Khóa luận Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi chí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây lắp cơ điện số 5 - Đào Thị Hoa

pdf 100 trang huongle 940
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi chí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây lắp cơ điện số 5 - Đào Thị Hoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_hoan_thien_cong_tac_ke_toan_doanh_thu_chi_chi_va_x.pdf

Nội dung text: Khóa luận Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi chí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây lắp cơ điện số 5 - Đào Thị Hoa

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI CHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP CƠ ĐIỆN SỐ 5 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NGÀNH : KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Sinh viên : Đào Thị Hoa Giảng viên hƣớng dẫn :Th.s Lê Thị Nam Phƣơng SV thực hiện: Đào Thị Hoa i Lớp: QT1402K
  2. HẢI PHÒNG – 2014 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP SV thực hiện: Đào Thị Hoa ii Lớp: QT1402K
  3. Sinh viên : Đào Thị Hoa Mã SV: 1012401221 Lớp: QT1402K Ngành: Kế toán – Kiểm toán Tên đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần xây lắp cơ điện số 5 SV thực hiện: Đào Thị Hoa iii Lớp: QT1402K
  4. NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI 1. Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp. - Khái quát những vấn đề lý luận cơ bản về công tác lập và phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp. - Phản ánh đƣợc thực trang công tác lập và phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty Cổ phần xây lắp cơ điện số 5. - Đánh giá đƣợc những ƣu điểm, nhƣợc điểm của công tác lập và phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh odanh tại công ty Cổ phần xây lắp cơ điện số 5. 2. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính toán - Số liệu năm 2013 của công ty Cổ phần xây lắp cơ điện số 5 - Số liệu năm 2012 của công ty Cổ phần xây lắp cơ điện số 5 3. Địa điểm thực tập tốt nghiệp. Công ty Cổ phần xây lắp cơ điện số 5 SV thực hiện: Đào Thị Hoa iv Lớp: QT1402K
  5. CÁN BỘ HƢỚNG DẪN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP Ngƣời hƣớng dẫn thứ nhất: Họ và tên: Lê Thị Nam Phƣơng Học hàm học vị: Thạc sĩ Cơ quan công tác: Trƣờng đại học dân lập Hải Phòng Nội dung hƣớng dẫn: Toàn bộ Ngƣời hƣớng dẫn thứ hai: Họ và tên: Học hàm học vị: Cơ quan công tác: Nội dung hƣớng dẫn: Đề tài tốt nghiệp đƣợc giao ngày 31 tháng 3 năm 2014 Yêu cầu phải hoàn thành xong trƣớc ngày 06 tháng 7 năm 2014 Đã nhận nhiệm vụ ĐTTN Đã giao nhiệm vụ ĐTTN Sinh viên Người hướng dẫn Hải phòng, ngày .tháng năm 2014 Hiệu trƣởng GS.TS.NGƢT Trần Hữu Nghị SV thực hiện: Đào Thị Hoa v Lớp: QT1402K
  6. i CHƢƠNG 1: 2 doanh 2 2 1.1.1.1.Doanh thu 2 3 3 3 4 . 4 4 4 4 7 7 7 . 8 8 . 8 8 12 13 14 . 16 . 20 21 SV thực hiện: Đào Thị Hoa vi Lớp: QT1402K
  7. . 22 26 CHƢƠNG 2: 5 28 28 . 28 5 29 29 . 29 31 2.1.3.1. 31 . 32 34 34 5 35 5. 36 . 37 38 5 38 2.2.2. Kế toán giá vốn hàng bán. 47 53 2.2.4. Kế chi phí hoạt động tài chính. 62 62 2.2.4.2. Trình tự hạch toán kế toán 63 CHƢƠNG 3: MỘT SỐ BIỆN PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP CƠ ĐIỆN SỐ 5 75 SV thực hiện: Đào Thị Hoa vii Lớp: QT1402K
  8. 3.1. Định hƣớng phát triển của Công ty Cổ phần Xây lắp Cơ điện số 5 trong thời gian tới. 75 76 77 3.2 Sự cần thiết của việc hoàn thiện kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần xây lắp cơ điện số. 78 3.3. Một số đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Xây lắp Cơ điện số 5. 79 90 91 SV thực hiện: Đào Thị Hoa viii Lớp: QT1402K
  9. . , , . . . , . , . , thu, 5, , , 5” cô . , . . . , 2014 Sinh viên SV thực hiện: Đào Thị Hoa 1 Lớp: QT1402K
  10. CHƢƠNG 1 , 1.1.K , kinh doanh ch : , kinh doanh thô , . : - , . - , doanh thu . - , , . - , . ) - t tƣ, , , . - , . SV thực hiện: Đào Thị Hoa 2 Lớp: QT1402K
  11. - . - - - . - , c năm . : , , , ty. : , , , . : , . : - , . - , . SV thực hiện: Đào Thị Hoa 3 Lớp: QT1402K
  12. - , . - . - . - , , , . - . : , , . : , , : , , , , . 1.1.2.3. , theo quy đ . . , , , nhƣ: , , SV thực hiện: Đào Thị Hoa 4 Lớp: QT1402K
  13. t ), , t . : : - : – xu ) . , . - – , xu . - : . - . phƣơng ph , . , , . . . . :- , - C : , h , , , . SV thực hiện: Đào Thị Hoa 5 Lớp: QT1402K
  14. - : , . - : . - : , . - : - : . , , : - , , , - : , - : . - TSCĐ: . - , , : , , - : . - a ngo : , thuê - : ng , hƣ , , . SV thực hiện: Đào Thị Hoa 6 Lớp: QT1402K
  15. : , . : , uyên : - , , ) - . - , . - , ho . - doanh : , kinh doanh, , . - , . - . - . : kinh = + - - - doanh doanh SV thực hiện: Đào Thị Hoa 7 Lớp: QT1402K
  16. , . - Doanh thu, doanh c , . - , . , . , , . thô . . 1.2.N , , c. SV thực hiện: Đào Thị Hoa 8 Lớp: QT1402K
  17. TK 511 - , - . , , . - . - . - 911 511 . 2. 5111: D . 5112: 5113: Doanh thu cung c . n 5117: TK 512 : : - - . . - . - . . SV thực hiện: Đào Thị Hoa 9 Lớp: QT1402K
  18. 2: - 5121: - 5122: - 5123: : - - - : TK521 : : - - . . 2: - 521 - - T 5213 TK 531 : : - - 511 : . . SV thực hiện: Đào Thị Hoa 10 Lớp: QT1402K
  19. TK 532 : : - - . kinh doanh. * - , đơn, . - . doanh thu TK 511.512 TK 111.112.131 TK 521 k 333 TK 531 TK 532 TK 911 SV thực hiện: Đào Thị Hoa 11 Lớp: QT1402K
  20. - 515 “ ” TK 515 : : - - 911 . - - - - liên doanh,liê + i đi. + SV thực hiện: Đào Thị Hoa 12 Lớp: QT1402K
  21. TK 515 TK 111,112 , , TK 911 TK 1112,1122 TK 1111,1121 DTHĐTC sang TK 911 ) TK331 TK 222,223 1.2.1.3 711” TK 711 : : - - 911 - - . - TK 711 khômg có số dƣ cuối kỳ SV thực hiện: Đào Thị Hoa 13 Lớp: QT1402K
  22. * Sơ đ : TK 711 TK 111,112 TK 911 TK 333 TK338 TK 111,131 - - . SV thực hiện: Đào Thị Hoa 14 Lớp: QT1402K
  23. TK 632 : - , - . - , . , - - , ro . , - , . . - p TK . - . - n. - . - . - . SV thực hiện: Đào Thị Hoa 15 Lớp: QT1402K
