Giáo trình nguyên lí kế toán - Chương 2: Báo cáo tài chính - Nguyễn Thu Ngọc

pdf 23 trang huongle 4410
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình nguyên lí kế toán - Chương 2: Báo cáo tài chính - Nguyễn Thu Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_nguyen_li_ke_toan_chuong_2_bao_cao_tai_chinh_nguy.pdf

Nội dung text: Giáo trình nguyên lí kế toán - Chương 2: Báo cáo tài chính - Nguyễn Thu Ngọc

  1. 7/18/2012 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM Mục tiêu • Sau khi nghiên cứu xong chương này, bạn có thể: – Trình bày mục đích và ý nghĩa của báo cáo tài CHƯƠNG 2 chính. Báo cáo tài chính –Giải thích kết cấu và nội dung của các báo cáo tài chính. –Giải thích các giả định và nguyên tắc kế toán cơ bản. Trình bàybày:: Lý Nguyễn Thu Ngọc –Giải thích những hạn chế của báo cáo tài chính 1 2 2 Giới thiệu báo cáo tài Nội dung chính •Giới thiệu về báo cáo tài chính •Nhắc lại một số khái niệm • Các khái niệm và nguyên tắc cơ bản •Bản chất báo cáo tài chính •Những hạn chế của báo cáo tài chính •Bảng cân đối kế toán •Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh • Các báo cáo tài chính khác • Các báo cáo liên quan 3 3 4 4 1
  2. 7/18/2012 Nhắc lại một số khái niệm Nhắc lại một số khái niệm Định nghĩakế toán Quy trình kế toán Hoạt động của tổ Ra quyết định Đối tượng chức sử dụng Dữ liệu Ghi chép Phân loại, Cung cấp Thông kinh tế ban đầu ghi chép, thông tin tin (Chứng tổng hợp (Báo cáo) Dữ liệu Hệ thống kế Thông tin từ) (Sổ sách) toán 5 5 6 6 Nhắc lại một số khái niệm Bảnnchchấttbáobáo cáo tài chính • Kế toán tài chính nhằm cung cấp thông • Báo cáo tài chính cho mục đích tin cho các đối tượng ở bên ngoài (nhà đầu tư, chủ nợ, nhà nước ), thông qua chung các báo cáo tài chính: • Đối tượng sử dụng ưu tiên: những –Bảng cân đối kế toán người bên ngoài doanh nghiệp: nhà –Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh đầu tư, người cho vay và các chủ nợ – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ khác (hiện tại và tiềm tàng) – Thuyết minh báo cáo tài chính • Thông tin hữu ích trong việc đưa ra quyết định về việc cung cấp nguồn lực cho doanh nghiệp 7 7 8 8 2
  3. 7/18/2012 Những thông tin cần thiết Tình hình tài chính • Tình hình tài chính •Các nguồn lực kinh tế do doanh •Sự thay đổi tình hình tài chính nghihiệp kiểm soát thể hiện qua các • Các thông tin bổ sung tài sản của doanh nghiệp •Nguồn hình thành các nguồn lực kinh tế thể hiện qua nguồn vốn của doanh nghiệp 9 9 10 10 Nguồnnllựckinhc kinht ế Nguồn hình thành Tôi nghĩ đây là Nhưng tôi thấyyy vay nợ nhiều mộtôt công t y có quá nên chưa yên tâm tiềm lực kinh tế Nguyên vật liệu đủ để làm công Vay ngân hàng trình Máy móc thiết bị Phải trả người bán Nhà xưởng Phải nộp thuế Tiền gửi ngân hàng Vốn chủ sở hữu 11 11 12 12 3
  4. 7/18/2012 Sự thay đổi tình hình tài Sự thay đổi tình hình tài chính chính •Sự thay đổitìnhhìnhtàichínhlàsự vận động củacácnguồn lực kin h tế Tài sảnTài sảnTài sản mà doanh nghiệp đang sử dụng và nguồnhìnhthànhcủacácnguồnlực đó. Chi Bán Nguồnvn vốn tiền Nguồnvn vốn hàng Nguồnvn vốn Mua Thu hàng tiền 13 13 14 14 Sự thay đổi tình hình tài chính Thí dụ • Ngày 1.1, Bạn được giao điều hành một công ty có nguồn lực kinh tế là 1.000 triệu Tài sảnTài sản dưới dạng tiền. Nguồn hình thành của nguồn lực trên là 500 triệu đi vay và 500 triệu chủ nhân bỏ vốn. Trong tháng 1: –Bạn chi 300 triệu mua hàng và bán hết với giá Vay tiền 400 triệu. Nguồnvn vốn Mua Nguồnvn vốn – Bạn vay thêm 200 triệu tiền và dùng mua 1 Máy thiết bị. móc 15 15 16 16 4
