Giáo trình Nguyên Lý Kế toán - Chương 7: Sổ kế toán và hình thức kế toán

pdf 29 trang huongle 3100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Nguyên Lý Kế toán - Chương 7: Sổ kế toán và hình thức kế toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_nguyen_ly_ke_toan_chuong_7_so_ke_toan_va_hinh_thu.pdf

Nội dung text: Giáo trình Nguyên Lý Kế toán - Chương 7: Sổ kế toán và hình thức kế toán

  1. CHƯƠNG 7 SỔ KẾ TỐN VÀ HÌNH THỨC KẾ TỐN
  2. NỘI DUNG 1 Sổ kế tốn 7.1.1 Khái niệm sổ sách kế tốn 7.1.2 Ý nghĩa sổ kế tốn. 7.1.3 Hình thức sổ kế tốn. 7.1.4 Cách ghi sổ kế tĩan 2 Hình thức kế tốn 7.2.1 Nhật kí chung. 7.2.2 Nhật kí sổ cái. 7.2.3 Nhật kí chứng từ. 7.2.4 Ghi sổ chứng từ. 7.2.5 Kế tốn trên máy vi tính
  3. Sổ kế tốn 7.1.1 Khái niệm * Sổ sách kế toán là gì? Ví dụ : Chi tiền mặt nhập kho hàng hĩa 30tr
  4. Sổ kế tốn 7.1.1 Khái niệm Sổ kế tốn dùng để ghi chép, hệ thống và lưu giữ tồn bộ các nghiệp vụ kinh tế, tài chính đã phát sinh cĩ liên quan.
  5. Sổ kế tốn 7.1.2 Ý nghĩa sổ sách kế tốn (SGK)
  6. Sổ kế tốn 7.1.3 Các loại sổ kế tốn: 7.1.3.1 Sổ tổng hợp và chi tiết - Sổ kế toán tổng hợp: sổ cái 111,112,131 - Sổ kế toán chi tiết: Sổ chi tiết phải thu khách hàng (131A,131B ), sổ chi tiết 152 x, 152 Y
  7. Sổ kế tốn 7.1.3 Các loại sổ kế tốn: 7.1.3.2 Sổ tờ rời và đóng quyển 7.1.3.3 Sổ chi tiết theo nội dung kinh tế  Sổ quỹ tiền mặt; Sổ tiền gửi ngân hàng; Sổ chi tiết bán hàng bán hàng; Sổ mua hàng
  8. Sổ kế tốn 7.1.3 Các loại sổ kế tốn: 7.1.3.4 Sổ ghi chép theo thời gian và theo hệ thống * Sổ ghi theo trình tự thời gian: Sổ nhật ký chung, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ * Sổ ghi theo hệ thống: Sổ cái, sổ chi tiết tài khỏan * Sổ kết hợp: Sổ nhật ký sổ cái
  9. Sổ kế tốn 7.1.3 Các loại sổ kế tốn: 7.1.3.5 Sổ kế toán tổ chức theo kết cấu sổ + Sổ kết cấu kiểu hai bên + Sổ kết cấu kiểu một bên + Sổ kết cấu nhiều cột và sổ kết cấu bàn cờ.
  10. Sổ kế tốn 7.1.4 Cách ghi sổ kế tốn - Đầu kỳ: mở sổ - Trong kỳ: ghi sổ kế tốn + Ghi bằng bút mực + Trường hợp ghi không hết trang sổ phải gạch chéo phần không ghi + Khi ghi hết trang phải cộng số liệu tổng cộng của trang và chuyển số liệu tổng cộng sang trang kế tiếp - Cuối kỳ: khĩa sổ
  11. Sổ Cái Năm 2009 Tên tài khoản: Tiền mặt Số hiệu: 111 Ngày Chứng Từ số phát sinh Trang sổ Số hiệu tháng ghi ố Ngày Diễn giải S NKC TK dư ợ Có sổ hiệu tháng N 1 2 3 4 5 6 7 8 Dư đầu tháng 10.000 Mua CCDC cho 153 5.000 2/3 432 2/3 12 sản xuất 133 500 2/3 301 2/3 Công ty Y trả 12 131 45.000 Thu tiền bán 511 60.000 4/3 302 4/3 hàng 333 6.000 Số dư cuối thang ?
  12. 7.1.5 Sửa chữa sổ kế tốn 3 cách sửa sổ Phương pháp Phương pháp Phương pháp cải chính ghi số âm bổ sung
  13. 7.1.5 Sửa chữa sổ kế tốn *Áp dụng trường hợp Phương pháp cải Phương pháp Phương pháp chính ghi số âm ghi bổ sung ễn giải - Sai do di -Sai do định khỏan ố tiền ghi sổ hưởng đến số tiền trên chứng từ số tiền ghi đúng tiền tổng cộng
  14. 7.1.5 Sửa chữa sổ kế tốn * Sửa sổ Phương pháp cải Phương pháp Phương pháp Chính ghi số âm ghi bổ sung ạch bỏ chỗ ghi sai - G ại bằng mực đỏ -Lập chứng từ ghi ữ đúng bằng -Ghi l - Ghi ch -Ghi thêm bút tĩan bổ sung bằng mực bút mực thường ở thường phía trên đúng