  24. * TK 154 TK 632 TK 155 TK 627 TK159 TK 159 n kho TK 155 TK 911 TK 138,152 , g , a, . . - SV thực hiện: Đào Thị Hoa 16 Lớp: QT1402K
  25. TK 641 : : - - . - . . 2 nhƣ sau - TK 6411 - TK 641 . - TK 6413: . - TK 6414: . - . - TK 6417: . - . . - . - , - . . - SV thực hiện: Đào Thị Hoa 17 Lớp: QT1402K
  26. TK642 : : - - , . - kinh doanh” . 2. - . - TK 6422: Chi ph . - TK 6423: . - . - - . - . - . . - . - , ph - . SV thực hiện: Đào Thị Hoa 18 Lớp: QT1402K
  27. , p TK334, 338 TK 641, 642 TK111, 112 n TK 152, 153 TK 335 TK 111,331 TK 133 TK 139 TK 139 TK 214 TK 911 SV thực hiện: Đào Thị Hoa 19 Lớp: QT1402K
  28. . . - TK635 : : - . - - - . - - . - . - . SV thực hiện: Đào Thị Hoa 20 Lớp: QT1402K
  29. Tk 635 TK 121 TK 221,223 TK 911 Tk 331,111,112 Tk 335,111,112 . - TK 811 : : - Chi - . - - . - . - - . SV thực hiện: Đào Thị Hoa 21 Lớp: QT1402K
  30. * TK 111,112 TK 811 Tk 911 Tk 211 Tk 214 Tk 333 , thu 1.2.3. T . . - . - TK 911 : : - - - - - - - - - , - oanh . SV thực hiện: Đào Thị Hoa 22 Lớp: QT1402K
  31. đơn GTGT, , , , . . , p . . . : = + Lợi Lợi nhuận Chi Chi Chi phí nhuận từ Doanh thu gộp từ hoạt phí phí quản lý hoạ động = + hoạt động - - - động kinh tài bán doanh kinh tài chính doanh chính hàng nghiệp doanh - , , , , . 512: . . . . - , a, , , p, , . . . . . SV thực hiện: Đào Thị Hoa 23 Lớp: QT1402K
  32. . c. + – > 0 - kinh doanh: . . - , : . . + – < 0 - , : . . SV thực hiện: Đào Thị Hoa 24 Lớp: QT1402K
  33. kinh doanh TK 632 TK 911 TK 511,515 , TK 641,642,635 TK 711 K TK 811 TK 821 TK 821 , , TK 421 TK421 K SV thực hiện: Đào Thị Hoa 25 Lớp: QT1402K
  34. , ng - Đối với công tác kế toán doanh thu, chi phí xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh thì hệ thống sổ sách là rất quan trọng . Hệ thống sổ sách kế toán thƣờng sử dụng gồm : Sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết. - Sổ kế toán tổng hợp gồm: Sổ nhật ký - chứng từ, Sổ nhật ký chung, Sổ cái. - Sổ kế toán chi tiết bao gồm có: Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm hóa. Sổ chi tiết thanh toán với ngƣời mua, ngƣời bán. Sổ chi tiết bán ng, sổ chi tiết các tài khoản khác - Các hình thức sổ kế toán bao gồm: . . . . . VD: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Sổ nhật ký chung - , , , theo . . - : . . SV thực hiện: Đào Thị Hoa 26 Lớp: QT1402K
  35. 01 N , CHUNG sinhpơhasin h sinh : : : : SV thực hiện: Đào Thị Hoa 27 Lớp: QT1402K
  36. CHƢƠNG 2 T , X 5 . đ tƣ, . 5 - 5 - . - 4. * : - : Pha - . - :0200567967 - :031.3824040 Fax:031.3824040 C 5 0200567967. D 10 năm 2003 - : 1.830.000.000 đ - - : 1.830.000.000 đ - :0 : SV thực hiện: Đào Thị Hoa 28 Lớp: QT1402K
  37. - ĐKKD, Stt (%) ) 1 6000 600 32,78 171375242 thông ,HP 55, 2 6, PT 2000 200 10,93 030803126 9, 3 PT 2000 200 10,93 030389826 ,Lê Chân HP P 5 : . - . - . - . - – ). - , gas. - . - . - . . : , . . ế cho d SV thực hiện: Đào Thị Hoa 29 Lớp: QT1402K
  38. . Trong thi công đ an , . , , . : . , đƣợc . N . : 1 1.418.186.000đ 16/03/2011 24/11/2011 2 1.220.000.000đ 31/03/2011 4/10/2011 3 1.509.107.000đ 13/05/2011 16/01/2012 4 Công ty TNHH MTV DAP - VUNACHEM 2.552.000.000 đ 23/08/2011 17/08/2012 SV thực hiện: Đào Thị Hoa 30 Lớp: QT1402K
  39. 5 Công ty TNHH MTV DAP- VINACHEM 2.246.000.000 đ 23/08/2011 27/08/2012 6 Cô 3 950.152.959 đ 31/08/2011 6/05/2012 7 3 504.753.337 đ 25/11/2011 03/3/2012 8 . g 758.218.533 đ 06/01/2012 SV thực hiện: Đào Thị Hoa 31 Lớp: QT1402K
  40. TY - 4 1 2 3 : Cá c. . . . - SV thực hiện: Đào Thị Hoa 32 Lớp: QT1402K
  41. . , . - , . - : - , . c. - , . Tham mƣu cho giám đốc về mặt tài chính kế toán, tổ chức quản lý các nguồn vốn, hoạch toán kế toán đúng chế độ, đảm bảo vốn để đơn vị hoạt động liên tục và có hiệu quả, chỉ đạo công tác kế toán tại công ty, xác định tài sản, vật tƣ , tiền vốn, kết quả kinh doanh. Lƣu trữ hồ sơ và các chứng từ gốc liên quan đến các nghiệp vụ của công ty, tình toán và trích lập đầy đủ đúng hạn các khoản nộp ngân sách nhà nƣớc. . Có chức năng tham mƣu cho giám đốc công ty trong lĩnh vực quản lý kỹ thuật chất lƣợng công trình và sản phẩm kinh doanh. Có chức năng cung cấp thông tin kinh tế, giá cả chủng loại các loại nguyên vật liệu, vật tƣ cho các phòng ban liên quan. Mua sắm cung cấp để sản xuất sản phẩm, thi công các công trình, chịu trách nhiệm trƣớc hội đồng quản trị và tổng giám đốc về mọi hoạt động của đơn vị. SV thực hiện: Đào Thị Hoa 33 Lớp: QT1402K
  42. Tham mƣu giúp việc cho công ty và tổ chức thực hiện các việc trong lĩnh vực tổ chức lao động , quản lý , bố trí nhân lực,bảo hộ lao động, chế độ chính sách, chăm sóc sức khỏe cho nguời lao động bảo vệ quân sự theo luật , quy chế công ty. Đôn thúc các bộ phân trong công ty thực hiện đúng nội quy, quy chế công ty. Làm đầu mối liên lạc cho mọi thông tin của giám đốc công ty. - ty . T . : - : Ph , , , . : theo , thu, theo , , , . SV thực hiện: Đào Thị Hoa 34 Lớp: QT1402K
  43. - : , , TGNH . - : C . - , , . 5 - - 26/03/2006. - - . - . - . - . - . - . - . - . - . - - , ki - - 31/12 . SV thực hiện: Đào Thị Hoa 35 Lớp: QT1402K
  44. 5. . * “ ”. : , , , . - , . - : . Sau . , , , . - , liê . . - , c. , h. SV thực hiện: Đào Thị Hoa 36 Lớp: QT1402K
  45. : : : : . : - . - . - B . - . - . SV thực hiện: Đào Thị Hoa 37 Lớp: QT1402K
  46. , 2.2.1.K 5 - . Sau khi côn . . - , , nh giao thô . Nên doanh . - , khi k xâ ê . - T , , t . . : - . - . - . . - . SV thực hiện: Đào Thị Hoa 38 Lớp: QT1402K
  47. 3 liên: Li – Liên 2: M – – . - - . - . - . - * . - TK 511: Doa . - . - . - . - . SV thực hiện: Đào Thị Hoa 39 Lớp: QT1402K
  48. Sơ y , 131 511,131 : : : : , , , TK 131, n quan. , . SV thực hiện: Đào Thị Hoa 40 Lớp: QT1402K