  5. 7/18/2012 Sự thay đổi tình hình tài Tình hình tài chính chính •Do kết quả kinh doanh: Tài s ản Tài s ản – Doanh thu: 400 Tiền 1.000 Tiền 1.100 –Chi phí: 300 Thiết bị 200 –Lợi nhuận: 100 Nguồn vốn Nguồn vốn Vay 500 ? Vay 700 Làm tăng vốn chủ sở hữu Chủ 500 Chủ 600 17 17 18 18 Sự thay đổi tình hình tài chính Các thông tin bổ sung •Do lưu chuyển tiền: •Cách thức tính toán các số liệu – Thu tiền bááàn hàng: 400 •Chi tiết các số liệu –Chi tiền mua hàng: (300) •Các vấn đề cần lưu ý khác – Tiền tăng từ HĐKD 100 –Chi mua thiết bị: (200) – Tiền giảm do HĐĐT: (200) – Thu đi vay: 200 Vay để đầutư – Tiền tăng từ HĐTC: 200 19 19 20 20 5
  6. 7/18/2012 Thời điểm và thời kỳ Các báo cáo tài chính • Các báo cáo tài chính đượclập để Tài sản Tài sản phản ảnh tìn h hìn h tài chín h và sự Sự thay đổi tình hình thay đổi tình hình tài chính tài chính Nguồn vốn Thời kỳ: Tháng 1 Nguồn vốn Tình hình tài chính Tình hình tài chính Thời điểm 1/1 Thời điểm 31/1 21 21 22 22 Các báo cáo tài chính Thông tin Báo cáo tài Nội dung Tính chất Bài t ậpthp thảooluluận chính Tình hình tài Bảng cân đối Nguồn lực kinh Thời điểm Vào ngày 1.1.20x0, cửa hàng thực phẩm chính kế toán tế SafeFood của ông Huy có các nguồn lực kinh Nguồn hình tế như sau: thành nguồn lực Thực phẩm trong kho: 300 triệu kinh tế Tiền mặt: 100 triệu Sự thay đổi Báo cáo kết Sự vận động của Thờikỳ tình hình tài quả hoạt động nguồn lực kinh Ông Huy đã bỏ ra số tiền là 250 triệu để kinh chính kinh doanh tế doanh, vay của ngân hàng 150 triệu. Trong Báo cáo lưu Sự thay đổi tháng 1, ông Huy bán hết số thực phẩm trên chuyểntiềntệ tương ứng của thu được 400 triệu, số tiền này ông đã sử nguồn hình dụng như sau: thành Các thông Bản thuyết Số liệu chi tiết Thời điểm tin bổ sung minh báo cáo và các giải thích và thờikỳ tài chính 23 23 24 24 6
  7. 7/18/2012 Bài t ậpthp thảooluluận(n (tttt)) Yêu cầu 1 •Trả lương cho nhân viên bán hàng tháng 1 là • So sánh số tổng cộng nguồn lực kinh tế và số tổng cộng nguồn hình thành nguồn lực ngày 30 tri ệu 1.1.20x0. •Trả tiền thuê cửa hàng và các vật dụng là 20 triệu •Trả tiền lãi vay ngân hàng 2 triệu. •Mua thựcphc phẩm để tiếptp tục kinh doanh trong tháng 2 là 330 triệu. 25 25 26 26 Yêu cầu 2 Yêu cầu 3 •Liệt kê các khoản tăng/giảm của nguồn lực kinh • Tính lợi nhuận của cửa hàng trong tháng 1 bằng tế ngày 31.1.20x0 so với ngày 1.1.20x0 của cách so sánh giữa doanh thu bán hàng và chi cửa hàng, đối chiếu với các khoản tăng lên của phí để có được doanh thu đó. nguồn hình thành. •Nếu bạn là ông Huy bạn có hài lòng với kết quả kinh doanh tháng 1 không? 27 27 28 28 7
  8. 7/18/2012 Yêu cầu 4 Yêu cầu 5 •Liệt kê các khoản thu, chi trong tháng 1 của •Ông Huy dự kiến vay ngân hàng thêm 50 triệu Cửa hàng. Phân tích theo 3 hoạt động kinh để mua một tủ trữ đông. Nếu là ngân hàng bạn doanh, đầu tư và tài chính. có cho ông Huy vay không? Tại sao? 29 29 30 30 Bảng cân đối kế toán Phương trình kế toán •Phương trình kế toán • Các yếu tố của Bảng cân đối kế ttáoán. Nguồn lực kinh tế = Nguồn hình thành •Kết cấu và nội dung Bảng cân đối kế toán •Ý nghĩa của Bảng cân đối kế toán Tài sản = Nguồn vốn • Ảnh hưởng của các nghiệp vụ đến Bảng cân đối kế toán Tài sản = Nợ phải trả + VCSH Tài sản - Nợ phải trả = VCSH 31 31 32 32 8
