Khóa luận Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần thương mại và thiết bị tàu thủy Đình Đô
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần thương mại và thiết bị tàu thủy Đình Đô", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- khoa_luan_hoan_thien_to_chuc_ke_toan_doanh_thu_chi_phi_va_xa.pdf
Nội dung text: Khóa luận Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần thương mại và thiết bị tàu thủy Đình Đô
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ISO 9001 : 2008 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Sinh viên : Nguyễn Thị Nguyên Giảng viên hƣớng dẫn: ThS. Phạm Văn Tƣởng HẢI PHÒNG - 2015
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG HOÀN THIỆN TỔ CHỨC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƢƠNG MẠI VÀ THIẾT BỊ TÀU THỦY ĐÌNH ĐÔ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NGÀNH: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Sinh viên : Nguyễn Thị Nguyên Giảng viên hƣớng dẫn: ThS. Phạm Văn Tƣởng HẢI PHÒNG - 2015
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP Sinh viên: Nguyễn Thị Nguyên Mã SV: 1112401401 Lớp: QT1506K Ngành: Kế toán – Kiểm toán Tên đề tài: Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần thương mại và thiết bị tàu thủy Đình Đô
- NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI 1. Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp (về lý luận, thực tiễn, các số liệu cần tính toán và các bản vẽ). - Trình bày các cơ sở lý luận về tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp. - Phân tích thực trạng tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần thương mại và thiết bị tàu thủy Đình Đô. - Đưa ra các giải pháp nhằm hoàn thiện hơn tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần thương mại và thiết bị tàu thủy Đình Đô. 2. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính toán. - Các văn bản của Nhà nước về chế độ kế toán liên quan đến tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp. - Quy chế, quy định về kế toán – tài chính tại doanh nghiệp - Hệ thống sổ kế toán liên quan đến công tác tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần thương mại và thiết bị tàu thủy Đình Đô, sử dụng số liệu năm 2014. 3. Địa điểm thực tập tốt nghiệp: - Công ty cổ phần thương mại và thiết bị tàu thủy Đình Đô - Địa chỉ: , , An Dươ
- CÁN BỘ HƢỚNG DẪN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP Ngƣời hƣớng dẫn thứ nhất: Họ và tên: Phạm Văn Tưởng Học hàm, học vị: Thạc sĩ Cơ quan công tác: Trường Đại học Dân lập Hải Phòng Nội dung hướng dẫn: Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần thương mại và thiết bị tàu thủy Đình Đô Ngƣời hƣớng dẫn thứ hai: Họ và tên: Học hàm, học vị: Cơ quan công tác: Nội dung hướng dẫn: Đề tài tốt nghiệp được giao ngày .tháng .năm 2015 Yêu cầu phải hoàn thành xong trước ngày tháng . năm 2015 Đã nhận nhiệm vụ ĐTTN Đã giao nhiệm vụ ĐTTN Sinh viên Người hướng dẫn Hải Phòng, ngày tháng năm 2015 Hiệu trƣởng GS.TS.NSƢT Trần Hữu Nghị
- PHẦN NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƢỚNG DẪN 1. Tinh thần thái độ của sinh viên trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp: - Thái độ nghiêm túc, ham học hỏi, có nhiều cố gắng, nỗ lực trong quá trình nghiên cứu và làm đề tài tốt nghiệp. Trách nhiệm cao, chịu khó, có tinh thần cầu thị, khiêm tốn, nghiêm túc trong học tập, nghiên cứu. - Thường xuyên liên hệ với giáo viên hướng dẫn để trao đổi và xin ý kiến về các nội dung trong đề tài. Tiếp thu nhanh, vận dụng tốt lý thuyết với thực tiễn làm cho bài viết thêm sinh động - Đảm bảo đúng tiến độ thời gian theo quy định của Nhà trường và Khoa trong quá trình làm tốt nghiệp. 2. Đánh giá chất lƣợng của khóa luận (so với nội dung yêu cầu đã đề ra trong nhiệm vụ Đ.T. T.N trên các mặt lý luận, thực tiễn, tính toán số liệu ): - Khóa luận tốt nghiệp được chia thành ba chương có bố cục và kết cấu cân đối, hợp lý. - Mục tiêu, nội dung và kết quả nghiên cứu rõ ràng. Tác giả đề tài đã nêu bật được các vấn đề cơ sở lý luận và thực tiễn công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần thương mại và thiết bị tàu thủy Đình Đô. - Các giải pháp về hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh mà tác giả đề xuất có tính khả thi và có thể áp dụng được tại doanh nghiệp. 3. Cho điểm của cán bộ hƣớng dẫn (ghi bằng cả số và chữ): - Điểm số: - Điểm chữ: Hải Phòng, ngày 30 tháng 6 năm 2015 Cán bộ hƣớng dẫn Ths. Phạm Văn Tƣởng
- MỤC LỤC PHẦN MỞ ĐẦU 1 Chƣơng 1 : NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ TỔ CHỨC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƢƠNG MẠI VÀ THIẾT BỊ TÀU THỦY ĐÌNH ĐÔ 2 1.1. : 2 . 4 1.3 S . 4 . 5 doanh thu. 5 5 : 11 12 doanh thu 15 17 1.4.2. . 17 . 20 1.4.2.3 22 . 24 . 25 Chƣơng 2: MÔ TẢ VÀ PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG TỔ CHỨC HẠCH TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁCĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY CPTM&TB TÀU THỦY ĐÌNH ĐÔ 27 ươ Đô 27 27 2.1.2 Chức năng và nhiệm vụ của Công ty. 28 2.1.3 Tổ chức bộ máy quản lý 28 2.1.3.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ở Công ty: 28 – QT1506K
- 2.1.4 Đặc điểm tổ chức công tác kế toán ở Công ty: 29 2.1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán và công tác kế toán ở Công ty: 29 , phươ : 31 2.2 Th c kế . 32 2.2.1 Th 32 2.2.1.1 : 32 2.2.1. 41 2.2.1. 45 2.2.2 Th . 49 2.2.2.1 : 49 54 2.2.2.3 Kế toán chi phí quản lí doanh nghiệ 57 2.2.2.4 : 65 2.2.3 Th . 67 Chƣơng 3: CÁC GIẢI PHÁP NHẰM XÁC ĐỊNH CHÍNH XÁC KẾT QUẢ TỪNG HOẠT ĐỘNG TẠI CÔNG TY CPTM&TB TÀU THỦY ĐÌNH ĐÔ 79 ươ . 79 c : 79 : 79 doanh : 80 3.2. Những tồn tại trong công tác kế toán tại CT CPTM&TB tàu thủy Đình Đô 81 – QT1506K
- 3.3. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty CPTM&TB tàu thủy Đình Đô 82 3.3.1. Giải pháp 1: Tiến hành mở thêm sổ chi tiết về doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán. 82 3.3.2. Giả : 84 3.2.3. Giải pháp 3: Tiến hành việc áp dụng chính sách marketing trong công tác bán hàng. 85 3.3.4. Giải pháp 4: Ứng dụng phần mềm kế toán 85 KẾT LUẬN 88 – QT1506K
- PHẦN MỞ ĐẦU Trong nền kinh tế thị trường hiện nay,vấn đề mà các doanh nghiệp luôn luôn boăn khoăn là :”Hoạt động kinh doanh hiệu quả hay không?Làm thế nào để tối đa hóa lợi nhuận?”.Thật vậy,xét về mặt tổng thể các doanh nghiệp hiện nay không những chịu tác động của các quy luật giá trị mà còn chịu tác động của quy luật cung cầu và quy luật cạnh tranh,khi sản phẩm dịch vụ của doanh nghiệp được thị trường chấp nhận có nghĩa là giá trị của sản phẩm dịch vụ được thực hiện, lúc này doanh nghiệp sẽ thu được một khoản tiền, khoản tiền này được thực hiện, lúc này doanh nghiệp sẽ thu được một khoản tiền ,khoản tiền này được gọi là doanh thu.Nếu doanh thu đạt được có thể bù đắp toàn bộ chi phí bất biến và khả biến bỏ ra, thì phần còn lại sau khi bù đắp được gọi là lợi nhuận.Bất cứ doanh doanh nghiệp nào khi kinh doanh cũng mong muốn lợi nhuận đạt được là tối đa, để có lợi nhuận thì doanh nghiệp phải có mức doanh thu hợp lý,phần lớn trong các doanh nghiệp thương mại dịch vụ thì doanh thu đạt được chủ yếu là do quá trình tiêu thụ hàng hóa, sản phẩm dịch vụ.Do đó, việc thực hiện hệ thống kế toán về doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh sẽ đóng vai trò quan trọng trong việc xác định hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp. Thật vậy, để thấy được tầm quan trọng của hệ thống kế toán nói chung và bộ phận kế toán doanh nghiệp về doanh thu,chi phí và xác định kết quả kinh doanh nói riêng trong việc đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp,em đã chọn đề tài: “Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần thương mại và thiết bị tàu thủy Đình Đô” Nội dung nghiên cứu Chương 1:Những vấn đề lý luận cơ bản về tổ chức kế toán doanh thu,chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công ty Cổ phần Thương mại và Thiết bị tàu thủy Đình Đô Chương 2: Mô tả và phân tích thực trạng tổ chức hạch toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty CP TM& TB tàu thủy Đình Đô Chương 3: Các giải pháp nhằm xác định chính xác kết quả từng hoạt động tại Công ty CP TM & TB tàu thủy Đình Đô – QT1506K 1