  49. VD1 :Ngày 25/12 /2012 Công ty bàn giao công trình cải tạo xưởng gia công kết cấu thép (công trình được khởi công vào ngày 7/12/2012) với số tiền 532.225.168 (bao gồm cả thuế VAT 10 %).Công ty chưa nhận được thanh toán tiền hàng. VD2:Ngày 28/12 2012,Công ty bàn giao hạng mục công trình xử lý đắp hồ điều hòa bờ bao bãi GYPS và đắp bờ bao bãi GYPS( công trình được khởi công vào ngày 24/07/2012)với số tiền 572.625.000(bao gồm cả thuế 10 %).Công ty chưa nhận được số tiền thanh toán trên. SV thực hiện: Đào Thị Hoa 41 Lớp: QT1402K
  50. Biểu số 2.3: Hóa đơn giá trị gia tăng HÓA ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01-GTKT-3LL Liên 2 (Giao cho khách hàng) : AA/12P Ngày 25 tháng 12 năm 2012 Số: 0036853 Đơn vị bán hàng: 5 Địa chỉ: 84 Hùng Duệ Vƣơng- Thƣợng Lý- Hồng Bàng-Hải Phòng Số TK: 7036789 Mã sổ thuế: 0200567967 Họ tên ngƣời mua hàng: Đơn vị: Địa chỉ: – - HP MST: 0101325452 Hình thức thanh toán: CK Số Đơn ĐVT STT Tên hàng hóa và dịch vụ lƣợng giá Thành tiền A B C 1 2 3 Quyết toán công trình: Xƣởng gia công kết cấu 1 thép 2 Cộng tiền hàng 483.841.062 Thuế suất thuế GTGT 10% Tiền thuế GTGT 48.384.106 Tổng cộng thanh toán: 532.225.168 Số tiền bằng chữ: . Ngƣời mua hàng Ngƣời bán hàng Thủ trƣởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) : ) SV thực hiện: Đào Thị Hoa 42 Lớp: QT1402K
  51. Biểu số 2.4.Hóa đơn giá trị gia tăng. HÓA ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01-GTKT-3LL Liên 2 (Giao cho khách hàng) :AA/12P Ngày 28 tháng 12 năm 2012 Số: 0036859 Đơn vị 5 Địa chỉ: 84 Hùng Duệ Vƣơng- Thƣợng Lý- Hồng Bàng - Hải Phòng Số TK: 7036789 Mã sổ thuế: 0200567967 Họ tên ngƣời mua hàng: Đặng Văn Luân Đơn vị: Công ty TNHH MTV DAP- VINACHEM Địa chỉ:Khu kinh tế Đình Vũ, Đông Hải 2, Hải An, Hải Phòng MST: 0200827051 Hình thức thanh toán: CK Số Đơn ĐVT STT Tên hàng hóa và dịch vụ lƣợng giá Thành tiền A B C 1 2 3 Xử lý đắp hồ điều hòa bờ bao b ãi GPYS và đắp bờ 1 bao bãi GYPS. 2 Cộng tiền hàng 520.568.182 Thuế suất thuế GTGT 10% Tiền thuế GTGT 52.056.818 Tổng cộng thanh toán: 572.625.000 Số tiền bằng chữ: . Ngƣời mua hàng Ngƣời bán hàng Thủ trƣởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) : ) SV thực hiện: Đào Thị Hoa 43 Lớp: QT1402K
  52. Biểu số 2.5 5 03a – DN – 15/2006/QĐ - - ng - ) SỔ NHẬT KÝ CHUNG Năm 2012 Đơn vị tính: đồng Ngày Chứng từ Số Số tiền tháng Số Diễn giải hiệu NT Nợ Có ghi số hiệu TK 152 109.804.469 HD Mu 21/12 21\12 63169 Dung Long 133 10.980.447 112 120.784.916 Bàn giao công trình 131 532.225.168 HĐ xƣởng gia công kết cấu 25/12 25/12 511 483.841.062 36853 thép theo giai đoạn thực hiện 3331 48.384.106 131 572.625.000 Xử lý đắp hồ điều hòa HD 28/12 28/12 bờ bao b ãi GPYS và 511 520.568.182 36859 đắp bờ bao bãi GYPS. 3331 52.056.818 . PKT Kết chuyển sang xác 511 7.189.092.219 31/12 31/12 64 định kết quả kinh doanh 911 7.189.092.219 Cộng phát sinh 197.078.251.039 197.078.251.039 Ngày 31 tháng 12 năm 2012 Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc , , ) , ) SV thực hiện: Đào Thị Hoa 44 Lớp: QT1402K
  53. :2.6 5 03b – DN – 15/2006/QĐ - - - ) : 511 . 4 năm 2012 Ngày Chứng từ Diễn giải Số Số tiền tháng hiệu Số NT Nợ Có ghi số TK hiệu Số dƣ đầu kỳ - - 24/12 HD36 24/12 , 112 381.049.633 847 25/12 HĐ 25/12 Bàn giao công trình xƣởng 131 483.841.062 36853 gia công kết cấu thép theo giai đoạn thực hiện 31/12 PKT 31/12 Kết chuyển sang xác định 511 7.189.092.219 64 kết quả kinh doanh Cộng phát sinh 7.189.092.219 7.189.092.219 - - Ngày 31 tháng 12 năm 2012 ) SV thực hiện: Đào Thị Hoa 45 Lớp: QT1402K
  54. 2.7 Công ty 5 03b – DN – 15/2006/QĐ - - - ) S : 131 : 4 năm 2012 : Ngày Chứng từ Số Số tiền tháng Số Diễn giải hiệu NT Nợ Có ghi số hiệu TK Số dƣ đầu kỳ 1.639.757.512 5117 1.890.000.000 HD 16/11 16/11 31299 3331 189.000.000 Cao Bàn giao công trình 511 483.841.062 HĐ xƣởng gia công kết cấu 25/12 25/12 36853 thép theo giai đoạn thực 3331 48.384.106 hiện 511 122.320.000 HĐ 25/12 25/12 36854 : 3331 12.232.000 HD 511 520.568.182 28/12 28/12 36859 3331 52.056.818 Cộng phát sinh 8.179.520.366 9.536.865.932 282.411.946 Ngày 31 tháng 12 năm 2012 , ) ) ) SV thực hiện: Đào Thị Hoa 46 Lớp: QT1402K
  55. 2.2.2. Kế toán giá vốn hàng bán. Đối với công ty trị giá vốn hàng bán, dịch vụ cung cấp bao gồm tất cả các chi phí thực tế đã phát sinh ( nhân công, vật tƣ và một số chi phí khác ) của chính công trình mà công ty tham gia thi công. Khi nào bàn giao công trình căn cứ vào bảng phân bố chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp, bảng tổng hợp chi phí máy thi công, bảng tổng hợp chi phí chung, kế toán lập đƣợc sổ chi tiết giá thành sản phẩm của từng công trình. Từ giá thành sản phẩm kết chuyển về giá vốn của từng công trình. Khi bàn giao công trình hoàn thành thì kế toán đồng thời ghi nhận giá vốn tƣơng ứng. Giá thành sẳn phẩm xây lắp theo phƣơng pháp này đƣợc xác định nhƣ sau: Giá thành thực tế Chi phí sản Chi phí thực Chi phí sản Của khối lƣợng = xuất dở + tế phát sinh - xuất thực tế Xây lắp hoàn dang trong trong kỳ dở dang Thành trong kỳ kỳ cuối kỳ Trong đó chi phí sản xuất thực tế dở dang cuối kỳ tính nhƣ sau: Chi phí dở dang CPSX phát sinh + Giá trị khối đầu kỳ trong kỳ Chi phí khối lƣợng xây Giá trị khối lƣợng xây Giá trị khối lƣợng xây lắp = x lắp dở dang lắp hoàn thành bàn lƣợng xây lắp dở + cuối kỳ theo giao trong kỳ theo dự dở dang cuối kỳ dự toán toán theo dự toán * Tài khoản sử dụng: - . - . - . - Các tài khoản khác có liên quan * Chứng từ sử dụng - Phiếu chi - Hóa đơn GTGT - Phiếu xuất kho (Mẫu 02- VT) - Sổ sách sử dụng: - Sổ nhật ký chung SV thực hiện: Đào Thị Hoa 47 Lớp: QT1402K
