bi h th ng k toán chi phí TranMcGraw-Hill/Irwin Quang Trung – Department of Accounting, FABM, HUA Copyright © 2006, TheBài McGraw-Hill gi ảng Kế toán Companies, qu ản tr ị - ChInc.ươ ng 6 II. Các chi n lc nh giá 2. nh giá da trên chi phí (ti p)  Hai vn ln t ra ây: Chi phí nào c s dng tính toán ây là tt nh t T l cng thêm vào chi phí nh giá bán c xác nh nh th nào TranMcGraw-Hill/Irwin Quang Trung – Department of Accounting, FABM, HUA Copyright © 2006, TheBài McGraw-Hill gi ảng Kế toán Companies, qu ản tr ị - ChInc.ươ ng 6
  4. 2-4 II. Các chi n lc nh giá 1/ Xác định tỷ lệ cộng thêm vào chi phí theo ki ểu hoàn vốn đầu tư  S dng t l hoàn tr vn theo yêu cu xác nh t l cng thêm vào chi phí, c xác nh: LN mc tiêu = Vn bình quân x ROI mc tiêu 2/ Xác định tỷ lệ cộng thêm vào chi phí dựa trên chi phí bình quân  Nu s dng chi phí bình quân làm cơ s cho vi c nh giá, t l cng thêm vào chi phí c xác nh nh sau: Mc cng Li nhu n mc tiêu thêm vào = chi phí (%) S lng d ki n x Chi phí ơ n v d ki n TranMcGraw-Hill/Irwin Quang Trung – Department of Accounting, FABM, HUA Copyright © 2006, TheBài McGraw-Hill gi ảng Kế toán Companies, qu ản tr ị - ChInc.ươ ng 6 II. Các chi n lc nh giá 3/ Xác định tỷ lệ cộng thêm vào chi phí dựa trên chi phí sản xu ất đơ n vị  Nu s dng chi phí sn xu t ơ n v làm cơ s cho vi c nh giá, t l cng thêm vào chi phí c xác nh nh sau: Li nhu n + Chi phí bán hàng Mc cng mctiêu vàqu n lý doanh nghi p thêm vào = chi phí (%) Sn lng d ki n x Chi phí sn xu t ơ n v TranMcGraw-Hill/Irwin Quang Trung – Department of Accounting, FABM, HUA Copyright © 2006, TheBài McGraw-Hill gi ảng Kế toán Companies, qu ản tr ị - ChInc.ươ ng 6 II. Các chi n lc nh giá 3/ Xác định tỷ lệ cộng thêm vào chi phí dựa trên chi phí sản xu ất đơ n vị (ti ếp)  Cung cp mt mc giá có th ch p nh n c – c coi là công bng vi tt c các nhóm  Th ng c cung cp bi h th ng k toán chi phí ca doanh nghi p – hi u qu chi phí dc dùng nh giá  Nh c im: -B qua các ki u ng x chi phí ca doanh nghi p - Không phù hp vi phân tích CVP TranMcGraw-Hill/Irwin Quang Trung – Department of Accounting, FABM, HUA Copyright © 2006, TheBài McGraw-Hill gi ảng Kế toán Companies, qu ản tr ị - ChInc.ươ ng 6
  5. 2-5 II. Các chi n lc nh giá 4/ Xác định tỷ lệ cộng thêm vào chi phí dựa trên chi phí bi ến đổi đơ n vị  Nu s dng chi phí bi n i ơ n v làm cơ s cho vi c nh giá, t l cng thêm vào chi phí c xác nh nh sau: Mc cng Li nhu n mctiêu + Chi phíc nh thêm vào = chi phí (%) Sn lng d ki n x Chi phí bi n i ơ n v TranMcGraw-Hill/Irwin Quang Trung – Department of Accounting, FABM, HUA Copyright © 2006, TheBài McGraw-Hill gi ảng Kế toán Companies, qu ản tr ị - ChInc.ươ ng 6 II. Các chi n lc nh giá 4/ Xác định tỷ lệ cộng thêm vào chi phí dựa trên chi phí bi ến đổi đơ n vị (ti ếp)  cp n ki u ng x chi phí bng cách ng nh t các chi phí c nh  S li u chi phí bi n i rt có ích cho các quy t nh v giá bán trong ng n hn  Nh c im: - Giá bán trong dài hn ph i bù p c các chi phí và mt mc li nhu n ch p nh n c - Các nhà qu n lý ph i s dng t l cng thêm vào chi phí cao khi s dng chi phí bi n i. TranMcGraw-Hill/Irwin Quang Trung – Department of Accounting, FABM, HUA Copyright © 2006, TheBài McGraw-Hill gi ảng Kế toán Companies, qu ản tr ị - ChInc.