- Chƣơng 1 : NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ TỔ CHỨC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƢƠNG MẠI VÀ THIẾT BỊ TÀU THỦY ĐÌNH ĐÔ 1.1. , chi : Doanh thu . : . - - - - ). - : . . +) . – QT1506K 2
- +) . - . +) . +) . . - - . - . – - . - . – QT1506K 3
- . doanh. : - . - . - . - . - oản doanh thu , . - . - . - . 1 . : - . – QT1506K 4
- - . - . . . . ki . doanh thu. : - . - . - . - . - . : - . - . – QT1506K 5
- - . : - oản ). - . - . - . - th ). - . - . - . - – QT1506K 6
- . : : - . - , g . - phải . - . - – QT1506K 7
- . : - ) - theo phư ) - - - 2: 511 Nợ TK 511 Có Thuế TTĐB, thuế XK, Thuế Doanh thu bán hàng hoá GTGT tính theo phương pháp trực và cung cấp dịch vụ, lao vụ phát sinh tiếp. trong kỳ hạch toán. Các khoản CKTM, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại. Kết chuyển DT thuần sang TK 911. Số phát sinh bên Nợ Số phát sinh bên Có TK 511 không có số dư – QT1506K 8
- Kết cấu tài khoản 512 Nợ TK 512 Có Trị giá hàng bán bị trả lại, khoản Tổng số doanh thu bán hàng giảm giá hàng bán đã chấp nhận trên nội bộ của đơn vị thực hiện trong kỳ khối lượng sản phẩm, hàng hoá, dịch kế toán. vụ đã bán nội bộ kết chuyển cuối kỳ kế toán; Số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp của số sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã bán nội bộ; Số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp của số sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ tiêu thụ nội bộ; - Kết chuyển doanh thu bán hàng nội bộ thuần sang Tài khoản 911 - “Xác định kết quả kinh doanh”. Số phát sinh bên Nợ Số phát sinh bên Có TK 512 không có số dư cuối kỳ - – QT1506K 9
- Sơ đồ 1.1: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Trƣờng hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ) TK 911 TK 511 TK 111, 112 TK 521,531,532 Cuối kỳ, k/c Chiết khấu thương mại, doanh thu thuần Doanh thu Tổng giá giảm giá hàng bán, hàng phát sinh thanh toán bán bị trả lại TK 33311 TK 33311 Thuế GTGT Thuế GTGT Cuối kỳ, k/c chiết khấu TM, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại (Theo phƣơng thức bán đúng giá hƣởng hoa hồng) Đối với bên giao đại lý TK 155, 156 TK 157 TK 632 Khi xuất hàng gửi đại lý Khi phản ánh giá vốn TK 511 TK 111, 112, 131 TK 641 DT đối với DN tính thuế Hoa hồng phải trả cho bên GTGT theo PP trực tiếp nhận đại lý TK 133 DT đối với DN tính thuế Thuế GTGT GTGT theo PP khấu trừ TK 3331 (nếu có) Thuế GTGT – QT1506K 10
- . TK 515 TK 511 TK 131 DT theo giá bán Số tiền thu tiền ngay phải thu TK 3331 Thuế GTGT TK 111, 112 đầu ra Số tiền đã TK 3387 thu Định kỳ, k/c DT là lãi Lãi trả chậm, trả góp tiền trả chậm, trả góp : : - - - - : : Kết cấu tài khoản 515: Nợ TK515 Có - Số thuế GTGT phải nộp tính - Doanh thu hoạt động tài chính theo phương pháp trực tiếp (nếu có). phát sinh trong kỳ: lãi cho vay, lãi - Kết chuyển doanh thu hoạt động tiền gửi ngân hàng, lãi bán trả chậm, tài chính sang TK 911. lãi tỷ giá Số phát sinh bên Nợ Số phát sinh bên Có TK 515 không có số dư – QT1506K 11
- : . TK TK TK 111, 112, Lãi tiền gửi, tiền cho vay, 911 515 138 lãi trái phiếu, cổ tức được Cuối kỳ k/c chia TK 111, 112, TK 1112, 1122 152, 156, 211, DT hoạt Bán ngoại tệ hoặc mua vật tư, 241, 642 động tài hàng hoá, TSCĐ, dịch vụ bằng chính ngoại tệ (Tỷ giá xuất quỹ) (Tỷ giá thực Lãi tỷ giá, lãi tế) TK 121, bán ngoại tệ 221 Dùng cổ tức, lợi nhuận được chia bổ sung vốn góp TK 331 Chiết khấu thanh toán được hưởng TK 413 K/c lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư cuối kỳ của hoạt động sản xuất kinh doanh : - - - . – QT1506K 12
- Kết cấu tài khoản 711: Nợ TK711 Có - Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) - Tập hợp thu nhập khác phát tính theo phương pháp trực tiếp. sinh trong kỳ kinh doanh. - Kết chuyển thu nhập khác sang TK 911. Số phát sinh bên Nợ Số phát sinh bên Có TK 711 không có số dư – QT1506K 13
- Sơ đồ 1.9: Kế toán thu nhập khác. TK 711 TK 33311 TK 111, 112, 131, Số thuế GTGT phải Thu nhập thanh lý, nhượng bán TSCĐ nộp theo phương pháp trực tiếp sủa TK 333 TK 341, 338 số thu nhập khác (Nếu có) Các khoản nợ phải trả không xác định được chủ nợ, quyết định xoá ghi vào thu nhập khác TK 911 TK 338, 344 Cuối kỳ, k/c các khoản thu nhập Tiền phạt khấu trừ vào tiền ký cược, ký quỹ khác phát sinh của người ký cược, ký quỹ trong kỳ TK 111, 112 Khi thu được các khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ. Thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng. TK 152, 155, 211 Được tài trợ, biếu, tặng vật tư, hàng hoá, TSCĐ TK 352 Hoàn nhập số dự phòng chi phí bảo hành công trình xây lắp không sử dụng TK 111, 112 Các khoản khoản thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt được tính vào thu nhập khác – QT1506K 14
- . - ả . - ả . - . - Ngoài ra còn sử dụng TK 333 “Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước”, phản ánh các khoản giảm trừ doanh thu như: thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp (TK 3331), thuế tiêu thụ đặc biệt (TK3332), thuế xuất khẩu (TK3333). : - . - - , - . - ả : - - - - - - – QT1506K 15
- : Kết cấu tài khoản 521,531,532 Nợ TK 521,531,532 Có Khoản chiết khấu thương mại Kết chuyển toàn bộ khoản đã chấp nhận thanh toán cho KH. chiết khấu thương mại, chiết khấu Trị giá hàng bán trả lại. thanh toán, trị giá hàng bán trả lại sang TK 511 để xác định DT thuần. Khoản giảm giá hàng bán đã chấp nhận cho khách hàng hưởng. Số phát sinh bên Nợ Số phát sinh bên Có TK 521 không có số dư : , . o TK 521,531,532 TK 511 TK 111, 112,131 CKTM, hàng bán bị trả lại,giảm giá hàng bán có cả Kết thuế GTGT chuyển (DN tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp) CKTM, hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng Giá bán chưa bán (DN tính thuế GTGT cót huế theo phương pháp TK 333 GTGT khấu trừ) – QT1506K 16
- . . Trị giá hàng xuất kho = Lượng hàng hoá xuất kho * Giá đơn vị xuất kho. Để tính giá vốn hàng xuất kho, kế toán có thể áp dụng một trong bốn phương pháp tính trị giá hàng xuất kho theo quy định trong Chuẩn mực kế toán số 02: “Hàng tồn kho”: Phương pháp bình quân gia quyền Phương pháp nhập sau, xuất trước (LIFO). Phương pháp thực tế đích danh. h “ o : Giá đơn vị bình quân Trị giá hàng tồn đầu kỳ + Trị giá hàng nhập trong kỳ gia quyền cả kỳ = Lượng hàng tồn đầu kỳ + Lượng hàng nhập trong kỳ o : = – QT1506K 17