  56. - Sổ cái TK 632,154 - Trình tự hạch toán - Trình tự hạch toán giá vốn Sơ đồ 2.6: Quy trình hạch toán giá vốn Phiếu chi, bảng phân bổ tiền lƣơng, bảng phân bổ KH Sổ, thẻ kế toán chi tiết SỔ NHẬT KÝ CHUNG Bảng tổng hợp chi tiết SỔ CÁI TK 632, 154 Bảng cân đối số phát sinh BÁO CÁO TÀI CHÍNH Ghi chú Ghi cuối kỳ: Ghi ngày: Đối chiếu, kiểm tra: Hằng ngày, căn cứ vào các chứng từ gốc nhƣ : Phiếu chi kế toán ghi vào sổ nhật ký chung sau đó từ sổ nhật ký chung kế toán ghi vào các sổ cái các TK có liên quan. Cuối kỳ kế toán tổng hợp các số liệu từ sổ cái để lặp bảng cân đối số phát sinh. Sau đó cuối cùng dựa vào Bảng cân đối số phát sinh để lập Báo cáo tài chính. SV thực hiện: Đào Thị Hoa 48 Lớp: QT1402K
  57. VD: Tại dự án công trình “ i GYPS” vào quý 4 năm 2012. Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ tính như sau: CPSX dở dang đầu kỳ = 260.854.425 CPSX phát sinh trong kỳ = 345.654.350 Giá thành khối lƣợng xây lắp hoàn thành bàn giao = 445.876.238 trong kỳ theo dự toán Giá trị khối lƣợng xây lắp dở dang cuối kỳ theo dự toán = 130.654.397 Giá trị khối lƣợng xây lắp dở dang cuối kỳ = 135.306.158 Từ đó tính đƣợc giá thành của công trình trong quý. Cụ thể trong quý 04/2012 giá thành công trình là: Z = 260.854.425 + 345.654.350 – 135.306.158 = 471.202.617 SV thực hiện: Đào Thị Hoa 49 Lớp: QT1402K
  58. Bảng 2.11: Bảng tính giá thành công trình “Xƣởng gia công kết cấu thép” BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH Công trình: Xƣởng gia công kết cấu thép Quý 4/2012 Chi phí phát sinh trong kỳ Chi phí SXKD dở dang Tên công Cộng chi STT Giá vốn trình phí CP máy thi CPNVLTT CPNCTT CPSXC Đầu kỳ Cuối kỳ công Gia công kết 1 227.115.030 25.182.229 29.010.567 64.346.524 345.654.350 260.854.425 135.306.158 471.202.617 cấu thép 2 . 3 . Ngƣời lập bảng Kế toán trƣởng Giám đốc (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên,đóng dấu) Nguồn: Phòng kế toán Công ty Cổ Phần Xây lắp cơ điện số 5 SV thực hiện: Đào Thị Hoa 50 Lớp: QT1402K
  59. Biểu 2.12 5 03a – DN – 15/2006/QĐ - - - ) SỔ NH Năm 2012 : Ngày Chứng từ Số Số tiền tháng Số Diễn giải hiệu NT Nợ Có ghi số hiệu TK Số dƣ đầu kỳ Bàn giao công trình 131 532.225.168 HĐ xƣởng gia công kết cấu 25/12 25/11 511 483.841.062 36853 thép theo giai đoạn thực hiện 3331 48.384.106 632 471.202.617 BTGT 31/11 31/11 Q4 154 471.202.617 131 572.625.000 HĐ 28/12 28/12 511 520.568.182 36859 3331 52.056.818 Kết chuyển sang xác PKT 911 6.800.502.315 31/12 định kết quả kinh 63 doanh 632 6.800.502.315 Cộng phát sinh 197.078.251.039 197.078.251.039 12 năm 2014 , ) , ) , ) SV thực hiện: Đào Thị Hoa 51 Lớp: QT1402K
  60. Biểu 2.13 5 03b – DN – 15/2006/QĐ - - - ) SỔ CÁI Số hiệu TK: 632 Quý 4 Năm 2012 Đơn vị tính: đồng Ngày Chứng từ Số Số tiền tháng Diễn giải hiệu ghi Số NT TK Nợ Có số hiệu Số dƣ đầu kỳ BTGT 25/12 25/12 154 86.359.150 Q4 BTGT 31/12 31/12 154 471.202.617 Q4 GYPS PKT Kết chuyển sang xác định 31/12 911 6.800.502.315 63 kết quả kinh doanh Cộng phát sinh 6.800.502.315 6.800.502.315 Số dƣ cuối kỳ - - Ngày 31 tháng 12 năm 2012 Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên,đóng dấu) SV thực hiện: Đào Thị Hoa 52 Lớp: QT1402K
  61. 2.2.3 Chi phí quản lý DN của Công ty thƣờng chiếm tỷ trọng lớn trong khoản mục chi phí do Công ty hoạt động trong lĩnh vực xây lắp. Chi phí quản lý Doanh nghiệp tại Công ty gồm các loại chi phí sau: Chi phí tiền lƣơng, tiền công và các khoản phụ cấp khác, các khoản trích theo lƣơng phải trả cho nhân viên bộ phận quản lý Doanh nghiệp, chi phí khấu hao TSCĐ dùng trong bộ phận bán hàng, chi phí dịch vụ mua ngoài. *Tài khoàn sử dụng: - TK 642: Chi phí quản lý DN - TK 111: Tiền mặt - TK 911: Xác định kết quả kinh doanh - Các tài khoản khác có liên quan * Chứng từ ghi sổ - Bảng tính lƣơng và các trích theo lƣơng - Bảng tính khấu hao TSCĐ - Hóa đơn GTGT - Phiếu chi - Các chứng từ khác có liên quan * Sổ sách sử dụng - Sổ nhật ký chung - Sổ cái TK642, 111, - Các sổ sách khác có liên quan * Trình tự hạch toán kế toán. SV thực hiện: Đào Thị Hoa 53 Lớp: QT1402K
  62. Sơ đồ 2.8: Quy trình hạch toán chi phí bán hàng Phiếu chi, bảng phân bổ tiền lƣơng, bảng phân bổ KH SỔ NHẬT KÝ CHUNG SỔ CÁI TK 642 Bảng cân đối số phát sinh BÁO CÁO TÀI CHÍNH Ghi chú: - Ghi hàng ngày: - Ghi cuối kỳ: Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ gốc nhƣ: hóa đơn GTGT, phiếu chi . kế toán ghi vào SNKC sau đó từ SNKC kế toán ghi vào các sổ cái liên quan. Cuối kỳ, kế toán tổng hợp số liệu từ Sổ cái để lập Bảng cân đối số phát sinh. Sau đó cuối cùng dựa vào Bảng cân đối phát sinh để lập Báo cáo tài chính. SV thực hiện: Đào Thị Hoa 54 Lớp: QT1402K
  63. VD: Biểu 2.14. Bảng tổng hợp lƣơng và các khoản phụ cấp CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP CƠ ĐIỆN SỐ 5 Bộ phận : Phòng tổ chức hành chính BẢNG TỔNG HỢP LƢƠNG VÀ CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THÁNG 12/2012 Mức lƣơng Số công Tiền lƣơng và thu nhập khác Tiền lƣơng Ký STT Họ và Tên theo hợp hƣởng Lƣơng thời Phụ cấp thực nhận nhận đồng lƣơng Cộng gian ăn ca 1 5.565.000 26 5.565.000 260.000 5.825.000 5.825.000 2 3.675.000 26 3.675.000 260.000 3.935.000 3.935.000 3 2.949.000 26 2.949.000 260.000 3.209.000 3.209.000 4 Tổng cộng 43.924.000 130 43.924.000 4.560.000 48.484.000 48.484.000 Số tiền bằng chữ: mƣơi tƣ . Ngày 31 tháng 12 năm 2012 Ngƣời lập Kế toán Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) SV thực hiện: Đào Thị Hoa 55 Lớp: QT1402K
  64. Ngoài ra căn cứ vào hóa đơn, phiếu chi Công ty có phát sinh sau: - Chi trả tiề Nợ TK 642: 539.500 Nợ TK 133: 53.950 Có TK 111: 593.450 - Thanh toán tiền tiếp khách Nợ TK 642: 2.461.000 Có TK 111: 2.461.000 Bảng 2.15: Giấy đề nghị thanh toán 5 05 - TT – 15/2006/QĐ - - - ) GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN Ngày 24 tháng 12 năm 2014 Kính gửi: Ban giám đốc Công ty cổ phần xây lắp cơ điện số5 Họ và tên ngƣời đề nghị thanh toán: Bộ phận (địa chỉ): Phòng tổ chức hành chính Nội dung thanh toán: Thanh toán tiề tháng 12 Số tiền: 593.450 (Viết bằng chữ): Năm trăm chin mƣơi ba nghìn bốn trăm năm mƣơi nghìn đồng chẵn. Kèm theo 1 chứng từ gốc Ngƣời đề nghị thanh toán Kế toán trƣởng Ngƣời duyệt (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) SV thực hiện: Đào Thị Hoa 56 Lớp: QT1402K