  9. 7/18/2012 Các yếu tố của Bảng CĐKT Các yếu tố của Bảng CĐKT • Tài sản là những nguồn lực kinh tế do • Nợ phải trả là nghĩa vụ mà doanh nghiệp doanh nghiệp kiểm soát, nhằm mang lại phải thanh toán: lợi ích kinh tế trong tương lai: –Vay –Tiền –Phải trả người bán –Hàng tồn kho –Thuế phải nộp ngân sách –Nợ phải thu –Phải trả người lao động – Tài sản cố định – 33 33 34 34 Các yếu tố của Bảng CĐKT Bài tập thảo luận • Vốn chủ sở hữu là phần còn lại của tài Cty Huy Hoàng là doanh nghiệp sản sản sau khi thanh toán nợ phải trả. xuất đồ gỗ nội thất do ông Huy và •Vốn chủ sở hữu doanh nghiệp được quyền sử dụng một cách chủ động, linh hoạt và ông Hoàng là chủ sở hữu. không phải cam kết thanh toán: Tài liệu về các tài sản, nợ phải trả và –Vốn góp của chủ sở hữu vốn chủ sở hữu của Cty (gọi chung – Lợi nhuận còn để lại doanh nghiệp (Lợi nhuận là các khoản mục) vào ngày chưa phân phối) 31.01.20x1 như sau (đơn vị tính: 1.000.000đ) 35 35 36 36 9
  10. 7/18/2012 Các khoảnmụcSố tiềnCác khoản mụcSố tiền Yêu cầu 1 Tiềnmặttồnquỹ 415 Vay dài hạn ngân hàng ACB 1.500 •Dựa trên định nghĩa tài sản, nợ phải Gỗ nggyuyên liệu 2.000 Khách mua sản phẩm còn 172 nợ trả và vốn chủ sở hữu để sắp xếp các Nhà xưởng ở ThủĐức 3.000 Tiền điệncònnợ chưatrả 35 khoản mục trên thành ba nhóm: Tiềngửi ngân hàng 1.450 Lương tháng 1 chưatrả 450 –Tài sản Vốngópcủa ông Huy 3.000 Thuế chưa đếnhạnnộp84 Vốngópcủa ông Hoàng 1.000 Vay ngắnhạnngânhàng 2.745 –Nợ phải trả SAB Nợ tiềnmuagỗ 250 Máy chà nhám sảnphẩm 215 –Vốn chủ sở hữu Thành phẩmbàn, ghế, 3.160 Lợi nhuậntíchlũycáckỳ x tủ trước 37 38 38 Bảng phân loại Yêu cầu 2 ĐVT: 1.000.000đ • Tính tổng tài sản của công ty TÀI SẢNSố tiềnNGUỒN VỐNSố tiền Tiền mặt tồn quỹ 415 Vay dài hạn ngân hàng ACB 1. 500 Huy Hoàng tại ngàày 31/1/20x1 Gỗ nguyên liệu 2.000 Vay ngắnhạnngânhàngSAB 2.745 Nhà xưởng ở ThủĐức 3.000 Tiền điện còn nợ chưatrả 35 •Dựa trên phương trình kế toán, Tiềngửi ngân hàng 1.450 Lương tháng 1 chưatrả 450 tìm số x chưa biết. Thành phẩmbàn, ghế, tủ 3.160 Thuế chưa đếnhạnnộp 84 Khách mua sảnphẩm còn nợ 172 Nợ tiền mua gỗ 250 Máy chà nhám sản phẩm 215 Vốn ggpóp củaông Huy 3.000 Vốn góp của ông Hoàng 1.000 Lợi nhuận tích lũy các kỳ trước 1.348 Tổng cộng tài sản 10.412 Tổng cộng nguồnvốn 10.412 39 39 40 40 10
  11. 7/18/2012 KếttccấuBu Bảngcân đốiikkế toán Đơnvị: . TÀI SẢN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Chia 2 loại Tại ngày .tháng .năm . CHỈ TIÊU Mã số Số cuốikỳ Sốđầunăm TÀI SẢN A. Tài sản ngắn hạn B. Tài sản dài hạn Tổng cộng Tài sản NGUỒN VỐN TÀI SẢN NGẮN HẠN TÀI SẢN DÀI HẠN Là ti ền và các tài s ản khác có th ể LàátàiLà các tài sản không đáp ứng các A. Nợ phải trả biến đổi thành tiền, bán hoặc tiêu yêu cầu của tài sản ngắn hạn I. Nợ ngắn hạn thụ trong vòng 1 năm hoặc một chu II. Nợ dài hạn kỳ hoạt động của doanh nghiệp B. Vốn chủ sở hữu Tổng cộng Nguồn vốn 41 41 42 42 Ví dụ tài s ảnnngngắnnhhạn – Tiền: gồm các khoản tiền mặt, tiền gửi ngân Ví dụ tài s ảnndàidàih ạn hàng và tiền đang trong quá trình chuyển giao. – Các khoản đầu tư ngắn hạn: các khoản đầu –Các khoản phải thu dài hạn: là tài sản của tư tạm thời vào các chứng khoán nhằm giữ doanh nghiệp đang bị các các cá