ươ ng 6 II. Các chi n lc nh giá Ví d: Xem xét s li u v tình hình sn xu t và kinh doanh ca công ty M. Phòng k toán c tính các chi phí sn xu t và tiêu th sn ph m X ca công ty nh sau: S lng sn ph m tiêu th c tính/nm : 50.000 SP Vn u t bình quân : 2.000 Tr. Chi phí sn xu t c tính: Nguyên li u tr c ti p/ n v : 10 Ng. Lao ng tr c ti p/ n v : 7 Ng. Sn xu t chung bi n i/ n v : 5 Ng. Chi phí sn xu t chung c nh : 400 Tr. Chi phí bán hàng và qu n lý bi n i/ ơ n v : 10 Ng. Chi phí bán hàng và qu n lý c nh : 200 Tr. TranMcGraw-Hill/Irwin Quang Trung – Department of Accounting, FABM, HUA Copyright © 2006, TheBài McGraw-Hill gi ảng Kế toán Companies, qu ản tr ị - ChInc.ươ ng 6
  6. 2-6 II. Các chi n lc nh giá a/ Gi s Công ty M mu n t c mc sinh li trên vn bình quân là %/nm, khi ó giá bán sn ph m X ph i là bao nhiêu? LN mc tiêu = ???  Giá bán =??? b/ Gi s chi phí c xác nh cho mi lo i, t l cng thêm vào chi phí cho mi lo i là bao nhiêu giá bán c xác nh nh câu a? Chi phí bình quân : 44 Ng. Chi phí sn xu t ơ n v : 30 Ng. Chi phí bi n i ơ n v : 32 Ng. TranMcGraw-Hill/Irwin Quang Trung – Department of Accounting, FABM, HUA Copyright © 2006, TheBài McGraw-Hill gi ảng Kế toán Companies, qu ản tr ị - ChInc.ươ ng 6 II. Các chi n lc nh giá 3. nh giá theo th tr ng  Cho rng các chi phí sn ph m ni b không liên quan nhi u n vi c nh giá  C gng lo i b nh ng im yu ca nh giá theo CP, có tính n các yu t ca th tr ng  Nh n dng giá úng so sánh là chìa khoá s dng các nh giá da theo th tr ng  Các i th s là trong cùng mt th tr ng có liên quan v mt a lý và cùng kênh phân ph i  Giá cnh tranh thay i liên tc, vì vy iu quan tr ng là có mt s cơ ch thu th p s li u giá th ng xuyên TranMcGraw-Hill/Irwin Quang Trung – Department of Accounting, FABM, HUA Copyright © 2006, TheBài McGraw-Hill gi ảng Kế toán Companies, qu ản tr ị - ChInc.ươ ng 6 II. Các chi n lc nh giá 3. nh giá theo th tr ng (ti p)  Hi u su t giá c cân nh c s dng trong nh giá theo th tr ng  Hu ht các sn ph m u có mt cách ho c nhi u hơn tính hi u su t giá  Nhi u sn ph m có các c tr ng ca hi u su t giá cái có th làm cho giá bán cao hơn giá tr th c ca nó  Giá th tr ng là mt hàm s giá ca các th tr ng có liên quan TranMcGraw-Hill/Irwin Quang Trung – Department of Accounting, FABM, HUA Copyright © 2006, TheBài McGraw-Hill gi ảng Kế toán Companies, qu ản tr ị - ChInc.ươ ng 6