- (FIFO) . ( LIFO) . : . : . – QT1506K 18
- Kết cấu tài khoản 632: Nợ TK632 Có Phản ánh giá vốn của hàng hoá, K/c giá vốn hàng bán bị trả lại. dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ. Hoàn nhập dự phòng giảm giá Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính. hàng tồn kho. K/c giá vốn hàng bán vào TK 911. Số phát sinh bên Nợ Số phát sinh bên Có TK 632 không có số dư xuyên. TK 632 TK 154 TK 155, 156 Thành phẩm sản xuất bán ngay, không qua nhập kho TK 157 Thành phẩm Thành phẩm, hàng Hàng gửi đi bán, hoá đã bán bị trả lại SX ra gửi đi bán, không qua được xác định là nhập kho nhập kho đã tiêu thụ TK 911 TK 155, 156 Cuối kỳ, k/c giá vốn hàng bán của thành phẩm, hàng hoá, dịch Thành phẩm, vụ tiêu thụ trong kỳ hàng hoá xuất kho gửi đi bán TK 159 Hoàn nhập dự phòng Xuất kho thành phẩm, hàng hoá bán trực tiếp giảm giá hàng tồn kho TK 154 Cuối kỳ, k/c giá thành dịch vụ hoàn thành tiêu thụ trong kỳ Trích lập dự phòng giá giá hàng tồn kho – QT1506K 19
- . : - - Kết cấu tài khoản 635: Nợ TK 635 Có - Tập hợp chi phí hoạt động tài - Kết chuyển chi phí hoạt động chính: Chi phí đi vay, lỗ tỷ giá, chiết tài chính sang TK 911 khấu thanh toán cho người mua, Số phát sinh bên Nợ Số phát sinh bên Có TK 635 không có số dư – QT1506K 20
- TK 111, 112, 131 TK 635 TK 129, 229 Chi phí liên quan đến vay vốn, mua bán ngoại tệ, hoạt động liên doanh, Hoàn nhập số chênh lệch dự Chiết khấu thanh toán cho người phòng giảm giá đầu tư tài chính TK 111, 112, 335, 242 mua Lãi tiền vay phải trả, phân bổ lãi mua hàng trả chậm, trả góp TK 1112, 1122 TK 1111, 1121 Giá ghi sổ Bán ngoại tệ Lỗ bán ngoại tệ TK 152,156,211,642 TK 911 Mua vật tư, hàng hóa, dịch vụ bằng ngoại tệ Giá ghi sổ Lỗ tỷ giá TK 121, 221 Bán các khoản đầu tư Cuối kỳ, kết chuyển chi phí tài Giá gốc Số lỗ chính phát sinh trong kỳ TK 111, 112 TK 129, 229 Lập dự phòng giảm giá đầu tư tài chính TK 413 K/c lỗ tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục cuối kỳ – QT1506K 21
- 1.4.2.3 : - - - - - - : Kết cấu tài khoản 641,642: Nợ TK 641, 642 Có Tập hợ Kết chuyển chi phí quản lý ỳ. kinh doanh phát sinh trong kỳ. Số phát sinh bên Nợ Số phát sinh bên Có TK 641, 642 không có số dư – QT1506K 22
- : TK 133 TK 641,642 TK 111, 112, 152, TK 111, 112, 152, Chi phí vật liệu, công cụ Các khoản thu 153, giảm chi TK 334, 338 Chi phí tiền lương TK 911 và các khoản trích trên lương TK 214 QLDN Chi phí khấu hao TSCĐ TK 142, 242, 335 Chi phí phân bổ dần TK139 Hoàn nhập số chênh Chi phí trích trước lệch giữa số dự phòng TK 133 phải thu khó đòi đã Thuế GTGT đầu vào không trích lập năm trước được khấu trừ nếu tính vào chưa sử dụng hết lớn CPQLKD hơn số phải trích lập TK 336 năm nay Chi phí quản lý cấp dưới phải nộp cấp trên theo quy định TK139 Dự phòng phải thu khó đòi TK 352 TK13 TK 111, 112, 141, 331, Hoàn nhập dự 3 Chi phí dịch vụ mua phòng phải trả ngoài TK 333 Chi phí bằng tiền khác Thuế môn bài, tiền thuế đất phải nộp NSNN – QT1506K 23
- . : - - - Kết cấu tài khoản 811: Nợ TK 811 Có - Tập hợp chi phí khác phát sinh - Kết chuyển chi phí khác sang trong kỳ TK 911 Số phát sinh bên Nợ Số phát sinh bên Có TK 811 không có số dư TK 811 TK 111, TK 911 112 Các chi phí khác bằng Cuối kỳ, k/c chi phí tiền khác bằng tiền phát TK 111, 112, sinh trong kỳ 338 Khoản phạt do vi phạm hợp đồng TK 214 TK 211 Ghi giảm TSCĐ do Giá trị thanh lý, nhượng còn lại bán – QT1506K 24
- . Kết quả kinh doanh là kết quả tài chính cuối cùng mà doanh nghiệp đạt được trong một thời kỳ nhất định do các hoạt động sản xuất kinh doanh và do hoạt động khác mang lại được biểu hiện thông qua chỉ tiêu lãi hoặc lỗ. Cách xác định kết quả kinh doanh: Doanh thu thuần = DT bán hàng và cung cấp dịch vụ - Các khoản giảm trừ doanh thu. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ = Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Lợi nhuận gộp + Doanh thu hoạt động tài chính – Chi phí tài chính - Chi phí quản lý kinh doanh. Lợi nhuận từ hoạt động khác = Thu nhập từ hoạt động khác – Chi phí hoạt động khác. Lợi nhuận kế toán trước thuế = Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh +Lợi nhuận từ hoạt động khác 1.2.1.1. Chứng từ sử dụng. Phiếu kế toán. Các chứng từ liên quan khác. 1.2.1.2. Tài khoản sử dụng. Tài khoản 911- Xác định kết quả kinh doanh. Kết cấu tài khoản 911: Nợ TK 911 Có - Tập hợp CP phát sinh trong kỳ - Tập hợp doanh thu, thu nhập (giá vốn hàng bán, CP BH, CP phát sinh trong kỳ (doanh thu thuần QLKD, CP hoạt động tài chính, CP về bán hàng và cung cấp dịch vụ, khác). doanh thu hoạt động tài chính, thu - Kết chuyển lãi. nhập khác). - Kết chuyển CP thuế TNDN. - Kết chuyển lỗ. Số phát sinh bên Nợ Số phát sinh bên Có TK 911 không có số dư – QT1506K 25
- Tài khoản 821- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. Kết cấu tài khoản 821: Nợ TK 821 Có - Chi phí thuế thu nhập doanh - Kết chuyển xác định kết quả kinh nghiệp hiện hành phát sinh trong doanh. năm. - Ghi nhận thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại. Số phát sinh bên Nợ Số phát sinh bên Có TK 821 không có số dư Sơ đồ 1: Kế toán xác định kết quả kinh doanh. TK 632 TK 911 TK 511 K/c giá vốn Cuối kỳ, K/c doanh thu TK 642 K/c chi phí QLKD TK 515 TK 635 Cuối kỳ, K/c doanh thu K/c chi phí tài chính hoạt động tài chính TK 811 TK 711 K/c chi phí khác Cuối kỳ, K/c thu nhập khác. TK 821 K/c chi phí thuế TNDN TK 421 TK 421 Lãi từ HĐKD Cuố i kỳ, K/c lỗ phát sinh trong kỳ – QT1506K 26
- Chƣơng 2: MÔ TẢ VÀ PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG TỔ CHỨC HẠCH TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁCĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY CPTM&TB TÀU THỦY ĐÌNH ĐÔ - - - 06 năm 2008. - MST : 0203004486 - : S TT 1 35920 2 32900 3 33120 4 33200 5 46599 - . - – QT1506K 27
- 2.1.2 Chức năng và nhiệm vụ của Công ty. - Công ty có nhiệm vụ sử dụng, bảo toàn và phát triển vốn đúng chế độ hiện hành. - Tuân thủ hợp đồng kinh tế đã ký, đảm bảo chữ tín đối với bạn hàng. - Nắm bắt khả năng sản xuất kinh doanh, nhu cầu của thị trường để tổ chức sản xuất kinh doanh hợp lý. - Chấp hành và thực hiện nghiêm chỉnh chế độ nộp ngân sách nhà nước, đồng thời đảm bảo quyền lợi hợp pháp cho người lao động. 2.1.3 Tổ chức bộ máy quản lý 2.1.3.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ở Công ty: . 2.1 : Sơ thi công doanh – QT1506K 28
- - : 1. : - . - . 2. - - - ng công ty. 3. : - đảm bảo công tác hành chính, văn thư của Công ty - phụ trách quản trị kiến thức cơ bản của phòng Công ty. 4. ,kế toán: - Theo dõi tình hình Tài sản của Công ty - Xác định nhu cầu về vốn, tình trạng luận chuyển vốn - Có nhiệm vụ tổ chức thực hiện toàn bộ công tác tính giá thành, - Công ty để cung cấp thông tin chính xác cho ban giám đốc lập báo cao Tài sản. 5. : - lập kế hoạch sản xuất, điều độ, phân bổ kế toán cho từng phân xưởng sản xuất, theo dõi tiến độ sản xuất. 6. Phòng kinh doanh: - cung cấp vật tư,vật liệu theo nhu cầu sản xuất, quản lý thành phẩm nhập kho, theo dõi tiêu thụ sản phẩm. 7. : - chế thử mẫu mã, đưa ra và theo dõi kỹ thuật quy trình công nghệ, quy cách sản phẩm, chất lượng sản phẩm sản xuất. 2.1.4 Đặc điểm tổ chức công tác kế toán ở Công ty: 2.1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán và công tác kế toán ở Công ty: Xuất phát từ đặc diểm tổ chức quản lý, bộ máy kế toán của Công ty được – QT1506K 29