nhân, đơn vị thhhay cho tiền vààh thu lã i trong nh ững giai đoạn khác chiếm dụng và sẽ thanh toá n ch o doanh tiền tạm thời nhàn rỗi. nghiệp trong tương lai dài hạn – Các khoản phải thu: là tài sản của doanh –Tài sản cố định: là những tài sản tham gia vào nghiệp đang bị các các cá nhân, đơn vị khác nhiều chu kỳ kinh doanh nhưng không thay đổi chiếm dụng và sẽ thanh toán cho doanh hình thái biểu hiện và giá trị của chúng bị hao nghiệp trong tương lai ngắn hạn. mòn dần – Hàng tồn kho: là những tài sản doanh nghiệp dự trữ cho nhu cầu kinh doanh của mình. – Đầu tư dài hạn: là những khoản đầu tư ra bên ngoài doanh nghiệp mà khó có thể thu hồi vốn trong năm tài chính 43 43 44 44 11
  12. 7/18/2012 Vốn chủ sở hữu NỢ PHẢI TRẢ Chia 2 loại •Vốn chủ sở hữu do các nhà đầu tư góp vốn và phần tích lũy từ kết quả kinh doanh của doanh nghiệp, gồm: –Nguồn vốn kinh doanh: vốn góp của chủ sở hữu –Lợi nhuận chưa phân phối là kết quả hoạt động của đơn vị sau khi đã nộp thuế thu nhập doanh NỢ NGẮNHN HẠN NỢ DÀI HẠN nghiệp và chia cổ tức. Là khoản nợ phải trả trong năm tài Là khoản nợ chưa phải trả trong năm chính hoặc trong một chu kỳ kinh tài chính hay trong một chu kỳ kinh –Quỹ chuyên dùng: là những nguồn vốn chỉ doanh doanh được dùng vào những mục đích cụ thể. Ví dụ: quỹ đầu tư phát triển, quỹ dự phòng tài chính. 45 45 46 46 Ý nghĩa Bảng cân đối kế Bài tập thảo luận toán • Dùng dữ liệu của bài tập về công ty Huy • Các thông tin về tài sản của doanh nghiệp giúp người đọc đánh giá cơ bản về qui mô doanh Hoàng để lập Bảng cân đối kế toán theo nghihiệp và cơ cấu tài sản. mẫu. • Các thông tin về nguồn vốn giúp người đọc hiểu được những nét cơ bản về khả năng tự chủ tài chính và các nghĩa vụ tương lai của doanh nghiệp. • Thông tin về khả năng trả nợ cũng được thể hiện trong Bảng cân đối kế toán thông qua việc so sánh giữa tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn. 47 47 48 48 12
  13. 7/18/2012 Bài tập thảo luận Ảnh h ưởng c ủacáca các nghiệppvvụ •Nhận xét về tình hình tài chính của công Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng ty Huy Hoàng qua Bảng cân đối kế toán. 2/20x1 : (dữ liệu bài tập thảo luận) 1.Ông Hoàng góp vốn 2.000 bằng tiền gửi ngân hàng 2. Chuyển khoản trả nợ vay ngắn hạn 1.745 3.Trả tiền điện còn nợ kỳ trước bằng tiền mặt 49 49 50 50 Phân tích ảnh h ưởng c ủa Ảnh h ưởng c ủacáca các nghiệppvvụ ((tttt)) nghiệpvp vụ 4.Mua gỗ nguyên liệu chưa trả tiền người bán 150 Tài sản = Nợ phảiitr trả + Vốnchn chủ sở hữu Nghiệp vụ 5. Vay ngắn hạn mua máy bào 500 TS Ptrả Ptrả Tiền Vốn góp LN CPP 6. Khách trả nợ bằng tiền mặt 72 khác NB khác 7. Trả nợ người bán tiền mua gỗ kỳ trước 50 bằng tiền mặt 51 51 52 52 13
  14. 7/18/2012 Báo cáo kết quả hoạt động kinh Nhận xét doanh •Các yếu tố của Báo cáo kết quả hoạt •Trong quá trình ho ạt động c ủa doanh động kinh doanh nghiệp, tài sản và nguồn vốn luôn vận •Nội dung và kết cấu của báo cáo động, thay đổi. •Ý nghĩa của báo cáo. •Quá trình thay đổi không ảnh hưởng đến tính cân đối của báo cáo tài chính 53 53 54 54 Các yếu tố của BCKQHĐKD Các yếu tố của BCKQHĐKD • Doanh thu là giá bán của hàng hóa, dịch vụ mà doanh • Doanh thu tài chính mang lại từ các khoản lãi do tiền gửi nghiệp đã cung cấp cho khách hàng. Doanh thu được xác ngân hàng, do cho vay hoặc đầu tư vào doanh nghiệp khác. định căn cứ vào việc bán hàng hay cung cấp dịch vụ đã • Chi p hí t ài chí n h bao gồm chhílãhi phí lãi vay p háhkhhát sinh khi hoàn tất hay chưa, không phụ thuộc vào việc thu tiền hay doanh nghiệp vay tiền từ ngân hàng. chưa thu tiền. • Thu nhập khác là những khoản lợi ích tăng thêm không gắn với hoạt động bình thường của doanh nghiệp, ví dụ: giá • Chi phí sản xuất, kinh doanh là giá trị của các nguồn lực thanh lý một thiết bị cũ, khoản được tặng, biếu, được bồi đã bỏ ra để mua hàng, sản xuất và tiêu thụ hàng hóa, dịch thường. vụ: • Chi phí khác là những chi phí không gắn với hoạt động – Giá vốn hàng bán bình thường của doanh nghiệp, ví dụ:một khoản tiền phạt do vi phạm hợp đồng. – Chi phí bán hàng – Chi phí quản lý doanh nghiệp • Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là chênh lệch giữa doanh thu và chi phí sản xuất, kinh doanh. 55 55 56 56 14
  15. 7/18/2012 Các yếu tố của BCKQHĐKD Các yếu tố của BCKQHĐKD • Lợi nhuận trước thuế = Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh + lãi (lỗ))( tài chính + lãi (lỗ) khác. Doanh thu bán hàng và cung cấpdp dịch v ụ Doanh thu tài chính Thu nhập khác • Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: liên Giá vốn CP bán CP quản LN từ CP tài Lãi/lỗ tài CP Lãi/lỗ quan đến khoản thuế TNDN mà doanh nghiệp hàng bán hàng lý HĐKD chính chính khác khác phải trả tương ứng với lợi nhuận trước thuế trong kỳ. • Lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận trước thuế -CP thuế TNDN Lợi nhuận trước thuế Lợi nhuận sau thuế là ph ần mà các chủ sở hữu của CP thuế thu nhập Lợi nhuận doanh nghiệp được hưởng do các hoạt động trong doanh nghiệp sau thuế kỳ của doanh nghiệp mang lại. 57 57 58 58 Bài tập thảo luận Bài tập thảo luận (tt) • Doanh nghiệp thương mại và dịch vụ kỹ thuật – Chi phí quảng cáo là 2.000.000đ. Chi phí tiền lương của Hoa Mai chuyên bán và thực hiện dịch vụ bảo trì nhân viên văn phòng trong tháng là 4.000.000 đ máy in, mực in công nghiệp. Trong tháng 9.20x1, – Chi phí lãi vay ngân hàng trong tháng là 1.500.000 đ. có tình hình sau: Lãi tiền gửi ngân hàng theo giấy báo của ngân hàng là 500.000 đ. – Bán máy in công nghiệp với giá bán 150.000.000đ, giá vốn máy in là 110.000.000đ –Trong kỳ, doanh nghiệp thanh lý một số thiết bị đã khấu hao hết, thu được 1.200.000 đ. –Thực hiện dịch vụ bảo trì máy in với giá 20.000.000đ, phụ tùng đã sử dụng là 5.000.000đ –Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%. –Chi phí tiền công cho các nhân viên kỹ thuật chuyên lắp •Xác định lợi nhuận doanh nghiệp Hoa Mai trong ráp, và bảo trì máy in là 8.500.000đ tháng 9.20x1. –Chi phí điện thoại, điện, nước chung của doanh nghiệp là 5.000.000đ 59 59 60 60 15
  16. 7/18/2012 Kết cấu BCKQHĐKD Kết cấu BCKQHĐKD CHỈ TIÊU Năm nay Nămtrước CHỈ TIÊU Năm nay Năm trước 1. Doanh thu bán hàng và cung c ấppd dịch v ụ 7. Doanh thu hoạt động tài chính 2. Giá vốn hàng bán 8. Chi phí tài chính 3. Lợi nhuận gộp bán hàng và cung cấp dịch 9. Lãi/lỗ tài chính vụ 10. Thu nhập khác 4. Chi phí bán hàng 11. Chi phí khác 5. Chi phí quản lý doanh nghiệp 12. Lãi/lỗ khác 6. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 13. Lợi nhuận trước thuế 14. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 15. Lợi nhuận sau thuế 61 61 62 62 Bài tập thảo luận Ý nghĩa của BCKQHĐKD •Sử dụng số liệu của công ty Hoa Mai để •BCKQHĐKD cung cấp thông tin cho việc lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh đánh giá quy mô hoạt động và khả năng tháng 9.20x1. sinh lời của DN: –Quy mô thể hiện qua doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của DN. –Khả năng sinh lời được đánh giá qua lợi nhuận của doanh nghiệp. • Lợi nhuận sau thuế •Lợi nhuận trước thuế. •Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh •Lợi nhuận gộp 63 63 64 64 16