  65. Bảng 2.16: Phiếu chi 5 02 – TT – 15/2006/QĐ - - - ) PHIẾU CHI Ngày 24 tháng 12 năm 2012 Số: 204 Nợ: 642 Nợ: 133 Có: 111 Họ và tên ngƣời nhận tiền: Địa chỉ: Phòng tổ chức hành chính Lý do chi: Thanh toán tiền 12 Số tiền: 593.450 (viết bằng chữ): N ăm tr ăm chín mƣơi ba nghìn bốn trăm năm mƣơi nghìn đồng chẵn. Kèm theo: 1 chứng từ gốc Ngày 24 tháng 12 năm 2012 Giám đốc Kế toán trƣởng Thủ quỹ Ngƣời lập Ngƣời nhận tiền (Ký, họ tên, (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) phiếu (Ký, họ tên) đóng dấu) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Mƣời triệu sáu trăm bốn mƣơi nghìn đồng chẵn. + Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý): . + Số tiền quy đổi: . SV thực hiện: Đào Thị Hoa 57 Lớp: QT1402K
  66. Biểu số 2.17: Giấy đề nghị thanh toán Công ty 5 05 – TT – 15/2006/QĐ - - - ) GI Y ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN Ngày 31 tháng 12 năm 2012 Kính gửi: Ban giám đốc công ty Cổ phần Xây lắp số 3 Họ và tên ngƣời đề nghị thanh toán: Đào Trọng Cƣơng Bộ phận (hoặc địa chỉ): Phòng tổ chức hành chính Nội dung thanh toán: Thanh toán tiền tiếp khách Số tiền: 2.461.000 (viết bằng chữ): . Kèm theo: 1 chứng từ gốc Ngƣời đề nghị thanh toán Kế toán trƣởng Ngƣời duyệt (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) SV thực hiện: Đào Thị Hoa 58 Lớp: QT1402K
  67. Biểu số 2.18: Phiếu chi 5 02 - TT – 15/2006/QĐ - - - ) PHIẾU CHI Ngày 31 tháng 12 năm 2012 Số: 215 Nợ: 642 Có: 111 Họ và tên ngƣời nhận tiền: Địa chỉ: Phòng tổ chức hành chính Lý do chi: Thanh toán tiền tiếp khách Số tiền: 2.461.000 (viết bằng chữ): . Kèm theo: 1 chứng từ gốc. Ngày 31 tháng 12 năm 2012 Giám đốc Kế toán trƣởng Thủ quỹ Ngƣời lập Ngƣời nhận tiền (Ký, họ tên, (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) phiếu (Ký, họ tên) đóng dấu) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): , + Tỷ giá ngoại tệ( vàng, bạc, đá quý): . + Số tiền quy đổi: . SV thực hiện: Đào Thị Hoa 59 Lớp: QT1402K
  68. Biểu số 2.19: 5 03a – DN – 15/2006/QĐ - - - ) SỔ NHẬT KÝ CHUNG Năm 2012 Đơn vị tính: đồng Ngày Chứng từ Số Số tiền tháng Diễn giải hiệu Số ghi số NT TK Nợ Có hiệu 642 539.500 Tiền 24/12 PC204 24/12 133 53.950 tháng 12 111 593.450 642 940.000 Tiền điện lƣới 26/12 PC209 26/12 133 94.000 tháng 12 111 1.034 BTKH Trích khấu hao 642 4.670.000 31/12 31/12 Q4 TSCĐ 214 4.670.000 BTTL 642 48.484.000 31/12 31/12 T12 334 48.484.000 PC 642 2.461.000 31/12 31/12 215 111 2.461.000 PKT 911 355.176.936 31/12 31/12 63 642 355.176.936 Cộng phát sinh 197.078.251.039 197.078.251.039 31 12 năm 2012 ) SV thực hiện: Đào Thị Hoa 60 Lớp: QT1402K
  69. Biểu 2.20: Công 5 03b – DN – 15/2006/QĐ - - - ) SỔ CÁI Số hiệu TK: 642 Tên tài khoản: Chi phí quản lý doanh nghiệp Quý 4 năm 2012 Số Ngày Chứng từ hiệu Số tiền tháng Diễn giải TK ghi sổ đối Số NT xứng Nợ Có hiệu Số dƣ đầu kỳ - - . PC 24/12 24/12 Tiền tháng 12 111 593.450 204 PC 26/12 26/12 12 111 1.034.000 209 BTKH 31/12 31/12 214 4.670.000 Q4 BTTL 31/12 31/12 334 48.484.000 T12 31/12 PKT 31/12 KC chi phí bán hàng 911 355.176.936 Cộng phát sinh 355.176.936 355.176.936 Số dƣ cuối kỳ - - Ngày 31 tháng 12 năm 2012 Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) SV thực hiện: Đào Thị Hoa 61 Lớp: QT1402K
  70. 2.2.4. Kế chi phí hoạt động tài chính. Công ty kinh doanh chủ yếu trong lĩnh vực xây lắp nên doanh thu từ hoạt động tài chính của Công ty gồm lãi tiền gửi, tiền cho vay. Các khoản lãi này đƣợc các Ngân hàng Công ty mở tài khoản giao dịch gửi báo Có vào cuối mỗi tháng. *Tài khoản sử dụng + TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính + TK 112: Tiền gửi ngân hàng + TK khác liên quan . *Chứng từ kế toán sử dụng + Giấy báo Có + Phiếu kế toán + Các chứng từ khác có liên quan SV thực hiện: Đào Thị Hoa 62 Lớp: QT1402K
  71. 2.2.4.2. Trình tự hạch toán kế toán Sơ đồ 2.9: Quy trình hạch toán doanh thu, chi phí hoạt động tài chính Giấy báo Nợ, giấy báo Có SỔ NHẬT KÝ CHUNG SỔ CÁI 515 Bảng cân đối số phát sinh BÁO CÁO TÀI CHÍNH Ghi chú: - Ghi hàng ngày: - Ghi cuối kỳ: Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ gốc nhƣ: giấy báo Nợ, giấy báo Có . Kế toán ghi vào sổ Nhật ký chung sau đó từ sổ Nhật ký chung kế toán ghi vào các sổ liên quan. Cuối kỳ, kế toán tổng hợp các số liệu từ sổ cái để lập Bảng cân đối số phát sinh. Sau đó cuối cùng dựa vào Bảng cân đối số phát sinh lập Báo cáo tài chính. VD: ngày 31/12/2012 Công ty cổ phần Xây lắp Cơ điện nhận được tiền lãi từ tiền gửi ngân hàng Á Châu - ACB. Căn cứ vào giấy báo Có 901245 ngày 31/12/2012 và các chứng từ khác có liên quan, kế toán ghi vào sổ kế toán theo định khoản sau: Nợ TK 112: 3.295.242 Có TK 515: 3.295.242 SV thực hiện: Đào Thị Hoa 63 Lớp: QT1402K
  72. Biểu số 2.21. Giấy báo có 31:12:2012 15:09 FAX HANH CHINH ACB TN Ngan Hang A Chau GIAY BAO CO Chi nhanh:ACB - Hai 31/12/2012 Ma GDV:Phan Thanh Dao Phong Ma KH:901245 So GD: Kinh goi : CTY CP XAY LAP CO DIEN SO 5 Ma so thue : 0200567967 Hom nay chung toi xin bao da ghi CO tai khoan cua quy khach hang voi noi dung nhu sau: So tai khoan ghi CO: 7036789 So tien bang so: 3.295.242 So tien bang chu: BA TRIEU HAI TRAM CHIN NAM NGHIN HAI TRAM BON HAI DONG CHAN. Noi dung : # # TIEN LAI /111- HD 7036789 ( NH ACB- THAI PHIEN – HAI PHONG) Giao dich vien Kiem soat SV thực hiện: Đào Thị Hoa 64 Lớp: QT1402K