- tổ chức theo hình thức kế toán tập trung. Công ty có phòng kế toán (phòng tài vụ). ở các phân xưởng sản xuất không tổ chức bộ máy kế toán riêng mà chỉ bố trí nhân viên thống kê làm nhiệm vụ thu thập kiểm tra chứng từ, ghi chép sổ sách, hạch toán nghiệp vụ phục vụ yêu cầu quản lý phân xưởng lập báo cáo phân xưởng và chuyển chứng từ về phòng Tài vụ của công ty để xử lý và tiến hành ghi sổ kế toán: Bộ máy kế toán của Công ty có nhiệm vụ tổ chức thực hiện toàn bộ công tác kế toán, công tác thống kê trong phạm vi Công ty. Sơ đồ 2.2: Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty Kế toán trưởng Kế toán tổng hợp Thủ quỹ kho ngân hàng thuế Chức năng của từng nhân viên trong phòng kế toán: - Kế toán trưởng: là trưởng phòng kế toán có nhiệm vụ tham mưu cho Giám đốc, báo cáo số liệu cụ thể kết quả hoạt động kinh doanh của công ty cho Giám đốc, tổ chức lãnh đạo chung cho toàn phòng, làm công tác đối nội, đối ngoại, ký kết hợp đồng kinh tế. - Kế toán tổng hợp: là phó phòng kế toán, là người trực tiếp giúp việc cho kế toán trưởng khi kế toán trưởng đi vắng, ngoài ra còn làm công việc kế toán tổng hợp. -Kế toán ngân hàng kiêm kế toán thanh toán: Viết phiếu thu, phiếu chi, phát hành Séc, có quan hệ giao dịch theo dõi các khoản công nợ với khách hàng và các nhà cung cấp. -Kế toán Kho: theo dõi việc mua, bán và xuất vật liệu. – QT1506K 30
- - T . : 15/2006/QĐ-BTC. 31/12 hàng năm . - - Hình thức kế toán : Hình thứ - . - . - . - - Sơ đồ 2.3: Quy trình hạch toán kế toán theo hình thức nhật ký chung của - công ty CPTM&TB tàu thủy Đình Đô Chứng từ kế toán Sổ chi tiết thanh toán Sổ nhật ký chung với người mua Sổ cái TK Bảng tổng hợp chi tiết thanh toán với người mua Bảng CĐ SPS Báo cáo tài chính Ghi chú: Ghi hàng ngày Ghi cuối tháng, hoặc định kỳ Quan hệ đối chiếu, kiểm tra – QT1506K 31
- - Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ kế toán đã được kiểm tra lấy số liệu ghi trực tiếp vào sổ Nhật ký chung và các sổ có liên quan. Cuối tháng khoá sổ, tổng hợp các nghiệp vụ và số liệu ghi trên sổ Nhật ký chung, đối chiếu với bảng tổng hợp liên quan ghi trực tiếp vào Sổ Cái các tài khoản.Cuối tháng, cuối quý, cuối năm kế toán cộng số liệu trên sổ cái lập bảng cân đối số phát sinh và Báo cáo tài chính. 2.2 ế . 2.2.1 2.2.1.1 : : - - - - : TK111, TK112, TK131 – QT1506K 32
- 1 HĐKT , HĐ GTGT Sổ Sổ nhật ký chung Sổ cái TK Bảng tổng hợp chi tiết Bảng CĐ SPS Báo cáo tài chính Ghi chú: Ghi hàng ngày Ghi cuối tháng, hoặc định kỳ Quan hệ đối chiếu, kiểm tra 511, 13 131 . 03/12 30.000.000 đ (VAT 1 . Lô hàng này có giá vốn là 25.000.000 đ – QT1506K 33
- Định khoản: Bt1: Nợ TK 632 : 25.000.000 Có TK 156 : 25.000.000 Bt2: Nợ TK 131 : 33.000.000 Có TK 511 : 30.000.000 Có TK 3331 : 3.000.000 – QT1506K 34
- Biểu số 2.1: Hóa đơn GTGT số 0000627 HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Mẫu số: 01GTKT3/001 (Liên 3: Nội bộ) Ký hiệu: AA/14P Ngày 03 tháng 11 năm 2014 Số: 0000627 Đơn vị bán hàng: Công ty CPTM&TB tàu thủy Đình Đô. Địa chỉ: , , HP. Mã số thuế: 0203004486 Điện thoại: 0313.571.844 Số tài khoản: 0031000142594 tại Ngân hàng: Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam Vietcombank - CN An Dương Họ tên người mua hàng: Tên đơn vị: Địa chỉ – - . Số tài khoảnTK: 102010001558962 t¹i ng©n hµng: TMCP c«ng th•¬ngVN - CNHải Phòng. Hình thức thanh toán: Chuyển khoản Mã số thuế: 0200380470 Đơn vị Số STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn giá Thành tiền tính lượng 1 2 3 4 5 6=4x5 1 Tời kéo tàu biển Bộ 1 30.000.000 30.000.000 Cộng tiền hàng: 30.000.000 Thuế GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 3.000.000 Tổng cộng tiền thanh toán: . 33.000.000 Số tiền viết bằng chữ:Ba mươi ba triệu đồng chẵn./ Ngƣời mua hàng Ngƣời bán hàng (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký,đóng dấu, ghi rõ họ tên) – QT1506K 35
- VD2: Ngày 15/11/2014, Công ty bàn giao tàu TB26 đóng mới có trọng tải 2.000 tấn cho Công ty vận tải biển Thái Hải có tổng trị giá 14.527.927.000 đồng, chưa bao gồm thuế GTGT 10%. Con tàu có tổng giá thành là 13.860.520.000 đồng.Công ty vận tải biển Thái Hải đã ứng trước cho Công ty CPTM&TB tàu thủy Đình Đô 5.000.000.000 đồng khi ký hợp đồng kinh tế, số còn lại sẽ chuyển trả DN 1 tháng sau khi nhận tàu. Định khoản: Bt1: Nợ TK 632 : 13.860.520.000 Có TK 154 : 13.860.520.000 Bt1: Nợ TK 131 : 15.980.719.700 Có TK 511 : 14.527.927.000 Có TK 3331 : 1.452.792.700 – QT1506K 36
- Ngày 15/12/2014, công ty tổ chức nghiệm thu và lễ bàn giao tàu TB26 cho khách hàng (Biểu số 2.2). Biểu số 2.2: Biên bản bàn giao tàu TB26 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc === === BIÊN BẢN BÀN GIAO Tên sản phẩm: Tàu 2.000 tấn –TB26 Thực hiện hợp đồng kinh tế số 15/2013 ký ngày 15/11/2013 giữa công ty CPTM&TB tàu thủy Đình Đôvà công ty TNHH VTB Thái Hải v/v đóng mới tàu biển 2.000 tấn – TB26. Hôm nay , ngày 15 tháng 11 năm 2014 tại công ty CPTM&TB tàu thủy Đình Đô gồm có: Bên A: CÔNG TYCPTM&TB tàu thủy Đình Đô - Đại diện là ông: Nguyễn Hồng Đức - Chức vụ: Giám đốc - Địa chỉ: , AD, HP Bên B: CÔNG TY TNHH Vận tải biển Thái Hải - Đại diện là ông: Đào Xuân Hải - Chức vụ: Giám đốc - Địa chỉ: Hợp Thành - Thủy Nguyên - Hải Phòng. Cùng nhau lập biên bản bàn giao với nội dung sau: 1. Công ty CPTM&TB tàu thủy Đình Đô bàn giao cho Công ty TNHH VTB Thái Hải đưa vào sử dụng tàu 2.000 tấn –TB26. 2. Tàu TB26 được đóng mới theo thiết kế số do đăng kiểm Việt Nam duyệt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật theo quy phạm đóng mới tàu biển vỏ thép hiện hành của Đăng kiểm Việt Nam. 3. Công ty TNHH VTB Thái Hải đã kiểm tra và đồng ý nhận bàn giao tàu TB26. Biên bản được lập thành 04 bản, mỗi bên giữ 02 bản có giá trị pháp lý như nhau. ĐẠI DIÊN BÊN A ĐẠI DIÊN BÊN B – QT1506K 37
- Đồng thời, xuất kèm HĐ GTGT về việc bàn giao tàu đóng mới: Biểu số 2.3: Hóađơn GTGT số 0000636 HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Mẫu số: 01GTKT3/001 (Liên 3: Nội bộ) Ký hiệu: AA/14P Ngày 15 tháng 11 năm 2014 Số: 0000636 Đơn vị bán hàng: Công ty CPTM&TB tàu thủy Đình Đô. Địa chỉ: , HP. Mã số thuế: 0203004486 Điện thoại: 0313.571.844 Số tài khoản: 0031000142594 tại Ngân hàng: Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam Vietcombank - CN An Dương Họ tên người mua hàng: Tên đơn vị: Công ty TNHH Vận tải biển Thái Hải Địa chỉ: ThÞ trÊn Diªm §iÒn - Th¸i Thôy - Th¸i B×nh. Số tài khoảnTK: 102010001558962 t¹i ng©n hµng: TMCP c«ng th•¬ng VN - CN Th¸i B×nh. Hình thức thanh toán: Chuyển khoản Mã số thuế: 1000426178 Đơn vị Số STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn giá Thành tiền tính lượng 1 2 3 4 5 6=4x5 1 Tàu TB26 Chiếc 1 14.527.927.000 14.527.927.000 Cộng tiền hàng: 14.527.927.000 Thuế GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.452.792.700 Tổng cộng tiền thanh toán: 15.980.719.700 Số tiền viết bằng chữ: Mười lăm tỷ chín trăm tám mươi triệu bảy trăm mười chín ngàn bảy trăm đồng chẵn./ Ngƣời mua hàng Ngƣời bán hàng (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký,đóng dấu, ghi rõ họ tên) – QT1506K 38
- Biểu số2.4:Trích Sổ Nhật ký chung năm 2014 CÔNG TY CPTM&TB TÀU THỦY ĐÌNH ĐÔ Mẫu số S03a – DN 414 – – AD – HP (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ NHẬT KÝ CHUNG Năm 2014 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ SH NT Số phát sinh Diễn giải TK ghi sổ SH NT ĐƯ Nợ Có Số trang trước chuyển sang . . 131 33.000.000 HĐ Doanh thu tời kéo 03/11 03/11 511 30.000.000 0000627 tàu biển 3331 3.000.000 . . Doanh thu bán tàu 131 15.980.719.700 HĐ 15/11 15/11 cho Công ty VTB 511 14.527.927.000 0000636 Thái Hải 3331 1.452.792.700 . . Cộng SPS 748.934.158.169 748.934.158.169 Ngày 31 tháng 12 năm 2014 Giám đốc Kế toán trƣởng Ngƣời ghi sổ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) – QT1506K 39
- Và ghi sổ cái TK 511, doanh thu bán hàng: Biểu số 2.5: Trích Sổ cái TK 511năm 2014 CÔNG TY CPTM&TB TÀU THỦY ĐÌNH ĐÔ Mẫu số S03b – DN 414 – An – AD – HP (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm 2014 Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Số hiệu: 511 Đơn vị tính: Đồng NT Chứng từ TK Số tiền Diễn giải ghi sổ SH NT ĐƯ Nợ Có Số dư đầu tháng SPS trong tháng HĐ Doanh thu bán tời kéo 03/11 03/11 131 30.000.000 0000627 tàu biển HĐ Doanh thu bán tàu 14.527.927.000 15/11 15/11 131 0000636 TB26 Kết chuyển doanh thu 30/11 PKT05 30/11 911 19.039.665.417 bán hàng Cộng SPS 87.287.495.979 87.287.495.979 Số dư cuối tháng Ngày 31 tháng 12 năm 2014 Giám đốc Kế toán trƣởng Ngƣời ghi sổ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) – QT1506K 40
- 2.2.1. - - - Sổ nhật ký chung Sổ cái TK Bảng CĐ SPS Báo cáo tài chính Ghi chú: Ghi hàng ngày Ghi cuối tháng, hoặc định kỳ Quan hệ đối chiếu, kiểm tra 515 – QT1506K 41
- . 750.000 2.6 : /seri: MST : 0301452948-029 18/12/2014 : : C MST :0200566829 : : 750.000 750.000 – QT1506K 42
- 2.7 2014 CÔNG TY CPTM&TB TÀU THỦY ĐÌNH ĐÔ Mẫu số S03a – DN 414 – – AD – HP (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ NHẬT KÝ CHUNG Năm 2014 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ NT ghi SH TK Số phát sinh Diễn giải sổ SH NT ĐƯ Nợ Có Số trang trước chuyển sang . . 11212 750,000 BC318 19/12 515 750,000 . . Cộng SPS 748,934,158,169 748,934,158,169 Ngày 31 tháng 12 năm 2014 Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) – QT1506K 43
- Biểu số 2.8: Trích Sổ cái TK 515 năm/2014 CÔNG TY CPTM&TB TÀU THỦY ĐÌNH ĐÔ Mẫu số S03b – DN 414 – – AD – HP (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm 2014 Tên tài khoản: Số hiệu: 515 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ TK Số tiền NT Diễn giải đối ghi sổ Số hiệu NT ứng Nợ Có A B C D E 1 2 Số dư đầu tháng - - SPS trong tháng . 19/12 BC318 19/12 11212 750,000 31/12 PKT 54 31/12 911 107,625,140 Cộng SPS 107,625,140 107,625,140 Ngày 31 tháng 12 năm 2014 Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) – QT1506K 44
- 2.2.1. - - - - HĐ GTGT Sổ nhật ký chung Sổ cái TK Bảng CĐ SPS Báo cáo tài chính Ghi chú: Ghi hàng ngày Ghi cuối tháng, hoặc định kỳ Quan hệ đối chiếu, kiểm tra – QT1506K 45
- Ví dụ minh họa: )cho công ty Lisemco 2, số tiền thu được là 350.000.000đ (chưa VAT 10 2.9: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Số: 106/BBTLTSCĐ BIÊN BẢN THANH LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH - Căn cứ thông tư số 37/TT/TCKT ngày 25/2/2006 của Bộ Trưởng Bộ GTVT về việc hướng dẫn chế độ thanh lý TSCĐ - Căn cứ kế hoạch thanh lý TSCĐ của Cty Cổ phần - Căn cứ quyết định số: 12 ngày 01 tháng 12 năm 2014 Nay thành lập hội đồng thanh lý gồm: Ông: Chức vụ: Giám đốc công ty Bà: Chức vụ: Kế toán trưởng Ông: Nguyễn Hữ Chức vụ: Thanh tra Đã tiến hành thị sát xem xét cụ thể: Tên TSCĐ: xe ô tô Toyota Số hiệu ghi TSCĐ: BKS 16H - 7384 Đặc điểm: màu sơn trắng Số khung: 5AF987653 Số máy: FPYC790542 Khấu hao cơ bản đã tính đến ngày: 31/12/2014 Đưa vào sử dụng: 2009 Đã sữa chữa lớn: 01 lần, Số tiền:20.000.000 1/ Trạng thái kỹ thuật: bình thường 2/ Nguyên nhân thanh lý: đổi mới nâng cao chất lượng xe. 3/ Giá trị còn lại: 400.000.000 4/ Giá trị thu hồi: 350.000.000đ Kết luận và kiến nghị của Hội đồng: đồng ý thanh lý xe ô tô TOYOTA 16H - 7384 THANH TRA KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC – QT1506K 46
- 2.9 679 HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Mẫu số: 01GTKT3/001 (Liên 3: Nội bộ) Ký hiệu: AA/14P Ngày 28 tháng 12 năm 2014 Số: 0000679 Đơn vị bán hàng: Công ty CPTM&TB tàu thủy Đình Đô. Địa chỉ: , HP. Mã số thuế: 0203004486 Điện thoại: 0313.571.844 Số tài khoản: 0031000142594 tại Ngân hàng: Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam Vietcombank - CN An Dương Họ tên người mua hàng: Tên đơn vị: Công ty CP LISEMCO2 Địa chỉ: - Số tài khoảnTK: 205010002388972 t¹i ng©n hµng: TMCP c«ng th•¬ngVN - CN . Hình thức thanh toán: Chuyển khoản Mã số thuế: 0200786983 Đơn vị Số STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn giá Thành tiền tính lượng 1 2 3 4 5 6=4x5 1 Oto Toyota 1 350.000.000 350.000.000 Cộng tiền hàng: 350.000.000 Thuế GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 35.000.000 Tổng cộng tiền thanh toán: . 385.000.000 Số tiền viết bằng chữ: . Ngƣời mua hàng Ngƣời bán hàng (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký,đóng dấu, ghi rõ họ tên) – QT1506K 47
- 2.10: 2014 CÔNG TY CPTM&TB TÀU THỦY ĐÌNH ĐÔ Mẫu số S03a – DN 414 – – AD – HP (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ NHẬT KÝ CHUNG Năm 2014 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ SH NT ghi Số phát sinh Diễn giải TK sổ SH NT ĐƯ Nợ Có Số trang trước chuyển sang . . 28/12 HĐ679 28/12 131 385,000,000 cho công ty CP 711 350,000,000 LISEMCO2 333.1 35.000.000 . . Cộng SPS 748.934.158.169 748.934.158.169 Ngày 31 tháng 12 năm 2014 Giám đốc Kế toán trƣởng Ngƣời ghi sổ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) – QT1506K 48
- 2.11: 711 năm 2014 CÔNG TY CPTM&TB TÀU THỦY ĐÌNH ĐÔ Mẫu số S03b – DN 414 – – AD – HP (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm 2014 Tên tài khoản: Số hiệu: 711 Đơn vị tính: Đồng NT Chứng từ TK đối Số tiền Diễn giải ghi sổ Số hiệu NT ứng Nợ Có A B C D E 1 2 Số dư đầu tháng - - SPS trong tháng 28/12 HĐ679 28/12 Oto Toyota 131 350.000.000 Cộng SPS 1,166,912,575 1,166,912,575 Ngày 31 tháng 12 năm 2014 Giám đốc Kế toán trƣởng Ngƣời ghi sổ (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 2.2.2 . 2.2.2.1 : VD1: 03/12 . Lô hàng này có giá vốn là 25.000.000 đ Định khoản: Bt1: Nợ TK 632 : 25.000.000 Có TK 155 : 25.000.000 Bt2: Nợ TK 131 : 33.000.000 Có TK 511 : 30.000.000 Có TK 3331 : 3.000.000 – QT1506K 49
- Biểu 2.12: Phiếu xuất kho Đơn vị: Công ty CPTM&TB tàu thủy Đình Đô Mẫu 02 – VT Địa chỉ: , AD, HP (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ/BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU XUẤT KHO Họ và tên người nhận hàng: Phạm Văn Trung Số: 7/11 Nợ TK Địa chỉ 632 Lý do xuất kho: Xuấ Có TK 155 Gia Xuất tại kho công ty Tên, nhãn hiệu, quy Số lượng cách, phẩm chất vật tư, Mã Đơn vị STT Thực Đơn giá Thành tiền dụng cụ, sản phẩm, số tính Yêu cầu xuất hàng hoá 1 Tời kéo tàu biển Bộ 01 01 25.000.000 25.000.000 Tổng cộng 25.000.000 Tổng số tiền (viết bằng chữ): Hai mươi lăm triệu đồng chẵn./ Số chứng từ gốc kèm theo: 01 Ngày 03 tháng 8 năm 2014 Giám đốc Kế toán trƣởng Đã ký Đã ký Đã ký Đã ký Đã ký VD: Ngày 15/11/2014, Công ty bàn giao tàu TB26 đóng mới có trọng tải 2.000 tấn cho Công ty vận tải biển Thái Hải có tổng trị giá 14.527.927.000 đồng, chưa bao gồm thuế GTGT 10%. Con tàu có tổng giá thành là 13.860.520.000 đồng.Công ty vận tải biển Thái Hải đã ứng trước cho Công ty CPTM&TB tàu thủy Đình Đô 5.000.000.000 đồng khi ký hợp đồng kinh tế, số còn lại sẽ chuyển trả DN 1 tháng sau khi nhận tàu. Sau khi hoàn thành sửa chữa, kế toán dựa trên số liệu ghi chép tính toán và tổng hợp giá thành sửa chữa cũng nhưđóng mới tàu: – QT1506K 50