  17. 7/18/2012 Bài tập thảo luận Bài tập thảo luận (tt) •Sử dụng Báo cáo kết quả hoạt động kinh –Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp có doanh của doanh nghiệp Hoa Mai tháng khả năng sinh lời cao haygy không? 9.20x1 để trả lời các câu hỏi sau: – Doanh nghiệp có chịu các áp lực về chi phí đi vay hay không? – Quy mô kinh doanh của doanh nghiệp tháng này có tăng trưởng so với tháng trước hay –Trong kỳ, lợi nhuận của doanh nghiệp có không, biết doanh thu tháng trước là 160 triệu tăng/giảm đáng kể do các giao dịch không đồng. Được biết ngành kinh doanh này có hoạt thường xuyên hay không? động ổn định trong suốt các tháng trong năm, –Giả sử vốn đầu tư vào doanh nghiệp là 800 ngoại trừ 1 tháng trước tết v à 1 tháng sau tết. titriệu đồng. Theo bạn, việc đầu tư vào doanh – Ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệp có nghiệp có lợi hơn việc gửi tiền tiết kiệm vào đang cạnh tranh gay gắt không? ngân hàng hay không? Giả sử lãi suất tiền gửi ngân hàng hiện nay là 1%/tháng 65 65 66 66 Phân lo ạidòngi dòngti ền:n: hoạt Báo cáo l ưu chuyểnntitiềnnttệ động kinh doanh • Báo cáo này tiếp cận từ phía các dòng tiền • Hoạt động kinh doanh: dòng tiền có ra và dòng tiền vào trong kỳ của doanh liên quan đến các hoạt động tạo ra doanh nghiệp phân chia theo ba hoạt động: thu chủ yếu của doanh nghiệp: –Hoạt động kinh doanh –Hoạt động đầu tư –Tiền thu từ được từ việc bán hàng và –Hoạt động tài chính. cung cấp dịch vụ •Qua đó, giúp người đọc thấy được các –Tiền chi mua NVL, HH, DV; trả lương, hoạt động đã tạo ra tiền và sử dụng tiền như thế nào cũng như đáhánh giáiá những ảnh trả lãi vay, nộp thuế hưởng của chúng đến tình hình tài chính của doanh nghiệp. 67 67 68 68 17
  18. 7/18/2012 Phân loại dòng tiền: hoạt Phân loại dòng tiền: hoạt động tài động đầu tư chính • Hoạt động tài chính: dòng tiền có liên • Hoạt động đầu tư: dòng tiền có liên quan đến việc thay đổi về qqyuy mô và kết quan đến các hoạt động mua sắm, xây cấu của vốn chủ sở hữu và vốn vay của dựng, nhượng bán, thanh lý tài sản dài DN: hạn và các khoản đầu tư khác: –Tiền thu tiền từ vốn góp của chủ sở –Tiền thu từ việc bán/thanh l ý TS dài hữu, nhận tiền vay hạn, thu hồi vốn đã góp vào các đơn vị khác, tiền lãi cho vay, lợi nhuận được –Tiền chi trả vốn cho CSH, chia lãi, trả chia nợ gốc vay –Tiền chi mua sắm tài sản dài hạn, chi tiền góp vốn vào các đơn vị khác, chi tiền cho vay hay mua các công cụ nợ 69 69 70 70 Bài tập thảo luận Chỉ tiêu Số tiền Tiền đầu kỳ 3.000 •Số liệu thu, chi tiền của Cty BB (bảng Thu trong k ỳ sau) Thu từ bán hàng 15.000 Thu từ nhượng bán TSCĐ 300 •Lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ của Thu do đi vay 6.000 Cty BB Thu do phát hành cổ phiếu 4.000 Thu do bán lạicổ phần trong công ty K 2.000 • Cho nhận xét về tình hình lưu chuyển Thu lãi tiền gửi ngân hàng 200 tiền tệ của Cty Thu lãi được chia từ các khoản đầu tư 300 Thu do được bồi thường 200 Tổng cộng thu 28.000 71 71 72 72 18