  7. 2-7 II. Các chi n lc nh giá 4. nh giá theo thi t k  nh giá tr c khi sn xu t  Cho giá mc tiêu, các c tr ng ca sn ph m và s lng bán d báo, DN s thi t k sn ph m và ph ơ ng pháp sn xu t m bo mc li nhu n mc tiêu ca công ty Ví d: Nhóm k s thi t k ca mt công ty sn xu t m bo hi m xe máy ang nghiên cu thay th mt lo i m có quai mm và bn hơn. Nghiên cu th tr ng cho th y công ty có th bán c 500.000 m lo i này nu giá bán s là 120 ngàn ng/cái. Công ty t t l lãi mc tiêu là 40% cho lo i sn ph m mi này. Vy CP sn xu t m là bao nhiêu t ưc mc LN ra? TranMcGraw-Hill/Irwin Quang Trung – Department of Accounting, FABM, HUA Copyright © 2006, TheBài McGraw-Hill gi ảng Kế toán Companies, qu ản tr ị - ChInc.ươ ng 6 II. Các chi n lc nh giá 5. nh giá theo vòng i ca sn ph m  Mi sn ph m có vòng i riêng và nó nh hng n vi c nh giá sn ph m  Mi mt giai on trong vòng i sn ph m u a n các chi n lc nh giá khác nhau TranMcGraw-Hill/Irwin Quang Trung – Department of Accounting, FABM, HUA Copyright © 2006, TheBài McGraw-Hill gi ảng Kế toán Companies, qu ản tr ị - ChInc.ươ ng 6 II. Các chi n lc nh giá SP ch a tr n nên li th i ạ o đ SP tr nên li th i Doanh thu qua các giai O (1) (2) (3) (4) T.gian G.thi u T.trng Bão hòa Suy thoái TranMcGraw-Hill/Irwin Quang Trung – Department of Accounting, FABM, HUA Copyright © 2006, TheBài McGraw-Hill gi ảng Kế toán Companies, qu ản tr ị - ChInc.ươ ng 6
  8. 2-8 II. Các chi n lc nh giá 5. nh giá sn ph m mi  nh giá cho các sn ph m mi là quy t nh mang nhi u thách th c  Rt khó nh giá cho sn ph m mi so vi các sn ph m ã có trên th tr ng  Có nhi u yu t không ch c ch n: - Nhu cu - Chi phí -Cnh tranh - ??? TranMcGraw-Hill/Irwin Quang Trung – Department of Accounting, FABM, HUA Copyright © 2006, TheBài McGraw-Hill gi ảng Kế toán Companies, qu ản tr ị - ChInc.ươ ng 6 II. Các chi n lc nh giá 5. nh giá sn ph m mi (ti p)  Th c nghi m ti p th sn ph m mi (tr c khi a sn ph m ra th tr ng)  Ch n chi n lc nh giá: - nh giá thoáng (Skimming pricing) - nh giá thâm nh p (penetration pricing) TranMcGraw-Hill/Irwin Quang Trung – Department of Accounting, FABM, HUA Copyright © 2006, TheBài McGraw-Hill gi ảng Kế toán Companies, qu ản tr ị - ChInc.ươ ng 6 II. Các chi n lc nh giá 6. nh giá chuy n nh ng  Các công ty ln th ng có các b ph n tr c thu c và nh ng b ph n ó có th mua và bán t mt b ph n khác  B ph n A nên tính giá i vi b ph n B cho các sn ph m ca h là bao nhiêu, bán bng vi chi phí? Nu vy, nên tính theo lo i chi phí nào, thu hút y hay ch là chi phí bi n i?  nh giá chuy n nh ng nh th nào công ty t li nhu n ti a?  Nu b ph n ang ch a ho t ng ht công su t, nó nên bán cho b ph n B ti mc TranMcGraw-Hill/Irwin Quang Trung – Department of Accounting, FABM, HUA Copyright © 2006, TheBài McGraw-Hill gi ảng Kế toán Companies, qu ản tr ị - ChInc.ươ ng 6
  9. 2-9 II. Các chi n lc nh giá 6. nh giá chuy n nh ng (ti p)  Nu b ph n A ang ho t ng ht kh nng, nó nên bán cho b ph n B úng vi mc giá th tr ng Ví d 1: Doanh nghi p xây dng PAVECO m hai công ty con. Mt cái chuyên v khai thác cát si và cái kia chuyên làm ng giao thông. Công ty cát si có công su t khai thác 10.000 m3/tháng và có th bán vi mc giá ng.ng/m3. CPB /kh i là 40 ngàn ng. Công ty cát si ang ho t ng mc 4.000 m3/tháng khi công ty làm ng t hàng 5,000 m3/tháng. B ph n cát si nên bán cho b ph n làm ng vi mc giá bao nhiêu ngànng/m3? TranMcGraw-Hill/Irwin Quang Trung – Department of Accounting, FABM, HUA Copyright © 2006, TheBài McGraw-Hill gi ảng Kế toán Companies, qu ản tr ị - ChInc.