  15. Sổ kế tốn 7.1.6 Sửa chữa trong trường hợp ghi sổ kế tốn bằng máy vi tính: “Phương pháp ghi số âm” hoặc “Phương pháp ghi bổ sung”
  16. Hình thức kế tĩan 7.2.1 KHÁI NIỆM Hình thức kế tĩan là gì? Là hệ thống các sổ kế tĩan, số lượng sổ, kết cấu, mối quan hệ giữa các loại sổ và trình tự ghi chép chứng từ vào sổ
  17. 7.2 Các hình thức kế tốn hiện nay 1. Nhật ký chung 2. Nhật ký sổ cái 3. Chứng từ ghi sổ 4. Nhật ký chứng từ 5. Hình thức kế tốn trên máy vi tính.
  18. 7.2.2 HÌNH THỨC NHẬT KÝ CHUNG * Đặc trưng - Ghi theo thứ tự thời gian * Sổ kế tốn sử dụng. - Sổ nhật ký chung - Sổ cái - Sổ nhật ký đặc biệt và các sổ kế tốn chi tiết (sổ phụ).
  19. SỔ NHẬT KÝ CHUNG NĂM: 2007 Đã Ngày Chứng từ Số Số phát sinh ghi tháng ghi hiệu tài Diễn giải sổ sổ Số Ngày khoản Nợ Có cái Tháng 1/2007 2/1/07 PT01 2/1 Rút TGNH nhập X 111 3.000 Quỹ TM X 112 3.000 Cộng
  20. * TRÌNH TỰ GHI SỔ NKC Chứng từ kế tốn Sổ nhật ký Sổ, thẻ kế tốn đặc biệt Sổ nhật ký chung chi tiết Bảng tổng hợp Sổ cái chi tiết Bảng cân đối số phát sinh Báo cáo tài chính Ghi chú : + Ghi hằng ngày + Ghi cuối tháng, hoặc định kỳ + Quan hệ đối chiếu, kiểm tra
  21. 7.2.2 HÌNH THỨC NHẬT KÝ- SỔ CÁI * Đặc trưng của hình thức nhật ký sổ cái (SGK) * Sổ kế tốn sử dụng - Nhật ký, Sổ Cái - Các sổ và thẻ kế tốn chi tiết
  22. TRÌNH TỰ GHI SỔ NK-SC Chứng từ kế tốn Sổ quỹ Bảng tổng hợp chứng từ Sổ, thẻ kế tốn kế tốn cùng chi tiết loại Bảng tổng hợp Nhật ký sổ cái chi tiết Báo cáo tài chính Ghi chú : + Ghi hằng ngày + Ghi cuối tháng, hoặc định kỳ + Quan hệ đối chiếu, kiểm tra
  23. 7.2.3 HÌNH THỨC NHẬT KÝ CHỨNG TỪ * Đặc trưng của hình thức nhật ký chứng từ (SGK) * Sổ sách: - Nhật ký chứng từ (10 nhật ký); - Bảng kê (10 Bảng kê); - Sổ Cái (mẫu theo hình thức Nhật ký chứng từ); - Sổ hoặc thẻ kế tốn chi tiết.
  24. TRÌNH TỰ GHI SỔ NK-CT Chứng từ kế tốn và các bảng phân bổ Sổ, thẻ kế tốn BẢNG KÊ NHẬT KÝ CHỨNG TỪ chi tiết Bảng tổng hợp SỔ CÁI chi tiết BÁO CÁO TÀI CHÍNH Ghi chú : + Ghi hằng ngày + Ghi cuối tháng, hoặc định kỳ + Quan hệ đối chiếu, kiểm tra
  25. 7.2.4 HÌNH THỨC CHỨNG TỪ GHI SỔ * Đặc trưng của hình thức chứng từ ghi sổ. - Căn cứ trực tiếp để ghi sổ kế tốn tổng hợp là “Chứng từ ghi sổ”. * Sổ kế tốn sử dụng. - Sổ cái - Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ - Bảng cân đối số phát sinh các tài khoản - Các số hoặc thẻ kế tốn chi tiết.
  26. TRÌNH TỰ GHI SỔ CHỨNG TỪ GHI SỔ Chứng từ kế tốn Bảng tổng hợp Sổ, thẻ kế Sổ quỹ chứng từ kế tốn tốn chi tiết cùng loại Sổ đăng ký chứng từ Chứng từ ghi sổ ghi sổ Bảng tổng Sổ cái hợp chi tiết Bảng cân đối số phát sinh Báo cáo tài chính Ghi chú : + Ghi hằng ngày + Ghi cuối tháng, hoặc định kỳ + Quan hệ đối chiếu, kiểm tra
  27. 7.2.5 Hình thức kế tốn trên máy vi tính 7.2.5.1 Đặc trưng của hình thức kế tốn trên máy vi tính 7.2.5.2 Sổ kế tốn sử dụng 7.2.5.3 Trình tự ghi sổ
  28. CHỨNG TỪ KẾ TỐN SỔ KẾ TOÁN - Sổ tổng kết PHẦN MỀM - Sổ chi tiết KẾ TỐN BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ KẾ -Bảo cáo tài chính TỐN CÙNG LOẠI - Báo cáo kế tốn - Quản trị MÁY VI TÍNH
  29. Câu hỏi tổng kết Những kiến thức các em đã đạt được trong Chương 7?