  19. 7/18/2012 Thuyếttminhminh báo cáo tài chính Chỉ tiêu Số tiền Chi trong kỳ •Bản thuyết minh báo cáo tài chính được lập để Chi trả nợ nhà cung cấp hàng hoá và dịch vụ 3.000 giải thích và bổ sunggg thêm thông tin về tình hình Chi trả nợ vay 4.000 hoạt động sản xuất kinh doanh, tình hình tài Chi trả lãi vay 1.000 chính của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo mà các Chi đầu tư vào công ty L 7.000 báo cáo tài chính trên không thể trình bày rõ Chi mua tài sản cố định 4.000 ràng, chi tiết hoặc chưa nêu ra được: Chi trả lương nhân viên 2.000 – Các chính sách (hoặc phương pháp kế toán) Chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 500 mà đơn vị áp dụng; Chi trả cổ tức 3.500 – Các số liệu chi tiết của một số khoản mục trên Chi trả nợ cho nhà cung cấp thiết bị 2.000 bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và báo cáo lưu chuyển tiền Cộng chi trong kỳ 27.000 tệ; Tiền cuối kỳ 4.000 –Những thông tin quan trọng chưa được ghi 73 73 nhận trên báo cáo tài chính. 74 74 Các giả định và nguyên tắc kế Các báo cáo khác toán • Các loại báo cáo khác: •Một số giả định: – Hoạt động liên tục – Báááo cáo thường niên – Đơn vị kinh tế – Báo cáo kiểm toán – Đơn vị tiền tệ • Tìm hiểu về các loại báo cáo –Kỳ kế toán khác: •Một số nguyên tắc kế toán cơ bản: –Cơ sở dồn tích và phù hợp – Mục đích –Giá gốc – Đối tượng cung cấp –Thận trọng – Đối tượng sử dụng – Đầy đủ – Nội dung –Nhất quán 75 75 76 76 19
  20. 7/18/2012 Hoạt động liên tục Đơn vị kinh tế • Doanh nghiệp được giả định là đang hoạt •Mỗi đơn vị kế toán là một đơn vị kinh tế động và sẽ tiếp tục hoạt động trong một độc lập, độc lập với các cá nhân, đơn vị thời gian dài. khác và độc lập cả với chủ sở hữu của nó. •Hoạt động liên tục là giả định doanh •Giả định đơn vị kinh tế cho rằng các hoạt nghiệp đang hoạt động và còn tiếp tục hoạt động trong thời gian dài. động kinh tế luôn có thể xác định được sự liên quan đến một đơn vị kinh tế cụ thể. •Giả định này làm cơ sở cho nhiều cách xử lý trong kế tátoán. • Nói cách khác, hoạt động của một doanh nghiệp có thể được theo dõi và ghi nhận tách biệt với người chủ doanh nghiệp và các doanh nghiệp khác. 77 77 78 78 Đơn vị tiền tệ Kỳ kế toán •Giả định đơn vị tiền tệ cho rằng tiền tệ là •Giả định kỳ kế toán cho rằng các hoạt thước đo thích hợp và hữu ích đối với kế động kinh tế của doanh nghiệp có thể chia toán tài chính. vào những thời kỳ nhất định, ví dụ tháng, •Giả định đơn vị tiền tệ cũng cho rằng sức quý hay năm. mua của đồng tiền tương đối ổn định; •Việc phân chia này giúp cung cấp thông nghĩa là lạm phát ở mức độ chưa đủ ảnh tin kịp thời cho người sử dụng để ra quyết hưởng đến độ tin cậy và khả năng so sánh định. của báo cáo tài chính. •Trong thực tế, kỳ kế toán thường được chọn là một năm – gọi là niên độ kế toán. 79 79 80 80 20