ươ ng 6 II. Các chi n lc nh giá 6. nh giá chuy n nh ng (ti p) Ví d 2: Gi ang mùa xây dng. Công ty cát si ho t ng ht công su t trong khi ó Công ty làm ng t hàng u n 5.000m3/tháng. Công ty cát si s bán vi mc giá bao nhiêu/m3? -Nu giá si bên ngoài th p hơn giá bán ca công ty? -Nu giá si bên ngoài cao hơn giá bán ca công ty?  inh giá chuy n nh ng có th chuy n LN gi a các công ty con vi nhau  Ti t ki m thu c coi là ph ơ ng th c tìm ki m LN TranMcGraw-Hill/Irwin Quang Trung – Department of Accounting, FABM, HUA Copyright © 2006, TheBài McGraw-Hill gi ảng Kế toán Companies, qu ản tr ị - ChInc.ươ ng 6 II. Các chi n lc nh giá 7. nh giá trong các tr ng hp c bi t  Có nhi u quy t nh v giá bán trong các tình hu ng c bi t/b t th ng: u th u cnh tranh Còn nng lc nhàn ri Ho t ng trong iu ki n khó kh n ơ n hàng c bi t   Mô hình nh giá da trên chi phí bi n i th ng c s dng TranMcGraw-Hill/Irwin Quang Trung – Department of Accounting, FABM, HUA Copyright © 2006, TheBài McGraw-Hill gi ảng Kế toán Companies, qu ản tr ị - ChInc.ươ ng 6
  10. 2-10 II. Các chi n lc nh giá 7. nh giá trong các tr ng hp c bi t (ti p) Chi phí bi n i: NVL tr c ti p xxx Lao ng tr c ti p xxx Sn xu t chung bi n i xxx Chi phí bán hàng và QLDN bi n i xxx Chi phí bi n i n v xxx Giá nn Mc cng thêm vào chi phí ( bù p xxx Ph m vi chi phí c nh và t li nhu n mc tiêu) nh giá Giá bán xxx Giá tr n TranMcGraw-Hill/Irwin Quang Trung – Department of Accounting, FABM, HUA Copyright © 2006, TheBài McGraw-Hill gi ảng Kế toán Companies, qu ản tr ị - ChInc.ươ ng 6 II. Các chi n lc nh giá 8. Phân bi t giá  Ý ngh a ca phân bi t giá  iu ki n phân bi t giá Doanh nghi p có quy n quy t nh giá Th tr ng c phân nh riêng r  co giãn cu gi a các th tr ng khác nhau  Phân bi t giá vi ng i tiêu dùng Phân b Cnh tranh Li nhu n TranMcGraw-Hill/Irwin Quang Trung – Department of Accounting, FABM, HUA Copyright © 2006, TheBài McGraw-Hill gi ảng Kế toán Companies, qu ản tr ị - ChInc.ươ ng 6 II. Các chi n lc nh giá MC 9 7 5 D Y D X MR MR Y T O O O 1000 MR 2000 3000 X (a) T.trường X (b) T.trường Y (c) Tổng cộng (X + Y) TranMcGraw-Hill/Irwin Quang Trung – Department of Accounting, FABM, HUA Copyright © 2006, TheBài McGraw-Hill gi ảng Kế toán Companies, qu ản tr ị - ChInc.ươ ng 6
  11. 2-11 II. Các chi n lc nh giá 8. Phân bi t giá (ti p)  Phân bi t giá vi ng i tiêu dùng Phân ph i Cnh tranh Li nhu n TranMcGraw-Hill/Irwin Quang Trung – Department of Accounting, FABM, HUA Copyright © 2006, TheBài McGraw-Hill gi ảng Kế toán Companies, qu ản tr ị - ChInc.ươ ng 6 Kt thúc Ch ơ ng 6 TranMcGraw-Hill/Irwin Quang Trung – Department of Accounting, FABM, HUA Copyright © 2006, TheBài McGraw-Hill gi ảng Kế toán Companies, qu ản tr ị - ChInc.ươ ng 6