- Biểu số2.13:Phiếu tính giá thành sản phẩm tháng12/2014 CÔNG TY CPTM&TB TÀU THỦY ĐÌNH ĐÔ 414 – An – An Dương – HP PHIẾU TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM Tên SP: Tàu 2000 tấn – TB26 Ngày 15 tháng 11 năm 2014 Đơn vị tính: Đồng Chi phí Chi phí phát sinh trong kỳ Chi phí STT Giá thành DDĐK CP NVL CP nhân công CP SXC DDCK 1 2 3 4 5 6 1 0 9.195.087.000 2.569.328.160 2.096.104.840 0 13.860.520.000 TỔNG 0 9.195.087.000 2.569.328.160 2.096.104.840 0 13.860.520.000 Ngày 15 tháng 12 năm 2014 Kế toán trƣởng Người lập phiếu (ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) – QT1506K 51
- 2.14: 2014 CÔNG TY CPTM&TB TÀU THỦY ĐÌNH ĐÔ Mẫu số S03a – DN 414 – – AD – HP (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ NHẬT KÝ CHUNG Năm 2014 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ SH NT Số phát sinh Diễn giải TK ghi sổ SH NT ĐƯ Nợ Có Số trang trước chuyển sang . . PXK Giá vốn tời kéo tàu 632 25.000.000 03/11 03/11 7/11 biển 155 25.000.000 . . . . Phiếu Giá vốn đóng mới 632 13.860.520.000 15/11 15/11 tính Z tàu TB26 154 13.860.520.000 . . Cộng SPS 748.934.158.169 748.934.158.169 Ngày 31 tháng 12 năm 2014 Giám đốc Kế toán trƣởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) – QT1506K 52
- Đồng thời ghi sổ cái TK 632, sổ cái giá vốn hàng bán: Biểu số 2.15: Trích Sổ cái TK 632 năm 2014 CÔNG TY CPTM&TB TÀU THỦY ĐÌNH ĐÔ Mẫu số S03b – DN 414 – – AD – HP (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm 2014 Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán Số hiệu: 632 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ TK Số tiền NT Số Diễn giải đối ghi sổ NT Nợ Có hiệu ứng A B C D E 1 2 Số dư đầu tháng - - SPS trong tháng PXK Giá vốn tời kéo tàu 03/11 03/11 156 25.000.000 7/11 biển . Phiếu Giá vốn đóng mới tàu 15/11 15/11 154 13.860.520.000 tính Z TB26 . Kết chuyển giá vốn 30/11 PKT4 30/11 911 55.772.839.988 hàng bán Cộng SPS 55.772.839.988 55.772.839.988 Số dư cuối tháng Ngày 31 tháng 12 năm 2014 Giám đốc Kế toán trƣởng Ngƣời ghi sổ (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) – QT1506K 53
- - - - Sơ 6 Sổ nhật ký chung Sổ cái TK Bảng CĐ SPS Báo cáo tài chính Ghi chú: Ghi hàng ngày Ghi cuối tháng, hoặc định kỳ Quan hệ đối chiếu, kiểm tra – QT1506K 54
- 5.000.000đ 2.16: : /seri: MST : 0301452948-029 26/12/2014 : 88001216111 : MST :0203004486 : : 12/2014 5.000.000 5.000.000 – QT1506K 55
- 2.15: 2014 CÔNG TY CPTM&TB TÀU THỦY ĐÌNH ĐÔ Mẫu số S03a – DN 414 – – AD – HP (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ NHẬT KÝ CHUNG Năm 2014 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ NT ghi SH TK Số phát sinh Diễn giải sổ SH NT ĐƯ Nợ Có Số trang trước chuyển sang . . 635 5,000,000 UNC564 26/12 11212 5,000,000 . . Cộng SPS 748,934,158,169 748,934,158,169 Ngày 31 tháng 12 năm 2014 Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) – QT1506K 56
- 2.16 : 635 năm 2014 CÔNG TY CPTM&TB TÀU THỦY ĐÌNH ĐÔ Mẫu số S03b – DN 414 – – AD – HP (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm 2014 Tên tài khoản: Số hiệu: 635 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ TK Số tiền NT ghi Diễn giải đối sổ Số hiệu NT ứng Nợ Có A B C D E 1 2 Số dư đầu tháng - - SPS trong tháng . 5,000,000 UNC564 26/12 11212 Cộng SPS 612,999,738 612,999,738 Số dư cuối tháng Ngày 31 tháng 12 năm 2014 Giám đốc Kế toán trƣởng Ngƣời ghi sổ (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 2.2.2.3. Kế toán chi phí quản lí doanh nghiệ . - - - - – QT1506K 57
- - - - - TK 642: Chi - - : TK 111, TK 112 Sổ nhật ký chung Sổ cái TK Bảng CĐ SPS Báo cáo tài chính Ghi chú: Ghi hàng ngày Ghi cuối tháng, hoặc định kỳ Quan hệ đối chiếu, kiểm tra 642, 641 . thoại 515.278 ( chưa bao 3518279 – QT1506K 58
- 2.17 3518279 (GTGT) ::01GTKT3/001 TELECOMMUNICATION SERVICE INVOICE :AA/14P (VAT) ) :3518279 09/12/2014 : 0200287977 , (04)33502782 Tên (Customer’s name) : 0203004486 : TM STT ( KIND OF ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền SERVICE) 1 12/2014 515.278 Cộng tiền hàng 515.278 Thuế suất GTGT : 10% %Tiền thuế GTGT 51.528 Tổng cộng tiền thanh toán 566.806 Số tiền ghi bằng chữ . – QT1506K 59
- 2.18 Đơn vị PHIẾU CHI Mẫu số 02-TT Số: 92 Địa chỉ Ngày 9 tháng 12 năm2014 (Ban hành theo QĐ số 15/2006QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) Nợ: 641: 515.278 Nợ 133.1 : 51.528 Có 111: 566.806 Họ và tên ngƣời nhận tiền Địa chỉ: Văn phòng công ty Lý do chi 11/2014 Số tiền: 566.806 H 05 12 năm 2014 Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) ký, họ tên) – QT1506K 60
- 693.000 Đ 2.19 : 0001085 HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Mẫu số: 01GTKT3/001 ) Ký hiệu: AA/14P Ngày 05 tháng 12 năm 2014 Số: 0001085 Đơn vị bán hàng: . Địa chỉ - - Mã số thuế: 0202006710 Điện thoại: 0313.571.844 Họ tên ngườ Tên đơn vị Địa chỉ . Hình thứ ố thuế: 0203004486 Đơn vị Số STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn giá Thành tiền tính lượng 1 2 3 4 5 6=4x5 1 630.000 Cộng tiền hàng: 630.000 Thuế GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 63.000 Tổng cộng tiền thanh toán: . 693.000 Số tiền viết bằng chữ ./ – QT1506K 61
- 2.20: 30 Đơn vị PHIẾU CHI Mẫu số 02-TT Số: 30 Địa chỉ - - Ngày05 tháng 12 năm2014 (Ban hành theo QĐ số 15/2006QĐ- - An Dương BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) Nợ: 642: 630.000 Nợ 133.1 : 63.000 Có 111: 693.000 Họ và tên ngƣời nhận tiền - . Địa chỉ - KA-HP Lý do chi Số tiền (Viết bằng chữ . Kèm theo: 01 chứng từ gốc Ngày 05 tháng 12 năm 2014 Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận tiền (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ . – QT1506K 62
- 2.17 : 2014 CÔNG TY CPTM&TB TÀU THỦY ĐÌNH ĐÔ Mẫu số S03a – DN – – AD – HP (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ NHẬT KÝ CHUNG năm 2014 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ SH NT ghi Số phát sinh Diễn giải TK sổ SH NT ĐƯ Nợ Có Số trang trước chuyển sang . . PC30 05/12 642 630.000 133 63.000 111 693.000 PC92 09/12 642 515,278 133 51,528 111 566.806 Cộng SPS 748.934.158.169 748.934.158.169 Ngày 31 tháng 12 năm 2014 Giám đốc Kế toán trƣởng Ngƣời ghi sổ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) – QT1506K 63
- 2.18 641 năm 2014 CÔNG TY CPTM&TB TÀU THỦY ĐÌNH ĐÔ Mẫu số S03b – DN 414 – – AD – HP (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm 2014 Tên tài khoản: Số hiệu: 641 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ TK Số tiền NT ghi Số Diễn giải đối sổ NT Nợ Có hiệu ứng A B C D E 1 2 Số dư đầu tháng - - SPS trong tháng . PC92 09/12 111 515,278 Cộng SPS 20,323,521,532 20,323,521,532 Ngày 31 tháng 12 năm 2014 Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) – QT1506K 64