  73. Biểu 2.22: 5 03a – DN – 15/2006/QĐ - - - ) SỔ NHẬT KÝ CHUNG Năm 2012 Đơn vị tính: đồng Số Ngày Chứng từ hiệu Số tiền tháng Diễn giải TK ghi sổ đối Số hiệu NT xứng Nợ Có Số dƣ đầu kỳ - - . 152 109.804.469 HĐ 21/12 21/12 133 10.980.447 63169 TNHH Dung Long 112 120.785.390 HĐ 511 122.320.000 25/12 25/12 36846 3331 12.232.000 BC Nhận đƣợc tiền lãi từ tiền 112 3.295.242 31/12 31/12 901245 gửi Ngân ACB 515 3.295.242 KC doanh thu hoạt động 911 3.295.242 31/12 PKT 64 31/12 tài chính 515 3.295.242 KC chi phí 911 355.176.936 31/12 PKT 63 31/12 642 355.176.936 . Cộng phát sinh 197.078.251.039 197.078.251.039 Ngày 31 tháng 12 năm 2012 Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) SV thực hiện: Đào Thị Hoa 65 Lớp: QT1402K
  74. Biểu 2.23 5 03b – DN – 15/2006/QĐ - - - ) : 515 : 4 năm 2014 Số Ngày Chứng từ hiệu Số tiền tháng Diễn giải TK ghi sổ đối Số NT xứng Nợ Có hiệu Số dƣ đầu kỳ - - Nhận đƣợc tiền lãi từ BC 31/12 31/12 tiền gửi ngân 112 3.295.242 901245 ACB PKT KC doanh thu hoạt 31/12 31/12 911 3.295.242 64 động tài chính Cộng phát sinh 3.295.242 3.295.242 Số dƣ cuối kỳ - - Ngày 31 tháng 12 năm 2012 Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) SV thực hiện: Đào Thị Hoa 66 Lớp: QT1402K
  75. Do đặc điểm hoạt động xây lắp các công trình, hạng mục công trình đƣợc chia ra thành nhiều gai đoạn thực hiện nên việc xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cũng đƣợc xác định theo từng giai đoạn hoàn thành của từng Công ty tham gia thi công. Tổng Kết quả Giá vốn CPBH DTT về hoạt động Hàng và = Bán - - kinh doanh bán CPQLDN hàng Trong đó: doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ bằng tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trừ đi các khoản giảm trừ doanh thu. Kết quả hoạt động tài chính là kết quả đƣợc tính bằng chênh lệch giữa doanh thu hoạt động tài chính và chi phí hoạt động tài chính. Kết quả HĐTC= DT hoạt động TC – CP hoạt động TC Kết quả hoạt động khác là kết quả đƣợc tính bằng chênh lệch giữa thu nhập khác và chi phí khác. Kết quả hoạt động khác = Thu nhập khác – Chi phí khác - Tài khoản sử dụng: + TK 911: Xác định kết quả kinh doanh + TK 421: Lợi nhuận chua phân phối + Các TK khác có liên quan - Chứng từ kế toán sử dụng + Phiếu kế toán + Sổ nhật ký chung + Sổ cái TK 911, 821 . - Phƣơng pháp hạch toán: Cuối kỳ, kế toán tiến hành xác định kết quả kinh doanh của từng công trình, hạng mục công trình theo từng giai đoạn thực hiện và tổng hợp kết quả kinh doanh trong một quý của cả Công ty. Sau khi kế toán tập hợp tất các số liệu về doanh thu, chi phí theo từng gia đoạn thực hiện của công trình, kế toán tiên hành thực hiện các bút toán kết chuyển để xác định kinh doanh. Đồng thời, kê toán tiến hành vào Sổ nhật ký chung các bút toán kết chuyển cuối quý, lập sổ chi tiết tài khoản 911 để phản ánh các bút toán kết chuyển cuối kỳ để xác định kết quả SV thực hiện: Đào Thị Hoa 67 Lớp: QT1402K
  76. kinh doanh của từng công trình, hạng mục công trình theo từng giai đoạn thực hiện và lập sổ cái TK 911 để tổng hợp kêt quả kinh doanh cảu cả Công ty trong một quý. VD: Cuố 12, Công ty cổ phần Xây lắp Cơ điện số 5 xác định kết quả kinh doanh của cả năm. Doanh thu bán hàng và CCDV 7.189.092.219 Doanh thu hoạt động tài chính 3.295.242 Giá vốn hàng bán 6.800.502.413,920 Chi phí quản lý doanh nghiệp 355.176.936 KQKD = 7.189.092.219 – 6.800.502.413,920 + 3.295.242 – 355.176.936 = 36.708.210,080 > 0 - Kết quả kinh doanh > 0: lãi Thuế TNDN phải nộp = 36.708.210,080 * 25% = 7.384.357 Lợi nhuận sau thuế = 36.708.210,080 – 7.384.357 = 29.323.853,080 Sau khi xác định lãi kế toán tổng hợp kết chuyển lãi sang TK 421- lợi nhuận chƣa phân phối. Cuối kỳ, tập hợp các số liệu từ sổ sách liên quan, kế toán lập phiếu kế toán. Sau đó, căn cứ vào phiếu kế toán đã lập, kế toán ghi vào sổ kế toán theo định khoản sau: Nợ TK 511: 7.189.092.219 Nợ TK 515: 3.295.242 Có TK 911: 7.192.387.461 Nợ TK 911: 7.155.679.349 Có TK 632: 6.800.502.413,920 Có TK 642: 355.176.936 Nợ TK 821: 7.384.357 Có TK 3334: 7.384.357 Nợ TK 911: 7.384.357 Có TK 821: 7.384.357 Nợ TK 911: 29.323.853,080 Có TK 421: 29.323.853,080 SV thực hiện: Đào Thị Hoa 68 Lớp: QT1402K
  77. Kế toán vào sổ nhật ký chung (biểu), sau đó dựa vào số liệu NKC kế toán vào sổ cái TK 911 (biểu), sổ cái TK 821, Sổ cái TK 421. Cuối kỳ, kế toán tổng hợp các số liệu từ sổ cái để lập Bảng cân đối số phát sinh. Sau đó cuối cùng dựa vào Bảng cân đối số phát sinh để lập Báo cáo tài chính. SV thực hiện: Đào Thị Hoa 69 Lớp: QT1402K
  78. u 2.24 Công ty cổ phần Xây lắp Cơ điện số 5 84 Hùng Duệ Vƣơng – Thƣợng Lý – Hồng Bàng – Hải phòng PHIẾU KẾ TOÁN Ngày 31 tháng 12 năm 2012 Số 63 TK STT Nội dung TK có Số tiền nợ 1 Giá vốn hàng bán 911 632 6.800.502.314,920 2 Chi phí quản lý DN 911 642 355.176.936 5 Thuế TNDN 911 821 7.384.357 6 Lợi nhuận sau thuế 911 421 29.323.853,080 Tổng 7.192.387.461 SV thực hiện: Đào Thị Hoa 70 Lớp: QT1402K
  79. Biểu 2.25 Công ty cổ phần Xây lắp Cơ điện số 5 84 Hùng Duệ Vƣơng – Thƣợng Lý – Hồng Bàng – Hải phòng PHIẾU KẾ TOÁN Ngày 31 tháng 12 năm 2012 Số 64 TK STT Nội dung TK có Số tiền nợ Doanh thu bán hàng và cung cấp 1 511 911 dịch vụ 7.189.092.219 2 Doanh thu hoạt động tài chính 515 911 3.295.242 Tổng 7.192.387.461 Biểu 2.26 Công ty cổ phần Xây lắp Cơ điện số 5 84 Hùng Duệ Vƣơng – Thƣợng Lý – Hồng Bàng – Hải phòng PHIẾU KẾ TOÁN Ngày 31 tháng 12 năm 2012 Số 65 STT Nội dung TK nợ TK có Số tiền 1 Chi phí thuế TNDN hiện hành 821 3334 7.384.357 Tổng 7.384.357 SV thực hiện: Đào Thị Hoa 71 Lớp: QT1402K
  80. Biểu 2.27 5 03b – DN – 15/2006/QĐ - - - ) SỔ NHẬT KÝ CHUNG Năm 2012 Ngày Chứng từ Số tiền thán SHT Số Diễn giải g ghi NT KĐƢ Nợ Có sổ hiệu . 511 7.189.092.219 PKT 31/12 31/12 KC các khoản DT 64 515 3.295.242 911 7.192.387.641 911 7.155.679.349 PKT 31/12 31/12 KC các chi phí 632 6.800.502.314,920 63 642 355.176.936 PKT Thuế TNDN hiện 821 7.384.357 31/12 31/12 65 hành 3334 7.384.357 PKT KC thuế TNDN 911 7.384.357 31/12 31/12 63 hiện hành 821 7.384.357 PKT Lợi nhuận sau 911 29.323.853,080 31/12 31/12 63 thuế 421 29.323.853,080 Cộng phát sinh 197.078.251.039 197.078.251.039 Ngày 31 tháng 12 năm 2012 , tên) ) SV thực hiện: Đào Thị Hoa 72 Lớp: QT1402K