  21. 7/18/2012 Giá gốc Cơ sở dồn tích và phù hợp •Nguyên tắc này yêu cầu doanh nghiệp ghi •Cơ sở dồn tích yêu cầu việc ghi nhận và nhận các tài sản mà doanh nghiệp đang báo cáo về tài sản, nguồn vốn, doanh thu nắm giữ theo chi phí thực tế mà doanh và chi phí dựa trên cơ sở nghiệp vụ kinh tế nghiệp bỏ ra để có được các tài sản đó. phát sinh chứ không phải dựa trên cơ sở •Nguyên tắc này xuất phát từ tính khách thu tiền hay chi tiền. quan của việc xác định giá gốc. • Phù hợp yêu cầu phải xác định chi phí phù hợp với doanh thu trong kỳ để xác định đúng đắn kết quả kinh doanh của kỳ kế toán. 81 81 82 82 Thận trọng Đầy đủ •Nguyên tắc này yêu cầu doanh nghiệp •Nguyên tắc này yêu cầu doanh nghiệp ghi không được đánh giá tài sản và các khoản chép, phản ánh và báo cáo đầy đủ tất cả thu nhập cao hơn thực tế cũng như không các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan được đánh giá các khoản nợ phải trả và đến kỳ kế toán, không được bỏ sót. chi phí thấp hơn thực tế. •Nguyên tắc này cũng đòi hỏi doanh nghiệp phải thuyết minh đầy đủ các vấn đề trên báo cáo tài chính. 83 83 84 84 21
  22. 7/18/2012 Bài tập thảo luận –tình Nhất quán huống 1 •Nguyên tắc này yêu cầu doanh nghiệp sử •Ông Nam là chủ sở hữu và đồng thời là giám dụng chính sách và phương pháp kế toán đốc công ty trách nhiệm hữu hạn Thiên Nam. • Ngày 2/3/20x1 có một khoản nợ phải trả của phải nhất quán để đảm bảo số liệu kế toán Thiên Nam đến hạn trả nhưng công ty đang tập có thể so sánh được giữa các kỳ hoặc giữa trung mua hàng nên thiếu tiền thanh toán. các doanh nghiệp. • Ông Nam dùng tiền cá nhân giao cho nhân viên công ty để thanh toán khoản phải trả trên. •Nhất quán có nghĩa là cùng một sự vật, Giao dịch này được phản ảnh như thế nào trong hiện tượng thì phải sử dụng một chính BCTC của Cty Thiên Nam? sách hoặc phương pháp kế toán. Điều này liên quan đến khái niệm / nguyên tắc kế toán nào? 85 85 86 86 Bài tập thảo luận - Tình Bài tập thảo luận - Tình huống 2 huống 3 •Công ty Bùi Văn bán máy nổ cho nông • Công ty Alpha thường trả lương thành 2 dân. Có hai nông dân mua chịu máy từ kỳ mội tháng: kỳ 1 vào ngày 15 hàng tháng 2/20x1 với số tiền 315 trđ, thỏa tháng và kỳ 2 vào ngày 5 của tháng sau. thuận thanh toán trong tháng 3. Khoản lương kỳ 2 tháng 12 sẽ được trả •Vì bị thiệt hại nặng do cơn bão số 3, đến ngày 31/12/20x1 khách hàng vẫn không vào tháng 1 năm sau. Khoản này được trả được nợ. phản ảnh như thế nào trong BCTC lập => Khoản nợ phải thu nà y được phản ảnh ngày 31/12 của cty Alpha? như thế nào trong BCTC lập ngày Điều này liên quan đến khái niệm / 31/12/20x1 của Cty Bùi Văn Kế toán công nguyên tắc kế toán nào? ty Bùi Văn? => Điều này liên quan đến khái niệm / 87 87 88 88 nguyên tắc kế toán nào? 22
  23. 7/18/2012 Bài tập thảo luận - Tình Bài tập thảo luận - Tình huống 4 huống 5: Cty Xuân Hưng nhập khẩu một thiết bị với Tổng tài sản trên bảng cân đối kế toán giá 100 triệu. Cty phải nộp thuế nhập của Cty AVN là 50.000 trđ. khẩu 20 triệu và thuế giá trị gia tăng 12 triệu. Chi phí vận chuyển về nhà máy là 2 Giả sử AVN ngừng hoạt động, tài sản của triệu. AVN có bán được với giá 50.000 trđ Được biết thuế nhập khẩu không được hoàn không? Tại sao? lại nhưng thuế giá trị gia tăng sẽ được Điều này liên quan đến khái niệm / hoàn lại qua hình thức khấu trừ. nguyên tắc kế toán nào? Kế toán công ty ghi nhận thiết bị trên sổ sách với giá là bao nhiêu? Điều này liên quan đến khái niệm / nguyên tắc kế toán nào? 89 89 90 90 Hạn chế của báo cáo tài chính • Không phản ảnh được giá trị hiện tại của tài sản và doanh nghiệp. •Chưa quan tâm đến thông tin phi tài chính •Sử dụng nhiều ước tính, xét đoán và kỹ thuật phân bổ •Thường cung cấp thông tin chậm hơn so với nhu cầu của người sử dụng. 91 91 23