- 2.19: 642 năm 2014 CÔNG TY CPTM&TB TÀU THỦY ĐÌNH ĐÔ Mẫu số S03b – DN – – AD – HP (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm 2014 Tên tài khoả Số hiệu: 642 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ TK Số tiền NT ghi Số Diễn giải đối sổ NT Nợ Có hiệu ứng A B C D E 1 2 Số dư đầu tháng - - SPS trong tháng . . PC30 05/12 111 630.000 9,004,873,262 Cộng SPS 9,004,873,262 9,004,873,262 Số dư cuối tháng Ngày 31 tháng 12 năm 2014 Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 2.2.2.4. : - - ng t - ” - - - – QT1506K 65
- : ), số tiền thu được là 350.000.000đ (chưa VAT 10%). Công ty đã nhận bằng tiền gửi ngân hàng. 2.20( tương tự biểu số 2.9) 2.21: 2014 CÔNG TY CPTM&TB TÀU THỦY ĐÌNH ĐÔ Mẫu số S03a – DN – – AD – HP (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ NHẬT KÝ CHUNG năm 2014 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ SH NT ghi Số phát sinh Diễn giải TK sổ SH NT ĐƯ Nợ Có Số trang trước chuyển sang . . PKT 7 28/12 214 446,000,000 211 446,000,000 cho công ty CP 811 400,000,000 LISEMCO2 211 400,000,000 . . Cộng SPS 748,934,158,169 748,934,158,169 Ngày 31 tháng 12 năm 2014 Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) – QT1506K 66
- 2.22 : TK811 CÔNG TY CPTM&TB TÀU THỦY ĐÌNH ĐÔ Mẫu số S03b – DN – – AD – HP (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm 2014 Tên tài khoản: Chi Số hiệu: 811 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ TK Số tiền NT ghi Số Diễn giải đối sổ NT Nợ Có hiệu ứng A B C D E 1 2 Số dư đầu tháng - - SPS trong tháng . . Pkt7 28/12 211 400,000,000 KT23 31/12 911 576,867,324 Cộng SPS 576,867,324 576,867,324 Ngày 31 tháng 12 năm 2014 Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 2.2.3. . kinh doanh . . – QT1506K 67
- - - - - : TK 511, TK 632 . 2014 như sau : - Doanh thu :87.287.495.979 - Doanh : 107.625.140 - : 1.166.912.575 - : 55.772.839.988 - : 612.999.738 - : 9.004.873.262 - :20.323.521.532 - : 576.867.324 - - = - + - - - + - QLDN - kinh doanh = = 87.287.495.979 - 55.772.839.988+107.625.140- 612.999.738-9.004.873.262-20.323.521.532+1.166.912.575-576.867.324= 2.174.069.224 =2.174.069.224* 20% = 434,813,845 - . – QT1506K 68
- - . 2.23 : Công ty: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Địa chỉ: Độc lập – Tự ho – Hạnh phúc PHIẾU HẠCH TOÁN SỐ: 54 Ngày 31 tháng 12 năm 2014 TKĐƯ STT Ngày tháng Diễn giải Số tiền Nợ Có 1 31/12 511 911 87.287.495.979 2 31/12 515 911 107.625.140 3 31/12 711 911 1.166.912.575 Cộng 88.465.171.068 Kèm theo chứng từ gốc Ngày 31 tháng 12 năm2014 Ngƣời lập Kế toán trƣởng Giám đốc – QT1506K 69
- 2.24 : 55 Công ty: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Địa chỉ: Độc lập – Tự ho – Hạnh phúc PHIẾU HẠCH TOÁN SỐ: 55 Ngày 31 tháng 12 năm 2014 TKĐƯ STT Ngày tháng Diễn giải Số tiền Nợ Có 1 31/12 911 632 55.772.839.988 2 31/12 911 635 612.999.738 3 31/12 911 641 20.323.521.532 4 31/12 QLDN 911 642 9.004.873.262 5 31/12 911 811 576.867.324 Cộng 86.291.101.844 Kèm theo chứng từ gốc Ngày 31 tháng 12 năm2014 Giám đốc Kế toán trƣởng Ngƣời lập – QT1506K 70
- 2.25 : 55 Công ty: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Địa chỉ: Độc lập – Tự ho – Hạnh phúc PHIẾU HẠCH TOÁN SỐ: 55 Ngày 31 tháng 12 năm 2014 TKĐƯ STT Ngày tháng Diễn giải Số tiền Nợ Có 1 31/12 Thuế TNDN tạm nộp trong năm 333.4 821 2 31/12 Xác định thuế TNDN phải nộp 821 333.4 434.813.845 Cộng Ngày 31 tháng 12 năm2014 Ngƣời lập Kế toán trƣởng Giám đốc – QT1506K 71
- 2.25 : 56 Công ty: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Địa chỉ: Độc lập – Tự ho – Hạnh phúc PHIẾU HẠCH TOÁN SỐ: 56 Ngày 31 tháng 12 năm 2014 TKĐƯ STT Ngày tháng Diễn giải Số tiền Nợ Có 1 31/12 911 821 434.813.845 Cộng 434.813.845 Kèm theo chứng từ gốc Ngày 31 tháng 12 năm2014 Ngƣời lập Kế toán trƣởng Giám đốc – QT1506K 72
- 2.26 : 57 Công ty: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Địa chỉ: Độc lập – Tự do – Hạnh phúc PHIẾU HẠCH TOÁN SỐ: 57 Ngày 31 tháng 12 năm 2014 TKĐƯ STT Ngày tháng Diễn giải Số tiền Nợ Có 1 31/12 TNDN 911 421 1,739,255,379 Cộng 1,739,255,379 Giám đốc Kế toán trƣởng Ngƣời lập – QT1506K 73
- 2.27 2014 CÔNG TY CPTM&TB TÀU THỦY ĐÌNH ĐÔ Mẫu số S03a – DN – – AD – HP (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ NHẬT KÝ CHUNG năm 2014 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ SH NT ghi Số phát sinh Diễn giải TK sổ SH NT ĐƯ Nợ Có Số trang trước chuyển sang . . 31/12 PHT 54 31/12 511 87.287.495.979 911 87.287.495.979 31/12 PHT 54 31/12 515 107.625.140 911 107.625.140 31/12 PHT 54 31/12 711 1.166.912.575 911 1.166.912.575 31/12 PHT 55 31/12 911 55.772.839.988 632 55.772.839.988 31/12 PHT 55 31/12 911 612.999.738 635 612.999.738 31/12 PHT 55 31/12 911 20.323.521.532 641 20.323.521.532 31/12 PHT 55 31/12 911 9.004.873.262 642 9.004.873.262 31/12 PHT 55 31/12 911 576.867.324 811 576.867.324 31/12 911 434.813.845 PKT 56 31/12 TNDN 821 434.813.845 31/12 911 1,739,255,379 PKt 57 31/12 421 1,739,255,379 Cộng SPS 748,934,158,169 748,934,158,169 Ngày 31 tháng 12 năm 2014 Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) – QT1506K 74
- Biểu số 2.15: Trích Sổ cái TK 821 năm 2014 CÔNG TY CPTM&TB TÀU THỦY ĐÌNH ĐÔ Mẫu số S03b – DN – – AD – HP (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm 2014 Tên tài khoả Số hiệu: 821 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ TK Số tiền NT Số Diễn giải đối ghi sổ NT Nợ Có hiệu ứng A B C D E 1 2 Số dư đầu tháng - - SPS trong tháng PKT30 31/12 3334 434.813.845 năm 2014 PKT 31/12 911 434.813.845 56 TNDN Cộng SPS 434.813.845 434.813.845 Ngày 31 tháng 12 năm 2014 Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) – QT1506K 75
- Biểu số : Trích Sổ cái TK 911 năm 2014 CÔNG TY CPTM&TB TÀU THỦY ĐÌNH ĐÔ Mẫu số S03b – DN – – AD – HP (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm 2014 Tên tài khoả Số hiệu: 911 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ TK Số tiền NT Số Diễn giải đối ghi sổ NT Nợ Có hiệu ứng A B C D E 1 2 Số dư đầu tháng - - SPS trong tháng PKT54 31/12 511 87.287.495.979 PKT54 31/12 515 107.625.140 PKT54 31/12 711 1.166.912.575 PKT55 31/12 632 55.772.839.988 PKT55 31/12 635 612.999.738 PKT55 31/12 641 20.323.521.532 PKT55 31/12 642 9.004.873.262 PKT55 31/12 811 55.772.839.988 PKT56 31/12 TNDN 821 434.813.845 PKT57 31/12 421 1.739.255.379 Cộng SPS 88.465.171.068 88.465.171.068 Ngày 31 tháng 12 năm 2014 Giám đốc Kế toán trƣởng Ngƣời ghi sổ (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) – QT1506K 76
- Biểu số : Trích Sổ cái TK 421 năm 2014 CÔNG TY CPTM&TB TÀU THỦY ĐÌNH ĐÔ Mẫu số S03b – DN – – AD – HP (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm 2014 Tên tài khoả Số hiệu: 421 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ TK Số tiền NT Số Diễn giải đối ghi sổ NT Nợ Có hiệu ứng A B C D E 1 2 Số dư đầu tháng - - SPS trong tháng . PKT 31/12 911 1.739.255.379 Cộng SPS 1.739.255.379 1,755,698,888 SDCK 14,482,250,598 Ngày 31 tháng 12 năm 2014 Giám đốc Kế toán trƣởng Ngƣời ghi sổ (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) – QT1506K 77
- - NĂM 2014 STT minh 1 01 VI.25 87,287,495,979 85,853,683,940 2 02 3 ( 20= 01=02) 10 87,287,495,979 85,853,683,940 4 11 VI.27 55,772,839,988 56,084,561,040 5 20 31,514,655,991 29,769,122,900 6 21 VI.26 107,625,140 1.295,968,240 7 22 VI.28 612,999,738 1,192,634,160 23 529,917,280 8 24 20,323,521,532 19,582,885,430 9 25 9,004,873,262 9,172,861,200 10 (30=20+(21-22)-(24+25)) 30 750,886,599 1,116,710,350 11 31 1,166,912,575 607,772,732 12 32 576,867,324 327,106,046 13 (40=31-32) 40 590,045,251 280,666,686 14 (50=30+40) 50 2.174.069.224 397,377,036 15 Chi 51 VI.30 434.813.845 349,344,259 16 52 VI.30 17 (60=50-51-52) 60 1.739.255.379 1,048,032,777 18 70 – QT1506K 78