  81. Biểu 2.28 5 03b – DN – 15/2006/QĐ - - - ) SỔ CÁI Số hiệu TK: 911 Tên tài khoản: Xác định kết quả kinh doanh Quý 4 năm 2012 Ngày Số Chứng từ Số tiền tháng hiệu Diễn giải ghi Số TK đối NT Nợ Có sổ hiệu xứng . Số dƣ đầu kỳ PKT 511 7.189.092.219 31/12 31/12 KC các khoản DT 64 515 3.295.242 PKT 632 6.800.502.314,920 31/12 31/12 KC các chi phí 63 642 355.176.936 PKT 31/12 31/12 KC thuế TNDN 821 7.384.357 63 PKT Lợi nhuận sau 31/12 31/13 421 29.323.853,080 63 thuế . Cộng phát sinh 71.192.387.461 71.192.387.461 Số dƣ cuối kỳ - - Ngày 31 tháng 12 năm 2012 Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) SV thực hiện: Đào Thị Hoa 73 Lớp: QT1402K
  82. :B-02/DN (B – – – 5 : 0200567967 : Fax : Email: MÃ THUYẾT STT CHỈ TIÊU NĂM NAY NĂM TRƢỚC SỐ MINH 1 Doanh thu bán hàng và cung cấp Dịch vụ 1 VI.25 7.189.092.219 14.223.231,073 2 Các khoản giảm trừ 2 VI.26 Doanh thu thuần về bán hàng và CCDV 3 10 VI.27 7.189.092.219 14.223.231.073 (10=01-02) 4 Giá vốn hàng bán 11 VI.28 6.800.502314,920 13.500.674.892 Lợi nhuận gộp về bán hàng và CCDV 5 20 388.589.904,080 722.556181 (20=10-11) 6 Doanh thu từ hoạt động tài chính 21 VI.29 3.295.242 3.244.265 7 Chi phí tài chính 22 VI.30 Trong đó: chi phí lãi vay 23 8 Chi phí bán hàng 24 9 Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 355.176.936 674.859.039 Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 10 30 36.708210,080 50.941.407 (30=20+(21-22)-(24+25) 11 Thu nhập khác 31 12 Chi phí khác 32 13 Lợi nhuận khác (40=31-32) 40 Tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế 14 50 36.708.210,080 50.941.407 (50=30+40) 15 Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 51 VI.31 7.384.357 12.733.821 16 52 VI.32 Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN (60=50- 17 60 29.323.853,080 38.207.586 51) Lập ngày 05 tháng 03 năm 2013 Ngƣời lập biểu Kế toán trƣởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) SV thực hiện: Đào Thị Hoa 74 Lớp: QT1402K
  83. CHƢƠNG: 3 MỘT SỐ BIỆN PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU , CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP CƠ ĐIỆN SỐ 5 3.1. Định hƣớng phát triển của Công ty Cổ phần Xây lắp Cơ điện số 5 trong thời gian tới. - Trong điều kiện nền kinh tế Nƣớc ta hiện nay có nhiều biến động phức tạp, tìm đƣợc hƣớng đi đúng đắn, đảm bảo làm ăn kinh doanh có hiệu quả, có lãi, tự chủ về tài chính là điều kiện tồn tại của tất cả các doanh nghiệp. Trải qua nhiều năm từ khi hoạt động đến nay, Công ty đã có nhiều cố gắng và nỗ lực nhất định trong điều hành hoạt động sản xuất kinh doanh của mình. - Đề hoạt động sản xuất của Công ty ngày càng đạt hiệu quả cao, thu đƣợc nhiều lợi nhuận, Công ty đã tổ chức bộ máy quản lý giúp g n nhẹ, phân công nhiệm vụ rõ rang, các phòng ban nghiệp vụ có nhiệm vụ giúp Ban Giám đốc trong việc giám sát sản xuất, quản lý công việc hợp lý, phù hợp với điều kiện của Công ty. - Công ty Cổ phần Xây lắp Cơ điện số 5 đến hiện nay không ngừng phát triển cả về chiều rộng và chiều sâu. Trong quản lý lao động, Công ty có chế độ động viên, khuyến khích đối với ngƣời lao động có tay nghề cao, tạo điều kiện cho cán bộ công nhân viên học tập để nâng cao trình độ. Đó là kết quả lao động bền bỉ trong nhiều năm của tập thể của Cán bộ công nhân viên toàn Công ty. - Song song với quá trình lớn mạnh của Công ty, bộ máy kế toán của Công ty cũng ngày càng khẳng định đƣợc vị trí quan trọng không thể thiếu đƣợc, là một trong những công cụ then chốt của hệ thống quản lý Doanh nghiệp. - Bộ máy kế toán đƣợc tổ chức tƣơng đối chặt chẽ với các nhân viên có năng lực, trình độ, nhiệt tình, trung thực, có tinh thần trách nhiệm cao. Bên cạnh đó còn xây dựng đƣợc hệ thống sổ sách kế toán, phƣơng pháp hạch toán một cách khoa học, rõ ràng tạo ra sự hiệu quả trong công việc đồng thời phân chia trách nhiệm, quyền hạn của từng nhân viên trong Công ty tránh trùng lặp trong công tác kế toán. - Với sự phát triển của công nghệ thông tin toàn cầu.là một doanh nghiệp sản xuất, Công ty luôn phải nắm bắt đƣợc những thông tin phản hồi của khách SV thực hiện: Đào Thị Hoa 75 Lớp: QT1402K
  84. hàng. Qua đó, Công ty đã trang bị cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đại, sử dụng internet nối mạng với các chi nhánh Do đó, tiết kiệm đƣợc chi phí, giảm đáng kể khối lƣợng công việc nhằm mang lại hiệu quả cao. - Với những thành quả đã đạt đƣợc trong hơn mƣơi năm qua, Công ty đã khẳng định đƣợc vị thế của mình trên thị trƣờng bằng các sản phẩm xây dựng có chất lƣợng cao, thiết kế đẹp, giá thành hạ. Sự nhạy bén, linh hoạt trong công tác quản lý kinh tế đã giúp công ty từng bƣớc hòa nhập với nhịp điệu phát triển kinh tế đất nƣớc, chủ động trong sản xuất kinh doanh, tìm kiếm thị trƣờng làm tăng lợi nhuận để tái sản xuất mở rộng, nâng cao đời sống vật chất, tinh thần cán bộ, công nhân viên trong toàn Công ty. - Hình thức tổ chức bộ máy kế toán tập chung của Công ty có ƣu điểm là đảm bảo sự tập trung, thống nhất. Cơ cấu tổ chức gọn nhẹ, hợp lý, hoạt động nề nếp. Mọi công việc hạch toán đều có sự phân công công việc một cách hợp lý, khoa học, rõ ràng không bị chồng chéo trong công việc, cùng với đó là ý thức trách nhiệm trình độ chuyên môn vững vàng của nhân viên kế toán đã phát huy tốt vai trò của mình, xử lý các nghiệp vụ kinh tế phát sinh một cách nhanh chóng, chính xác và cung cấp thông tin kịp thời cho nhà quản lý, chủ đầu tƣ, khách hàng Phƣơng pháp tính toán các chỉ tiêu kinh tế giữa kế toán và các bộ phận liên quan cũng nhƣ các nội dung của công tác kế toán đều đảm bảo tính thống nhất về phạm vi. - Về hình thức kế toán áp dụng tại Công ty Công ty áp dụng hình thức kế toán : “ NHẬT KÝ CHUNG “ là hình thức ghi sổ kế toán phổ biến với những ƣu điểm: dễ hiểu, dễ làm, phù hợp với năng lực kế toán ở mọi trình độ, dễ phân công lao động trong phòng Kế toán. Và hình thức này phù hợp với thực tế tổ chức sản xuất xây lắp tại Công ty. Việc áp dụng hình thức kế toán Nhật ký chung với kết cấu sổ đơn giản mà vẫn đảm bảo độ tin cậy về thong tin kinh tế cung cấp cho các nhà quản lý. SV thực hiện: Đào Thị Hoa 76 Lớp: QT1402K