- Chƣơng 3: CÁC GIẢI PHÁP NHẰM XÁC ĐỊNH CHÍNH XÁC KẾT QUẢ TỪNG HOẠT ĐỘNG TẠI CÔNG TY CPTM&TB TÀU THỦY ĐÌNH ĐÔ Đô. : . . : : - ử , x . – QT1506K 79
- - : . - . - . doanh : : - . - - . : - ) – QT1506K 80
- - phân . công ty : , chi về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác kế toán các . : h b . : : , công t . 3.2. Những tồn tại trong công tác kế toán tại CT CPTM&TB tàu thủy Đình Đô Ngoài những ưu điểm kể trên, công tác kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty vẫn còn tồn tại một số hạn chế. Thứ nhất, về hệ thống sổ sách hạch toán doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán: Hiện tại, về việc hạch toán doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán, kế toán chỉ sử dụng 2 sổ cái TK 511 và sổ cái TK632 mà không sử dụng các sổ chi tiết phục vụ cho các tài khoản này. Do đó việc hạch toán doanh thu chưa thật chi tiết và chưa phản ánh được doanh thu chủ yếu của Công ty là đóng mới tàu hay do sửa chữa tàu Điều này sẽ làm cho Ban quản lý dễ bị nhầm lẫn, từ đó Ban giám đốc sẽ không đưa ra – QT1506K 81
- được nhiều định hướng và các biện pháp kinh tế đúng đắn nhằm cân đối giữa các mặt hàng do Công ty cung cấp, nhằm tối đa hoá lợi nhuận Thứ hai,về việc chưa xây dựng chính sách về chiết khấu thanh toán cho khách hàng trả nợ trước thời hạn Thứ ba, về việc chưa áp dụng chính sách marketing: Công ty chưa thực hiện hoạt động nghiên cứu và xây dựng chiến lược marketing hợp lý, do đó một số chính sách của công ty thường bị động, mang tính đối phó với sự thay đổi của thị trường. Từđó dẫn đến việc lập chiến lược kinh doanh chưa hợp lý. Thứ tư, về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác kế toán:Hiện nay, việc ghi chép kế toán ở Công ty còn thủ công nên vẫn tồn tại những hạn chế nhất định như mất thời gian, dễ gây nhầm lẫn, sai sót, không hiệu quả chính vì thế mà Báo cáo tài chính của công ty đôi khi chậm trễ về thời gian, khi có sai sót thì khó phát hiện ra. 3.3. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty CPTM&TB tàu thủy Đình Đô 3.3.1. Giải pháp 1: Tiến hành mở thêm sổ chi tiết về doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán. Hiện tại, công ty đang hoạt động trong hai lĩnh vực là đóng mới tàu và sửa chữa tàu theo yêu cầu của khách hàng. Vì vậy, công ty cũng nên mở s chi tiết doanh thu bán hàng và sổ chi tiết hàng bán theo từng lĩnh vực Dưới đây là hai mẫu sổ chi tiết gồm Sổ chi tiết doanh thu và Sổ chi tiết GVHB dùng cho hoạt động đóng tàu chở hàng. – QT1506K 82
- CÔNG TY CPTM&TB TÀU THỦY ĐÌNH ĐÔ 414 – – AD – HP SỔ CHI TIẾT DOANH THU (CÁC KHOẢN THU DO BÁN HÀNG) Loại hoạt động: Đóng tàu Tên sản phẩm (hàng hóa dịch vụ): Tàu chở hàng Đơn vị tính: Đồng NT Chứng từ Doanh thu bán hàng Gh Diễn giải i GS SH NT SL Đơn giá Thành tiền chú HĐ Doanh thu tàu 15/11 15/11 1 14.527.927.000 14.527.927.000 0000636 TB26 . . Tổng cộng 57.547.504.800 Ngày 31 tháng 12 năm 2014 Người ghi sổ Phụ trách kế toán Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) CÔNG TY CPTM&TB TÀU THỦY ĐÌNH ĐÔ 414 – – AD – HP SỔ CHI TIẾT GIÁ VỐN Loại hoạt động: Đóng tàu Tên sản phẩm (hàng hóa dịch vụ): Tàu chở hàng Đơn vị tính: Đồng NT Chứng từ Doanh thu bán hàng Gh Diễn giải i GS SH NT SL Đơn giá Thành tiền chú Phiếu Giá vốn tàu 15/11 15/11 1 13.860.520.000 13.860.520.000 tính Z TB26 . . Tổng cộng 45.920.803.961 12 năm 2014 Người ghi sổ Phụ trách kế toán Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) – QT1506K 83
- Tác dụng của việc mở các sổ chi tiết cho các tài khoản 511 và 632: + Giúp phân biệt được từng loại doanh thu cũng như giá vốn, điều này giúp các nhà quản lý đánh giá được hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ nào có hiệu quả, từ đó có các chính sách, biện pháp nên tăng doanh thu của hàng hoá,dịch vụ nào và nên giảm doanh thu của hàng hoá, dịch vụ nào. Từ đó các nhà lãnh đạo sẽ mở rộng đầu tư máy móc thiết bị phục vụ cho quá trình cung cấp hàng hoá, dịch vụ nhằm thu được hiệu quả kinh tế cao nhất. + Giúp cho nhà quản lý xây dựng kế hoạch sản xuất và tiêu thụ cho từng loại sản phẩm hàng hóa. 3.3.2. Giải pháp 2: : . + ô. . – . + : o : 635 : C 111,112,131 . o 911 – QT1506K 84
- 3.2.3. Giải pháp 3: Tiến hành việc áp dụng chính sách marketing trong công tác bán hàng. Để đẩy mạnh và nâng cao hiệu quả bán hàng, việc tăng cường các hoạt động marketing là rất cần thiết. Một số hoạt động nhằm nâng cao vị thế cũng như đưa tên tuổi công ty đến gần với các khách hàng hơn bao gồm như: quảng cáo trên tivi, trên báo, tạp chí, lậpwebsite riêng, thành lập các đội khảo sát thị trường đến các địa điểm được khảo sát trước nhằm quảng bá hình ảnh của công ty . Tuy nhiên, công ty cần cân nhắc các hoạt động này có ảnh hưởng đến lợi nhuận cũng như các chiến lược kinh doanh của công ty hay không? Việc quảng cáo trên các thông tin đại chúng có thế tiêu tốn của công ty từ vài triệu đến vài chục triệu tùy vào các hoạt động khác nhau. Việc này làm tăng các chi phí và giảm lợi nhuận cho công ty. Tuy nhiên, việc sử dụng các hoạt động quảng cáo này sẽ đưa tên tuổi cũng như thương hiệu đến gần với khách hàng hơn. Từ đó thu hút được nhiều khách hàng đến với công ty hơn. 3.3.4. Giải pháp 4: Ứng dụng phần mềm kế toán . . : MISA, FAST,DMA,ASOFT,METADATA, ACOUNTING : - Đ . - – QT1506K 85
- ti . - . - . : – QT1506K 86
- .NET 2012 -T – QT1506K 87
- KẾT LUẬN Đề tài đã hệ thống hóa được lý luận chung về kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng. Đề tài đã mô tả và phân tích thực trạng kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty theo chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo quyết định 15/2006/ QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ tài chính. Qua quá trình thực tập được tiếp cận thực tế tại công ty, em nhận thấy công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng của công ty còn tồn tại những nhược điểm chính sau: - Kế toán chưa hạch toán rõ chi tiết các khoản doanh thu và giá vốn khiến ban lãnhđạo của công ty khó hoạchđịnh chiến lược. - Công ty chưa chú trọng vào việc xây dựng chiến lược marketing cũng như quảng cáo hình ảnh của công ty. - Chưa đa dạng hóa các phương thức hạch toán bán hàng. Từ thực trạng nêu trên, đề tài đã đưa ra được một số kiến nghị hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng nhằm xác định chính xác kết quả từng hoạt độngtại Công ty , cụ thể: - Kiến nghị công ty áp dụng phần mềm kế toán để hiện đại hóa công tác kế toán, nhằm nâng cao hiệu quả và chất lượng công tác kế toán, phục vụ công tác mở, ghi, khóa sổ kế toán và lập báo cáo tài chính nhanh chóng, chính xác, kịp thời. - Kiến nghị công ty nên toán rõ chi tiết các khoản doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán để làm hệ thống sổ sách khoa học hơn, chi tiết hơn. - Kiến nghị công ty nên chú trọng vào việc xây dựng chiến lược marketing cũng như quảng cáo hình ảnh của công ty - Kiến nghị công ty nên xây dựng chính sách về chiết khấu thanh toán cho khách hàng trả nợ trước thời hạn. – QT1506K 88