  85. - Về chứng từ . : , , , , ph , . . - 15/2006/QĐ- BTC. ng tin p . 3.1.2. - , : . - , . - . t . SV thực hiện: Đào Thị Hoa 77 Lớp: QT1402K
  86. . - . . - (ngƣ ). . . - . . * . - . . - , , , h kinh doanh. - iết trƣớc , . 3.2 Sự cần thiết của việc hoàn thiện kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần xây lắp cơ điện số. Trong cơ chế thị trƣờng hiện nay, cạnh tranh là điều tất yếu đối với các thành phần kinh tế. Vì vậy vấn đề sống còn đặt ra cho các nhà quản trị là làm sao để có doanh nghiệp có thể đứng vững và phát triển mạnh mẽ trong điều kiện đó. Để tồn tại và khẳng định vị trí thì doanh nghiệp phải làm ăn có hiệu quả, lợi nhuận cao. Tuy nhiên để đạt đƣợc điều đó không phải dễ dàng. Bên cạnh việc sử dụng các công cụ quản lý kinh tế thì việc hoàn thiện kế toán doanh thu và xác SV thực hiện: Đào Thị Hoa 78 Lớp: QT1402K
  87. định kết quả kinh doanh là một vấn đề cấp thiết với doanh nghiệp. Hoàn thiện kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh giúp doanh nghiệp xác định chính xác kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp để từ đó mang lại lợi nhuận cao nhất cho doanh nghiệp. Để hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh cần tuân thủ nguyên tắc sau: - Hoàn thiện phải dựa trên cơ sở tôn trọng cơ chế tài chính, chế độ kế toán do Nhà nƣớc ban hành, việc chấp nhận các quy định về mặt pháp luật không những tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp mà còn tạo điều kiện cho cơ quan pháp lý - Hoàn thiện phải dựa trên cơ sở thống nhất giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết, giữa kế toán ở trung tâm và kế toán ở các đại lý. - Hoàn thiện phải phù hợp với đặc điểm loại hình kinh doanh của công ty nhằm đem lại hiệu quả cao nhất cho đơn vị ngành. - Hoàn thiện phải dựa trên cơ sở tiết kiệm chi phí, giảm bớt khối lƣợng công việc nhƣng vẫn phải đảm bảo tính khoa học, hợp lý. - Hoàn thiện công tác cung cấp thông tin một cách kịp thời, chính xác, phục vụ những đơn vị hoặc cá nhân có liên quan trực tiếp hoặc gián tiếp với công ty. 3.3. Một số đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Xây lắp Cơ điện số 5. Trong quá trình thực tập tại Công ty, em thấy công tác kế toán doanh thu và xác định kết kinh doanh tại Công ty tƣơng đối hoàn thiện. Tuy nhiên cùng với sự phát triển vững mạnh của Công ty cũng nhƣ đòi hỏi ngày càng cao của thị trƣờng, việc không ngừng hoàn thiện tổ chức kế toán chi phí, doanh thu và kết quả là vô cùng cần thiết. Xuất phát từ tình hình thực tế của Công ty kết hợp với lý luận đƣợc học tập, nghiên cứu tại trƣờng, em xin đƣa ra ý kiến sau: . - 2012, côn , công ty nên . . - , trong , SV thực hiện: Đào Thị Hoa 79 Lớp: QT1402K
  88. : mua . . Công ty . , công ty. VD. Accounting. , CUP CNTT SV thực hiện: Đào Thị Hoa 80 Lớp: QT1402K
  89. Fast Accounting 11 đƣợc phát triển trên công nghệ của Microsoft, ngôn ngữ lập trình là C#.NET, cơ sở dữ liệu là SQL Server, có thể chạy trên máy đơn lẻ, mạng nội bộ hoặc làm việc từ xa qua internet. Đặc biệt Fast Accounting 11 có thể chạy đồng thời dƣới dạng ứng dụng windows hoặc ứng dụng web thông qua các trình duyệt phổ biến nhƣ Internet Explorer, Fire Fox, SV thực hiện: Đào Thị Hoa 81 Lớp: QT1402K
  90. Fast Accounting 11 cho phép chạy trên web-based giúp cho ngƣời sử dụng không phải cài đặt phần mềm trên máy tính, chỉ cần truy cập qua địa chỉ trên web, gõ tên và mật khẩu là có thể làm việc bình thƣờng. Điều này đặc biệt thuận lợi khi làm việc từ xa và khi mở rộng thêm văn phòng, chi nhánh, cửa hàng 5. . C 25 C , 36853 67 ng 25/12/2012. SV thực hiện: Đào Thị Hoa 82 Lớp: QT1402K
  91. 5 – - - : 131 : Năm:2012 NT TK TH GS ĐƢ CK SH NT A B C D 1 2 3 4 5 - 25/12 HĐ 25/12 511 483.841.062 493.841.062 36853 3331 48.384.106 48.384.106 . - 532.225.168 381.049.633 SV thực hiện: Đào Thị Hoa 83 Lớp: QT1402K
  92. 5 10 – DN – 15/2006/QĐ - - - BTC ) , , , : 156 Tên, quy c , ) : , ) 1 Năm: SH NT SL TT SL TT SL TT A B C D 1 2 3 4 5 6 7 SDDK 103 20.600.000 PX 14/12 ng cho công ty Minh Đạt 632 200.000 7 1.400.000 96 19.200.000 67 . 36 7.200.000 SDDCK 60 12.000.000 SV thực hiện: Đào Thị Hoa 84 Lớp: QT1402K
  93. 5 36 – DN – 15/2006/QĐ - - - ) :621, 622, 623, 627, 154, 741, 642, 632, 142, 242, 335) T : : NTG Chia ra S SH NT TK 6423 TK6427 TK6428 SDDK 24/12 PC 204 24/12 12 593.450 593.450 26/12 PC 209 26/12 12 1.034.000 1.034.000 31/12 PC 215 31/12 Tiền tiếp khách tháng 12 2.461.000 2.461.000 PKT 31/12 31/12 355.176.936 63 355.176.936 355.176.396 SDDCK _ _ SV thực hiện: Đào Thị Hoa 85 Lớp: QT1402K
  94. ( ) . G d . . - . - l , . : - - . - . SV thực hiện: Đào Thị Hoa 86 Lớp: QT1402K
  95. - viên c . - , BHYT, BHTN, : ) ) 1.BHXH:24% 7% 17% 2.BHYT:4,5% 1,5% 3% 3.KPCĐ:2% - 2% 4.BHTN:2% 1% 1% 9,5% 23% : - - - - TK 627: - - SV thực hiện: Đào Thị Hoa 87 Lớp: QT1402K
  96. . : , . : - t . - . - . - ty. - . : - - . - . - . Sau k ng tin – . , , . SV thực hiện: Đào Thị Hoa 88 Lớp: QT1402K
  97. * : - . - k . SV thực hiện: Đào Thị Hoa 89 Lớp: QT1402K
  98. , . . , . n trong , , . – Th.S Lê Thi . SV thực hiện: Đào Thị Hoa 90 Lớp: QT1402K
  99. - – . - – . - . - 5 - : - . - . SV thực hiện: Đào Thị Hoa 91 Lớp: QT1402K
  100. SV thực hiện: Đào Thị Hoa 92 Lớp: QT1402K